大慈生菩薩 ( 大đại 慈từ 生sanh 菩Bồ 薩Tát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (菩薩)胎藏界曼荼羅除蓋障院上第五位。主眾生自發生慈悲。又名大慈起,慈發生,慈愍慧。梵名昧怛利也。毘廋拏蘗多,譯言慈發生密號稱為慈念金剛。肉色。左手持無憂樹。右手於膝上仰掌,立開敷蓮。坐赤蓮上。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 菩Bồ 薩Tát ) 胎thai 藏tạng 界giới 曼mạn 荼đồ 羅la 除Trừ 蓋Cái 障Chướng 院viện 上thượng 第đệ 五ngũ 位vị 。 主chủ 眾chúng 生sanh 自tự 發phát 生sanh 慈từ 悲bi 。 又hựu 名danh 大đại 慈từ 起khởi , 慈từ 發phát 生sanh , 慈từ 愍mẫn 慧tuệ 。 梵Phạm 名danh 昧muội 怛đát 利lợi 也dã 。 毘tỳ 廋sưu 拏noa 蘗bách 多đa , 譯dịch 言ngôn 慈từ 發phát 生sanh 密mật 號hiệu 稱xưng 為vi 慈từ 念niệm 金kim 剛cang 。 肉nhục 色sắc 。 左tả 手thủ 持trì 無vô 憂ưu 樹thụ 。 右hữu 手thủ 於ư 膝tất 上thượng 仰ngưỡng 掌chưởng , 立lập 開khai 敷phu 蓮liên 。 坐tọa 赤xích 蓮liên 上thượng 。