護身法 ( 護hộ 身thân 法pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)又名護身加持。即為避內魔外魔障難,守護自己身心,結通五種印言之作法也。五種印言者,淨三業印,佛部三昧耶印,蓮華部三昧耶印,金剛部三昧耶印,被甲護身印也。見如意輪念誦法等。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 又hựu 名danh 護hộ 身thân 加gia 持trì 。 即tức 為vi 避tị 內nội 魔ma 外ngoại 魔ma 障chướng 難nạn 守thủ 護hộ 自tự 己kỷ 身thân 心tâm , 結kết 通thông 五ngũ 種chủng 印ấn 言ngôn 之chi 作tác 法pháp 也dã 。 五ngũ 種chủng 印ấn 言ngôn 者giả , 淨tịnh 三tam 業nghiệp 印ấn , 佛Phật 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn , 蓮liên 華hoa 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn , 金kim 剛cang 部bộ 三tam 昧muội 耶da 印ấn , 被bị 甲giáp 護hộ 身thân 印ấn 也dã 。 見kiến 如như 意ý 輪luân 念niệm 誦tụng 法pháp 等đẳng 。