密嚴華藏 ( 密mật 嚴nghiêm 華hoa 藏tạng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)密嚴國與華藏世界也,密嚴國密嚴經說之,華藏世界華嚴經說之,皆為他受用之報土,初地已上斷一分無明之法身菩薩所生之淨土也。但華藏世界屬顯教,密嚴國屬密教。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) 密mật 嚴nghiêm 國quốc 與dữ 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 也dã , 密mật 嚴nghiêm 國quốc 密mật 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 之chi , 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 之chi , 皆giai 為vi 他tha 受thọ 用dụng 之chi 報báo 土thổ 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 斷đoạn 一nhất 分phần 無vô 明minh 之chi 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 所sở 生sanh 之chi 淨tịnh 土độ 也dã 。 但đãn 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 屬thuộc 顯hiển 教giáo , 密mật 嚴nghiêm 國quốc 屬thuộc 密mật 教giáo 。