法Pháp 華Hoa 傳Truyền 記Ký
Quyển 0008
唐Đường 僧Tăng 詳Tường 撰Soạn

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 八bát

書thư 寫tả 救cứu 苦khổ 第đệ 十thập 之chi 二nhị

-# 僧Tăng 玄huyền 緒tự 一nhất

-# 釋thích 惠huệ 道đạo 二nhị

-# 釋thích 曇đàm 韻vận 三tam

-# 令linh 孤cô 元nguyên 軌quỹ 四tứ

-# 蔣tưởng 嚴nghiêm 恭cung 五ngũ

-# 李# 遺di 龍long 六lục

-# 梓# 姚diêu 待đãi 七thất

-# 李# 丘khâu 令linh 八bát

-# 陳trần 行hành 尼ni 九cửu

-# 楊dương 嚴nghiêm 恭cung 十thập

-# 不bất 信tín 男nam 十thập 一nhất

-# 隋tùy 客khách 僧Tăng 十thập 二nhị

-# 孤cô 山sơn 僧Tăng 十thập 三tam

-# 齊tề 仕sĩ 人nhân 十thập 四tứ

-# 釋thích 修tu 德đức 十thập 五ngũ

-# 齊tề 王vương 臣thần 十thập 六lục

-# 并tinh 信tín 女nữ 十thập 七thất

-# 釋thích 慧tuệ 眺# 十thập 八bát

隋tùy 相tương/tướng 州châu 僧Tăng 玄huyền 緒tự 一nhất

僧Tăng 玄huyền 緒tự 。 偏thiên 重trọng 法pháp 華hoa 。 有hữu 同đồng 房phòng 師sư 友hữu 。 釋thích 道đạo 明minh 。 姓tánh 元nguyên 同đồng 緣duyên 人nhân 也dã 。 少thiểu 而nhi 高cao 尚thượng 多đa 奇kỳ 。 苦khổ 節tiết 禪thiền 誦tụng 之chi 譽dự 。 有hữu 聞văn 遐hà 邇nhĩ 。 以dĩ 大đại 業nghiệp 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 於ư 本bổn 寺tự 而nhi 卒thốt 。 其kỳ 年niên 七thất 月nguyệt 。 玄huyền 緒tự 因nhân 行hành 至chí 郊giao 野dã 。 日nhật 暮mộ 忽hốt 遇ngộ 伽già 監giám 。 便tiện 往vãng 投đầu 宿túc 至chí 門môn 首thủ 。 乃nãi 見kiến 道đạo 明minh 從tùng 寺tự 方phương 出xuất 。 儀nghi 容dung 言ngôn 語ngữ 不bất 異dị 平bình 生sanh 。 遂toại 引dẫn 緒tự 至chí 房phòng 。 緒tự 私tư 心tâm 怪quái 之chi 而nhi 不bất 敢cảm 問vấn 。 至chí 後hậu 夜dạ 明minh 遂toại 起khởi 謂vị 緒tự 。 此thử 非phi 常thường 處xứ 。 上thượng 人nhân 慎thận 勿vật 上thượng 堂đường 。 至chí 曉hiểu 鐘chung 時thời 。 復phục 來lai 語ngữ 緒tự 。 不bất 許hứa 上thượng 堂đường 。 而nhi 形hình 體thể 頓đốn 銷tiêu 衰suy 。 顏nhan 色sắc 殊thù 改cải 。 明minh 去khứ 後hậu 秘bí 緒tự 遂toại 往vãng 食thực 堂đường 後hậu 窓song 邊biên 。 觀quán 覘# 其kỳ 事sự 。 禮lễ 佛Phật 行hành 香hương 。 皆giai 如như 僧Tăng 法pháp 。 昔tích 貢cống 高cao 逝thệ 者giả 多đa 列liệt 座tòa 。 而nhi 在tại 維duy 那na 唱xướng 。 施thí 粥chúc 已dĩ 即tức 見kiến 。 有hữu 人nhân 舁dư 粥chúc 將tương 來lai 。 將tương 來lai 粥chúc 皆giai 作tác 血huyết 色sắc 。 行hành 食thực 遍biến 並tịnh 見kiến 。 諸chư 僧Tăng 舉cử 身thân 火hỏa 然nhiên 。 宛uyển 轉chuyển 悶muộn 絕tuyệt 。 躄tích 地địa 如như 一nhất 食thực 之chi 間gian 。 維duy 那na 打đả 靜tĩnh 請thỉnh 僧Tăng 。 一nhất 時thời 無vô 復phục 苦khổ 相tương/tướng 。 緒tự 駭hãi 懼cụ 還hoàn 所sở 止chỉ 房phòng 。 少thiểu 時thời 明minh 至chí 。 轉chuyển 更cánh 憔tiều 悴tụy 。 緒tự 問vấn 之chi 。 明minh 曰viết 。 此thử 是thị 地địa 獄ngục 。 苦khổ 不bất 可khả 言ngôn 。 緒tự 復phục 問vấn 曰viết 。 何hà 辜cô 至chí 此thử 。 明minh 曰viết 。 為vi 往vãng 時thời 取thủ 僧Tăng 一nhất 束thúc 柴sài 。 煮chử 染nhiễm 衣y 忘vong 不bất 陪bồi 償thường 。 當đương 此thử 一nhất 年niên 然nhiên 足túc 受thọ 罪tội 。 明minh 乃nãi 以dĩ 手thủ 褰khiên 衣y 。 臍tề 膝tất 已dĩ 下hạ 。 並tịnh 皆giai 焦tiêu 黑hắc 。 因nhân 泣khấp 涕thế 而nhi 言ngôn 曰viết 。 上thượng 人nhân 慈từ 悲bi 。 願nguyện 見kiến 救cứu 度độ 。 緒tự 驚kinh 歎thán 謂vị 明minh 曰viết 。 公công 精tinh 練luyện 之chi 人nhân 。 猶do 尚thượng 如như 此thử 。 況huống 吾ngô 輩bối 當đương 復phục 何hà 如như 。 不bất 審thẩm 。 何hà 方phương 可khả 得đắc 相tương/tướng 免miễn 。 明minh 曰viết 。 買mãi 柴sài 百bách 束thúc 倍bội 增tăng 為vi 僧Tăng 溫ôn 室thất 。 并tinh 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 緒tự 曰viết 。 吾ngô 當đương 自tự 竭kiệt 所sở 有hữu 。 一nhất 日nhật 之chi 內nội 。 為vi 君quân 辦biện 之chi 。 願nguyện 公công 早tảo 離ly 此thử 苦khổ 。 因nhân 遂toại 分phân 別biệt 。 緒tự 即tức 還hoàn 寺tự 。 依y 言ngôn 為vi 酬thù 。 并tinh 寫tả 經kinh 重trùng 更cánh 往vãng 尋tầm 。 寂tịch 無vô 所sở 見kiến 。 其kỳ 夜dạ 夢mộng 明minh 。 威uy 儀nghi 庠tường 序tự 。 來lai 謂vị 緒tự 。 依y 公công 大đại 恩ân 。 離ly 苦khổ 生sanh 淨tịnh 土độ 矣hĩ 。

宋tống 瓦ngõa 官quan 寺tự 釋thích 惠huệ 道đạo 二nhị

釋thích 惠huệ 道đạo 豫dự 州châu 人nhân 。 惠huệ 果quả 同đồng 母mẫu 之chi 弟đệ 也dã 。 不bất 修tu 行hành 業nghiệp 。 善thiện 於ư 興hưng 販phán 。 當đương 眾chúng 倉thương 厨trù 。 私tư 自tự 食thực 用dụng 。 知tri 僧Tăng 帛bạch 方phương 便tiện 割cát 盜đạo 。 後hậu 遇ngộ 疾tật 而nhi 死tử 。 胸hung 上thượng 暖noãn 。 三tam 日nhật 蘇tô 云vân 。 吾ngô 冥minh 官quan 被bị 驅khu 。 向hướng 幽u 遠viễn 闇ám 路lộ 。 路lộ 遇ngộ 一nhất 沙Sa 門Môn 。 謂vị 道đạo 曰viết 。 汝nhữ 不bất 信tín 兄huynh 言ngôn 。 恣tứ 用dụng 僧Tăng 物vật 。 王vương 若nhược 推thôi 問vấn 罪tội 福phước 如như 何hà 答đáp 之chi 。 道đạo 更cánh 不bất 知tri 所sở 答đáp 。 沙Sa 門Môn 曰viết 。 汝nhữ 應ưng 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 昔tích 有hữu 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 八bát 部bộ 願nguyện 。 故cố 授thọ 此thử 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 道đạo 既ký 至chí 閻diêm 魔ma 王vương 所sở 。 王vương 問vấn 。 汝nhữ 修tu 何hà 功công 德đức 。 答đáp 吾ngô 有hữu 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 八bát 部bộ 願nguyện 。 然nhiên 料liệu 理lý 僧Tăng 務vụ 。 未vị 果quả 所sở 願nguyện 。 王vương 微vi 笑tiếu 曰viết 。 汝nhữ 昔tích 雖tuy 不bất 發phát 此thử 願nguyện 。 今kim 既ký 云vân 有hữu 願nguyện 。 即tức 當đương 發phát 願nguyện 。 盜đạo 用dụng 僧Tăng 物vật 。 其kỳ 罪tội 深thâm 重trọng 。 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 八bát 部bộ 者giả 。 必tất 脫thoát 八bát 獄ngục 。 依y 此thử 一nhất 言ngôn 。 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 須tu 歸quy 人nhân 間gian 如như 實thật 而nhi 修tu 。 乃nãi 以dĩ 一nhất 人nhân 官quan 。 示thị 歸quy 路lộ 得đắc 蘇tô 活hoạt 。 盡tận 所sở 有hữu 捨xả 衣y 鉢bát 。 造tạo 八bát 部bộ 法pháp 華hoa 經kinh 。 其kỳ 經kinh 見kiến 在tại 矣hĩ (# 新tân 錄lục )# 。

定định 州châu 曇đàm 韻vận 三tam

釋thích 曇đàm 韻vận 定định 州châu 人nhân 。 後hậu 住trụ 隰# 州châu 行hành 年niên 七thất 十thập 。 隋tùy 末mạt 喪táng 亂loạn 隱ẩn 于vu 離ly 石thạch 比tỉ 干can 山sơn 。 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 欲dục 寫tả 其kỳ 經kinh 。 無vô 人nhân 同đồng 志chí 。 如như 此thử 積tích 年niên 。 忽hốt 有hữu 書thư 生sanh 無vô 何hà 而nhi 至chí 云vân 。 所sở 欲dục 潔khiết 淨tịnh 寫tả 經kinh 並tịnh 能năng 行hành 之chi 。 於ư 即tức 清thanh 旦đán 。 食thực 訖ngật 入nhập 浴dục 著trước 淨tịnh 衣y 。 受thọ 八bát 戒giới 入nhập 淨tịnh 室thất 。 口khẩu 含hàm 檀đàn 香hương 。 燒thiêu 香hương 懸huyền 旛phan 。 寂tịch 然nhiên 抄sao 寫tả 至chí 暮mộ 。 方phương 出xuất 。 明minh 又hựu 如như 先tiên 。 曾tằng 不bất 告cáo 倦quyện 。 及cập 經kinh 寫tả 了liễu 。 如như 法Pháp 嚫sấn 奉phụng 相tương/tướng 送tống 出xuất 門môn 。 斯tư 須tu 不bất 見kiến 。 乃nãi 至chí 裝trang 潢# 。 一nhất 如như 正Chánh 法Pháp 。 韻vận 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 之chi 。 七thất 重trùng 裹khỏa 結kết 一nhất 重trọng/trùng 一nhất 度độ 香hương 水thủy 洗tẩy 手thủ 。 初sơ 無vô 暫tạm 廢phế 。 夢mộng 普phổ 賢hiền 現hiện 前tiền 告cáo 韻vận 云vân 。 善thiện 哉tai 如như 法Pháp 書thư 寫tả 法pháp 華hoa 。 即tức 身thân 能năng 離ly 二nhị 十thập 五ngũ 苦khổ 。 後hậu 遭tao 胡hồ 賊tặc 。 乃nãi 箱tương 盛thịnh 其kỳ 經kinh 置trí 高cao 巖nham 上thượng 。 經kinh 年niên 賊tặc 靜tĩnh 方phương 尋tầm 不bất 見kiến 。 周chu 慞chương 窮cùng 覓mịch 。 乃nãi 於ư 巖nham 下hạ 獲hoạch 之chi 。 箱tương 巾cân 糜mi 爛lạn 發phát 朽hủ 見kiến 經kinh 如như 舊cựu 鮮tiên 好hảo 。 見kiến 者giả 謂vị 異dị 矣hĩ (# 法pháp 苑uyển 云vân 。 京kinh 師sư 西tây 明minh 寺tự 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 。 以dĩ 貞trinh 觀quán 十thập 一nhất 年niên 。 曾tằng 至chí 彼bỉ 州châu 目mục 覩đổ 說thuyết 之chi 也dã )# 。

隆long 州châu 令linh 孤cô 元nguyên 軌quỹ 四tứ

貞trinh 觀quán 五ngũ 年niên 。 有hữu 隆long 州châu 巴ba 西tây 縣huyện 令linh 孤cô 元nguyên 軌quỹ 者giả 。 信tín 敬kính 佛Phật 法Pháp 。 欲dục 書thư 寫tả 法pháp 華hoa 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 無vô 由do 自tự 撿kiểm 。 憑bằng 彼bỉ 上thượng 抗kháng 禪thiền 師sư 撿kiểm 挍giảo 。 抗kháng 乃nãi 為vi 在tại 寺tự 。 如như 法Pháp 潔khiết 淨tịnh 寫tả 了liễu 。 下hạ 袟# 還hoàn 岐kỳ 州châu 莊trang 所sở 。 經kinh 留lưu 在tại 莊trang 。 并tinh 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn 。 同đồng 在tại 一nhất 處xứ 。 忽hốt 為vi 外ngoại 火hỏa 延diên 燒thiêu 。 堂đường 是thị 草thảo 覆phú 。 一nhất 時thời 灰hôi 蕩đãng 。 軌quỹ 于vu 時thời 任nhậm 馮bằng 翊dực 縣huyện 令linh 。 家gia 人nhân 相tương/tướng 命mạng 撥bát 灰hôi 。 取thủ 金kim 銅đồng 經kinh 。 軸trục 既ký 撥bát 外ngoại 灰hôi 。 其kỳ 內nội 諸chư 經kinh 。 宛uyển 然nhiên 如như 故cố 。 潢# 色sắc 不bất 改cải 。 唯duy 箱tương 帙# 成thành 炭thán 。 又hựu 覓mịch 老lão 子tử 。 便tiện 從tùng 火hỏa 化hóa 。 乃nãi 收thu 取thủ 諸chư 經kinh 。 鄉hương 村thôn 嗟ta 異dị 。 其kỳ 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 一nhất 卷quyển 題đề 字tự 燋tiều 黑hắc 。 訪phỏng 問vấn 所sở 由do 。 乃nãi 初sơ 題đề 經kinh 時thời 。 有hữu 州châu 官quan 能năng 書thư 。 其kỳ 人nhân 雜tạp 食thực 行hành 急cấp 不bất 護hộ 潔khiết 淨tịnh 。 直trực 爾nhĩ 立lập 題đề 便tiện 去khứ 。 由do 是thị 被bị 焚phần 。 其kỳ 人nhân 現hiện 在tại 。 瑞thụy 經kinh 亦diệc 存tồn 京kinh 師sư 。 西tây 明minh 寺tự 主chủ 神thần 察sát 自tự 驗nghiệm 說thuyết 之chi (# 右hữu 緣duyên 出xuất 三Tam 寶Bảo 感cảm 通thông 記ký )# 。

蔣tưởng 州châu 嚴nghiêm 恭cung 五ngũ

隋tùy 開khai 皇hoàng 中trung 嚴nghiêm 恭cung 者giả 。 蔣tưởng 州châu 人nhân 也dã 。 於ư 郭quách 下hạ 造tạo 精tinh 舍xá 。 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 清thanh 淨tịnh 供cúng 養dường 。 若nhược 紙chỉ 若nhược 筆bút 。 必tất 以dĩ 淨tịnh 心tâm 不bất 行hành 欺khi 詐trá 。 信tín 心tâm 而nhi 與dữ 不bất 行hành 。 乞khất 覓mịch 隨tùy 得đắc 。 便tiện 營doanh 如như 法Pháp 經kinh 。 給cấp 書thư 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 常thường 有hữu 十thập 人nhân 道đạo 俗tục 送tống 直trực 。 恭cung 親thân 撿kiểm 挍giảo 勞lao 不bất 告cáo 倦quyện 。 嘗thường 有hữu 人nhân 。 從tùng 貸thải 經kinh 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 恭cung 不bất 獲hoạch 已dĩ 與dữ 之chi 。 貸thải 者giả 得đắc 錢tiền 。 船thuyền 載tái 中trung 覆phú 錢tiền 失thất 人nhân 活hoạt 。 是thị 日nhật 恭cung 入nhập 錢tiền 庫khố 見kiến 。 一nhất 萬vạn 錢tiền 濕thấp 如như 水thủy 。 怪quái 之chi 後hậu 見kiến 。 所sở 貸thải 錢tiền 人nhân 方phương 知tri 其kỳ 沒một 溺nịch 。 又hựu 有hữu 商thương 人nhân 。 至chí 官quan 亭đình 湖hồ 祭tế 神thần 上thượng 物vật 。 夜dạ 夢mộng 神thần 云vân 。 請thỉnh 君quân 以dĩ 物vật 送tống 與dữ 嚴nghiêm 恭cung 。 法pháp 華hoa 令linh 經kinh 用dụng 也dã 。 及cập 覺giác 所sở 上thượng 之chi 物vật 在tại 前tiền 。 又hựu 恭cung 曾tằng 至chí 市thị 買mãi 紙chỉ 少thiểu 錢tiền 。 忽hốt 有hữu 人nhân 持trì 二nhị 千thiên 錢tiền 授thọ 恭cung 曰viết 。 助trợ 君quân 買mãi 紙chỉ 。 言ngôn 已dĩ 不bất 見kiến 。 又hựu 有hữu 漁ngư 人nhân 。 夜dạ 見kiến 江giang 中trung 火hỏa 焰diễm 。 焰diễm 浮phù 來lai 以dĩ 船thuyền 迎nghênh 之chi 。 乃nãi 是thị 經Kinh 函hàm 。 及cập 明minh 尋tầm 視thị 乃nãi 見kiến 嚴nghiêm 家gia 經kinh 函hàm 。 其kỳ 後hậu 發phát 願nguyện 。 略lược 云vân 。 無vô 一nhất 字tự 而nhi 不bất 經kinh 眼nhãn 。 無vô 一nhất 字tự 而nhi 不bất 用dụng 心tâm 。 及cập 大đại 業nghiệp 末mạt 。 子tử 孫tôn 猶do 傳truyền 經kinh 業nghiệp 。 郡quận 盜đạo 相tương/tướng 約ước 不bất 入nhập 其kỳ 里lý 。 里lý 人nhân 賴lại 之chi 至chí 今kim 。 故cố 業nghiệp 猶do 爾nhĩ 云vân (# 內nội 典điển 錄lục 第đệ 十thập )# 。

并tinh 州châu 李# 遺di 龍long 六lục

李# 遺di 龍long 者giả 并tinh 州châu 人nhân 。 其kỳ 家gia 書thư 業nghiệp 相tương 繼kế 究cứu 微vi 。 龍long 父phụ 名danh 曰viết 烏ô 龍long 。 偏thiên 重trọng 此thử 土thổ/độ 道đạo 經kinh 。 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 。 性tánh 耽đam 嗜thị 酒tửu 肉nhục 。 謗báng 佛Phật 經Kinh 云vân 。 胡hồ 聖thánh 制chế 酒tửu 肉nhục 。 豈khởi 有hữu 慈từ 悲bi 。 凡phàm 一nhất 生sanh 中trung 。 不bất 書thư 佛Phật 經Kinh 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 贈tặng 投đầu 金kim 玉ngọc 利lợi 。 都đô 不bất 見kiến 經kinh 。 況huống 自tự 書thư 寫tả 。 遂toại 發phát 狂cuồng 亂loạn 。 語ngữ 遺di 龍long 曰viết 。 若nhược 汝nhữ 吾ngô 子tử 。 不bất 可khả 信tín 佛Phật 經Kinh 。 信tín 而nhi 犯phạm 者giả 。 災tai 橫hoạnh 不bất 少thiểu 。 即tức 吐thổ 血huyết 而nhi 卒thốt 。 後hậu 并tinh 州châu 司ty 馬mã 。 發phát 心tâm 貞trinh 固cố 。 偏thiên 重trọng 法pháp 華hoa 。 如như 法Pháp 欲dục 寫tả 其kỳ 經kinh 無vô 能năng 書thư 。 同đồng 志chí 有hữu 人nhân 謂vị 司ty 馬mã 曰viết 。 烏ô 龍long 之chi 子tử 遺di 龍long 。 繼kế 業nghiệp 能năng 書thư 。 其kỳ 家gia 邪tà 見kiến 不bất 寫tả 佛Phật 經Kinh 。 君quân 威uy 能năng 伏phục 邪tà 心tâm 。 堪kham 任nhậm 書thư 寫tả 。 司ty 馬mã 以dĩ 方phương 便tiện 調điều 伏phục 。 更cánh 不bất 隨tùy 。 自tự 稱xưng 家gia 傳truyền 固cố 辭từ 。 更cánh 雇cố 餘dư 書thư 生sanh 。 造tạo 一nhất 部bộ 畢tất 。 若nhược 紙chỉ 若nhược 筆bút 。 必tất 以dĩ 淨tịnh 心tâm 。 自tự 出xuất 珍trân 寶bảo 。 如như 法Pháp 營doanh 。 欲dục 清thanh 淨tịnh 供cúng 養dường 。 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 既ký 州châu 主chủ 。 龍long 豈khởi 不bất 肯khẳng 受thọ 言ngôn 。 逼bức 以dĩ 刑hình 言ngôn 。 贖thục 以dĩ 金kim 玉ngọc 。 龍long 遂toại 立lập 題đề 目mục 。 悔hối 責trách 父phụ 遺di 囑chúc 。 入nhập 夜dạ 不bất 覺giác 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 次thứ 夜dạ 夢mộng 。 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 圍vi 遶nhiễu 大đại 威uy 德đức 天thiên 。 龍long 前tiền 庭đình 中trung 住trụ 立lập 問vấn 。 誰thùy 人nhân 天thiên 。 答đáp 我ngã 是thị 汝nhữ 父phụ 烏ô 龍long 。 先tiên 生sanh 愚ngu 氣khí 。 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 炎diễm 火hỏa 纏triền 身thân 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 求cầu 死tử 不bất 得đắc 。 求cầu 生sanh 不bất 得đắc 。 五ngũ 百bách 利lợi 犁lê 搆câu 我ngã 舌thiệt 肉nhục 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 昨tạc 日nhật 地địa 獄ngục 上thượng 忽hốt 有hữu 光quang 明minh 。 於ư 中trung 現hiện 一nhất 化hóa 佛Phật 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

假giả 使sử 遍biến 法Pháp 界Giới 。 斷đoạn 善thiện 諸chư 眾chúng 生sanh 。

一nhất 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 決quyết 定định 成thành 菩Bồ 提Đề 。

如như 此thử 六lục 十thập 四tứ 佛Phật 。 次thứ 第đệ 而nhi 現hiện 說thuyết 偈kệ 亦diệc 爾nhĩ 。

爾nhĩ 時thời 地địa 獄ngục 火hỏa 滅diệt 。 變biến 為vi 涼lương 池trì 。 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 捨xả 身thân 生sanh 第đệ 四tứ 天thiên 。 天thiên 上thượng 法pháp 爾nhĩ 。 初sơ 三tam 事sự 即tức 知tri 。 汝nhữ 造tạo 題đề 目mục 六lục 十thập 四tứ 字tự 。 一nhất 一nhất 之chi 字tự 。 現hiện 化hóa 佛Phật 身thân 。 說thuyết 偈kệ 救cứu 苦khổ 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 身thân 。 一nhất 肉nhục 血huyết 分phần/phân 。 依y 我ngã 一nhất 人nhân 善thiện 緣duyên 。 地địa 獄ngục 罪tội 人nhân 。 聞văn 偈kệ 離ly 苦khổ 。 同đồng 生sanh 一nhất 處xứ 。 今kim 圍vi 繞nhiễu 者giả 是thị 也dã 。 汝nhữ 捨xả 先tiên 邪tà 惡ác 。 書thư 寫tả 佛Phật 經Kinh 。 以dĩ 為vi 家gia 業nghiệp 。 復phục 此thử 因nhân 緣duyên 隱ẩn 而nhi 不bất 見kiến 。 龍long 夢mộng 覺giác 。 流lưu 淚lệ 悔hối 過quá 。 具cụ 白bạch 司ty 馬mã 。 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 謂vị 不bất 意ý 而nhi 造tạo 題đề 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 乎hồ 若nhược 自tự 書thư 。 若nhược 教giáo 人nhân 書thư 。 是thị 人nhân 所sở 得đắc 功công 德đức 。 無vô 有hữu 限hạn 量lượng 。 龍long 家gia 書thư 業nghiệp 。 相tương/tướng 傳truyền 至chí 于vu 今kim 矣hĩ 。 州châu 內nội 或hoặc 每mỗi 字tự 禮lễ 供cung 。 而nhi 每mỗi 日nhật 書thư 。 或hoặc 行hành 別biệt 讚tán 詠vịnh 。 而nhi 每mỗi 日nhật 寫tả 者giả 蓋cái 多đa (# 云vân 云vân 新tân 錄lục )# 。

唐đường 梓# 州châu 姚diêu 待đãi 七thất

梓# 州châu 郪# 縣huyện 人nhân 姚diêu 待đãi 。 以dĩ 長trường/trưởng 安an 四tứ 年niên 甲giáp 辰thần 夏hạ 發phát 願nguyện 。 為vi 亡vong 親thân 自tự 寫tả 四tứ 大đại 部bộ 經Kinh 法Pháp 華hoa 維duy 摩ma 各các 一nhất 部bộ 藥dược 師sư 經kinh 十thập 卷quyển 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 寫tả 諸chư 經kinh 了liễu 。 寫tả 般Bát 若Nhã 經kinh 。 得đắc 十thập 四tứ 卷quyển 。 日nhật 午ngọ 時thời 有hữu 一nhất 鹿lộc 。 突đột 門môn 而nhi 入nhập 。 立lập 經kinh 床sàng 前tiền 。 舉cử 頭đầu 舐thỉ 案án 訖ngật 。 便tiện 伏phục 床sàng 下hạ 。 家gia 有hữu 狗cẩu 五ngũ 六lục 箇cá 。 見kiến 鹿lộc 搖dao 尾vĩ 不bất 敢cảm 輒triếp 吠phệ 。 姚diêu 待đãi 下hạ 床sàng 抱bão 得đắc 。 亦diệc 不bất 驚kinh 懼cụ 。 為vi 授thọ 三Tam 歸Quy 。 跳khiêu 躑trịch 屈khuất 脚cước 。 放phóng 而nhi 不bất 去khứ 。 至chí 先tiên 天thiên 年niên 中trung 。 諸chư 經kinh 並tịnh 畢tất 。 皆giai 以dĩ 帙# 裹khỏa 將tương 欲dục 入nhập 函hàm 。 有hữu 屠đồ 兒nhi 李# 迴hồi 好hảo/hiếu 者giả 。 不bất 知tri 何hà 故cố 。 忽hốt 然nhiên 而nhi 來lai 。 立lập 於ư 案án 前tiền 。 指chỉ 經kinh 而nhi 笑tiếu 合hợp 掌chưởng 而nhi 立lập 欲dục 取thủ 經kinh 。 其kỳ 屠đồ 兒nhi 口khẩu 啞á 耳nhĩ 聾lung 。 兩lưỡng 眼nhãn 俱câu 赤xích 耽đam 酒tửu 兇hung 惡ác 。 小tiểu 有hữu 此thử 德đức 所sở 寫tả 之chi 經kinh 。 皆giai 以dĩ 瓔anh 珞lạc 裝trang 軸trục 。 唯duy 般Bát 若Nhã 經kinh 。 飾sức 以dĩ 檀đàn 素tố 。 但đãn 箇cá 取thủ 素tố 軸trục 。 明minh 此thử 人nhân 於ư 般Bát 若Nhã 有hữu 緣duyên 。 待đãi 遂toại 裹khỏa 以dĩ 白bạch 紙chỉ 。 盛thịnh 以dĩ 漆tất 函hàm 。 屠đồ 兒nhi 手thủ 所sở 持trì 刀đao 。 橫hoạnh/hoành 經kinh 函hàm 上thượng 。 笑tiếu 而nhi 馳trì 去khứ 。 一nhất 去khứ 之chi 後hậu 。 不bất 復phục 再tái 見kiến 。 莫mạc 知tri 所sở 之chi 。 隣lân 家gia 夢mộng 鹿lộc 是thị 待đãi 母mẫu 。 屠đồ 兒nhi 待đãi 父phụ 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 各các 依y 業nghiệp 受thọ 生sanh 。 其kỳ 子tử 發phát 願nguyện 。 為vi 二nhị 親thân 自tự 寫tả 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 報báo 已dĩ 定định 故cố 。 頓đốn 不bất 能năng 害hại 。 且thả 來lai 受thọ 化hóa 而nhi 去khứ 。 至chí 開khai 元nguyên 四tứ 年niên 。 有hữu 玄huyền 宗tông 觀quán 道Đạo 士sĩ 朱chu 法pháp 印ấn 。 極cực 明minh 莊trang 老lão 。 往vãng 眉mi 州châu 講giảng 說thuyết 歲tuế 久cửu 乃nãi 還hoàn 。

時thời 鄉hương 中trung 學học 士sĩ 二nhị 十thập 餘dư 人nhân 。 相tương/tướng 就tựu 禮lễ 問vấn 。 友hữu 人nhân 王vương 超siêu 曹tào 府phủ 。 令linh 竪thụ 子tử 殺sát 羊dương 一nhất 腔# 。 以dĩ 袋đại 盛thịnh 肉nhục 。 煮chử 熟thục 之chi 後hậu 。 心tâm 知tri 其kỳ 殺sát 但đãn 忍nhẫn 。 饞sàm 不bất 得đắc 斷đoạn 。 隨tùy 例lệ 喫khiết 。 計kế 食thực 不bất 過quá 四tứ 五ngũ 臠luyến 。 經kinh 于vu 一nhất 日nhật 。 至chí 日nhật 映ánh 時thời 。 欻hốt 然nhiên 壯tráng 熱nhiệt 頭đầu 痛thống 。 支chi 節tiết 有hữu 若nhược 割cát 切thiết 。 至chí 黃hoàng 昏hôn 際tế 。 困khốn 篤đốc 彌di 甚thậm 。 耳nhĩ 聞văn 門môn 外ngoại 。 有hữu 喚hoán 姚diêu 待đãi 之chi 聲thanh 。 心tâm 雖tuy 不bất 欲dục 出xuất 。 看khán 不bất 覺giác 身thân 。 以dĩ 出xuất 外ngoại 問vấn 有hữu 何hà 事sự 。 使sử 人nhân 黃hoàng 衣y 狀trạng 若nhược 執chấp 刀đao 。 刺thứ 史sử 喚hoán 言ngôn 訖ngật 便tiện 行hành 。 待đãi 門môn 外ngoại 有hữu 溪khê 。 當đương 去khứ 之chi 時thời 。 亦diệc 不bất 見kiến 溪khê 閻diêm 。 但đãn 見kiến 平bình 坦thản 大Đại 道Đạo 。 兩lưỡng 邊biên 行hàng 樹thụ 。 行hành 可khả 三tam 四tứ 里lý 。 見kiến 一nhất 大đại 城thành 城thành 是thị 梓# 州châu 城thành 。 其kỳ 城thành 複phức 道đạo 重trọng/trùng 樓lâu 。 白bạch 壁bích 朱chu 柱trụ 。 亦diệc 甚thậm 秀tú 麗lệ 。 更cánh 問vấn 使sứ 者giả 。 此thử 不bất 是thị 梓# 州châu 城thành 。 使sử 人nhân 莫mạc 語ngữ 。 城thành 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 門môn 。 其kỳ 門môn 兩lưỡng 邊biên 。 各các 有hữu 門môn 室thất 。 門môn 門môn 相tương 對đối 。 門môn 上thượng 各các 各các 題đề 額ngạch 。 欲dục 似tự 篆# 書thư 。 不bất 識thức 其kỳ 字tự 。 門môn 數số 雖tuy 多đa 。 並tịnh 無vô 守thủ 者giả 。 街nhai 巷hạng 並tịnh 亦diệc 無vô 人nhân 。 使sứ 者giả 入nhập 五ngũ 重trọng/trùng 門môn 內nội 。 有hữu 一nhất 大đại 廳thính 。 廊lang 宇vũ 高cao 峻tuấn 。 廳thính 事sự 及cập 門môn 。 並tịnh 無vô 人nhân 守thủ 。 至chí 屏bính 牖dũ 後hậu 。 窺khuy 見kiến 廳thính 上thượng 。 有hữu 一nhất 人nhân 著trước 紫tử 。 身thân 稍sảo 肥phì 大đại 。 容dung 色sắc 端đoan 麗lệ 。 如như 此thử 已dĩ 下hạ 使sứ 者giả 入nhập 。 入nhập 追truy 姚diêu 待đãi 到đáo 。 走tẩu 入nhập 遙diêu 拜bái 。 怒nộ 目mục 厲lệ 聲thanh 。 何hà 因nhân 勾# 率suất 爾nhĩ 。 許hứa 入nhập 殺sát 人nhân 於ư 淨tịnh 處xứ 。 喫khiết 思tư 量lượng 莫mạc 知tri 其kỳ 事sự 。 俱câu 見kiến 其kỳ 嗔sân 怒nộ 。 眼nhãn 中trung 及cập 口khẩu 。 皆giai 有hữu 火hỏa 光quang 。 忙mang 怕phạ 驚kinh 惶hoàng 。 罔võng 知tri 攸du 指chỉ 。 即tức 分phần/phân 疏sớ/sơ 曰viết 。 比tỉ 來lai 但đãn 持trì 經Kinh 。 不bất 曾tằng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 不bất 喫khiết 人nhân 肉nhục 。 使sử 問vấn 持trì 何hà 經kinh 。 答đáp 持trì 法Pháp 華hoa 維duy 摩ma 藥dược 師sư 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 著trước 紫tử 之chi 人nhân 。 聞văn 姚diêu 待đãi 此thử 說thuyết 。 凞# 怡di 微vi 笑tiếu 。 聞văn 稱xưng 大đại 善thiện 聲thanh 。 傍bàng 忽hốt 有hữu 人nhân 。 著trước 黃hoàng 衣y 不bất 見kiến 其kỳ 脚cước 。 手thủ 把bả 一nhất 物vật 。 長trường/trưởng 二nhị 尺xích 許hứa 。 八bát 稜lăng 成thành 就tựu 。 似tự 打đả 鼓cổ 槌chùy 。 高cao 聲thanh 唱xướng 曰viết 。 何hà 於ư 朱chu 道Đạo 士sĩ 房phòng 喫khiết 肉nhục 。 更cánh 不bất 敢cảm 諱húy 。 便tiện 承thừa 實thật 喫khiết 。 喫khiết 幾kỷ 許hứa 。 報báo 喫khiết 五ngũ 六lục 臠luyến 。 著trước 紫tử 人nhân 問vấn 著trước 黃hoàng 衣y 人nhân 。 其kỳ 人nhân 報báo 云vân 。 喫khiết 四tứ 兩lưỡng 八bát 銖thù 。 即tức 把bả 筆bút 書thư 槌chùy 耳nhĩ 中trung 遙diêu 聞văn 。 事sự 非phi 本bổn 心tâm 。 且thả 放phóng 令linh 去khứ 待đãi 曹tào 府phủ 到đáo 曰viết 。 推thôi 問vấn 著trước 紫tử 人nhân 。 又hựu 云vân 。 大đại 雲vân 寺tự 佛Phật 殿điện 。 早tảo 修tu 遣khiển 成thành 應ưng 諾nặc 。 走tẩu 出xuất 可khả 五ngũ 六lục 步bộ 。 廳thính 西tây 頭đầu 有hữu 一nhất 人nhân 著trước 枷già 杻nữu 。 四tứ 道đạo 釘đinh/đính 䥡# 請thỉnh 問vấn 。 姚diêu 待đãi 廳thính 上thượng 人nhân 喚hoán 姚diêu 。 功công 曹tào 迴hồi 不bất 稱xưng 待đãi 名danh 。 看khán 所sở 著trước 枷già 者giả 。 乃nãi 是thị 屠đồ 兒nhi 李# 迴hồi 好hảo/hiếu 。 著trước 紫tử 人nhân 問vấn 云vân 。 此thử 人nhân 讀đọc 經kinh 寫tả 經kinh 虛hư 實thật 。 報báo 云vân 。 是thị 實thật 。 答đáp 了liễu 迴hồi 看khán 。 但đãn 見kiến 空không 枷già 在tại 地địa 。 不bất 見kiến 屠đồ 兒nhi 。 待đãi 初sơ 入nhập 時thời 。 廳thính 前tiền 及cập 門môn 。 不bất 見kiến 有hữu 人nhân 守thủ 掌chưởng 。 及cập 其kỳ 得đắc 出xuất 。 廳thính 兩lưỡng 邊biên 各các 有hữu 數sổ 千thiên 人nhân 。 朱chu 紫tử 黃hoàng 綠lục 。 位vị 次thứ 各các 立lập 。 亦diệc 多đa 女nữ 人nhân 。 擔đảm 枷già 負phụ 鎖tỏa 。 或hoặc 有hữu 反phản 縛phược 者giả 。 亦diệc 有hữu 籠lung 頭đầu 者giả 。 乃nãi 於ư 眾chúng 中trung 。 見kiến 待đãi 親thân 家gia 翁ông 張trương 楷# 。 亦diệc 在tại 其kỳ 中trung 。 雖tuy 著trước 小tiểu 枷già 。 而nhi 無vô 釘đinh/đính 䥡# 。 叩khấu 頭đầu 令linh 遺di 家gia 。 中trung 造tạo 經kinh 不bất 得đắc 多đa 語ngữ 。 更cánh 欲dục 前tiền 進tiến 。 被bị 人nhân 約ước 而nhi 不bất 許hứa 。 其kỳ 中trung 有hữu 一nhất 人nhân 。 散tán 要yếu 露lộ 顯hiển 語ngữ 待đãi 忽hốt 去khứ 。 此thử 非phi 語ngữ 處xứ 。 迴hồi 見kiến 其kỳ 中trung 。 乃nãi 是thị 待đãi 莊trang 邊biên 村thôn 人nhân 張trương 賢hiền 者giả 。 抱bão 病bệnh 連liên 年niên 。 水thủy 漿tương 不bất 能năng 入nhập 口khẩu 。 卿khanh 人nhân 見kiến 者giả 。 皆giai 為vi 必tất 死tử 之chi 證chứng 。 妻thê 子tử 親thân 情tình 。 皆giai 備bị 凶hung 具cụ 。 姚diêu 待đãi 覺giác 後hậu 報báo 其kỳ 兒nhi 。 為vi 寫tả 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 。 不bất 踰du 半bán 旬tuần 。 病bệnh 便tiện 得đắc 差sai 。 得đắc 放phóng 出xuất 屏bính 牆tường 之chi 外ngoại 。 門môn 門môn 皆giai 有hữu 人nhân 。 投đầu 刀đao 杖trượng 弓cung 槊sóc 。 儼nghiễm 然nhiên 備bị 列liệt 。 投đầu 門môn 人nhân 不bất 放phóng 。 待đãi 出xuất 所sở 生sanh 又hựu 從tùng 廳thính 東đông 走tẩu 來lai 叫khiếu 云vân 。 我ngã 兒nhi 無vô 事sự 得đắc 放phóng 。 何hà 以dĩ 鹿lộc 欄lan 不bất 放phóng 。 令linh 待đãi 展triển 臂tý 示thị 之chi 。 即tức 宣tuyên 衣y 袖tụ 。 出xuất 臂tý 示thị 之chi 。 即tức 便tiện 得đắc 出xuất 。 及cập 至chí 覺giác 寤ngụ 。 已dĩ 經kinh 一nhất 日nhật 矣hĩ 。

揚dương 州châu 高cao 郵bưu 縣huyện 李# 丘khâu 令linh 八bát

李# 丘khâu 令linh 者giả 。 揚dương 州châu 高cao 郵bưu 縣huyện 丞thừa 李# 丘khâu 一nhất 同đồng 父phụ 異dị 母mẫu 弟đệ 也dã 。 家gia 屬thuộc 相tương 繼kế 。 放phóng 鷹ưng 犬khuyển 殺sát 生sanh 命mạng 。 聚tụ 會hội 親thân 族tộc 。 以dĩ 為vi 歡hoan 娛ngu 。 不bất 知tri 慚tàm 愧quý 。 家gia 兄huynh 丘khâu 一nhất 。 再tái 治trị 語ngữ 冥minh 事sự 。 心tâm 不bất 信tín 受thọ 。 長trường/trưởng 安an 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 。 頓đốn 得đắc 重trọng 病bệnh 便tiện 死tử 。 心tâm 上thượng 小tiểu 援viện 。 丘khâu 令linh 前tiền 依y 妻thê 病bệnh 。 發phát 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 願nguyện 。 未vị 果quả 其kỳ 志chí 。 其kỳ 妻thê 亦diệc 為vi 救cứu 夫phu 重trọng 病bệnh 。 立lập 此thử 造tạo 經kinh 誓thệ 。 丘khâu 令linh 死tử 後hậu 七thất 日nhật 方phương 活hoạt 。 具cụ 說thuyết 冥minh 事sự 云vân 。 吾ngô 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 有hữu 六lục 人nhân 羅la 剎sát 婆bà 。 來lai 云vân 。 我ngã 是thị 炎diễm 魔ma 大đại 王vương 使sử 。 以dĩ 汝nhữ 惡ác 積tích 故cố 。 追truy 不bất 可khả 許hứa 暫tạm 住trụ 。 即tức 著trước 枷già 鎖tỏa 。 驅khu 行hành 而nhi 去khứ 十thập 餘dư 里lý 。 有hữu 一nhất 人nhân 乘thừa 馬mã 朱chu 衣y 。 手thủ 執chấp 弓cung 箭tiễn 。 見kiến 丘khâu 令linh 嗔sân 怒nộ 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 丘khâu 令linh 是thị 大đại 惡ác 者giả 。 何hà 不bất 輿dư 火hỏa 車xa 。 所sở 言ngôn 未vị 畢tất 。 忽hốt 然nhiên 身thân 在tại 火hỏa 車xa 。

時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 以dĩ 水thủy 灑sái 車xa 。 身thân 涼lương 苦khổ 息tức 。 莫mạc 知tri 誰thùy 救cứu 。 更cánh 行hành 五ngũ 百bách 餘dư 里lý 。 見kiến 大đại 城thành 峻tuấn 峙trĩ 中trung 有hữu 廳thính 殿điện 。 王vương 安an 處xứ 寶bảo 座tòa 。 前tiền 後hậu 左tả 右hữu 。 各các 有hữu 數sổ 千thiên 人nhân 。 朱chu 紫tử 黃hoàng 綠lục 。 位vị 次thứ 各các 坐tọa 其kỳ 外ngoại 。 庭đình 中trung 有hữu 無vô 量lượng 罪tội 人nhân 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 撿kiểm 繫hệ 反phản 縛phược 面diện 縛phược 等đẳng 。 種chủng 種chủng 雜tạp 居cư 。 皆giai 向hướng 王vương 而nhi 踞cứ 。 王vương 見kiến 我ngã 入nhập 嗔sân 目mục 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 無vô 道đạo 殺sát 生sanh 命mạng 。 非phi 法pháp 食thực 噉đạm 。 無vô 功công 德đức 分phần/phân 。 豈khởi 非phi 入nhập 寶bảo 山sơn 空không 手thủ 歸quy 哉tai 。

爾nhĩ 時thời 默mặc 恥sỉ 無vô 酬thù 答đáp 。 王vương 遣khiển 使sứ 取thủ 一nhất 卷quyển 書thư 。 五ngũ 十thập 餘dư 枚mai 許hứa 。 即tức 披phi 之chi 曰viết 。 汝nhữ 聞văn 不phủ 。 在tại 生sanh 造tạo 罪tội 。 一nhất 一nhất 記ký 錄lục 。 即tức 出xuất 所sở 造tạo 罪tội 。 一nhất 一nhất 呵ha 責trách 。 更cánh 無vô 所sở 逃đào 。 卷quyển 將tương 畢tất 時thời 。 王vương 微vi 笑tiếu 曰viết 。 汝nhữ 有hữu 大đại 功công 德đức 。 為vi 妻thê 欲dục 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 。 未vị 遂toại 心tâm 願nguyện 。 汝nhữ 後hậu 室thất 亦diệc 為vì 汝nhữ 起khởi 誓thệ 。 赦xá 汝nhữ 已dĩ 前tiền 眾chúng 罪tội 。 將tương 還hoàn 人nhân 間gian 。 廳thính 下hạ 官quan 人nhân 。 朱chu 衣y 黃hoàng 綠lục 。 白bạch 王vương 言ngôn 。 惡ác 人nhân 難nạn/nan 赦xá 。 如như 何hà 放phóng 還hoàn 。 王vương 言ngôn 。 此thử 人nhân 有hữu 寫tả 經kinh 願nguyện 。 若nhược 在tại 獄ngục 中trung 。 憶ức 念niệm 昔tích 事sự 。 唱xướng 立lập 願nguyện 言ngôn 。 地địa 獄ngục 空không 荒hoang 罪tội 人nhân 生sanh 天thiên 。 是thị 故cố 放phóng 還hoàn 時thời 。 庭đình 中trung 無vô 量lượng 罪tội 人nhân 。 聞văn 此thử 論luận 說thuyết 。 捨xả 身thân 生sanh 天thiên 。 吾ngô 親thân 蒙mông 王vương 放phóng 恩ân 。 由do 寫tả 經kinh 願nguyện 而nhi 活hoạt 。 即tức 盡tận 所sở 有hữu 。 造tạo 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 。 自tự 手thủ 書thư 願nguyện 文văn 。 并tinh 留lưu 因nhân 緣duyên 出xuất 矣hĩ 。

唐đường 河hà 東đông 練luyện 行hành 尼ni 九cửu

河hà 東đông 有hữu 練luyện 行hành 尼ni 。 常thường 誦tụng 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 訪phỏng 工công 書thư 者giả 一nhất 人nhân 。 數số 倍bội 酬thù 直trực 。 特đặc 為vi 淨tịnh 室thất 。 令linh 寫tả 此thử 經Kinh 。 一nhất 起khởi 一nhất 浴dục 。 燃nhiên 香hương 薰huân 衣y 。 仍nhưng 於ư 寫tả 經kinh 之chi 室thất 。 鑿tạc 壁bích 通thông 外ngoại 。 加gia 一nhất 竹trúc 筒đồng 。 令linh 寫tả 經kinh 人nhân 每mỗi 欲dục 出xuất 息tức 。 輒triếp 含hàm 竹trúc 筒đồng 吐thổ 氣khí 壁bích 外ngoại 。 寫tả 七thất 卷quyển 八bát 年niên 。 及cập 畢tất 。 供cúng 養dường 殷ân 重trọng 盡tận 其kỳ 恭cung 敬kính 。 龍long 門môn 僧Tăng 法pháp 端đoan 。 常thường 集tập 大đại 眾chúng 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 以dĩ 此thử 尼ni 經kinh 本bổn 。 精tinh 定định 遣khiển 人nhân 請thỉnh 之chi 。 尼ni 固cố 辭từ 不bất 與dữ 法pháp 端đoan 。 責trách 讓nhượng 之chi 。 尼ni 不bất 得đắc 已dĩ 。 乃nãi 自tự 送tống 付phó 法pháp 端đoan 等đẳng 。 開khai 讀đọc 唯duy 見kiến 黃hoàng 紙chỉ 。 了liễu 無vô 文văn 字tự 。 更cánh 開khai 餘dư 卷quyển 。 皆giai 悉tất 如như 此thử 。 法pháp 端đoan 等đẳng 慚tàm 懼cụ 即tức 送tống 還hoàn 尼ni 。 尼ni 悲bi 泣khấp 受thọ 以dĩ 香hương 水thủy 洗tẩy 函hàm 。 沐mộc 浴dục 頂đảnh 戴đái 。 遶nhiễu 佛Phật 行hạnh 道đạo 。 於ư 七thất 日nhật 不bất 暫tạm 休hưu 息tức 。 既ký 而nhi 開khai 視thị 。 文văn 字tự 如như 故cố 。 後hậu 尋tầm 尼ni 字tự 。 有hữu 人nhân 尼ni 字tự 練luyện 妙diệu 。 後hậu 復phục 改cải 名danh 感cảm 妙diệu 法Pháp 苑uyển 第đệ 二nhị 十thập 七thất 云vân 。 出xuất 冥minh 報báo 記ký 尼ni 法pháp 信tín )# 。

揚dương 州châu 嚴nghiêm 恭cung 十thập

揚dương 州châu 嚴nghiêm 恭cung 者giả 。 本bổn 泉tuyền 州châu 人nhân 。 家gia 富phú 於ư 財tài 。 而nhi 無vô 兄huynh 弟đệ 。 父phụ 母mẫu 愛ái 恭cung 。 言ngôn 無vô 所sở 違vi 。 陳trần 大đại 建kiến 初sơ 。 恭cung 年niên 弱nhược 冠quan 。 請thỉnh 於ư 父phụ 母mẫu 。 欲dục 得đắc 錢tiền 五ngũ 萬vạn 往vãng 揚dương 州châu 市thị 。 父phụ 母mẫu 從tùng 之chi 。 恭cung 乘thừa 船thuyền 載tái 錢tiền 而nhi 下hạ 。 去khứ 揚dương 州châu 數sổ 十thập 里lý 許hứa 。 逢phùng 江giang 中trung 一nhất 船thuyền 載tái 龜quy 。 將tương 詣nghệ 市thị 賣mại 之chi 。 恭cung 問vấn 。 知tri 其kỳ 故cố 念niệm 龜quy 當đương 死tử 因nhân 請thỉnh 贖thục 之chi 。 龜quy 主chủ 曰viết 。 我ngã 龜quy 大đại 頭đầu 別biệt 千thiên 錢tiền 乃nãi 可khả 。 恭cung 問vấn 幾kỷ 頭đầu 。 答đáp 有hữu 五ngũ 十thập 。 恭cung 曰viết 。 我ngã 正chánh 有hữu 錢tiền 五ngũ 萬vạn 。 願nguyện 以dĩ 贖thục 之chi 。 龜quy 主chủ 喜hỷ 取thủ 錢tiền 付phó 龜quy 而nhi 去khứ 。 恭cung 盡tận 以dĩ 龜quy 放phóng 江giang 中trung 。 而nhi 空không 船thuyền 詣nghệ 揚dương 州châu 。 其kỳ 龜quy 主chủ 別biệt 恭cung 行hành 十thập 餘dư 里lý 。 船thuyền 沒một 而nhi 死tử 。 是thị 恭cung 父phụ 母mẫu 在tại 家gia 。 昏hôn 時thời 有hữu 烏ô 衣y 客khách 五ngũ 十thập 人nhân 。 詣nghệ 門môn 寄ký 宿túc 。 并tinh 送tống 錢tiền 五ngũ 萬vạn 。 付phó 恭cung 父phụ 曰viết 。 君quân 兒nhi 在tại 揚dương 州châu 。 附phụ 此thử 錢tiền 歸quy 。 願nguyện 依y 數số 受thọ 之chi 。 恭cung 父phụ 怪quái 愕ngạc 。 疑nghi 恭cung 死tử 因nhân 審thẩm 之chi 。 客khách 曰viết 。 兒nhi 無vô 恙dạng 。 但đãn 不bất 須tu 錢tiền 用dụng 故cố 附phụ 歸quy 耳nhĩ 。 恭cung 父phụ 受thọ 之chi 。 記ký 是thị 本bổn 錢tiền 而nhi 皆giai 水thủy 濕thấp 。 留lưu 客khách 為vi 設thiết 食thực 。 客khách 止chỉ 明minh 旦đán 辭từ 去khứ 。 後hậu 月nguyệt 餘dư 日nhật 。 恭cung 還hoàn 家gia 。 父phụ 母mẫu 大đại 喜hỷ 。 既ký 而nhi 問vấn 附phụ 錢tiền 所sở 由do 。 恭cung 答đáp 無vô 之chi 。 父phụ 母mẫu 說thuyết 客khách 形hình 狀trạng 及cập 附phụ 錢tiền 月nguyệt 日nhật 。 贖thục 龜quy 之chi 日nhật 。 於ư 是thị 知tri 五ngũ 十thập 客khách 皆giai 所sở 贖thục 龜quy 也dã 。 父phụ 子tử 驚kinh 歎thán 。 因nhân 揚dương 州châu 起khởi 精tinh 舍xá 。 專chuyên 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 遂toại 從tùng 家gia 揚dương 州châu 家gia 轉chuyển 富phú 。 大đại 起khởi 房phòng 廊lang 。 為vi 寫tả 經kinh 之chi 室thất 。 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 供cung 給cấp 豐phong 厚hậu 。 書thư 生sanh 常thường 數sổ 十thập 人nhân 。 揚dương 州châu 道đạo 俗tục 共cộng 相tương 崇sùng 敬kính 。 號hiệu 曰viết 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 里lý 。 嘗thường 有hữu 知tri 親thân 。 從tùng 貸thải 經kinh 錢tiền 一nhất 萬vạn 。 恭cung 不bất 獲hoạch 已dĩ 與dữ 之chi 。 貸thải 者giả 受thọ 錢tiền 。 以dĩ 船thuyền 戴đái 歸quy 。 中trung 路lộ 傾khuynh 船thuyền 。 一nhất 萬vạn 濕thấp 錢tiền 。 如như 新tân 出xuất 水thủy 。 恭cung 甚thậm 怪quái 之chi 。 後hậu 見kiến 前tiền 貸thải 錢tiền 。 入nhập 乃nãi 知tri 濕thấp 錢tiền 。 是thị 所sở 貸thải 者giả 。 又hựu 有hữu 商thương 人nhân 。 至chí 宮cung 亭đình 湖hồ 。 於ư 神thần 所sở 祭tế 。 須tu 肉nhục 食thực 并tinh 上thượng 物vật 。 其kỳ 夜dạ 夢mộng 。 神thần 送tống 物vật 還hoàn 之chi 謂vị 曰viết 。 債trái 君quân 為vi 我ngã 持trì 此thử 奉phụng 法pháp 華hoa 。 以dĩ 給cấp 經kinh 用dụng 故cố 也dã 。 且thả 而nhi 所sở 上thượng 神thần 物vật 。 皆giai 在tại 其kỳ 前tiền 。 於ư 是thị 商thương 人nhân 。 歎thán 異dị 送tống 達đạt 恭cung 處xứ 。 而nhi 倍bội 加gia 厚hậu 施thí 。 其kỳ 後hậu 恭cung 至chí 市thị 買mãi 經kinh 紙chỉ 。 適thích 遇ngộ 小tiểu 錢tiền 。 忽hốt 見kiến 一nhất 人nhân 。 持trì 錢tiền 三tam 千thiên 授thọ 恭cung 曰viết 。 助trợ 君quân 買mãi 紙chỉ 。 言ngôn 畢tất 不bất 見kiến 。 而nhi 錢tiền 在tại 其kỳ 前tiền 。 於ư 是thị 怪quái 異dị 。 如như 此thử 非phi 一nhất 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 末mạt 恭cung 死tử 。 隣lân 人nhân 夢mộng 。 恭cung 死tử 生sanh 淨tịnh 天thiên 。 夢mộng 問vấn 淨tịnh 天thiên 何hà 。 答đáp 兜Đâu 率Suất 內nội 院viện 。 無vô 雜tạp 穢uế 故cố 。 恭cung 死tử 子tử 孤cô 傳truyền 其kỳ 業nghiệp 。 隋tùy 季quý 盜đạo 賊tặc 至chí 江giang 都đô 者giả 。 皆giai 相tương/tướng 與dữ 約ước 勿vật 入nhập 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 里lý 。 里lý 人nhân 賴lại 之chi 。 獲hoạch 全toàn 其kỳ 處xứ 。 至chí 今kim 寫tả 經kinh 不bất 已dĩ 。 州châu 邑ấp 共cộng 見kiến 。 京kinh 師sư 人nhân 云vân 。 亦diệc 多đa 知tri 之chi 。 附phụ 馬mã 宗tông 公công 蕭tiêu 。 最tối 所sở 祥tường 審thẩm 矣hĩ (# 記ký 者giả 曰viết 。 蔣tưởng 州châu 嚴nghiêm 恭cung 。 與dữ 揚dương 嚴nghiêm 恭cung 其kỳ 事sự 大đại 同đồng 。 彼bỉ 緣duyên 出xuất 感cảm 通thông 錄lục 等đẳng 此thử 緣duyên 出xuất 冥minh 報báo 記ký 等đẳng 。 依y 有hữu 廣quảng 略lược 不bất 同đồng 。 前tiền 後hậu 出xuất 之chi 。 乞khất 具cụ 尋tầm 始thỉ 末mạt 悉tất 之chi )# 。

滿mãn 州châu 虞ngu 縣huyện 不bất 信tín 男nam 十thập 一nhất

滿mãn 州châu 虞ngu 縣huyện 有hữu 一nhất 男nam 。 失thất 姓tánh 名danh 。 偏thiên 事sự 神thần 道đạo 。 不bất 信tín 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 見kiến 佛Phật 像tượng 及cập 僧Tăng 洗tẩy 目mục 。 若nhược 聞văn 說thuyết 法Pháp 及cập 誦tụng 經Kinh 音âm 洗tẩy 耳nhĩ 。 因nhân 善Thiện 知Tri 識Thức 化hóa 誘dụ 。 更cánh 不bất 肯khẳng 受thọ 。 或hoặc 時thời 依y 私tư 要yếu 。 往vãng 詣nghệ 仁nhân 壽thọ 寺tự 僧Tăng 道đạo 如như 所sở 。 在tại 門môn 外ngoại 謂vị 。 如như 有hữu 私tư 用dụng 。 將tương 貸thải 錢tiền 三tam 千thiên 文văn 。 如như 曰viết 。 錢tiền 在tại 寺tự 庫khố 。 不bất 可khả 惜tích 之chi 。 但đãn 吾ngô 依y 檀đàn 主chủ 請thỉnh 。 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 方phương 便tiện 品phẩm 初sơ 行hành 終chung 。 尚thượng 未vị 書thư 一nhất 字tự 。 硯# 水thủy 既ký 乾can/kiền/càn 。 公công 為vi 吾ngô 辦biện 水thủy 畢tất 。 將tương 欲dục 起khởi 。 男nam 思tư 惟duy 。 我ngã 本bổn 不bất 見kiến 三Tam 寶Bảo 。 今kim 依y 無vô 他tha 。 來lai 投đầu 此thử 處xứ 。 若nhược 取thủ 硯# 水thủy 。 豈khởi 非phi 不bất 祥tường 。 若nhược 不bất 取thủ 之chi 。 必tất 違vi 要yếu 契khế 。 良lương 久cửu 取thủ 水thủy 。 與dữ 之chi 而nhi 去khứ 。 如như 寫tả 行hành 已dĩ 尋tầm 男nam 子tử 。 更cánh 不bất 見kiến 所sở 在tại 。 男nam 馳trì 走tẩu 投đầu 河hà 流lưu 。 不bất 覺giác 僻tích 地địa 悶muộn 絕tuyệt 。 良lương 久cửu 而nhi 起khởi 。 流lưu 泣khấp 悔hối 過quá 。 投đầu 寺tự 謂vị 如như 曰viết 。 吾ngô 悶muộn 絕tuyệt 入nhập 死tử 門môn 。 兩lưỡng 人nhân 來lai 驅khu 向hướng 炎diễm 魔ma 王vương 宮cung 。 王vương 初sơ 見kiến 吾ngô 恚khuể 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 邪tà 見kiến 。 自tự 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 報báo 在tại 阿A 鼻Tỳ 。 于vu 時thời 空không 中trung 。 忽hốt 在tại 異dị 光quang 。 照chiếu 吾ngô 頂đảnh 。 王vương 撿kiểm 始thỉ 末mạt 。 知tri 是thị 法pháp 華hoa 方phương 便tiện 品phẩm 初sơ 行hành 終chung 一nhất 字tự 。 取thủ 水thủy 令linh 寫tả 。 故cố 文văn 字tự 現hiện 佛Phật 身thân 來lai 助trợ 。 問vấn 此thử 誰thùy 光quang 。 答đáp 我ngã 是thị 方phương 便tiện 品phẩm 文văn 字tự 。 法pháp 華hoa 文văn 字tự 。 一nhất 一nhất 皆giai 是thị 佛Phật 也dã 。 此thử 男nam 歸quy 我ngã 故cố 來lai 救cứu 。

時thời 王vương 歡hoan 喜hỷ 曰viết 。 皆giai 善thiện 哉tai 。 法pháp 華hoa 文văn 字tự 。 變biến 身thân 放phóng 大đại 光quang 。 尚thượng 救cứu 不bất 信tín 者giả 。 何hà 況huống 信tín 心tâm 人nhân 。 即tức 示thị 歸quy 路lộ 得đắc 還hoàn 活hoạt 。 即tức 出xuất 家gia 捨xả 家gia 。 寫tả 經kinh 一nhất 十thập 六lục 部bộ 。 巡tuần 禮lễ 名danh 山sơn 。 不bất 知tri 所sở 終chung 。

隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 客khách 僧Tăng 十thập 二nhị

隋tùy 大đại 業nghiệp 中trung 有hữu 客khách 僧Tăng 。 行hành 至chí 太thái 山sơn 廟miếu 求cầu 寄ký 宿túc 。 廟miếu 令linh 曰viết 。 此thử 無vô 別biệt 舍xá 。 唯duy 神thần 廟miếu 。 廡vũ 下hạ 可khả 宿túc 。 然nhiên 而nhi 比tỉ 來lai 寄ký 宿túc 者giả 。 輒triếp 必tất 死tử 。 僧Tăng 曰viết 無vô 苦khổ 也dã 。 令linh 不bất 得đắc 已dĩ 從tùng 之chi 。 為vi 設thiết 床sàng 於ư 廡vũ 下hạ 。 僧Tăng 至chí 夜dạ 端đoan 坐tọa 誦tụng 經Kinh 可khả 一nhất 更cánh 。 聞văn 屋ốc 中trung 環hoàn 珮bội 聲thanh 。 須tu 臾du 神thần 出xuất 為vi 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 僧Tăng 曰viết 。 聞văn 此thử 宿túc 者giả 多đa 死tử 。 豈khởi 檀đàn 越việt 害hại 之chi 耶da 。 願nguyện 見kiến 護hộ 之chi 。 神thần 曰viết 。 遇ngộ 其kỳ 死tử 者giả 將tương 至chí 。 聞văn 弟đệ 子tử 聲thanh 。 因nhân 自tự 懼cụ 死tử 非phi 殺sát 之chi 也dã 。 願nguyện 師sư 無vô 慮lự 。 僧Tăng 因nhân 近cận 坐tọa 。 說thuyết 談đàm 如như 食thực 項hạng 。 良lương 久cửu 僧Tăng 問vấn 曰viết 。 世thế 間gian 人nhân 傳truyền 說thuyết 。 太thái 山sơn 活hoạt 鬼quỷ 寧ninh 有hữu 之chi 也dã 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 薄bạc 福phước 有hữu 之chi 。 豈khởi 欲dục 見kiến 先tiên 亡vong 乎hồ 。 僧Tăng 曰viết 。 有hữu 兩lưỡng 同đồng 學học 僧Tăng 先tiên 死tử 。 願nguyện 見kiến 之chi 。 神thần 問vấn 曰viết 。 姓tánh 名danh 何hà 。 僧Tăng 具cụ 答đáp 姓tánh 名danh 。 神thần 曰viết 。 一nhất 人nhân 已dĩ 生sanh 人nhân 間gian 。 一nhất 人nhân 重trọng 罪tội 在tại 獄ngục 不bất 可khả 喚hoán 。 與dữ 師sư 就tựu 見kiến 耳nhĩ 也dã 。 僧Tăng 甚thậm 悅duyệt 。 因nhân 共cộng 起khởi 出xuất 門môn 。 不bất 遠viễn 而nhi 至chí 一nhất 所sở 。 多đa 見kiến 廟miếu 獄ngục 。 火hỏa 燒thiêu 光quang 焰diễm 甚thậm 盛thịnh 。 神thần 將tướng 僧Tăng 入nhập 一nhất 院viện 。 遙diêu 見kiến 一nhất 人nhân 在tại 火hỏa 中trung 。 號hào 呼hô 不bất 能năng 言ngôn 。 形hình 變biến 不bất 可khả 復phục 識thức 。 而nhi 血huyết 肉nhục 燋tiều 臭xú 。 令linh 人nhân 傷thương 心tâm 曰viết 。 此thử 是thị 也dã 。 師sư 不bất 復phục 欲dục 歷lịch 觀quán 耶da 。 僧Tăng 愁sầu 愍mẫn 求cầu 出xuất 。 俄nga 而nhi 至chí 廟miếu 。 又hựu 與dữ 神thần 同đồng 坐tọa 因nhân 問vấn 。 欲dục 救cứu 同đồng 學học 。 有hữu 得đắc 理lý 耶da 。 神thần 曰viết 可khả 得đắc 耳nhĩ 。 能năng 為vi 寫tả 法Pháp 華Hoa 經Kinh 者giả 便tiện 免miễn 。 既ký 而nhi 將tương 曙# 。 神thần 辭từ 僧Tăng 入nhập 堂đường 。 旦đán 而nhi 廟miếu 令linh 視thị 。 僧Tăng 不bất 死tử 怪quái 異dị 之chi 僧Tăng 因nhân 為vi 說thuyết 。 仍nhưng 即tức 為vi 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 一nhất 部bộ 。 經kinh 既ký 成thành 莊trang 嚴nghiêm 畢tất 。 又hựu 將tương 經kinh 就tựu 廟miếu 而nhi 宿túc 。 其kỳ 夜dạ 神thần 出xuất 如như 初sơ 。 歡hoan 喜hỷ 禮lễ 拜bái 。 慰úy 問vấn 來lai 意ý 。 僧Tăng 以dĩ 事sự 告cáo 之chi 。 神thần 曰viết 。 弟đệ 子tử 知tri 之chi 。 師sư 為vi 寫tả 經kinh 。 始thỉ 書thư 題đề 目mục 。 彼bỉ 已dĩ 脫thoát 免miễn 。 今kim 又hựu 出xuất 生sanh 不bất 在tại 人nhân 問vấn 也dã 。 然nhiên 此thử 處xứ 不bất 淨tịnh 潔khiết 。 不bất 可khả 安an 經kinh 。 願nguyện 師sư 還hoàn 將tương 送tống 。 經kinh 向hướng 寺tự 。 言ngôn 訖ngật 久cửu 之chi 。 將tương 曉hiểu 辭từ 訣quyết 而nhi 去khứ 。 入nhập 僧Tăng 送tống 經kinh 於ư 寺tự (# 又hựu 出xuất 法pháp 苑uyển 第đệ 十thập 八bát )# 。

絳giáng 州châu 孤cô 山sơn 西tây 河hà 道Đạo 場Tràng 僧Tăng 十thập 三tam

絳giáng 州châu 有hữu 孤cô 山sơn 。 西tây 河hà 造tạo 立lập 堂đường 舍xá 。 多đa 樹thụ 林lâm 木mộc 。 頗phả 得đắc 山sơn 居cư 形hình 勝thắng 處xứ 也dã 。 永vĩnh 徽# 年niên 中trung 有hữu 二nhị 人nhân 僧Tăng 。 同đồng 房phòng 而nhi 住trụ 。 一nhất 人nhân 名danh 僧Tăng 行hành 。 行hành 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 人nhân 名danh 僧Tăng 法pháp 。 行hành 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 二nhị 人nhân 要yếu 契khế 。 若nhược 先tiên 亡vong 者giả 。 必tất 告cáo 生sanh 處xứ 。 如như 昔tích 無vô 著trước 世thế 親thân 。 後hậu 僧Tăng 行hành 先tiên 亡vong 。 雖tuy 思tư 慕mộ 之chi 三tam 年niên 。 無vô 示thị 告cáo 生sanh 處xứ 。 堂đường 有hữu 觀quán 音âm 像tượng 。 斷đoạn 食thực 祈kỳ 誓thệ 。 必tất 有hữu 感cảm 應ứng 。 僧Tăng 法pháp 斷đoạn 食thực 五ngũ 日nhật 。 在tại 堂đường 不bất 出xuất 戶hộ 外ngoại 。 至chí 五ngũ 日nhật 夜dạ 。 夢mộng 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 謂vị 法pháp 曰viết 。 汝nhữ 執chấp 取thủ 我ngã 裳thường 角giác 。 將tương 見kiến 僧Tăng 行hành 生sanh 處xứ 。 即tức 執chấp 裳thường 角giác 。 須tu 臾du 至chí 地địa 獄ngục 。 猛mãnh 火hỏa 熾sí 燃nhiên 。 不bất 可khả 親thân 近cận 。 鐵thiết 網võng 七thất 重trùng 而nhi 覆phú 其kỳ 上thượng 。 鐵thiết 扉# 四tứ 面diện 閉bế 甚thậm 固cố 。 百bách 千thiên 沙Sa 門Môn 。 犯phạm 淨tịnh 戒giới 不bất 調điều 身thân 心tâm 者giả 。 在tại 中trung 受thọ 苦khổ 。 沙Sa 門Môn 謂vị 防phòng 守thủ 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 中trung 有hữu 沙Sa 門Môn 僧Tăng 行hành 不phủ 。 答đáp 有hữu 。 又hựu 曰viết 欲dục 見kiến 。 答đáp 不bất 可khả 見kiến 。 沙Sa 門Môn 語ngữ 羅la 剎sát 昔tích 同đồng 行hành 思tư 慕mộ 而nhi 來lai 。 我ngã 等đẳng 佛Phật 子tử 。 汝nhữ 如như 何hà 固cố 惜tích 。 答đáp 若nhược 欲dục 見kiến 隨tùy 意ý 即tức 見kiến 。

時thời 羅la 剎sát 以dĩ 鋒phong 貫quán 黑hắc 炭thán 示thị 之chi 曰viết 。 此thử 是thị 僧Tăng 行hành 也dã 。 僧Tăng 法pháp 見kiến 黑hắc 炭thán 流lưu 泣khấp 。 沙Sa 門Môn 釋Thích 子tử 。 如như 何hà 受thọ 重trọng/trùng 苦khổ 願nguyện 欲dục 見kiến 昔tích 形hình 。

時thời 羅la 剎sát 唱xướng 活hoạt 宛uyển 如như 平bình 生sanh 。 但đãn 身thân 體thể 燒thiêu 爛lạn 。 謂vị 法pháp 曰viết 。 吾ngô 昔tích 貢cống 高cao 恣tứ 犯phạm 。 汝nhữ 將tương 救cứu 吾ngô 苦khổ 。 法pháp 曰viết 。 如như 何hà 救cứu 之chi 。 答đáp 為vi 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 。 法pháp 曰viết 。 如như 何hà 造tạo 。 答đáp 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 以dĩ 可khả 畢tất 其kỳ 功công 。 法pháp 曰viết 。 貧bần 道đạo 豈khởi 可khả 一nhất 日nhật 中trung 畢tất 。 答đáp 吾ngô 苦khổ 不bất 可khả 忍nhẫn 。 剎sát 那na 難nạn/nan 過quá 。 非phi 一nhất 日nhật 猛mãnh 利lợi 行hành 。 焉yên 得đắc 苦khổ 息tức 。

爾nhĩ 時thời 羅la 剎sát 嗔sân 呵ha 。 以dĩ 鋒phong 貫quán 之chi 。 投đầu 地địa 獄ngục 中trung 。 法pháp 隨tùy 前tiền 沙Sa 門Môn 而nhi 出xuất 夢mộng 覺giác 。 即tức 日nhật 捨xả 衣y 鉢bát 資tư 。 雇cố 書thư 生sanh 四tứ 十thập 人nhân 。 一nhất 日nhật 寫tả 之chi 。 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 其kỳ 夜dạ 又hựu 夢mộng 。 前tiền 沙Sa 門Môn 來lai 告cáo 。 僧Tăng 行hành 早tảo 離ly 地địa 獄ngục 苦khổ 。 近cận 生sanh 第đệ 二nhị 天thiên 。 盛thịnh 自tự 手thủ 注chú 之chi 而nhi 所sở 見kiến 也dã 。

北bắc 齊tề 仕sĩ 人nhân 十thập 四tứ

北bắc 齊tề 時thời 有hữu 仕sĩ 人nhân 。 姓tánh 梁lương 甚thậm 豪hào 富phú 。 將tương 死tử 謂vị 其kỳ 妻thê 子tử 曰viết 。 吾ngô 平bình 生sanh 愛ái 奴nô 及cập 馬mã 。 皆giai 使sử 乘thừa 日nhật 久cửu 稱xưng 人nhân 意ý 吾ngô 死tử 可khả 以dĩ 為vi 殉# 。 不bất 然nhiên 無vô 所sở 使sử 乘thừa 也dã 。 及cập 其kỳ 死tử 家gia 人nhân 以dĩ 囊nang 盛thịnh 土thổ/độ 。 厭yếm 奴nô 殺sát 之chi 。 馬mã 則tắc 未vị 殺sát 。 奴nô 死tử 四tứ 日nhật 。 而nhi 蘇tô 說thuyết 云vân 。 當đương 不bất 覺giác 。 去khứ 忽hốt 至chí 官quan 府phủ 門môn 。 門môn 人nhân 因nhân 留lưu 止chỉ 在tại 門môn 。 所sở # 一nhất 夜dạ 。 明minh 旦đán 見kiến 其kỳ 亡vong 主chủ 。 被bị 鎖tỏa 嚴nghiêm 兵binh 守thủ 衛vệ 。 將tương 入nhập 官quan 所sở 。 見kiến 奴nô 謂vị 。 且thả 我ngã 謂vị 死tử 得đắc 使sử 奴nô 婢tỳ 。 遺di 言ngôn 喚hoán 汝nhữ 。 今kim 各các 自tự 受thọ 。 全toàn 不bất 相tương 關quan 。 今kim 當đương 白bạch 官quan 放phóng 汝nhữ 。 言ngôn 畢tất 而nhi 入nhập 。 奴nô 從tùng 屏bính 外ngoại 窺khuy 之chi 見kiến 官quan 。 問vấn 守thủ 衛vệ 人nhân 曰viết 。 昨tạc 日nhật 押áp 取thủ 脂chi 多đa 少thiểu 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 得đắc 八bát 升thăng 。 官quan 曰viết 。 更cánh 將tương 去khứ 押áp 取thủ 一nhất 斛hộc 六lục 升thăng 。 主chủ 即tức 被bị 牽khiên 出xuất 。 竟cánh 不bất 得đắc 言ngôn 。 明minh 旦đán 又hựu 來lai 有hữu 喜hỷ 色sắc 。 謂vị 奴nô 曰viết 。 今kim 為vì 汝nhữ 白bạch 也dã 。 乃nãi 入nhập 官quan 問vấn 脂chi 乎hồ 。 對đối 曰viết 不bất 得đắc 。 官quan 問vấn 所sở 以dĩ 。 主chủ 司ty 曰viết 。 此thử 人nhân 死tử 三tam 日nhật 。 家gia 人nhân 為vi 請thỉnh 僧Tăng 設thiết 齋trai 。 每mỗi 聞văn 經Kinh 唄bối 聲thanh 。 鐵thiết 梁lương 輒triếp 折chiết 。 故cố 不bất 得đắc 也dã 。 官quan 曰viết 。 且thả 將tương 去khứ 。 主chủ 司ty 因nhân 白bạch 官quan 請thỉnh 放phóng 奴nô 。 官quan 即tức 喚hoán 放phóng 俱câu 出xuất 門môn 。 主chủ 遣khiển 傳truyền 語ngữ 其kỳ 妻thê 子tử 曰viết 。 賴lại 汝nhữ 等đẳng 追truy 福phước 。 得đắc 免miễn 大đại 苦khổ 。 然nhiên 猶do 未vị 脫thoát 。 能năng 更cánh 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 造tạo 像tượng 以dĩ 相tương 救cứu 濟tế 。 冀ký 因nhân 得đắc 免miễn 自tự 今kim 無vô 設thiết 祭tế 。 既ký 而nhi 益ích 吾ngô 罪tội 。 言ngôn 畢tất 而nhi 別biệt 奴nô 遂toại 生sanh 而nhi 具cụ 言ngôn 之chi 。 家gia 中trung 畢tất 以dĩ 其kỳ 日nhật 設thiết 會hội 。 於ư 是thị 領lãnh 追truy 福phước 。 合hợp 門môn 練luyện 行hành 焉yên 。

定định 州châu 釋thích 修tu 德đức 十thập 五ngũ

唐đường 定định 州châu 中trung 山sơn 禪thiền 師sư 釋thích 修tu 德đức 者giả 。 不bất 知tri 氏thị 族tộc 。 苦khổ 節tiết 成thành 性tánh 。 守thủ 道đạo 山sơn 林lâm 。 依y 華hoa 嚴nghiêm 及cập 起khởi 信tín 。 安an 心tâm 結kết 業nghiệp 。 推thôi 念niệm 修tu 禪thiền 。 於ư 永vĩnh 徽# 四tứ 年niên 。 歸quy 誠thành 方Phương 廣Quảng 。 因nhân 發phát 大đại 心tâm 。 至chí 精tinh 抄sao 寫tả 。 故cố 別biệt 於ư 淨tịnh 院viện 。 植thực 諸chư 樹thụ 。 凡phàm 歷lịch 三tam 年niên 。 兼kiêm 之chi 華hoa 藥dược 。 灌quán 以dĩ 香hương 水thủy 。 潔khiết 淨tịnh 造tạo 紙chỉ 。 後hậu 別biệt 築trúc 淨tịnh 臺đài 。 於ư 上thượng 起khởi 屋ốc 。 召triệu 善thiện 書thư 人nhân 偽ngụy 州châu 王vương 恭cung 。 別biệt 院viện 齋trai 戒giới 沐mộc 浴dục 淨tịnh 衣y 焚phần 香hương 。 布bố 華hoa 懸huyền 諸chư 幡phan 蓋cái 。 禮lễ 經kinh 懺sám 悔hối 。 方phương 昇thăng 座tòa 焉yên 。 下hạ 筆bút 合hợp 香hương 。 舉cử 筆bút 吐thổ 氣khí 。 每mỗi 日nhật 恆hằng 然nhiên 精tinh 勤cần 無vô 怠đãi 。 禪thiền 師sư 躬cung 自tự 入nhập 淨tịnh 運vận 想tưởng 。 燒thiêu 香hương 筆bút 翰hàn 之chi 間gian 。 並tịnh 專chuyên 心tâm 自tự 因nhân 修tu 若nhược 是thị 。 迄hất 乎hồ 終chung 始thỉ 。 每mỗi 寫tả 一nhất 卷quyển 。 施thí 縑kiêm 十thập 疋thất 。 迄hất 成thành 一nhất 部bộ 。 總tổng 施thí 六lục 百bách 餘dư 段đoạn 。 恭cung 因nhân 發phát 心tâm 。 並tịnh 皆giai 不bất 受thọ 勞lao 誠thành 竭kiệt 慮lự 筋cân 力lực 都đô 盡tận 。 寫tả 經kinh 纔tài 畢tất 。 俄nga 從tùng 永vĩnh 化hóa 德đức 以dĩ 經kinh 成thành 。 設thiết 齋trai 慶khánh 集tập 大đại 眾chúng 。 同đồng 清thanh 希hy 心tâm 。 禮lễ 見kiến 禪thiền 師sư 。 便tiện 於ư 眾chúng 前tiền 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 纔tài 開khai 經kinh 藏tạng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 周chu 七thất 十thập 餘dư 里lý 照chiếu 定định 州châu 城thành 。 城thành 中trung 士sĩ 女nữ 。 並tịnh 皆giai 同đồng 見kiến 。 中trung 山sơn 齋trai 眾chúng 。 既ký 覩đổ 希hy 奇kỳ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 投đầu 身thân 宛uyển 轉chuyển 悲bi 嘷hào 懺sám 悔hối 。 禪thiền 師sư 又hựu 勒lặc 石thạch 。 寫tả 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 經kinh 各các 一nhất 部bộ 。 初sơ 移di 入nhập 龕khám 之chi 際tế 。 石thạch 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 。 並tịnh 放phóng 光quang 明minh 。 滿mãn 十thập 餘dư 里lý 。 舉cử 眾chúng 咸hàm 覩đổ 。 感cảm 悟ngộ 無vô 涯nhai 。 既ký 有hữu 感cảm 應ứng 。 利lợi 益ích 何hà 疑nghi 矣hĩ 。

齊tề 太thái 祖tổ 高cao 帝đế 十thập 六lục

齊tề 太thái 祖tổ 高cao 帝đế 道đạo 成thành 。 姓tánh 蕭tiêu 偏thiên 崇sùng 重trọng/trùng 佛Phật 。 故cố 造tạo 陟trắc 屺# 止Chỉ 觀Quán 二nhị 寺tự 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 常thường 鑄chú 金kim 像tượng 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 普phổ 寺tự 造tạo 盆bồn 供cung 。 僧Tăng 三tam 百bách 。 自tự 以dĩ 香hương 汁trấp 和hòa 墨mặc 。 手thủ 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 八bát 部bộ 金kim 字tự 法pháp 華hoa 二nhị 部bộ 。 皆giai 五ngũ 香hương 厨trù 四tứ 寶bảo 遂toại 盛thịnh 。 靜tĩnh 夜dạ 良lương 辰thần 清thanh 齋trai 行hành 道Đạo 。 每mỗi 放phóng 金kim 色sắc 光quang 。 照chiếu 耀diệu 殿điện 內nội 。 諸chư 侯hầu 皆giai 共cộng 視thị 。 倍bội 更cánh 發phát 心tâm 。 相tương/tướng 議nghị 。 我ngã 等đẳng 結kết 二nhị 十thập 八bát 人nhân 。 各các 各các 造tạo 一nhất 品phẩm 。 莊trang 嚴nghiêm 奇kỳ 麗lệ 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 就tựu 止Chỉ 觀Quán 寺tự 。 須tu 供cúng 養dường 禮lễ 拜bái 。 即tức 如như 僉thiêm 議nghị 。 當đương 於ư 供cung 日nhật 。 天thiên 雨vũ 細tế 華hoa 。 如như 雲vân 母mẫu 而nhi 下hạ 。 琉lưu 璃ly 軸trục 放phóng 光quang 。 照chiếu 一nhất 里lý 餘dư 。 眾chúng 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 中trung 有hữu 特đặc 進tiến 士sĩ 。 七thất 十thập 有hữu 八bát 頓đốn 悶muộn 絕tuyệt 。 良lương 久cửu 起khởi 居cư 。 歡hoan 喜hỷ 流lưu 淚lệ 。 吾ngô 如như 夢mộng 見kiến 自tự 身thân 。 左tả 右hữu 有hữu 羽vũ 翼dực 。 飛phi 到đáo 天thiên 上thượng 。 即tức 兜Đâu 率Suất 宮cung 前tiền 入nhập 內nội 院viện 。 彌Di 勒Lặc 告cáo 曰viết 。 高cao 帝đế 并tinh 諸chư 侯hầu 。 皆giai 來lai 我ngã 所sở 。 法pháp 華hoa 力lực 耳nhĩ 。 汝nhữ 還hoàn 人nhân 間gian 。 宜nghi 告cáo 此thử 事sự 。 即tức 特đặc 飛phi 下hạ 見kiến 羽vũ 翼dực 。 是thị 法pháp 華hoa 一nhất 品phẩm 。 諸chư 君quân 莫mạc 懈giải 怠đãi 。 王vương 臣thần 彌di 發phát 信tín 心tâm 焉yên 。

并tinh 州châu 清thanh 信tín 女nữ 十thập 七thất

并tinh 州châu 有hữu 一nhất 清thanh 信tín 女nữ 。 姓tánh 楚sở 修tu 念niệm 西tây 方phương 行hành 業nghiệp 。 凡phàm 此thử 州châu 男nam 女nữ 七thất 歲tuế 。 皆giai 解giải 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 此thử 女nữ 深thâm 生sanh 厭yếm 離ly 。 發phát 願nguyện 書thư 寫tả 法pháp 華hoa 一nhất 部bộ 。 迴hồi 向hướng 西tây 方phương 。 夢mộng 西tây 方phương 聖thánh 眾chúng 來lai 告cáo 女nữ 。 汝nhữ 行hành 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 造tạo 法pháp 華hoa 經kinh 。 是thị 故cố 來lai 語ngữ 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 方phương 來lai 迎nghênh 。 語ngữ 已dĩ 而nhi 去khứ 。 此thử 女nữ 彌di 發phát 信tín 心tâm 。 自tự 寫tả 法pháp 華hoa 。 念niệm 阿A 彌Di 陀Đà 。 七thất 十thập 六lục 方phương 卒thốt 。 微vi 細tế 音âm 樂nhạc 聞văn 空không 中trung 。 異dị 香hương 滿mãn 室thất 。 奇kỳ 瑞thụy 蓋cái 多đa 。

唐đường 襄tương 州châu 神thần 足túc 寺tự 慧tuệ 眺# 十thập 八bát

釋thích 慧tuệ 眺# 。 姓tánh 莊trang 氏thị 。 少thiểu 出xuất 家gia 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 為vi 業nghiệp 。 馳trì 譽dự 江giang 漢hán 。 承thừa 象tượng 王vương 哲triết 公công 講giảng 。 開khai 三tam 論luận 心tâm 生sanh 不bất 忍nhẫn 曰viết 。 三tam 論luận 明minh 空không 講giảng 者giả 著trước 空không 。 言ngôn 訖ngật 舌thiệt 出xuất 三tam 尺xích 。 鼻tị 眼nhãn 兩lưỡng 耳nhĩ 。 並tịnh 皆giai 流lưu 血huyết 。 七thất 日nhật 不bất 語ngữ 。 有hữu 汰# 律luật 師sư 聞văn 之chi 曰viết 。 汝nhữ 大đại 癡si 也dã 。 一nhất 言ngôn 毀hủy 經kinh 罪tội 過quá 五ngũ 逆nghịch 。 可khả 信tín 大Đại 乘Thừa 。 方phương 得đắc 免miễn 耳nhĩ 。 乃nãi 令linh 懺sám 悔hối 。 舌thiệt 還hoàn 收thu 入nhập 。 便tiện 輿dư 往vãng 哲triết 所sở 。 誓thệ 惟duy 聽thính 大Đại 乘Thừa 。 後hậu 每mỗi 講giảng 法Pháp 華hoa 華hoa 嚴nghiêm 。 用dụng 陳trần 懺sám 悔hối 。 嘗thường 在tại 松tùng 林lâm 坐tọa 禪thiền 。 見kiến 有hữu 三tam 人nhân 。 形hình 服phục 都đô 雅nhã 。 請thỉnh 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 受thọ 訖ngật 白bạch 曰viết 。 禪thiền 師sư 利lợi 根căn 。 若nhược 不bất 改cải 心tâm 。 信tín 大Đại 乘Thừa 者giả 。 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 猶do 在tại 地địa 獄ngục 。 聞văn 此thử 語ngữ 重trọng/trùng 屬thuộc 。 涕thế 淚lệ 交giao 流lưu 。 大đại 哭khốc 還hoàn 寺tự 。 在tại 哲triết 房phòng 前tiền 。 宛uyển 轉chuyển 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 不bất 能năng 得đắc 語ngữ 。 更cánh 勸khuyến 化hóa 俗tục 士sĩ 。 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 大đại 品phẩm 法pháp 華hoa 維duy 摩ma 思tư 益ích 各các 百bách 部bộ 。 終chung 時thời 感cảm 林lâm 樹thụ 變biến 白bạch 可khả 謂vị 。 過quá 而nhi 能năng 改cải 焉yên 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 八bát