法Pháp 華Hoa 傳Truyền 記Ký
Quyển 0009
唐Đường 僧Tăng 詳Tường 撰Soạn

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 九cửu

聽thính 聞văn 利lợi 益ích 第đệ 十thập 一nhất 。 附phụ 出xuất 輕khinh 毀hủy 見kiến 報báo 。

-# 光quang 明minh 女nữ 一nhất

-# 妙diệu 意ý 天thiên 二nhị

-# 昔tích 商thương 主chủ 三tam

-# 旃chiên 陀đà 羅la 子tử 四tứ

-# 鴿cáp 兒nhi 子tử 五ngũ

-# 範phạm 良lương 子tử 六lục

-# 外ngoại 沙Sa 彌Di 七thất

-# 廣quảng 法pháp 譽dự 八bát

-# 毒độc 蛇xà 九cửu

舍Xá 衛Vệ 王vương 十thập

-# 潯# 陽dương 女nữ 十thập 一nhất

-# 雍ung 沙Sa 彌Di 十thập 二nhị

-# 朗lãng 獼mi 犬khuyển 十thập 三tam

-# 魏ngụy 蝙# 蝠# 十thập 四tứ

-# 隋tùy 獼mi 猴hầu 十thập 五ngũ

-# 月nguyệt 支chi 鬼quỷ 十thập 六lục

-# 陽dương 處xứ 女nữ 十thập 七thất

-# 無vô 垢cấu 友hữu 十thập 八bát

-# 尼ni 智trí 通thông 十thập 九cửu

沙Sa 彌Di 藏tạng 二nhị 十thập

-# 僧Tăng 孝hiếu 慈từ 二nhị 十thập 一nhất

-# 唐đường 嫉tật 女nữ 二nhị 十thập 二nhị

佛Phật 在tại 世thế 光quang 明minh 女nữ 一nhất

昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 名danh 曰viết 光Quang 明Minh 女nữ 。 此thử 人nhân 本bổn 依y 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 命mạng 終chung 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 其kỳ 父phụ 母mẫu 拾thập 集tập 兒nhi 骨cốt 。 造tạo 塔tháp 供cúng 養dường 。

爾nhĩ 時thời 其kỳ 天thiên 兒nhi 。 天thiên 眼nhãn 而nhi 見kiến 下hạ 來lai 。 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 我ngã 汝nhữ 兒nhi 。 生sanh 時thời 一nhất 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 此thử 亦diệc 不bất 自tự 聞văn 。 唯duy 伴bạn 來lai 率suất 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 故cố 我ngã 副phó 去khứ 一nhất 座tòa 暫tạm 時thời 聞văn 法Pháp 。 依y 此thử 善thiện 因nhân 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 父phụ 母mẫu 不bất 信tín 。

又hựu 問vấn 。

以dĩ 何hà 知tri 之chi 。 我ngã 等đẳng 兒nhi 。

爾nhĩ 時thời 天thiên 兒nhi 言ngôn 。 我ngã 櫃# 內nội 父phụ 母mẫu 賜tứ 白bạch 玉ngọc 十thập 枚mai 置trí 在tại 。 以dĩ 此thử 物vật 知tri 之chi 。

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 。 開khai 櫃# 見kiến 者giả 。 如như 天thiên 所sở 言ngôn 。 白bạch 玉ngọc 十thập 枚mai 藏tạng 置trí 在tại 也dã 。 天thiên 兒nhi 云vân 。 所sở 勸khuyến 他tha 聞văn 尚thượng 生sanh 天thiên 。 何hà 況huống 自tự 進tiến 聞văn 。 躬cung 讀đọc 誦tụng 也dã 。 幸hạnh 願nguyện 父phụ 母mẫu 同đồng 我ngã 為vi 。 然nhiên 忽hốt 不bất 現hiện 。

爾nhĩ 時thời 父phụ 母mẫu 。 戀luyến 慕mộ 兒nhi 德đức 。 同đồng 勤cần 精tinh 進tấn 。 生sanh 在tại 彼bỉ 天thiên 也dã (# 出xuất 要yếu 集tập )# 。

佛Phật 在tại 世thế 妙diệu 意ý 天thiên 子tử 二nhị

昔tích 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 有hữu 一nhất 天thiên 人nhân 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 讚tán 歎thán 佛Phật 已dĩ 。 還hoàn 於ư 天thiên 上thượng 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 天thiên 有hữu 何hà 宿túc 福phước 。 威uy 德đức 殊thù 特đặc 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。

佛Phật 言ngôn 。

此thử 天thiên 子tử 者giả 。 是thị 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 伴bạn 。 荷hà 輿dư 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 乘thừa 斯tư 聞văn 法Pháp 善thiện 。 生sanh 在tại 第đệ 四tứ 天thiên 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 便tiện 識thức 宿túc 命mạng 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 妙diệu 意ý 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 皆giai 是thị 得đắc 聞văn 。 法pháp 華hoa 之chi 力lực 也dã (# 同đồng 集tập )# 。

迦Ca 葉Diếp 佛Phật 末Mạt 法Pháp 商thương 主chủ 三tam

昔tích 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 末Mạt 法Pháp 之chi 中trung 。 有hữu 數số 人nhân 無vô 名danh 。 結kết 伴bạn 採thải 寶bảo 往vãng 海hải 道đạo 頭đầu 。 打đả 於ư 揵kiền 搥trùy 。 群quần 中trung 一nhất 人nhân 是thị 商thương 主chủ 也dã 。 問vấn 云vân 。 何hà 有hữu 所sở 為vi 乎hồ 。 或hoặc 人nhân 答đáp 曰viết 。 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 一nhất 人nhân 勸khuyến 伴bạn 。 敢cảm 不bất 從tùng 去khứ 。 獨độc 進tiến 預dự 座tòa 。 聞văn 講giảng 說thuyết 畢tất 。 從tùng 座tòa 退thoái 散tán 終chung 入nhập 海hải 。 不bất 覓mịch 財tài 忽hốt 遇ngộ 惡ác 風phong 。 船thuyền 覆phú 人nhân 盡tận 死tử 。 唯duy 一nhất 人nhân 遺di 矣hĩ 。 彼bỉ 夜dạ 教giáo 夢mộng 云vân 。 汝nhữ 聞văn 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 如Như 來Lai 壽thọ 量lượng 品phẩm 。 由do 此thử 功công 德đức 。 得đắc 免miễn 死tử 難nạn 矣hĩ 。 彼bỉ 時thời 一nhất 人nhân 者giả 。 今kim 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 是thị 也dã 。 漂phiêu 死tử 者giả 俱câu 伽già 離ly 央ương 俱câu 羅la 等đẳng 也dã 。

爾nhĩ 時thời 商thương 主chủ 歸quy 心tâm 法pháp 華hoa 。 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 傳truyền 其kỳ 芳phương 名danh 。 釋Thích 迦Ca 法pháp 中trung 亦diệc 以dĩ 為vi 稱xưng 矣hĩ (# 同đồng 集tập )# 。

王vương 舍xá 城thành 旃chiên 陀đà 羅la 子tử 四tứ

昔tích 天Thiên 竺Trúc 摩ma 訶ha 陀đà 國quốc 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 有hữu 旃chiên 陀đà 羅la 。 名danh 惡ác 意ý 。 有hữu 一nhất 男nam 子tử 。 初sơ 生sanh 之chi 時thời 。 眾chúng 毒độc 雨vũ 宅trạch 。 號hiệu 曰viết 毒độc 意ý 。 殺sát 害hại 生sanh 命mạng 。 心tâm 無vô 慈từ 悲bi 。 若nhược 人nhân 犯phạm 法Pháp 王Vương 就tựu 毒độc 意ý 。 即tức 入nhập 火hỏa 坑khanh 。 永vĩnh 不bất 得đắc 活hoạt 。 耽đam 酒tửu 肉nhục 面diện 色sắc 如như 血huyết 。 見kiến 者giả 忙mang 怖bố 失thất 神thần 識thức 。 為vi 劫kiếp 盜đạo 故cố 。 夜dạ 往vãng 詣nghệ 僧Tăng 房phòng 。 比Bỉ 丘Khâu 誦tụng 經Kinh 。 隨tùy 釋thích 其kỳ 義nghĩa 。 即tức 法pháp 華hoa 經kinh 譬thí 喻dụ 品phẩm 奧áo 偈kệ 也dã 。 毒độc 意ý 聞văn 之chi 起khởi 悔hối 心tâm 。 即tức 還hoàn 不bất 久cửu 遭tao 鬼quỷ 病bệnh 。 吐thổ 血huyết 而nhi 死tử 。 父phụ 母mẫu 捨xả 塚trủng 間gian 。 狐hồ 虎hổ 豺sài 狼lang 。 敢cảm 不bất 食thực 噉đạm 。 如như 朽hủ 株chu 而nhi 臥ngọa 。 已dĩ 過quá 七thất 日nhật 還hoàn 活hoạt 。 於ư 塚trủng 間gian 悲bi 泣khấp 。 投đầu 身thân 大đại 地địa 。 親thân 友hữu 來lai 問vấn 。 敢cảm 不bất 酬thù 答đáp 。

時thời 父phụ 母mẫu 是thị 謂vị 妖yêu 媚mị 。 皆giai 捨xả 而nhi 去khứ 。

時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 門Môn 。 往vãng 塚trủng 間gian 觀quán 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 次thứ 見kiến 毒độc 意ý 。 問vấn 汝nhữ 鬼quỷ 媚mị 歟# 。 答đáp 不phủ 。

復phục 問vấn 。

何hà 故cố 悲bi 泣khấp 。

答đáp 曰viết 。

吾ngô 是thị 王vương 舍xá 城thành 旃chiên 陀đà 羅la 惡ác 意ý 所sở 生sanh 毒độc 意ý 是thị 也dã 。 愚ngu 頑ngoan 不bất 識thức 因nhân 果quả 耽đam 嗜thị 酒tửu 肉nhục 。 宰tể 殺sát 生sanh 業nghiệp 。 生sanh 業nghiệp 既ký 盡tận 。 初sơ 死tử 之chi 時thời 。 見kiến 八bát 人nhân 阿a 防phòng 夜dạ 叉xoa 。 三tam 人nhân 持trì 鐵thiết 棒bổng 。 二nhị 人nhân 擔đảm 火hỏa 車xa 。 一nhất 人nhân 持trì 鐵thiết 繩thằng 。 一nhất 人nhân 持trì 神thần 囊nang 。 一nhất 人nhân 捧phủng 火hỏa 籠lung 。 驅khu 吾ngô 入nhập 火hỏa 車xa 持trì 搼# 。 率suất 在tại 三tam 方phương 相tương 副phó 。 火hỏa 籠lung 在tại 頭đầu 上thượng 。 隨tùy 振chấn 火hỏa 迸bính 如như 鐵thiết 火hỏa 。 繩thằng 率suất 在tại 前tiền 導đạo 。 各các 口khẩu 吐thổ 火hỏa 炎diễm 。 二nhị 呵ha 責trách 之chi 。 汝nhữ 閻Diêm 浮Phù 惡ác 人nhân 。 惡ác 果quả 忍nhẫn 不phủ 。

爾nhĩ 時thời 五ngũ 體thể 燒thiêu 折chiết 。 苦khổ 痛thống 無vô 量lượng 。 適thích 到đáo 大đại 城thành 門môn 外ngoại 。 閻diêm 魔ma 大đại 王vương 五ngũ 道đạo 大đại 官quan 。 於ư 門môn 外ngoại 露lộ 地địa 而nhi 坐tọa 。 杻nữu 械giới 枷già 鎖tỏa 。 反phản 縛phược 面diện 縛phược 罪tội 人nhân 。 千thiên 萬vạn 在tại 庭đình 。 推thôi 問vấn 輕khinh 重trọng 。 加gia 杖trượng 捶chúy 見kiến 我ngã 來lai 呵ha 責trách 言ngôn 。 汝nhữ 依y 宿túc 業nghiệp 生sanh 。 旃chiên 陀đà 羅la 家gia 。 倍bội 犯phạm 重trọng 罪tội 。 報báo 在tại 阿A 鼻Tỳ 。 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 不bất 聞văn 三Tam 寶Bảo 名danh 。 不bất 得đắc 人nhân 身thân 分phần/phân 。 即tức 召triệu 棒bổng 率suất 。 欲dục 加gia 打đả 捶chúy 。

時thời 有hữu 一nhất 道Đạo 人Nhân 。 來lai 至chí 王vương 所sở 。 王vương 臣thần 冥minh 官quan 。 如như 風phong 靡mĩ 草thảo 。 王vương 胡hồ 跪quỵ 。 道Đạo 人Nhân 謂vị 王vương 曰viết 。 今kim 此thử 三tam 界giới 。 皆giai 是thị 我ngã 有hữu 。 唯duy 我ngã 一nhất 人nhân 。 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 毒độc 意ý 既ký 聞văn 法Pháp 華hoa 句cú 偈kệ 。 罪tội 即tức 輕khinh 微vi 。 應ưng 妨phương 人nhân 間gian 。 王vương 敬kính 白bạch 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 人nhân 尊tôn 。 我ngã 賜tứ 恩ân 赦xá 。 即tức 放phóng 毒độc 意ý 。 即tức 時thời 道Đạo 人Nhân 。 以dĩ 錫tích 杖trượng 示thị 歸quy 路lộ 。 七thất 日nhật 還hoàn 活hoạt 。 親thân 屬thuộc 來lai 問vấn 。 吾ngô 不bất 酬thù 答đáp 。 皆giai 是thị 惡ác 友hữu 。 不bất 可khả 親thân 近cận 。 唯duy 願nguyện 沙Sa 門Môn 慈từ 悲bi 覆phú 育dục 。 聽thính 我ngã 出xuất 家gia 。 即tức 將tương 還hoàn 寺tự 度độ 為vi 沙Sa 彌Di 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 諸chư 親thân 屬thuộc 等đẳng 。 聞văn 之chi 發phát 心tâm 同đồng 出xuất 家gia 。 即tức 生sanh 見kiến 佛Phật 矣hĩ (# 出xuất 要yếu 傳truyền )# 。

貞trinh 觀quán 鴿cáp 兒nhi 五ngũ

并tinh 州châu 石thạch 壁bích 寺tự 。 有hữu 一nhất 老lão 僧Tăng 。 禪thiền 誦tụng 為vi 業nghiệp 。 精tinh 進tấn 染nhiễm 行hành 。 貞trinh 觀quán 末mạt 有hữu 鴿cáp 巢sào 。 在tại 其kỳ 房phòng 室thất 楹doanh 上thượng 。 哺bộ 養dưỡng 二nhị 雛sồ 。 僧Tăng 每mỗi 有hữu 餘dư 食thực 。 恆hằng 就tựu 巢sào 哺bộ 之chi 。 鴿cáp 雛sồ 後hậu 雖tuy 漸tiệm 長trường/trưởng 。 羽vũ 翼dực 未vị 成thành 。 乃nãi 並tịnh 學học 飛phi 。 墮đọa 地địa 而nhi 死tử 。 僧Tăng 收thu 瘞ế 之chi 。 經kinh 旬tuần 之chi 後hậu 。 僧Tăng 忽hốt 夜dạ 夢mộng 。 二nhị 小tiểu 兒nhi 白bạch 之chi 曰viết 。 兒nhi 等đẳng 為vi 先tiên 有hữu 小tiểu 罪tội 。 遂toại 受thọ 鴿cáp 身thân 。 此thử 來lai 聞văn 讀đọc 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 及cập 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 既ký 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 受thọ 人nhân 身thân 。 兒nhi 等đẳng 今kim 於ư 此thử 寺tự 側trắc 十thập 餘dư 里lý 其kỳ 村thôn 其kỳ 姓tánh 家gia 。 託thác 生sanh 為vi 男nam 。 十thập 月nguyệt 之chi 外ngoại 。 當đương 即tức 誕đản 育dục 。 僧Tăng 乃nãi 依y 期kỳ 。 往vãng 視thị 見kiến 此thử 家gia 。 一nhất 婦phụ 人nhân 同đồng 時thời 誕đản 育dục 二nhị 子tử 。 因nhân 為vi 作tác 福phước 月nguyệt 齋trai 。 僧Tăng 呼hô 鴿cáp 兒nhi 。 並tịnh 應ưng 曰viết 諾nặc 。 歲tuế 餘dư 始thỉ 言ngôn 。 鳥điểu 聞văn 經Kinh 尚thượng 成thành 人nhân 身thân 。 況huống 人nhân 情tình 乎hồ 。

長trường/trưởng 安an 縣huyện 蔚úy 範phạm 良lương 子tử 六lục

長trường/trưởng 安an 縣huyện 蔚úy 範phạm 良lương 。 家gia 大đại 富phú 無vô 繼kế 子tử 。 祈kỳ 長trường/trưởng 沙sa 靈linh 像tượng 。 生sanh 一nhất 男nam 子tử 。 生sanh 便tiện 發phát 言ngôn 。 至chí 三tam 歲tuế 方phương 辨biện 世thế 俗tục 言ngôn 詞từ 。 識thức 知tri 書thư 典điển 文văn 。 人nhân 皆giai 謂vị 神thần 兒nhi 。 無vô 師sư 自tự 然nhiên 誦tụng 通thông 法pháp 華hoa 經kinh 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 兩lưỡng 卷quyển 。 餘dư 不bất 能năng 誦tụng 。 父phụ 母mẫu 亡vong 死tử 。 厭yếm 世thế 出xuất 家gia 。 名danh 曰viết 法pháp 辯biện 。 深thâm 解giải 兩lưỡng 卷quyển 義nghĩa 趣thú 。 餘dư 未vị 明minh 了liễu 。 蔬# 食thực 苦khổ 節tiết 。 若nhược 誦tụng 若nhược 解giải 。 唯duy 有hữu 二nhị 卷quyển 。 不bất 假giả 功công 用dụng 。 辯biện 情tình 懷hoài 疑nghi 網võng 。 欲dục 知tri 先tiên 業nghiệp 。 祈kỳ 誓thệ 多đa 日nhật 。 感cảm 夢mộng 云vân 。 前tiền 世thế 罪tội 業nghiệp 受thọ 鼠thử 身thân 。 在tại 逍tiêu 遙diêu 園viên 中trung 。 入nhập 翻phiên 經kinh 館quán 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 餘dư 未vị 聞văn 。 間gian 諸chư 僧Tăng 驅khu 出xuất 。 以dĩ 彼bỉ 聞văn 法Pháp 改cải 報báo 。 生sanh 人nhân 間gian 為vi 男nam 子tử 。 前tiền 已dĩ 聞văn 故cố 。 自tự 然nhiên 解giải 了liễu 。 餘dư 未vị 聞văn 。 無vô 宿túc 因nhân 故cố 。 不bất 能năng 誦tụng 得đắc 。 亦diệc 不bất 解giải 義nghĩa 。 今kim 身thân 修tu 行hành 。 將tương 來lai 得đắc 悟ngộ 。 勤cần 行hành 受thọ 持trì 。 暫tạm 時thời 不bất 廢phế 。 億ức 億ức 萬vạn 劫kiếp 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 努nỗ 力lực 莫mạc 空không 過quá 。 辯biện 流lưu 淚lệ 悔hối 過quá 自tự 責trách 矣hĩ 。

外ngoại 國quốc 得đắc 通thông 沙Sa 彌Di 七thất

昔tích 外ngoại 國quốc 王vương 懷hoài 不bất 信tín 。 唯duy 事sự 自tự 在tại 天thiên 。

時thời 有hữu 一nhất 沙Sa 彌Di 。 年niên 二nhị 十thập 有hữu 餘dư 。 深thâm 入nhập 無vô 生sanh 。 頗phả 得đắc 通thông 智trí 。 識thức 知tri 三tam 世thế 事sự 。 國quốc 王vương 聞văn 神thần 異dị 。 遣khiển 使sứ 請thỉnh 來lai 談đàm 佛Phật 法Pháp 理lý 。 王vương 生sanh 信tín 心tâm 。 捨xả 邪tà 歸quy 命mạng 正Chánh 法Pháp 。 即tức 告cáo 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 將tương 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 王vương 曰viết 。 聞văn 法Pháp 有hữu 何hà 功công 德đức 。 曰viết 聞văn 法Pháp 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 大đại 師sư 釋Thích 迦Ca 。 於ư 初sơ 發phát 心tâm 之chi 時thời 。 一nhất 偈kệ 捨xả 身thân 。 遂toại 致trí 得đắc 佛Phật 。 亦diệc 如như 法Pháp 華hoa 云vân 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 讚tán 。 乃nãi 至chí 發phát 一nhất 言ngôn 。 即tức 為vi 已dĩ 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。 其kỳ 功công 德đức 輕khinh 少thiểu 耶da 。 昔tích 大đại 雪Tuyết 山Sơn 中trung 有hữu 寶bảo 塔tháp 。 於ư 中trung 安an 置trí 法pháp 華hoa 梵Phạm 夾giáp 。 有hữu 一nhất 老lão 僧Tăng 。 止chỉ 住trú 其kỳ 中trung 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 塔tháp 傍bàng 有hữu 石thạch 窟quật 。 中trung 有hữu 二nhị 野dã 干can 久cửu 住trụ 。 老lão 比Bỉ 丘Khâu 初sơ 來lai 時thời 。 一nhất 野dã 干can 恐khủng 怖bố 遠viễn 去khứ 。 遊du 止chỉ 林lâm 藪tẩu 。 一nhất 野dã 干can 居cư 於ư 窟quật 。 恆hằng 聞văn 比Bỉ 丘Khâu 誦tụng 經Kinh 。

時thời 屬thuộc 風phong 寒hàn 。 雪tuyết 積tích 失thất 路lộ 。 愛ái 法Pháp 音âm 故cố 在tại 窟quật 中trung 。 餓ngạ 死tử 生sanh 人nhân 間gian 。 悟ngộ 解giải 妙diệu 法Pháp 。 深thâm 入nhập 無vô 生sanh 。 現hiện 前tiền 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 其kỳ 怖bố 畏úy 去khứ 野dã 干can 。 住trụ 塔tháp 邊biên 影ảnh 下hạ 故cố 。 其kỳ 福phước 作tác 國quốc 王vương 。 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 妙diệu 法Pháp 未vị 染nhiễm 其kỳ 心tâm 。 彼bỉ 去khứ 野dã 干can 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 汝nhữ 大đại 王vương 是thị 也dã 。 聞văn 法Pháp 野dã 干can 今kim 吾ngô 身thân 是thị 。 以dĩ 昔tích 朋bằng 友hữu 故cố 。 宿túc 緣duyên 所sở 追truy 化hóa 悟ngộ 大đại 王vương 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 示thị 神thần 通thông 事sự 。 因nhân 忽hốt 不bất 現hiện 。 王vương 感cảm 悟ngộ 流lưu 淚lệ 。 國quốc 位vị 委ủy 太thái 子tử 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 得đắc 順thuận 忍nhẫn 焉yên (# 出xuất 西tây 國quốc 傳truyền )# 。

廣quảng 州châu 法pháp 譽dự 八bát

廣quảng 州châu 法pháp 譽dự 。 其kỳ 性tánh 麁thô 惡ác 。 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 其kỳ 人nhân 命mạng 終chung 。 至chí 閻diêm 羅la 王vương 廳thính 。 王vương 勅sắc 錄lục 官quan 。 撿kiểm 此thử 人nhân 所sở 造tạo 之chi 罪tội 福phước 札# 。 錄lục 官quan 勅sắc 馬mã 頭đầu 牛ngưu 頭đầu 大đại 力lực 羅la 剎sát 婆bà 將tương 來lai 其kỳ 札# 。

爾nhĩ 時thời 六lục 人nhân 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 向hướng 東đông 北bắc 方phương 。 行hành 入nhập 大đại 鐵thiết 扉# 藏tạng 。 取thủ 出xuất 鐵thiết 札# 。 積tích 滿mãn 三tam 車xa 。 六lục 人nhân 力lực 卒thốt 竭kiệt 力lực 牽khiên 引dẫn 。 而nhi 來lai 至chí 廳thính 前tiền 。 王vương 使sử 諸chư 錄lục 史sử 官quan 撿kiểm 挍giảo 。 唯duy 在tại 記ký 錄lục 惡ác 。 無vô 記ký 善thiện 札# 。 諸chư 錄lục 史sử 白bạch 王vương 言ngôn 。 全toàn 無vô 記ký 善thiện 。 王vương 嗔sân 恚khuể 曰viết 。 汝nhữ 最tối 惡ác 入nhập 寶bảo 山sơn 虛hư 手thủ 歸quy 。 告cáo 錄lục 史sử 曰viết 。 三tam 車xa 札# 盡tận 不phủ 。 史sử 言ngôn 。 二nhị 車xa 既ký 盡tận 。 一nhất 車xa 將tương 盡tận 。 王vương 言ngôn 。 更cánh 細tế 求cầu 挍giảo 。 即tức 如như 王vương 勅sắc 更cánh 細tế 撿kiểm 挍giảo 。 中trung 古cổ 小tiểu 札# 之chi 端đoan 。 錄lục 附phụ 一nhất 善thiện 。 所sở 謂vị 法pháp 譽dự 往vãng 詣nghệ 僧Tăng 伽già 藍lam 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 暫tạm 時thời 聽thính 聞văn 講giảng 說thuyết 。 如như 札# 白bạch 王vương 。 王vương 言ngôn 。 善thiện 哉tai 法pháp 譽dự 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 五ngũ 十thập 隨tùy 喜hỷ 之chi 功công 德đức 。 尚thượng 勝thắng 二Nhị 乘Thừa 之chi 極cực 聖thánh 。 況huống 初sơ 會hội 聽thính 聞văn 。 豈khởi 無vô 滅diệt 罪tội 。 既ký 依y 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 故cố 。 罪tội 即tức 除trừ 滅diệt 。 此thử 人nhân 可khả 生sanh 天thiên 堂đường 。 乃nãi 放phóng 還hoàn 人nhân 間gian 。 王vương 更cánh 勅sắc 吏lại 。 惡ác 業nghiệp 雖tuy 無vô 量lượng 。 不bất 如như 一nhất 善thiện 。 何hà 不bất 賞thưởng 其kỳ 一nhất 善thiện 。 汝nhữ 等đẳng 將tương 可khả 燒thiêu 惡ác 錄lục 札# 。 即tức 如như 王vương 勅sắc 。 燒thiêu 記ký 惡ác 札# 。 法pháp 譽dự 矚chú 目mục 而nhi 坐tọa 。 生sanh 希hy 奇kỳ 念niệm 。 蒙mông 放phóng 恩ân 活hoạt 。 對đối 親thân 屬thuộc 說thuyết 此thử 因nhân 緣duyên 悔hối 謝tạ 矣hĩ 。

毒độc 蛇xà 生sanh 天thiên 九cửu

昔tích 外ngoại 國quốc 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 坐tọa 禪thiền 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 城thành 邑ấp 喧huyên 雜tạp 。 靜tĩnh 散tán 相tương/tướng 乖quai 。 捨xả 聚tụ 落lạc 憒hội 鬧náo 。 移di 居cư 深thâm 山sơn 。 鳥điểu 路lộ 交giao 通thông 。 人nhân 跡tích 永vĩnh 絕tuyệt 。 晝trú 夜dạ 坐tọa 禪thiền 。 禪thiền 餘dư 暇hạ 誦tụng 經Kinh 。 其kỳ 山sơn 陰ấm 有hữu 大đại 蛇xà 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 無vô 量lượng 毒độc 蟲trùng 。 聚tụ 集tập 之chi 所sở 唼xiệp 食thực 。 遙diêu 聞văn 人nhân 香hương 。 宛uyển 轉chuyển 腹phúc 行hành 。 趣thú 向hướng 僧Tăng 處xứ 。 此thử 蛇xà 昔tích 佛Phật 弟đệ 子tử 。 聞văn 法Pháp 音âm 流lưu 淚lệ 。 毒độc 虫trùng 食thực 息tức 。 苦khổ 痛thống 暫tạm 除trừ 。 歡hoan 喜hỷ 不bất 害hại 比Bỉ 丘Khâu 。 常thường 住trụ 僧Tăng 邊biên 聞văn 經Kinh 。 僧Tăng 不bất 知tri 有hữu 大đại 蛇xà 。 乞khất 食thực 已dĩ 訖ngật 。 還hoàn 所sở 止chỉ 見kiến 大đại 蛇xà 蟠bàn 。 即tức 生sanh 驚kinh 怖bố 語ngữ 惡ác 蛇xà 。 汝nhữ 早tảo 去khứ 早tảo 去khứ 。 若nhược 無vô 惡ác 心tâm 即tức 近cận 住trụ 。 蛇xà 聞văn 此thử 言ngôn 。 近cận 來lai 常thường 住trụ 。 聞văn 誦tụng 經Kinh 聲thanh 。 至chí 食thực 時thời 含hàm 果quả 來lai 供cúng 養dường 之chi 。 如như 此thử 日nhật 日nhật 來lai 。 後hậu 時thời 良lương 久cửu 不bất 來lai 。 比Bỉ 丘Khâu 怪quái 之chi 登đăng 峯phong 見kiến 下hạ 。 幽u 谷cốc 臭xú 穢uế 。 即tức 下hạ 見kiến 懸huyền 高cao 木mộc 枝chi 吐thổ 果quả 而nhi 死tử 。 比Bỉ 丘Khâu 見kiến 悲bi 愍mẫn 。 為vi 咒chú 願nguyện 報báo 恩ân 還hoàn 所sở 止chỉ 。

爾nhĩ 時thời 天thiên 雨vũ 種chủng 種chủng 。 雜tạp 華hoa 滿mãn 山sơn 谷cốc 。 來lai 下hạ 比Bỉ 丘Khâu 僧Tăng 室thất 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 之chi 。 飛phi 騰đằng 空không 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 。 汝nhữ 誰thùy 天thiên 。 答đáp 吾ngô 是thị 公công 弟đệ 子tử 山sơn 陰ấm 大đại 蛇xà 。 依y 聞văn 法Pháp 力lực 。 捨xả 身thân 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 今kim 為vi 報báo 恩ân 來lai 下hạ 而nhi 已dĩ 。 天thiên 又hựu 曰viết 。 吾ngô 生sanh 天thiên 上thượng 。 見kiến 一nhất 天thiên 子tử 。 從tùng 手thủ 放phóng 光quang 。 掩yểm 閉bế 諸chư 天thiên 。 問vấn 因nhân 緣duyên 答đáp 。 吾ngô 在tại 人nhân 間gian 。 書thư 寫tả 法pháp 華hoa 。 生sanh 此thử 天thiên 中trung 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 手thủ 放phóng 光quang 。 或hoặc 天thiên 口khẩu 放phóng 光quang 。 問vấn 因nhân 緣duyên 答đáp 。 吾ngô 先tiên 世thế 讀đọc 法pháp 華hoa 。 凡phàm 所sở 有hữu 天thiên 眾chúng 。 多đa 無vô 解giải 而nhi 行hành 法pháp 華hoa 人nhân 也dã 。 說thuyết 此thử 事sự 已dĩ 。 還hoàn 於ư 本bổn 天thiên 。 比Bỉ 丘Khâu 手thủ 記ký 置trí 。 收thu 室thất 柱trụ 內nội 耳nhĩ (# 出xuất 外ngoại 國quốc 記ký )# 。

舍Xá 衛Vệ 城Thành 波Ba 斯Tư 匿Nặc 伽già 羅la 王vương 十thập

昔tích 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 五ngũ 十thập 年niên 中trung 。 舍Xá 衛Vệ 城Thành 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 波Ba 斯Tư 匿Nặc 伽già 羅la 。 此thử 即tức 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 玄huyền 孫tôn 也dã 。 有hữu 二nhị 大đại 臣thần 。 一nhất 名danh 流lưu 水thủy 。 一nhất 名danh 行hành 雨vũ 。 輔phụ 佐tá 王vương 者giả 。 覆phú 育dục 人nhân 民dân 。 爾nhĩ 流lưu 水thủy 駕giá 車xa 。 欲dục 入nhập 王vương 宮cung 。 外ngoại 國quốc 有hữu 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 聖thánh 者giả 。 名danh 曰viết 毘tỳ 沙sa 尸thi 利lợi 密mật 多đa 。 容dung 儀nghi 挺đĩnh 直trực 。 行hành 步bộ 庠tường 序tự 。 流lưu 水thủy 見kiến 生sanh 尊tôn 重trọng 。 還hoàn 駕giá 問vấn 訊tấn 。 聖thánh 者giả 何hà 處xứ 來lai 。 有hữu 何hà 所sở 求cầu 。 答đáp 我ngã 是thị 外ngoại 國quốc 吳ngô 興hưng 山sơn 比Bỉ 丘Khâu 聖thánh 者giả 陀đà 俱câu 羅la 弟đệ 子tử 也dã 。 師sư 指chỉ 我ngã 巡tuần 撿kiểm 此thử 國quốc 。 是thị 故cố 來lai 入nhập 也dã 。 流lưu 水thủy 勸khuyến 請thỉnh 聖thánh 者giả 。 唯duy 願nguyện 尊Tôn 者Giả 。 慈từ 悲bi 枉uổng 駕giá 。 我ngã 欲dục 供cúng 養dường 。 即tức 默mặc 隨tùy 情tình 。 流lưu 水thủy 還hoàn 家gia 。 香hương 湯thang 沐mộc 浴dục 。 具cụ 備bị 聖thánh 禮lễ 。 行hành 食thực 已dĩ 請thỉnh 說thuyết 小tiểu 法pháp 。 尊tôn 者giả 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 兼kiêm 讚tán 摩ma 訶ha 衍diễn 深thâm 旨chỉ 。 如như 是thị 時thời 間gian 經kinh 三tam 日nhật 。 王vương 召triệu 流lưu 水thủy 。 流lưu 水thủy 恐khủng 違vi 命mạng 。 王vương 具cụ 問vấn 不bất 來lai 由do 。 流lưu 水thủy 白bạch 王vương 。 王vương 大đại 嗔sân 怒nộ 。 與dữ 餘dư 臣thần 評bình 議nghị 其kỳ 罪tội 過quá 。

爾nhĩ 時thời 行hành 雨vũ 白bạch 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 將tương 召triệu 旃chiên 檀đàn 木mộc 及cập 青thanh 蓮liên 華hoa 三tam 莖hành 。 王vương 諾nặc 。 以dĩ 責trách 之chi 時thời 。 流lưu 水thủy 白bạch 王vương 言ngôn 。 待đãi 七thất 日nhật 。 王vương 許hứa 之chi 。 即tức 還hoàn 著trước 蔽tế 衣y 憂ưu 若nhược 。

時thời 屬thuộc 冬đông 氣khí 。 青thanh 蓮liên 華hoa 何hà 求cầu 。 旃chiên 檀đàn 在tại 摩ma 黎lê 山sơn 。 毒độc 蛇xà 圍vi 樹thụ 不bất 可khả 近cận 。 設thiết 蛇xà 去khứ 相tương 似tự 木mộc 多đa 。 將tương 知tri 何hà 木mộc 。

時thời 聖thánh 者giả 毘tỳ 沙sa 尸thi 梨lê 蜜mật 多đa 在tại 吳ngô 山sơn 。 以dĩ 天thiên 眼nhãn 觀quán 視thị 。 具cụ 知tri 其kỳ 情tình 。 來lai 至chí 流lưu 水thủy 宅trạch 。 問vấn 訊tấn 安an 慰úy 。 知tri 故cố 問vấn 。 即tức 答đáp 上thượng 狀trạng 。 聖thánh 者giả 吳ngô 山sơn 頂đảnh 有hữu 大đại 池trì 。 四tứ 時thời 皆giai 生sanh 水thủy 華hoa 。 池trì 岸ngạn 有hữu 旃chiên 檀đàn 。 大đại 龍long 守thủ 護hộ 之chi 。 君quân 往vãng 彼bỉ 池trì 。 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 龍long 知tri 佛Phật 弟đệ 子tử 。 敢cảm 不bất 加gia 害hại 。 即tức 請thỉnh 聖thánh 力lực 到đáo 池trì 邊biên 。 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 龍long 起khởi 慈từ 心tâm 。 隱ẩn 形hình 而nhi 住trụ 。 流lưu 水thủy 取thủ 華hoa 及cập 木mộc 。 將tương 還hoàn 本bổn 路lộ 。 龍long 化hóa 作tác 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 形hình 謂vị 大đại 臣thần 。 我ngã 是thị 汝nhữ 君quân 主chủ 大đại 王vương 波Ba 斯Tư 匿Nặc 。 迦ca 羅la 之chi 父phụ 。 其kỳ 名danh 曰viết 羅la # 闍xà 。 以dĩ 非phi 法pháp 治trị 國quốc 。 以dĩ 邪tà 惡ác 意ý 。 不bất 信tín 福phước 田điền 。 自tự 不bất 行hành 十Thập 善Thiện 。 民dân 亦diệc 隨tùy 王vương 行hành 惡ác 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 毒độc 龍long 身thân 。 百bách 千thiên 毒độc 虫trùng 。 食thực 噉đạm 身thân 分phần/phân 。 三tam 熱nhiệt 苦khổ 痛thống 。 不bất 可khả 堪kham 任nhậm 。 唯duy 願nguyện 為vi 修tu 出xuất 離ly 業nghiệp 。 救cứu 我ngã 苦khổ 惱não 。 流lưu 水thủy 曰viết 。 大đại 王vương 舊cựu 君quân 吾ngô 受thọ 持trì 佛Phật 所sở 說thuyết 芬phân 陀đà 利lợi 修tu 多đa 羅la 。 若nhược 聞văn 信tín 受thọ 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 即tức 誦tụng 修tu 多đa 羅la 一nhất 品phẩm 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 兩lưỡng 目mục 出xuất 淚lệ 憶ức 吾ngô 昔tích 。 道Đạo 人Nhân 汝nhữ 早tảo 還hoàn 。 吾ngô 聞văn 法Pháp 力lực 。 助trợ 昔tích 日nhật 行hành 。 當đương 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 各các 辭từ 別biệt 去khứ 。 流lưu 水thủy 還hoàn 王vương 宮cung 。 以dĩ 二nhị 種chủng 物vật 。 奉phụng 上thượng 大đại 王vương 。 王vương 生sanh 希hy 念niệm 問vấn 由do 來lai 。 即tức 具cụ 答đáp 。 王vương 不bất 信tín 之chi 。 先tiên 王vương 治trị 國quốc 。 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 。 豈khởi 生sanh 惡ác 趣thú 成thành 毒độc 龍long 。 又hựu 發phát 願nguyện 。 此thử 蓮liên 華hoa 實thật 父phụ 池trì 所sở 生sanh 者giả 。 三tam 月nguyệt 莫mạc 萎nuy 落lạc 。 即tức 收thu 藏tạng 中trung 。 三tam 月nguyệt 後hậu 其kỳ 華hoa 鮮tiên 生sanh 如như 本bổn 。 王vương 及cập 諸chư 臣thần 。 信tín 受thọ 此thử 事sự 。 開khai 藏tạng 修tu 福phước 。 王vương 臣thần 共cộng 到đáo 吳ngô 興hưng 山sơn 。 龍long 死tử 臭xú 氣khí 滿mãn 山sơn 。 即tức 收thu 骨cốt 還hoàn 起khởi 塔tháp 。 塔tháp 上thượng 忽hốt 有hữu 光quang 明minh 雲vân 蓋cái 。 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 告cáo 大đại 眾chúng 。 吾ngô 聞văn 法Pháp 華hoa 。 助trợ 往vãng 日nhật 緣duyên 。 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 復phục 生sanh 何hà 處xứ 。 答đáp 生sanh 金kim 色sắc 世thế 界giới 。 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。

釋Thích 迦Ca 滅diệt 後hậu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 一nhất 聞văn 法Pháp 華hoa 四tứ 句cú 偈kệ 。

文Văn 殊Thù 隨tùy 順thuận 不bất 捨xả 離ly 。 隨tùy 願nguyện 即tức 生sanh 金kim 色sắc 界giới 。

說thuyết 是thị 偈kệ 已dĩ 。 隱ẩn 而nhi 不bất 見kiến (# 同đồng 集tập )# 。

潯# 陽dương 湖hồ 海hải 女nữ 十thập 一nhất

潯# 陽dương 江giang 湖hồ 邊biên 。 有hữu 一nhất 客khách 老lão 女nữ 。 不bất 知tri 何hà 處xứ 人nhân 。 亦diệc 失thất 姓tánh 。 耽đam 魚ngư 肉nhục 不bất 識thức 因nhân 果quả 。 買mãi 賣mại 魚ngư 鱗lân 。 貪tham 收thu 其kỳ 利lợi 以dĩ 存tồn 活hoạt 。 亦diệc 無vô 他tha 業nghiệp 。 一nhất 生sanh 空không 過quá 。 失thất 人nhân 間gian 利lợi 。 死tử 至chí 閻diêm 魔ma 王vương 所sở 。 王vương 問vấn 。 汝nhữ 生sanh 人nhân 界giới 。 修tu 何hà 善thiện 根căn 。 女nữ 默mặc 無vô 言ngôn 。 王vương 復phục 問vấn 。 汝nhữ 全toàn 無vô 善thiện 不phủ 。 女nữ 憶ức 知tri 。 昔tích 求cầu 魚ngư 肉nhục 利lợi 出xuất 市thị 。 大đại 雲vân 頓đốn 興hưng 起khởi 。 暴bạo 雨vũ 頻tần 下hạ 。 江giang 湖hồ 滿mãn 水thủy 。 不bất 能năng 往vãng 還hoàn 。 半bán 日nhật 寄ký 潮triều 堂đường 。 聞văn 講giảng 法Pháp 華hoa 。 此thử 非phi 大đại 善thiện 耶da 。 即tức 以dĩ 此thử 答đáp 王vương 。 王vương 言ngôn 。 甚thậm 微vi 妙diệu 善thiện 。 今kim 放phóng 汝nhữ 還hoàn 人nhân 間gian 。 但đãn 汝nhữ 罪tội 業nghiệp 受thọ 苦khổ 處xứ 能năng 見kiến 不phủ 。 答đáp 未vị 見kiến 。 王vương 召triệu 一nhất 人nhân 冥minh 官quan 。 相tương/tướng 共cộng 遣khiển 海hải 畔bạn 。 見kiến 海hải 濱tân 有hữu 百bách 千thiên 捕bộ 魚ngư 人nhân 。 皆giai 以dĩ 鐵thiết 繩thằng 束thúc 其kỳ 頸cảnh 。 杻nữu 械giới 枷già 鍱diệp 。 纏triền 絡lạc 其kỳ 身thân 。 從tùng 空không 中trung 大đại 火hỏa 輪luân 下hạ 。 當đương 罪tội 人nhân 頂đảnh 。 火hỏa 論luận 入nhập 身thân 剎sát 那na 燒thiêu 盡tận 。 暫tạm 時thời 死tử 生sanh 三tam 十thập 餘dư 返phản 。 各các 叫khiếu 喚hoán 曰viết 。 痛thống 哉tai 。 吾ngô 等đẳng 昔tích 恣tứ 殺sát 生sanh 命mạng 。 而nhi 活hoạt 吾ngô 命mạng 受thọ 大đại 苦khổ 。 唱xướng 此thử 言ngôn 已dĩ 僻tích 地địa 。 眾chúng 多đa 獄ngục 卒tốt 。 手thủ 執chấp 釰kiếm 刃nhận 割cát 身thân 肉nhục 。 折chiết 骨cốt 破phá 髓tủy 。 各các 各các 食thực 噉đạm 已dĩ 。 還hoàn 吐thổ 骨cốt 肉nhục 活hoạt 如như 本bổn 。 如như 此thử 罪tội 人nhân 受thọ 苦khổ 處xứ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 冥minh 官quan 告cáo 女nữ 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 往vãng 彼bỉ 處xứ 可khả 問vấn 作tác 何hà 業nghiệp 。 受thọ 此thử 苦khổ 惱não 。 忙mang 怖bố 不bất 欲dục 問vấn 。 官quan 即tức 問vấn 。 汝nhữ 等đẳng 作tác 何hà 罪tội 業nghiệp 受thọ 此thử 苦khổ 。 罪tội 人nhân 答đáp 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 愚ngu 癡si 。 殺sát 魚ngư 龜quy 為vi 食thực 。 買mãi 魚ngư 肉nhục 以dĩ 求cầu 活hoạt 利lợi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 受thọ 苦khổ 。 如như 斯tư 次thứ 第đệ 巡tuần 撿kiểm 。 有hữu 獄ngục 卒tốt 而nhi 無vô 治trị 罪tội 人nhân 。 即tức 問vấn 。 何hà 故cố 汝nhữ 空không 手thủ 無vô 治trị 罪tội 人nhân 。 答đáp 潯# 陽dương 江giang 湖hồ 邊biên 有hữu 老lão 女nữ 。 為vi 治trị 彼bỉ 業nghiệp 而nhi 在tại 此thử 處xứ 。 彼bỉ 依y 聞văn 法Pháp 華hoa 故cố 。 免miễn 脫thoát 地địa 獄ngục 。 是thị 以dĩ 空không 手thủ 而nhi 坐tọa 。 是thị 時thời 老lão 女nữ 。 舉cử 聲thanh 唱xướng 如như 是thị 言ngôn 。 南Nam 無mô 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 無vô 量lượng 罪tội 人nhân 。 欻hốt 然nhiên 不bất 見kiến 。 官quan 及cập 女nữ 還hoàn 白bạch 王vương 。 王vương 言ngôn 。 吾ngô 誤ngộ 吾ngô 誤ngộ 。 遣khiển 汝nhữ 使sử 見kiến 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân 。 彼bỉ 聞văn 妙diệu 法Pháp 言ngôn 。 罪tội 滅diệt 生sanh 天thiên 。 汝nhữ 還hoàn 人nhân 間gian 。 告cáo 江giang 頭đầu 人nhân 。 以dĩ 明minh 善thiện 業nghiệp 果quả 報báo (# 云vân 云vân )# 老lão 女nữ 得đắc 活hoạt 。 對đối 江giang 頭đầu 人nhân 說thuyết 此thử 事sự 。 親thân 傳truyền 聞văn 在tại 實thật 矣hĩ 。

雍ung 州châu 醴# 泉tuyền 縣huyện 沙Sa 彌Di 十thập 二nhị

醴# 泉tuyền 縣huyện 徐từ 高cao 思tư 有hữu 少thiểu 兒nhi 。 生sanh 年niên 七thất 歲tuế 。 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 沙Sa 彌Di 。 師sư 事sự 大đại 德đức 。 有hữu 相tướng 師sư 見kiến 沙Sa 彌Di 云vân 。 此thử 沙Sa 彌Di 明minh 敏mẫn 。 眾chúng 相tướng 自tự 足túc 。 但đãn 短đoản 壽thọ 。 父phụ 母mẫu 聞văn 之chi 憂ưu 惱não 。 沙Sa 彌Di 依y 緣duyên 往vãng 隣lân 縣huyện 遭tao 雨vũ 入nhập 精tinh 舍xá 。 有hữu 一nhất 僧Tăng 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 沙Sa 彌Di 聞văn 經Kinh 。 歡hoan 喜hỷ 白bạch 僧Tăng 。 吾ngô 辭từ 父phụ 母mẫu 。 將tương 隨tùy 師sư 役dịch 仕sĩ 。 雨vũ 止chỉ 出xuất 寺tự 。 至chí 家gia 經kinh 三tam 日nhật 。 先tiên 相tướng 師sư 尚thượng 在tại 。 見kiến 沙Sa 彌Di 云vân 。 汝nhữ 既ký 正chánh 壽thọ 九cửu 十thập 有hữu 餘dư 。 有hữu 何hà 異dị 術thuật 。 沙Sa 彌Di 云vân 。 吾ngô 聞văn 經Kinh 心tâm 愛ái 樂nhạo 。 此thử 外ngoại 亦diệc 無vô 他tha 事sự 。 相tướng 師sư 善thiện 哉tai 。 大Đại 乘Thừa 有hữu 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 聞văn 者giả 延diên 壽thọ 矣hĩ 。

南nam 陽dương 僧Tăng 法pháp 朗lãng 猴hầu 犬khuyển 十thập 三tam

釋thích 僧Tăng 朗lãng 一nhất 名danh 法pháp 朗lãng 。 俗tục 姓tánh 許hứa 氏thị 南nam 陽dương 人nhân 也dã 。 年niên 二nhị 十thập 餘dư 。 欣hân 欲dục 出xuất 家gia 。 尋tầm 預dự 剃thế 落lạc 。 栖tê 止chỉ 無vô 定định 。 多đa 住trụ 鄂# 州châu 。 形hình 貌mạo 與dữ 世thế 而nhi 殊thù 有hữu 奇kỳ 相tương/tướng 。 飲ẩm 噉đạm 同đồng 俗tục 為vi 時thời 共cộng 輕khinh 。 常thường 養dưỡng 一nhất 猴hầu 一nhất 犬khuyển 。 其kỳ 狀trạng 偉# 大đại 。 皆giai 黃hoàng 赤xích 色sắc 。 不bất 狎hiệp 餘dư 人nhân 。 惟duy 附phụ 於ư 朗lãng 。 日nhật 夕tịch 相tương 隨tùy 。 未vị 曾tằng 捨xả 離ly 。 若nhược 至chí 食thực 時thời 。 以dĩ 木mộc 盂vu 受thọ 食thực 。 朗lãng 噉đạm 飽bão 已dĩ 餘dư 者giả 。 用dụng 餧ủy 同đồng 器khí 。 食thực 訖ngật 猴hầu 便tiện 取thủ 盂vu 戴đái 之chi 。 騎kỵ 犬khuyển 背bội 上thượng 。 先tiên 朗lãng 而nhi 行hành 。 人nhân 有hữu 奪đoạt 者giả 。 輒triếp 為vi 所sở 昨tạc 朗lãng 任nhậm 犬khuyển 盤bàn 遊du 。 略lược 無vô 常thường 度độ 。 陳trần 末mạt 隋tùy 初sơ 。 行hành 於ư 江giang 嶺lĩnh 之chi 表biểu 。 章chương 服phục 麁thô 蔽tế 威uy 儀nghi 越việt 序tự 。 杖trượng 策sách 徒đồ 行hành 。 護hộ 養dưỡng 生sanh 命mạng 。

時thời 復phục 讀đọc 誦tụng 諸chư 經kinh 。 偏thiên 以dĩ 法pháp 華hoa 為vi 志chí 。 素tố 乏phạp 聲thanh 哢# 清thanh 靡mĩ 不bất 豐phong 。 乃nãi 潔khiết 誓thệ 誦tụng 之chi 一nhất 坐tọa 七thất 遍biến 。 如như 是thị 不bất 久cửu 。 聲thanh 如như 雷lôi 動động 。 知tri 福phước 力lực 之chi 可khả 階giai 也dã 。 其kỳ 誦tụng 必tất 以dĩ 七thất 數số 為vi 期kỳ 。 乃nãi 至chí 七thất 十thập 。 七thất 百bách 七thất 千thiên 逮đãi 于vu 七thất 萬vạn 。 聲thanh 韻vận 諧hài 暢sướng 任nhậm 縱túng/tung 而nhi 起khởi 其kỳ 類loại 。 箏tranh 笛địch 隨tùy 發phát 明minh 了liễu 。 故cố 所sở 誦tụng 經Kinh 。

時thời 旁bàng 人nhân 觀quán 者giả 視thị 聽thính 皆giai 失thất 。 朗lãng [辰/目]# 吻vẫn 不bất 動động 。 而nhi 囀# 起khởi 咽yết 喉hầu 。 遠viễn 近cận 亮lượng 澈triệt 。 因nhân 以dĩ 著trước 名danh 。 然nhiên 臂tý 脚cước 及cập 手thủ 。 申thân 縮súc 任nhậm 懷hoài 有hữu 。 若nhược 龜quy 藏tạng 時thời 同đồng 肉nhục 聚tụ 。 或hoặc 往vãng 酒tửu 席tịch 同đồng 諸chư 醼yến 飲ẩm 。 而nhi 嚼tước 㗱# 猪trư 肉nhục 。 不bất 測trắc 其kỳ 來lai 。 故cố 世thế 語ngữ 曰viết 。 法pháp 華hoa 朗lãng 五ngũ 處xứ 俱câu 時thời 縮súc 猪trư 肉nhục 滿mãn 口khẩu 顙tảng 。 或hoặc 復phục 巡tuần 江giang 洄hồi 泝tố 拱củng 手thủ 。 舟chu 中trung 猴hầu 犬khuyển 在tại 旁bàng 。 都đô 無vô 艤# 棹# 。 隨tùy 意ý 所sở 往vãng 。 雖tuy 淩# 犯phạm 風phong 波ba 。 眴thuấn/huyễn 息tức 之chi 間gian 。 便tiện 達đạt 所sở 在tại 。 後hậu 猴hầu 犬khuyển 死tử 。 有hữu 人nhân 夢mộng 。 猴hầu 犬khuyển 是thị 朗lãng 宿túc 世thế 朋bằng 友hữu 。 聞văn 法Pháp 華hoa 故cố 。 捨xả 壽thọ 生sanh 天thiên 。 畜súc 生sanh 尚thượng 狎hiệp 持trì 經Kinh 者giả 。 聞văn 誦tụng 經Kinh 聲thanh 生sanh 天thiên 。 況huống 人nhân 乎hồ 。

魏ngụy 常thường 山sơn 衡hành 唐đường 精tinh 舍xá 蝙# 蝠# 十thập 四tứ

常thường 山sơn 衡hành 唐đường 精tinh 舍xá 中trung 。 有hữu 數sổ 十thập 蝙# 蝠# 遊du 化hóa 。 沙Sa 門Môn 止chỉ 宿túc 寺tự 中trung 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 蝙# 蝠# 愛ái 樂nhạo 法Pháp 音âm 在tại 壁bích 中trung 。 壁bích 頓đốn [袖-由+希]# 落lạc 一nhất 時thời 命mạng 終chung 。 僧Tăng 見kiến 其kỳ 死tử 咒chú 願nguyện 。 汝nhữ 既ký 聞văn 法Pháp 華hoa 。 必tất 生sanh 天thiên 上thượng 。 過quá 三tam 日nhật 後hậu 。 僧Tăng 夢mộng 數sổ 十thập 天thiên 人nhân 。 身thân 帶đái 光quang 明minh 。 來lai 謁yết 僧Tăng 曰viết 。 我ngã 等đẳng 此thử 伽già 藍lam 中trung 聞văn 法Pháp 故cố 。 捨xả 身thân 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 以dĩ 本bổn 緣duyên 所sở 起khởi 來lai 辭từ 。 僧Tăng 取thủ 蝙# 蝠# 埋mai 土thổ/độ 中trung 。 其kỳ 上thượng 立lập 塔tháp 。 稱xưng 曰viết 蝙# 蝠# 塔tháp 焉yên 。

隋tùy 吳ngô 郡quận 虎hổ 丘khâu 山sơn 獼mi 猴hầu 十thập 五ngũ

隋tùy 末mạt 有hữu 遊du 化hóa 沙Sa 門Môn 。 不bất 知tri 其kỳ 名danh 。 入nhập 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 一nhất 夏hạ 九cửu 旬tuần 。 其kỳ 山sơn 有hữu 獼mi 猴hầu 群quần 。 數số 過quá 一nhất 百bách 。 獼mi 猴hầu 群quần 中trung 有hữu 一nhất 老lão 猴hầu 。 身thân 毛mao 純thuần 白bạch 無vô 聲thanh 數sổ 日nhật 。 在tại 傍bàng 樹thụ 上thượng 聞văn 經Kinh 。 夜dạ 尚thượng 在tại 樹thụ 。 不bất 去khứ 朝triêu 見kiến 落lạc 死tử 。 僧Tăng 生sanh 悲bi 心tâm 為vi 咒chú 願nguyện 。 以dĩ 石thạch 埋mai 之chi 。 後hậu 時thời 夜dạ 誦tụng 。 漸tiệm 至chí 三tam 更cánh 。 空không 中trung 有hữu 聲thanh 云vân 。 我ngã 是thị 老lão 獼mi 猴hầu 。 依y 聞văn 法Pháp 力lực 。 生sanh 第đệ 二nhị 天thiên 。 欲dục 報báo 其kỳ 恩ân 故cố 來lai 下hạ 。 以dĩ 珠châu 十thập 枚mai 施thí 師sư 。 作tác 是thị 言ngôn 已dĩ 後hậu 無vô 聲thanh 。 明minh 日nhật 見kiến 窟quật 前tiền 。 其kỳ 珠châu 現hiện 在tại 。 收thu 為vi 經kinh 軸trục 。 暗ám 夜dạ 放phóng 光quang 。 以dĩ 經kinh 收thu 石thạch 窟quật 。 遠viễn 見kiến 窟quật 上thượng 有hữu 光quang 。 近cận 即tức 滅diệt 而nhi 已dĩ 。

月nguyệt 支chi 蘇tô 摩ma 耶da 菩Bồ 薩Tát 所sở 見kiến 餓ngạ 鬼quỷ 十thập 六lục

昔tích 月nguyệt 支chi 摩ma 訶ha 衍diễn 傳truyền 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 號hiệu 曰viết 蘇tô 摩ma 耶da 。 傳truyền 持trì 摩ma 訶ha 衍diễn 大đại 寶bảo 藏tạng 。 師sư 徒đồ 訓huấn 化hóa 。 月nguyệt 支chi 古cổ 俗tục 。 號hiệu 曰viết 摩ma 訶ha 衍diễn 提đề 婆bà 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 將tương 諸chư 弟đệ 子tử 。 遊du 化hóa 諸chư 國quốc 。 至chí 師sư 子tử 國quốc 邊biên 境cảnh 海hải 畔bạn 前tiền 行hành 。 路lộ 見kiến 五ngũ 百bách 餓ngạ 鬼quỷ 。 忽hốt 然nhiên 微vi 笑tiếu 。 彷phảng 徨# 不bất 進tiến 。 弟đệ 子tử 怪quái 異dị 問vấn 因nhân 。 答đáp 我ngã 見kiến 五ngũ 百bách 餓ngạ 鬼quỷ 。 飢cơ 虛hư 窮cùng 乏phạp 不bất 聞văn 飲ẩm 食thực 名danh 。 見kiến 我ngã 前tiền 進tiến 。 流lưu 淚lệ 請thỉnh 救cứu 濟tế 。 即tức 問vấn 。 汝nhữ 等đẳng 住trụ 海hải 渚chử 幾kỷ 時thời 。

答đáp 曰viết 。

不bất 識thức 幾kỷ 時thời 。 唯duy 見kiến 此thử 海hải 七thất 返phản 興hưng 敗bại 。 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 生sanh 死tử 無vô 邊biên 際tế 。 汝nhữ 知tri 幾kỷ 時thời 。

復phục 問vấn 。

飲ẩm 食thực 已dĩ 來lai 如như 何hà 。

答đáp 曰viết 。

我ngã 等đẳng 得đắc 少thiểu 涕thế 唾thóa 。 觸xúc 口khẩu 脣thần 已dĩ 來lai 。 經kinh 七thất 百bách 年niên 。 久cửu 久cửu 求cầu 食thực 不bất 得đắc 。 設thiết 得đắc 少thiểu 尿niệu 水thủy 。 入nhập 口khẩu 成thành 火hỏa 灰hôi 。 復phục 問vấn 苦khổ 何hà 。 答đáp 受thọ 苦khổ 不bất 可khả 稱xưng 盡tận 。 且thả 一nhất 日nhật 所sở 受thọ 苦khổ 。 三tam 時thời 不bất 同đồng 。 朝triêu 眾chúng 多đa 琰Diêm 魔Ma 卒thốt 來lai 。 以dĩ 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 含hàm 口khẩu 。 以dĩ 鐵thiết 棒bổng 而nhi 打đả 擲trịch 之chi 。 身thân 成thành 火hỏa 灰hôi 段đoạn 段đoạn 壞hoại 盡tận 。 涼lương 風phong 所sở 吹xuy 。 還hoàn 活hoạt 如như 故cố 。 即tức 嗔sân 吐thổ 火hỏa 呵ha 責trách 言ngôn 。 汝nhữ 昔tích 貪tham 食thực 。 獨độc 口khẩu 食thực 之chi 。 飽bão 吞thôn 熱nhiệt 丸hoàn 。 美mỹ 味vị 有hữu 不phủ 。 呵ha 責trách 已dĩ 了liễu 還hoàn 去khứ 。 我ngã 等đẳng 身thân 心tâm 苦khổ 趣thú 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 日nhật 中trung 百bách 千thiên 軍quân 騎kỵ 來lai 至chí 。 步bộ 軍quân 雜tạp 役dịch 。 鑊hoạch 湛trạm 融dung 銅đồng 。 持trì 用dụng 而nhi 來lai 先tiên 捧phủng 鐵thiết 刺thứ 者giả 。 來lai 打đả 我ngã 等đẳng 頭đầu 。 令linh 坐tọa 海hải 渚chử 。 次thứ 鑊hoạch 使sử 來lai 至chí 。 以dĩ 融dung 銅đồng 灌quán 口khẩu 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 謗báng 大đại 人nhân 。 獨độc 食thực 不bất 施thí 。 融dung 銅đồng 味vị 不phủ 。

時thời 眾chúng 多đa 軍quân 騎kỵ 。 馳trì 後hậu 馬mã 以dĩ 火hỏa 箭tiễn 射xạ 之chi 。 如như 人nhân 間gian 射xạ 的đích 。 中trúng 毒độc 火hỏa 箭tiễn 。 宛uyển 轉chuyển 躄tích 地địa 。 涼lương 風phong 所sở 吹xuy 還hoàn 活hoạt 如như 故cố 。 夕tịch 百bách 千thiên 鐵thiết 狗cẩu 。 鐵thiết 烏ô 狐hồ 狼lang 等đẳng 來lai 。 牙nha 齒xỉ 如như 刃nhận 。 哮hao 吼hống 馳trì 走tẩu 。 鬪đấu 諍tranh 摣tra 掣xiết 。 啀nhai 齜# 食thực 噉đạm 至chí 曉hiểu 更cánh 散tán 。 如như 此thử 等đẳng 苦khổ 。 百bách 分phần 之chi 一nhất 。 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 願nguyện 尊tôn 慈từ 蔭ấm 。 蘇tô 摩ma 耶da 告cáo 曰viết 。 汝nhữ 自tự 作tác 業nghiệp 還hoàn 自tự 受thọ 。 如như 何hà 他tha 人nhân 力lực 所sở 及cập 。

復phục 問vấn 。

汝nhữ 等đẳng 憶ức 宿túc 命mạng 業nghiệp 不phủ 。 答đáp 自tự 爾nhĩ 力lực 故cố 。 憶ức 知tri 宿túc 作tác 。 我ngã 等đẳng 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 前tiền 。 作tác 出xuất 家gia 眾chúng 。 不bất 持trì 淨tịnh 戒giới 。 守thủ 護hộ 田điền 業nghiệp 。 慳san 貪tham 不bất 施thí 。 若nhược 得đắc 食thực 味vị 。 屏bính 處xứ 獨độc 食thực 。 打đả 驅khu 犬khuyển 烏ô 。 死tử 後hậu 受thọ 此thử 報báo 。 菩Bồ 薩Tát 生sanh 悲bi 愍mẫn 。 為vi 分phân 別biệt 薩tát 達đạt 磨ma 芬phân 陀đà 利lợi 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 深thâm 法Pháp 。 五ngũ 百bách 餓ngạ 鬼quỷ 目mục 出xuất 喜hỷ 淚lệ 。 歡hoan 娛ngu 受thọ 樂lạc 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 進tiến 。 到đáo 師sư 子tử 國quốc 。 夜dạ 宿túc 空không 亭đình 至chí 三tam 更cánh 。 五ngũ 百bách 天thiên 子tử 。 來lai 至chí 空không 亭đình 。 各các 以dĩ 一nhất 枚mai 真chân 珠châu 。 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 白bạch 言ngôn 。 大Đại 士Sĩ 我ngã 等đẳng 是thị 海hải 渚chử 餓ngạ 鬼quỷ 。 乘thừa 聞văn 法Pháp 善thiện 生sanh 天thiên 上thượng 。 思tư 聞văn 法Pháp 恩ân 故cố 。 以dĩ 天thiên 上thượng 福phước 來lai 。 最tối 初sơ 供cúng 養dường 之chi 。 即tức 還hoàn 天thiên 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 手thủ 記ký 因nhân 緣duyên 。 號hiệu 曰viết 救cứu 餓ngạ 鬼quỷ 記ký 。

潯# 陽dương 處xứ 女nữ 十thập 七thất

唐đường 總tổng 章chương 年niên 中trung 。 外ngoại 國quốc 沙Sa 門Môn 。 名danh 達đạt 磨ma 跋bạt 陀đà 。 唐đường 云vân 法pháp 賢hiền 。 無vô 奈nại 何hà 事sự 。 來lai 至chí 潯# 陽dương 。 容dung 儀nghi 挺đĩnh 特đặc 。 色sắc 貌mạo 端đoan 正chánh 。 誦tụng 法pháp 華hoa 等đẳng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 凡phàm 三tam 萬vạn 偈kệ 也dã 。 音âm 聲thanh 愛ái 雅nhã 眾chúng 所sở 樂lạc 。

時thời 有hữu 處xứ 女nữ 。 形hình 貌mạo 偉# 麗lệ 。 具cụ 解giải 六lục 十thập 四tứ 態thái 。 初sơ 見kiến 沙Sa 門Môn 。 生sanh 愛ái 染nhiễm 心tâm 。 靜tĩnh 夜dạ 近cận 僧Tăng 。 宿túc 誦tụng 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 龍long 女nữ 文văn 。 女nữ 雖tuy 不bất 了liễu 梵Phạm 文văn 。 聞văn 誦tụng 聲thanh 發phát 信tín 心tâm 。 止chỉ 染nhiễm 心tâm 而nhi 還hoàn 。

時thời 海hải 水thủy 波ba 濤đào 船thuyền 漂phiêu 。 有hữu 一nhất 人nhân 丈trượng 夫phu 。 接tiếp 持trì 置trí 岸ngạn 。 都đô 不bất 濕thấp 裝trang 服phục 。 在tại 宿túc 夢mộng 有hữu 前tiền 丈trượng 夫phu 謂vị 女nữ 。 汝nhữ 聞văn 法Pháp 華hoa 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 品Phẩm 。 淨tịnh 心tâm 信tín 敬kính 。 免miễn 漂phiêu 沒một 難nạn/nan 。 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 不bất 受thọ 女nữ 身thân 。 女nữ 夢mộng 覺giác 悲bi 喜hỷ 悔hối 過quá 尋tầm 僧Tăng 。 不bất 知tri 去khứ 所sở 。 既ký 厭yếm 女nữ 身thân 。 出xuất 家gia 為vi 尼ni 。 詣nghệ 五ngũ 臺đài 山sơn 而nhi 住trụ 。 空không 慧tuệ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 是thị 也dã 。

西tây 域vực 毘tỳ 末mạt 羅la 密mật 多đa 十thập 八bát

昔tích 西tây 域vực 有hữu 大đại 論luận 師sư 。 名danh 毘tỳ 末mạt 羅la 密mật 多đa 。 秦tần 言ngôn 無vô 垢cấu 友hữu 。 罽kế 賓tân 國quốc 人nhân 也dã 。 於ư 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 而nhi 出xuất 家gia 。 博bác 學học 多đa 聞văn 。 兼kiêm 括quát 三tam 藏tạng 奧áo 義nghĩa 。 巡tuần 遊du 五ngũ 竺trúc 。 聞văn 華hoa 嚴nghiêm 法pháp 華hoa 般Bát 若Nhã 等đẳng 甚thậm 深thâm 奧áo 理lý 。 心tâm 生sanh 不bất 忍nhẫn 。 歎thán 曰viết 。 天thiên 親thân 論luận 主chủ 。 恣tứ 挫tỏa 小tiểu 義nghĩa 。 顯hiển 大Đại 乘Thừa 法Pháp 。 製chế 十Thập 地Địa 法pháp 華hoa 等đẳng 論luận 。 隱ẩn 蔽tế 薩tát 婆bà 多đa 本bổn 宗tông 。 吾ngô 逝thệ 五ngũ 竺trúc 。 究cứu 本bổn 宗tông 源nguyên 盡tận 所sở 知tri 。 當đương 製chế 作tác 眾chúng 論luận 斷đoạn 絕tuyệt 大Đại 乘Thừa 。 經Kinh 典điển 滅diệt 天thiên 親thân 名danh 。 薩tát 婆bà 多đa 一nhất 宗tông 。 閻Diêm 浮Phù 盛thịnh 行hành 。 四tứ 海hải 歸quy 潮triều 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 頓đốn 發phát 狂cuồng 亂loạn 。 五ngũ 舌thiệt 重trọng/trùng 出xuất 熱nhiệt 血huyết 流lưu 面diện 。 論luận 師sư 知tri 壽thọ 已dĩ 盡tận 悔hối 過quá 曰viết 。 大Đại 乘Thừa 者giả 究cứu 竟cánh 教giáo 。 理lý 味vị 幽u 遠viễn 難nan 信tín 解giải 。 我ngã 以dĩ 愚ngu 癡si 故cố 。 起khởi 邪tà 智trí 心tâm 。 抑ức 挫tỏa 大Đại 乘Thừa 滅diệt 身thân 。 宜nghi 矣hĩ 。 敢cảm 告cáo 學học 人nhân 。 厥quyết 鑒giám 斯tư 在tại 。 各các 慎thận 爾nhĩ 志chí 。 無vô 懷hoài 疑nghi 謗báng 。 即tức 時thời 地địa 震chấn 烈liệt 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 其kỳ 死tử 處xứ 地địa 。 陷hãm 為vi 深thâm 坑khanh 。 賢hiền 聖thánh 見kiến 者giả 歎thán 曰viết 。 哀ai 哉tai 。 論luận 師sư 三tam 寸thốn 舌thiệt 。 毀hủy 呰tử 大Đại 乘Thừa 。 現hiện 生sanh 五ngũ 舌thiệt 。 情tình 執chấp 隆long 盛thịnh 。 當đương 墮đọa 無vô 間gian 。 焉yên 異dị 調Điều 達Đạt 。 弟đệ 子tử 等đẳng 為vi 懺sám 悔hối 設thiết 齋trai 。 讚tán 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 。 論luận 師sư 示thị 夢mộng 云vân 。 吾ngô 欲dục 滅diệt 大Đại 乘Thừa 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 。 然nhiên 聞văn 芬phân 陀đà 利lợi 等đẳng 大đại 義nghĩa 故cố 。 熱nhiệt 火hỏa 如như 人nhân 間gian 溫ôn 泉tuyền 。 在tại 地địa 獄ngục 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 。 如như 陀Đà 羅La 尼Ni 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 聞văn 者giả 離ly 苦khổ 。 閻diêm 魔ma 天thiên 子tử 。 勸khuyến 請thỉnh 出xuất 獄ngục 故cố 留lưu 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 聞văn 大Đại 乘Thừa 種chủng 在tại 藏tạng 識thức 。 即tức 入nhập 即tức 出xuất 。 更cánh 不bất 重trọng/trùng 入nhập 故cố 也dã 。 汝nhữ 等đẳng 精tinh 勤cần 。 修tu 習tập 大Đại 乘Thừa 。 莫mạc 自tự 疑nghi 悔hối 。 弟đệ 子tử 為vi 建kiến 塔tháp 。 安an 法pháp 舍xá 利lợi 矣hĩ 。

尼ni 智trí 通thông 十thập 九cửu

尼ni 智trí 通thông 少thiểu 出xuất 家gia 。 住trụ 京kinh 師sư 簡giản 靜tĩnh 寺tự 。 信tín 道đạo 不bất 篤đốc 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên 。 師sư 死tử 罷bãi 道đạo 。 嫁giá 為vi 魏ngụy 郡quận 梁lương 犀# 甫phủ 妾thiếp 生sanh 男nam 。 六lục 七thất 歲tuế 家gia 甚thậm 貧bần 窮cùng 。 無vô 以dĩ 為vi 衣y 。 通thông 為vi 尼ni 時thời 。 有hữu 數số 卷quyển 素tố 無vô 量lượng 壽thọ 法pháp 華hoa 等đẳng 經kinh 。 悉tất 練luyện 擣đảo 之chi 。 以dĩ 衣y 其kỳ 兒nhi 。 居cư 一nhất 年niên 而nhi 得đắc 病bệnh 。 恍hoảng 惚hốt 驚kinh 悸quý 。 竟cánh 體thể 剝bác 爛lạn 。 狀trạng 若nhược 火hỏa 瘡sang 。 有hữu 細tế 白bạch 蟲trùng 。 日nhật 出xuất 升thăng 餘dư 。 慘thảm 痛thống 煩phiền 毒độc 。 晝trú 夜dạ 號hào 叫khiếu 。 常thường 聞văn 空không 中trung 語ngữ 云vân 。 壞hoại 經kinh 為vi 衣y 。 得đắc 此thử 劇kịch 報báo 。 旬tuần 餘dư 而nhi 死tử (# 法pháp 苑uyển 第đệ 十thập 八bát 云vân 出xuất 冥minh 祥tường 記ký 也dã )# 。

沙Sa 彌Di 雲vân 藏tạng 二nhị 十thập

沙Sa 彌Di 雲vân 藏tạng 。 少thiểu 出xuất 家gia 傳truyền 持trì 阿a 含hàm 。 貧bần 道đạo 乏phạp 衣y 服phục 。 冬đông 屬thuộc 寒hàn 氣khí 。 身thân 凍đống 寒hàn 苦khổ 。 入nhập 古cổ 精tinh 舍xá 。 得đắc 法Pháp 華hoa 經kinh 五ngũ 六lục 卷quyển 。 綴chuế 為vi 紙chỉ 衣y 。 見kiến 者giả 寒hàn 心tâm 。 未vị 越việt 冬đông 季quý 。 忽hốt 發phát 顯hiển 癩lại 病bệnh 。 眉mi 毛mao 皆giai 落lạc 。 微vi 瘡sang 遍biến 。 初sơ 如như 粟túc 次thứ 如như 豆đậu 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 身thân 破phá 烈liệt 而nhi 卒thốt 。 見kiến 者giả 歎thán 曰viết 。 惜tích 哉tai 。 雲vân 藏tạng 輕khinh 大Đại 乘Thừa 。 損tổn 失thất 二nhị 世thế 利lợi 矣hĩ 。

慈từ 門môn 寺tự 僧Tăng 孝hiếu 慈từ 二nhị 十thập 一nhất

僧Tăng 孝hiếu 慈từ 。 年niên 可khả 五ngũ 十thập 。 幼ấu 少thiếu 已dĩ 來lai 。 依y 投đầu 信tín 行hành 禪thiền 師sư 。 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 修tu 苦khổ 行hạnh 。 常thường 乞khất 食thực 為vi 業nghiệp 。 六lục 時thời 禮lễ 懺sám 。 著trước 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 。 勸khuyến 誘dụ 朦# 俗tục 。 每mỗi 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 時thời 嘗thường 言ngôn 。 不bất 合hợp 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 若nhược 讀đọc 誦tụng 者giả 。 入nhập 十thập 方phương 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 急cấp 須tu 懺sám 悔hối 。 後hậu 於ư 一nhất 時thời 在tại 岐kỳ 州châu 。 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 。 于vu 時thời 有hữu 一nhất 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 又hựu 勸khuyến 有hữu 緣duyên 。 誦tụng 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 其kỳ 禪thiền 師sư 孝hiếu 慈từ 。 勸khuyến 彼bỉ 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 優Ưu 婆Bà 夷Di 等đẳng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 不bất 當đương 根căn 機cơ 。 合hợp 入nhập 地địa 獄ngục 。 勸khuyến 令linh 捨xả 誦tụng 。 遂toại 有hữu 數số 箇cá 優Ưu 婆Bà 夷Di 捨xả 持trì 經Kinh 。 於ư 時thời 禪thiền 師sư 處xứ 眾chúng 中trung 懺sám 悔hối 。 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 罪tội 其kỳ 元nguyên 首thủ 。 勸khuyến 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 情tình 中trung 不bất 忿phẫn 。 遂toại 於ư 大đại 齋trai 日nhật 。 禪thiền 師sư 為vi 眾chúng 說thuyết 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 。 當đương 此thử 時thời 座tòa 下hạ 萬vạn 人nhân 以dĩ 來lai 其kỳ 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 燒thiêu 香hương 發phát 願nguyện 言ngôn 。 若nhược 某mỗ 乙ất 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 不bất 稱xưng 佛Phật 意ý 。 願nguyện 某mỗ 乙ất 見kiến 身thân 著trước 惡ác 病bệnh 。 令linh 大đại 眾chúng 共cộng 知tri 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 得đắc 此thử 罪tội 報báo 。 又hựu 願nguyện 生sanh 身thân 。 陷hãm 入nhập 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 願nguyện 眾chúng 同đồng 見kiến 。 若nhược 某mỗ 乙ất 持trì 法Pháp 華hoa 經kinh 。 稱xưng 順thuận 佛Phật 意ý 。 禪thiền 師sư 亦diệc 爾nhĩ 。 當đương 此thử 優Ưu 婆Bà 夷Di 發phát 願nguyện 之chi 時thời 。 其kỳ 禪thiền 師sư 被bị 神thần 打đả 。 失thất 音âm 不bất 語ngữ 西tây 高cao 座tòa 上thượng 唱xướng 集tập 錄lục 者giả 。 亦diệc 失thất 音âm 不bất 語ngữ 。 下hạ 既ký 有hữu 五ngũ 箇cá 老lão 禪thiền 師sư 。 亦diệc 失thất 音âm 不bất 語ngữ 。 其kỳ 先tiên 捨xả 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 數số 人nhân 因nhân 此thử 既ký 發phát 心tâm 。 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 更cánh 生sanh 殷ân 重trọng 。

唐đường 襄tương 州châu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 後hậu 妻thê 二nhị 十thập 二nhị

襄tương 州châu 有hữu 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 家gia 甚thậm 富phú 貴quý 。 畜súc 養dưỡng 二nhị 女nữ 。 以dĩ 為vi 妻thê 室thất 。 本bổn 妻thê 慈từ 悲bi 仁nhân 讓nhượng 。 特đặc 受thọ 持trì 法Pháp 華Hoa 經Kinh 提đề 婆bà 品phẩm 。 晝trú 夜dạ 不bất 廢phế 。 末mạt 婦phụ 嫉tật 妬đố 隆long 盛thịnh 。 恆hằng 窺khuy 前tiền 妻thê 短đoản 。 他tha 行hành 之chi 隙khích 。 入nhập 本bổn 婦phụ 家gia 。 嗔sân 恚khuể 以dĩ 右hữu 足túc 踏đạp 經kinh 。 即tức 還hoàn 宿túc 室thất 頭đầu 痛thống 三tam 日nhật 方phương 死tử 。 上thượng 心tâm 少thiểu 暖noãn 。 家gia 人nhân 厭yếm 惡ác 其kỳ 嫉tật 。 不bất 殯tấn 葬táng 之chi 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 方phương 還hoàn 活hoạt 。 悲bi 泣khấp 悔hối 過quá 。 對đối 本bổn 婦phụ 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 愚ngu 駭hãi 妬đố 君quân 。 謬mậu 踏đạp 所sở 持trì 經Kinh 。 被bị 閻diêm 王vương 責trách 。 二nhị 人nhân 使sử 官quan 被bị 驅khu 。 到đáo 王vương 所sở 誡giới 惡ác 。 我ngã 足túc 下hạ 有hữu 金kim 色sắc 文văn 。 王vương 見kiến 歡hoan 喜hỷ 曰viết 。 此thử 是thị 法pháp 華hoa 提đề 婆bà 品phẩm 文văn 。 汝nhữ 以dĩ 右hữu 足túc 踏đạp 經kinh 文văn 。 文văn 移di 足túc 救cứu 汝nhữ 。 逆nghịch 蒙mông 利lợi 益ích 。 是thị 故cố 言ngôn 驗nghiệm 矣hĩ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 被bị 赦xá 還hoàn 活hoạt 。 倒đảo 於ư 大đại 地địa 。 還hoàn 依y 地địa 起khởi 。 今kim 對đối 君quân 悔hối 。 不bất 念niệm 昔tích 惡ác 。 遂toại 出xuất 家gia 為vi 尼ni 。 不bất 知tri 所sở 終chung 矣hĩ 。

法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 九cửu