nhị thập nhị căn

nhị thập nhị căn
Chưa được phân loại

二十二根 ( 二nhị 十thập 二nhị 根căn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一眼根Cakṣurindriya,二耳根Śrotrendriya,三鼻根Ghrāṇendriya,四舌根Jihvendriya,五身根Kāyendriya,六意根Manendriya,已上六根,上所說眼等之六根也。七女根Strindriya,女子身中起色欲之處。八男根Puruṣendriya,男子身中起色欲之處。九命根Jivitendriya,有情一期之壽命也。十苦根Duḥkhendriya,十一樂根Sukhendriya,十二憂根Daumanasyendriya,十三喜根Saumanasyendriya,十四捨根Upekṣendriya,已上五者,所謂五受也。十五信根Śraddhendriya,十六精進根Viryendriya,十七念根Smṛtindriya,十八定根Samādhindriya,十九慧根Prajñedriya,已上五根,所謂信等之五根也。二十未知當知根Anājñātamājñāsyāmindriya,二十一已知根Ājñendriya,二十二具知根Ājñātāvindriya,已上三者所謂三無漏根也。見俱舍論三、大乘義章四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 眼nhãn 根căn Cak ṣ urindriya , 二nhị 耳nhĩ 根căn Śrotrendriya , 三tam 鼻tị 根căn Ghrā ṇ endriya , 四tứ 舌thiệt 根căn Jihvendriya , 五ngũ 身thân 根căn Kāyendriya , 六lục 意ý 根căn Manendriya , 已dĩ 上thượng 六lục 根căn , 上thượng 所sở 說thuyết 眼nhãn 等đẳng 之chi 六lục 根căn 也dã 。 七thất 女nữ 根căn Strindriya , 女nữ 子tử 身thân 中trung 起khởi 色sắc 欲dục 之chi 處xứ 。 八bát 男nam 根căn Puru ṣ endriya , 男nam 子tử 身thân 中trung 起khởi 色sắc 欲dục 之chi 處xứ 。 九cửu 命mạng 根căn Jivitendriya , 有hữu 情tình 一nhất 期kỳ 之chi 壽thọ 命mạng 也dã 。 十thập 苦khổ 根căn Du ḥ khendriya , 十thập 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 根căn Sukhendriya , 十thập 二nhị 憂ưu 根căn Daumanasyendriya , 十thập 三tam 喜hỷ 根căn Saumanasyendriya , 十thập 四tứ 捨xả 根căn Upek ṣ endriya , 已dĩ 上thượng 五ngũ 者giả , 所sở 謂vị 五ngũ 受thọ 也dã 。 十thập 五ngũ 信tín 根căn Śraddhendriya , 十thập 六lục 精tinh 進tấn 根căn 。 十thập 七thất 念niệm 根căn Sm ṛ tindriya , 十thập 八bát 定định 根căn Samādhindriya , 十thập 九cửu 慧tuệ 根căn Prajñedriya , 已dĩ 上thượng 五ngũ 根căn , 所sở 謂vị 信tín 等đẳng 之chi 五ngũ 根căn 也dã 。 二nhị 十thập 未vị 知tri 當đương 知tri 根căn 二nhị 十thập 一nhất 。 已dĩ 知tri 根căn Ājñendriya 二nhị 十thập 二nhị 。 具cụ 知tri 根căn Ājñātāvindriya , 已dĩ 上thượng 三tam 者giả 所sở 謂vị 三tam 無vô 漏lậu 根căn 也dã 。 見kiến 俱câu 舍xá 論luận 三tam 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 四tứ 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh – Việt A – Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh – Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka