大陰界入 ( 大đại 陰ấm 界giới 入nhập )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)大為四大,陰為五陰,界為十八界,入為十二入。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 大đại 為vi 四tứ 大đại , 陰ấm 為vi 五ngũ 陰ấm , 界giới 為vi 十thập 八bát 界giới 。 入nhập 為vi 十thập 二nhị 入nhập 。
(術語)大為四大,陰為五陰,界為十八界,入為十二入。
( 術thuật 語ngữ ) 大đại 為vi 四tứ 大đại , 陰ấm 為vi 五ngũ 陰ấm , 界giới 為vi 十thập 八bát 界giới 。 入nhập 為vi 十thập 二nhị 入nhập 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ