業行 ( 業nghiệp 行hành )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)業即行,非別義。種類雜多,故重二字。往生要集中本曰:「諸餘業行,不令雜起。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 業nghiệp 即tức 行hành , 非phi 別biệt 義nghĩa 。 種chủng 類loại 雜tạp 多đa , 故cố 重trọng 二nhị 字tự 。 往vãng 生sanh 要yếu 集tập 中trung 本bổn 曰viết : 「 諸chư 餘dư 業nghiệp 行hành , 不bất 令linh 雜tạp 起khởi 。 」 。