Cực Lạc

Cực Lạc
Từ điển

Cực Lạc

[it_heading text=”Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông ” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

Gokuraku (J), Sukhavati (S), Parama-sukha (S), Pureland, Supreme happiness Tây phương cực lạc, Tịnh độ Tây phương xứ1 = An dưỡng quốc, Thanh thái quốc, Hảo ý quốc, lạc thổ, lạc bang Cõi quốc của Phật A di đà ở phương Tây, cách mười vạn ức cõi Phật. Ở đó nhà cửa lâu đài ao hồ đều bằng thất bảo, mưa hoa tiên, linh điểu giảng thuyết đạo lý, toàn cõi đều thanh tịnh ăn uống tự có sẵn không cần nấu nướng, áo quần không cần may vá, chúng sanh đi đâu cũng được miễn nghĩ tưởng thì tới. Ở đó chúng sanh có thể tu mãi cho đến khi thành Phật hay muốn sanh sang cõi giới khác tu theo hạnh nguyện cũng được. 2- Tịnh độ.

Bài Viết Liên Quan

Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục A: Những Kinh Phổ Thông

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC A—APPENDIX A NHỮNG KINH PHỔ THÔNG POPULAR SUTRAS 1. Kinh A Di Đà—Sukhavati Vyuha Sutra 2. Kinh Diệu Pháp Liên Hoa-Phẩm Phổ Môn. The Lotus Sutra-Chapter on the Universal Gateway of Avalokitesvara Bodhisattva 3. Kinh...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục E: Những Kinh Quan Trọng Trong Phật Giáo Nguyên Thủy

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES)  PHỤ LỤC E - Appendix E Những Kinh Quan Trọng Trong Phật Giáo Nguyên Thủy Important Sutras in the Theravadan Buddhism Kinh Hạng Cùng Ðinh—Vasala Sutra—Outcast ---Tôi nghe như vầy: Vào một...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Quang Đại Từ Điển

PHẬT QUANG ĐẠI TỪ ĐIỂN Hòa Thượng Thích Quảng Độ dịch  [ A ][ B ][ C ][ D ][ Đ ][ E ][ G ][ H ][ I ][ K ][ L ][ M ][ N ][ O ][ P ][ Q ][ R ][ S ][ T ][ U ][ V ][ X ][ Y] Tải về  [ A ][ B ][ C ][ D ][ Đ ][ E ][ G ][ H ][ I ][ K ][ L ][ M ][ N ][ O ][ P ][ Q ][ R ][ S ][ T ][ U ][ V ][ X ][ Y] Kính Mong Quý Vị Xem Kinh, khi cần tra cứu những chữ cho rõ nghĩa nên vào trong Phật Quang Đại Từ Điển, nhấn vào vần A B C …...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục H: Kinh Phạm Võng

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC H PHẬT THUYẾT KINH PHẠM VÕNG THE BUDDHA SPEAKS THE BRAHMA NET SUTRA Hán dịch: Cưu Ma La Thập Việt dịch: H.T. Thích Trí Tịnh Bấy...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục C: Kinh Bách Dụ

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC C - Appendix C Kinh Bách Dụ Sakyamuni’s One Hundred Fables  1) Người Ngu Ăn Muối—The Stupid Man Eats Salt ---Xưa có một người đến nhà bạn thăm chơi,...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Học Từ Điển Thiện Phúc

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY VIETNAMESE-ENGLISH ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc California, USA, 2006 Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (A to Đ) Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (E to H) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II (I to M) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II...