Bát địa

Bát địa
Từ điển

BÁT ĐỊA

Từ điển Đạo Uyển


八地; C: bādì; J: hachiji;

Giai vị thứ tám trong Thập địa. Giai vị khắc nghiệt trong quá trình tu đạo, qua đây, mọi phiền não hiện hành đều được giải trừ (theo Nhị chướng nghĩa 二障義).

Bài Viết Liên Quan

Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Phật Học Từ Điển Thiện Phúc

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY VIETNAMESE-ENGLISH ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc California, USA, 2006 Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (A to Đ) Vietnamese—English Việt—Anh Volume I (E to H) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II (I to M) Vietnamese—English Việt—Anh Volume II...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Ngữ Vựng Phật Học Danh Từ Thiền

NGỮ VỰNG PHẬT HỌC DANH TỪ THIỂN Soạn Giả: THÍCH DUY LỰC   1- A LẠI THỨC: Àlaya Là thức thứ tám, cũng gọi là Tạng thức, tức là tất cả chủng tử thiện, ác, vô ký, do thức thứ sáu lãnh đạo năm thức...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Hư Từ

TỪ ĐIỂN HƯ TỪ Hán ngữ Cổ đại và Hiện đại Trần Văn Chánh  
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục D: Kinh Tứ Thập Nhị Chương

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC D - Appendix D Kinh Tứ Thập Nhị Chương Sutra in Forty-Two Sections Tứ Thập Nhị Chương Kinh (Kinh Bốn Mươi Hai Chương)—Sutra In Forty-Two Sections Chapter 1—Chương 1: ---Ðức Phật dạy—The...
Phật Học Từ Điển-, Từ điển

Từ Điển Duy Thức Học và Thuật Ngữ Phật Giáo

TỪ ĐIỂN DUY THỨC HỌC & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF THE VIJNAPTIMATRA & BUDDHIST TERMS VIỆT-ANH VIETNAMESE-ENGLISH TẬP II VOLUME II ENGLISH-VIETNAMESE SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE THIỆN PHÚC   Lời Tựa Theo Phật giáo, Duy Thức Học là môn học về Tâm và Thức. Tâm chính...
Phụ Lục (Appendices)

Phụ Lục H: Kinh Phạm Võng

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) PHỤ LỤC H PHẬT THUYẾT KINH PHẠM VÕNG THE BUDDHA SPEAKS THE BRAHMA NET SUTRA Hán dịch: Cưu Ma La Thập Việt dịch: H.T. Thích Trí Tịnh Bấy...