đại Phương Quảng Phật hoa nghiêm kinh

đại Phương Quảng Phật hoa nghiêm kinh
Chưa được phân loại

大方廣佛華嚴經 ( 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (經名)常略稱華嚴經。有六十卷,八十卷,四十卷之三本。見華嚴經條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 經kinh 名danh ) 常thường 略lược 稱xưng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 有hữu 六lục 十thập 卷quyển , 八bát 十thập 卷quyển , 四tứ 十thập 卷quyển 之chi 三tam 本bổn 。 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 條điều 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.

Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka