與麼 ( 與dữ 麼ma )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(雜語)俗語,指物之辭也。祖庭事苑一曰:「與麼指辭也。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 雜tạp 語ngữ ) 俗tục 語ngữ , 指chỉ 物vật 之chi 辭từ 也dã 。 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 一nhất 曰viết : 「 與dữ 麼ma 指chỉ 辭từ 也dã 。 」 。
(雜語)俗語,指物之辭也。祖庭事苑一曰:「與麼指辭也。」
( 雜tạp 語ngữ ) 俗tục 語ngữ , 指chỉ 物vật 之chi 辭từ 也dã 。 祖tổ 庭đình 事sự 苑uyển 一nhất 曰viết : 「 與dữ 麼ma 指chỉ 辭từ 也dã 。 」 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ