業[罩-卓+絹] ( 業nghiệp [罩-卓+絹] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)善惡之業,縛人而繫於生死,故譬之羂索。正法念經十三曰:「業羂所繫縛。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 縛phược 人nhân 而nhi 繫hệ 於ư 生sanh 死tử , 故cố 譬thí 之chi 羂quyến 索sách 。 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 十thập 三tam 曰viết 。 業nghiệp 羂quyến 所sở 繫hệ 縛phược 。 」 。