Thụ

Từ Điển Đạo Uyển

受; C: shòu; J: ju; S: vedanā.
Thuật ngữ Phật học tiếng Hán phiên dịch chữ vedanā từ tiếng Phạn, nghĩa là cảm giác; 1. Thụ uẩn, thành phần thứ hai trong Ngũ uẩn (五蘊); 2. Chi phần thứ 7 trong 12 nhân duyên; 3. Đón nhận, trải qua, kết quả của nghiệp thiện và ác. Nhận chịu nghiệp quả (s: paribhoga; t: so sor myoṅ ba); 4. Kiềm chế, hạn chế, câu thúc, ràng buộc; 5. Nhận chịu sự tương tục của Ngũ uẩn.