大法慢 ( 大đại 法pháp 慢mạn )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)法慢之大者。於所得之法起慢心曰法慢。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 法pháp 慢mạn 之chi 大đại 者giả 。 於ư 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 起khởi 慢mạn 心tâm 曰viết 法pháp 慢mạn 。
(術語)法慢之大者。於所得之法起慢心曰法慢。
( 術thuật 語ngữ ) 法pháp 慢mạn 之chi 大đại 者giả 。 於ư 所sở 得đắc 之chi 法Pháp 。 起khởi 慢mạn 心tâm 曰viết 法pháp 慢mạn 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ