摩怛理迦 ( 摩ma 怛đát 理lý 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)Mātṛkā,又作摩怛履迦,摩夷,摩得勒伽,摩德勒伽,摩侄梨迦,摩多羅迦。論藏之別名。譯曰本母,行母。本為理,論藏為生理之母,故曰本母,又為生行法之母,故曰行母。玄應音義一曰:「摩夷,正言摩怛理迦,此云本母。理為教本,故以名焉。」同十六曰:「摩得勒伽,或言摩侄梨迦,或言摩怛履迦,此譯云母,以生智故也。」顯揚論六行瑫音義曰:「摩怛履迦,此云行母。」慧琳音義十八曰:「摩怛理迦,唐云本母,亦云論也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) Māt ṛ kā , 又hựu 作tác 摩ma 怛đát 履lý 迦ca , 摩ma 夷di 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 摩Ma 德Đức 勒Lặc 伽Già 。 摩ma 侄 梨lê 迦ca , 摩ma 多đa 羅la 迦ca 。 論luận 藏tạng 之chi 別biệt 名danh 。 譯dịch 曰viết 本bổn 母mẫu , 行hành 母mẫu 。 本bổn 為vi 理lý , 論luận 藏tạng 為vi 生sanh 理lý 之chi 母mẫu , 故cố 曰viết 本bổn 母mẫu , 又hựu 為vi 生sanh 行hành 法pháp 之chi 母mẫu , 故cố 曰viết 行hành 母mẫu 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 一nhất 曰viết : 「 摩ma 夷di , 正chánh 言ngôn 摩ma 怛đát 理lý 迦ca , 此thử 云vân 本bổn 母mẫu 。 理lý 為vi 教giáo 本bổn , 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 」 同đồng 十thập 六lục 曰viết 。 摩ma 得đắc 勒lặc 伽già 。 或hoặc 言ngôn 摩ma 侄 梨lê 迦ca , 或hoặc 言ngôn 摩ma 怛đát 履lý 迦ca , 此thử 譯dịch 云vân 母mẫu , 以dĩ 生sanh 智trí 故cố 也dã 。 」 顯hiển 揚dương 論luận 六lục 行hành 瑫 音âm 義nghĩa 曰viết : 「 摩ma 怛đát 履lý 迦ca , 此thử 云vân 行hành 母mẫu 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 八bát 曰viết 。 摩ma 怛đát 理lý 迦ca , 唐đường 云vân 本bổn 母mẫu , 亦diệc 云vân 論luận 也dã 。 」 。