首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 義Nghĩa 海Hải
Quyển 0028
唐Đường 懷Hoài 迪 證Chứng 釋Thích 宋Tống 咸Hàm 輝Huy 排Bài 經Kinh 入Nhập 注Chú

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義Nghĩa 海Hải 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 經kinh 十thập 之chi 一nhất )#

(# 凡phàm 遇ngộ 圓viên 相tương/tướng 即tức 是thị 標tiêu 辭từ 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 其kỳ 上thượng 文văn )# 。

阿A 難Nan 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 修tu 三Tam 摩Ma 提Đề 。 想tưởng 陰ấm 盡tận 者giả 。 是thị 人nhân 平bình 常thường 。 夢mộng 想tưởng 銷tiêu 滅diệt 寤ngụ 寐mị 恆hằng 一nhất 。

(# 疏sớ/sơ 想tưởng 陰ấm 若nhược 存tồn 寤ngụ 即tức 想tưởng 像tượng 寐mị 即tức 成thành 夢mộng 今kim 想tưởng 陰ấm 盡tận 即tức 無vô 有hữu 夢mộng 以dĩ 想tưởng 陰ấm 是thị 夢mộng 之chi 元nguyên 故cố 寤ngụ 寐mị 一nhất 者giả 雖tuy 有hữu 寤ngụ 寐mị 以dĩ 無vô 想tưởng 故cố 寤ngụ 亦diệc 如như 寐mị 寐mị 亦diệc 如như 寤ngụ 故cố 云vân 恆hằng 一nhất )# 。

覺giác 明minh 虛hư 靜tĩnh 。 猶do 如như 晴tình 空không 。 無vô 復phục 麤thô 重trọng 。 前tiền 塵trần 影ảnh 事sự 。

(# 圓viên 明minh 心tâm 體thể 名danh 為vi 覺giác 明minh 離ly 想tưởng 浮phù 動động 故cố 名danh 虛hư 靜tĩnh 空không 喻dụ 覺giác 明minh 睛tình 喻dụ 離ly 想tưởng 麤thô 重trọng/trùng 即tức 煩phiền 惱não 也dã 以dĩ 想tưởng 陰ấm 是thị 煩phiền 惱não 濁trược 故cố 前tiền 塵trần 影ảnh 事sự 。 即tức 所sở 想tưởng 境cảnh 能năng 想tưởng 既ký 亡vong 所sở 想tưởng 不bất 立lập 故cố 云vân 無vô 復phục ○# 解giải 私tư 謂vị 準chuẩn 智trí 論luận 明minh 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 眠miên 無vô 夢mộng 驗nghiệm 今kim 想tưởng 盡tận 即tức 六lục 想tưởng 淨tịnh 也dã 以dĩ 圓viên 觀quán 所sở 破phá 通thông 別biệt 二nhị 惑hoặc 猶do 如như 治trị 鐵thiết 麤thô 垢cấu 先tiên 除trừ 故cố 云vân 無vô 復phục 麤thô 重trọng 等đẳng )# 。

觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 如như 鏡kính 鑒giám 明minh 來lai 無vô 所sở 黏niêm 。 過quá 無vô 蹤tung 迹tích 。 虛hư 受thọ 照chiếu 應ứng 。

(# 疏sớ/sơ 觀quán 緣duyên 也dã 雖tuy 有hữu 根căn 識thức 緣duyên 諸chư 境cảnh 界giới 而nhi 不bất 想tưởng 像tượng 繫hệ 念niệm 在tại 意ý 故cố 如như 其kỳ 鏡kính 照chiếu 物vật 無vô 迹tích 但đãn 虛hư 受thọ 虛hư 照chiếu 虛hư 應ưng 而nhi 已dĩ 亦diệc 可khả 如như 鏡kính 照chiếu 於ư 光quang 明minh 雖tuy 鑒giám 無vô 影ảnh 故cố 云vân 虛hư 受thọ ○# 標tiêu 喻dụ 鏡kính 有hữu 四tứ 種chủng 妙diệu 用dụng 虛hư 者giả 能năng 含hàm 萬vạn 象tượng 受thọ 者giả 物vật 來lai 不bất 拒cự 照chiếu 者giả 隨tùy 物vật 大đại 小tiểu 顯hiển 形hình 應ưng 者giả 妍nghiên 醜xú 無vô 於ư 取thủ 捨xả 具cụ 此thử 四tứ 德đức 故cố )# 。

了liễu 罔võng 陳trần 習tập 。 唯duy 一nhất 精tinh 真chân 。

(# 疏sớ/sơ 了liễu 畢tất 也dã 罔võng 無vô 也dã 陳trần 舊cựu 也dã 習tập 妄vọng 想tưởng 也dã 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 無vô 始thỉ 妄vọng 習tập 唯duy 有hữu 一nhất 靈linh 真Chân 如Như 性tánh 也dã 又hựu 了liễu 謂vị 了liễu 別biệt 即tức 諸chư 識thức 也dã 罔võng 謂vị 罔võng 象tượng 陳trần 習tập 謂vị 無vô 始thỉ 種chủng 子tử 也dã 唯duy 一nhất 精tinh 真chân 。 者giả 唯duy 一nhất 識thức 陰ấm 也dã 如như 下hạ 文văn 云vân 則tắc 湛trạm 了liễu 內nội 。 罔võng 象tượng 虛hư 無vô 。 微vi 細tế 精tinh 想tưởng 。 以dĩ 對đối 行hành 陰ấm 故cố 云vân 精tinh 真chân 也dã 顯hiển 此thử 行hành 人nhân 得đắc 想tưởng 陰ấm 盡tận 唯duy 識thức 陰ấm 及cập 行hành 陰ấm 在tại 今kim 此thử 行hành 陰ấm 又hựu 現hiện 披phi 露lộ 故cố 名danh 識thức 陰ấm 為vi 精tinh 真chân 也dã ○# 解giải 虛hư 受thọ 照chiếu 應ứng 。 即tức 受thọ 想tưởng 二nhị 陰ấm 也dã 受thọ 以dĩ 虛hư 明minh 為vi 本bổn 想tưởng 以dĩ 取thủ 像tượng 為vi 義nghĩa 下hạ 文văn 云vân 種chủng 種chủng 取thủ 像tượng 。 心tâm 生sanh 形hình 取thủ 。 等đẳng 名danh 為vi 融dung 通thông 妄vọng 想tưởng 今kim 覺giác 明minh 中trung 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 如như 鏡kính 照chiếu 物vật 即tức 想tưởng 陰ấm 也dã 了liễu 罔võng 陳trần 習tập 。 謂vị 受thọ 之chi 與dữ 想tưởng 已dĩ 無vô 陳trần 故cố 習tập 氣khí 也dã )# 。

生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 從tùng 此thử 披phi 露lộ 。 見kiến 諸chư 十thập 方phương 。 十thập 二nhị 眾chúng 生sanh 。 畢tất 殫đàn 其kỳ 類loại 。 雖tuy 未vị 通thông 其kỳ 。 各các 命mạng 由do 緒tự 。 見kiến 同đồng 生sanh 基cơ 。 猶do 如như 野dã 馬mã 。 熠dập 熠dập 清thanh 擾nhiễu 。 為vi 浮phù 根căn 塵trần 。 究cứu 竟cánh 樞xu 穴huyệt 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 。 行Hành 陰Ấm 區Khu 宇Vũ 。

(# 疏sớ/sơ 行hành 陰ấm 是thị 生sanh 滅diệt 元nguyên 以dĩ 遷thiên 流lưu 造tạo 作tác 故cố 想tưởng 盡tận 行hành 現hiện 故cố 云vân 披phi 露lộ 畢tất 殫đàn 其kỳ 類loại 。 者giả 殫đàn 盡tận 也dã 盡tận 此thử 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 皆giai 從tùng 行hành 出xuất 以dĩ 行hành 是thị 業nghiệp 體thể 故cố 未vị 通thông 各các 命mạng 者giả 雖tuy 已dĩ 了liễu 知tri 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 總tổng 從tùng 行hành 出xuất 而nhi 未vị 知tri 眾chúng 生sanh 別biệt 種chủng 在tại 識thức 陰ấm 中trung 此thử 即tức 本bổn 識thức 業nghiệp 苦khổ 種chủng 子tử 是thị 眾chúng 生sanh 各các 別biệt 性tánh 命mạng 因nhân 由do 端đoan 緒tự 也dã 見kiến 同đồng 生sanh 基cơ 。 即tức 行hành 陰ấm 也dã 十thập 二nhị 品phẩm 類loại 同đồng 以dĩ 行hành 陰ấm 為vi 其kỳ 基cơ 本bổn 猶do 野dã 馬mã 者giả 塵trần 合hợp 陽dương 氣khí 鼓cổ 而nhi 為vi 之chi 熠dập 熠dập 即tức 光quang 起khởi 閃thiểm 爍thước 喻dụ 生sanh 滅diệt 也dã 清thanh 擾nhiễu 者giả 即tức 此thử 行hành 陰ấm 擾nhiễu 動động 生sanh 滅diệt 微vi 細tế 不bất 停đình 以dĩ 無vô 想tưởng 陰ấm 塵trần 垢cấu 故cố 名danh 清thanh 也dã 為vi 浮phù 根căn 塵trần 。 究cứu 竟cánh 樞xu 穴huyệt 。 者giả 門môn 簨# 曰viết 樞xu 門môn 曰viết 曰viết 穴huyệt 此thử 皆giai 動động 轉chuyển 之chi 要yếu 處xứ 也dã 根căn 塵trần 生sanh 滅diệt 皆giai 以dĩ 行hành 陰ấm 為vi 機cơ 紐nữu 處xứ 了liễu 知tri 此thử 者giả 正chánh 在tại 行hành 陰ấm 故cố 云vân 區khu 宇vũ ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 下hạ 文văn 云vân 唯duy 滅diệt 與dữ 生sanh 。 是thị 行hành 邊biên 際tế 。 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 皆giai 從tùng 行hành 出xuất 以dĩ 行hành 是thị 業nghiệp 能năng 招chiêu 報báo 故cố 雖tuy 未vị 能năng 別biệt 相tướng 見kiến 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 修tu 因nhân 趣thú 果quả 因nhân 由do 端đoan 緒tự 已dĩ 能năng 總tổng 相tương 見kiến 彼bỉ 生sanh 類loại 俱câu 由do 行hành 起khởi 名danh 此thử 行hành 陰ấm 為vi 同đồng 生sanh 基cơ 清thanh 擾nhiễu 即tức 下hạ 文văn 幽u 清thanh 擾nhiễu 動động 也dã )# 。

若nhược 此thử 清thanh 擾nhiễu 。 熠dập 熠dập 元nguyên 性tánh 。 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 一nhất 澄trừng 元nguyên 習tập 。 如như 波ba 瀾lan 滅diệt 。 化hóa 為vi 澄trừng 木mộc 名danh 行hành 陰ấm 盡tận 。 是thị 人nhân 則tắc 能năng 。 超siêu 眾chúng 生sanh 濁trược 。 觀quán 其kỳ 所sở 由do 。 幽u 隱ẩn 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 為vi 其kỳ 本bổn 。

(# 疏sớ/sơ 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 者giả 行hành 陰ấm 若nhược 盡tận 遷thiên 流lưu 性tánh 澄trừng 歸quy 一nhất 藏tạng 識thức 名danh 入nhập 元nguyên 澄trừng 經Kinh 云vân 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 也dã 以dĩ 觀quán 行hành 增tăng 勝thắng 能năng 純thuần 生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 習tập 氣khí 令linh 其kỳ 不bất 動động 歸quy 一nhất 識thức 陰ấm 如như 澄trừng 水thủy 也dã 以dĩ 行hành 是thị 眾chúng 生sanh 遷thiên 流lưu 業nghiệp 性tánh 故cố 此thử 若nhược 盡tận 即tức 超siêu 眾chúng 生sanh 濁trược 。 也dã 行hành 陰ấm 生sanh 滅diệt 微vi 細tế 難nạn/nan 覺giác 故cố 名danh 幽u 隱ẩn ○# 標tiêu 名danh 行hành 陰ấm 盡tận 。 湛trạm 入nhập 合hợp 湛trạm 。 也dã ○# 解giải 私tư 謂vị 性tánh 入nhập 元nguyên 澄trừng 。 者giả 性tánh 即tức 生sanh 滅diệt 之chi 性tánh 以dĩ 旋toàn 復phục 為vi 入nhập 也dã 元nguyên 即tức 樞xu 穴huyệt 之chi 元nguyên 以dĩ 精tinh 真chân 為vi 澄trừng 也dã 習tập 謂vị 習tập 氣khí 即tức 通thông 惑hoặc 耳nhĩ 如như 波ba 瀾lan 滅diệt 。 喻dụ 意ý 可khả 知tri 超siêu 眾chúng 生sanh 濁trược 。 者giả 行hành 陰ấm 為vi 生sanh 滅diệt 根căn 元nguyên 。 眾chúng 生sanh 覽lãm 此thử 生sanh 滅diệt 為vi 體thể 其kỳ 元nguyên 既ký 盡tận 斯tư 濁trược 亦diệc 超siêu )# 。

阿A 難Nan 當đương 知tri 。 是thị 得đắc 正chánh 知tri 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 凝ngưng 明minh 正chánh 心tâm 。 十thập 類loại 天thiên 魔ma 。 不bất 得đắc 其kỳ 便tiện 。 方phương 得đắc 精tinh 研nghiên 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 於ư 本bổn 類loại 中trung 。 生sanh 元nguyên 露lộ 者giả 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 。 圓viên 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 圓viên 元nguyên 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 二nhị 無vô 因nhân 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 止Chỉ 觀Quán 增tăng 勝thắng 想tưởng 念niệm 不bất 起khởi 故cố 云vân 凝ngưng 明minh 正chánh 心tâm 。 欲dục 界giới 愛ái 染nhiễm 不bất 生sanh 。 故cố 云vân 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 於ư 此thử 推thôi 窮cùng 生sanh 類loại 之chi 本bổn 唯duy 一nhất 行hành 陰ấm 幽u 隱ẩn 清thanh 虛hư 以dĩ 為vi 一nhất 切thiết 生sanh 滅diệt 之chi 元nguyên 今kim 既ký 披phi 露lộ 此thử 外ngoại 更cánh 無vô 眾chúng 生sanh 。 之chi 本bổn 便tiện 執chấp 世thế 間gian 無vô 因nhân 而nhi 起khởi 以dĩ 不bất 知tri 善thiện 惡ác 。 因nhân 由do 差sai 別biệt 種chủng 子tử 在tại 識thức 陰ấm 故cố 即tức 外ngoại 道đạo 論luận 因nhân 此thử 而nhi 有hữu 皆giai 修tu 行hành 至chí 此thử 邪tà 慧tuệ 忽hốt 生sanh 名danh 為vi 見kiến 發phát 非phi 是thị 本bổn 來lai 別biệt 有hữu 外ngoại 道đạo ○# 解giải 私tư 謂vị 想tưởng 陰ấm 既ký 伏phục 煩phiền 濁trược 且thả 澄trừng 故cố 曰viết 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 。 殫đàn 見kiến 類loại 生sanh 遷thiên 流lưu 陰ấm 穴huyệt 故cố 曰viết 。 圓viên 擾nhiễu 動động 元nguyên 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 見kiến 本bổn 無vô 因nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 人nhân 既ký 得đắc 。 生sanh 機cơ 全toàn 破phá 。 乘thừa 于vu 眼nhãn 根căn 八bát 百bách 功công 德đức 。 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 流lưu 灣loan 環hoàn 。 死tử 此thử 生sanh 彼bỉ 。 秖kỳ 見kiến 眾chúng 生sanh 輪luân 迴hồi 其kỳ 處xứ 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 冥minh 無vô 所sở 觀quán 。 便tiện 作tác 是thị 解giải 。 此thử 等đẳng 世thế 間gian 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 來lai 。 無vô 因nhân 自tự 有hữu 。

(# 疏sớ/sơ 生sanh 機cơ 全toàn 破phá 。 行hành 陰ấm 現hiện 也dã 八bát 百bách 功công 德đức 。 謂vị 由do 定định 力lực 發phát 其kỳ 眼nhãn 根căn 本bổn 分phần/phân 功công 德đức 百bách 倍bội 增tăng 勝thắng 乘thừa 此thử 通thông 力lực 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 眾chúng 生sanh 死tử 此thử 。 生sanh 彼bỉ 過quá 此thử 不bất 知tri 亦diệc 是thị 行hành 陰ấm 勢thế 力lực 盡tận 處xứ 不bất 知tri 識thức 陰ấm 生sanh 因nhân 種chủng 子tử 無vô 明minh 所sở 熏huân 感cảm 果quả 差sai 別biệt 以dĩ 不bất 知tri 故cố 。 便tiện 執chấp 本bổn 來lai 無vô 因nhân 而nhi 有hữu 如như 見kiến 飛phi 鳥điểu 遠viễn 不bất 及cập 處xứ 便tiện 謂vị 為vi 無vô 以dĩ 眼nhãn 根căn 取thủ 塵trần 本bổn 唯duy 八bát 百bách 世thế 間gian 通thông 力lực 不bất 越việt 於ư 此thử 若nhược 出xuất 世thế 通thông 過quá 此thử 無vô 礙ngại ○# 解giải 生sanh 機cơ 全toàn 破phá 。 者giả 機cơ 喻dụ 擾nhiễu 動động 即tức 行hành 陰ấm 也dã 不bất 為vi 想tưởng 陰ấm 所sở 覆phú 故cố 云vân 全toàn 破phá 眼nhãn 根căn 八bát 百bách 功công 德đức 。 既ký 約ước 三tam 世thế 四tứ 方phương 。 論luận 之chi 今kim 見kiến 本bổn 無vô 因nhân 即tức 乘thừa 過quá 去khứ 功công 德đức 下hạ 見kiến 未vị 無vô 因nhân 即tức 乘thừa 未vị 來lai 功công 德đức 斯tư 由do 定định 中trung 發phát 宿Túc 命Mạng 通Thông 乃nãi 令linh 眼nhãn 根căn 彰chương 此thử 力lực 用dụng 業nghiệp 流lưu 灣loan 環hoàn 。 行hành 陰ấm 流lưu 轉chuyển 也dã [宴-女+六]# 無vô 所sở 觀quán 外ngoại 道đạo [宴-女+六]# 諦đế 也dã 夫phu 善thiện 惡ác 業nghiệp 緣duyên 。 唯duy 識thức 變biến 造tạo 是thị 人nhân 八bát 萬vạn 劫kiếp 外ngoại 。 尚thượng 不bất 見kiến 行hành 何hà 況huống 於ư 識thức 故cố 從tùng 此thử 來lai 起khởi 無vô 因nhân 計kế )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。

(# 疏sớ/sơ 如như 文văn )# 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 見kiến 末mạt 無vô 因nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 人nhân 於ư 生sanh 。 既ký 見kiến 其kỳ 根căn 。 知tri 人nhân 生sanh 人nhân 。 悟ngộ 鳥điểu 生sanh 鳥điểu 。 烏ô 從tùng 來lai 黑hắc 。 鵠hộc 從tùng 來lai 白bạch 。 人nhân 天thiên 本bổn 竪thụ 畜súc 生sanh 本bổn 橫hoạnh 。 白bạch 非phi 洗tẩy 成thành 。 黑hắc 非phi 染nhiễm 造tạo 。 從tùng 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 無vô 復phục 改cải 移di 。 今kim 盡tận 此thử 形hình 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 而nhi 我ngã 本bổn 來lai 。 不bất 見kiến 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 更cánh 有hữu 。 成thành 菩Bồ 提Đề 事sự 。 當đương 知tri 今kim 日nhật 。 一nhất 切thiết 物vật 象tượng 。 皆giai 本bổn 無vô 因nhân 。

(# 初sơ 二nhị 句cú 標tiêu 何hà 以dĩ 下hạ 出xuất 所sở 以dĩ 今kim 盡tận 下hạ 正chánh 顯hiển 末mạt 無vô 因nhân 義nghĩa 以dĩ 本bổn 無vô 因nhân 故cố 末mạt 亦diệc 無vô 因nhân 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 不bất 見kiến 菩Bồ 提Đề 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 後hậu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 見kiến 本bổn 無vô 末mạt 亦diệc 無vô 也dã 知tri 人nhân 生sanh 人nhân 。 等đẳng 者giả 人nhân 只chỉ 生sanh 人nhân 無vô 因nhân 生sanh 鳥điểu 鳥điểu 只chỉ 生sanh 鳥điểu 無vô 因nhân 生sanh 人nhân 此thử 皆giai 不bất 知tri 新tân 造tạo 異dị 業nghiệp 感cảm 異dị 類loại 生sanh 故cố 成thành 此thử 執chấp ○# 解giải 無vô 復phục 改cải 移di 。 者giả 此thử 見kiến 一nhất 分phần/phân 人nhân 畜súc 之chi 類loại 有hữu 經kinh 長trường 時thời 業nghiệp 果quả 未vị 轉chuyển 故cố 起khởi 期kỳ 計kế 如như 智trí 論luận 明minh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 觀quán 鴿cáp 子tử 身thân 前tiền 後hậu 皆giai 八bát 萬vạn 劫kiếp 不bất 改cải 其kỳ 報báo 今kim 行hành 陰ấm 中trung 既ký 見kiến 此thử 相tương/tướng 乃nãi 執chấp 一nhất 切thiết 自tự 然nhiên 。 而nhi 然nhiên 此thử 即tức 不bất 知tri 十thập 二nhị 類loại 生sanh 。 各các 命mạng 由do 緒tự 。 也dã 今kim 盡tận 此thử 形hình 。 等đẳng 明minh 未vị 來lai 無vô 因nhân 亦diệc 應ưng 見kiến 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 以dĩ 外ngoại 道đạo 通thông 同đồng 聲Thanh 聞Văn 故cố )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 一nhất 外ngoại 道đạo 。 立lập 無vô 因nhân 論luận 。

(# 肇triệu 師sư 云vân 外ngoại 道đạo 末mạt 伽già 棃lê 謂vị 眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 。 不bất 因nhân 行hành 得đắc 皆giai 自tự 然nhiên 耳nhĩ 前tiền 經Kinh 云vân 末mạt 伽già 棃lê 等đẳng 都đô 言ngôn 此thử 身thân 。 死tử 後hậu 全toàn 滅diệt 。 今kim 計kế 無vô 因nhân 雖tuy 不bất 云vân 死tử 滅diệt 必tất 至chí 劫kiếp 滿mãn 亦diệc 同đồng 其kỳ 倫luân 當đương 知tri 諸chư 見kiến 不bất 出xuất 四tứ 句cú 謂vị 斷đoạn 常thường 雙song 亦diệc 雙song 非phi 也dã 上thượng 二nhị 無vô 因nhân 即tức 斷đoạn 見kiến 下hạ 四tứ 徧biến 常thường 及cập 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần/phân 常thường 乃nãi 至chí 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 即tức 後hậu 三tam 句cú 餘dư 之chi 所sở 計kế 皆giai 源nguyên 流lưu 於ư 此thử )# 。

阿A 難Nan 是thị 三tam 摩ma 中trung 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 凝ngưng 明minh 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 圓viên 常thường 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 徧biến 常thường 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 常thường 者giả 行hành 陰ấm 生sanh 滅diệt 相tương 續tục 。 不bất 失thất 故cố 名danh 常thường 由do 計kế 四tứ 種chủng 徧biến 一nhất 切thiết 法Pháp 故cố 名danh 圓viên 也dã 。 標tiêu 結kết 前tiền 想tưởng 陰ấm 已dĩ 破phá 唯duy 一nhất 行hành 陰ấm 以dĩ 為vi 生sanh 死tử 之chi 元nguyên 四tứ 種chủng 者giả 一nhất 心tâm 境cảnh 二nhị 四tứ 大đại 三tam 八bát 識thức 四tứ 行hành 陰ấm 殊thù 不bất 知tri 善thiện 惡ác 。 好hảo 醜xú 種chủng 子tử 含hàm 藏tạng 在tại 第đệ 八bát 識thức 修tu 行hành 至chí 此thử 邪tà 慧tuệ 忽hốt 生sanh 也dã )# 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 心tâm 境cảnh 性tánh 。 二nhị 處xứ 無vô 因nhân 。 修tu 習tập 能năng 知tri 。 二nhị 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 生sanh 滅diệt 。 咸hàm 皆giai 循tuần 環hoàn 。 不bất 曾tằng 散tán 失thất 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。

(# 疏sớ/sơ 於ư 勝thắng 定định 中trung 以dĩ 心tâm 境cảnh 二nhị 法pháp 為vi 所sở 窮cùng 處xứ 由do 是thị 觀quán 成thành 知tri 二nhị 萬vạn 劫kiếp 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 生sanh 滅diệt 循tuần 環hoàn 不bất 曾tằng 散tán 失thất 。 如như 水thủy 為vi 冰băng 冰băng 還hoàn 成thành 水thủy 。 雖tuy 循tuần 環hoàn 而nhi 體thể 不bất 失thất 故cố 名danh 為vi 常thường ○# 解giải 真chân 際tế 曰viết 心tâm 境cảnh 二nhị 處xứ 雖tuy 則tắc 無vô 因nhân 二nhị 萬vạn 劫kiếp 來lai 生sanh 滅diệt 不bất 斷đoạn 故cố 計kế 為vi 常thường )# 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 四tứ 大đại 元nguyên 。 四tứ 性tánh 常thường 住trụ 。 修tu 習tập 能năng 知tri 。 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 生sanh 滅diệt 。 咸hàm 皆giai 體thể 恆hằng 不bất 曾tằng 散tán 失thất 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 人nhân 觀quán 中trung 以dĩ 四tứ 大đại 為vi 所sở 觀quán 處xứ 觀quán 成thành 能năng 知tri 四tứ 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 眾chúng 生sanh 生sanh 滅diệt 咸hàm 皆giai 體thể 常thường 以dĩ 眾chúng 生sanh 皆giai 以dĩ 四tứ 大đại 為vi 體thể 。 四tứ 大đại 既ký 常thường 眾chúng 生sanh 亦diệc 常thường 故cố 無vô 散tán 失thất ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 人nhân 之chi 生sanh 滅diệt 不bất 離ly 四tứ 大đại 大đại 性tánh 不bất 失thất 於ư 是thị 計kế 常thường )# 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 盡tận 六lục 根căn 。 末mạt 那na 執chấp 受thọ 。 心tâm 意ý 識thức 中trung 。 本bổn 元nguyên 由do 處xứ 。 性tánh 常thường 恆hằng 故cố 修tu 習tập 能năng 知tri 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 循tuần 環hoàn 不bất 失thất 。 本bổn 來lai 常thường 住trụ 。 窮cùng 不bất 失thất 性tánh 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。

(# 疏sớ/sơ 梵Phạm 云vân 訖ngật 利lợi 瑟sắt 吒tra 耶da 末mạt 那na 此thử 云vân 染nhiễm 汙ô 意ý 執chấp 受thọ 者giả 即tức 第đệ 八bát 識thức 窮cùng 此thử 八bát 識thức 性tánh 元nguyên 是thị 常thường 由do 是thị 能năng 知tri 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 眾chúng 生sanh 生sanh 滅diệt 不bất 斷đoạn 不bất 散tán 以dĩ 眾chúng 生sanh 無vô 不bất 具cụ 有hữu 八bát 種chủng 識thức 故cố 八bát 識thức 既ký 生sanh 滅diệt 不bất 失thất 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 然nhiên 故cố 名danh 常thường 也dã ○# 解giải 資tư 中trung 曰viết 此thử 於ư 六lục 根căn 及cập 第đệ 七thất 識thức 并tinh 執chấp 受thọ 心tâm 本bổn 元nguyên 由do 處xứ 。 性tánh 恆hằng 不bất 失thất 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 真chân 際tế 曰viết 言ngôn 六lục 根căn 者giả 舉cử 所sở 依y 根căn 顯hiển 能năng 依y 識thức 既ký 云vân 心tâm 意ý 識thức 中trung 。 故cố 知tri 觀quán 八bát 識thức 也dã 私tư 謂vị 按án 楞lăng 伽già 云vân 阿a 棃lê 耶da 識thức 除trừ 佛Phật 及cập 八Bát 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 餘dư 二nhị 乘thừa 外ngoại 道đạo 修tu 行hành 者giả 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 今kim 行hành 陰ấm 未vị 盡tận 豈khởi 能năng 於ư 此thử 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。 應ưng 知tri 言ngôn 心tâm 意ý 識thức 者giả 通thông 舉cử 八bát 識thức 也dã 本bổn 元nguyên 由do 處xứ 。 者giả 別biệt 指chỉ 行hành 陰ấm 也dã 良lương 以dĩ 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 定Định 。 頓đốn 窮cùng 八bát 識thức 圓viên 伏phục 五ngũ 住trụ 而nhi 於ư 想tưởng 陰ấm 盡tận 處xứ 不bất 了liễu 行hành 陰ấm 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 妄vọng 認nhận 為vi 常thường 非phi 謂vị 定định 中trung 已dĩ 見kiến 第đệ 八bát 慤# 師sư 云vân 若nhược 了liễu 八bát 識thức 何hà 得đắc 異dị 計kế 斯tư 言ngôn 善thiện 焉yên )# 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 既ký 盡tận 想tưởng 元nguyên 。 生sanh 理lý 更cánh 無vô 。 流lưu 止chỉ 運vận 轉chuyển 。 生sanh 滅diệt 想tưởng 心tâm 。 今kim 已dĩ 永vĩnh 滅diệt 。 理lý 中trung 自tự 然nhiên 。 成thành 不bất 生sanh 滅diệt 。 因nhân 心tâm 所sở 度độ 。 計kế 以dĩ 為vi 常thường 。

(# 疏sớ/sơ 生sanh 理lý 即tức 行hành 陰ấm 以dĩ 見kiến 想tưởng 盡tận 想tưởng 能năng 運vận 動động 今kim 已dĩ 息tức 故cố 運vận 動động 既ký 無vô 不bất 生sanh 滅diệt 理lý 自tự 然nhiên 是thị 行hành 此thử 於ư 生sanh 滅diệt 計kế 不bất 生sanh 滅diệt 故cố 執chấp 為vi 常thường ○# 解giải 私tư 謂vị 前tiền 指chỉ 本bổn 元nguyên 為vi 常thường 即tức 於ư 生sanh 滅diệt 計kế 不bất 生sanh 滅diệt 如như 見kiến 細tế 流lưu 謂vị 之chi 止chỉ 水thủy 也dã 今kim 取thủ 理lý 中trung 為vi 常thường 乃nãi 於ư 生sanh 滅diệt 計kế 不bất 生sanh 滅diệt 如như 見kiến 虛hư 空không 謂vị 之chi 常thường 住trụ 也dã 斯tư 亦diệc 妄vọng 認nhận 行hành 陰ấm 為vi 理lý 耳nhĩ )# 。

由do 此thử 計kế 常thường 。 亡vong 正Chánh 徧Biến 知Tri 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 二nhị 外ngoại 道đạo 。 立lập 圓viên 常thường 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 正Chánh 徧Biến 知Tri 即tức 菩Bồ 提Đề 性tánh 邪tà 倒đảo 分phân 別biệt 故cố 失thất 正chánh 唯duy 局cục 二nhị 四tứ 八bát 萬vạn 劫kiếp 中trung 。 餘dư 不bất 能năng 知tri 故cố 失thất 徧biến 正chánh 知tri 徧biến 知tri 既ký 亡vong 故cố 成thành 外ngoại 道đạo 邪tà 論luận 。 ○# 標tiêu 所sở 執chấp 上thượng 四tứ 種chủng 徧biến 一nhất 切thiết 名danh 圓viên 行hành 陰ấm 相tương 續tục 名danh 常thường ○# 解giải 此thử 四tứ 徧biến 常thường 所sở 窮cùng 之chi 境cảnh 從tùng 廣quảng 至chí 狹hiệp 而nhi 成thành 次thứ 第đệ 初sơ 通thông 五ngũ 陰ấm 二nhị 局cục 色sắc 陰ấm 二nhị 唯duy 行hành 陰ấm 四tứ 但đãn 是thị 行hành 陰ấm 不bất 生sanh 滅diệt 理lý 若nhược 言ngôn 第đệ 三tam 計kế 八bát 識thức 第đệ 四tứ 復phục 計kế 行hành 陰ấm 其kỳ 義nghĩa 既ký 失thất 所sở 次thứ 亦diệc 非phi )# 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 自tự 他tha 中trung 。 起khởi 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 顛điên 倒đảo 見kiến 。 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần 常thường 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 或hoặc 執chấp 我ngã 能năng 生sanh 他tha 我ngã 常thường 他tha 無vô 常thường 或hoặc 執chấp 我ngã 從tùng 他tha 生sanh 他tha 常thường 我ngã 無vô 常thường 皆giai 計kế 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần 常thường 論luận 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 觀quán 妙diệu 明minh 心tâm 。 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 湛trạm 然nhiên 以dĩ 為vi 。 究cứu 竟cánh 神thần 我ngã 。 從tùng 是thị 則tắc 計kế 。 我ngã 徧biến 十thập 方phương 凝ngưng 明minh 不bất 動động 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 心tâm 中trung 。 自tự 生sanh 自tự 死tử 。 則tắc 我ngã 心tâm 性tánh 。 名danh 之chi 為vi 常thường 。 彼bỉ 生sanh 滅diệt 者giả 。 真chân 無vô 常thường 性tánh 。

(# 此thử 人nhân 修tu 定định 既ký 未vị 證chứng 真chân 有hữu 漏lậu 觀quán 中trung 觀quán 妙diệu 明minh 心tâm 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 假giả 想tưởng 而nhi 見kiến 不bất 知tri 無vô 明minh 妄vọng 識thức 變biến 影ảnh 似tự 真chân 執chấp 此thử 妄vọng 心tâm 徧biến 十thập 方phương 界giới 。 以dĩ 為vi 真chân 我ngã 凝ngưng 明minh 不bất 動động 。 定định 力lực 持trì 故cố 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 我ngã 心tâm 中trung 。 自tự 生sanh 自tự 死tử 。 即tức 是thị 無vô 常thường 。 我ngã 不bất 動động 者giả 即tức 是thị 常thường 故cố ○# 標tiêu 此thử 皆giai 識thức 心tâm 計kế 度độ 都đô 無vô 實thật 義nghĩa 。 ○# 解giải 觀quán 妙diệu 下hạ 重trọng/trùng 舉cử 觀quán 行hành 湛trạm 然nhiên 下hạ 正chánh 明minh 起khởi 計kế 亦diệc 由do 不bất 了liễu 行hành 陰ấm 生sanh 滅diệt 妄vọng 謂vị 此thử 處xứ 心tâm 性tánh 湛trạm 然nhiên 以dĩ 為vi 。 神thần 我ngã 言ngôn 神thần 我ngã 者giả 外ngoại 道đạo 名danh 主chủ 諦đế 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 我ngã 所sở 。 悉tất 以dĩ 此thử 神thần 而nhi 為vi 其kỳ 主chủ )# 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 不bất 觀quán 其kỳ 心tâm 。 徧biến 觀quán 十thập 方phương 恆Hằng 沙sa 國quốc 土độ 見kiến 劫kiếp 壞hoại 處xứ 。 名danh 為vi 究Cứu 竟Cánh 無Vô 常Thường 種Chủng 性Tánh 。 劫kiếp 不bất 壞hoại 處xứ 。 名danh 究cứu 竟cánh 常thường 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 人nhân 定định 中trung 乘thừa 通thông 見kiến 十thập 方phương 界giới 於ư 中trung 見kiến 界giới 未vị 壞hoại 便tiện 執chấp 為vi 常thường 見kiến 已dĩ 壞hoại 處xứ 執chấp 無vô 常thường 性tánh 此thử 雖tuy 觀quán 器khí 必tất 帶đái 正chánh 報báo ○# 標tiêu 此thử 相tương/tướng 以dĩ 通thông 也dã ○# 解giải 三tam 禪thiền 已dĩ 下hạ 終chung 為vi 三tam 災tai 所sở 壞hoại 名danh 無vô 常thường 種chủng 性tánh 四tứ 禪thiền 以dĩ 上thượng 災tai 不bất 能năng 壞hoại 。 名danh 究cứu 竟cánh 常thường 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 別biệt 觀quán 我ngã 心tâm 。 精tinh 細tế 微vi 密mật 。 猶do 如như 微vi 塵trần 。 流lưu 轉chuyển 十thập 方phương 。 性tánh 無vô 移di 改cải 。 能năng 令linh 此thử 身thân 。 即tức 生sanh 即tức 滅diệt 。 其kỳ 不bất 壞hoại 性tánh 。 名danh 我ngã 性tánh 常thường 。 一nhất 切thiết 死tử 生sanh 。 從tùng 我ngã 流lưu 出xuất 。 名danh 無vô 常thường 性tánh 。

(# 疏sớ/sơ 我ngã 心tâm 如như 微vi 塵trần 者giả 以dĩ 心tâm 性tánh 微vi 密mật 難nan 見kiến 。 故cố 如như 微vi 塵trần 非phi 謂vị 其kỳ 小tiểu 也dã 此thử 執chấp 微vi 細tế 心tâm 性tánh 以dĩ 之chi 為vi 我ngã 我ngã 者giả 自tự 在tại 主chủ 宰tể 為vi 義nghĩa 故cố 能năng 流lưu 轉chuyển 性tánh 無vô 移di 改cải 。 卻khước 能năng 令linh 此thử 麤thô 蘊uẩn 色sắc 身thân 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 以dĩ 此thử 麤thô 蘊uẩn 皆giai 從tùng 我ngã 心tâm 所sở 流lưu 出xuất 故cố 所sở 流lưu 出xuất 者giả 名danh 為vi 無vô 常thường 能năng 流lưu 出xuất 者giả 名danh 為vi 常thường 性tánh ○# 解giải 我ngã 既ký 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 亦diệc 然nhiên 故cố 云vân 即tức 生sanh 即tức 滅diệt 。 而nhi 此thử 生sanh 滅diệt 從tùng 細tế 至chí 麤thô 相tương 續tục 無vô 間gián 。 故cố 云vân 一nhất 切thiết 死tử 生sanh 等đẳng )# 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 知tri 想tưởng 陰ấm 盡tận 。 見kiến 行hành 陰ấm 流lưu 。 行hành 陰ấm 常thường 流lưu 。 計kế 為vi 常thường 性tánh 。 色sắc 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 今kim 已dĩ 滅diệt 盡tận 。 名danh 為vi 無vô 常thường 。

(# 疏sớ/sơ 行hành 陰ấm 披phi 露lộ 現hiện 見kiến 遷thiên 流lưu 故cố 執chấp 為vi 常thường 想tưởng 等đẳng 觀quán 中trung 暫tạm 伏phục 不bất 起khởi 故cố 執chấp 無vô 常thường 是thị 故cố 此thử 身thân 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần/phân 常thường 也dã ○# 解giải 前tiền 觀quán 我ngã 心tâm 雖tuy 流lưu 轉chuyển 十thập 方phương 。 性tánh 無vô 移di 改cải 。 不bất 知tri 我ngã 是thị 行hành 陰ấm 其kỳ 體thể 常thường 流lưu 今kim 雖tuy 見kiến 流lưu 仍nhưng 未vị 見kiến 識thức 陰ấm 之chi 相tướng 故cố 對đối 色sắc 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 為vi 常thường 無vô 常thường 。 也dã 此thử 四tứ 顛điên 倒đảo 初sơ 觀quán 神thần 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 即tức 正chánh 報báo 也dã 次thứ 觀quán 國quốc 土độ 與dữ 劫kiếp 即tức 依y 報báo 也dã 此thử 二nhị 對đối 他tha 明minh 常thường 無vô 常thường 三tam 觀quán 我ngã 心tâm 及cập 身thân 四tứ 計kế 陰ấm 等đẳng 此thử 二nhị 約ước 自tự 色sắc 心tâm 明minh 常thường 無vô 常thường 亦diệc 從tùng 廣quảng 至chí 狹hiệp 也dã )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 一nhất 分phần 無vô 常thường 。 一nhất 分phần 常thường 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 三tam 外ngoại 道đạo 。 一nhất 分phần 常thường 論luận 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 分phân 位vị 中trung 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 有hữu 邊biên 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 想tưởng 陰ấm 盡tận 處xứ 有hữu 四tứ 分phần/phân 位vị 計kế 此thử 以dĩ 為vi 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 ○# 標tiêu 行hành 人nhân 到đáo 此thử 邪tà 見kiến 有hữu 無vô )# 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 心tâm 計kế 生sanh 元nguyên 。 流lưu 用dụng 不bất 息tức 。 計kế 過quá 未vị 者giả 。 名danh 為vi 有Hữu 邊Biên 。 計kế 相tương 續tục 心tâm 。 名danh 為vi 無Vô 邊Biên 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 人nhân 心tâm 計kế 行hành 陰ấm 現hiện 今kim 流lưu 注chú 不bất 息tức 名danh 為vi 無Vô 邊Biên 。 遍biến 未vị 不bất 見kiến 名danh 為vi 有Hữu 邊Biên 。 此thử 約ước 流lưu 用dụng 生sanh 滅diệt 不bất 息tức 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 說thuyết 無vô 邊biên 耳nhĩ ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 生sanh 元nguyên 即tức 行hành 陰ấm 也dã 過quá 未vị 不bất 見kiến 故cố 名danh 有hữu 邊biên 現hiện 在tại 相tương 續tục 故cố 為vi 無vô 邊biên )# 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 觀quán 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 則tắc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 八bát 萬vạn 劫kiếp 前tiền 。 寂tịch 無vô 聞văn 見kiến 。 無vô 聞văn 見kiến 處xứ 。 名danh 為vi 無Vô 邊Biên 。 有hữu 眾chúng 生sanh 處xứ 。 名danh 為vi 有Hữu 邊Biên 。

(# 疏sớ/sơ 雖tuy 八bát 萬vạn 劫kiếp 見kiến 於ư 眾chúng 生sanh 。 然nhiên 有hữu 分phần/phân 劑tề 故cố 曰viết 有hữu 邊biên 此thử 外ngoại 寂tịch 然nhiên 不bất 見kiến 。 有hữu 生sanh 別biệt 無vô 分phần/phân 劑tề 故cố 執chấp 無vô 邊biên ○# 解giải 私tư 謂vị 後hậu 八bát 萬vạn 劫kiếp 亦diệc 合hợp 如như 前tiền 今kim 恐khủng 存tồn 略lược )# 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 計kế 我ngã 徧biến 知tri 得đắc 無vô 邊biên 性tánh 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 人nhân 。 現hiện 我ngã 知tri 中trung 。 我ngã 曾tằng 不bất 知tri 。 彼bỉ 之chi 知tri 性tánh 。 名danh 彼bỉ 不bất 得đắc 。 無vô 邊biên 之chi 心tâm 。 但đãn 有hữu 邊biên 性tánh 。

(# 疏sớ/sơ 我ngã 能năng 徧biến 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 為vi 我ngã 知tri 故cố 我ngã 即tức 得đắc 無vô 邊biên 心tâm 也dã 我ngã 曾tằng 不bất 知tri 。 下hạ 彼bỉ 一nhất 切thiết 人nhân 。 雖tuy 有hữu 於ư 知tri 此thử 知tri 且thả 不bất 現hiện 我ngã 知tri 中trung 。 以dĩ 不bất 現hiện 故cố 即tức 是thị 有hữu 邊biên ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 我ngã 曾tằng 下hạ 謂vị 但đãn 見kiến 彼bỉ 人nhân 現hiện 我ngã 知tri 中trung 。 而nhi 不bất 能năng 知tri 。 彼bỉ 人nhân 性tánh 徧biến 故cố 計kế 彼bỉ 性tánh 以dĩ 為vi 有hữu 邊biên )# 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 窮cùng 行hành 陰ấm 空không 。 以dĩ 其kỳ 所sở 見kiến 。 心tâm 路lộ 籌trù 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 身thân 之chi 中trung 。 計kế 其kỳ 咸hàm 皆giai 。 半bán 生sanh 半bán 滅diệt 。 明minh 其kỳ 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 一nhất 半bán 有hữu 邊biên 。 一nhất 半bán 無vô 邊biên 。

(# 疏sớ/sơ 窮cùng 行hành 陰ấm 空không 者giả 想tưởng 盡tận 行hành 露lộ 今kim 於ư 觀quán 中trung 研nghiên 令linh 取thủ 空không 也dã 以dĩ 研nghiên 窮cùng 心tâm 計kế 度độ 行hành 陰ấm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 一nhất 身thân 之chi 內nội 即tức 生sanh 即tức 滅diệt 。 世thế 界giới 亦diệc 爾nhĩ 生sanh 處xứ 有hữu 邊biên 滅diệt 處xứ 無vô 邊biên 生sanh 現hiện 見kiến 故cố 滅diệt 不bất 見kiến 故cố ○# 解giải 資tư 中trung 曰viết 此thử 計kế 行hành 陰ấm 滅diệt 處xứ 為vi 空không 空không 故cố 無vô 邊biên 以dĩ 心tâm 籌trù 度độ 復phục 見kiến 有hữu 生sanh 生sanh 故cố 有hữu 邊biên 世thế 界giới 所sở 有hữu 。 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 私tư 謂vị 此thử 四tứ 有hữu 邊biên 初sơ 唯duy 約ước 自tự 二nhị 單đơn 約ước 他tha 三tam 具cụ 自tự 他tha 四tứ 重trọng/trùng 計kế 他tha 一nhất 切thiết 依y 正chánh 斯tư 則tắc 前tiền 狹hiệp 後hậu 廣quảng 以dĩ 成thành 其kỳ 次thứ )# 。

由do 是thị 計kế 度độ 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 四tứ 外ngoại 道đạo 。 立lập 有hữu 邊biên 論luận 。

(# 標tiêu 外ngoại 道đạo 所sở 計kế 不bất 出xuất 有hữu 無vô )# 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 知tri 見kiến 中trung 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 四tứ 種chủng 顛điên 倒đảo 。 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 。 徧biến 計kế 虛hư 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 人nhân 於ư 知tri 見kiến 中trung 。 不bất 能năng 決quyết 擇trạch 有hữu 人nhân 問vấn 者giả 皆giai 矯kiểu 智trí 亂loạn 答đáp 言ngôn 不bất 死tử 者giả 唯duy 婆bà 沙sa 說thuyết 外ngoại 道đạo 計kế 天thiên 常thường 住trụ 名danh 為vi 不bất 死tử 。 計kế 不bất 亂loạn 答đáp 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 若nhược 實thật 不bất 知tri 而nhi 輙triếp 答đáp 者giả 恐khủng 成thành 矯kiểu 亂loạn 故cố 有hữu 問vấn 時thời 答đáp 言ngôn 祕bí 密mật 不bất 應ưng 皆giai 說thuyết 或hoặc 不bất 定định 答đáp 佛Phật 法Pháp 呵ha 云vân 此thử 真chân 矯kiểu 亂loạn )# 。

一nhất 者giả 是thị 人nhân 觀quán 變biến 化hóa 元nguyên 。 見kiến 遷thiên 流lưu 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 變biến 。 見kiến 相tương 續tục 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 恆hằng 見kiến 所sở 見kiến 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 生sanh 。 不bất 見kiến 見kiến 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 相tương 續tục 之chi 因nhân 。 性tánh 不bất 斷đoạn 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 增tăng 。 正chánh 相tương 續tục 中trung 。 中trung 所sở 離ly 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 減giảm 。 各các 各các 生sanh 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 有hữu 。 互hỗ 互hỗ 亡vong 處xứ 。 名danh 之chi 為vi 無vô 。 以dĩ 理lý 都đô 觀quán 。 用dụng 心tâm 別biệt 見kiến 。

(# 別biệt 義nghĩa 觀quán 行hành 也dã 於ư 一nhất 生sanh 滅diệt 行hành 陰ấm 分phân 為vi 八bát 義nghĩa 別biệt 見kiến 謂vị 常thường 變biến 生sanh 滅diệt 增tăng 減giảm 有hữu 無vô 也dã 不bất 見kiến 見kiến 者giả 見kiến 不bất 見kiến 也dã 滅diệt 處xứ 不bất 可khả 見kiến 故cố 。 餘dư 如như 文văn )# 。

有hữu 求cầu 法Pháp 人nhân 。 來lai 問vấn 其kỳ 義nghĩa 。 答đáp 言ngôn 我ngã 今kim 亦diệc 生sanh 亦diệc 滅diệt 。 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 亦diệc 增tăng 亦diệc 減giảm 。 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 皆giai 亂loạn 其kỳ 語ngữ 。 令linh 彼bỉ 前tiền 人nhân 。 遺di 失thất 章chương 句cú 。

(# 約ước 義nghĩa 答đáp 問vấn 略lược 舉cử 六lục 義nghĩa 以dĩ 不bất 能năng 定định 其kỳ 道Đạo 理lý 但đãn 兩lưỡng 楹doanh 答đáp 故cố 云vân 亦diệc 生sanh 亦diệc 滅diệt 等đẳng 令linh 彼bỉ 前tiền 人nhân 。 於ư 章chương 句cú 中trung 不bất 得đắc 義nghĩa 理lý 。 故cố 云vân 遺di 失thất 章chương 句cú 。

二nhị 者giả 是thị 人nhân 諦đế 觀quán 其kỳ 心tâm 。 互hỗ 互hỗ 無vô 處xứ 。 因nhân 無vô 得đắc 證chứng 。 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 唯duy 答đáp 一nhất 字tự 。 但đãn 言ngôn 其kỳ 無vô 。 除trừ 無vô 之chi 餘dư 。 無vô 所sở 言ngôn 說thuyết 。

(# 念niệm 念niệm 滅diệt 處xứ 名danh 互hỗ 互hỗ 無vô 以dĩ 心tâm 纔tài 生sanh 即tức 滅diệt 無vô 。 體thể 可khả 得đắc 行hành 既ký 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 亦diệc 然nhiên 故cố 云vân 因nhân 無vô 得đắc 證chứng 。 故cố 有hữu 問vấn 者giả 但đãn 答đáp 無vô 耳nhĩ )# 。

三tam 者giả 是thị 人nhân 諦đế 觀quán 其kỳ 心tâm 。 各các 各các 有hữu 處xứ 。 因nhân 有hữu 得đắc 證chứng 。 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 唯duy 答đáp 一nhất 字tự 。 但đãn 言ngôn 其kỳ 是thị 。 除trừ 是thị 之chi 餘dư 。 無vô 所sở 言ngôn 說thuyết 。

(# 念niệm 念niệm 生sanh 處xứ 名danh 各các 各các 有hữu 因nhân 。 是thị 得đắc 證chứng 一nhất 切thiết 皆giai 有hữu 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 但đãn 答đáp 是thị 者giả 雖tuy 見kiến 其kỳ 心tâm 念niệm 念niệm 有hữu 生sanh 意ý 許hứa 皆giai 有hữu 又hựu 見kiến 其kỳ 滅diệt 不bất 敢cảm 答đáp 有hữu 故cố 但đãn 答đáp 是thị 擬nghĩ 防phòng 其kỳ 失thất ○# 標tiêu 此thử 人nhân 落lạc 於ư 常thường 見kiến 外ngoại 道đạo )# 。

四tứ 者giả 是thị 人nhân 有hữu 無vô 俱câu 見kiến 。 其kỳ 境cảnh 枝chi 故cố 。 其kỳ 心tâm 亦diệc 亂loạn 。 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 答đáp 言ngôn 亦diệc 有hữu 即tức 是thị 亦diệc 無vô 。 亦diệc 無vô 之chi 中trung 。 不bất 是thị 亦diệc 有hữu 。 一nhất 切thiết 矯kiểu 亂loạn 。 無vô 容dung 窮cùng 詰cật 。

(# 此thử 有hữu 無vô 俱câu 計kế 也dã 其kỳ 境cảnh 枝chi 故cố 。 其kỳ 心tâm 不bất 亂loạn 。 者giả 以dĩ 不bất 定định 是thị 一nhất 義nghĩa 故cố 成thành 亂loạn 也dã 以dĩ 前tiền 二nhị 論luận 但đãn 偏thiên 證chứng 有hữu 無vô 今kim 此thử 一nhất 論luận 即tức 有hữu 無vô 俱câu 計kế 也dã 亦diệc 有hữu 即tức 是thị 亦diệc 無vô 。 者giả 意ý 許hứa 所sở 有hữu 之chi 中trung 即tức 有hữu 於ư 無vô 得đắc 成thành 有hữu 無vô 計kế 也dã 亦diệc 無vô 之chi 中trung 。 不bất 是thị 亦diệc 有hữu 。 者giả 雖tuy 於ư 有hữu 中trung 說thuyết 無vô 二nhị 相tướng 各các 別biệt 故cố 云vân 不bất 是thị 亦diệc 有hữu 。 無vô 容dung 窮cùng 詰cật 。 者giả 若nhược 詰cật 有hữu 即tức 是thị 無vô 。 又hựu 云vân 無vô 中trung 不bất 是thị 亦diệc 有hữu 。 若nhược 詰cật 無vô 不bất 是thị 有hữu 又hựu 云vân 亦diệc 有hữu 即tức 是thị 亦diệc 無vô 。 互hỗ 相tương 遮già 防phòng 故cố 難nạn/nan 窮cùng 詰cật ○# 解giải 私tư 謂vị 從tùng 二nhị 至chí 四tứ 於ư 前tiền 八bát 中trung 有hữu 無vô 分phần/phân 出xuất 也dã 二nhị 三tam 單đơn 計kế 第đệ 四tứ 兩lưỡng 亦diệc 有hữu 即tức 是thị 無vô 。 如như 冰băng 是thị 水thủy 也dã 無vô 不bất 是thị 有hữu 如như 水thủy 非phi 冰băng 也dã 四tứ 句cú 之chi 中trung 但đãn 涉thiệp 三tam 句cú 未vị 見kiến 雙song 非phi 其kỳ 計kế 猶do 麤thô )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 矯kiểu 亂loạn 虛hư 無vô 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 五ngũ 外ngoại 道đạo 。 四tứ 顛điên 倒đảo 性tánh 。 不bất 死tử 矯kiểu 亂loạn 。 徧biến 計kế 虛hư 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 如như 是thị 四tứ 論luận 長Trường 阿A 含Hàm 云vân 一nhất 者giả 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 作tác 如như 是thị 見kiến 。 云vân 不bất 知tri 善thiện 惡ác 。 有hữu 報báo 耶da 若nhược 如như 是thị 問vấn 我ngã 我ngã 不bất 能năng 答đáp 有hữu 愧quý 有hữu 畏úy 我ngã 當đương 答đáp 云vân 此thử 事sự 異dị 此thử 事sự 不bất 異dị 此thử 事sự 非phi 異dị 非phi 不bất 異dị 是thị 為vi 初sơ 見kiến 二nhị 以dĩ 他tha 世thế 有hữu 無vô 問vấn 亦diệc 作tác 此thử 答đáp 三tam 以dĩ 何hà 者giả 為vi 善thiện 。 惡ác 問vấn 亦diệc 作tác 此thử 答đáp 第đệ 四tứ 愚ngu 冥minh 暗ám 鈍độn 若nhược 他tha 有hữu 問vấn 俱câu 隨tùy 言ngôn 印ấn 可khả 但đãn 云vân 如như 是thị 如như 有hữu 問vấn 云vân 蘊uẩn 有hữu 幾kỷ 種chủng 彼bỉ 反phản 問vấn 云vân 汝nhữ 意ý 謂vị 幾kỷ 他tha 即tức 答đáp 言ngôn 我ngã 意ý 謂vị 五ngũ 彼bỉ 云vân 如như 是thị 或hoặc 云vân 此thử 事sự 異dị 等đẳng )# 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 無vô 盡tận 流lưu 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 發phát 心tâm 顛điên 倒đảo 。

(# 無vô 盡tận 流lưu 行hành 陰ấm 也dã 今kim 見kiến 行hành 遷thiên 卻khước 執chấp 於ư 我ngã 死tử 後hậu 有hữu 相tương/tướng 者giả 以dĩ 行hành 是thị 我ngã 所sở 有hữu 。 故cố 行hành 既ký 遷thiên 流lưu 不bất 息tức 故cố 我ngã 死tử 後hậu 有hữu 相tương/tướng 也dã ○# 解giải 資tư 中trung 曰viết 由do 見kiến 無vô 盡tận 故cố 言ngôn 。 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。

或hoặc 自tự 固cố 身thân 。 云vân 色sắc 是thị 我ngã 。 或hoặc 見kiến 我ngã 圓viên 。 含hàm 徧biến 國quốc 土độ 云vân 我ngã 有hữu 色sắc 。 或hoặc 彼bỉ 前tiền 緣duyên 。 隨tùy 我ngã 迴hồi 復phục 。 云vân 色sắc 屬thuộc 我ngã 。 或hoặc 復phục 我ngã 依y 。 行hành 中trung 相tương 續tục 。 云vân 我ngã 在tại 色sắc 。 皆giai 計kế 度độ 言ngôn 。 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 有hữu 十thập 六lục 相tướng 。

(# 疏sớ/sơ 初sơ 約ước 色sắc 蘊uẩn 具cụ 出xuất 四tứ 句cú 皆giai 云vân 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 例lệ 作tác 後hậu 三tam 陰ấm 十thập 二nhị 句cú 也dã 固cố 身thân 者giả 固cố 堅kiên 也dã 堅kiên 執chấp 現hiện 今kim 形hình 色sắc 是thị 我ngã 本bổn 體thể 色sắc 陰ấm 既ký 爾nhĩ 受thọ 想tưởng 行hành 等đẳng 例lệ 此thử 而nhi 作tác 成thành 十thập 六lục 句cú 問vấn 前tiền 三tam 陰ấm 盡tận 唯duy 行hành 識thức 二nhị 陰ấm 何hà 得đắc 更cánh 執chấp 前tiền 三tam 又hựu 不bất 言ngôn 識thức 答đáp 前tiền 之chi 三tam 陰ấm 觀quán 中trung 雖tuy 破phá 但đãn 約ước 觀quán 法pháp 增tăng 勝thắng 不bất 被bị 陰ấm 迷mê 善thiện 巧xảo 安an 忍nhẫn 不bất 生sanh 過quá 患hoạn 豈khởi 可khả 都đô 無vô 謂vị 之chi 破phá 耶da 今kim 觀quán 行hành 陰ấm 依y 止chỉ 前tiền 三tam 遷thiên 流lưu 相tương 續tục 故cố 執chấp 三tam 也dã 不bất 言ngôn 識thức 者giả 行hành 陰ấm 覆phú 故cố 由do 是thị 通thông 前tiền 而nhi 不bất 言ngôn 識thức 也dã ○# 標tiêu 謂vị 色sắc 有hữu 四tứ 相tương/tướng 受thọ 想tưởng 行hành 亦diệc 有hữu 四tứ 相tương/tướng 一nhất 色sắc 是thị 我ngã 二nhị 我ngã 有hữu 色sắc 三tam 色sắc 屬thuộc 我ngã 四tứ 我ngã 在tại 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 亦diệc 同đồng 色sắc 之chi 四tứ 執chấp ○# 解giải 真chân 際tế 曰viết 初sơ 計kế 色sắc 四tứ 句cú 謂vị 色sắc 是thị 我ngã 我ngã 有hữu 色sắc 色sắc 屬thuộc 我ngã 我ngã 在tại 色sắc 如như 是thị 下hạ 例lệ 餘dư 三tam 陰ấm 各các 計kế 四tứ 句cú 故cố 成thành 十thập 六lục 檇# 李# 曰viết 不bất 言ngôn 識thức 陰ấm 者giả 所sở 計kế 之chi 我ngã 即tức 是thị 識thức 陰ấm 也dã 私tư 謂vị 不bất 爾nhĩ 外ngoại 道đạo 六lục 法pháp 我ngã 與dữ 識thức 異dị 今kim 行hành 陰ấm 未vị 破phá 識thức 未vị 當đương 情tình 故cố 不bất 言ngôn 耳nhĩ 問vấn 前tiền 三tam 陰ấm 既ký 破phá 何hà 故cố 與dữ 我ngã 復phục 計kế 四tứ 句cú 耶da 答đáp 但đãn 破phá 其kỳ 計kế 不bất 破phá 其kỳ 法pháp 色sắc 等đẳng 生sanh 滅diệt 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 即tức 無vô 盡tận 流lưu 也dã 然nhiên 此thử 行hành 陰ấm 與dữ 常thường 塗đồ 所sở 辯biện 麤thô 細tế 不bất 同đồng 如như 百bách 論luận 家gia 以dĩ 識thức 陰ấm 為vi 初sơ 想tưởng 陰ấm 居cư 次thứ 受thọ 陰ấm 第đệ 三tam 三tam 皆giai 無vô 計kế 未vị 能năng 成thành 業nghiệp 至chí 於ư 行hành 陰ấm 方phương 起khởi 煩phiền 惱não 。 造tạo 作tác 諸chư 業nghiệp 。 是thị 則tắc 四tứ 陰ấm 之chi 中trung 行hành 陰ấm 最tối 麤thô 此thử 據cứ 平bình 常thường 未vị 破phá 時thời 說thuyết 也dã 今kim 觀quán 行hành 中trung 已dĩ 破phá 受thọ 想tưởng 須tu 知tri 行hành 陰ấm 麤thô 相tương/tướng 亦diệc 盡tận 唯duy 細tế 相tương/tướng 在tại 故cố 通thông 前tiền 三tam 陰ấm 俱câu 見kiến 遷thiên 流lưu 幽u 隱ẩn 之chi 元nguyên 其kỳ 實thật 難nan 曉hiểu 。

從tùng 此thử 或hoặc 計kế 。 畢tất 竟cánh 煩phiền 惱não 。 畢tất 竟cánh 菩Bồ 提Đề 。 兩lưỡng 性tánh 並tịnh 驅khu 。 各các 不bất 相tương 觸xúc 。

(# 疏sớ/sơ 既ký 十thập 六lục 相tướng 皆giai 死tử 後hậu 有hữu 煩phiền 惱não 亦diệc 爾nhĩ 以dĩ 是thị 生sanh 死tử 根căn 故cố 菩Bồ 提Đề 亦diệc 爾nhĩ 以dĩ 是thị 覺giác 元nguyên 明minh 故cố 真chân 妄vọng 兩lưỡng 驅khu 畢tất 竟cánh 無vô 改cải 二nhị 皆giai 有hữu 相tương/tướng 也dã ○# 標tiêu 此thử 皆giai 妄vọng 分phân 別biệt 有hữu 佛Phật 有hữu 世thế 界giới ○# 解giải 上thượng 四tứ 陰ấm 與dữ 我ngã 既ký 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 或hoặc 復phục 妄vọng 計kế 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 理lý 亦diệc 如như 是thị 以dĩ 煩phiền 惱não 由do 陰ấm 而nhi 生sanh 菩Bồ 提Đề 由do 我ngã 而nhi 證chứng 言ngôn 畢tất 竟cánh 者giả 即tức 兩lưỡng 性tánh 並tịnh 驅khu 。 入nhập 未vị 來lai 際tế 也dã )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 有hữu 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 六lục 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 陰ấm 中trung 。 死tử 後hậu 有hữu 相tướng 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

(# 標tiêu 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 叱sất 此thử 外ngoại 計kế 云vân 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 等đẳng 。 依y 止chỉ 此thử 諸chư 見kiến 。 具cụ 足túc 六lục 十thập 二nhị 。 深thâm 著trước 虛hư 妄vọng 法pháp 。 ○# 解giải 通thông 結kết 五ngũ 陰ấm 正chánh 在tại 前tiền 四tứ 又hựu 雖tuy 在tại 前tiền 四tứ 義nghĩa 唯duy 行hành 陰ấm 耳nhĩ )# 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 先tiên 除trừ 滅diệt 。 色sắc 受thọ 想tưởng 中trung 。 生sanh 度độ 計kế 者giả 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 死tử 後hậu 無vô 相tướng 。 發phát 心tâm 顛điên 倒đảo 。

(# 疏sớ/sơ 見kiến 前tiền 三tam 陰ấm 已dĩ 滅diệt 當đương 知tri 行hành 陰ấm 亦diệc 應ưng 還hoàn 滅diệt 即tức 計kế 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 總tổng 名danh 無vô 相tướng 。

見kiến 其kỳ 色sắc 滅diệt 。 形hình 無vô 所sở 因nhân 。 觀quán 其kỳ 想tưởng 滅diệt 。 心tâm 無vô 所sở 繫hệ 。 知tri 其kỳ 受thọ 滅diệt 。 無vô 復phục 連liên 綴chuế 。 陰ấm 性tánh 銷tiêu 散tán 。 縱túng 有hữu 生sanh 理lý 。 而nhi 無vô 受thọ 想tưởng 。 與dữ 草thảo 木mộc 同đồng 。 此thử 質chất 現hiện 前tiền 。 猶do 不bất 可khả 得đắc 。 死tử 後hậu 云vân 何hà 。 更cánh 有hữu 諸chư 相tướng 。 因nhân 之chi 勘khám 校giáo 。 死tử 後hậu 相tướng 無vô 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 有hữu 八bát 無vô 相tướng 。

(# 此thử 約ước 四tứ 陰ấm 現hiện 在tại 因nhân 亡vong 未vị 來lai 果quả 滅diệt 都đô 成thành 於ư 八bát ○# 解giải 見kiến 其kỳ 下hạ 明minh 色sắc 受thọ 想tưởng 三tam 陰ấm 已dĩ 滅diệt 由do 見kiến 先tiên 來lai 三tam 陰ấm 滅diệt 故cố 乃nãi 計kế 現hiện 未vị 四tứ 陰ấm 俱câu 無vô 名danh 八bát 無vô 相tướng 從tùng 陰ấm 性tánh 下hạ 明minh 現hiện 前tiền 色sắc 陰ấm 盡tận 也dã 此thử 質chất 下hạ 以dĩ 現hiện 前tiền 況huống 死tử 後hậu 也dã 色sắc 陰ấm 既ký 爾nhĩ 受thọ 想tưởng 行hành 亦diệc 然nhiên 是thị 故cố 例lệ 云vân 如như 是thị 循tuần 環hoàn 等đẳng )# 。

從tùng 此thử 或hoặc 計kế 。 涅Niết 槃Bàn 因nhân 果quả 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 徒đồ 有hữu 名danh 字tự 。 究cứu 竟cánh 斷đoạn 滅diệt 。

(# 疏sớ/sơ 陰ấm 既ký 因nhân 果quả 皆giai 無vô 涅Niết 槃Bàn 因nhân 果quả 。 亦diệc 皆giai 斷đoạn 滅diệt 斯tư 則tắc 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 因nhân 果quả 俱câu 無vô 故cố 云vân 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 ○# 解giải 涅Niết 槃Bàn 因nhân 果quả 。 依y 現hiện 陰ấm 而nhi 修tu 後hậu 陰ấm 而nhi 證chứng 陰ấm 既ký 叵phả 得đắc 修tu 證chứng 何hà 有hữu 耶da )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 無vô 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 七thất 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 陰ấm 中trung 。 死tử 後hậu 無vô 相tướng 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

(# 標tiêu 此thử 毗tỳ 羅la 外ngoại 道đạo 執chấp 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 行hành 存tồn 中trung 。 兼kiêm 受thọ 想tưởng 滅diệt 。 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 自tự 體thể 相tướng 破phá 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 起khởi 顛điên 倒đảo 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 先tiên 將tương 已dĩ 滅diệt 三tam 陰ấm 例lệ 現hiện 存tồn 行hành 陰ấm 得đắc 四tứ 箇cá 非phi 有hữu 偏thiên 句cú 又hựu 將tương 行hành 存tồn 一nhất 陰ấm 例lệ 前tiền 已dĩ 滅diệt 二nhị 陰ấm 得đắc 四tứ 箇cá 非phi 無vô 偏thiên 句cú 前tiền 後hậu 相tương 望vọng 每mỗi 陰ấm 皆giai 得đắc 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 成thành 四tứ 俱câu 非phi 現hiện 在tại 既ký 爾nhĩ 死tử 後hậu 亦diệc 然nhiên 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 共cộng 成thành 八bát 也dã 故cố 云vân 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 也dã ○# 解giải 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 至chí 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 者giả 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 亦diệc 有hữu 亦diệc 無vô 。 二nhị 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 下hạ 文văn 先tiên 計kế 雙song 亦diệc 次thứ 計kế 雙song 非phi )# 。

色sắc 受thọ 想tưởng 中trung 。 見kiến 有hữu 非phi 有hữu 。 行hành 遷thiên 流lưu 內nội 。 觀quán 無vô 不bất 無vô 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 窮cùng 盡tận 陰ấm 界giới 。 八bát 俱câu 非phi 相tướng 。 隨tùy 得đắc 一nhất 緣duyên 。 皆giai 言ngôn 死tử 後hậu 。 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。

(# 疏sớ/sơ 色sắc 等đẳng 三tam 陰ấm 先tiên 雖tuy 是thị 有hữu 而nhi 今kim 破phá 盡tận 故cố 云vân 非phi 有hữu 例lệ 行hành 亦diệc 爾nhĩ 此thử 四tứ 非phi 有hữu 也dã 行hành 遷thiên 流lưu 內nội 。 觀quán 無vô 不bất 無vô 。 者giả 若nhược 將tương 行hành 陰ấm 例lệ 前tiền 為vi 無vô 現hiện 且thả 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 。 不bất 斷đoạn 此thử 又hựu 非phi 無vô 行hành 既ký 非phi 無vô 前tiền 三tam 亦diệc 爾nhĩ 此thử 四tứ 非phi 無vô 也dã 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 窮cùng 盡tận 陰ấm 界giới 。 者giả 現hiện 將tương 四tứ 陰ấm 循tuần 歷lịch 相tương/tướng 例lệ 一nhất 一nhất 皆giai 見kiến 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 故cố 云vân 循tuần 環hoàn 推thôi 至chí 死tử 後hậu 故cố 云vân 窮cùng 盡tận 陰ấm 界giới 。 隨tùy 得đắc 一nhất 緣duyên 。 者giả 即tức 此thử 四tứ 陰ấm 隨tùy 舉cử 一nhất 陰ấm 皆giai 悉tất 死tử 後hậu 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 今kim 言ngôn 有hữu 無vô 者giả 有hữu 即tức 非phi 無vô 無vô 即tức 非phi 有hữu 也dã ○# 解giải 此thử 計kế 雙song 亦diệc 也dã 見kiến 有hữu 非phi 有hữu 。 謂vị 色sắc 受thọ 想tưởng 無vô 也dã 觀quán 無vô 不bất 無vô 。 謂vị 行hành 陰ấm 有hữu 也dã 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 等đẳng 例lệ 立lập 雙song 亦diệc 也dã 謂vị 三tam 陰ấm 無vô 亦diệc 如như 行hành 陰ấm 之chi 有hữu 行hành 陰ấm 有hữu 亦diệc 如như 三tam 陰ấm 之chi 無vô 四tứ 陰ấm 各các 二nhị 故cố 名danh 八bát 俱câu 非phi 相tướng 。 言ngôn 俱câu 非phi 者giả 對đối 前tiền 偏thiên 計kế 有hữu 無vô 得đắc 名danh 文văn 意ý 且thả 在tại 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 耳nhĩ 故cố 緫# 結kết 云vân 。 有hữu 相tướng 無vô 相tướng 。

又hựu 計kế 諸chư 行hành 。 性tánh 遷thiên 訛ngoa 故cố 。 心tâm 發phát 通thông 悟ngộ 。 有hữu 無vô 俱câu 非phi 。 虛hư 實thật 失thất 措thố 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 但đãn 現hiện 見kiến 行hành 陰ấm 遷thiên 變biến 生sanh 中trung 有hữu 滅diệt 故cố 非phi 有hữu 滅diệt 中trung 有hữu 生sanh 故cố 非phi 無vô 由do 是thị 通thông 悟ngộ 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 何hà 啻# 於ư 八bát 虛hư 實thật 即tức 有hữu 無vô 也dã 有hữu 不bất 定định 有hữu 實thật 何hà 曾tằng 實thật 無vô 不bất 定định 無vô 虛hư 何hà 曾tằng 虛hư 舉cử 著trước 皆giai 非phi 故cố 云vân 失thất 措thố ○# 標tiêu 此thử 執chấp 陰ấm 界giới 非phi 非phi 有hữu 非phi 非phi 無vô 故cố 云vân 失thất 措thố ○# 解giải 此thử 計kế 雙song 非phi 也dã 色sắc 受thọ 想tưởng 等đẳng 。 皆giai 名danh 諸chư 行hành 悉tất 有hữu 遷thiên 訛ngoa 下hạ 文văn 云vân 甲giáp 長trưởng 髮phát 生sanh 。 氣khí 銷tiêu 容dung 皺trứu 。 乃nãi 至chí 念niệm 念niệm 不bất 停đình 。 即tức 其kỳ 相tương/tướng 也dã 於ư 前tiền 四tứ 陰ấm 雙song 計kế 有hữu 無vô 。 亦diệc 有hữu 八bát 俱câu 非phi 義nghĩa 此thử 見kiến 既ký 細tế 所sở 以dĩ 的đích 就tựu 行hành 陰ấm 言ngôn 之chi )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 後hậu 際tế 昏hôn 瞢măng 。 無vô 可khả 道đạo 故cố 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 第đệ 八bát 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 陰ấm 中trung 死tử 後hậu 俱câu 非phi 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 後hậu 際tế 下hạ 釋thích 死tử 後hậu 非phi 義nghĩa 無vô 可khả 道đạo 者giả 言ngôn 有hữu 不bất 有hữu 言ngôn 無vô 不bất 無vô 有hữu 無vô 二nhị 途đồ 俱câu 道đạo 不bất 得đắc 也dã 現hiện 在tại 尚thượng 爾nhĩ 豈khởi 況huống 死tử 後hậu 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 而nhi 言ngôn 有hữu 無vô 耶da 故cố 云vân 昏hôn 瞢măng )# 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 後hậu 後hậu 無vô 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 七thất 斷đoạn 滅diệt 論luận 。

(# 是thị 人nhân 見kiến 行hành 陰ấm 念niệm 念niệm 滅diệt 處xứ 名danh 後hậu 後hậu 無vô 設thiết 生sanh 七thất 處xứ 後hậu 皆giai 斷đoạn 滅diệt 故cố 成thành 此thử 論luận ○# 解giải 孤cô 山sơn 曰viết 七thất 斷đoạn 滅diệt 者giả 欲dục 開khai 人nhân 天thiên 色sắc 開khai 四tứ 禪thiền 無vô 色sắc 合hợp 一nhất 計kế 此thử 七thất 處xứ 已dĩ 不bất 生sanh 之chi 也dã )# 。

或hoặc 計kế 身thân 滅diệt 。 或hoặc 欲dục 盡tận 滅diệt 。 或hoặc 苦khổ 盡tận 滅diệt 。 或hoặc 極cực 樂lạc 滅diệt 。 或hoặc 極cực 捨xả 滅diệt 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 窮cùng 盡tận 七thất 際tế 。 現hiện 前tiền 銷tiêu 滅diệt 。 滅diệt 已dĩ 無vô 復phục 。

(# 疏sớ/sơ 或hoặc 計kế 身thân 滅diệt 。 即tức 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 。 也dã 同đồng 界giới 地địa 故cố 欲dục 盡tận 即tức 初sơ 禪thiền 苦khổ 盡tận 即tức 二nhị 禪thiền 極cực 樂lạc 即tức 三tam 禪thiền 極cực 捨xả 即tức 四tứ 禪thiền 及cập 無vô 色sắc 界giới 。 也dã 現hiện 前tiền 銷tiêu 滅diệt 者giả 三tam 陰ấm 已dĩ 滅diệt 行hành 陰ấm 亦diệc 爾nhĩ 也dã 七thất 處xứ 皆giai 現hiện 斷đoạn 滅diệt 死tử 後hậu 不bất 復phục 。 生sanh 也dã ○# 解giải 身thân 滅diệt 者giả 欲dục 界giới 人nhân 天thiên 也dã 欲dục 盡tận 滅diệt 初sơ 禪thiền 欲dục 染nhiễm 已dĩ 盡tận 故cố 苦khổ 盡tận 滅diệt 二nhị 禪thiền 極cực 喜hỷ 無vô 憂ưu 苦khổ 故cố 極cực 樂lạc 滅diệt 三tam 禪thiền 之chi 樂lạc 極cực 故cố 極cực 捨xả 滅diệt 四tứ 禪thiền 捨xả 覺giác 觀quán 喜hỷ 樂lạc 故cố 無vô 色sắc 捨xả 色sắc 礙ngại 故cố 然nhiên 則tắc 極cực 捨xả 之chi 言ngôn 含hàm 其kỳ 二nhị 也dã )# 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 九cửu 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 陰ấm 中trung 。 死tử 後hậu 斷đoạn 滅diệt 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

(# 解giải 私tư 謂vị 此thử 計kế 應ưng 從tùng 第đệ 七thất 外ngoại 道đạo 。 流lưu 出xuất 但đãn 前tiền 約ước 橫hoạnh/hoành 論luận 今kim 約ước 竪thụ 論luận 若nhược 攝nhiếp 橫hoạnh/hoành 歸quy 竪thụ 則tắc 前tiền 無vô 相tướng 屬thuộc 今kim 身thân 滅diệt )# 。

又hựu 三tam 摩ma 中trung 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 堅kiên 凝ngưng 正chánh 心tâm 。 魔ma 不bất 得đắc 便tiện 。 窮cùng 生sanh 類loại 本bổn 。 觀quán 彼bỉ 幽u 清thanh 常thường 擾nhiễu 動động 元nguyên 。 於ư 後hậu 後hậu 有hữu 。 生sanh 計kế 度độ 者giả 。 是thị 人nhân 墜trụy 入nhập 。 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 論luận 。

(# 疏sớ/sơ 行hành 陰ấm 滅diệt 而nhi 復phục 生sanh 故cố 云vân 後hậu 有hữu 也dã )# 。

或hoặc 以dĩ 欲dục 界giới 。 為vi 正chánh 轉chuyển 依y 。 觀quán 見kiến 圓viên 明minh 。 生sanh 愛ái 慕mộ 故cố 。 或hoặc 以dĩ 初sơ 禪thiền 。 性tánh 無vô 憂ưu 故cố 。 或hoặc 以dĩ 二nhị 禪thiền 。 心tâm 無vô 苦khổ 故cố 。 或hoặc 以dĩ 三tam 禪thiền 。 極cực 恱# 隨tùy 故cố 或hoặc 以dĩ 四tứ 禪thiền 。 苦khổ 樂lạc 二nhị 亡vong 。 不bất 受thọ 輪luân 迴hồi 。 生sanh 滅diệt 性tánh 故cố 。

(# 以dĩ 欲dục 界giới 為vi 正chánh 轉chuyển 依y 。 者giả 因nhân 修tu 觀quán 行hành 發phát 欲dục 界giới 未vị 至chí 定định 於ư 觀quán 心tâm 中trung 見kiến 圓viên 明minh 相tướng 不bất 捨xả 欲dục 界giới 。 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 為vi 正chánh 轉chuyển 依y 。 或hoặc 以dĩ 初sơ 禪thiền 。 性tánh 無vô 憂ưu 者giả 已dĩ 離ly 欲dục 染nhiễm 無vô 復phục 憂ưu 心tâm 得đắc 輕khinh 安an 樂lạc 故cố 或hoặc 以dĩ 二nhị 禪thiền 。 心tâm 無vô 苦khổ 者giả 即tức 是thị 極cực 喜hỷ 也dã 或hoặc 以dĩ 三tam 禪thiền 。 極cực 恱# 隨tùy 者giả 即tức 極cực 樂lạc 也dã 或hoặc 以dĩ 四tứ 禪thiền 。 苦khổ 樂lạc 二nhị 亡vong 。 即tức 捨xả 受thọ 也dã )# 。

迷mê 有hữu 漏lậu 天thiên 。 作tác 無vô 為vi 解giải 。 五ngũ 處xứ 安an 隱ẩn 。 為vi 勝thắng 淨tịnh 依y 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 五ngũ 處xứ 究cứu 竟cánh 。

(# 不bất 識thức 教giáo 相tương/tướng 得đắc 此thử 四tứ 禪thiền 及cập 欲dục 界giới 定định 少thiểu 分phần 安an 樂lạc 便tiện 計kế 涅Niết 槃Bàn 執chấp 有hữu 漏lậu 天thiên 作tác 無vô 為vi 解giải 。 者giả 因nhân 修tu 正chánh 定định 忽hốt 發phát 此thử 禪thiền 得đắc 少thiểu 輕khinh 安an 非phi 是thị 究cứu 竟cánh 便tiện 妄vọng 計kế 執chấp 以dĩ 為vi 涅Niết 槃Bàn ○# 標tiêu 見kiến 取thủ 未vị 亡vong 。 以dĩ 邪tà 為vi 正chánh 。

由do 此thử 計kế 度độ 。 五ngũ 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 墮đọa 落lạc 外ngoại 道đạo 。 惑hoặc 菩Bồ 提Đề 性tánh 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 第đệ 十thập 外ngoại 道đạo 。 立lập 五ngũ 陰ấm 中trung 。 五ngũ 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 心tâm 顛điên 倒đảo 論luận 。

(# 解giải 私tư 謂vị 前tiền 標tiêu 後hậu 結kết 今kim 結kết 五ngũ 現hiện 者giả 影ảnh 互hỗ 其kỳ 文văn 也dã 此thử 計kế 應ưng 從tùng 第đệ 六lục 外ngoại 道đạo 。 流lưu 出xuất 橫hoạnh/hoành 竪thụ 攝nhiếp 屬thuộc 亦diệc 如như 七thất 九cửu 之chi 類loại )# 。

阿A 難Nan 如như 是thị 十thập 種chủng 禪thiền 那na 。 狂cuồng 解giải 皆giai 是thị 行hành 陰ấm 。 用dụng 心tâm 交giao 互hỗ 。 故cố 現hiện 斯tư 悟ngộ 。 眾chúng 生sanh 頑ngoan 迷mê 。 不bất 自tự 忖thốn 量lượng 。 逢phùng 此thử 現hiện 前tiền 。 以dĩ 迷mê 為vi 解giải 。 自tự 言ngôn 登đăng 聖thánh 。 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 墮đọa 無Vô 間Gián 獄Ngục 。

(# 疏sớ/sơ 此thử 十thập 種chủng 境cảnh 乃nãi 是thị 邪tà 見kiến 因nhân 修tu 正chánh 定định 而nhi 忽hốt 發phát 生sanh 故cố 云vân 狂cuồng 解giải 由do 三tam 陰ấm 滅diệt 覺giác 至chí 行hành 陰ấm 用dụng 心tâm 差sai 異dị 故cố 云vân 交giao 互hỗ 苟cẩu 能năng 深thâm 入nhập 禪thiền 定định 。 以dĩ 慧tuệ 照chiếu 察sát 惟duy 心tâm 境cảnh 界giới 不bất 取thủ 不bất 著trước 。 自tự 然nhiên 銷tiêu 歇hiết 若nhược 以dĩ 為vi 證chứng 即tức 墮đọa 邪tà 見kiến 成thành 地địa 獄ngục 因nhân )# 。

汝nhữ 等đẳng 必tất 須tu 。 將tương 如Như 來Lai 語ngữ 。 於ư 我ngã 滅diệt 後hậu 。 傳truyền 示thị 末Mạt 法Pháp 。 徧biến 令linh 眾chúng 生sanh 覺giác 了liễu 斯tư 義nghĩa 。 無vô 令linh 心tâm 魔ma 。 自tự 起khởi 深thâm 孽nghiệt 。 保bảo 持trì 覆phú 護hộ 。 消tiêu 息tức 邪tà 見kiến 。 教giáo 其kỳ 身thân 心tâm 。 開khai 覺giác 真chân 義nghĩa 。 於ư 無vô 上thượng 道Đạo 。 不bất 遭tao 枝chi 岐kỳ 勿vật 令linh 心tâm 祈kỳ 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 作tác 大đại 覺giác 王vương 。 清thanh 淨tịnh 標tiêu 指chỉ 。

(# 孽nghiệt 災tai 也dã 想tưởng 陰ấm 未vị 盡tận 猶do 引dẫn 外ngoại 魔ma 今kim 想tưởng 陰ấm 盡tận 行hành 陰ấm 明minh 露lộ 但đãn 於ư 所sở 覺giác 境cảnh 界giới 別biệt 生sanh 異dị 見kiến 執chấp 此thử 為vi 是thị 故cố 云vân 心tâm 魔ma 故cố 令linh 覺giác 察sát 善thiện 能năng 消tiêu 息tức 不bất 失thất 正chánh 見kiến 能năng 至chí 無vô 上thượng 故cố 深thâm 付phó 囑chúc 傳truyền 而nhi 示thị 之chi 俾tỉ 修tu 行hành 者giả 無vô 入nhập 邪tà 網võng 失thất 正chánh 覺giác 路lộ 枝chi 岐kỳ 邪tà 道đạo 也dã ○# 解giải 前tiền 色sắc 受thọ 想tưởng 末mạt 皆giai 云vân 無vô 令linh 天thiên 魔ma 。 得đắc 其kỳ 方phương 便tiện 。 今kim 行hành 陰ấm 後hậu 云vân 心tâm 魔ma 下hạ 識thức 陰ấm 後hậu 云vân 見kiến 魔ma 心tâm 見kiến 不bất 出xuất 見kiến 愛ái 二nhị 惑hoặc 即tức 煩phiền 惱não 魔ma 也dã 於ư 受thọ 陰ấm 中trung 第đệ 五ngũ 生sanh 無vô 盡tận 憂ưu 。 心tâm 不bất 欲dục 活hoạt 。 猶do 死tử 魔ma 也dã 並tịnh 所sở 觀quán 五ngũ 陰ấm 即tức 陰ấm 魔ma 四tứ 魔ma 具cụ 矣hĩ )# 。

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 義nghĩa 海hải 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 牧mục 八bát 。

音âm 釋thích

寤ngụ

(# 五ngũ 故cố 切thiết 覺giác 也dã )# 。

殫đàn

(# 都đô 寒hàn 切thiết 盡tận 也dã )# 。

熠dập

(# 羊dương 入nhập 切thiết 熠dập 熠dập 閃thiểm 鑠thước 貌mạo )# 。

擾nhiễu

(# 而nhi 沼chiểu 切thiết 攪giảo 動động 也dã )# 。

爍thước

(# 書thư 藥dược 切thiết 灼chước 爍thước 也dã )# 。

灣loan 環hoàn

(# 灣loan 烏ô 關quan 切thiết 環hoàn 胡hồ 關quan 切thiết 灣loan 環hoàn 猶do 流lưu 轉chuyển 也dã )# 。

鵠hộc

(# 胡hồ 沃ốc 切thiết 鳥điểu 名danh )# 。

慤#

(# 苦khổ 角giác 切thiết )# 。

詰cật

(# 苦khổ 吉cát 切thiết 問vấn 也dã )# 。

綴chuế

(# 知tri 衛vệ 切thiết 聮# 綴chuế 也dã )# 。

皺trứu

(# 側trắc 救cứu 切thiết 皵# 也dã )# 。