菩提心 ( 菩Bồ 提Đề 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)菩提舊譯為道,求真道之心曰菩提心。新譯曰覺,求正覺之心曰菩提心。其意一也。維摩經佛國品曰:「菩提心是菩薩淨土。」觀無量壽經曰:「發菩提心深信因果。」智度論四十一曰:「菩薩初發心,緣無上道。我當作佛,是名菩提心。」觀經玄義分曰:「願以此功德,平等施一切,同發菩提心,往生安樂國。」大日經疏一曰:「菩提心,即是白淨信心義也。」又曰:「菩提心,名為一向志求一切智智。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 菩Bồ 提Đề 舊cựu 譯dịch 為vi 道đạo , 求cầu 真chân 道đạo 之chi 心tâm 曰viết 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 新tân 譯dịch 曰viết 覺giác , 求cầu 正chánh 覺giác 之chi 心tâm 。 曰viết 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 意ý 一nhất 也dã 。 維duy 摩ma 經kinh 佛Phật 國quốc 品phẩm 曰viết 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 」 觀quán 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 曰viết 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 」 智trí 度độ 論luận 四tứ 十thập 一nhất 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 發phát 心tâm , 緣duyên 無vô 上thượng 道Đạo 。 我ngã 當đương 作tác 佛Phật 。 是thị 名danh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 」 觀quán 經kinh 玄huyền 義nghĩa 分phần 曰viết 願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 平bình 等đẳng 施thí 一nhất 切thiết , 同đồng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 一nhất 曰viết 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 即tức 是thị 白bạch 淨tịnh 信tín 心tâm 義nghĩa 也dã 。 」 又hựu 曰viết 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 名danh 為vi 一nhất 向hướng 志chí 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 智trí 。 」 。