末田底迦 ( 末mạt 田điền 底để 迦ca )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(人名)Madhyāntika,又名末闡提,末田地,末田地那,末田鐸迦,末彈地,末田提等。比丘名。譯曰中,日中,水中,金地,河中。據付法藏傳二言,阿難弟子有二人,一云末田提,二云商那和修。阿難於此二人付法藏,令末田提布化罽賓國,商那和修布化中國。商那和修有弟子曰優婆毱多。以法付之。由是展轉而至師子比丘,故從摩訶迦葉至師子比丘,付法藏之人有二十三祖。然依阿育王經七則謂阿難弟子為末田地,末田地弟子為商那和修,由摩訶迦葉至優婆毱多師資相傳有五人,故稱曰異世五師,付法藏總為二十四祖。是薩婆部所據,嘉祥南山等取之。毘奈耶雜事四十曰:「是時尊者(阿難)將欲涅槃,此之大地六種震動,時有仙人將門徒五百乘空而來,到尊者所,大德我今願於善說法律出家近圓成苾芻性。是時尊者作如是念:云何令我弟子今來至此?便以通力即於水中絕人行路,纔起念已有五百弟子一時俱至。尊者即於水中變為洲地,四絕人蹤,與五百人出家受具。正作白時五百人得不還果,第三羯磨時斷諸煩惱證阿羅漢果,由其大仙出家近圓在日中時復在水中,為此時人呼為日中或名水中。」同註「本云末田地那,末田是中,地那是日,因以為名喚為日中,或云末田鐸迦。末田是中,鐸迦是水,由在水中出家,即以為名喚為水中。舊為末田地者,但出其名,皆未詳所以,故為注出。」阿育王經七曰:「末田地翻中。」四論玄十曰:「末田地亦云末彈地,此云河中比丘。」西域記三曰:「末田底迦舊曰未田地訛略也。」行宗記一上曰:「摩田底迦此翻金地。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 人nhân 名danh ) Madhyāntika , 又hựu 名danh 末mạt 闡xiển 提đề , 末mạt 田điền 地địa , 末mạt 田điền 地địa 那na , 末mạt 田điền 鐸đạc 迦ca , 末mạt 彈đàn 地địa , 末mạt 田điền 提đề 等đẳng 。 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 譯dịch 曰viết 中trung , 日nhật 中trung , 水thủy 中trung , 金kim 地địa , 河hà 中trung 。 據cứ 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 二nhị 言ngôn 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 。 有hữu 二nhị 人nhân , 一nhất 云vân 末mạt 田điền 提đề , 二nhị 云vân 商thương 那na 和hòa 修tu 。 阿A 難Nan 於ư 此thử 二nhị 人nhân 付phó 法Pháp 藏tạng 令linh 末mạt 田điền 提đề 布bố 化hóa 罽Kế 賓Tân 國Quốc 。 商thương 那na 和hòa 修tu 布bố 化hóa 中trung 國quốc 。 商thương 那na 和hòa 修tu 有hữu 弟đệ 子tử 曰viết 優ưu 婆bà 毱cúc 多đa 。 以dĩ 法pháp 付phó 之chi 。 由do 是thị 展triển 轉chuyển 而nhi 至chí 師sư 子tử 比Bỉ 丘Khâu 故cố 從tùng 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 至chí 師sư 子tử 比Bỉ 丘Khâu 付phó 法Pháp 藏tạng 之chi 人nhân 有hữu 二nhị 十thập 三tam 祖tổ 。 然nhiên 依y 阿a 育dục 王vương 經kinh 七thất 則tắc 謂vị 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 。 為vi 末mạt 田điền 地địa , 末mạt 田điền 地địa 弟đệ 子tử 為vi 商thương 那na 和hòa 修tu , 由do 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 至chí 優ưu 婆bà 毱cúc 多đa 師sư 資tư 相tướng 傳truyền 有hữu 五ngũ 人nhân , 故cố 稱xưng 曰viết 異dị 世thế 五ngũ 師sư , 付phó 法Pháp 藏tạng 總tổng 為vi 二nhị 十thập 四tứ 祖tổ 。 是thị 薩tát 婆bà 部bộ 所sở 據cứ , 嘉gia 祥tường 南nam 山sơn 等đẳng 取thủ 之chi 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 雜tạp 事sự 四tứ 十thập 曰viết 是thị 時thời 尊Tôn 者Giả 。 ( 阿A 難Nan ) 將tương 欲dục 涅Niết 槃Bàn 此thử 之chi 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 時thời 有hữu 仙tiên 人nhân 。 將tương 門môn 徒đồ 五ngũ 百bách 乘thừa 空không 而nhi 來lai 。 到đáo 尊Tôn 者Giả 所sở , 大đại 德đức 我ngã 今kim 願nguyện 於ư 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 律luật 出xuất 家gia 近cận 圓viên 成thành 苾Bật 芻Sô 性tánh 。 是thị 時thời 尊Tôn 者Giả 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 。 弟đệ 子tử 今kim 來lai 至chí 此thử 。 便tiện 以dĩ 通thông 力lực 即tức 於ư 水thủy 中trung 。 絕tuyệt 人nhân 行hành 路lộ , 纔tài 起khởi 念niệm 已dĩ 有hữu 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 一nhất 時thời 俱câu 至chí 。 尊Tôn 者Giả 即tức 於ư 水thủy 中trung 。 變biến 為vi 洲châu 地địa , 四tứ 絕tuyệt 人nhân 蹤tung , 與dữ 五ngũ 百bách 人nhân 出xuất 家gia 受thọ 具cụ 。 正chánh 作tác 白bạch 時thời 五ngũ 百bách 人nhân 。 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 。 第đệ 三tam 羯yết 磨ma 時thời 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 由do 其kỳ 大đại 仙tiên 出xuất 家gia 近cận 圓viên 在tại 日nhật 中trung 時thời 復phục 在tại 水thủy 中trung , 為vi 此thử 時thời 人nhân 呼hô 為vi 日nhật 中trung 或hoặc 名danh 水thủy 中trung 。 」 同đồng 註chú 「 本bổn 云vân 末mạt 田điền 地địa 那na , 末mạt 田điền 是thị 中trung , 地địa 那na 是thị 日nhật , 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 喚hoán 為vi 日nhật 中trung , 或hoặc 云vân 末mạt 田điền 鐸đạc 迦ca 。 末mạt 田điền 是thị 中trung , 鐸đạc 迦ca 是thị 水thủy , 由do 在tại 水thủy 中trung 出xuất 家gia , 即tức 以dĩ 為vi 名danh 喚hoán 為vi 水thủy 中trung 。 舊cựu 為vi 末mạt 田điền 地địa 者giả , 但đãn 出xuất 其kỳ 名danh , 皆giai 未vị 詳tường 所sở 以dĩ 故cố 為vi 注chú 出xuất 。 」 阿a 育dục 王vương 經kinh 七thất 曰viết : 「 末mạt 田điền 地địa 翻phiên 中trung 。 」 四tứ 論luận 玄huyền 十thập 曰viết : 「 末mạt 田điền 地địa 亦diệc 云vân 末mạt 彈đàn 地địa , 此thử 云vân 河hà 中trung 比Bỉ 丘Khâu 。 」 西tây 域vực 記ký 三tam 曰viết : 「 末mạt 田điền 底để 迦ca 舊cựu 曰viết 未vị 田điền 地địa 訛ngoa 略lược 也dã 。 」 行hành 宗tông 記ký 一nhất 上thượng 曰viết : 「 摩ma 田điền 底để 迦ca 此thử 翻phiên 金kim 地địa 。 」 。