金剛句 ( 金kim 剛cang 句cú )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)讚歎佛十頌之句也。又曰金剛句偈,金剛讚,金剛諷詠。大日經七曰:「又以持金剛殊勝之諷詠供養佛菩薩,當得速成就。即說執金剛阿利沙偈曰:無等無所動,平等堅固法,悲愍流轉者,攘奪眾苦患,(中略)不染一切趣,三界無所依(云云)。」此讚有十頌,名金剛句等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 讚tán 歎thán 佛Phật 十thập 頌tụng 之chi 句cú 也dã 。 又hựu 曰viết 金kim 剛cang 句cú 偈kệ , 金kim 剛cang 讚tán , 金kim 剛cang 諷phúng 詠vịnh 。 大đại 日nhật 經kinh 七thất 曰viết : 「 又hựu 以dĩ 持trì 金kim 剛cang 殊thù 勝thắng 之chi 諷phúng 詠vịnh 供cúng 養dường 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 當đương 得đắc 速tốc 成thành 就tựu 。 即tức 說thuyết 執chấp 金kim 剛cang 阿a 利lợi 沙sa 偈kệ 曰viết : 無vô 等đẳng 無vô 所sở 動động , 平bình 等đẳng 堅kiên 固cố 法Pháp 。 悲bi 愍mẫn 流lưu 轉chuyển 者giả 。 攘nhương 奪đoạt 眾chúng 苦khổ 患hoạn , ( 中trung 略lược ) 不bất 染nhiễm 一nhất 切thiết 趣thú , 三tam 界giới 無vô 所sở 依y ( 云vân 云vân ) 。 」 此thử 讚tán 有hữu 十thập 頌tụng 名danh 金Kim 剛Cang 句cú 等đẳng 。