歡喜天 ( 歡hoan 喜hỷ 天thiên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)又云大聖歡喜天,大聖天,聖天。夫婦二身相抱象頭人身之形,為本尊。男天者大自在天之長子,為暴害世界之大荒神。女天者觀音化現,而與彼抱著,得其歡心,以鎮彼暴者。因稱歡喜天。梵名誐那鉢底Gaṇapati,就其形而謂之毘那夜迦Vināyaka,象鼻天。善無畏譯之大聖歡喜供養法曰:「大聖自在天,烏女為婦,所生有三千子,其左千五百,毘那夜迦王為第一,行諸惡事;右千五百,扇那夜迦持善天為第一,修一切善利。此扇那夜迦王,則觀音之化身也。為調和彼毘那夜迦惡行,同生一類成兄弟夫婦,示現相抱同體之形。其本因緣,具在大明咒賊經。」毘那夜迦舍光軌曰:「今說毘那夜迦有多種,或似人天,或似婆羅門,或現男女端正之貌。即分四部,攝眾多類。如是種種,作諸障礙。唯大聖天歡喜王,是權現之身,如上所說,為欲誘進諸作障者令入正見故,所以不似餘毘那夜迦,而現象頭。此是示喻故,謂如象王雖有瞋恚強力,能隨養育者及調御師也。誐那鉢底,亦復如是,雖現障身,能隨歸依人乃至歸佛者,是故此天現象頭也。毘那夜迦,亦名毘那怛迦,此云象鼻也。其形如人,俱鼻極長,即愛香塵故也。唯今大聖天,其頭眼耳鼻舌諸相,皆似象,能隨行者也。此天者,即誐那鉢底,此云歡喜。」使咒法經曰:「爾時毘那羅曩伽,將領九千八百諸大鬼王。(中略)向於世尊,俱發聲言:我以自在神通故,號毘那羅曩伽,亦名毘那夜迦,亦名毘微那曩伽,亦曰摩訶毘那夜迦。如是四天下,稱皆不同。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) 又hựu 云vân 大đại 聖thánh 歡hoan 喜hỷ 天thiên , 大đại 聖thánh 天thiên , 聖thánh 天thiên 。 夫phu 婦phụ 二nhị 身thân 相tướng 抱bão 象tượng 頭đầu 人nhân 身thân 之chi 形hình , 為vi 本bổn 尊tôn 。 男nam 天thiên 者giả 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 之chi 長trưởng 子tử 為vi 暴bạo 害hại 世thế 界giới 之chi 大đại 荒hoang 神thần 。 女nữ 天thiên 者giả 觀quán 音âm 化hóa 現hiện , 而nhi 與dữ 彼bỉ 抱bão 著trước , 得đắc 其kỳ 歡hoan 心tâm , 以dĩ 鎮trấn 彼bỉ 暴bạo 者giả 。 因nhân 稱xưng 歡hoan 喜hỷ 天thiên 。 梵Phạm 名danh 誐nga 那na 鉢bát 底để Ga ṇ apati , 就tựu 其kỳ 形hình 而nhi 謂vị 之chi 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca Vināyaka , 象tượng 鼻tị 天thiên 。 善thiện 無vô 畏úy 譯dịch 之chi 大đại 聖thánh 歡hoan 喜hỷ 供cúng 養dường 法Pháp 曰viết : 「 大đại 聖thánh 自tự 在tại 天thiên , 烏ô 女nữ 為vi 婦phụ , 所sở 生sanh 有hữu 三tam 千thiên 子tử , 其kỳ 左tả 千thiên 五ngũ 百bách , 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 王vương 為vi 第đệ 一nhất 。 行hành 諸chư 惡ác 事sự ; 右hữu 千thiên 五ngũ 百bách , 扇thiên/phiến 那na 夜dạ 迦ca 持trì 善thiện 天thiên 為vi 第đệ 一nhất 。 修tu 一nhất 切thiết 善thiện 利lợi 。 此thử 扇thiên/phiến 那na 夜dạ 迦ca 王vương , 則tắc 觀quán 音âm 之chi 化hóa 身thân 也dã 。 為vi 調điều 和hòa 彼bỉ 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 惡ác 行hành 同đồng 生sanh 一nhất 類loại 成thành 兄huynh 弟đệ 夫phu 婦phụ 。 示thị 現hiện 相tướng 抱bão 同đồng 體thể 之chi 形hình 。 其kỳ 本bổn 因nhân 緣duyên , 具cụ 在tại 大đại 明minh 咒chú 賊tặc 經kinh 。 」 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 舍xá 光quang 軌quỹ 曰viết : 「 今kim 說thuyết 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 有hữu 多đa 種chủng , 或hoặc 似tự 人nhân 天thiên , 或hoặc 似tự 婆Bà 羅La 門Môn 。 或hoặc 現hiện 男nam 女nữ 端đoan 正chánh 之chi 貌mạo 。 即tức 分phần 四tứ 部bộ , 攝nhiếp 眾chúng 多đa 類loại 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 作tác 諸chư 障chướng 礙ngại 。 唯dụy 大Đại 聖Thánh 天thiên 歡Hoan 喜Hỷ 王Vương 。 是thị 權quyền 現hiện 之chi 身thân 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 為vi 欲dục 誘dụ 進tiến 諸chư 作tác 障chướng 者giả 令linh 入nhập 正chánh 見kiến 故cố , 所sở 以dĩ 不bất 似tự 餘dư 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca , 而nhi 現hiện 象tượng 頭đầu 。 此thử 是thị 示thị 喻dụ 故cố , 謂vị 如như 象tượng 王vương 雖tuy 有hữu 瞋sân 恚khuể 強cường 力lực 能năng 隨tùy 養dưỡng 育dục 者giả 及cập 調điều 御ngự 師sư 也dã 。 誐nga 那na 鉢bát 底để 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 現hiện 障chướng 身thân , 能năng 隨tùy 歸quy 依y 人nhân 乃nãi 至chí 歸quy 佛Phật 者giả , 是thị 故cố 此thử 天thiên 現hiện 象tượng 頭đầu 也dã 。 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca , 亦diệc 名danh 毘tỳ 那na 怛đát 迦ca , 此thử 云vân 象tượng 鼻tị 也dã 。 其kỳ 形hình 如như 人nhân , 俱câu 鼻tị 極cực 長trường/trưởng , 即tức 愛ái 香hương 塵trần 故cố 也dã 。 唯duy 今kim 大đại 聖thánh 天thiên , 其kỳ 頭đầu 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 。 諸chư 相tướng 皆giai 似tự 象tượng , 能năng 隨tùy 行hành 者giả 也dã 。 此thử 天thiên 者giả , 即tức 誐nga 那na 鉢bát 底để , 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 。 」 使sử 咒chú 法pháp 經kinh 曰viết : 「 爾nhĩ 時thời 毘tỳ 那na 羅la 曩nẵng 伽già , 將tương 領lãnh 九cửu 千thiên 八bát 百bách 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 王vương 。 ( 中trung 略lược ) 向hướng 於ư 世Thế 尊Tôn 。 俱câu 發phát 聲thanh 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 自tự 在tại 神thần 通thông 。 故cố , 號hiệu 毘tỳ 那na 羅la 曩nẵng 伽già , 亦diệc 名danh 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca , 亦diệc 名danh 毘tỳ 微vi 那na 曩nẵng 伽già , 亦diệc 曰viết 摩ma 訶ha 毘tỳ 那na 夜dạ 迦ca 。 如như 是thị 四tứ 天thiên 下hạ 。 稱xưng 皆giai 不bất 同đồng 。 」 。