廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0004
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

歸quy 正chánh 篇thiên 第đệ 一nhất 之chi 四tứ

-# 捨xả 事sự 李# 老lão 道Đạo 法Pháp 詔chiếu 。 梁lương 高cao 祖tổ 武võ 皇hoàng 帝đế 。

-# 廢phế 李# 老lão 道Đạo 法Pháp 詔chiếu 。 北bắc 齊tề 高cao 祖tổ 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế 。

-# 通thông 極cực 論luận 。 隋tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮# 。

捨xả 事sự 李# 老lão 道Đạo 法Pháp 詔chiếu

梁lương 武võ

梁lương 高cao 祖tổ 武võ 皇hoàng 帝đế 。 年niên 三tam 十thập 四tứ 登đăng 位vị 。 在tại 政chánh 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 雖tuy 億ức 兆triệu 務vụ 殷ân 而nhi 卷quyển 不bất 釋thích 手thủ 。 內nội 經kinh 外ngoại 典điển 罔võng 不bất 厝thố 懷hoài 。 皆giai 為vi 訓huấn 解giải 數số 千thiên 餘dư 卷quyển 。 而nhi 儉kiệm 約ước 自tự 節tiết 。 羅la 綺ỷ 不bất 緣duyên 。 寢tẩm 處xứ 虛hư 閑nhàn 。 晝trú 夜dạ 無vô 怠đãi 。 致trí 有hữu 布bố 被bị 莞# 席tịch 草thảo 屨lũ 葛cát 巾cân 。 初sơ 臨lâm 大đại 寶bảo 即tức 備bị 斯tư 事sự 。 日nhật 惟duy 一nhất 食thực 永vĩnh 絕tuyệt 辛tân 羶thiên 。 自tự 有hữu 帝đế 王vương 罕# 能năng 及cập 此thử 。 舊cựu 事sự 老lão 子tử 宗tông 尚thượng 符phù 圖đồ 。 窮cùng 討thảo 根căn 源nguyên 有hữu 同đồng 妄vọng 作tác 。 帝đế 乃nãi 躬cung 運vận 神thần 筆bút 下hạ 詔chiếu 捨xả 道đạo 。 文văn 曰viết 。 維duy 天thiên 鑒giám 三tam 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 梁lương 國quốc 皇hoàng 帝đế 蘭lan 陵lăng 蕭tiêu 衍diễn 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 十thập 方phương 尊tôn 法pháp 十thập 方phương 聖thánh 僧Tăng 。 伏phục 見kiến 經Kinh 云vân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 即tức 是thị 佛Phật 心tâm 。 其kỳ 餘dư 諸chư 善thiện 。 不bất 得đắc 為ví 喻dụ 。 能năng 使sử 眾chúng 生sanh 。 出xuất 三tam 界giới 之chi 苦khổ 門môn 。 入nhập 無vô 為vi 之chi 勝thắng 路lộ 。 故cố 如Như 來Lai 漏lậu 盡tận 智trí 凝ngưng 成thành 覺giác 。 至chí 道đạo 通thông 機cơ 德đức 圓viên 取thủ 聖thánh 。 發phát 慧tuệ 炬cự 以dĩ 照chiếu 迷mê 。 鏡kính 法pháp 流lưu 以dĩ 澄trừng 垢cấu 。 啟khải 瑞thụy 迹tích 於ư 天thiên 中trung 。 爍thước 靈linh 儀nghi 於ư 像tượng 外ngoại 。 度độ 群quần 迷mê 於ư 慾dục 海hải 。 引dẫn 含hàm 識thức 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 登đăng 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 高cao 山sơn 。 出xuất 愛ái 河hà 之chi 深thâm 際tế 。 言ngôn 乖quai 四tứ 句cú 語ngữ 絕tuyệt 百bách 非phi 。 應ưng 迹tích 娑sa 婆bà 王vương 宮cung 誕đản 相tương/tướng 。 步bộ 三tam 界giới 而nhi 為vi 尊tôn 。 普phổ 大Đại 千Thiên 而nhi 流lưu 照chiếu 。 但đãn 以dĩ 機cơ 心tâm 淺thiển 薄bạc 好hảo/hiếu 生sanh 厭yếm 怠đãi 。 遂toại 乃nãi 湛trạm 說thuyết 圓viên 常thường 。 亦diệc 復phục 潛tiềm 輝huy 鶴hạc 樹thụ 。 闍xà 王vương 滅diệt 罪tội 婆bà 藪tẩu 除trừ 殃ương 。 若nhược 不bất 逢phùng 遇ngộ 。 大Đại 聖Thánh 法Pháp 王Vương 。 誰thùy 能năng 救cứu 接tiếp 。 在tại 迹tích 雖tuy 隱ẩn 其kỳ 道đạo 無vô 虧khuy 。 弟đệ 子tử 經kinh 遲trì 迷mê 荒hoang 耽đam 事sự 老lão 子tử 。 歷lịch 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 。 染nhiễm 此thử 邪tà 法pháp 。 習tập 因nhân 善thiện 發phát 。 棄khí 迷mê 知tri 返phản 。 今kim 捨xả 舊cựu 醫y 歸quy 憑bằng 正chánh 覺giác 。 願nguyện 使sử 未vị 來lai 生sanh 世thế 童đồng 男nam 出xuất 家gia 。 廣quảng 弘hoằng 經kinh 教giáo 化hóa 度độ 含hàm 識thức 同đồng 共cộng 成thành 佛Phật 。 寧ninh 在tại 正Chánh 法Pháp 中trung 長trường/trưởng 淪luân 惡ác 道đạo 。 不bất 樂nhạo 依y 老lão 子tử 教giáo 暫tạm 得đắc 生sanh 天thiên 。 涉thiệp 大Đại 乘Thừa 心tâm 離ly 二Nhị 乘Thừa 念niệm 。 正chánh 願nguyện 諸chư 佛Phật 證chứng 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 攝nhiếp 受thọ 。 弟đệ 子tử 蕭tiêu 衍diễn 和hòa 南nam 。 于vu 時thời 帝đế 與dữ 道đạo 俗tục 二nhị 萬vạn 人nhân 。 於ư 重trùng 雲vân 殿điện 重trùng 閣các 上thượng 。 手thủ 書thư 此thử 文văn 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 又hựu 勅sắc 門môn 下hạ 。 大đại 經kinh 中trung 說thuyết 。 道đạo 有hữu 九cửu 十thập 六lục 種chủng 。 惟duy 佛Phật 一nhất 道đạo 是thị 於ư 正Chánh 道Đạo 。 其kỳ 餘dư 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 名danh 為vi 邪tà 道đạo 。 朕trẫm 捨xả 邪tà 外ngoại 道đạo 以dĩ 事sự 正chánh 內nội 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 若nhược 有hữu 公công 卿khanh 能năng 入nhập 此thử 誓thệ 者giả 。 各các 可khả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 老lão 子tử 周chu 公công 孔khổng 子tử 等đẳng 。 雖tuy 是thị 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 。 而nhi 化hóa 迹tích 既ký 邪tà 。 止chỉ 是thị 世thế 間gian 之chi 善thiện 。 不bất 能năng 革cách 凡phàm 成thành 聖thánh 。 其kỳ 公công 卿khanh 百bá 官quan 侯hầu 王vương 宗tông 族tộc 。 宜nghi 反phản 偽ngụy 就tựu 真chân 捨xả 邪tà 入nhập 正chánh 。 故cố 經kinh 教giáo 成thành 實thật 論luận 云vân 。 若nhược 事sự 外ngoại 道Đạo 心tâm 重trọng/trùng 佛Phật 法Pháp 心tâm 輕khinh 。 即tức 是thị 邪tà 見kiến 。 若nhược 心tâm 一nhất 等đẳng 。 是thị 無vô 記ký 性tánh 不bất 當đương 善thiện 惡ác 。 若nhược 事sự 佛Phật 心tâm 強cường/cưỡng 老lão 子tử 心tâm 弱nhược 者giả 。 乃nãi 是thị 清thanh 信tín 。 言ngôn 清thanh 信tín 者giả 。 清thanh 是thị 表biểu 裏lý 俱câu 淨tịnh 。 垢cấu 穢uế 惑hoặc 累lũy/lụy/luy 皆giai 盡tận 。 信tín 是thị 信tín 正chánh 不bất 信tín 邪tà 。 故cố 言ngôn 清thanh 信tín 佛Phật 弟đệ 子tử 。 其kỳ 餘dư 諸chư 信tín 皆giai 是thị 邪tà 見kiến 。 不bất 得đắc 稱xưng 清thanh 信tín 也dã 。 門môn 下hạ 速tốc 施thi 行hành 。

至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 。 侍thị 中trung 安an 前tiền 將tướng 軍quân 丹đan 陽dương 尹# 邵# 陵lăng 王vương 上thượng 啟khải 云vân 。 臣thần 綸luân 聞văn 。 如Như 來Lai 嚴nghiêm 相tương/tướng 巍nguy 巍nguy 架# 于vu 有hữu 頂đảnh 。 微vi 妙diệu 色sắc 身thân 。 蕩đãng 蕩đãng 顯hiển 乎hồ 無vô 際tế 。 假giả 金kim 輪luân 而nhi 啟khải 物vật 。 託thác 銀ngân 粟túc 以dĩ 應ưng 凡phàm 。 砥chỉ 波Ba 若Nhã 之chi 利lợi 刀đao 。 收thu 涅Niết 槃Bàn 之chi 妙diệu 果Quả 。 汎# 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 海hải 。 濟tế 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 故cố 能năng 降giáng/hàng 慈từ 悲bi 雲vân 垂thùy 甘cam 露lộ 雨vũ 。 七thất 處xứ 八bát 會hội 。 教giáo 化hóa 之chi 義nghĩa 不bất 窮cùng 。 四Tứ 諦Đế 五ngũ 時thời 。 利lợi 益ích 之chi 方phương 無vô 盡tận 。 並tịnh [涾-日]# 清thanh 日nhật 盛thịnh 霧vụ 豁hoát 雲vân 除trừ 。 爝# 火hỏa 翳ế 光quang 塵trần 熱nhiệt 自tự 靜tĩnh 。 可khả 謂vị 入nhập 俗tục 化hóa 於ư 蒙mông 底để 。 出xuất 世thế 冥minh 此thử 真Chân 如Như 。 使sử 稠trù 林lâm 邪tà 逕kính 之chi 人nhân 景cảnh 法Pháp 門môn 而nhi 無vô 倦quyện 。 渴khát 愛ái 聾lung 瞽# 之chi 士sĩ 慕mộ 探thám 賾trách 而nhi 知tri 迴hồi 。 道đạo 樹thụ 始thỉ 於ư 迦ca 維duy 。 德đức 音âm 盛thịnh 于vu 京kinh 洛lạc 。 恆hằng 星tinh 不bất 見kiến 周chu 鑒giám 娠thần 徵trưng 。 滿mãn 月nguyệt 圓viên 姿tư 漢hán 感cảm 宵tiêu 夢mộng 。 五ngũ 法pháp 用dụng 傳truyền 萬vạn 德đức 方phương 兆triệu 。 華hoa 俗tục 潛tiềm 啟khải 競cạnh 扇thiên/phiến 高cao 風phong 。 資tư 此thử 三Tam 明Minh 照chiếu 迷mê 途đồ 之chi 失thất 。 憑bằng 茲tư 七thất 覺giác 拔bạt 。 長trường 夜dạ 之chi 苦khổ 。 屬thuộc 值trị 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát 應ưng 天thiên 御ngự 物vật 負phụ 扆# 臨lâm 民dân 。 含hàm 光quang 宇vũ 宙trụ 照chiếu 清thanh 海hải 表biểu 。 垂thùy 無vô 礙ngại 辯biện 以dĩ 接tiếp 黎lê 庶thứ 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 力lực 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 。 故cố 能năng 隨tùy 方phương 逗đậu 藥dược 示thị 權quyền 顯hiển 因nhân 。 崇sùng 一Nhất 乘Thừa 之chi 旨chỉ 。 廣quảng 十Thập 地Địa 之chi 基cơ 。 是thị 以dĩ 萬vạn 邦bang 迴hồi 向hướng 俱câu 稟bẩm 正chánh 識thức 。 幽u 顯hiển 靈linh 祇kỳ 皆giai 蒙mông 誘dụ 濟tế 。 人nhân 興hưng 等đẳng 覺giác 之chi 願nguyện 。 物vật 起khởi 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 莫mạc 不bất 翹kiều 勤cần 歸quy 宗tông 之chi 境cảnh 。 悅duyệt 懌dịch 還hoàn 源nguyên 之chi 趣thú 。 共cộng 保bảo 慈từ 悲bi 俱câu 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 所sở 謂vị 覆phú 護hộ 饒nhiêu 益ích 橋kiều 梁lương 津tân 濟tế 者giả 矣hĩ 。 道đạo 既ký 光quang 被bị 民dân 亦diệc 化hóa 之chi 。 於ư 是thị 應Ứng 真Chân 飛phi 錫tích 騰đằng 虛hư 接tiếp 影ảnh 破phá 邪tà 。 外ngoại 道đạo 堅kiên 持trì 正chánh 國quốc 伽già 藍lam 精tinh 舍xá 。 寶bảo 剎sát 相tương 望vọng 。 講giảng 會hội 傳truyền 經kinh 德đức 音âm 盈doanh 耳nhĩ 。 臣thần 昔tích 未vị 達đạt 理lý 源nguyên 。 稟bẩm 承thừa 外ngoại 道đạo 。 如như 欲dục 須tu 甘cam 果quả 翻phiên 種chủng 苦khổ 栽tài 。 欲dục 除trừ 渴khát 乏phạp 反phản 趣thú 醎hàm 水thủy 。 今kim 啟khải 迷mê 方phương 粗thô 知tri 歸quy 向hướng 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 大đại 戒giới 。 戒giới 節tiết 身thân 心tâm 。 捨xả 老lão 子tử 之chi 邪tà 風phong 。 入nhập 法pháp 流lưu 之chi 真chân 教giáo 。 伏phục 願nguyện 天thiên 慈từ 曲khúc 垂thùy 矜căng 許hứa 。 謹cẩn 啟khải 。

至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 中trung 書thư 舍xá 人nhân 臣thần 任nhậm 孝hiếu 恭cung 宣tuyên 勅sắc 云vân 。 能năng 改cải 迷mê 入nhập 正chánh 。 可khả 謂vị 是thị 宿túc 植thực 勝thắng 因nhân 。 宜nghi 加gia 勇dũng 猛mãnh 也dã 。

廢phế 李# 老lão 道Đạo 法Pháp 詔chiếu

北bắc 齊tề 高cao 祖tổ 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế

昔tích 金kim 陵lăng 道Đạo 士sĩ 陸lục 修tu 靜tĩnh 者giả 。 道đạo 門môn 之chi 望vọng 。 在tại 宋tống 齊tề 兩lưỡng 代đại 祖tổ 述thuật 三tam 張trương 弘hoằng 衍diễn 二nhị 葛cát 。 郗hi 張trương 之chi 士sĩ 封phong 門môn 受thọ 籙# 。 遂toại 妄vọng 加gia 穿xuyên 鑿tạc 廣quảng 制chế 齊tề 儀nghi 。 縻# 費phí 極cực 繁phồn 意ý 在tại 王vương 者giả 遵tuân 奉phụng 。 會hội 梁lương 祖tổ 啟khải 運vận 下hạ 詔chiếu 捨xả 道đạo 。 修tu 靜tĩnh 不bất 勝thắng 其kỳ 憤phẫn 。 遂toại 與dữ 門môn 人nhân 及cập 邊biên 境cảnh 亡vong 命mạng 。 叛bạn 入nhập 北bắc 齊tề 。 又hựu 傾khuynh 散tán 金kim 玉ngọc 贈tặng 諸chư 貴quý 遊du 。 託thác 以dĩ 襟khâm 期kỳ 冀ký 興hưng 道Đạo 法Pháp 。 帝đế 惑hoặc 之chi 也dã 。 於ư 天thiên 保bảo 六lục 年niên 九cửu 月nguyệt 。 乃nãi 下hạ 勅sắc 召triệu 諸chư 沙Sa 門Môn 與dữ 道Đạo 士sĩ 學học 達đạt 者giả 十thập 人nhân 。 親thân 自tự 對đối 校giáo 。 于vu 時thời 道Đạo 士sĩ 祝chúc 諸chư 沙Sa 門Môn 衣y 盋# 。 或hoặc 飛phi 或hoặc 轉chuyển 。 祝chúc 諸chư 梁lương 木mộc 。 或hoặc 橫hoạnh/hoành 或hoặc 竪thụ 。 沙Sa 門Môn 曾tằng 不bất 學học 方phương 術thuật 。 默mặc 無vô 一nhất 對đối 。 士sĩ 女nữ 擁ủng 鬧náo 貴quý 賤tiện 移di 心tâm 。 並tịnh 以dĩ 靜tĩnh 徒đồ 為vi 勝thắng 也dã 。 諸chư 道Đạo 士sĩ 等đẳng 雀tước 躍dược 騰đằng 倚ỷ 。 魚ngư 睨# 雲vân 漢hán 高cao 談đàm 自tự 矜căng 。 誇khoa 衒huyễn 道đạo 術thuật 。 仍nhưng 又hựu 唱xướng 言ngôn 曰viết 。 神thần 通thông 權quyền 設thiết 抑ức 挫tỏa 強cường/cưỡng 禦ngữ 。 沙Sa 門Môn 現hiện 一nhất 我ngã 當đương 現hiện 二nhị 。 今kim 薄bạc 示thị 小tiểu 術thuật 。 並tịnh 辭từ 退thoái 屈khuất 。 事sự 亦diệc 可khả 見kiến 。

帝đế 命mạng 上thượng 統thống 法Pháp 師sư 與dữ 靜tĩnh 角giác 試thí 。 上thượng 統thống 曰viết 。 方phương 術thuật 小tiểu 伎kỹ 。 俗tục 儒nho 恥sỉ 之chi 。 況huống 出xuất 家gia 人nhân 也dã 。 雖tuy 然nhiên 天thiên 命mệnh 令linh 拒cự 。 豈khởi 得đắc 無vô 言ngôn 。 可khả 令linh 最tối 下hạ 坐tọa 僧Tăng 對đối 之chi 。 即tức 往vãng 尋tầm 覓mịch 。 有hữu 僧Tăng 佛Phật 俊# 一nhất 名danh 曇đàm 顯hiển 者giả 。 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 遊du 行hành 無vô 定định 。 飲ẩm 噉đạm 同đồng 俗tục 。

時thời 有hữu 放phóng 言ngôn 。 標tiêu 悟ngộ 宏hoành 遠viễn 。 上thượng 統thống 知tri 其kỳ 深thâm 量lượng 。 私tư 與dữ 之chi 交giao 。 于vu 時thời 名danh 僧Tăng 盛thịnh 集tập 。 顯hiển 居cư 末mạt 坐tọa 。 酣# 酒tửu 大đại 醉túy 昂ngang 兀ngột 而nhi 坐tọa 。 有hữu 司ty 不bất 敢cảm 召triệu 之chi 。 以dĩ 事sự 告cáo 於ư 上thượng 統thống 。 上thượng 曰viết 。 道Đạo 士sĩ 祭tế 酒tửu 常thường 道đạo 所sở 行hành 。 止chỉ 是thị 飲ẩm 酒tửu 道Đạo 人Nhân 可khả 共cộng 言ngôn 耳nhĩ 。 可khả 扶phù 輿dư 將tương 來lai 。 於ư 是thị 合hợp 眾chúng 皆giai 憚đạn 而nhi 怯khiếp 。 上thượng 統thống 威uy 權quyền 不bất 敢cảm 有hữu 諫gián 。 乃nãi 兩lưỡng 人nhân 扶phù 顯hiển 令linh 上thượng 高cao 座tòa 。 既ký 上thượng 便tiện 立lập 而nhi 含hàm 笑tiếu 曰viết 。 我ngã 飲ẩm 酒tửu 大đại 醉túy 。 耳nhĩ 中trung 有hữu 所sở 聞văn 云vân 。 沙Sa 門Môn 現hiện 一nhất 我ngã 當đương 現hiện 二nhị 。 此thử 言ngôn 虛hư 實thật 。 道Đạo 士sĩ 曰viết 。 有hữu 實thật 。 顯hiển 即tức 翹kiều 一nhất 足túc 而nhi 立lập 云vân 。 我ngã 已dĩ 現hiện 一nhất 。 卿khanh 可khả 現hiện 二nhị 。 各các 無vô 對đối 之chi 。 顯hiển 曰viết 。 向hướng 祝chúc 諸chư 衣y 物vật 飛phi 揚dương 者giả 。 我ngã 故cố 開khai 門môn 試thí 卿khanh 術thuật 耳nhĩ 。 命mạng 取thủ 稠trù 禪thiền 師sư 衣y 盋# 祝chúc 之chi 。 諸chư 道Đạo 士sĩ 一nhất 時thời 奮phấn 發phát 共cộng 咒chú 。 無vô 一nhất 動động 搖dao 。 帝đế 勅sắc 取thủ 衣y 。 乃nãi 至chí 十thập 人nhân 牽khiên 舉cử 不bất 動động 。 顯hiển 乃nãi 令linh 以dĩ 衣y 置trí 諸chư 梁lương 木mộc 。 又hựu 令linh 祝chúc 之chi 。 都đô 無vô 一nhất 驗nghiệm 。 道Đạo 士sĩ 等đẳng 相tương/tướng 顧cố 無vô 賴lại 。 猶do 以dĩ 言ngôn 辯biện 自tự 高cao 。 乃nãi 曰viết 。 佛Phật 家gia 自tự 號hiệu 為vi 內nội 。 內nội 則tắc 小tiểu 也dã 。 謂vị 我ngã 道đạo 家gia 為vi 外ngoại 。 外ngoại 則tắc 大đại 也dã 。 顯hiển 應ưng 聲thanh 曰viết 。 若nhược 然nhiên 則tắc 天thiên 子tử 處xứ 內nội 定định 小tiểu 。 百bá 官quan 處xứ 外ngoại 定định 大đại 矣hĩ 。 靜tĩnh 與dữ 其kỳ 屬thuộc 緘giam 口khẩu 無vô 言ngôn 。 帝đế 目mục 驗nghiệm 藏tạng 否phủ/bĩ 。 便tiện 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 真chân 宗tông 在tại 一nhất 。 求cầu 之chi 正chánh 路lộ 寂tịch 泊bạc 為vi 本bổn 。 祭tế 酒tửu 道đạo 者giả 世thế 中trung 假giả 妄vọng 。 俗tục 人nhân 未vị 悟ngộ 仍nhưng 有hữu 祇kỳ 崇sùng 。 麴# 糵# 是thị 味vị 清thanh 虛hư 焉yên 在tại 。 瞿cù 脯bô 斯tư 甜điềm 慈từ 悲bi 永vĩnh 隔cách 。 上thượng 異dị 仁nhân 祠từ 下hạ 乖quai 祭tế 典điển 。 皆giai 宜nghi 禁cấm 絕tuyệt 不bất 復phục 遵tuân 事sự 。 頒ban 勒lặc 遠viễn 近cận 咸hàm 使sử 知tri 聞văn 。 其kỳ 道Đạo 士sĩ 歸quy 伏phục 者giả 。 並tịnh 付phó 昭chiêu 玄huyền 大đại 統thống 上thượng 法Pháp 師sư 度độ 聽thính 出xuất 家gia 。 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 可khả 令linh 染nhiễm 剃thế 。 爾nhĩ 日nhật 斬trảm 首thủ 者giả 非phi 一nhất 。 自tự 謂vị 神thần 仙tiên 者giả 。 可khả 上thượng 三tam 爵tước 臺đài 令linh 其kỳ 投đầu 身thân 飛phi 逝thệ 。 皆giai 碎toái 屍thi 塗đồ 地địa 。 偽ngụy 妄vọng 斯tư 絕tuyệt 。 致trí 使sử 齊tề 境cảnh 國quốc 無vô 兩lưỡng 信tín 。 迄hất 于vu 周chu 時thời 隋tùy 初sơ 。 漸tiệm 開khai 其kỳ 術thuật 至chí 今kim 東đông 川xuyên 。 此thử 宗tông 微vi 末mạt 無vô 足túc 抗kháng 言ngôn 。 帝đế 諱húy 洋dương 。 即tức 元nguyên 魏ngụy 丞thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 之chi 第đệ 二nhị 子tử 也dã 。 嫡đích 兄huynh 澄trừng 急cấp 慢mạn 。 為vi 奴nô 所sở 害hại 。 洋dương 襲tập 其kỳ 位vị 代đại 為vi 相tương/tướng 國quốc 。 魏ngụy 曆lịch 將tương 窮cùng 。 洋dương 築trúc 壇đàn 於ư 南nam 郊giao 。 筮thệ 遇ngộ 大đại 橫hoạnh/hoành 大đại 吉cát 漢hán 文văn 之chi 卦# 也dã 。 乃nãi 鑄chú 金kim 像tượng 。 一nhất 瀉tả 而nhi 成thành 。 魏ngụy 收thu 為vi 禪thiền 文văn 魏ngụy 帝đế 署thự 之chi 。 即tức 受thọ 其kỳ 禪thiền 為vi 大đại 齊tề 也dã 。 凡phàm 所sở 行hành 履lý 不bất 測trắc 其kỳ 愚ngu 智trí 。 委ủy 政chánh 僕bộc 射xạ 楊dương 遵tuân 彥ngạn 。 帝đế 大đại 起khởi 佛Phật 寺tự 。 僧Tăng 尼ni 溢dật 滿mãn 諸chư 州châu 。 冬đông 夏hạ 供cúng 施thí 行hành 道Đạo 不bất 絕tuyệt 。

時thời 稠trù 禪thiền 師sư 箴# 帝đế 曰viết 。 檀đàn 越việt 羅la 剎sát 察sát 治trị 國quốc 。 臨lâm 水thủy 自tự 見kiến 。 帝đế 從tùng 之chi 。 覩đổ 群quần 羅la 剎sát 在tại 後hậu 。 於ư 是thị 遂toại 不bất 食thực 肉nhục 。 禁cấm 鷹ưng 鷂diêu 去khứ 官quan 。 漁ngư 屠đồ 辛tân 葷huân 悉tất 除trừ 不bất 得đắc 入nhập 市thị 。 帝đế 恆hằng 坐tọa 禪thiền 竟cánh 日nhật 不bất 出xuất 。 禮lễ 佛Phật 行hành 繞nhiễu 。 其kỳ 疾tật 如như 風phong 。 受thọ 戒giới 於ư 昭chiêu 玄huyền 大đại 統thống 。 法pháp 上thượng 面diện 掩yểm 地địa 。 令linh 上thượng 履lý 髮phát 而nhi 授thọ 焉yên 。 先tiên 是thị 帝đế 在tại 晉tấn 陽dương 。 使sử 人nhân 騎kỵ 駝đà 。 勅sắc 曰viết 。 向hướng 寺tự 取thủ 經kinh 函hàm 。 使sử 問vấn 所sở 在tại 。 帝đế 曰viết 。 任nhậm 駝đà 出xuất 城thành 。 及cập 出xuất 奄yểm 如như 夢mộng 至chí 一nhất 山sơn 。 山sơn 半bán 有hữu 佛Phật 寺tự 。 群quần 沙Sa 彌Di 遙diêu 曰viết 。 高cao 洋dương 馲trách 駝đà 來lai 。 便tiện 引dẫn 見kiến 一nhất 老lão 僧Tăng 拜bái 之chi 曰viết 。 高cao 洋dương 作tác 天thiên 子tử 何hà 如như 。 曰viết 聖thánh 明minh 。 曰viết 爾nhĩ 來lai 何hà 為vi 。 曰viết 取thủ 經kinh 函hàm 。 僧Tăng 曰viết 。 洋dương 在tại 寺tự 嬾lãn 讀đọc 經kinh 令linh 北bắc 行hành 東đông 頭đầu 與dữ 之chi 。 使sứ 者giả 反phản 命mạng 。 初sơ 帝đế 至chí 谷cốc 口khẩu 木mộc 井tỉnh 佛Phật 寺tự 。 有hữu 捨xả 身thân 癡si 人nhân 不bất 解giải 語ngữ 。 忽hốt 謂vị 帝đế 曰viết 。 我ngã 去khứ 爾nhĩ 後hậu 來lai 。 是thị 夜dạ 癡si 人nhân 死tử 。 帝đế 尋tầm 崩băng 於ư 晉tấn 陽dương 。

通thông 極cực 論luận

隨tùy 沙Sa 門Môn 釋thích 彥ngạn 琮#

原nguyên 夫phu 隱ẩn 顯hiển 二nhị 途đồ 。 不bất 可khả 定định 榮vinh 辱nhục 。 真chân 俗tục 兩lưỡng 端đoan 。 孰thục 能năng 刊# 同đồng 異dị 。 所sở 以dĩ 大đại 隱ẩn 則tắc 朝triêu 市thị 匪phỉ 諠huyên 。 高cao 蹈đạo 則tắc 山sơn 水thủy 無vô 悶muộn 。 空không 非phi 色sắc 外ngoại 。 天thiên 地địa 自tự 同đồng 指chỉ 馬mã 。 名danh 不bất 義nghĩa 裏lý 。 肝can 膽đảm 可khả 如như 楚sở 越việt 。 或hoặc 語ngữ 或hoặc 默mặc 。 良lương 踰du 語ngữ 默mặc 之chi 方phương 。 或hoặc 有hữu 或hoặc 無vô 。 信tín 絕tuyệt 有hữu 無vô 之chi 界giới 。 若nhược 夫phu 雲vân 鴻hồng 振chấn 羽vũ 孔khổng 雀tước 謝tạ 其kỳ 遠viễn 飛phi 。 淨tịnh 名danh 現hiện 疾tật 比Bỉ 丘Khâu 憚đạn 其kỳ 高cao 辯biện 。 發phát 心tâm 即tức 是thị 出xuất 家gia 。 何hà 關quan 落lạc 髮phát 。 棄khí 俗tục 方phương 稱xưng 入nhập 法pháp 。 豈khởi 要yếu 抽trừu 簪# 。 此thử 即tức 染nhiễm 淨tịnh 之chi 門môn 。 權quyền 實thật 而nhi 莫mạc 曉hiểu 。 倚ỷ 伏phục 之chi 理lý 。 吉cát 凶hung 而nhi 未vị 悟ngộ 。 遂toại 使sử 莊trang 生sanh 宗tông 齊tề 一nhất 之chi 論luận 。 釋Thích 子tử 說thuyết 會hội 三tam 之chi 旨chỉ 。 大đại 矣hĩ 哉tai 。 諒# 為vi 深thâm 遠viễn 寔thật 難nạn/nan 鉤câu 致trí 。 竊thiết 聞văn 陰âm 陽dương 合hợp 而nhi 萬vạn 物vật 成thành 。 醎hàm 淡đạm 和hòa 而nhi 八bát 珍trân 美mỹ 。 何hà 廢phế 四tứ 時thời 恆hằng 序tự 五ngũ 味vị 猶do 別biệt 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 豈khởi 真chân 俗tục 之chi 混hỗn 淆# 隱ẩn 顯hiển 之chi 云vân 異dị 。 或hoặc 有hữu 寡quả 聞văn 淺thiển 識thức 。 則tắc 欲dục 智trí 陵lăng 周chu 孔khổng 。 微vi 庸dong 薄bạc 宦# 。 便tiện 將tương 位vị 比tỉ 帝đế 王vương 。 強cường/cưỡng 自tự 大đại 以dĩ 立lập 身thân 。 謂vị 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 不bất 信tín 有hữu 因nhân 果quả 。 遂toại 言ngôn 無vô 佛Phật 法Pháp 。 輕khinh 毀hủy 泥nê 越việt 踐tiễn 蔑miệt 沙Sa 門Môn 。 愚ngu 襲tập 腐hủ 儒nho 戲hí 招chiêu 冥minh 禍họa 。 或hoặc 有hữu 始thỉ 除trừ 俗tục 服phục 狀trạng 如như 德đức 冠quan 天thiên 人nhân 。 纔tài 掛quải 僧Tăng 名danh 意ý 似tự 聲thanh 高cao 海hải 域vực 。 傲ngạo 然nhiên 尊tôn 處xứ 許hứa 為vi 極cực 聖thánh 。 豈khởi 知tri 十thập 纏triền 猶do 障chướng 三tam 學học 靡mĩ 聞văn 。 不bất 隨tùy 機cơ 而nhi 接tiếp 物vật 。 竟cánh 抱bão 愚ngu 而nhi 自tự 守thủ 。 悲bi 夫phu 二nhị 子tử 殊thù 途đồ 一nhất 何hà 踳# 駁bác 。 高cao 懷hoài 達đạt 士sĩ 孰thục 可khả 然nhiên 哉tai 。 冀ký 欲dục 解giải 紛phân 挫tỏa 銳duệ 。 假giả 設thiết 旗kỳ 鼓cổ 。 雖tuy 復phục 俱câu 有hữu 抑ức 揚dương 。 終chung 以dĩ 道đạo 為vi 宗tông 致trí 。 其kỳ 猶do 五ngũ 色sắc 綺ỷ 錯thác 。 近cận 須Tu 彌Di 而nhi 會hội 同đồng 。 萬vạn 像tượng 森sâm 羅la 。 依y 虛hư 空không 而nhi 總tổng 集tập 。 歸quy 根căn 自tự 紜vân 紜vân 之chi 物vật 。 吞thôn 谷cốc 實thật 茫mang 茫mang 之chi 海hải 。 斯tư 誠thành 光quang 贊tán 於ư 佛Phật 道Đạo 。 述thuật 獎tưởng 於ư 玄huyền 門môn 。 庶thứ 令linh 無vô 我ngã 無vô 邪tà 允duẫn 謙khiêm 允duẫn 敬kính 。 式thức 貽# 後hậu 進tiến 論luận 之chi 云vân 爾nhĩ 。 有hữu 梵Phạm 行hạnh 先tiên 生sanh 者giả 高cao 屏bính 塵trần 俗tục 獨độc 栖tê 丘khâu 壑hác 。 英anh 明minh 逸dật 九cửu 天thiên 之chi 上thượng 。 志chí 氣khí 籠lung 八bát 宏hoành 之chi 表biểu 。 藉tạ 茅mao 枕chẩm 石thạch 落lạc 髮phát 灰hôi 心tâm 。 糞phẩn 衣y 殊thù 羊dương 續tục 之chi 袍bào 。 繩thằng 床sàng 異dị 管quản 寧ninh 之chi 榻tháp 。 自tự 隱ẩn 淪luân 西tây 岳nhạc 數sổ 十thập 年niên 矣hĩ 。 確xác 乎hồ 不bất 拔bạt 。 澹đạm 然nhiên 無vô 為vi 。 每mỗi 而nhi 歎thán 曰viết 。 窮cùng 則tắc 獨độc 善thiện 其kỳ 身thân 。 達đạt 則tắc 兼kiêm 濟tế 天thiên 下hạ 。 但đãn 蒼thương 生sanh 擾nhiễu 擾nhiễu 縶# 以dĩ 愛ái 羅la 。 不bất 可khả 自tự 致trí 清thanh 昇thăng 。 坐tọa 觀quán 塗đồ 炭thán 。 復phục 須tu 棄khí 置trí 林lâm 藪tẩu 分phân 衛vệ 人nhân 間gian 。 於ư 是thị 屈khuất 迹tích 暫tạm 遊du 。 方phương 踐tiễn 京kinh 邑ấp 次thứ 於ư 灞# 上thượng 。 有hữu 行hành 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 子tử 者giả 。 控khống 龍long 媒môi 於ư 流lưu 水thủy 。 飛phi 鶴hạc 蓋cái 於ư 浮phù 雲vân 。 繡tú 衣y 侯hầu 服phục 薰huân 風phong 合hợp 氣khí 。 玉ngọc 勒lặc 金kim 鞍yên 爭tranh 光quang 炫huyễn 日nhật 。 定định 知tri 擲trịch 菓quả 之chi 愛ái 是thị 屬thuộc 潘phan 生sanh 。 割cát 袖tụ 之chi 寵sủng 已dĩ 迷mê 漢hán 帝đế 。 接tiếp 軫# 城thành 隅ngung 陪bồi 曹tào 王vương 之chi 席tịch 。 連liên 鏕# 池trì 側trắc 追truy 山sơn 公công 之chi 賞thưởng 。 道đạo 逢phùng 先tiên 生sanh 。 怪quái 而nhi 問vấn 曰viết 。 先tiên 生sanh 貌mạo 若nhược 燕yên 趙triệu 之chi 士sĩ 。 髮phát 如như 吳ngô 越việt 之chi 賓tân 。 容dung 色sắc 似tự 困khốn 陳trần 蔡thái 。 衣y 製chế 不bất 關quan 楚sở 魯lỗ 。 徐từ 行hành 低đê 視thị 細tế 語ngữ 嚬tần 眉mi 。 瓦ngõa 鉢bát 恆hằng 持trì 。 異dị 顏nhan 回hồi 之chi 瓢biều 器khí 。 錫tích 音âm 乍sạ 振chấn 。 殊thù 原nguyên 憲hiến 之chi 䔧lê 杖trượng 。 此thử 地địa 未vị 之chi 覩đổ 。 我ngã 嘗thường 所sở 不bất 聞văn 。 敢cảm 問vấn 先tiên 生sanh 何hà 方phương 而nhi 至chí 。

先tiên 生sanh 靜tĩnh 默mặc 良lương 久cửu 徐từ 而nhi 對đối 曰viết 。 觀quán 子tử 馳trì 騁sính 於ư 名danh 利lợi 荒hoang 昏hôn 於ư 色sắc 聲thanh 。 戴đái 天thiên 猶do 不bất 測trắc 其kỳ 高cao 。 履lý 地địa 尚thượng 不bất 知tri 其kỳ 厚hậu 。 吾ngô 聞văn 埳# 井tỉnh 之chi 內nội 。 本bổn 無vô 吞thôn 舟chu 之chi 鱗lân 。 榆# 枋# 之chi 間gian 。 詎cự 有hữu 垂thùy 雲vân 之chi 翼dực 。 吾ngô 非phi 子tử 之chi 徒đồ 與dữ 。 其kỳ 可khả 識thức 乎hồ 。 試thí 當đương 為vi 子tử 言ngôn 之chi 。 幸hạnh 子tử 暫tạm 留lưu 高cao 聽thính 。 吾ngô 師sư 也dã 德đức 本bổn 深thâm 搆câu 。 樹thụ 自tự 三tam 祇kỳ 之chi 初sơ 。 妙diệu 果Quả 獨độc 高cao 成thành 於ư 百bách 劫kiếp 之chi 末mạt 。 總tổng 法Pháp 界Giới 而nhi 為vi 智trí 。 竟cánh 虛hư 空không 以dĩ 作tác 身thân 。 寧ninh 惟duy 氣khí 稟bẩm 二nhị 儀nghi 道đạo 周chu 萬vạn 物vật 而nhi 已dĩ 。 斯tư 故cố 身thân 無vô 不bất 在tại 。 量lượng 極cực 規quy 矩củ 之chi 外ngoại 。 智trí 無vô 不bất 為vi 。 用dụng 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 表biểu 。 不bất 可khả 以dĩ 人nhân 事sự 測trắc 。 豈khởi 得đắc 以dĩ 處xứ 所sở 論luận 。 將tương 啟khải 愚ngu 夫phu 之chi 視thị 聽thính 。 須tu 示thị 真Chân 人Nhân 之chi 影ảnh 跡tích 。 其kỳ 猶do 谷cốc 風phong 之chi 隨tùy 嘯khiếu 虎hổ 。 慶khánh 雲vân 之chi 逐trục 騰đằng 龍long 。 感cảm 應ứng 相tương/tướng 招chiêu 抑ức 惟duy 常thường 理lý 。 於ư 是thị 降giáng 神thần 兜Đâu 率Suất 之chi 宮cung 。 垂thùy 像tượng 迦ca 毘tỳ 之chi 域vực 。 氏thị 曰viết 瞿Cù 曇Đàm 。 種chủng 稱xưng 剎sát 利lợi 。 俗tục 名danh 悉tất 達đạt 。 道đạo 字tự 能năng 仁nhân 。 乃nãi 白bạch 淨tịnh 王vương 之chi 太thái 子tử 也dã 。 家gia 世thế 則tắc 輪Luân 王Vương 迭điệt 襲tập 。 門môn 風phong 則tắc 聖thánh 道Đạo 相tướng 因nhân 。 地địa 中trung 三tam 千thiên 。 既ký 殊thù 於ư 雒# 邑ấp 。 國quốc 朝triêu 八bát 萬vạn 。 有hữu 踰du 於ư 鷲thứu 嶺lĩnh 。 宗tông 親thân 籍tịch 甚thậm 。 孰thục 可khả 詳tường 焉yên 。 暨kỵ 吾ngô 師sư 生sanh 也dã 。 坤# 形hình 六lục 動động 方phương 行hành 七thất 步bộ 。 五ngũ 淨tịnh 雨vũ 花hoa 滿mãn 國quốc 。 二nhị 龍long 灑sái 水thủy 遍biến 空không 。 神thần 瑞thụy 畢tất 臻trăn 吉cát 徵trưng 總tổng 萃tụy 。 觀quán 諸chư 百bách 代đại 曾tằng 未vị 之chi 有hữu 。 然nhiên 復phục 孕dựng 異dị 堯# 軒hiên 產sản 殊thù 禹vũ 契khế 。 至chí 如như 黑hắc 帝đế 入nhập 夢mộng 之chi 兆triệu 。 白bạch 光quang 滿mãn 室thất 之chi 徵trưng 。 徒đồ 曰viết 嘉gia 祥tường 。 詎cự 可khả 擬nghĩ 議nghị 。 身thân 邊biên 則tắc 金kim 色sắc 一nhất 丈trượng 。 眉mi 間gian 則tắc 白bạch 毫hào 五ngũ 尺xích 。 開khai 萬vạn 字tự 於ư 胸hung 前tiền 。 躡niếp 千thiên 輪luân 於ư 足túc 下hạ 。 大đại 略lược 以dĩ 言ngôn 。 三tam 十thập 有hữu 二nhị 。 非phi 可khả 以dĩ 龍long 顏nhan 虎hổ 鼻tị 八bát 采thải 雙song 瞳# 方phương 我ngã 妙diệu 色sắc 校giáo 其kỳ 昇thăng 降giáng/hàng 者giả 也dã 。 雖tuy 復phục 呂lữ 公công 之chi 相tướng 高cao 帝đế 世thế 謂vị 知tri 人nhân 。 若nhược 譬thí 私tư 陀đà 之chi 視thị 吾ngô 師sư 未vị 可khả 同đồng 日nhật 。 於ư 是thị 崇sùng 業nghiệp 大đại 寶bảo 正chánh 位vị 少thiểu 陽dương 。 甲giáp 觀quán 洞đỗng 開khai 龍long 樓lâu 逈huýnh 建kiến 。 至chí 如như 多đa 才tài 多đa 藝nghệ 允duẫn 文văn 允duẫn 武võ 。 非phi 關quan 師sư 保bảo 自tự 因nhân 天thiên 骨cốt 。 或hoặc 於ư 太thái 子tử 池trì 臨lâm 泛phiếm 之chi 辰thần 。 博bác 望vọng 苑uyển 馳trì 聘sính 之chi 際tế 。 力lực 格cách 香hương 象tượng 氣khí 冠quan 神thần 功công 。 試thí 論luận 姬# 發phát 曹tào 丕# 莫mạc 之chi 與dữ 擬nghĩ 。 漢hán 盈doanh 夏hạ 啟khải 寧ninh 足túc 涉thiệp 言ngôn 。 父phụ 王vương 宿túc 衛vệ 甚thậm 嚴nghiêm 喻dụ 視thị 彌di 篤đốc 。 九cửu 重trọng 禁cấm 闥thát 。 聲Thanh 聞Văn 則tắc 四tứ 十thập 里lý 。 三tam 時thời 密mật 殿điện 。 姬# 麗lệ 則tắc 二nhị 萬vạn 人nhân 。 然nhiên 以dĩ 道đạo 性tánh 恬điềm 凝ngưng 志chí 願nguyện 冲# 固cố 。 雖tuy 居cư 三tam 惑hoặc 之chi 境cảnh 。 不bất 改cải 一nhất 心tâm 之chi 節tiết 。 歷lịch 王vương 城thành 之chi 四tứ 門môn 。 哀ai 老lão 病bệnh 之chi 三tam 苦khổ 。 乃nãi 自tự 嗟ta 曰viết 。 人nhân 生sanh 若nhược 此thử 在tại 世thế 何hà 堪kham 。 脫thoát 屣tỉ 尋tầm 真chân 其kỳ 於ư 斯tư 矣hĩ 。 于vu 時thời 桃đào 則tắc 新tân 花hoa 落lạc 雨vũ 。 青thanh 春xuân 始thỉ 仲trọng 。 月nguyệt 則tắc 半bán 輪luân 低đê 閣các 。 永vĩnh 夜dạ 方phương 深thâm 。 觀quán 妓kỹ 直trực 之chi 似tự 橫hoạnh/hoành 屍thi 。 悟ngộ 宮cung 闈vi 之chi 如như 敗bại 冡# 。 天thiên 王vương 捧phủng 白bạch 馬mã 而nhi 踰du 城thành 。 給cấp 使sử 持trì 寶bảo 冠quan 而nhi 詣nghệ 闕khuyết 。 雖tuy 復phục 秦tần 世thế 蕭tiêu 史sử 周chu 時thời 子tử 晉tấn 。 許hứa 由do 洗tẩy 耳nhĩ 於ư 箕ki 山sơn 。 莊trang 周chu 曳duệ 尾vĩ 於ư 濮# 水thủy 。 方phương 茲tư 去khứ 俗tục 何hà 其kỳ 蔑miệt 如như 。 是thị 以dĩ 仙tiên 林lâm 始thỉ 抽trừu 簪# 之chi 地địa 。 禪thiền 河hà 起khởi 苦khổ 行hạnh 之chi 迹tích 。 沐mộc 金kim 流lưu 之chi 淨tịnh 水thủy 。 遊du 道Đạo 場Tràng 之chi 吉cát 樹thụ 。 食thực 假giả 獻hiến 糜mi 座tòa 因nhân 施thí 草thảo 。 於ư 是thị 十Thập 力Lực 智trí 圓viên 。 六Lục 通Thông 神thần 足túc 。 魔ma 兵binh 席tịch 卷quyển 大đại 業nghiệp 剋khắc 成thành 。 獨độc 稱xưng 為vi 佛Phật 。 是thị 吾ngô 師sư 也dã 。 法Pháp 輪luân 則tắc 奈nại 國quốc 初sơ 轉chuyển 。 僧Tăng 侶lữ 則tắc 憍kiêu 陳trần 始thỉ 度độ 。 至chí 於ư 迦Ca 葉Diếp 兄huynh 弟đệ 。 目Mục 連Liên 朋bằng 友hữu 。 西tây 域vực 之chi 大đại 勢thế 。 東đông 方phương 之chi 遍biến 吉cát 。 二nhị 十thập 八bát 天thiên 之chi 主chủ 。 一nhất 十thập 六lục 國quốc 之chi 王vương 。 莫mạc 不bất 服phục 道đạo 而nhi 傾khuynh 心tâm 。 餐xan 風phong 而nhi 合hợp 掌chưởng 。 於ư 是thị 他tha 化hóa 宮cung 裏lý 乃nãi 弘hoằng 十Thập 地Địa 。 耆kỳ 闍xà 山sơn 上thượng 方phương 會hội 三tam 乘thừa 。 善thiện 吉cát 談đàm 無vô 得đắc 之chi 宗tông 。 淨tịnh 名danh 顯hiển 不bất 言ngôn 之chi 旨chỉ 。 伏phục 十thập 仙tiên 之chi 外ngoại 道đạo 。 制chế 六lục 群quần 之chi 比Bỉ 丘Khâu 。 胸hung 前tiền 則tắc 吐thổ 納nạp 江giang 河hà 。 掌chưởng 內nội 則tắc 搖dao 蕩đãng 山sơn 谷cốc 。 論luận 劫kiếp 則tắc 方phương 石thạch 屢lũ 盡tận 。 辯biện 數số 則tắc 微vi 塵trần 可khả 窮cùng 。 斯tư 乃nãi 三tam 界giới 之chi 大đại 師sư 。 萬vạn 古cổ 之chi 獨độc 步bộ 。 吾ngô 自tự 庸dong 才tài 談đàm 何hà 以dĩ 盡tận 。 縱túng/tung 使sử 周chu 公công 之chi 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 。 孔khổng 子tử 之chi 述thuật 易dị 刊# 詩thi 。 予# 賜tứ 之chi 言ngôn 語ngữ 。 商thương 偃yển 之chi 文văn 學học 爰viên 及cập 左tả 元nguyên 放phóng 葛cát 孝hiếu 先tiên 河hà 上thượng 公công 柱trụ 下hạ 史sử 。 並tịnh 驅khu 之chi 於ư 方phương 內nội 。 何hà 足túc 道đạo 哉tai 。 自tự 我ngã 含hàm 靈linh 福phước 盡tận 法Pháp 王Vương 斯tư 逝thệ 。 遂toại 使sử 北bắc 首thủ 提đề 河hà 春xuân 秋thu 有hữu 八bát 十thập 矣hĩ 。 應ưng 身thân 粒lạp 碎toái 流lưu 血huyết 何hà 追truy 。 爭tranh 決quyết 最tối 後hậu 之chi 疑nghi 。 競cạnh 奉phụng 臨lâm 終chung 之chi 供cung 。 嗚ô 呼hô 智trí 炬cự 消tiêu 慈từ 雲vân 滅diệt 。 長trường 夜dạ 諸chư 子tử 誠thành 可khả 悲bi 夫phu 。 於ư 是thị 瞻chiêm 相tướng 好hảo 於ư 香hương 檀đàn 。 記ký 筌thuyên 蹄đề 於ư 貝bối 葉diệp 。 三tam 藏tạng 受thọ 持trì 四tứ 依y 補bổ 處xứ 。 而nhi 我ngã 師sư 風phong 無vô 墜trụy 。 於ư 斯tư 乎hồ 但đãn 世thế 道đạo 紛phân 華hoa 群quần 情tình 矯kiểu 薄bạc 人nhân 代đại 今kim 古cổ 。 暨kỵ 于vu 像tượng 運vận 既ký 當đương 徂# 北bắc 稍sảo 復phục 東đông 漸tiệm 。 所sở 以dĩ 金kim 人nhân 夢mộng 劉lưu 莊trang 之chi 寢tẩm 。 摩ma 騰đằng 佇trữ 蔡thái 愔# 之chi 勸khuyến 。 遺di 教giáo 之chi 流lưu 漢hán 地địa 。 創sáng/sang 發phát 此thử 焉yên 。 迄hất 今kim 五ngũ 百bách 餘dư 年niên 矣hĩ 。 自tự 後hậu 康khang 僧Tăng 會hội 竺trúc 法pháp 維duy 佛Phật 圖đồ 澄trừng 鳩cưu 摩ma 什thập 。 繼kế 踵chủng 來lai 儀nghi 盛thịnh 宣tuyên 方Phương 等Đẳng 。 遂toại 使sử 道đạo 生sanh 道đạo 安an 之chi 侶lữ 。 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 觀quán 之chi 徒đồ 。 並tịnh 能năng 銷tiêu 聲thanh 掛quải 冠quan 翕# 然nhiên 歸quy 向hướng 。 緇# 門môn 繁phồn 熾sí 焉yên 可khả 勝thắng 道đạo 。 吾ngô 少thiếu 長trưởng 山sơn 東đông 。 尚thượng 素tố 王vương 之chi 雅nhã 業nghiệp 。 晚vãn 遊du 關quan 右hữu 。 慕mộ 黃hoàng 老lão 之chi 玄huyền 言ngôn 。 俱câu 是thị 未vị 越việt 苦khổ 河hà 。 猶do 淪luân 火hỏa 宅trạch 。 可khả 久cửu 可khả 大đại 其kỳ 惟duy 佛Phật 教giáo 也dã 歟# 。 遂toại 乃nãi 希hy 前tiền 代đại 之chi 清thanh 塵trần 。 仰ngưỡng 群quần 英anh 之chi 遠viễn 迹tích 。 歸quy 斯tư 正Chánh 道Đạo 拔bạt 自tự 沈trầm 泥nê 。 本bổn 號hiệu 離ly 慾dục 之chi 逸dật 民dân 摧tồi 邪tà 之chi 大đại 將tướng 。 吾ngô 之chi 儔trù 黨đảng 其kỳ 謂vị 此thử 乎hồ 。 公công 子tử 蹙túc/xúc 頞át 而nhi 言ngôn 曰viết 。 觀quán 先tiên 生sanh 之chi 辯biện 。 雖tuy 可khả 談đàm 天thiên 。 然nhiên 其kỳ 所sở 說thuyết 何hà 太thái 虛hư 誕đản 。 竊thiết 尋tầm 佛Phật 本bổn 啟khải 化hóa 之chi 辰thần 。 當đương 我ngã 宗tông 周chu 之chi 運vận 。 自tự 云vân 。 娑sa 婆bà 總tổng 攝nhiếp 靡mĩ 所sở 不bất 歸quy 。 或hoặc 復phục 光quang 照chiếu 無vô 際tế 聲thanh 振chấn 有hữu 頂đảnh 。 或hoặc 復phục 八bát 部bộ 雲vân 臻trăn 十thập 方phương 輻bức 湊thấu 。 計kế 天Thiên 竺Trúc 去khứ 我ngã 十thập 萬vạn 里lý 餘dư 。 俱câu 在tại 須Tu 彌Di 之chi 南nam 。 並tịnh 是thị 閻Diêm 浮Phù 之chi 內nội 。 那na 忽hốt 此thử 間gian 士sĩ 庶thứ 無vô 至chí 佛Phật 所sở 。 如Như 來Lai 亦diệc 何hà 獨độc 簡giản 不bất 賜tứ 餘dư 光quang 。 弗phất 生sanh 我ngã 秦tần 漢hán 。 靡mĩ 載tái 我ngã 墳phần 籍tịch 。 詳tường 此thử 二nhị 三tam 疑nghi 惑hoặc 逾du 甚thậm 。 僕bộc 聞văn 貞trinh 不bất 絕tuyệt 俗tục 隱ẩn 不bất 違vi 親thân 。 所sở 以dĩ 和hòa 光quang 於ư 塵trần 裏lý 。 披phi 蓮liên 於ư 火hỏa 內nội 。 至chí 若nhược 束thúc 帶đái 垂thùy 纓anh 無vô 妨phương 修tu 德đức 。 留lưu 鬚tu 長trường/trưởng 鬢mấn 足túc 可khả 閑nhàn 居cư 。 且thả 道đạo 本bổn 虛hư 通thông 觸xúc 無vô 不bất 是thị 。 何hà 棄khí 於ư 冠quan 籫# 專chuyên 在tại 於ư 錫tích 鉢bát 。 竊thiết 以dĩ 不bất 傷thương 遺di 體thể 始thỉ 著trước 孝hiếu 心tâm 。 莫mạc 非phi 王vương 臣thần 終chung 從tùng 朝triêu 命mạng 。 今kim 既ký 赭giả 衣y 髠khôn 髮phát 。 未vị 詳tường 其kỳ 罪tội 。 不bất 仕sĩ 天thiên 子tử 。 無vô 乃nãi 自tự 高cao 敢cảm 諮tư 先tiên 生sanh 。 請thỉnh 當đương 辯biện 析tích 。

先tiên 生sanh 曰viết 。 吾ngô 聞văn 大đại 音âm 不bất 入nhập 於ư 俚# 耳nhĩ 。 其kỳ 驗nghiệm 茲tư 乎hồ 。 猶do 欲dục 以dĩ 寸thốn 管quản 窺khuy 天thiên 小tiểu 螺loa 量lượng 海hải 。 而nhi 我ngã 法Pháp 門môn 出xuất 敻# 。 非phi 吾ngô 子tử 之chi 能năng 極cực 。 吾ngô 且thả 仰ngưỡng 憑bằng 神thần 力lực 更cánh 為vi 言ngôn 之chi 。 吾ngô 師sư 化hóa 道đạo 含hàm 弘hoằng 靈linh 鈞quân 遠viễn 被bị 。 但đãn 眾chúng 生sanh 緣duyên 薄bạc 。 自tự 為vi 限hạn 礙ngại 耳nhĩ 。 何hà 關quan 佛Phật 威uy 之chi 不bất 大đại 。 聖thánh 澤trạch 之chi 無vô 均quân 。 其kỳ 猶do 日nhật 月nguyệt 垂thùy 像tượng 麗lệ 天thiên 。 雷lôi 霆đình 發phát 音âm 動động 地địa 。 而nhi 簡giản 於ư 聾lung 瞽# 。 豈khởi 光quang 微vi 聲thanh 小tiểu 者giả 哉tai 。 然nhiên 佛Phật 遊du 舍Xá 衛Vệ 有hữu 餘dư 二nhị 紀kỷ 三tam 億ức 之chi 家gia 。 猶do 不bất 聞văn 見kiến 。 何hà 怪quái 邊biên 地địa 十thập 萬vạn 里lý 乎hồ 。 竊thiết 以dĩ 周chu 孔khổng 之chi 生sanh 。 本bổn 惟duy 華hoa 夏hạ 之chi 邑ấp 。 夷di 狄địch 不bất 信tín 其kỳ 理lý 何hà 耶da 。 至chí 於ư 東đông 方phương 朔sóc 之chi 昇thăng 天thiên 。 淮hoài 南nam 王vương 之chi 入nhập 籙# 。 然nhiên 乘thừa 鸞loan 排bài 霧vụ 世thế 有hữu 其kỳ 人nhân 。 欲dục 不bất 長trường/trưởng 於ư 神thần 仙tiên 猶do 密mật 之chi 而nhi 弗phất 載tái 。 寧ninh 解giải 味vị 吾ngô 師sư 之chi 道đạo 術thuật 。 書thư 之chi 於ư 惇# 史sử 乎hồ 。 況huống 值trị 秦tần 皇hoàng 焚phần 典điển 經kinh 籍tịch 不bất 全toàn 。 何hà 容dung 守thủ 此thử 局cục 文văn 。 遂toại 無vô 大đại 見kiến 然nhiên 有hữu 或hoặc 彼bỉ 正chánh 真chân 甘cam 茲tư 隨tùy 俗tục 。 未vị 悟ngộ 身thân 之chi 非phi 潔khiết 。 豈khởi 達đạt 命mạng 也dã 。 無vô 常thường 服phục 翫ngoạn 則tắc 數số 重trọng/trùng 不bất 止chỉ 。 慳san 貪tham 則tắc 一nhất 毛mao 難nạn/nan 落lạc 。 屑tiết 屑tiết 頑ngoan 民dân 可khả 悲bi 之chi 甚thậm 。 吾ngô 已dĩ 無vô 保bảo 於ư 形hình 骸hài 。 誰thùy 有hữu 營doanh 於ư 炫huyễn 好hảo/hiếu 。 鬢mấn 髮phát 既ký 剪tiễn 我ngã 心tâm 自tự 伏phục 。 衣y 惟duy 壞hoại 色sắc 愛ái 情tình 何hà 起khởi 。 所sở 以dĩ 五ngũ 綴chuế 而nhi 持trì 想tưởng 。 六lục 時thời 而nhi 繫hệ 念niệm 。 蕭tiêu 然nhiên 物vật 外ngoại 是thị 曰viết 逆nghịch 流lưu 。 竊thiết 聞văn 夏hạ 禹vũ 疏sớ/sơ 川xuyên 則tắc 有hữu 勞lao 手thủ 足túc 。 墨mặc 翟# 利lợi 物vật 則tắc 不bất 悋lận 頂đảnh 踵chủng 。 殺sát 身thân 以dĩ 成thành 仁nhân 。 餓ngạ 死tử 而nhi 存tồn 義nghĩa 。 此thử 並tịnh 有hữu 違vi 於ư 大đại 孝hiếu 。 然nhiên 猶do 盛thịnh 美mỹ 於ư 群quần 書thư 。 況huống 吾ngô 養dưỡng 性tánh 栖tê 玄huyền 立lập 身thân 行hành 道Đạo 。 方phương 欲dục 廣quảng 濟tế 六lục 趣thú 高cao 希hy 萬vạn 德đức 。 豈khởi 學học 子tử 拘câu 之chi 於ư 小tiểu 節tiết 。 顧cố 在tại 膚phu 髮phát 之chi 間gian 哉tai 。 扇thiên/phiến 逐trục 榮vinh 名danh 餘dư 事sự 。 從tùng 北bắc 面diện 之chi 朝triêu 也dã 。 其kỳ 若nhược 効hiệu 淺thiển 祿lộc 微vi 。 唯duy 勞lao 諾nặc 走tẩu 。 功công 高cao 無vô 暇hạ 位vị 極cực 常thường 懼cụ 危nguy 溢dật 不bất 安an 。 千thiên 仞nhận 棄khí 珠châu 一nhất 何hà 賤tiện 寶bảo 。 但đãn 火hỏa 內nội 之chi 蓮liên 非phi 吾ngô 所sở 發phát 。 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 何hà 爾nhĩ 能năng 知tri 。 公công 子tử 曰viết 。 先tiên 生sanh 強cường/cưỡng 誇khoa 華hoa 以dĩ 飾sức 非phi 。 護hộ 牆tường 茨tì 而nhi 不bất 掃tảo 。 請thỉnh 聽thính 逆nghịch 耳nhĩ 之chi 篤đốc 論luận 。 略lược 條điều 其kỳ 弊tệ 也dã 四tứ 焉yên 。 僕bộc 聞văn 玉ngọc 樹thụ 不bất 林lâm 於ư 蒹# 葭# 。 威uy 鳳phượng 不bất 群quần 於ư 燕yên 雀tước 。 先tiên 生sanh 道đạo 雖tuy 微vi 妙diệu 。 門môn 人nhân 獨độc 何hà 庸dong 猥ổi 。 或hoặc 形hình 陋lậu 族tộc 微vi 。 或hoặc 類loại 卑ty 神thần 闇ám 。 無vô 三tam 端đoan 可khả 以dĩ 參tham 多đa 士sĩ 。 無vô 十thập 畝mẫu 可khả 以dĩ 為vi 匹thất 夫phu 。 墮đọa 王vương 事sự 之chi 不bất 閑nhàn 。 恥sỉ 私tư 門môn 之chi 弗phất 立lập 。 寄ký 逃đào 役dịch 於ư 佛Phật 寺tự 之chi 內nội 。 纔tài 容dung 身thân 於ư 法Pháp 服phục 之chi 下hạ 。 見kiến 人nhân 不bất 能năng 敘tự 寒hàn 溫ôn 。 讀đọc 經kinh 不bất 解giải 正chánh 音âm 義nghĩa 。 空không 知tri 高cao 心tâm 於ư 百bá 姓tánh 。 背bối/bội 禮lễ 於ư 二nhị 親thân 。 非phi 所sở 以dĩ 自tự 榮vinh 。 其kỳ 弊tệ 一nhất 也dã 。 僕bộc 聞văn 采thải 椽chuyên 土thổ/độ 堦# 之chi 儉kiệm 。 唐đường 堯# 之chi 所sở 以dĩ 字tự 民dân 。 瓊# 室thất 玉ngọc 臺đài 之chi 盛thịnh 。 商thương 辛tân 之chi 所sở 以dĩ 敗bại 俗tục 。 況huống 如Như 來Lai 行hành 惟duy 少thiểu 慾dục 德đức 本bổn 大đại 悲bi 。 只chỉ 應ưng 宴yến 坐tọa 於ư 塚trủng 間gian 。 經kinh 行hành 於ư 樹thụ 下hạ 。 何hà 宜nghi 飾sức 九cửu 層tằng 之chi 剎sát 。 建kiến 七thất 寶bảo 之chi 臺đài 。 不bất 愍mẫn 作tác 者giả 之chi 勞lao 。 不bất 慚tàm 居cư 者giả 之chi 逸dật 。 非phi 所sở 以dĩ 自tự 約ước 。 其kỳ 弊tệ 二nhị 也dã 。 僕bộc 聞văn 無vô 自tự 伐phạt 功công 老lão 聃đam 之chi 極cực 教giáo 。 不bất 讚tán 己kỷ 德đức 惟duy 佛Phật 之chi 格cách 言ngôn 。 勞lao 謙khiêm 則tắc 君quân 子tử 終chung 吉cát 。 剋khắc 讓nhượng 則tắc 聖thánh 人nhân 上thượng 美mỹ 。 必tất 若nhược 內nội 德đức 充sung 盛thịnh 自tự 然nhiên 外ngoại 響hưởng 。 馳trì 應ưng 賓tân 侶lữ 坐tọa 致trí 揄du 揚dương 。 豈khởi 況huống 佛Phật 心tâm 澄trừng 靜tĩnh 亡vong 諸chư 得đắc 失thất 之chi 咎cữu 。 如như 何hà 獨độc 許hứa 世Thế 尊Tôn 之chi 號hiệu 。 不bất 欲dục 推thôi 人nhân 。 然nhiên 彼bỉ 群quần 經kinh 莫mạc 二nhị 之chi 宗tông 。 各các 談đàm 第đệ 一nhất 之chi 稱xưng 。 自tự 生sanh 牟mâu 楯thuẫn 。 將tương 何hà 以dĩ 通thông 。 非phi 所sở 以dĩ 自tự 遜tốn 其kỳ 弊tệ 三tam 也dã 。 僕bộc 聞văn 情tình 存tồn 兩lưỡng 寶bảo 心tâm 慎thận 四tứ 知tri 。 方phương 曰viết 通thông 人nhân 之chi 雅nhã 懷hoài 。 廉liêm 士sĩ 之chi 高cao 節tiết 。 或hoặc 散tán 之chi 於ư 宗tông 族tộc 。 或hoặc 棄khí 之chi 於ư 山sơn 水thủy 。 況huống 玄huyền 道đạo 清thanh 淨tịnh 。 反phản 俗tục 沙Sa 門Môn 而nhi 復phục 縱túng/tung 無vô 厭yếm 之chi 求cầu 。 貪tham 有hữu 為vi 之chi 利lợi 。 勸khuyến 俗tục 人nhân 則tắc 令linh 不bất 留lưu 髓tủy 腦não 。 論luận 嚫sấn 施thí 則tắc 便tiện 無vô 讓nhượng 分phần/phân 毫hào 。 或hoặc 勝thắng 貴quý 經kinh 過quá 。 或hoặc 上thượng 客khách 至chí 止chỉ 。 不bất 將tương 虛hư 心tâm 而nhi 接tiếp 待đãi 。 先tiên 陳trần 出xuất 手thủ 之chi 倍bội 數số 。 此thử 乃nãi 有hữu 識thức 之chi 同đồng 疾tật 。 海hải 內nội 之chi 共cộng 知tri 。 非phi 所sở 以dĩ 自tự 廉liêm 。 其kỳ 弊tệ 四tứ 也dã 。 僕bộc 直trực 言ngôn 雖tuy 苦khổ 可khả 為vi 藥dược 石thạch 。 惟duy 先tiên 生sanh 高cao 見kiến 覽lãm 以dĩ 詳tường 之chi 。

先tiên 生sanh 曰viết 。 吾ngô 子tử 不bất 笑tiếu 何hà 謂vị 道đạo 耶da 。 子tử 但đãn 好hảo/hiếu 其kỳ 所sở 以dĩ 同đồng 。 寧ninh 知tri 其kỳ 所sở 以dĩ 異dị 。 徒đồ 欲dục 圮bĩ 毀hủy 未vị 損tổn 金kim 剛cang 。 吾ngô 道đạo 弘hoằng 邃thúy 豈khởi 可khả 輕khinh 矣hĩ 。 吾ngô 聞văn 萬vạn 機cơ 斯tư 總tổng 。 聖thánh 皇hoàng 所sở 以dĩ 稱xưng 大đại 。 百bách 川xuyên 是thị 納nạp 。 巨cự 壑hác 所sở 以dĩ 為vi 深thâm 。 王vương 則tắc 不bất 聯liên 於ư 細tế 民dân 。 海hải 則tắc 無vô 遺di 於ư 小tiểu 水thủy 。 況huống 吾ngô 師sư 大Đại 道Đạo 曠khoáng 無vô 不bất 濟tế 。 有hữu 心tâm 盡tận 攝nhiếp 未vị 簡giản 怨oán 親thân 。 自tự 當đương 品phẩm 戒giới 德đức 之chi 小tiểu 大đại 。 混hỗn 族tộc 類loại 之chi 高cao 下hạ 。 故cố 有hữu 除trừ 糞phẩn 庸dong 人nhân 。 翻phiên 涉thiệp 不bất 生sanh 之chi 位vị 。 應ưng 書thư 貴quý 士sĩ 。 倒đảo 墜trụy 無vô 間gian 之chi 獄ngục 。 內nội 祕bí 難nạn/nan 識thức 外ngoại 相tướng 孰thục 知tri 。 子tử 何hà 自tự 擅thiện 為vi 銓thuyên 衡hành 。 吾ngô 未vị 相tương/tướng 許hứa 為vi 水thủy 鏡kính 。 若nhược 但đãn 以dĩ 貌mạo 取thủ 人nhân 。 失thất 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 遂toại 使sử 叔thúc 向hướng 伏phục 鬷# 蔑miệt 之chi 語ngữ 。 長trưởng 者giả 悟ngộ 沙Sa 彌Di 之chi 說thuyết 。 且thả 復phục 窮cùng 通thông 有hữu 運vận 否phủ/bĩ 泰thái 無vô 恆hằng 。 或hoặc 始thỉ 榮vinh 而nhi 後hậu 辱nhục 。 或hoặc 初sơ 微vi 而nhi 後hậu 盛thịnh 。 異dị 轍triệt 紛phân 輪luân 。 可khả 略lược 言ngôn 也dã 。 至chí 如như 立lập 錐trùy 無vô 地địa 。 非phi 慕mộ 堯# 舜thuấn 之chi 德đức 。 餘dư 圖đồ 不bất 紹thiệu 。 豈khởi 傳truyền 湯thang 武võ 之chi 聖thánh 。 詎cự 知tri 吞thôn 并tinh 六lục 國quốc 。 其kỳ 先tiên 好hảo/hiếu 馬mã 牧mục 人nhân 。 約ước 法pháp 三tam 章chương 。 則tắc 惟duy 亡vong 命mạng 亭đình 長trường/trưởng 。 樊phàn 灌quán 起khởi 販phán 屠đồ 之chi 肆tứ 。 伊y 呂lữ 出xuất 厨trù 釣điếu 之chi 間gian 。 歷lịch 代đại 因nhân 循tuần 高cao 門môn 相tương/tướng 襲tập 。 遂toại 為vi 四tứ 海hải 強cường/cưỡng 族tộc 五ngũ 陵lăng 。 貴quý 氏thị 冠quan 冕# 陵lăng 雲vân 風phong 流lưu 。 蓋cái 世thế 暨kỵ 若nhược 朝triêu 陽dương 晞# 露lộ 羨tiện 皂tạo 隷lệ 之chi 難nạn/nan 留lưu 。 宿túc 草thảo 負phụ 霜sương 混hỗn 螻lâu 蟻nghĩ 之chi 莫mạc 別biệt 。 是thị 知tri 用dụng 與dữ 不bất 用dụng 虎hổ 鼠thử 何hà 常thường 。 尋tầm 末mạt 窮cùng 本bổn 人nhân 倫luân 一nhất 概khái 。 那na 忽hốt 輕khinh 以dĩ 乘thừa 軒hiên 蔑miệt 茲tư 甕úng 牖dũ 。 雖tuy 復phục 才tài 方phương 周chu 旦đán 。 亦diệc 何hà 足túc 觀quán 。 嘗thường 試thí 言ngôn 之chi 。 朝triêu 市thị 虛hư 煩phiền 身thân 心tâm 空không 弊tệ 。 智trí 者giả 同đồng 棄khí 賢hiền 人nhân 共cộng 鄙bỉ 。 但đãn 覺giác 斯tư 懷hoài 之chi 可khả 入nhập 。 所sở 以dĩ 避tị 地địa 而nhi 歸quy 來lai 。 吾ngô 則tắc 厭yếm 來lai 苦khổ 而nhi 知tri 昨tạc 非phi 。 子tử 便tiện 耽đam 往vãng 欲dục 而nhi 惑hoặc 今kim 是thị 。 寧ninh 自tự 安an 貧bần 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 少thiểu 賤tiện 多đa 能năng 。 奚hề 用dụng 太thái 廟miếu 之chi 犧# 牛ngưu 。 竪thụ 子tử 之chi 烹phanh 雁nhạn 。 吾ngô 今kim 素tố 質chất 自tự 居cư 默mặc 念niệm 無vô 雜tạp 。 不bất 假giả 導đạo 於ư 仁nhân 義nghĩa 。 豈khởi 亂loạn 想tưởng 於ư 繁phồn 華hoa 。 固cố 亦diệc 騎kỵ 遺di 牝tẫn 牡# 自tự 忘vong 寢tẩm 膳thiện 。 詎cự 守thủ 寒hàn 溫ôn 之chi 小tiểu 才tài 。 音âm 義nghĩa 之chi 薄bạc 技kỹ 。 修tu 心tâm 可khả 以dĩ 報báo 德đức 。 何hà 局cục 定định 省tỉnh 之chi 儀nghi 。 弘hoằng 化hóa 可khả 以dĩ 接tiếp 引dẫn 。 寧ninh 止chỉ 俯phủ 仰ngưỡng 之chi 事sự 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 一nhất 勝thắng 也dã 。 吾ngô 師sư 空không 閑nhàn 樂lạc 處xứ 不bất 惟duy 聚tụ 落lạc 。 輕khinh 微vi 矜căng 納nạp 豈khởi 獨độc 珠châu 瓔anh 。 是thị 以dĩ 栖tê 形hình 五ngũ 山sơn 遊du 神thần 三tam 住trụ 。 或hoặc 受thọ 童đồng 土thổ/độ 。 或hoặc 餐xan 馬mã 麥mạch 。 讚tán 淨tịnh 心tâm 之chi 小tiểu 施thí 。 譏cơ 雜tạp 相tương/tướng 之chi 多đa 捨xả 。 庶thứ 令linh 藉tạ 此thử 而nhi 建kiến 善thiện 根căn 。 因nhân 茲tư 而nhi 表biểu 誠thành 信tín 。 斯tư 自tự 束thúc 修tu 大đại 體thể 供cúng 養dường 恆hằng 式thức 。 豈khởi 佛Phật 身thân 之chi 欲dục 須tu 。 乃nãi 含hàm 生sanh 之chi 達đạt 志chí 。 但đãn 以dĩ 凡phàm 俗tục 難nan 悟ngộ 憍kiêu 嫉tật 未vị 除trừ 。 競cạnh 獻hiến 名danh 寶bảo 利lợi 收thu 多đa 福phước 。 所sở 以dĩ 玉ngọc 槃bàn 高cao 剎sát 。 掩yểm 日nhật 聳tủng 於ư 半bán 天thiên 。 繡tú 桷# 飛phi 甍# 。 連liên 雲vân 被bị 於ư 寓# 內nội 。 爭tranh 名danh 好hảo/hiếu 尚thượng 。 善thiện 將tương 焉yên 在tại 。 著trước 相tương/tướng 寡quả 識thức 。 遂toại 及cập 乎hồ 斯tư 。 雖tuy 乖quai 至Chí 真Chân 之chi 理lý 。 足túc 感cảm 榮vinh 華hoa 之chi 樂lạc 。 生sanh 民dân 惟duy 此thử 為vi 功công 。 如Như 來Lai 亦diệc 何hà 抑ức 說thuyết 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 二nhị 勝thắng 也dã 。 吾ngô 聞văn 談đàm 無vô 價giá 之chi 奇kỳ 寶bảo 。 冀ký 欲dục 拯chửng 貧bần 。 讚tán 不bất 死tử 之chi 神thần 香hương 。 只chỉ 將tương 愈dũ 疾tật 。 但đãn 眾chúng 生sanh 信tín 邪tà 巫# 之chi 狂cuồng 藥dược 。 捨xả 正chánh 覺giác 之chi 甘cam 露lộ 。 困khốn 毒độc 已dĩ 深thâm 懷hoài 迷mê 自tự 久cửu 。 吾ngô 師sư 之chi 出xuất 世thế 也dã 。 本bổn 許hứa 救cứu 濟tế 為vi 功công 。 知tri 我ngã 者giả 希hy 無vô 容dung 緘giam 默mặc 。 使sử 物vật 識thức 真chân 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 何hà 是thị 非phi 而nhi 自tự 取thủ 。 若nhược 夫phu 二nhị 佛Phật 不bất 並tịnh 於ư 世thế 。 兩lưỡng 日nhật 不bất 共cộng 於ư 天thiên 。 厥quyết 號hiệu 無vô 等đẳng 庶thứ 弘hoằng 至chí 教giáo 。 非phi 如như 君quân 子tử 之chi 小tiểu 聖thánh 事sự 謙khiêm 讓nhượng 之chi 風phong 者giả 。 已dĩ 然nhiên 至chí 理lý 同đồng 歸quy 逐trục 情tình 異dị 說thuyết 。 是thị 經Kinh 稱xưng 最tối 各các 應ưng 宜nghi 聞văn 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 三tam 勝thắng 也dã 。 吾ngô 聞văn 不bất 趍# 四tứ 民dân 之chi 利lợi 。 莫mạc 致trí 百bách 送tống 之chi 金kim 。 但đãn 大đại 患hoạn 未vị 亡vong 有hữu 待đãi 須tu 養dưỡng 。 吾ngô 稱xưng 乞khất 士sĩ 。 則tắc 受thọ 之chi 以dĩ 知tri 足túc 。 子tử 名danh 施thí 主chủ 。 則tắc 傾khuynh 之chi 以dĩ 國quốc 城thành 。 何hà 容dung 責trách 我ngã 之chi 貪tham 。 非phi 不bất 自tự 揣đoàn 己kỷ 之chi 慳san 蔽tế 。 是thị 驗nghiệm 。 分phân 財tài 相tương/tướng 得đắc 獨độc 應ưng 管quản 鮑# 乎hồ 。 吾ngô 聞văn 天thiên 王vương 武võ 庫khố 出xuất 給cấp 。 尚thượng 不bất 由do 臣thần 下hạ 。 況huống 吾ngô 師sư 福phước 物vật 與dữ 。 寧ninh 獨độc 任nhậm 凡phàm 僧Tăng 。 本bổn 雖tuy 四tứ 輩bối 而nhi 來lai 。 今kim 屬thuộc 三Tam 寶Bảo 而nhi 用dụng 。 為vi 道đạo 興hưng 供cung 義nghĩa 乖quai 行hành 福phước 。 既ký 為vi 十thập 方phương 常thường 住trụ 。 非phi 曰viết 私tư 擬nghĩ 諸chư 己kỷ 。 自tự 專chuyên 則tắc 法pháp 律luật 不bất 許hứa 。 請thỉnh 眾chúng 則tắc 和hòa 合hợp 無vô 由do 。 子tử 何hà 德đức 以dĩ 能năng 消tiêu 。 吾ngô 何hà 情tình 而nhi 敢cảm 擅thiện 。 只chỉ 懼cụ 我ngã 之chi 同đồng 咎cữu 。 豈khởi 欲dục 貪tham 利lợi 者giả 哉tai 。 竊thiết 以dĩ 粒lạp 重trọng/trùng 七thất 斤cân 。 投đầu 水thủy 則tắc 煙yên 火hỏa 騰đằng 沸phí 。 飯phạn 餘dư 一nhất 鉢bát 。 與dữ 人nhân 則tắc 群quần 類loại 充sung 滿mãn 。 佛Phật 猶do 無vô 悋lận 於ư 飢cơ 犬khuyển 。 寧ninh 有hữu 惜tích 於ư 人nhân 焉yên 。 是thị 知tri 輒triếp 用dụng 固cố 以dĩ 招chiêu 愆khiên 。 迴hồi 施thí 許hứa 而nhi 獲hoạch 益ích 。 真chân 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 薄bạc 福phước 。 判phán 非phi 吾ngô 師sư 之chi 褊biển 心tâm 。 至chí 如như 餓ngạ 鬼quỷ 不bất 覩đổ 川xuyên 流lưu 。 病bệnh 人nhân 不bất 覺giác 美mỹ 味vị 。 罪tội 關quan 於ư 餓ngạ 病bệnh 。 豈khởi 流lưu 味vị 之chi 無vô 也dã 。 竊thiết 聞văn 功công 臣thần 事sự 主chủ 。 粟túc 帛bạch 不bất 次thứ 而nhi 酬thù 勳huân 。 明minh 王vương 責trách 躬cung 。 蒼thương 旻# 不bất 言ngôn 而nhi 効hiệu 德đức 。 子tử 不bất 能năng 自tự 慨khái 之chi 無vô 感cảm 。 專chuyên 謗báng 吾ngô 師sư 之chi 不bất 惠huệ 。 持trì 此thử 饕thao 餮thiết 何hà 以dĩ 為vi 人nhân 。 至chí 若nhược 鄭trịnh 侯hầu 傾khuynh 產sản 於ư 交giao 遊du 。 田điền 君quân 布bố 心tâm 於ư 賓tân 客khách 。 空không 規quy 豪hào 蕩đãng 之chi 聲thanh 勢thế 。 詎cự 擬nghĩ 福phước 田điền 而nhi 攉# 揚dương 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 四tứ 勝thắng 也dã 。 吾ngô 雖tuy 言ngôn 不bất 足túc 而nhi 理lý 有hữu 餘dư 。 子tử 但đãn 驚kinh 所sở 未vị 聞văn 惑hoặc 於ư 不bất 見kiến 。 吾ngô 之chi 所sở 說thuyết 子tử 可khả 悟ngộ 矣hĩ 。 公công 子tử 曰viết 。 先tiên 生sanh 雖tuy 高cao 談đàm 自tự 雪tuyết 終chung 類loại 守thủ 株chu 。 所sở 論luận 報báo 應ứng 何hà 其kỳ 悠du 眇miễu 。 僕bộc 聞văn 開khai 闢tịch 混hỗn 元nguyên 分phần/phân 剖phẫu 清thanh 濁trược 。 薄bạc 淳thuần 異dị 稟bẩm 愚ngu 聖thánh 派phái 流lưu 。 至chí 如như 首thủ 足túc 之chi 方phương 圓viên 。 翔tường 潛tiềm 之chi 鱗lân 羽vũ 。 命mạng 分phần/phân 修tu 短đoản 身thân 名danh 寵sủng 辱nhục 。 莫mạc 非phi 自tự 然nhiên 之chi 造tạo 化hóa 。 詎cự 是thị 宿túc 業nghiệp 之chi 能năng 為vi 。 竊thiết 見kiến 景cảnh 行hành 不bất 虧khuy 。 夭yểu 身thân 世thế 而nhi 嬰anh 禍họa 。 狂cuồng 勃bột 無vô 禮lễ 。 竟cánh 天thiên 年niên 而nhi 享hưởng 福phước 。 遭tao 隨tùy 若nhược 斯tư 因nhân 果quả 何hà 驗nghiệm 。 且thả 氣khí 息tức 則tắc 聚tụ 生sanh 散tán 死tử 。 形hình 神thần 則tắc 上thượng 歸quy 下hạ 沈trầm 。 萬vạn 事sự 寥liêu 廓khuếch 百bách 年niên 已dĩ 矣hĩ 。 何hà 處xứ 天thiên 宮cung 誰thùy 為vi 地địa 獄ngục 。 庸dong 人nhân 之chi 所sở 信tín 。 達đạt 士sĩ 未vị 之chi 言ngôn 。 先tiên 生sanh 猶do 惑hoặc 繫hệ 風phong 。 請thỉnh 更cánh 量lượng 也dã 。

先tiên 生sanh 曰viết 。 公công 子tử 辯biện 士sĩ 哉tai 。 見kiến 何hà 膚phu 淺thiển 。 所sở 談đàm 不bất 踰du 百bách 世thế 。 所sở 歷lịch 無vô 越việt 八bát 荒hoang 。 詎cự 能năng 曉hiểu 果quả 報báo 之chi 終chung 期kỳ 。 察sát 因nhân 緣duyên 之chi 本bổn 際tế 。 不bất 可khả 局cục 凡phàm 六lục 識thức 罔võng 聖thánh 三Tam 明Minh 者giả 也dã 。 吾ngô 聞văn 播bá 植thực 百bách 穀cốc 。 非phi 獨độc 水thủy 土thổ/độ 之chi 功công 。 陶đào 鑄chú 四tứ 生sanh 。 詎cự 正chánh 陰âm 陽dương 之chi 力lực 。 既ký 有hữu 根căn 於ư 種chủng 類loại 。 亦diệc 無vô 離ly 於ư 集tập 起khởi 。 竊thiết 見kiến 或hoặc 體thể 合hợp 夫phu 妻thê 子tử 孫tôn 不bất 孕dựng 。 或hoặc 身thân 非phi 鰥quan 寡quả 男nam 女nữ 莫mạc 均quân 。 至chí 於ư 螢huỳnh 飛phi 蟬thiền 化hóa 蜂phong 巢sào 蟻nghĩ 卵noãn 。 非phi 構# 兩lưỡng 精tinh 之chi 產sản 。 豈khởi 從tùng 二nhị 藏tạng 之chi 任nhậm 。 若nhược 但đãn 稟bẩm 之chi 於ư 乾can/kiền/càn 坤# 。 人nhân 亦diệc 奚hề 賴lại 於ư 父phụ 母mẫu 。 一nhất 須tu 委ủy 運vận 慈từ 孝hiếu 何hà 歸quy 。 是thị 知tri 因nhân 自tự 參tham 差sai 果quả 方phương 環hoàn 互hỗ 。 支chi 分phần/phân 三tam 報báo 星tinh 羅la 萬vạn 品phẩm 。 或hoặc 今kim 身thân 而nhi 速tốc 受thọ 。 或hoặc 來lai 世thế 而nhi 晚vãn 成thành 。 此thử 理lý 必tất 然nhiên 亦diệc 何hà 而nhi 朽hủ 。 竊thiết 以dĩ 賞thưởng 罰phạt 不bất 濫lạm 。 王vương 者giả 之chi 明minh 法pháp 。 罪tội 福phước 無vô 舛suyễn 。 業nghiệp 道đạo 之chi 大đại 功công 。 政chánh 治trị 則tắc 五ngũ 刑hình 罰phạt 祿lộc 位vị 賞thưởng 。 幽u 祇kỳ 則tắc 三tam 塗đồ 罪tội 人nhân 天thiên 福phước 。 目mục 前tiền 可khả 以dĩ 為vi 監giám 誡giới 。 豈khởi 伊y 吾ngô 之chi 構# 虛hư 論luận 哉tai 。 子tử 未vị 陷hãm 囹linh 圄ngữ 誰thùy 信tín 有hữu 廷đình 尉úy 。 不bất 遊du 岱# 宗tông 便tiện 謂vị 無vô 鬼quỷ 府phủ 。 但đãn 善thiện 惡ác 積tích 成thành 則tắc 殃ương 慶khánh 有hữu 餘dư 。 被bị 之chi 茂mậu 典điển 爾nhĩ 所sở 未vị 悉tất 。 至chí 如như 疏sớ/sơ 勒lặc 。 涌dũng 泉tuyền 之chi 應ưng 。 大đại 江giang 潢# 石thạch 之chi 感cảm 。 羊dương 公công 白bạch 玉ngọc 郭quách 巨cự 黃hoàng 金kim 。 驄# 標tiêu 鮑# 宣tuyên 之chi 馬mã 。 珠châu 降giáng/hàng 噲khoái 參tham 之chi 鶴hạc 。 爰viên 及cập 宣tuyên 王vương 之chi 崩băng 於ư 杜đỗ 伯bá 。 襄tương 公công 之chi 懼cụ 於ư 彭# 生sanh 。 白bạch 起khởi 甘cam 死tử 之chi 徵trưng 。 李# 廣quảng 不bất 侯hầu 之chi 驗nghiệm 。 陸lục 抗kháng 殃ương 則tắc 遺di 後hậu 。 郭quách 恩ân 禍họa 則tắc 止chỉ 身thân 。 斯tư 甚thậm 昭chiêu 著trước 。 孰thục 言ngôn 冥minh 沓đạp 。 雖tuy 有hữu 知tri 無vô 知tri 六lục 經kinh 不bất 說thuyết 。 然nhiên 祭tế 神thần 祭tế 鬼quỷ 三tam 代đại 攸du 傳truyền 。 必tất 也dã 死tử 而nhi 寂tịch 寥liêu 。 何hà 求cầu 存tồn 以dĩ 仁nhân 行hành 。 無vô 宜nghi 棄khí 儒nho 墨mặc 之chi 小tiểu 教giáo 。 失thất 幽u 所sở 之chi 大đại 理lý 。 子tử 可khả 惜tích 良lương 才tài 太thái 甚thậm 愚ngu 僻tích 。 早tảo 須tu 歸quy 悔hối 體thể 我ngã 真chân 言ngôn 。

公công 子tử 曰viết 。 先tiên 生sanh 雖tuy 懸huyền 河hà 逸dật 辯biện 。 猶do 有hữu 所sở 蔽tế 。 僕bộc 聞văn 天thiên 生sanh 蒸chưng 民dân 剛cang 柔nhu 為vi 匹thất 。 所sở 以dĩ 變biến 化hóa 形hình 器khí 含hàm 養dưỡng 氣khí 靈linh 。 婚hôn 姻nhân 則tắc 自tự 古cổ 洪hồng 規quy 。 嫁giá 娶thú 則tắc 列liệt 代đại 恆hằng 禮lễ 。 罪tội 應ưng 不bất 關quan 於ư 子tử 胤dận 。 道đạo 亦diệc 無vô 礙ngại 於ư 妻thê 妾thiếp 。 遂toại 使sử 善thiện 惠huệ 許hứa 賣mại 花hoa 之chi 約ước 。 妙diệu 光quang 納nạp 施thí 珠châu 之chi 信tín 。 眾chúng 香hương 六lục 萬vạn 尚thượng 曰viết 法Pháp 師sư 。 毘tỳ 耶da 二nhị 千thiên 猶do 名danh 大Đại 士Sĩ 。 何hà 獨độc 曠khoáng 茲tư 仇cừu 偶ngẫu 擁ủng 此thử 情tình 性tánh 。 亢kháng 龍long 有hữu 悔hối 。 其kỳ 欲dục 如như 之chi 。 品phẩm 物vật 何hà 以dĩ 生sanh 。 佛Phật 種chủng 誰thùy 因nhân 續tục 。 此thử 先tiên 生sanh 之chi 一nhất 蔽tế 也dã 。 僕bộc 聞văn 猛mãnh 獸thú 為vi 暴bạo 民dân 之chi 業nghiệp 。 毒độc 蟲trùng 含hàm 傷thương 物vật 之chi 性tánh 。 所sở 以dĩ 順thuận 氣khí 則tắc 秋thu 獮# 。 除trừ 害hại 則tắc 夏hạ 苗miêu 。 天thiên 道đạo 之chi 常thường 何hà 罪tội 而nhi 畏úy 。 至chí 於ư 牛ngưu 豕thỉ 充sung 犧# 羔cao 雁nhạn 備bị 禮lễ 。 運vận 屬thuộc 厨trù 人nhân 之chi 手thủ 。 體thể 葬táng 嘉gia 賓tân 之chi 腹phúc 。 本bổn 天thiên 所sở 生sanh 非phi 此thử 焉yên 用dụng 。 然nhiên 復phục 鳥điểu 殘tàn 自tự 死tử 班ban 聽thính 內nội 律luật 。 如như 何hà 闕khuyết 養dưỡng 形hình 命mạng 空không 作tác 土thổ/độ 塵trần 。 此thử 先tiên 生sanh 之chi 二nhị 蔽tế 也dã 。 僕bộc 聞văn 天thiên 列liệt 箕ki 星tinh 地địa 安an 泉tuyền 郡quận 。 酒tửu 之chi 為vi 物vật 其kỳ 來lai 尚thượng 久cửu 。 銷tiêu 愁sầu 適thích 性tánh 獨độc 可khả 茲tư 乎hồ 。 所sở 以dĩ 嵇# 阮# 七thất 賢hiền 。 興hưng 情tình 於ư 斗đẩu 石thạch 之chi 量lượng 。 勛# 華hoa 兩lưỡng 聖thánh 。 盛thịnh 德đức 於ư 鍾chung 壺hồ 之chi 飲ẩm 。 管quản 則tắc 藉tạ 此thử 而nhi 談đàm 玄huyền 。 于vu 則tắc 因nhân 茲tư 而nhi 斷đoạn 獄ngục 。 聞văn 諸chư 往vãng 哲triết 。 未vị 嘗thường 不bất 醼yến 。 但đãn 自tự 持trì 之chi 於ư 禮lễ 。 何hà 用dụng 阻trở 眾chúng 獨độc 。 清thanh 此thử 先tiên 生sanh 之chi 三tam 蔽tế 也dã 。 僕bộc 聞văn 八bát 政chánh 著trước 民dân 天thiên 之chi 食thực 。 五ngũ 味vị 資tư 道đạo 器khí 之chi 身thân 。 降giáng/hàng 茲tư 呼hô 吸hấp 風phong 霞hà 餌nhị 飲ẩm 芝chi 露lộ 。 敢cảm 為vi 生sanh 類loại 罔võng 不bất 由do 之chi 。 自tự 可khả 飽bão 食thực 。 用dụng 心tâm 無vô 廢phế 於ư 道đạo 業nghiệp 。 何hà 假giả 持trì 齋trai 。 倦quyện 力lực 有hữu 乏phạp 於ư 勤cần 修tu 。 此thử 先tiên 生sanh 之chi 四tứ 蔽tế 也dã 。 先tiên 生sanh 若nhược 改cải 斯tư 蔽tế 。 僕bộc 亦diệc 慕mộ 焉yên 。 先tiên 生sanh 曰viết 。 吾ngô 聞văn 剛cang 強cường 難nan 化hóa 。 固cố 當đương 爾nhĩ 耳nhĩ 。 子tử 之chi 蔽tế 乎hồ 。 自tự 不bất 知tri 其kỳ 蔽tế 。 吾ngô 之chi 通thông 也dã 。 子tử 豈khởi 識thức 其kỳ 通thông 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 未vị 可khả 與dữ 言ngôn 道đạo 也dã 。 竊thiết 以dĩ 鄙bỉ 言ngôn 無vô 遜tốn 尚thượng 避tị 至chí 親thân 。 邪tà 行hành 不bất 仁nhân 猶do 慚tàm 先tiên 達đạt 。 然nhiên 其kỳ 男nam 則tắc 纔tài 離ly 繈# 緥# 。 羨tiện 雙song 飛phi 以dĩ 求cầu 娶thú 。 女nữ 則tắc 僅cận 辭từ 乳nhũ 哺bộ 。 怨oán 空không 房phòng 而nhi 感cảm 情tình 。 苟cẩu 貪tham 小tiểu 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 行hành 世thế 禮lễ 。 積tích 習tập 生sanh 常thường 混hỗn 然nhiên 誰thùy 怪quái 。 此thử 而nhi 無vô 恥sỉ 尤vưu 類loại 鶉# 鵲thước 。 勿vật 將tương 群quần 小tiểu 之chi 制chế 婚hôn 敢cảm 非phi 高cao 尚thượng 之chi 敦đôn 雅nhã 。 且thả 婚hôn 者giả 昏hôn 也dã 。 事sự 寄ký 昏hôn 成thành 。 明minh 非phi 昌xương 顯hiển 之chi 裁tài 範phạm 。 諒# 是thị 庸dong 鄙bỉ 之chi 危nguy 行hành 。 獨độc 有hữu 展triển 禽cầm 柳liễu 下hạ 之chi 操thao 。 可khả 以dĩ 厲lệ 婬dâm 夫phu 。 彭# 祖tổ 獨độc 臥ngọa 之chi 術thuật 。 可khả 以dĩ 養dưỡng 和hòa 性tánh 。 斯tư 固cố 播bá 之chi 於ư 良lương 書thư 。 美mỹ 之chi 於ư 方phương 策sách 。 況huống 乃nãi 吾ngô 師sư 之chi 成thành 教giáo 也dã 。 弘hoằng 淨tịnh 行hạnh 之chi 宗tông 經kinh 。 豈khởi 復phục 順thuận 彼bỉ 邪tà 風phong 。 嬰anh 茲tư 欲dục 網võng 。 將tương 出xuất 六lục 天thiên 之chi 表biểu 。 猶do 無vô 携huề 妓kỹ 妾thiếp 。 既ký 超siêu 四tứ 空không 之chi 外ngoại 。 焉yên 可khả 挾hiệp 妻thê 孥# 。 惟duy 有hữu 二nhị 果quả 白bạch 衣y 。 繫hệ 業nghiệp 通thông 許hứa 。 一nhất 床sàng 居cư 士sĩ 精tinh 而nhi 難nạn/nan 混hỗn 。 但đãn 品phẩm 物vật 之chi 生sanh 。 自tự 有hữu 緣duyên 託thác 。 何hà 必tất 待đãi 我ngã 之chi 相tướng 配phối 方phương 嗣tự 。 於ư 吾ngô 師sư 獨độc 不bất 聞văn 同đồng 一nhất 化hóa 生sanh 士sĩ 無vô 女nữ 業nghiệp 咸hàm 屏bính 四tứ 大đại 法Pháp 喜hỷ 資tư 形hình 。 所sở 謂vị 一nhất 通thông 也dã 。 吾ngô 聞văn 生sanh 死tử 去khứ 來lai 本bổn 同đồng 步bộ 蠖# 。 顯hiển 晦hối 上thượng 下hạ 無vô 異dị 循tuần 環hoàn 。 業nghiệp 之chi 所sở 運vận 人nhân 畜súc 何hà 准chuẩn 。 是thị 以dĩ 衛vệ 姬# 蜀thục 帝đế 之chi 徒đồ 。 牛ngưu 哀ai 伯bá 奇kỳ 之chi 類loại 。 狐hồ 為vi 美mỹ 女nữ 狸li 作tác 書thư 生sanh 。 抑ức 亦diệc 事sự 歸quy 難nan 思tư 。 豈khởi 易dị 詳tường 也dã 。 竊thiết 以dĩ 持trì 戒giới 無vô 畏úy 鬼quỷ 龍long 。 含hàm 德đức 不bất 懼cụ 蜂phong 蠆sái 。 怖bố 鴿cáp 投đầu 影ảnh 猛mãnh 虎hổ 越việt 江giang 。 我ngã 善thiện 則tắc 報báo 之chi 以dĩ 明minh 珠châu 。 人nhân 惡ác 則tắc 應ưng 之chi 以dĩ 毒độc 氣khí 。 諒# 由do 息tức 之chi 生sanh 殺sát 。 豈khởi 禽cầm 獸thú 惟duy 害hại 物vật 耶da 。 雖tuy 復phục 飛phi 走tẩu 別biệt 形hình 。 惜tích 身thân 莫mạc 異dị 。 輪luân 迴hồi 無vô 始thỉ 誰thùy 非phi 所sở 親thân 。 恕thứ 己kỷ 為ví 喻dụ 亦diệc 何hà 不bất 忍nhẫn 。 詎cự 可khả 宰tể 有hữu 生sanh 之chi 血huyết 肉nhục 。 充sung 無vô 用dụng 之chi 肌cơ 膚phu 。 至chí 若nhược 死tử 而nhi 歸quy 土thổ/độ 物vật 我ngã 同đồng 致trí 。 所sở 以dĩ 黃hoàng 不bất 食thực 黿ngoan 。 孔khổng 猶do 覆phú 醯hê 。 況huống 吾ngô 仁nhân 慈từ 之chi 隱ẩn 惻trắc 。 孰thục 甘cam 美mỹ 於ư 肥phì 鮮tiên 。 但đãn 五ngũ 律luật 慚tàm 開khai 雙song 林lâm 永vĩnh 制chế 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 二nhị 通thông 也dã 。 吾ngô 聞văn 酒tửu 池trì 牛ngưu 飲ẩm 著trước 乎hồ 在tại 昔tích 。 雖tuy 百bách 六lục 數số 窮cùng 。 亦diệc 亂loạn 國quốc 斯tư 起khởi 。 三tam 十thập 五ngũ 失thất 。 抑ức 有hữu 由do 之chi 。 但đãn 今kim 身thân 酩# 酊# 。 是thị 焉yên 可khả 驗nghiệm 。 來lai 生sanh 幽u 暗ám 將tương 復phục 何hà 已dĩ 。 至chí 如như 文văn 舉cử 之chi 鐏# 不bất 空không 。 玄huyền 石thạch 之chi 眠miên 難nan 悟ngộ 。 蓋cái 惟duy 耽đam 酒tửu 之chi 狂cuồng 客khách 。 曷hạt 可khả 以dĩ 論luận 至chí 道đạo 哉tai 。 但đãn 使sử 深thâm 酣# 則tắc 過quá 多đa 。 微vi 醼yến 則tắc 愆khiên 薄bạc 。 欲dục 言ngôn 飲ẩm 而nhi 無vô 災tai 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 往vãng 賢hiền 之chi 所sở 嚴nghiêm 誡giới 。 良lương 以dĩ 此thử 乎hồ 。 縱túng/tung 不bất 關quan 物vật 命mạng 。 亦diệc 無vô 宜nghi 舉cử 酌chước 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 三tam 通thông 也dã 。 吾ngô 聞văn 戒giới 自tự 禁cấm 心tâm 。 齋trai 唯duy 齊tề 志chí 。 可khả 謂vị 入nhập 道đạo 之chi 初sơ 行hành 。 教giáo 民dân 之chi 本bổn 法pháp 。 但đãn 支chi 立lập 而nhi 已dĩ 。 身thân 亦diệc 何hà 知tri 。 若nhược 縱túng/tung 情tình 嗜thị 欲dục 。 終chung 為vi 難nạn/nan 滿mãn 。 所sở 以dĩ 節tiết 限hạn 二nhị 時thời 足túc 充sung 四tứ 大đại 。 覺giác 翳ế 螳đường 之chi 附phụ 後hậu 。 見kiến 野dã 狼lang 之chi 對đối 前tiền 。 危nguy 亡vong 之chi 期kỳ 既ký 切thiết 。 渴khát 乏phạp 之chi 情tình 遂toại 緩hoãn 。 自tự 忻hãn 道đạo 勝thắng 而nhi 肥phì 。 何hà 嗟ta 食thực 短đoản 而nhi 倦quyện 。 竊thiết 以dĩ 帝đế 王vương 之chi 祠từ 宗tông 廟miếu 。 夫phu 子tử 之chi 請thỉnh 伯bá 陽dương 。 猶do 須tu 絕tuyệt 味vị 辛tân 葷huân 清thanh 居cư 齋trai 室thất 。 況huống 吾ngô 欲dục 亡vong 身thân 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 寧ninh 復phục 留lưu 心tâm 於ư 美mỹ 膳thiện 者giả 哉tai 。 此thử 吾ngô 所sở 謂vị 四tứ 通thông 也dã 。 莫mạc 謂vị 子tử 所sở 不bất 能năng 謂vị 吾ngô 為vi 蔽tế 。 吾ngô 之chi 所sở 辯biện 幸hạnh 子tử 擇trạch 以dĩ 從tùng 之chi 。 公công 子tử 於ư 是thị 接tiếp 足túc 叩khấu 頭đầu 。 百bách 體thể 皆giai 汗hãn 。 魂hồn 飛phi 膽đảm 喪táng 。 五ngũ 色sắc 無vô 主chủ 。 既ký 如như 蹈đạo 虎hổ 。 復phục 似tự 見kiến 龍long 。 怳hoảng 焉yên 若nhược 狂cuồng 。 莫mạc 知tri 所sở 對đối 。 先tiên 生sanh 摩ma 頂đảnh 勞lao 曰viết 。 吾ngô 惟duy 愍mẫn 物vật 。 子tử 何hà 怖bố 耶da 。 公công 子tử 稍sảo 乃nãi 自tự 安an 。 泣khấp 而nhi 對đối 曰viết 。 僕bộc 本bổn 生sanh 下hạ 邑ấp 。 無vô 聞văn 大đại 覺giác 之chi 名danh 。 稟bẩm 性tánh 疎sơ 野dã 。 翻phiên 踵chủng 外ngoại 邪tà 之chi 見kiến 。 不bất 遇ngộ 先tiên 生sanh 幾kỷ 將tương 禍họa 矣hĩ 。 比tỉ 承thừa 下hạ 風phong 之chi 末mạt 。 精tinh 義nghĩa 入nhập 神thần 。 仰ngưỡng 恃thị 大đại 慈từ 追truy 收thu 前tiền 失thất 。 請thỉnh 容dung 剃thế 落lạc 。 受thọ 業nghiệp 於ư 先tiên 生sanh 之chi 門môn 也dã 。 先tiên 生sanh 曰viết 子tử 悟ngộ 。 迷mê 知tri 返phản 善thiện 矣hĩ 哉tai 。

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 四tứ