輕毛 ( 輕khinh 毛mao )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)在十信位之菩薩,譬如輕毛。以其於佛道一進一退不定故也。舊譯之仁王經受持品曰:「習忍以前行十善菩薩,有退有進,譬如輕毛隨風東西。」法華文句二上曰:「六心已前輕毛菩薩,信根未立,其位猶退。」名義集二曰:「婆羅,隋言毛道。謂行心不定,猶如輕毛隨風東西。魏金剛云毛道凡夫。」然唐善導師所謂信外輕毛者,自謙而云。觀經玄義分曰:「況我信外輕毛,敢知旨趣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 在tại 十thập 信tín 位vị 之chi 菩Bồ 薩Tát 譬thí 如như 輕khinh 毛mao 。 以dĩ 其kỳ 於ư 佛Phật 道Đạo 一nhất 進tiến 一nhất 退thoái 不bất 定định 故cố 也dã 。 舊cựu 譯dịch 之chi 仁nhân 王vương 經kinh 受thọ 持trì 品phẩm 曰viết : 「 習tập 忍nhẫn 以dĩ 前tiền 行hành 十Thập 善Thiện 菩Bồ 薩Tát 有hữu 退thoái 有hữu 進tiến , 譬thí 如như 輕khinh 毛mao 。 隨tùy 風phong 東đông 西tây 。 」 法pháp 華hoa 文văn 句cú 二nhị 上thượng 曰viết : 「 六lục 心tâm 已dĩ 前tiền 輕khinh 毛mao 菩Bồ 薩Tát 信tín 根căn 未vị 立lập , 其kỳ 位vị 猶do 退thoái 。 」 名danh 義nghĩa 集tập 二nhị 曰viết : 「 婆bà 羅la , 隋tùy 言ngôn 毛mao 道đạo 。 謂vị 行hành 心tâm 不bất 定định , 猶do 如như 輕khinh 毛mao 。 隨tùy 風phong 東đông 西tây 。 魏ngụy 金kim 剛cang 云vân 毛mao 道đạo 凡phàm 夫phu 。 」 然nhiên 唐đường 善thiện 導đạo 師sư 所sở 謂vị 信tín 外ngoại 輕khinh 毛mao 者giả , 自tự 謙khiêm 而nhi 云vân 。 觀quán 經kinh 玄huyền 義nghĩa 分phần 曰viết : 「 況huống 我ngã 信tín 外ngoại 輕khinh 毛mao , 敢cảm 知tri 旨chỉ 趣thú 。 」 。