種草 ( 種chủng 草thảo )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)佛性之在人,如草木之有種子,故曰種草。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 性tánh 之chi 在tại 人nhân , 如như 草thảo 木mộc 之chi 有hữu 種chủng 子tử 。 故cố 曰viết 種chủng 草thảo 。
(術語)佛性之在人,如草木之有種子,故曰種草。
( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 性tánh 之chi 在tại 人nhân , 如như 草thảo 木mộc 之chi 有hữu 種chủng 子tử 。 故cố 曰viết 種chủng 草thảo 。
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ