cực thất phản

cực thất phản
Chưa được phân loại

極七返 ( 極cực 七thất 返phản )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)又作極七有,極七生。預流之聖者,不斷修惑者。於欲界之人與天,七返往來受生中,必聖道成就,證羅漢果,故謂之極七返。此七往來中,於人中有七度之中有,七度之生有,於天中有七度之中有,七度之生有。合有二十八生,而七之數同,故略云極七生。猶言七處善,七葉樹。但云二十八生者,除最初得道之身,蓋若於人趣得預流果者,七生天上,有七之中有與生有,又七生人中,有七中有,七生有,於其最後之人中生有入於涅槃,又於天趣得預流果者,下生於人,有七中有,七生有。上生於天,有七中有,七生有,於其最後之天上入於涅槃。故知除最初得道之身也。若取之,則為二十九生。問:何故限於七生而無第八生?答曰:是以身之相續限於七生而所有之聖道成就故也。聖道之力,法爾而然,猶如七步蛇,第四日瘧。而此極七生乃言預流果之最鈍根者,至其利根者,有一生而直證阿羅漢果者。俱舍論二十三曰:「頌曰:未斷修斷失,住果極七返。論曰:諸住果者,於一切地修所斷失都未斷時,名為預流生極七返。七返言顯七往返生,是人天中各七生義,極言為顯受生最多,非諸預流皆往七返故。(中略)彼從此後別於人中極多,結七中有生有,天中亦然,總二十八。皆七等故說極七生,如七處善,及七葉樹。(中略)若於人趣得預流果,彼還人趣得般涅槃。於天趣得,還於天趣。何緣彼無受第八有?相續齊此,必成熟故。聖道種類,法應如是,如七步蛇,第四日瘧。」十住論曰:「初果聖者,睡眠懶惰,不至二十九有。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 又hựu 作tác 極cực 七thất 有hữu , 極cực 七thất 生sanh 。 預dự 流lưu 之chi 聖thánh 者giả , 不bất 斷đoạn 修tu 惑hoặc 者giả 。 於ư 欲dục 界giới 之chi 人nhân 與dữ 天thiên 七thất 返phản 往vãng 來lai 。 受thọ 生sanh 中trung , 必tất 聖thánh 道Đạo 成thành 就tựu , 證chứng 羅La 漢Hán 果quả , 故cố 謂vị 之chi 極cực 七thất 返phản 。 此thử 七thất 往vãng 來lai 中trung , 於ư 人nhân 中trung 有hữu 七thất 度độ 之chi 中trung 有hữu , 七thất 度độ 之chi 生sanh 有hữu , 於ư 天thiên 中trung 有hữu 七thất 度độ 之chi 中trung 有hữu , 七thất 度độ 之chi 生sanh 有hữu 。 合hợp 有hữu 二nhị 十thập 八bát 生sanh , 而nhi 七thất 之chi 數số 同đồng , 故cố 略lược 云vân 極cực 七thất 生sanh 。 猶do 言ngôn 七thất 處xứ 善thiện , 七thất 葉diệp 樹thụ 。 但đãn 云vân 二nhị 十thập 八bát 生sanh 者giả , 除trừ 最tối 初sơ 得đắc 道Đạo 之chi 身thân , 蓋cái 若nhược 於ư 人nhân 趣thú 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 者giả 。 七thất 生sanh 天thiên 上thượng 。 有hữu 七thất 之chi 中trung 有hữu 與dữ 生sanh 有hữu , 又hựu 七thất 生sanh 人nhân 中trung 。 有hữu 七thất 中trung 有hữu , 七thất 生sanh 有hữu , 於ư 其kỳ 最tối 後hậu 之chi 人nhân 中trung 生sanh 有hữu 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 於ư 天thiên 趣thú 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 者giả 。 下hạ 生sanh 於ư 人nhân , 有hữu 七thất 中trung 有hữu , 七thất 生sanh 有hữu 。 上thượng 生sanh 於ư 天thiên , 有hữu 七thất 中trung 有hữu , 七thất 生sanh 有hữu , 於ư 其kỳ 最tối 後hậu 之chi 天thiên 上thượng 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 知tri 除trừ 最tối 初sơ 得đắc 道Đạo 之chi 身thân 也dã 。 若nhược 取thủ 之chi , 則tắc 為vi 二nhị 十thập 九cửu 生sanh 。 問vấn : 何hà 故cố 限hạn 於ư 七thất 生sanh 而nhi 無vô 第đệ 八bát 生sanh ? 答đáp 曰viết : 是thị 以dĩ 身thân 之chi 相tướng 續tục 限hạn 於ư 七thất 生sanh 而nhi 所sở 有hữu 之chi 聖thánh 道Đạo 成thành 就tựu 故cố 也dã 。 聖thánh 道Đạo 之chi 力lực , 法pháp 爾nhĩ 而nhi 然nhiên , 猶do 如như 七thất 步bộ 蛇xà , 第đệ 四tứ 日nhật 瘧ngược 。 而nhi 此thử 極cực 七thất 生sanh 乃nãi 言ngôn 預Dự 流Lưu 果Quả 之chi 最tối 鈍độn 根căn 者giả 。 至chí 其kỳ 利lợi 根căn 者giả 。 有hữu 一nhất 生sanh 而nhi 直trực 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 者giả 。 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập 三tam 曰viết : 「 頌tụng 曰viết : 未vị 斷đoạn 修tu 斷đoạn 失thất , 住trụ 果quả 極cực 七thất 返phản 。 論luận 曰viết : 諸chư 住trụ 果quả 者giả 於ư 一nhất 切thiết 。 地địa 修tu 所sở 斷đoạn 失thất 都đô 未vị 斷đoạn 時thời , 名danh 為vi 預dự 流lưu 生sanh 極cực 七thất 返phản 。 七thất 返phản 言ngôn 顯hiển 七thất 往vãng 返phản 生sanh , 是thị 人nhân 天thiên 中trung 各các 七thất 生sanh 義nghĩa , 極cực 言ngôn 為vi 顯hiển 受thọ 生sanh 最tối 多đa , 非phi 諸chư 預dự 流lưu 皆giai 往vãng 七thất 返phản 故cố 。 ( 中trung 略lược ) 彼bỉ 從tùng 此thử 後hậu 別biệt 於ư 人nhân 中trung 極cực 多đa , 結kết 七thất 中trung 有hữu 生sanh 有hữu , 天thiên 中trung 亦diệc 然nhiên , 總tổng 二nhị 十thập 八bát 。 皆giai 七thất 等đẳng 故cố 說thuyết 極cực 七thất 生sanh , 如như 七thất 處xứ 善thiện , 及cập 七thất 葉diệp 樹thụ 。 ( 中trung 略lược ) 若nhược 於ư 人nhân 趣thú 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 彼bỉ 還hoàn 人nhân 趣thú 。 得đắc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 天thiên 趣thú 得đắc , 還hoàn 於ư 天thiên 趣thú 。 何hà 緣duyên 彼bỉ 無vô 受thọ 第đệ 八bát 有hữu 相tương 續tục 齊tề 此thử , 必tất 成thành 熟thục 故cố 。 聖thánh 道Đạo 種chủng 類loại 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 如như 七thất 步bộ 蛇xà , 第đệ 四tứ 日nhật 瘧ngược 。 」 十thập 住trụ 論luận 曰viết : 「 初sơ 果quả 聖thánh 者giả , 睡thụy 眠miên 懶lãn 惰nọa , 不bất 至chí 二nhị 十thập 九cửu 有hữu 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Việt - Anh)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY VIỆT - ANH Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...