BẤT ĐỊNH

Từ điển Đạo Uyển


不定; C: bùdìng; J: fujō;

  1. Một trong 6 loại Tâm sở hữu pháp, được gọi tên như vậy là do nó sinh khởi không có quy luật và không có khuynh hướng về thiện hay ác. Trường phái A-tì-đàm liệt kê 8 loại, gọi là Bất định địa pháp (不定地法). Du-già hành phái liệt kê 4 loại, gọi là Bất định pháp (不定法);
  2. Một trong 2 dạng phạm giới của Tỉ-khâu, chưa biết rõ tính chất chính xác thuộc loại nào và sự quyết định phạm giới chưa được rõ ràng;
  3. Không có thật, không tồn tại;
  4. Tâm ý không an định, không thể nhập vào thiền định;
  5. Loại chúng sinh căn cơ nghiệp lực bất định (Bất định chúng 不定衆).