摩咥哩制吒 ( 摩ma 咥 哩rị 制chế 吒tra )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Mātṛceṭa,比丘名。譯曰母兒。寄歸傳四曰:「如尊者摩咥哩制吒者,乃西方宏才碩德,秀冠群英之人也。傳云昔佛在時,佛因親領徒眾人間遊行,時有鸎鳥。見佛相好儼若金山,乃於林內發和雅音,如似讚詠。佛乃顧諸弟子曰:此鳥見我歡喜,不覺哀鳴,緣斯福故。我沒世後,獲得人身,名摩咥哩制吒,廣為稱嘆讚我實德也。」同註曰:「摩咥哩是母,制吒是兒也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 比Bỉ 丘Khâu 名danh 。 譯dịch 曰viết 母mẫu 兒nhi 。 寄ký 歸quy 傳truyền 四tứ 曰viết : 「 如như 尊Tôn 者Giả 摩ma 咥 哩rị 制chế 吒tra 者giả , 乃nãi 西tây 方phương 宏hoành 才tài 碩 德đức , 秀tú 冠quan 群quần 英anh 之chi 人nhân 也dã 。 傳truyền 云vân 昔tích 佛Phật 在tại 時thời 。 佛Phật 因nhân 親thân 領lãnh 徒đồ 眾chúng 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 時thời 有hữu 鸎 鳥điểu 。 見kiến 佛Phật 相tướng 好hảo 。 儼nghiễm 若nhược 金kim 山sơn 。 乃nãi 於ư 林lâm 內nội 發phát 和hòa 雅nhã 音âm , 如như 似tự 讚tán 詠vịnh 。 佛Phật 乃nãi 顧cố 諸chư 弟đệ 子tử 曰viết : 此thử 鳥điểu 見kiến 我ngã 歡hoan 喜hỷ , 不bất 覺giác 哀ai 鳴minh , 緣duyên 斯tư 福phước 故cố 。 我ngã 沒một 世thế 後hậu , 獲hoạch 得đắc 人nhân 身thân , 名danh 摩ma 咥 哩rị 制chế 吒tra 廣quảng 為vì 稱xưng 嘆thán 讚tán 我ngã 實thật 德đức 也dã 。 」 同đồng 註chú 曰viết : 「 摩ma 咥 哩rị 是thị 母mẫu , 制chế 吒tra 是thị 兒nhi 也dã 。 」 。