地想觀 ( 地địa 想tưởng 觀quán )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)觀經所說十六觀之一。觀想極樂淨土土地之相也。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 觀quán 經kinh 所sở 說thuyết 十thập 六lục 觀quán 之chi 一nhất 。 觀quán 想tưởng 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 土thổ 地địa 之chi 相tướng 也dã 。
(術語)觀經所說十六觀之一。觀想極樂淨土土地之相也。
( 術thuật 語ngữ ) 觀quán 經kinh 所sở 說thuyết 十thập 六lục 觀quán 之chi 一nhất 。 觀quán 想tưởng 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 土thổ 地địa 之chi 相tướng 也dã 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ