變成王 ( 變biến 成thành 王vương )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (異類)地獄十王之一。司掌大海底正北沃燋石下大叫喚大地獄。此獄廣大五百由旬,四圍另設十六小地獄,查核第五殿解來鬼犯,更有餘罪,則發入大地獄,分發小地獄受苦,受滿轉解第七殿。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 異dị 類loại ) 地địa 獄ngục 十thập 王vương 之chi 一nhất 。 司ty 掌chưởng 大đại 海hải 底để 正chánh 北bắc 沃ốc 燋tiều 石thạch 下hạ 大đại 叫khiếu 喚hoán 大đại 地địa 獄ngục 。 此thử 獄ngục 廣quảng 大đại 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 四tứ 圍vi 另 設thiết 十thập 六lục 小tiểu 地địa 獄ngục , 查 核hạch 第đệ 五ngũ 殿điện 解giải 來lai 鬼quỷ 犯phạm , 更cánh 有hữu 餘dư 罪tội , 則tắc 發phát 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 。 分phần 發phát 小tiểu 地địa 獄ngục 受thọ 苦khổ 。 受thọ 滿mãn 轉chuyển 解giải 第đệ 七thất 殿điện 。