Khắc
Từ Điển Đạo Uyển
克; C: kè; J: koku; Có các nghĩa sau: 1. Có thể, có khả năng, thích đáng; 2. Khắc phục, cải tiến; 3. Ấn định (thời gian).
克; C: kè; J: koku; Có các nghĩa sau: 1. Có thể, có khả năng, thích đáng; 2. Khắc phục, cải tiến; 3. Ấn định (thời gian).
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ