路迦耶底迦 ( 路lộ 迦ca 耶da 底để 迦ca )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)Lokāyatika,又作路柯耶胝柯,路伽耶,路伽耶陀。譯作順世。四卷楞伽經謂之惡論,七卷楞伽經謂之世論。外道之名。隨順世間之凡情,計執是常是有等者。法華經安樂行品曰:「讚詠外書,及路伽耶陀,逆路伽耶陀者。」嘉祥法華義疏十曰:「路伽耶陀者,舊云是惡解義。(中略)注經云:路伽耶陀者,如此方禮儀名教儒墨之流也。(中略)又言:路伽耶陀,翻為世間行。」慧琳音義十五曰:「路伽耶經,梵語,此名惡論義,正梵音云路伽耶底伽。此則順世外道,隨順世間凡情所說,執計之法是常是有等。」法華玄贊九曰:「路伽耶陀者,先云惡答對人,正言路伽也底迦,云順世外道。」真諦譯天親攝論釋二曰:「路柯耶胝柯說,世間一切因,唯有宿作。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) Lokāyatika , 又hựu 作tác 路lộ 柯kha 耶da 胝chi 柯kha , 路lộ 伽già 耶da , 路lộ 伽già 耶da 陀đà 。 譯dịch 作tác 順thuận 世thế 。 四tứ 卷quyển 楞lăng 伽già 經kinh 謂vị 之chi 惡ác 論luận , 七thất 卷quyển 楞lăng 伽già 經kinh 謂vị 之chi 世thế 論luận 。 外ngoại 道đạo 之chi 名danh 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 之chi 凡phàm 情tình , 計kế 執chấp 是thị 常thường 是thị 有hữu 等đẳng 者giả 。 法pháp 華hoa 經kinh 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 曰viết 讚tán 詠vịnh 外ngoại 書thư 。 及cập 路lộ 伽già 耶da 陀đà 。 逆nghịch 路lộ 伽già 耶da 陀đà 者giả 。 」 嘉gia 祥tường 法pháp 華hoa 義nghĩa 疏sớ 十thập 曰viết : 「 路lộ 伽già 耶da 陀đà 者giả , 舊cựu 云vân 是thị 惡ác 解giải 義nghĩa 。 ( 中trung 略lược ) 注chú 經Kinh 云vân 路lộ 伽già 耶da 陀đà 者giả , 如như 此thử 方phương 禮lễ 儀nghi 名danh 教giáo 儒nho 墨mặc 之chi 流lưu 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 又hựu 言ngôn : 路lộ 伽già 耶da 陀đà , 翻phiên 為vi 世thế 間gian 行hành 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 五ngũ 曰viết 。 路lộ 伽già 耶da 經kinh 梵Phạn 語ngữ 。 此thử 名danh 惡ác 論luận 義nghĩa , 正chánh 梵Phạm 音âm 云vân 路lộ 伽già 耶da 底để 伽già 。 此thử 則tắc 順thuận 世thế 外ngoại 道đạo 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 凡phàm 情tình 所sở 說thuyết , 執chấp 計kế 之chi 法pháp 是thị 常thường 是thị 有hữu 等đẳng 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 九cửu 曰viết : 「 路lộ 伽già 耶da 陀đà 者giả , 先tiên 云vân 惡ác 答đáp 對đối 人nhân , 正chánh 言ngôn 路lộ 伽già 也dã 底để 迦ca , 云vân 順thuận 世thế 外ngoại 道đạo 。 真Chân 諦Đế 譯dịch 天thiên 親thân 攝nhiếp 論luận 釋thích 二nhị 曰viết : 「 路lộ 柯kha 耶da 胝chi 柯kha 說thuyết 世thế 間gian 一nhất 切thiết 。 因nhân , 唯duy 有hữu 宿túc 作tác 。 」 。