妙覺地 ( 妙diệu 覺giác 地địa )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)瓔珞本業經所說四十二地之一。佛果之地位也。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 所sở 說thuyết 四tứ 十thập 二nhị 地địa 之chi 一nhất 。 佛Phật 果Quả 之chi 地địa 位vị 也dã 。
(術語)瓔珞本業經所說四十二地之一。佛果之地位也。
( 術thuật 語ngữ ) 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 所sở 說thuyết 四tứ 十thập 二nhị 地địa 之chi 一nhất 。 佛Phật 果Quả 之chi 地địa 位vị 也dã 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ