輪差 ( 輪luân 差sai )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(雜語)輪番也,自上位差遣到下位,復還及上位,如車輪。故名。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 雜tạp 語ngữ ) 輪luân 番phiên 也dã , 自tự 上thượng 位vị 差sai 遣khiển 到đáo 下hạ 位vị , 復phục 還hoàn 及cập 上thượng 位vị , 如như 車xa 輪luân 。 故cố 名danh 。
(雜語)輪番也,自上位差遣到下位,復還及上位,如車輪。故名。
( 雜tạp 語ngữ ) 輪luân 番phiên 也dã , 自tự 上thượng 位vị 差sai 遣khiển 到đáo 下hạ 位vị , 復phục 還hoàn 及cập 上thượng 位vị , 如như 車xa 輪luân 。 故cố 名danh 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ