ba tra li

ba tra li
Chưa được phân loại

波吒釐 ( 波ba 吒tra 釐li )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Pāṭaliputra,又作波吒釐子,波吒利弗,波吒羅,波吒梨耶,波羅利弗多羅,巴連弗。本為樹名。遂以名城,摩竭陀國之帝都也。初云拘蘇摩補羅城,後改名波吒釐子城,以此城為波吒釐樹之神子而築也。阿輸迦王於是建都。西域記曰:「昔者人壽無量歲時,號拘蘇摩補羅城(Kuśāgārapura巴Kusumapura)(唐言香花宮城),王宮花多,故以名焉。逮人壽數千歲,更名波吒釐子城(舊曰巴連弗邑,訛也)。」玄應音義二十五曰:「波吒釐,亦云波吒梨耶,舊言巴連弗,訛也。是一華樹名,因此花樹以目城。」智度論三曰:「佛涅槃後,阿闍世王以人民轉少故捨王舍大城,其邊更作一小城,廣長一由旬,名波羅利弗多羅。」宗輪論述記曰:「波吒釐子城者,波吒釐者,樹名也。子者,樹之兒也。城因樹兒以立,故名波吒釐子。」慧琳音義十曰:「波吒羅國,亦波吒釐。」善見律一曰:「波吒利弗國阿育王。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Pā ṭ aliputra , 又hựu 作tác 波ba 吒tra 釐li 子tử , 波ba 吒tra 利lợi 弗phất , 波ba 吒tra 羅la , 波ba 吒tra 梨lê 耶da , 波ba 羅la 利lợi 弗phất 多đa 羅la , 巴ba 連liên 弗phất 。 本bổn 為vi 樹thụ 名danh 。 遂toại 以dĩ 名danh 城thành , 摩ma 竭kiệt 陀đà 國quốc 之chi 帝đế 都đô 也dã 。 初sơ 云vân 拘câu 蘇tô 摩ma 補bổ 羅la 城thành , 後hậu 改cải 名danh 波ba 吒tra 釐li 子tử 城thành , 以dĩ 此thử 城thành 為vi 波ba 吒tra 釐li 樹thụ 之chi 神thần 子tử 而nhi 築trúc 也dã 。 阿a 輸du 迦ca 王vương 於ư 是thị 建kiến 都đô 。 西tây 域vực 記ký 曰viết : 「 昔tích 者giả 人nhân 壽thọ 無vô 量lượng 歲tuế 時thời , 號hiệu 拘câu 蘇tô 摩ma 補bổ 羅la 城thành ( Kuśāgārapura 巴ba Kusumapura ) ( 唐đường 言ngôn 香hương 花hoa 宮cung 城thành ) , 王vương 宮cung 花hoa 多đa , 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 。 逮đãi 人nhân 壽thọ 數sổ 千thiên 歲tuế 。 更cánh 名danh 波ba 吒tra 釐li 子tử 城thành ( 舊cựu 曰viết 巴ba 連liên 弗phất 邑ấp , 訛ngoa 也dã ) 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 波ba 吒tra 釐li , 亦diệc 云vân 波ba 吒tra 梨lê 耶da , 舊cựu 言ngôn 巴ba 連liên 弗phất , 訛ngoa 也dã 。 是thị 一nhất 華hoa 樹thụ 名danh , 因nhân 此thử 花hoa 樹thụ 以dĩ 目mục 城thành 。 」 智trí 度độ 論luận 三tam 曰viết 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 以dĩ 人nhân 民dân 轉chuyển 少thiểu 故cố 捨xả 王Vương 舍Xá 大Đại 城Thành 。 其kỳ 邊biên 更cánh 作tác 一nhất 小tiểu 城thành 廣quảng 長trường 一nhất 由do 旬tuần , 名danh 波ba 羅la 利lợi 弗phất 多đa 羅la 。 」 宗tông 輪luân 論luận 述thuật 記ký 曰viết : 「 波ba 吒tra 釐li 子tử 城thành 者giả , 波ba 吒tra 釐li 者giả , 樹thụ 名danh 也dã 。 子tử 者giả , 樹thụ 之chi 兒nhi 也dã 。 城thành 因nhân 樹thụ 兒nhi 以dĩ 立lập , 故cố 名danh 波ba 吒tra 釐li 子tử 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 十thập 曰viết : 「 波ba 吒tra 羅la 國quốc , 亦diệc 波ba 吒tra 釐li 。 」 善thiện 見kiến 律luật 一nhất 曰viết : 「 波ba 吒tra 利lợi 弗phất 國quốc 阿a 育dục 王vương 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh – Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Phụ Lục (Appendices)

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) Phụ Lục A: Những Kinh Phổ ThôngPhụ Lục B: Kinh Pháp CúPhụ Lục C: Kinh Bách DụPhụ Lục D: Kinh Tứ Thập Nhị ChươngPhụ Lục E: Những Kinh...
Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Công Đức Phóng Sanh

CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH   LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH LỜI DẪN CHUƠNG I: PHÓNG SINH LÀ GÌ? CHUƠNG II: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH CHUƠNG III: NHỮNG LỜI KHAI THỊ CỦA LỊCH ĐẠI TỔ SƯ Đại sư Trí Giả Đại sư...
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.