Đ a n g t i d l i u . . .

Pháp Hoa Kinh Diễn Nghĩa – Quyển 0001

Pháp Hoa Kinh Diễn Nghĩa – Quyển 0001

法Pháp 華Hoa 經Kinh 演Diễn 義Nghĩa
Quyển 0001
清Thanh 一Nhất 松Tùng 講Giảng 錄Lục 廣Quảng 和Hòa 編Biên 定Định

法Pháp 華Hoa 經Kinh 演Diễn 義Nghĩa

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 弘hoằng 傳truyền 序tự

唐đường 。 終chung 南nam 山sơn 沙Sa 門Môn 。 道đạo 宣tuyên 。 述thuật 。

天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 一nhất 松tùng 大đại 師sư 。 講giảng 錄lục 。

清thanh 。 東đông 甌# 釋Thích 氏thị 。 曉hiểu 柔nhu 廣quảng 和hòa 。 編biên 定định 。

△# 釋thích 序tự 大đại 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 題đề 。

欲dục 釋thích 此thử 經Kinh 。 先tiên 釋thích 其kỳ 序tự 。 序tự 有hữu 序tự 題đề 序tự 文văn 不bất 同đồng 。 妙diệu 法Pháp 下hạ 八bát 字tự 序tự 題đề 也dã 。 唐đường 終chung 下hạ 九cửu 字tự 人nhân 題đề 也dã 。 就tựu 序tự 題đề 中trung 。 妙diệu 等đẳng 五ngũ 字tự 。 即tức 是thị 全toàn 經kinh 之chi 題đề 。 弘hoằng 等đẳng 三tam 字tự 。 方phương 是thị 一nhất 序tự 之chi 目mục 。 若nhược 但đãn 言ngôn 弘hoằng 傳truyền 序tự 。 而nhi 不bất 言ngôn 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 不bất 知tri 此thử 序tự 。 為vi 何hà 經kinh 之chi 序tự 。 又hựu 不bất 知tri 將tương 何hà 以dĩ 為vi 弘hoằng 傳truyền 也dã 。 故cố 即tức 全toàn 經kinh 之chi 題đề 。 以dĩ 為vi 序tự 題đề 。 乃nãi 總tổng 標tiêu 云vân 。 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 弘hoằng 傳truyền 序tự 。 則tắc 知tri 此thử 序tự 。 定định 是thị 今kim 經kinh 之chi 序tự 也dã 。 今kim 先tiên 明minh 經kinh 題đề 。 次thứ 申thân 序tự 目mục 。 經kinh 題đề 中trung 。 妙diệu 法Pháp 二nhị 字tự 是thị 法pháp 體thể 。 蓮liên 華hoa 二nhị 字tự 是thị 比tỉ 方phương 。 良lương 繇# 妙diệu 法Pháp 難nan 解giải 。 假giả 喻dụ 發phát 明minh 。 故cố 以dĩ 蓮liên 華hoa 之chi 比tỉ 方phương 。 而nhi 喻dụ 明minh 妙diệu 法Pháp 之chi 法pháp 體thể 。 所sở 言ngôn 妙diệu 者giả 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 之chi 謂vị 。 既ký 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 。 又hựu 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 議nghị 。 故cố 名danh 為vi 妙diệu 。 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 性tánh 可khả 軌quỹ 持trì 之chi 謂vị 。 即tức 是thị 任nhậm 持trì 自tự 性tánh 。 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 。 故cố 名danh 為vi 法pháp 。 此thử 法pháp 既ký 不bất 可khả 思tư 議nghị 者giả 。 則tắc 非phi 上thượng 根căn 利lợi 智trí 之chi 人nhân 。 便tiện 不bất 能năng 解giải 。 故cố 喻dụ 以dĩ 蓮liên 華hoa 。 若nhược 不bất 解giải 妙diệu 法Pháp 。 則tắc 當đương 觀quán 世thế 間gian 。 眼nhãn 所sở 見kiến 之chi 蓮liên 華hoa 。 若nhược 解giải 蓮liên 華hoa 。 便tiện 知tri 妙diệu 法Pháp 矣hĩ 。 蓋cái 蓮liên 華hoa 乃nãi 華hoa 果quả 同đồng 時thời 。 處xử 染nhiễm 常thường 淨tịnh 。 妙diệu 法Pháp 則tắc 聖thánh 凡phàm 一nhất 致trí 。 生sanh 佛Phật 同đồng 源nguyên 。 故cố 不bất 解giải 妙diệu 法Pháp 之chi 生sanh 佛Phật 同đồng 源nguyên 。 則tắc 當đương 觀quán 蓮liên 華hoa 之chi 華hoa 果quả 同đồng 時thời 。 若nhược 解giải 蓮liên 華hoa 處xứ 染nhiễm 常thường 淨tịnh 。 則tắc 知tri 妙diệu 法Pháp 生sanh 佛Phật 一nhất 致trí 也dã 。 法pháp 喻dụ 兼kiêm 舉cử 。 總tổng 云vân 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 畢tất 竟cánh 以dĩ 何hà 等đẳng 法pháp 。 稱xưng 之chi 為vi 妙diệu 。 蓋cái 法pháp 有hữu 三tam 種chủng 。 有hữu 教giáo 法pháp 。 有hữu 理lý 法pháp 。 有hữu 行hành 法pháp 。 由do 教giáo 詮thuyên 理lý 。 依y 理lý 起khởi 行hành 。 故cố 有hữu 此thử 三tam 種chủng 法Pháp 。 然nhiên 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 亦diệc 說thuyết 此thử 三tam 種chủng 法Pháp 。 不bất 得đắc 名danh 妙diệu 。 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 。 所sở 說thuyết 三tam 種chủng 之chi 法pháp 。 方phương 乃nãi 名danh 妙diệu 。 蓋cái 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp 。 對đối 人nhân 天thiên 則tắc 說thuyết 戒giới 善thiện 之chi 教giáo 。 對đối 二Nhị 乘Thừa 則tắc 說thuyết 諦đế 緣duyên 之chi 教giáo 。 對đối 菩Bồ 薩Tát 則tắc 說thuyết 偏thiên 漸tiệm 之chi 教giáo 。 是thị 教giáo 之chi 為vi 法pháp 也dã 。 乃nãi 麤thô 而nhi 非phi 妙diệu 。 昔tích 日nhật 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 法pháp 。 戒giới 善thiện 之chi 教giáo 所sở 詮thuyên 。 乃nãi 是thị 俗tục 有hữu 之chi 理lý 。 諦đế 緣duyên 之chi 教giáo 所sở 詮thuyên 。 乃nãi 是thị 偏thiên 空không 之chi 理lý 。 偏thiên 漸tiệm 之chi 教giáo 所sở 詮thuyên 。 乃nãi 是thị 但đãn 中trung 之chi 理lý 。 是thị 理lý 之chi 為vi 法pháp 也dã 。 亦diệc 麤thô 而nhi 非phi 妙diệu 。 昔tích 日nhật 所sở 起khởi 之chi 行hành 法pháp 。 依y 俗tục 有hữu 之chi 理lý 。 則tắc 起khởi 有hữu 漏lậu 之chi 行hành 。 依y 偏thiên 空không 之chi 理lý 。 則tắc 起khởi 無vô 漏lậu 之chi 行hành 。 依y 但đãn 中trung 之chi 理lý 。 則tắc 起khởi 亦diệc 漏lậu 亦diệc 。 無vô 漏lậu 之chi 行hành 。 是thị 行hành 之chi 為vi 法pháp 也dã 。 亦diệc 麤thô 而nhi 非phi 妙diệu 。 是thị 則tắc 四tứ 十thập 年niên 前tiền 所sở 說thuyết 。 若nhược 教giáo 若nhược 理lý 若nhược 行hành 皆giai 是thị 麤thô 法pháp 。 不bất 得đắc 名danh 妙diệu 法Pháp 。 若nhược 今kim 經kinh 所sở 說thuyết 教giáo 法pháp 。 乃nãi 是thị 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 。 如như 經Kinh 云vân 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 則tắc 非phi 昔tích 日nhật 戒giới 善thiện 諦đế 緣duyên 偏thiên 漸tiệm 之chi 麤thô 。 是thị 教giáo 之chi 為vi 法pháp 也dã 。 乃nãi 妙diệu 而nhi 非phi 麤thô 。 今kim 經kinh 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 。 乃nãi 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 如như 經Kinh 云vân 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 則tắc 非phi 昔tích 日nhật 俗tục 有hữu 偏thiên 空không 但đãn 中trung 之chi 麤thô 。 是thị 理lý 之chi 為vi 法pháp 也dã 。 亦diệc 妙diệu 而nhi 非phi 麤thô 。 今kim 經kinh 所sở 起khởi 之chi 行hành 。 乃nãi 是thị 究cứu 竟cánh 無vô 上thượng 。 如như 經Kinh 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 則tắc 非phi 昔tích 日nhật 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 亦diệc 漏lậu 亦diệc 無vô 漏lậu 之chi 麤thô 。 是thị 行hành 之chi 為vi 法pháp 也dã 。 亦diệc 妙diệu 而nhi 非phi 麤thô 。 是thị 以dĩ 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 高cao 會hội 所sở 說thuyết 。 若nhược 教giáo 若nhược 理lý 若nhược 行hành 。 皆giai 非phi 麤thô 法pháp 。 得đắc 名danh 為vi 妙diệu 耳nhĩ 。 此thử 是thị 相tương 待đãi 論luận 妙diệu 。 若nhược 約ước 絕tuyệt 待đãi 論luận 妙diệu 妙diệu 。 有hữu 絕tuyệt 麤thô 之chi 功công 。 教giáo 則tắc 開khai 彼bỉ 戒giới 善thiện 諦đế 緣duyên 偏thiên 漸tiệm 。 皆giai 成thành 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 。 如như 瓶bình 盤bàn 釵thoa 釧xuyến 之chi 器khí 。 若nhược 入nhập 大đại 冶dã 。 總tổng 成thành 一nhất 體thể 。 如như 經Kinh 云vân 。 決quyết 了liễu 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 是thị 諸chư 經Kinh 之chi 王vương 。 則tắc 不bất 獨độc 今kim 經kinh 之chi 教giáo 為vi 妙diệu 。 而nhi 昔tích 日nhật 之chi 教giáo 法pháp 。 無vô 不bất 皆giai 妙diệu 也dã 。 理lý 則tắc 開khai 彼bỉ 俗tục 有hữu 偏thiên 空không 但đãn 中trung 。 皆giai 成thành 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 如như 江giang 淮hoài 河hà 漢hán 之chi 水thủy 。 若nhược 會hội 大đại 海hải 。 同đồng 一nhất 鹹hàm 味vị 。 如như 經Kinh 云vân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 治trị 世thế 語ngữ 言ngôn 。 資tư 生sanh 業nghiệp 等đẳng 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 則tắc 不bất 獨độc 今kim 經kinh 之chi 理lý 法pháp 為vi 妙diệu 。 而nhi 昔tích 日nhật 之chi 理lý 法pháp 。 無vô 不bất 皆giai 妙diệu 也dã 。 行hành 則tắc 開khai 彼bỉ 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 及cập 亦diệc 漏lậu 亦diệc 無vô 漏lậu 。 皆giai 成thành 究cứu 竟cánh 無vô 上thượng 。 如như 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 若nhược 到đáo 大đại 城thành 。 同đồng 一nhất 樂lạc 想tưởng 。 故cố 經Kinh 云vân 。 乃nãi 至chí 舉cử 一nhất 手thủ 。 或hoặc 復phục 小tiểu 低đê 頭đầu 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 則tắc 不bất 獨độc 今kim 經kinh 行hành 法pháp 為vi 妙diệu 。 而nhi 昔tích 日nhật 之chi 行hành 法pháp 。 無vô 不bất 皆giai 妙diệu 也dã 。 上thượng 來lai 若nhược 待đãi 若nhược 絕tuyệt 。 皆giai 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 言ngôn 議nghị 。 故cố 經Kinh 云vân 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 又hựu 云vân 。 是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 故cố 依y 之chi 立lập 名danh 。 而nhi 云vân 妙diệu 法Pháp 也dã 。 然nhiên 此thử 妙diệu 法Pháp 既ký 為vi 難nan 解giải 。 若nhược 不bất 假giả 喻dụ 。 何hà 由do 可khả 明minh 。 故cố 喻dụ 之chi 以dĩ 蓮liên 華hoa 。 然nhiên 世thế 間gian 水thủy 陸lục 草thảo 木mộc 之chi 華hoa 甚thậm 繁phồn 。 皆giai 不bất 以dĩ 為ví 喻dụ 。 而nhi 獨độc 喻dụ 於ư 蓮liên 華hoa 者giả 何hà 也dã 。 蓋cái 餘dư 華hoa 。 或hoặc 有hữu 華hoa 而nhi 無vô 果quả 。 如như 牡# 丹đan 等đẳng 。 此thử 但đãn 喻dụ 於ư 空không 修tu 苦khổ 行hạnh 。 無vô 所sở 尅khắc 獲hoạch 。 苦khổ 行hạnh 之chi 外ngoại 道đạo 。 或hoặc 有hữu 果quả 而nhi 無vô 華hoa 。 如như 銀ngân 杏hạnh 等đẳng 。 此thử 但đãn 可khả 喻dụ 於ư 計kế 自tự 然nhiên 果quả 。 而nhi 不bất 修tu 行hành 。 自tự 然nhiên 之chi 外ngoại 道đạo 。 或hoặc 多đa 華hoa 而nhi 一nhất 果quả 。 如như 桃đào 李# 等đẳng 。 此thử 但đãn 可khả 喻dụ 別biệt 。 修tu 種chủng 種chủng 行hạnh 。 但đãn 得đắc 涅Niết 槃Bàn 之chi 初sơ 果quả 。 或hoặc 一nhất 華hoa 而nhi 多đa 果quả 。 如như 胡hồ 麻ma 等đẳng 。 此thử 但đãn 可khả 喻dụ 於ư 忠trung 君quân 孝hiếu 親thân 。 報báo 生sanh 梵Phạm 天Thiên 受thọ 種chủng 種chủng 樂lạc 之chi 凡phàm 夫phu 。 或hoặc 一nhất 華hoa 而nhi 一nhất 果quả 。 如như 柿# 子tử 等đẳng 。 此thử 但đãn 可khả 喻dụ 於ư 修tu 一nhất 遠viễn 離ly 行hành 。 而nhi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 之chi 緣Duyên 覺Giác 。 或hoặc 前tiền 果quả 而nhi 後hậu 華hoa 。 如như 瓜qua 茄# 等đẳng 。 此thử 但đãn 可khả 喻dụ 於ư 見kiến 道đạo 已dĩ 後hậu 。 重trọng/trùng 慮lự 緣duyên 真chân 之chi 後hậu 果quả 。 或hoặc 前tiền 華hoa 而nhi 後hậu 果quả 。 如như 稻đạo 麥mạch 等đẳng 。 此thử 但đãn 可khả 喻dụ 於ư 先tiên 藉tạ 緣duyên 修tu 。 生sanh 後hậu 真chân 修tu 之chi 偏thiên 漸tiệm 菩Bồ 薩Tát 。 如như 此thử 麤thô 華hoa 。 不bất 可khả 以dĩ 喻dụ 妙diệu 法Pháp 。 唯duy 有hữu 蓮liên 華hoa 。 即tức 方phương 華hoa 則tắc 果quả 。 而nhi 華hoa 果quả 同đồng 時thời 。 處xử 染nhiễm 常thường 淨tịnh 。 而nhi 染nhiễm 淨tịnh 一nhất 處xứ 。 乃nãi 是thị 妙diệu 華hoa 。 而nhi 可khả 喻dụ 於ư 妙diệu 法Pháp 之chi 生sanh 佛Phật 同đồng 源nguyên 。 聖thánh 凡phàm 一nhất 致trí 也dã 。 是thị 知tri 非phi 妙diệu 法Pháp 之chi 所sở 喻dụ 。 不bất 足túc 取thủ 喻dụ 蓮liên 華hoa 。 非phi 蓮liên 華hoa 之chi 能năng 喻dụ 。 不bất 堪kham 喻dụ 明minh 於ư 妙diệu 法Pháp 。 今kim 乃nãi 法pháp 喻dụ 俱câu 妙diệu 。 能năng 所sở 並tịnh 標tiêu 。 合hợp 云vân 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 也dã 。 所sở 言ngôn 經kinh 者giả 由do 也dã 。 由do 從tùng 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 又hựu 經kinh 者giả 。 訓huấn 法pháp 訓huấn 常thường 。 法pháp 則tắc 十thập 界giới 同đồng 遵tuân 。 常thường 則tắc 三tam 世thế 不bất 易dị 。 今kim 經kinh 開khai 顯hiển 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 既ký 一nhất 切thiết 無vô 不bất 開khai 顯hiển 。 下hạ 自tự 地địa 獄ngục 界giới 。 上thượng 至chí 諸chư 佛Phật 界giới 。 豈khởi 有hữu 一nhất 界giới 而nhi 不bất 遵tuân 者giả 。 故cố 此thử 經Kinh 乃nãi 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 。 則tắc 不bất 獨độc 我ngã 釋Thích 迦Ca 為vi 爾nhĩ 。 而nhi 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 。 既ký 諸chư 佛Phật 皆giai 然nhiên 。 則tắc 前tiền 之chi 過quá 去khứ 世thế 。 後hậu 之chi 未vị 來lai 世thế 。 豈khởi 有hữu 一nhất 世thế 而nhi 可khả 易dị 者giả 。 由do 其kỳ 同đồng 遵tuân 。 故cố 訓huấn 為vi 法pháp 。 由do 其kỳ 不bất 易dị 。 故cố 訓huấn 為vi 常thường 。 雖tuy 二nhị 義nghĩa 不bất 同đồng 。 而nhi 總tổng 名danh 之chi 為vi 經kinh 也dã 。 次thứ 言ngôn 弘hoằng 傳truyền 者giả 。 弘hoằng 即tức 廣quảng 大đại 之chi 義nghĩa 。 傳truyền 即tức 展triển 轉chuyển 之chi 謂vị 。 序tự 者giả 。 墻tường 序tự 之chi 意ý 。 蓋cái 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 一nhất 經kinh 。 不bất 獨độc 利lợi 益ích 一nhất 時thời 。 本bổn 欲dục 流lưu 傳truyền 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 他tha 方phương 此thử 土thổ/độ 。 至chí 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 微vi 塵trần 剎sát 海hải 。 律luật 師sư 撰soạn 此thử 經Kinh 之chi 序tự 。 即tức 以dĩ 如Như 來Lai 。 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 欲dục 後hậu 世thế 知tri 序tự 文văn 之chi 所sở 以dĩ 。 將tương 此thử 經Kinh 之chi 流lưu 傳truyền 。 展triển 轉chuyển 弘hoằng 廣quảng 。 乃nãi 傳truyền 之chi 不bất 已dĩ 。 故cố 名danh 弘hoằng 傳truyền 序tự 耳nhĩ 。

次thứ 人nhân 題đề 。 唐đường 者giả 代đại 名danh 。 終chung 南nam 山sơn 名danh 。 具cụ 如như 疏sớ/sơ 註chú 。 言ngôn 上thượng 道đạo 下hạ 宣tuyên 者giả 。 乃nãi 律luật 師sư 之chi 名danh 也dã 。 蓋cái 律luật 師sư 能năng 。 以dĩ 如Như 來Lai 之chi 道Đạo 。 而nhi 為vi 自tự 行hành 。 復phục 以dĩ 此thử 道đạo 。 宣tuyên 布bố 於ư 人nhân 。 而nhi 能năng 他tha 化hóa 。 從tùng 德đức 彰chương 名danh 。 故cố 言ngôn 道đạo 宣tuyên 。 序tự 雖tuy 律luật 師sư 自tự 撰soạn 。 義nghĩa 實thật 出xuất 乎hồ 今kim 經kinh 。 故cố 不bất 言ngôn 作tác 。 但đãn 言ngôn 述thuật 耳nhĩ 。 已dĩ 上thượng 初sơ 序tự 題đề 。 次thứ 人nhân 題đề 。 雖tuy 二nhị 番phiên 不bất 同đồng 。 總tổng 是thị 一nhất 序tự 題đề 。 若nhược 論luận 之chi 來lai 源nguyên 。 總tổng 由do 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 於ư 靈linh 山sơn 高cao 會hội 。 說thuyết 此thử 一nhất 部bộ 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 以dĩ 暢sướng 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 。 所sở 謂vị 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 既ký 而nhi 世Thế 尊Tôn 入nhập 滅diệt 。 阿A 難Nan 為vi 之chi 結kết 集tập 於ư 彼bỉ 方phương 。 迨đãi 傳truyền 於ư 此thử 土thổ/độ 。 或hoặc 有hữu 翻phiên 譯dịch 而nhi 流lưu 傳truyền 者giả 。 或hoặc 有hữu 讀đọc 誦tụng 而nhi 受thọ 持trì 者giả 。 或hoặc 有hữu 書thư 寫tả 而nhi 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 者giả 。 皆giai 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 。 惟duy 我ngã 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 。 誕đản 生sanh 陳trần 隋tùy 之chi 間gian 。 於ư 大đại 蘇tô 嶺lĩnh 持trì 誦tụng 此thử 經Kinh 。 隨tùy 文văn 入nhập 觀quán 。 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 。 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 真chân 法Pháp 供cúng 養dường 。 親thân 見kiến 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 。 於ư 是thị 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 說thuyết 玄huyền 義nghĩa 以dĩ 解giải 經kinh 題đề 目mục 。 說thuyết 文văn 句cú 以dĩ 消tiêu 經kinh 文văn 。 說thuyết 摩ma 訶ha 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 詮thuyên 其kỳ 三tam 昧muội 。 暨kỵ 乎hồ 唐đường 時thời 。 南nam 山sơn 律luật 師sư 。 乃nãi 作tác 序tự 焉yên 。 以dĩ 序tự 此thử 經Kinh 由do 致trí 。 若nhược 觀quán 其kỳ 序tự 。 則tắc 知tri 此thử 經Kinh 流lưu 傳truyền 於ư 何hà 代đại 。 翻phiên 譯dịch 於ư 何hà 時thời 。 經kinh 文văn 之chi 旨chỉ 趣thú 如như 此thử 。 受thọ 持trì 之chi 利lợi 益ích 如như 此thử 。 此thử 序tự 之chi 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 不bất 作tác 也dã 。 略lược 釋thích 序tự 題đề 竟cánh 。

△# 二nhị 分phần 文văn 三tam 。 初sơ 標tiêu 舉cử 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 者giả 。 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 也dã 。

言ngôn 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 等đẳng 者giả 。 統thống 即tức 統thống 括quát 之chi 義nghĩa 。 本bổn 致trí 即tức 本bổn 懷hoài 致trí 趣thú 也dã 。 謂vị 今kim 此thử 一nhất 經kinh 。 包bao 括quát 統thống 總tổng 。 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 我ngã 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 降giáng 生sanh 之chi 本bổn 懷hoài 致trí 趣thú 耳nhĩ 。 畢tất 竟cánh 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 。 唯duy 此thử 經Kinh 能năng 統thống 諸chư 佛Phật 本bổn 致trí 。 而nhi 餘dư 經kinh 不bất 能năng 。 如như 最tối 初sơ 華hoa 嚴nghiêm 。 現hiện 千thiên 丈trượng 舍xá 那na 之chi 身thân 。 為vi 四tứ 十thập 一nhất 位vị 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 及cập 宿túc 世thế 根căn 熟thục 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 說thuyết 於ư 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 。 而nhi 明minh 事sự 理lý 法Pháp 界Giới 。 重trùng 重trùng 無vô 礙ngại 。 亦diệc 說thuyết 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 亦diệc 說thuyết 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 德đức 性tánh 。 如như 是thị 可khả 謂vị 之chi 圓viên 頓đốn 矣hĩ 。 然nhiên 但đãn 被bị 大đại 機cơ 。 而nhi 小tiểu 機cơ 在tại 座tòa 。 有hữu 耳nhĩ 不bất 聞văn 。 有hữu 眼nhãn 不bất 見kiến 。 大đại 隔cách 於ư 小tiểu 。 被bị 機cơ 不bất 徧biến 。 機cơ 既ký 不bất 徧biến 。 則tắc 如Như 來Lai 出xuất 世thế 之chi 本bổn 懷hoài 。 雖tuy 云vân 已dĩ 暢sướng 。 而nhi 實thật 未vị 暢sướng 。 其kỳ 華hoa 嚴nghiêm 之chi 不bất 能năng 統thống 如Như 來Lai 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 。 明minh 矣hĩ 。 機cơ 雖tuy 如như 聾lung 若nhược 啞á 。 如Như 來Lai 豈khởi 可khả 棄khí 而nhi 不bất 化hóa 。 故cố 於ư 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 說thuyết 四tứ 阿a 含hàm 。 阿a 含hàm 所sở 明minh 。 不bất 過quá 對đối 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 則tắc 說thuyết 生sanh 滅diệt 四Tứ 諦Đế 。 令linh 其kỳ 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 慕mộ 滅diệt 修tu 道Đạo 。 對đối 緣Duyên 覺Giác 人nhân 。 則tắc 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 令linh 其kỳ 順thuận 觀quán 生sanh 起khởi 。 逆nghịch 觀quán 還hoàn 滅diệt 。 對đối 菩Bồ 薩Tát 人nhân 。 則tắc 說thuyết 事sự 相tướng 六Lục 度Độ 。 令linh 其kỳ 三tam 祇kỳ 伏phục 惑hoặc 。 百bách 劫kiếp 脩tu 因nhân 而nhi 已dĩ 。 既ký 所sở 明minh 唯duy 是thị 三tam 藏tạng 半bán 字tự 小tiểu 教giáo 。 其kỳ 阿a 含hàm 之chi 不bất 能năng 統thống 如Như 來Lai 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 。 亦diệc 明minh 矣hĩ 。 方Phương 等Đẳng 則tắc 對đối 半bán 明minh 滿mãn 。 對đối 偏thiên 明minh 圓viên 。 般Bát 若Nhã 則tắc 帶đái 於ư 通thông 別biệt 。 而nhi 明minh 圓viên 教giáo 。 既ký 其kỳ 對đối 帶đái 。 則tắc 機cơ 不bất 純thuần 。 而nhi 二nhị 酥tô 不bất 能năng 統thống 如Như 來Lai 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 。 又hựu 明minh 矣hĩ 。 乃nãi 至chí 當đương 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 雖tuy 同đồng 醍đề 醐hồ 一nhất 味vị 。 未vị 免miễn 有hữu 追truy 說thuyết 四tứ 教giáo 。 而nhi 部bộ 雜tạp 權quyền 小tiểu 。 其kỳ 涅Niết 槃Bàn 不bất 能năng 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 。 更cánh 明minh 矣hĩ 。 既ký 不bất 能năng 統thống 釋Thích 迦Ca 本bổn 致trí 。 而nhi 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 之chi 降giáng/hàng 靈linh 不bất 能năng 統thống 。 可khả 見kiến 矣hĩ 。 然nhiên 起khởi 於ư 華hoa 嚴nghiêm 。 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 不bất 能năng 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 者giả 。 無vô 他tha 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 秪# 欲dục 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 俱câu 有hữu 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 。 而nhi 起khởi 自tự 華hoa 嚴nghiêm 。 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 未vị 曾tằng 有hữu 如như 是thị 說thuyết 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 統thống 也dã 。 若nhược 夫phu 今kim 經kinh 迹tích 本bổn 二nhị 門môn 。 雨vũ 番phiên 開khai 顯hiển 。 迹tích 則tắc 發phát 明minh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 開khai 三tam 乘thừa 九cửu 界giới 之chi 權quyền 。 顯hiển 佛Phật 界giới 一Nhất 乘Thừa 之chi 實thật 。 三tam 根căn 之chi 人nhân 。 莫mạc 不bất 斷đoạn 權quyền 疑nghi 。 生sanh 實thật 信tín 。 得đắc 受thọ 菩Bồ 提Đề 之chi 記ký 。 本bổn 則tắc 發phát 明minh 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 塵trần 點điểm 劫kiếp 前tiền 。 久cửu 已dĩ 成thành 佛Phật 。 開khai 伽già 耶da 近cận 城thành 之chi 迹tích 。 顯hiển 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 之chi 本bổn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 莫mạc 不bất 斷đoạn 近cận 疑nghi 。 生sanh 遠viễn 信tín 。 得đắc 受thọ 法Pháp 身thân 之chi 記ký 。 如như 是thị 則tắc 六lục 事sự 因nhân 緣duyên 已dĩ 明minh 。 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 已dĩ 暢sướng 。 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 已dĩ 彰chương 。 久cửu 遠viễn 證chứng 得đắc 已dĩ 顯hiển 。 而nhi 降giáng/hàng 靈linh 本bổn 致trí 。 盡tận 於ư 是thị 矣hĩ 。 故cố 惟duy 今kim 經kinh 。 乃nãi 能năng 統thống 諸chư 佛Phật 降giáng/hàng 靈linh 之chi 本bổn 致trí 也dã 。

△# 二nhị 解giải 釋thích 。 上thượng 雖tuy 標tiêu 明minh 統thống 諸chư 佛Phật 本bổn 致trí 。 然nhiên 不bất 知tri 此thử 經Kinh 。 結kết 集tập 於ư 彼bỉ 方phương 幾kỷ 時thời 。 流lưu 傳truyền 此thử 土thổ/độ 又hựu 幾kỷ 時thời 。 翻phiên 譯dịch 凡phàm 幾kỷ 人nhân 。 所sở 當đương 為vi 何hà 本bổn 。 經kinh 文văn 之chi 旨chỉ 趣thú 為vi 若nhược 何hà 。 受thọ 持trì 之chi 因nhân 由do 又hựu 若nhược 何hà 。 故cố 今kim 一nhất 一nhất 為vi 之chi 敘tự 述thuật 。 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 敘tự 傳truyền 譯dịch 流lưu 源nguyên 。 二nhị 敘tự 經kinh 文văn 旨chỉ 趣thú 。 三tam 敘tự 受thọ 持trì 因nhân 由do 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 流lưu 傳truyền 。

蘊uẩn 結kết 大đại 夏hạ 。 出xuất 彼bỉ 千thiên 齡linh 。 東đông 傳truyền 震chấn 旦đán 。 三tam 百bách 餘dư 載tái 。

欲dục 明minh 流lưu 傳truyền 先tiên 明minh 未vị 傳truyền 也dã 。 蘊uẩn 即tức 蘊uẩn 藏tạng 。 結kết 即tức 結kết 集tập 。 大đại 夏hạ 者giả 。 西tây 方phương 美mỹ 稱xưng 也dã 。 謂vị 統thống 諸chư 佛Phật 本bổn 致trí 妙diệu 典điển 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 金kim 口khẩu 演diễn 說thuyết 。 佛Phật 滅diệt 之chi 後hậu 。 阿A 難Nan 結kết 集tập 。 以dĩ 佛Phật 說thuyết 皆giai 是thị 語ngữ 言ngôn 。 將tương 語ngữ 言ngôn 。 而nhi 成thành 文văn 字tự 。 阿A 難Nan 雖tuy 已dĩ 結kết 集tập 。 但đãn 在tại 彼bỉ 竺trúc 蘊uẩn 藏tạng 。 未vị 傳truyền 此thử 土thổ/độ 。 故cố 云vân 蘊uẩn 結kết 大đại 夏hạ 。 如như 此thử 停đình 留lưu 千thiên 有hữu 餘dư 年niên 。 以dĩ 由do 此thử 土thổ/độ 佛Phật 法Pháp 未vị 至chí 故cố 也dã 。 東đông 傳truyền 等đẳng 者giả 。 正chánh 明minh 流lưu 傳truyền 也dã 。 此thử 土thổ/độ 佛Phật 法Pháp 既ký 至chí 。 妙diệu 經kinh 自tự 西tây 而nhi 傳truyền 於ư 東đông 。 已dĩ 經kinh 三tam 百bách 餘dư 載tái 矣hĩ 。 則tắc 知tri 蘊uẩn 結kết 二nhị 句cú 未vị 傳truyền 。 東đông 傳truyền 二nhị 句cú 雖tuy 傳truyền 。 亦diệc 未vị 流lưu 也dã 。

△# 二nhị 翻phiên 譯dịch 又hựu 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。 二nhị 旁bàng 指chỉ 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 三tam 譯dịch 並tịnh 陳trần 。

西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 。 永vĩnh 康khang 年niên 中trung 。 長trường/trưởng 安an 青thanh 門môn 。 燉# 煌hoàng 菩Bồ 薩Tát 。 竺trúc 法pháp 護hộ 者giả 。 初sơ 翻phiên 此thử 經Kinh 。 名danh 正Chánh 法Pháp 華hoa 。 東đông 晉tấn 安an 帝đế 。 隆long 安an 年niên 中trung 。 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 。 龜quy 茲tư 沙Sa 門Môn 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 次thứ 翻phiên 此thử 經Kinh 。 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 。 隋tùy 氏thị 仁nhân 壽thọ 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 北bắc 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 。 闍xà 那na 笈cấp 多đa 。 後hậu 所sở 翻phiên 者giả 。 同đồng 名danh 妙diệu 法Pháp 。

謂vị 此thử 經Kinh 雖tuy 已dĩ 東đông 傳truyền 。 而nhi 未vị 翻phiên 譯dịch 。 迨đãi 至chí 西tây 晉tấn 之chi 時thời 。 及cập 於ư 隋tùy 有hữu 天thiên 下hạ 。 凡phàm 有hữu 三tam 譯dịch 。 故cố 云vân 西tây 晉tấn 等đẳng 也dã 。 此thử 三tam 文văn 中trung 。 皆giai 有hữu 時thời 分phần/phân 處xứ 所sở 。 姓tánh 氏thị 經kinh 名danh 可khả 見kiến 。 初sơ 翻phiên 名danh 正Chánh 法Pháp 華hoa 者giả 。 如như 迦Ca 葉Diếp 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 我ngã 等đẳng 皆giai 邪tà 見kiến 人nhân 。 則tắc 知tri 別biệt 地địa 前tiền 已dĩ 還hoàn 。 皆giai 非phi 正chánh 見kiến 。 今kim 非phi 三tam 五ngũ 七thất 九cửu 等đẳng 。 故cố 名danh 正Chánh 法Pháp 。 三tam 翻phiên 中trung 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 等đẳng 。 以dĩ 嗣tự 續tục 為vi 義nghĩa 。 嗣tự 續tục 法pháp 燈đăng 者giả 。 乃nãi 居cư 其kỳ 中trung 。 若nhược 因nhân 佛Phật 法Pháp 初sơ 來lai 。 欵khoản 為vi 鴻hồng 爐lô 。 稱xưng 名danh 為vi 寺tự 。 蓋cái 一nhất 法pháp 耳nhĩ 。 如như 西tây 方phương 亦diệc 有hữu 竹trúc 林lâm 招chiêu 提đề 等đẳng 寺tự 。 例lệ 知tri 佛Phật 法Pháp 未vị 來lai 此thử 土thổ/độ 。 早tảo 已dĩ 有hữu 寺tự 明minh 矣hĩ 。

△# 二nhị 秦tần 本bổn 獨độc 善thiện 。

三tam 經kinh 重trọng/trùng 沓đạp 。 文văn 旨chỉ 互hỗ 陳trần 。

時thời 所sở 宗tông 尚thượng 。 皆giai 弘hoằng 秦tần 本bổn 。

△# 二nhị 旁bàng 指chỉ 。

自tự 餘dư 支chi 品phẩm 別biệt 偈kệ 。 不bất 無vô 其kỳ 流lưu 。 具cụ 如như 序tự 歷lịch 。 故cố 所sở 非phi 述thuật 。

具cụ 如như 序tự 歷lịch 者giả 。 謂vị 如như 普phổ 門môn 品phẩm 偈kệ 。 達đạt 多đa 品phẩm 等đẳng 流lưu 類loại 。 各các 各các 皆giai 有hữu 。 翻phiên 譯dịch 時thời 分phần/phân 。 及cập 於ư 因nhân 緣duyên 由do 致trí 。 具cụ 彼bỉ 本bổn 序tự 。 今kim 不bất 悉tất 引dẫn 。 非phi 所sở 急cấp 耳nhĩ 。

△# 二nhị 敘tự 經kinh 文văn 旨chỉ 趣thú 。 分phần/phân 三tam 。 初sơ 約ước 經kinh 明minh 義nghĩa 。 二nhị 依y 文văn 點điểm 示thị 。 三tam 顯hiển 佛Phật 慈từ 悲bi 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 明minh 感cảm 應ứng 。

夫phu 以dĩ 靈linh 嶽nhạc 降giáng/hàng 靈linh 。 非phi 大đại 聖thánh 無vô 由do 開khai 化hóa 。 適thích 化hóa 所sở 及cập 。 非phi 昔tích 緣duyên 無vô 以dĩ 導đạo 心tâm 。

此thử 中trung 四tứ 句cú 。 古cổ 以dĩ 機cơ 應ưng 相tương/tướng 參tham 為vi 解giải 。 初sơ 二nhị 句cú 。 為vi 約ước 機cơ 明minh 應ưng 。 次thứ 二nhị 句cú 。 為vi 約ước 應ưng 明minh 機cơ 。 今kim 且thả 以dĩ 初sơ 靈linh 嶽nhạc 二nhị 句cú 明minh 應ưng 。 就tựu 如Như 來Lai 說thuyết 。 以dĩ 其kỳ 是thị 大đại 聖thánh 人nhân 。 能năng 為vi 物vật 應ưng 也dã 。 言ngôn 大đại 聖thánh 者giả 。 聖thánh 有hữu 多đa 種chủng 。 有hữu 世thế 間gian 聖thánh 。 出xuất 世thế 間gian 聖thánh 。 有hữu 淺thiển 位vị 聖thánh 。 有hữu 深thâm 位vị 聖thánh 。 有hữu 小tiểu 聖thánh 。 有hữu 大đại 聖thánh 。 夫phu 子tử 老lão 君quân 。 世thế 間gian 聖thánh 也dã 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 出xuất 世thế 聖thánh 也dã 。 住trụ 行hành 向hướng 地địa 。 淺thiển 位vị 聖thánh 也dã 。 登đăng 等đẳng 覺giác 地địa 。 深thâm 位vị 聖thánh 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 小tiểu 聖thánh 也dã 。 今kim 如Như 來Lai 不bất 獨độc 超siêu 於ư 世thế 間gian 之chi 聖thánh 。 亦diệc 且thả 超siêu 於ư 出xuất 世thế 間gian 之chi 聖thánh 。 不bất 獨độc 超siêu 於ư 淺thiển 小tiểu 之chi 聖thánh 。 亦diệc 且thả 超siêu 於ư 深thâm 位vị 之chi 聖thánh 。 故cố 云vân 大đại 聖thánh 也dã 。 次thứ 適thích 化hóa 二nhị 句cú 明minh 機cơ 。 就tựu 弟đệ 子tử 說thuyết 。 以dĩ 其kỳ 有hữu 昔tích 解giải 故cố 。 堪kham 為vi 機cơ 感cảm 也dã 。 然nhiên 未vị 嘗thường 離ly 應ưng 而nhi 有hữu 機cơ 。 亦diệc 未vị 嘗thường 離ly 機cơ 而nhi 有hữu 應ưng 。 所sở 謂vị 師sư 資tư 相tương/tướng 契khế 。 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 。 故cố 云vân 靈linh 嶽nhạc 降giáng/hàng 靈linh 等đẳng 也dã 。

△# 二nhị 辯biện 初sơ 後hậu 。

所sở 以dĩ 仙tiên 苑uyển 告cáo 成thành 。 機cơ 分phần/phân 小tiểu 大đại 之chi 別biệt 。 金kim 河hà 顧cố 命mạng 。 道đạo 殊thù 半bán 滿mãn 之chi 科khoa 。

仙tiên 苑uyển 告cáo 成thành 等đẳng 者giả 。 有hữu 人nhân 不bất 許hứa 仙tiên 苑uyển 。 為vi 得đắc 道Đạo 之chi 場tràng 。 但đãn 可khả 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 處xứ 。 若nhược 依y 今kim 家gia 明minh 義nghĩa 。 則tắc 是thị 雙song 垂thùy 兩lưỡng 相tương/tướng 。 二nhị 始thỉ 同đồng 時thời 也dã 。 蓋cái 佛Phật 無vô 大đại 小tiểu 。 大đại 小tiểu 由do 機cơ 。 大đại 見kiến 千thiên 丈trượng 舍xá 那na 。 說thuyết 於ư 華hoa 嚴nghiêm 。 小tiểu 見kiến 丈trượng 六lục 釋Thích 迦Ca 。 說thuyết 於ư 阿a 含hàm 。 無vô 妨phương 大đại 見kiến 舍xá 那na 。 寂tịch 場tràng 成thành 道Đạo 。 小tiểu 見kiến 釋Thích 迦Ca 。 仙tiên 苑uyển 告cáo 成thành 。 律luật 師sư 深thâm 得đắc 此thử 意ý 。 豈khởi 可khả 但đãn 屬thuộc 說thuyết 法Pháp 耶da 。 既ký 成thành 道Đạo 已dĩ 。 必tất 說thuyết 於ư 法pháp 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 必tất 被bị 於ư 機cơ 。 而nhi 所sở 被bị 之chi 機cơ 。 則tắc 有hữu 大đại 小tiểu 之chi 別biệt 。 即tức 阿a 含hàm 中trung 。 陳trần 如như 一nhất 人nhân 。 得đắc 初sơ 果quả 是thị 小tiểu 。 八bát 萬vạn 諸chư 天thiên 。 悟ngộ 無vô 生sanh 是thị 大đại 。 若nhược 約ước 華hoa 嚴nghiêm 鹿lộc 苑uyển 。 不bất 動động 而nhi 遊du 論luận 之chi 。 大đại 小tiểu 是thị 明minh 。 故cố 云vân 機cơ 分phần/phân 大đại 小tiểu 。 舉cử 初sơ 而nhi 言ngôn 若nhược 此thử 。 金kim 河hà 顧cố 命mạng 。 解giải 如như 論luận 註chú 。 道đạo 殊thù 半bán 滿mãn 等đẳng 者giả 。 若nhược 四tứ 教giáo 相tương 對đối 。 則tắc 三tam 藏tạng 為vi 半bán 。 通thông 別biệt 圓viên 為vi 滿mãn 。 以dĩ 三tam 藏tạng 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 。 但đãn 是thị 真chân 而nhi 非phi 中trung 。 所sở 顯hiển 之chi 智trí 。 但đãn 是thị 權quyền 而nhi 非phi 實thật 。 所sở 破phá 之chi 惑hoặc 。 但đãn 是thị 見kiến 思tư 。 而nhi 非phi 無vô 明minh 。 所sở 出xuất 生sanh 死tử 。 但đãn 是thị 分phân 段đoạn 。 而nhi 非phi 變biến 易dị 。 皆giai 得đắc 其kỳ 半bán 。 故cố 名danh 為vi 半bán 。 別biệt 圓viên 不bất 但đãn 詮thuyên 真chân 。 亦diệc 且thả 詮thuyên 中trung 。 乃nãi 至chí 不bất 但đãn 出xuất 於ư 分phân 段đoạn 。 亦diệc 且thả 出xuất 於ư 變biến 易dị 。 故cố 名danh 為vi 滿mãn 。 通thông 則tắc 通thông 前tiền 藏tạng 教giáo 為vi 半bán 。 通thông 後hậu 別biệt 圓viên 。 則tắc 得đắc 名danh 為vi 滿mãn 也dã 。 今kim 為vi 大Đại 乘Thừa 初sơ 門môn 。 故cố 亦diệc 是thị 滿mãn 。 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 。 有hữu 追truy 說thuyết 四tứ 教giáo 。 故cố 云vân 道đạo 殊thù 半bán 滿mãn 。 舉cử 後hậu 而nhi 言ngôn 若nhược 此thử 。 初sơ 云vân 機cơ 。 後hậu 云vân 道đạo 者giả 。 蓋cái 化hóa 儀nghi 次thứ 第đệ 。 因nhân 機cơ 而nhi 分phần/phân 。 所sở 以dĩ 初sơ 但đãn 云vân 機cơ 。 後hậu 皆giai 知tri 常thường 。 故cố 云vân 道đạo 耳nhĩ 。

△# 三tam 正chánh 對đối 顯hiển 。

豈khởi 非phi 教giáo 被bị 乘thừa 時thời 。 無vô 足túc 覈# 其kỳ 高cao 會hội 。

教giáo 被bị 乘thừa 時thời 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 說thuyết 教giáo 被bị 機cơ 。 各các 乘thừa 其kỳ 時thời 也dã 。 如như 乘thừa 華hoa 嚴nghiêm 之chi 時thời 。 則tắc 說thuyết 別biệt 圓viên 之chi 教giáo 。 而nhi 純thuần 被bị 大đại 機cơ 。 乘thừa 阿a 含hàm 之chi 時thời 。 則tắc 說thuyết 三tam 藏tạng 之chi 教giáo 。 而nhi 純thuần 被bị 小tiểu 機cơ 。 乘thừa 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 之chi 時thời 。 則tắc 對đối 半bán 說thuyết 滿mãn 。 帶đái 二nhị 說thuyết 圓viên 。 而nhi 雙song 被bị 大đại 小tiểu 兩lưỡng 機cơ 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 說thuyết 追truy 泯mẫn 四tứ 教giáo 。 而nhi 亦diệc 雙song 被bị 大đại 小tiểu 兩lưỡng 機cơ 也dã 。 雖tuy 則tắc 各các 乘thừa 其kỳ 時thời 。 然nhiên 其kỳ 部bộ 內nội 。 或hoặc 兼kiêm 。 或hoặc 但đãn 。 或hoặc 對đối 。 或hoặc 帶đái 。 或hoặc 雜tạp 權quyền 小tiểu 。 皆giai 不bất 足túc 以dĩ 考khảo 覈# 乎hồ 今kim 經kinh 。 故cố 云vân 無vô 足túc 覈# 其kỳ 高cao 會hội 。 覈# 即tức 比tỉ 擬nghĩ 之chi 意ý 。 其kỳ 之chi 一nhất 字tự 。 乃nãi 指chỉ 法pháp 華hoa 也dã 。 然nhiên 此thử 法pháp 華hoa 。 亦diệc 是thị 乘thừa 時thời 被bị 機cơ 之chi 教giáo 。 而nhi 所sở 說thuyết 之chi 教giáo 。 惟duy 一nhất 純thuần 圓viên 。 不bất 同đồng 前tiền 之chi 兼kiêm 但đãn 對đối 帶đái 。 亦diệc 非phi 後hậu 之chi 雜tạp 於ư 權quyền 小tiểu 。 是thị 故cố 法pháp 華hoa 獨độc 為vi 超siêu 勝thắng 。 前tiền 之chi 四tứ 時thời 。 後hậu 之chi 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 不bất 足túc 以dĩ 比tỉ 擬nghĩ 其kỳ 勝thắng 也dã 。 五ngũ 時thời 但đãn 舉cử 阿a 含hàm 之chi 初sơ 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 後hậu 。 明minh 有hữu 大đại 小tiểu 半bán 滿mãn 。 以dĩ 顯hiển 華hoa 嚴nghiêm 。 及cập 夫phu 二nhị 酥tô 。 皆giai 有hữu 大đại 小tiểu 耳nhĩ 。 蓋cái 華hoa 嚴nghiêm 之chi 兼kiêm 。 方Phương 等Đẳng 之chi 對đối 。 般Bát 若Nhã 之chi 帶đái 。 而nhi 大đại 小tiểu 之chi 殊thù 。 則tắc 灼chước 然nhiên 可khả 見kiến 。 唯duy 阿a 含hàm 但đãn 是thị 三tam 藏tạng 。 涅Niết 槃Bàn 與dữ 今kim 經kinh 同đồng 味vị 。 大đại 小tiểu 差sai 別biệt 。 似tự 難nạn/nan 顯hiển 著trứ 。 故cố 特đặc 舉cử 而nhi 明minh 之chi 。 是thị 故cố 對đối 顯hiển 。 約ước 四tứ 時thời 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 不bất 考khảo 覈# 法pháp 華hoa 之chi 高cao 會hội 也dã 。

△# 二nhị 依y 文văn 點điểm 示thị 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 示thị 迹tích 門môn 。 二nhị 示thị 本bổn 門môn 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 舉cử 例lệ 。

是thị 知tri 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 。 為vi 進tiến 增tăng 慢mạn 之chi 儔trù 。 五ngũ 百bách 受thọ 記ký 。 俱câu 崇sùng 密mật 化hóa 之chi 迹tích 。

是thị 知tri 二nhị 字tự 。 乃nãi 緊khẩn 承thừa 上thượng 文văn 而nhi 言ngôn 。 謂vị 法pháp 華hoa 之chi 會hội 。 既ký 其kỳ 高cao 勝thắng 。 則tắc 所sở 以dĩ 被bị 機cơ 無vô 不bất 徧biến 者giả 。 由do 是thị 而nhi 知tri 。 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 。 雖tuy 退thoái 而nhi 實thật 進tiến 之chi 。 非phi 絕tuyệt 分phần/phân 也dã 。 五ngũ 百bách 授thọ 記ký 。 顯hiển 其kỳ 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 。 本bổn 是thị 高cao 也dã 。 然nhiên 此thử 四tứ 句cú 。 有hữu 人nhân 異dị 解giải 。 謂vị 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 非phi 退thoái 席tịch 。 不bất 過quá 為vi 策sách 進tiến 在tại 會hội 。 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 。 故cố 權quyền 示thị 退thoái 席tịch 。 非phi 實thật 有hữu 退thoái 席tịch 也dã 。 五ngũ 百bách 授thọ 記ký 非phi 授thọ 記ký 。 不bất 過quá 欲dục 尊tôn 崇sùng 下hạ 根căn 。 密mật 化hóa 之chi 迹tích 。 故cố 權quyền 示thị 為vi 授thọ 記ký 。 非phi 實thật 有hữu 授thọ 記ký 也dã 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 各các 有hữu 二nhị 過quá 。 初sơ 二nhị 過quá 者giả 。 一nhất 違vi 於ư 本bổn 經kinh 。 二nhị 違vi 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 違vi 本bổn 經kinh 者giả 。 經Kinh 云vân 。 如như 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 退thoái 亦diệc 佳giai 矣hĩ 。 今kim 此thử 會hội 中trung 。 無vô 復phục 枝chi 葉diệp 。 純thuần 有hữu 貞trinh 實thật 。 經kinh 中trung 明minh 指chỉ 五ngũ 千thiên 為vi 退thoái 席tịch 。 而nhi 言ngôn 非phi 實thật 有hữu 退thoái 席tịch 。 經kinh 中trung 明minh 指chỉ 在tại 會hội 為vi 貞trinh 實thật 。 而nhi 言ngôn 為vi 欲dục 策sách 進tiến 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 。 豈khởi 非phi 於ư 本bổn 經kinh 有hữu 違vi 乎hồ 。 違vi 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 如Như 來Lai 最tối 後hậu 。 為vi 欲dục 調điều 熟thục 未vị 熟thục 之chi 人nhân 。 故cố 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 而nhi 捃# 拾thập 之chi 。 若nhược 退thoái 席tịch 之chi 人nhân 。 而nhi 是thị 權quyền 示thị 者giả 。 則tắc 以dĩ 何hà 等đẳng 為vi 未vị 熟thục 之chi 人nhân 耶da 。

使sử 所sở 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 無vô 所sở 被bị 之chi 人nhân 矣hĩ 。 豈khởi 非phi 與dữ 涅Niết 槃Bàn 有hữu 違vi 乎hồ 。 次thứ 二nhị 過quá 者giả 。 一nhất 則tắc 顯hiển 法pháp 華hoa 無vô 授thọ 記ký 實thật 行hạnh 聲Thanh 聞Văn 之chi 功công 。 二nhị 則tắc 使sử 下hạ 根căn 無vô 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 之chi 事sự 。 蓋cái 謂vị 雖tuy 是thị 內nội 秘bí 之chi 者giả 。 今kim 既ký 為vi 外ngoại 現hiện 。 則tắc 權quyền 引dẫn 乎hồ 實thật 。 而nhi 同đồng 於ư 實thật 行hạnh 矣hĩ 。 權quyền 行hành 既ký 記ký 。 實thật 亦diệc 可khả 記ký 。 此thử 法pháp 華hoa 之chi 功công 。 所sở 以dĩ 高cao 於ư 一nhất 代đại 也dã 。 若nhược 言ngôn 無vô 有hữu 記ký 。 則tắc 顯hiển 法pháp 華hoa 之chi 無vô 功công 。 豈khởi 非phi 過quá 乎hồ 。 由do 於ư 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 故cố 脩tu 種chủng 種chủng 行hành 。 而nhi 得đắc 劫kiếp 國quốc 莊trang 嚴nghiêm 。 若nhược 言ngôn 元nguyên 無vô 授thọ 記ký 。 則tắc 亦diệc 無vô 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 之chi 事sự 矣hĩ 。 豈khởi 非phi 過quá 乎hồ 。 又hựu 汝nhữ 言ngôn 。 為vi 欲dục 尊tôn 崇sùng 其kỳ 密mật 化hóa 之chi 迹tích 。 正chánh 由do 有hữu 記ký 。 方phương 顯hiển 迹tích 高cao 。 若nhược 元nguyên 無vô 有hữu 記ký 。 則tắc 不bất 知tri 密mật 化hóa 之chi 迹tích 。 由do 何hà 而nhi 得đắc 尊tôn 崇sùng 也dã 。 今kim 言ngôn 五ngũ 千thiên 上thượng 慢mạn 。 已dĩ 聞văn 略lược 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 則tắc 一Nhất 乘Thừa 圓viên 種chủng 。 已dĩ 納nạp 八bát 識thức 田điền 中trung 。 雖tuy 退thoái 席tịch 而nhi 去khứ 。 亦diệc 得đắc 為vì 未vị 來lai 度độ 脫thoát 因nhân 緣duyên 。 故cố 後hậu 於ư 涅Niết 槃Bàn 會hội 上thượng 。 亦diệc 能năng 成thành 熟thục 。 是thị 則tắc 雖tuy 退thoái 。 而nhi 實thật 進tiến 之chi 。 故cố 云vân 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 。 為vi 進tiến 增tăng 慢mạn 之chi 儔trù 。 退thoái 席tịch 者giả 其kỳ 益ích 尚thượng 爾nhĩ 。 在tại 會hội 者giả 其kỳ 益ích 可khả 知tri 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 乃nãi 是thị 下hạ 根căn 。 下hạ 根căn 既ký 顯hiển 其kỳ 本bổn 。 則tắc 中trung 上thượng 根căn 。 蓋cái 可khả 知tri 矣hĩ 。 而nhi 權quyền 行hành 者giả 。 本bổn 引dẫn 乎hồ 實thật 。 權quyền 行hành 既ký 皆giai 得đắc 記ký 。 則tắc 實thật 行hạnh 者giả 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。 此thử 則tắc 利lợi 根căn 鈍độn 根căn 。 權quyền 行hành 實thật 行hạnh 。 皆giai 得đắc 授thọ 記ký 。 所sở 以dĩ 法pháp 華hoa 。 獨độc 為vi 尊tôn 勝thắng 。 而nhi 諸chư 部bộ 皆giai 無vô 足túc 覈# 其kỳ 高cao 會hội 耳nhĩ 。

△# 二nhị 點điểm 文văn 。

所sở 以dĩ 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 。 開khai 發phát 請thỉnh 之chi 教giáo 源nguyên 。 出xuất 定định 揚dương 德đức 。 暢sướng 佛Phật 慧tuệ 之chi 宏hoành 略lược 。 朽hủ 宅trạch 通thông 入nhập 大đại 之chi 文văn 軌quỹ 。 化hóa 城thành 引dẫn 昔tích 緣duyên 之chi 不bất 墜trụy 。 繫hệ 珠châu 明minh 理lý 性tánh 之chi 常thường 在tại 。 鑿tạc 井tỉnh 顯hiển 示thị 悟ngộ 之chi 多đa 方phương 。

所sở 以dĩ 二nhị 字tự 。 亦diệc 承thừa 上thượng 文văn 而nhi 言ngôn 。 謂vị 今kim 經kinh 既ký 其kỳ 高cao 勝thắng 。 則tắc 其kỳ 三tam 分phần/phân 亦diệc 異dị 他tha 經kinh 。 故cố 六lục 瑞thụy 為vi 今kim 經kinh 之chi 序tự 分phần/phân 。 三tam 周chu 為vi 今kim 經kinh 之chi 正chánh 宗tông 。 善thiện 行hành 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 為vi 今kim 經kinh 之chi 流lưu 通thông 也dã 。 故cố 初sơ 放phóng 光quang 一nhất 句cú 。 是thị 序tự 迹tích 門môn 之chi 序tự 分phần/phân 。 放phóng 光quang 是thị 此thử 土thổ/độ 六lục 瑞thụy 之chi 末mạt 。 他tha 土thổ/độ 六lục 瑞thụy 之chi 總tổng 。 故cố 舉cử 一nhất 放phóng 光quang 。 全toàn 收thu 兩lưỡng 土thổ/độ 六lục 瑞thụy 也dã 。 次thứ 出xuất 定định 等đẳng 四tứ 句cú 。 是thị 序tự 迹tích 門môn 之chi 正chánh 宗tông 。 初sơ 出xuất 定định 一nhất 句cú 。 序tự 法pháp 說thuyết 周chu 。 次thứ 朽hủ 宅trạch 一nhất 句cú 。 序tự 譬thí 說thuyết 周chu 。 三tam 化hóa 城thành 一nhất 句cú 。 序tự 因nhân 緣duyên 說thuyết 周chu 。 出xuất 定định 等đẳng 者giả 。 以dĩ 如Như 來Lai 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 故cố 云vân 出xuất 定định 。 歎thán 諸chư 佛Phật 二nhị 智trí 。 故cố 云vân 揚dương 德đức 。 宏hoành 即tức 宏hoành 大đại 。 略lược 即tức 方phương 略lược 。 即tức 指chỉ 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 等đẳng 。 及cập 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 者giả 耳nhĩ 。 文văn 軌quỹ 者giả 。 引dẫn 用dụng 外ngoại 典điển 也dã 。 外ngoại 典điển 云vân 。 天thiên 下hạ 大đại 治trị 。 則tắc 書thư 同đồng 文văn 。 車xa 同đồng 軌quỹ 。 今kim 經kinh 開khai 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 。 顯hiển 佛Phật 界giới 一Nhất 乘Thừa 。 如như 天thiên 下hạ 一nhất 統thống 大đại 治trị 。 故cố 同đồng 一nhất 圓viên 頓đốn 之chi 文văn 。 同đồng 一nhất 大đại 車xa 之chi 軌quỹ 也dã 。 昔tích 緣duyên 不bất 墜trụy 。 正chánh 指chỉ 大đại 通thông 之chi 時thời 。 而nhi 結kết 緣duyên 也dã 。 繫hệ 珠châu 者giả 。 有hữu 人nhân 云vân 。 繫hệ 珠châu 明minh 宿túc 種chúng 之chi 常thường 在tại 。 不bất 應ưng 言ngôn 理lý 性tánh 之chi 常thường 在tại 。 以dĩ 繫hệ 珠châu 是thị 譬thí 了liễu 因nhân 。 理lý 性tánh 乃nãi 是thị 正chánh 因nhân 。 蓋cái 不bất 知tri 了liễu 因nhân 是thị 能năng 繫hệ 。 正chánh 因nhân 是thị 所sở 繫hệ 。 了liễu 因nhân 無vô 正chánh 因nhân 則tắc 不bất 發phát 。 正chánh 因nhân 無vô 了liễu 因nhân 則tắc 不bất 顯hiển 。 名danh 雖tuy 有hữu 二nhị 。 體thể 實thật 是thị 一nhất 。 乃nãi 約ước 所sở 而nhi 明minh 能năng 。 故cố 云vân 理lý 性tánh 。 此thử 律luật 師sư 深thâm 見kiến 此thử 旨chỉ 。 非phi 漫mạn 然nhiên 耳nhĩ 。 鑿tạc 井tỉnh 一nhất 句cú 。 是thị 序tự 迹tích 門môn 之chi 流lưu 通thông 也dã 。

△# 二nhị 示thị 本bổn 門môn 。

詞từ 義nghĩa 宛uyển 然nhiên 。 喻dụ 陳trần 惟duy 遠viễn 。

本bổn 門môn 但đãn 云vân 詞từ 義nghĩa 等đẳng 者giả 。 上thượng 既ký 詳tường 示thị 迹tích 門môn 三tam 分phần/phân 。 欲dục 示thị 本bổn 門môn 。 亦diệc 應ưng 有hữu 三tam 。 迹tích 門môn 既ký 已dĩ 具cụ 示thị 。 本bổn 門môn 可khả 以dĩ 例lệ 知tri 。 故cố 總tổng 為vi 略lược 示thị 耳nhĩ 。 則tắc 三tam 分phần/phân 能năng 詮thuyên 之chi 詞từ 。 所sở 詮thuyên 之chi 義nghĩa 。 皆giai 宛uyển 然nhiên 可khả 見kiến 。 故cố 云vân 詞từ 義nghĩa 宛uyển 然nhiên 。 如như 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 等đẳng 之chi 詞từ 義nghĩa 。 則tắc 本bổn 門môn 之chi 序tự 分phần/phân 宛uyển 然nhiên 。 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 等đẳng 之chi 詞từ 義nghĩa 。 則tắc 本bổn 門môn 之chi 正chánh 宗tông 宛uyển 然nhiên 。 四tứ 信tín 五ngũ 品phẩm 等đẳng 之chi 詞từ 義nghĩa 。 則tắc 本bổn 門môn 之chi 流lưu 通thông 宛uyển 然nhiên 。 更cánh 舉cử 其kỳ 正chánh 宗tông 而nhi 言ngôn 之chi 。 則tắc 如như 壽thọ 量lượng 品phẩm 中trung 。 塵trần 點điểm 之chi 喻dụ 。 顯hiển 我ngã 佛Phật 長trường 遠viễn 久cửu 本bổn 。 及cập 夫phu 醫y 師sư 之chi 喻dụ 。 明minh 三tam 世thế 非phi 生sanh 滅diệt 。 現hiện 生sanh 滅diệt 。 故cố 云vân 喻dụ 陳trần 惟duy 遠viễn 。 是thị 知tri 詞từ 義nghĩa 一nhất 句cú 。 乃nãi 總tổng 示thị 三tam 分phân 之chi 宛uyển 然nhiên 。 喻dụ 陳trần 一nhất 句cú 。 乃nãi 別biệt 示thị 正chánh 宗tông 之chi 詞từ 義nghĩa 也dã 。 故cố 知tri 依y 文văn 點điểm 示thị 。 若nhược 迹tích 若nhược 本bổn 。 各các 有hữu 序tự 正chánh 流lưu 通thông 。 莫mạc 不bất 一nhất 一nhất 為vi 之chi 序tự 示thị 耳nhĩ 。

△# 三tam 顯hiển 佛Phật 慈từ 悲bi 。

自tự 非phi 大đại 哀ai 曠khoáng 濟tế 。 拔bạt 滯trệ 溺nịch 之chi 沉trầm 流lưu 。 一nhất 極cực 悲bi 心tâm 。 拯chửng 昏hôn 迷mê 之chi 失thất 性tánh 。

滯trệ 溺nịch 等đẳng 者giả 。 乃nãi 滯trệ 空không 溺nịch 有hữu 。 沉trầm 流lưu 二nhị 邊biên 。 昏hôn 迷mê 中trung 道đạo 。 失thất 於ư 實thật 利lợi 理lý 性tánh 。 若nhược 非phi 如Như 來Lai 。 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 。 何hà 由do 拯chửng 拔bạt 。 故cố 言ngôn 自tự 非phi 大đại 哀ai 等đẳng 也dã 。 一nhất 極cực 即tức 至chí 極cực 也dã 。 又hựu 此thử 一nhất 節tiết 。 乃nãi 結kết 上thượng 起khởi 下hạ 。 以dĩ 顯hiển 佛Phật 之chi 慈từ 悲bi 。 謂vị 自tự 非phi 如Như 來Lai 之chi 大đại 哀ai 。 則tắc 何hà 以dĩ 說thuyết 此thử 妙diệu 經kinh 。 自tự 非phi 如Như 來Lai 之chi 大đại 哀ai 。 雖tuy 說thuyết 此thử 經Kinh 。 則tắc 何hà 以dĩ 傳truyền 譯dịch 此thử 土thổ/độ 。 自tự 非phi 如Như 來Lai 之chi 大đại 哀ai 。 雖tuy 傳truyền 此thử 土thổ/độ 。 則tắc 何hà 以dĩ 六lục 百bách 餘dư 載tái 。 四tứ 千thiên 餘dư 軸trục 。 而nhi 此thử 經Kinh 獨độc 得đắc 受thọ 持trì 之chi 盛thịnh 也dã 。 若nhược 非phi 如Như 來Lai 大đại 悲bi 。 曠khoáng 濟tế 之chi 心tâm 。 拯chửng 拔bạt 滯trệ 溺nịch 之chi 失thất 性tánh 。 焉yên 能năng 如như 是thị 乎hồ 。 故cố 曰viết 自tự 非phi (# 云vân 云vân )# 。 此thử 蓋cái 結kết 上thượng 傳truyền 譯dịch 源nguyên 流lưu 等đẳng 文văn 。 以dĩ 顯hiển 佛Phật 慈từ 悲bi 。 復phục 生sanh 下hạ 受thọ 持trì 因nhân 由do 之chi 文văn 。 則tắc 自tự 非phi 二nhị 字tự 。 義nghĩa 貫quán 下hạ 文văn 耳nhĩ 。

△# 三tam 敘tự 受thọ 持trì 因nhân 由do 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 明minh 受thọ 持trì 獨độc 盛thịnh 。

自tự 漢hán 至chí 唐đường 。 六lục 百bách 餘dư 載tái 。 總tổng 歷lịch 羣quần 籍tịch 。 四tứ 千thiên 餘dư 軸trục 。 受thọ 持trì 盛thịnh 者giả 。 無vô 出xuất 此thử 經Kinh 。

六lục 百bách 餘dư 載tái 。 是thị 明minh 時thời 極cực 其kỳ 長trường/trưởng 言ngôn 。 四tứ 千thiên 餘dư 軸trục 。 是thị 舉cử 經kinh 極cực 其kỳ 多đa 謂vị 。 如như 此thử 長trường 時thời 多đa 經kinh 之chi 中trung 。 而nhi 受thọ 持trì 者giả 。 唯duy 此thử 經Kinh 為vi 盛thịnh 也dã 。

△# 二nhị 明minh 當đương 生sanh 慶khánh 幸hạnh 。

將tương 非phi 機cơ 教giáo 相tương/tướng 扣khấu 。 並tịnh 智trí 勝thắng 之chi 遺di 塵trần 。 聞văn 而nhi 深thâm 敬kính 。 俱câu 威uy 王vương 之chi 餘dư 勣# 。

遺di 塵trần 者giả 。 猶do 言ngôn 少thiểu 也dã 。 昔tích 為vi 王vương 子tử 教giáo 化hóa 。 六lục 百bách 萬vạn 億ức 姟cai 眾chúng 生sanh 。 及cập 乎hồ 中trung 間gian 。 而nhi 相tương 值trị 熟thục 脫thoát 者giả 。 莫mạc 非phi 機cơ 教giáo 相tương/tướng 扣khấu 。 約ước 喻dụ 而nhi 明minh 。 如như 大đại 塊khối 之chi 多đa 矣hĩ 。 今kim 日nhật 王vương 城thành 。 乃nãi 至chí 未vị 來lai 。 世thế 之chi 熟thục 脫thoát 者giả 。 亦diệc 是thị 機cơ 教giáo 相tương/tướng 扣khấu 。 約ước 喻dụ 而nhi 明minh 。 若nhược 遺di 塵trần 之chi 少thiểu 耳nhĩ 。 故cố 言ngôn 遺di 塵trần 也dã 。 餘dư 勣# 猶do 是thị 餘dư 功công 也dã 。 言ngôn 並tịnh 言ngôn 俱câu 者giả 。 謂vị 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 聞văn 此thử 經Kinh 者giả 。 同đồng 是thị 智trí 勝thắng 佛Phật 之chi 遺di 塵trần 。 威uy 音âm 王vương 之chi 餘dư 勣# 。 即tức 使sử 今kim 日nhật 。 及cập 夫phu 後hậu 五ngũ 百bách 年niên 。 得đắc 聞văn 此thử 經Kinh 。 亦diệc 莫mạc 非phi 智trí 勝thắng 遺di 塵trần 。 威uy 王vương 餘dư 勣# 。 故cố 言ngôn 並tịnh 遺di 塵trần 。 俱câu 餘dư 勣# 也dã 。 既ký 並tịnh 是thị 智trí 勝thắng 遺di 塵trần 。 俱câu 是thị 威uy 王vương 餘dư 勣# 。 其kỳ 慶khánh 幸hạnh 之chi 當đương 生sanh 也dã 。 更cánh 何hà 如như 哉tai 。 已dĩ 上thượng 第đệ 二nhị 科khoa 解giải 釋thích 竟cánh 。

△# 三tam 結kết 成thành 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 正chánh 結kết 。

輙triếp 於ư 經kinh 首thủ 。 序tự 而nhi 綜tống 之chi 。

△# 二nhị 發phát 願nguyện 。

庶thứ 得đắc 早tảo 淨tịnh 六lục 根căn 。 仰ngưỡng 慈từ 尊tôn 之chi 嘉gia 會hội 。 速tốc 成thành 四tứ 德đức 。 趣thú 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 之chi 玄huyền 猷# 。 弘hoằng 贊tán 莫mạc 窮cùng 。 永vĩnh 貽# 諸chư 後hậu 云vân 耳nhĩ 。

願nguyện 淨tịnh 六lục 根căn 。 願nguyện 成thành 四tứ 德đức 。 更cánh 願nguyện 此thử 經Kinh 。 永vĩnh 貽# 於ư 後hậu 耳nhĩ 。 淨tịnh 六lục 根căn 。 如như 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 。 慈từ 尊tôn 嘉gia 會hội 。 有hữu 云vân 即tức 彌Di 勒Lặc 。 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 四tứ 德đức 即tức 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 即tức 西tây 方phương 之chi 淨tịnh 土độ 也dã 。 今kim 謂vị 。 既ký 云vân 早tảo 淨tịnh 六lục 根căn 。 復phục 云vân 速tốc 成thành 四tứ 德đức 。 豈khởi 至chí 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 及cập 以dĩ 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 乎hồ 。 若nhược 能năng 如như 智trí 者giả 。 隨tùy 文văn 入nhập 觀quán 。 則tắc 自tự 然nhiên 親thân 見kiến 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 。 故cố 經Kinh 云vân 。 則tắc 為vi 見kiến 佛Phật 。 常thường 在tại 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 是thị 則tắc 即tức 以dĩ 如Như 來Lai 為vi 慈từ 尊tôn 。 靈linh 山sơn 為vi 嘉gia 會hội 。 若nhược 能năng 成thành 就tựu 。 普phổ 賢hiền 品phẩm 之chi 四tứ 法pháp 。 即tức 能năng 顯hiển 此thử 同đồng 居cư 穢uế 土thổ/độ 。 便tiện 是thị 寂tịch 光quang 真chân 境cảnh 。 是thị 則tắc 即tức 以dĩ 四tứ 法pháp 為vi 四tứ 德đức 。 寂tịch 光quang 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 。 故cố 六lục 根căn 則tắc 云vân 早tảo 淨tịnh 。 四tứ 德đức 則tắc 云vân 速tốc 成thành 也dã 。 又hựu 此thử 一nhất 文văn 。 是thị 總tổng 結kết 名danh 。 前tiền 科khoa 中trung 。 輒triếp 於ư 經kinh 首thủ 。 序tự 而nhi 綜tống 之chi 。 是thị 結kết 序tự 之chi 一nhất 字tự 。 言ngôn 輙triếp 者giả 。 猶do 云vân 擅thiện 也dã 。 謂vị 此thử 經Kinh 所sở 有hữu 傳truyền 譯dịch 之chi 源nguyên 流lưu 。 所sở 有hữu 經kinh 文văn 之chi 旨chỉ 趣thú 。 所sở 有hữu 受thọ 持trì 之chi 因nhân 由do 。 擅thiện 於ư 一nhất 經kinh 之chi 首thủ 。 序tự 而nhi 綜tống 之chi 。 此thử 律luật 師sư 之chi 謙khiêm 詞từ 也dã 。 所sở 以dĩ 經kinh 序tự 。 輙triếp 者giả 無vô 他tha 。 願nguyện 早tảo 淨tịnh 六lục 根căn 。 速tốc 成thành 四tứ 德đức 耳nhĩ 。 弘hoằng 贊tán 莫mạc 窮cùng 一nhất 句cú 。 是thị 結kết 弘hoằng 之chi 一nhất 字tự 。 弘hoằng 即tức 弘hoằng 廣quảng 。 贊tán 即tức 贊tán 成thành 。 亦diệc 即tức 贊tán 述thuật 。 謂vị 弘hoằng 廣quảng 贊tán 成thành 此thử 經Kinh 。 更cánh 無vô 有hữu 窮cùng 也dã 。 永vĩnh 貽# 諸chư 後hậu 一nhất 句cú 。 是thị 結kết 傳truyền 之chi 一nhất 字tự 。 唯duy 其kỳ 弘hoằng 贊tán 莫mạc 窮cùng 。 故cố 云vân 永vĩnh 貽# 諸chư 後hậu 。 以dĩ 其kỳ 弘hoằng 贊tán 莫mạc 窮cùng 。 永vĩnh 貽# 諸chư 後hậu 。 故cố 名danh 此thử 序tự 。 為vi 弘hoằng 傳truyền 序tự 耳nhĩ 。 上thượng 來lai 標tiêu 舉cử 解giải 釋thích 結kết 成thành 。 三tam 科khoa 至chí 此thử 。 釋thích 弘hoằng 傳truyền 序tự 竟cánh 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 一nhất

姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 一nhất 松tùng 大đại 師sư 。 講giảng 錄lục 。

清thanh 。 東đông 甌# 釋Thích 氏thị 。 曉hiểu 柔nhu 廣quảng 和hòa 。 編biên 定định 。

△# 欲dục 釋thích 此thử 經Kinh 。 先tiên 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 釋thích 題đề 分phần/phân 文văn 。

就tựu 題đề 中trung 有hữu 經kinh 題đề 人nhân 題đề 。 今kim 先tiên 釋thích 經kinh 題đề 。 妙diệu 法Pháp 等đẳng 五ngũ 字tự 。 乃nãi 一nhất 經kinh 之chi 總tổng 題đề 。 卷quyển 等đẳng 三tam 字tự 。 乃nãi 一nhất 經kinh 之chi 別biệt 目mục 。 就tựu 總tổng 題đề 中trung 。 有hữu 別biệt 題đề 通thông 題đề 。 所sở 言ngôn 別biệt 者giả 。 凡phàm 一nhất 經kinh 有hữu 一nhất 經kinh 之chi 稱xưng 謂vị 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 不bất 同đồng 楞lăng 嚴nghiêm 。 楞lăng 嚴nghiêm 不bất 同đồng 楞lăng 伽già 。 經kinh 經kinh 別biệt 異dị 。 故cố 名danh 為vi 別biệt 。 所sở 言ngôn 通thông 者giả 。 雖tuy 則tắc 經kinh 經kinh 稱xưng 謂vị 。 各các 各các 別biệt 異dị 。 除trừ 律luật 論luận 外ngoại 。 同đồng 得đắc 其kỳ 名danh 。 故cố 名danh 為vi 通thông 。 今kim 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 四tứ 字tự 異dị 於ư 他tha 經kinh 。 即tức 今kim 經kinh 之chi 別biệt 題đề 。 經kinh 之chi 一nhất 字tự 同đồng 於ư 眾chúng 典điển 。 即tức 今kim 經kinh 之chi 通thông 題đề 。 又hựu 妙diệu 法Pháp 等đẳng 至chí 演diễn 義nghĩa 七thất 字tự 。

復phục 有hữu 通thông 題đề 別biệt 題đề 。 演diễn 義nghĩa 二nhị 字tự 。 與dữ 他tha 部bộ 異dị 。 如như 文văn 句cú 記ký 。 各các 異dị 其kỳ 名danh 。 是thị 為vi 別biệt 題đề 。 妙diệu 等đẳng 五ngũ 字tự 。 與dữ 他tha 部bộ 同đồng 。 如như 玄huyền 義nghĩa 亦diệc 爾nhĩ 。 不bất 離ly 妙diệu 等đẳng 五ngũ 字tự 。 同đồng 得đắc 其kỳ 名danh 。 是thị 為vi 通thông 題đề 。 通thông 別biệt 合hợp 舉cử 。 故cố 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 演diễn 義nghĩa 。 定định 其kỳ 通thông 別biệt 如như 此thử 。 若nhược 欲dục 解giải 釋thích 其kỳ 義nghĩa 。 妙diệu 即tức 不bất 可khả 思tư 議nghị 之chi 謂vị 。 法pháp 即tức 堪kham 能năng 軌quỹ 則tắc 之chi 稱xưng 。 既ký 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 而nhi 思tư 。 又hựu 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 而nhi 議nghị 。 故cố 名danh 為vi 妙diệu 。 既ký 能năng 任nhậm 持trì 自tự 性tánh 。 復phục 能năng 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 。 故cố 稱xưng 為vi 法pháp 。 此thử 乃nãi 一nhất 往vãng 訓huấn 字tự 。 若nhược 尅khắc 論luận 其kỳ 所sở 自tự 。 所sở 言ngôn 妙diệu 法Pháp 無vô 他tha 。 即tức 此thử 經Kinh 中trung 。 迹tích 門môn 所sở 開khai 之chi 權quyền 。 所sở 顯hiển 之chi 實thật 。 本bổn 門môn 所sở 開khai 之chi 迹tích 。 所sở 顯hiển 之chi 本bổn 是thị 也dã 。 如như 是thị 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 之chi 法pháp 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 諱húy 而nhi 不bất 談đàm 。 直trực 至chí 今kim 日nhật 。 乃nãi 能năng 顯hiển 說thuyết 。 是thị 則tắc 昔tích 日nhật 之chi 所sở 希hy 有hữu 。 故cố 是thị 妙diệu 也dã 。 葢# 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 之chi 權quyền 。 而nhi 曾tằng 不bất 說thuyết 之chi 為vi 權quyền 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 之chi 實thật 。 而nhi 曾tằng 不bất 說thuyết 之chi 為vi 實thật 。 去khứ 伽già 耶da 近cận 城thành 。 方phương 乃nãi 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 之chi 迹tích 。 而nhi 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 曾tằng 不bất 說thuyết 之chi 為vi 迹tích 。 塵trần 點điểm 劫kiếp 前tiền 。 早tảo 已dĩ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 之chi 本bổn 。 而nhi 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 曾tằng 不bất 說thuyết 之chi 為vi 本bổn 。 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 高cao 會hội 。 說thuyết 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 定định 定định 是thị 權quyền 。 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 。 定định 定định 為vi 實thật 。 說thuyết 伽già 耶da 近cận 城thành 。 定định 定định 是thị 迹tích 。 說thuyết 久cửu 遠viễn 證chứng 得đắc 。 定định 定định 為vi 本bổn 。 此thử 乃nãi 若nhược 權quyền 若nhược 實thật 。 若nhược 迹tích 若nhược 本bổn 之chi 法pháp 。 先tiên 所sở 未vị 說thuyết 。 而nhi 今kim 說thuyết 之chi 。 所sở 以dĩ 是thị 妙diệu 也dã 。 然nhiên 不bất 但đãn 說thuyết 之chi 為vi 權quyền 實thật 。 說thuyết 之chi 為vi 本bổn 迹tích 。 稱xưng 妙diệu 而nhi 已dĩ 。 又hựu 能năng 開khai 諸chư 法pháp 之chi 權quyền 門môn 。 即tức 顯hiển 一Nhất 乘Thừa 之chi 實thật 相tướng 。 開khai 伽già 耶da 之chi 近cận 迹tích 。 即tức 顯hiển 長trường 遠viễn 之chi 久cửu 本bổn 。 所sở 謂vị 開khai 決quyết 其kỳ 權quyền 。 以dĩ 顯hiển 乎hồ 實thật 。 開khai 決quyết 其kỳ 迹tích 。 以dĩ 顯hiển 乎hồ 本bổn 也dã 。 是thị 則tắc 昔tích 日nhật 所sở 有hữu 之chi 權quyền 。 非phi 離ly 實thật 而nhi 別biệt 有hữu 。 乃nãi 為vi 實thật 所sở 施thí 之chi 權quyền 。 權quyền 原nguyên 是thị 實thật 。 今kim 日nhật 所sở 有hữu 之chi 實thật 。 非phi 離ly 權quyền 而nhi 別biệt 有hữu 。 乃nãi 開khai 權quyền 所sở 顯hiển 之chi 實thật 。 實thật 原nguyên 是thị 權quyền 。 伽già 耶da 近cận 城thành 之chi 迹tích 。 非phi 離ly 本bổn 而nhi 別biệt 有hữu 。 乃nãi 從tùng 本bổn 所sở 垂thùy 之chi 迹tích 。 迹tích 原nguyên 是thị 本bổn 。 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 之chi 本bổn 。 非phi 離ly 迹tích 而nhi 別biệt 有hữu 。 乃nãi 開khai 迹tích 所sở 顯hiển 之chi 本bổn 。 本bổn 原nguyên 是thị 迹tích 。 是thị 則tắc 權quyền 實thật 一nhất 體thể 。 本bổn 迹tích 不bất 二nhị 。 乃nãi 是thị 妙diệu 權quyền 妙diệu 實thật 。 妙diệu 迹tích 妙diệu 本bổn 。 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 之chi 名danh 雖tuy 殊thù 。 而nhi 不bất 可khả 思tư 議nghị 是thị 一nhất 。 所sở 以dĩ 謂vị 之chi 妙diệu 法Pháp 也dã 。 雖tuy 言ngôn 妙diệu 法Pháp 即tức 是thị 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 。 然nhiên 不bất 知tri 的đích 是thị 何hà 等đẳng 理lý 體thể 。 究cứu 而nhi 論luận 之chi 。 不bất 出xuất 經kinh 中trung 所sở 明minh 如như 是thị 相tương/tướng 。 如như 是thị 性tánh 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng 十thập 如như 。 此thử 之chi 十thập 如như 。 約ước 十thập 界giới 而nhi 論luận 。 一nhất 界giới 之chi 中trung 。 具cụ 有hữu 十thập 如như 。 則tắc 十thập 界giới 具cụ 有hữu 百bách 如như 。 一nhất 界giới 之chi 中trung 。 復phục 具cụ 十thập 界giới 。 則tắc 十thập 界giới 便tiện 有hữu 百bách 界giới 。 而nhi 百bách 界giới 具cụ 有hữu 千thiên 如như 矣hĩ 。 約ước 於ư 實thật 法pháp 五ngũ 陰ấm 。 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 依y 報báo 國quốc 土độ 。 則tắc 成thành 三tam 千thiên 。 此thử 之chi 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 而nhi 不bất 出xuất 乎hồ 現hiện 前tiền 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 即tức 此thử 現hiện 前tiền 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 全toàn 體thể 具cụ 足túc 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 亦diệc 復phục 即tức 此thử 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 以dĩ 為vi 所sở 開khai 之chi 權quyền 。 以dĩ 為vi 所sở 顯hiển 之chi 實thật 。 而nhi 權quyền 實thật 無vô 別biệt 有hữu 權quyền 實thật 。 即tức 此thử 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 以dĩ 為vi 所sở 開khai 之chi 迹tích 。 以dĩ 為vi 所sở 顯hiển 之chi 本bổn 。 而nhi 本bổn 迹tích 亦diệc 無vô 別biệt 有hữu 本bổn 迹tích 。 是thị 則tắc 雖tuy 有hữu 權quyền 實thật 本bổn 迹tích 之chi 殊thù 。 秪# 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 。 而nhi 此thử 三tam 千thiên 一nhất 念niệm 具cụ 足túc 。 若nhược 三tam 千thiên 而nhi 全toàn 居cư 乎hồ 一nhất 念niệm 。 則tắc 三tam 千thiên 之chi 多đa 不bất 為vi 多đa 。 若nhược 一nhất 念niệm 而nhi 全toàn 具cụ 乎hồ 三tam 千thiên 。 則tắc 一nhất 念niệm 之chi 少thiểu 不bất 為vi 少thiểu 。 如như 是thị 之chi 法Pháp 。 寧ninh 得đắc 以dĩ 心tâm 思tư 之chi 。 以dĩ 言ngôn 議nghị 之chi 。 若nhược 此thử 法pháp 而nhi 非phi 妙diệu 者giả 。 更cánh 有hữu 何hà 法Pháp 為vi 妙diệu 乎hồ 。 利lợi 根căn 之chi 人nhân 。 一nhất 聞văn 所sở 說thuyết 。 則tắc 便tiện 知tri 此thử 法pháp 權quyền 與dữ 實thật 而nhi 同đồng 體thể 。 迹tích 與dữ 本bổn 為vi 一nhất 如như 。 欲dục 令linh 中trung 下hạ 皆giai 知tri 。 故cố 更cánh 巧xảo 喻dụ 於ư 蓮liên 華hoa 也dã 。 世thế 間gian 唯duy 有hữu 蓮liên 華hoa 。 則tắc 方phương 華hoa 之chi 時thời 。 即tức 有hữu 於ư 果quả 。 而nhi 華hoa 果quả 同đồng 時thời 。 故cố 以dĩ 妙diệu 法Pháp 而nhi 喻dụ 於ư 彼bỉ 。 若nhược 不bất 明minh 妙diệu 法Pháp 之chi 權quyền 實thật 同đồng 體thể 。 本bổn 迹tích 一nhất 如như 。 請thỉnh 試thí 觀quán 乎hồ 蓮liên 華hoa 。 若nhược 知tri 蓮liên 華hoa 之chi 方phương 華hoa 即tức 果quả 。 華hoa 果quả 同đồng 時thời 。 則tắc 便tiện 知tri 妙diệu 法Pháp 即tức 權quyền 是thị 實thật 。 即tức 迹tích 是thị 本bổn 。 權quyền 實thật 同đồng 體thể 。 本bổn 迹tích 一nhất 如như 矣hĩ 。 是thị 則tắc 妙diệu 法Pháp 是thị 法pháp 體thể 。 蓮liên 華hoa 是thị 比tỉ 方phương 。 先tiên 標tiêu 法pháp 體thể 。 次thứ 舉cử 比tỉ 方phương 。 故cố 云vân 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 也dã 。 通thông 題đề 言ngôn 經kinh 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 凡phàm 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 必tất 契khế 理lý 契khế 機cơ 。 今kim 此thử 法pháp 華hoa 。 上thượng 則tắc 契khế 乎hồ 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 所sở 詮thuyên 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 下hạ 則tắc 契khế 乎hồ 九cửu 界giới 六lục 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 之chi 機cơ 。 故cố 言ngôn 經kinh 也dã 。 卷quyển 第đệ 一nhất 者giả 。 秦tần 譯dịch 此thử 經Kinh 有hữu 七thất 卷quyển 。 今kim 當đương 最tối 初sơ 。 故cố 言ngôn 第đệ 一nhất 耳nhĩ 。 題đề 義nghĩa 甚thậm 多đa 。 不bất 能năng 盡tận 釋thích 於ư 此thử 。 如như 上thượng 弘hoằng 傳truyền 序tự 釋thích 題đề 。 下hạ 序tự 品phẩm 初sơ 。 方phương 便tiện 品phẩm 初sơ 。 第đệ 二nhị 卷quyển 。 譬thí 喻dụ 品phẩm 初sơ 。 信tín 解giải 品phẩm 初sơ 。 第đệ 三tam 卷quyển 。 藥dược 草thảo 喻dụ 品phẩm 初sơ 。 第đệ 四tứ 卷quyển 。 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 受thọ 記ký 品phẩm 初sơ 。 并tinh 今kim 總tổng 題đề 。 共cộng 有hữu 八bát 番phiên 。 如như 其kỳ 各các 品phẩm 。 為vi 出xuất 來lai 由do 生sanh 起khởi 。 及cập 解giải 於ư 品phẩm 。 故cố 不bất 頓đốn 釋thích 。 次thứ 人nhân 題đề 中trung 。 姚Diêu 秦Tần 等đẳng 義nghĩa 。 具cụ 如như 論luận 註chú 。 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 者giả 。 詔chiếu 即tức 告cáo 也dã 。 古cổ 來lai 凡phàm 是thị 在tại 上thượng 語ngữ 下hạ 。 皆giai 謂vị 之chi 詔chiếu 。 自tự 漢hán 以dĩ 來lai 。 天thiên 子tử 乃nãi 得đắc 稱xưng 之chi 。 已dĩ 上thượng 釋thích 題đề 竟cánh 。

二nhị 分phần 文văn 。 此thử 經Kinh 有hữu 七thất 卷quyển 。 凡phàm 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 。 若nhược 大đại 分phân 之chi 。 為vi 二nhị 。 一nhất 迹tích 門môn 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 。 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 二nhị 本bổn 門môn 開khai 近cận 顯hiển 遠viễn 。 開khai 迹tích 顯hiển 本bổn 。 前tiền 四tứ 卷quyển 半bán 。 有hữu 十thập 四tứ 品phẩm 。 始thỉ 自tự 第đệ 一nhất 卷quyển 之chi 序tự 品phẩm 。 終chung 於ư 第đệ 五ngũ 卷quyển 初sơ 安an 樂lạc 行hành 品phẩm 。 謂vị 之chi 迹tích 門môn 。 後hậu 二nhị 卷quyển 半bán 。 亦diệc 十thập 四tứ 品phẩm 。 始thỉ 自tự 第đệ 五ngũ 卷quyển 中trung 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 品phẩm 。 終chung 於ư 第đệ 七thất 卷quyển 末mạt 普phổ 賢hiền 勸khuyến 發phát 品phẩm 。 謂vị 之chi 本bổn 門môn 。 所sở 言ngôn 迹tích 者giả 。 果quả 後hậu 施thí 化hóa 。 葢# 如Như 來Lai 早tảo 已dĩ 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 究cứu 盡tận 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 同đồng 證chứng 於ư 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 各các 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 是thị 故cố 從tùng 本bổn 垂thùy 迹tích 。 數sác 數sác 現hiện 生sanh 。 數sác 數sác 現hiện 滅diệt 。 如như 是thị 現hiện 生sanh 現hiện 滅diệt 。 乃nãi 果quả 後hậu 施thí 化hóa 。 故cố 名danh 為vi 迹tích 。 所sở 言ngôn 本bổn 者giả 。 長trường 遠viễn 證chứng 得đắc 。 如như 壽thọ 量lượng 品phẩm 所sở 明minh 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 皆giai 謂vị 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 去khứ 伽Già 耶Da 城Thành 不bất 遠viễn 。 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 然nhiên 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 如như 是thị 長trường 遠viễn 證chứng 得đắc 。 乃nãi 是thị 如Như 來Lai 。 最tối 初sơ 究cứu 盡tận 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 成thành 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 故cố 名danh 為vi 本bổn 。 然nhiên 迹tích 本bổn 二nhị 門môn 。 各các 有hữu 序tự 正chánh 流lưu 通thông 三tam 分phần/phân 。 經kinh 初sơ 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 等đẳng 之chi 六lục 事sự 。 乃nãi 迹tích 門môn 之chi 通thông 序tự 也dã 。 次thứ 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 入nhập 定định 。 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 地địa 搖dao 六lục 震chấn 。 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 。 照chiếu 於ư 東đông 方phương 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 彌Di 勒Lặc 由do 是thị 而nhi 懷hoài 疑nghi 發phát 問vấn 。 文Văn 殊Thù 因nhân 之chi 而nhi 忖thốn 古cổ 酧# 答đáp 。 乃nãi 迹tích 門môn 之chi 別biệt 序tự 也dã 。 通thông 別biệt 之chi 由do 致trí 既ký 彰chương 。 則tắc 正chánh 宗tông 從tùng 是thị 而nhi 可khả 起khởi 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 。 即tức 從tùng 定định 起khởi 。 廣quảng 歎thán 諸chư 佛Phật 權quyền 實thật 智trí 境cảnh 。 略lược 為vi 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 。 二Nhị 乘Thừa 聞văn 已dĩ 。 咸hàm 皆giai 動động 執chấp 生sanh 疑nghi 。 身thân 子tử 三tam 請thỉnh 之chi 後hậu 。 如Như 來Lai 方phương 乃nãi 廣quảng 為vì 開khai 顯hiển 。 為vi 法pháp 以dĩ 立lập 乎hồ 譬thí 。 重trọng/trùng 明minh 宿túc 世thế 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 三tam 周chu 所sở 說thuyết 。 莫mạc 不bất 開khai 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 之chi 權quyền 。 顯hiển 佛Phật 界giới 一Nhất 乘Thừa 之chi 實thật 。 故cố 上thượng 中trung 下hạ 三tam 根căn 之chi 人nhân 。 咸hàm 皆giai 斷đoạn 於ư 權quyền 疑nghi 。 生sanh 於ư 實thật 信tín 。 而nhi 得đắc 授thọ 記ký 作tác 佛Phật 。 如Như 來Lai 本bổn 懷hoài 。 於ư 是thị 而nhi 暢sướng 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 從tùng 茲tư 而nhi 明minh 。 乃nãi 迹tích 門môn 之chi 正chánh 宗tông 也dã 。 然nhiên 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 之chi 意ý 。 不bất 獨độc 利lợi 益ích 一nhất 時thời 。 實thật 欲dục 津tân 洽hiệp 於ư 未vị 來lai 。 自tự 當đương 為vi 之chi 流lưu 通thông 。 然nhiên 弘hoằng 道đạo 在tại 人nhân 。 須tu 假giả 法Pháp 師sư 。 故cố 有hữu 法Pháp 師sư 品phẩm 。 初sơ 則tắc 廣quảng 歎thán 法Pháp 勝thắng 人nhân 尊tôn 。 以dĩ 勸khuyến 流lưu 通thông 。 次thứ 則tắc 詳tường 示thị 衣y 座tòa 室thất 三tam 。 以dĩ 為vi 方phương 軌quỹ 。 復phục 引dẫn 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 以dĩ 證chứng 法pháp 勝thắng 。 引dẫn 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 以dĩ 證chứng 人nhân 尊tôn 。 法pháp 勝thắng 人nhân 尊tôn 。 既ký 皆giai 有hữu 證chứng 。 以dĩ 故cố 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 。 各các 各các 發phát 願nguyện 立lập 誓thệ 。 或hoặc 欲dục 此thử 土thổ/độ 弘hoằng 通thông 。 或hoặc 欲dục 他tha 方phương 宣tuyên 化hóa 。 然nhiên 忍nhẫn 難nạn/nan 弘hoằng 經kinh 。 固cố 菩Bồ 薩Tát 之chi 用dụng 心tâm 。 若nhược 無vô 難nan 可khả 忍nhẫn 。 亦diệc 如Như 來Lai 之chi 本bổn 意ý 。 故cố 復phục 託thác 文Văn 殊Thù 為vi 之chi 發phát 問vấn 。 而nhi 更cánh 詳tường 示thị 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 以dĩ 為vi 初sơ 心tâm 弘hoằng 經kinh 之chi 式thức 。 此thử 皆giai 迹tích 門môn 之chi 流lưu 通thông 也dã 。 迹tích 門môn 已dĩ 竟cánh 。 本bổn 門môn 宜nghi 彰chương 。 本bổn 門môn 既ký 非phi 經kinh 首thủ 。 故cố 無vô 通thông 序tự 。 於ư 中trung 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 兩lưỡng 土thổ/độ 弟đệ 子tử 。 生sanh 疑nghi 發phát 問vấn 。 乃nãi 本bổn 門môn 發phát 起khởi 之chi 序tự 分phần/phân 也dã 。 次thứ 之chi 略lược 開khai 於ư 近cận 。 則tắc 云vân 我ngã 於ư 伽Già 耶Da 城Thành 。 得đắc 成thành 正chánh 覺giác 。 乃nãi 教giáo 化hóa 之chi 。 令linh 初sơ 發phát 道Đạo 心tâm 。 略lược 顯hiển 於ư 遠viễn 。 則tắc 云vân 。 我ngã 今kim 說thuyết 實thật 語ngữ 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 心tâm 信tín 。 我ngã 從tùng 久cửu 遠viễn 來lai 。 教giáo 化hóa 是thị 等đẳng 眾chúng 。 彌Di 勒Lặc 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 莫mạc 不bất 生sanh 於ư 如Như 來Lai 之chi 近cận 執chấp 。 動động 於ư 菩Bồ 薩Tát 之chi 遠viễn 疑nghi 。 乃nãi 言ngôn 得đắc 道Đạo 甚thậm 近cận 。 所sở 化hóa 甚thậm 多đa 。 猶do 於ư 世thế 之chi 父phụ 少thiểu 子tử 老lão 。 人nhân 所sở 難nan 信tín 。 於ư 是thị 如Như 來Lai 。 為vi 之chi 廣quảng 開khai 其kỳ 近cận 。 而nhi 言ngôn 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 皆giai 謂vị 今kim 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 去khứ 釋Thích 氏thị 宮cung 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 為vi 之chi 廣quảng 顯hiển 其kỳ 遠viễn 。 而nhi 言ngôn 然nhiên 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 實thật 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 甚thậm 大đại 久cửu 遠viễn 。 譬thí 如như 百bách 千thiên 。 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 抹mạt 為vi 微vi 塵trần 。 過quá 於ư 東đông 方phương 。 五ngũ 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 國quốc 。 乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 東đông 行hành 。 盡tận 是thị 微vi 塵trần 。 如như 此thử 著trước 塵trần 。 及cập 不bất 著trước 者giả 。 所sở 有hữu 諸chư 國quốc 。 復phục 為vi 微vi 塵trần 。 一nhất 塵trần 一nhất 劫kiếp 。 我ngã 成thành 佛Phật 來lai 復phục 過quá 於ư 此thử 。 復phục 明minh 三tam 世thế 之chi 中trung 。 數sác 數sác 現hiện 生sanh 。 而nhi 生sanh 實thật 非phi 生sanh 。 數sác 數sác 現hiện 滅diệt 。 而nhi 滅diệt 實thật 非phi 滅diệt 。 總tổng 之chi 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 皆giai 實thật 不bất 虗hư 。 猶do 如như 良lương 醫y 。 之chi 去khứ 來lai 人nhân 間gian 。 而nhi 實thật 無vô 去khứ 來lai 。 總tổng 之chi 為vi 治trị 狂cuồng 子tử 。 元nguyên 無vô 虗hư 妄vọng 。 如như 是thị 廣quảng 開khai 其kỳ 近cận 迹tích 。 廣quảng 顯hiển 其kỳ 遠viễn 本bổn 。 而nhi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 皆giai 斷đoạn 於ư 近cận 疑nghi 。 生sanh 於ư 遠viễn 信tín 。 或hoặc 有hữu 登đăng 於ư 十thập 住trụ 十thập 行hành 。 或hoặc 有hữu 得đắc 於ư 十thập 向hướng 十Thập 地Địa 。 而nhi 授thọ 於ư 法Pháp 身thân 之chi 記ký 。 乃nãi 至chí 或hoặc 十thập 信tín 相tương 似tự 位vị 中trung 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 於ư 是thị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 為vi 之chi 總tổng 申thân 領lãnh 解giải 。 乃nãi 本bổn 門môn 之chi 正chánh 宗tông 也dã 。 既ký 有hữu 正chánh 宗tông 。 則tắc 當đương 流lưu 通thông 。 是thị 以dĩ 發phát 明minh 。 現hiện 在tại 則tắc 有hữu 四tứ 信tín 。 滅diệt 後hậu 則tắc 有hữu 五ngũ 品phẩm 。 明minh 初sơ 品phẩm 之chi 因nhân 功công 德đức 。 故cố 有hữu 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 品phẩm 。 明minh 初sơ 品phẩm 之chi 果quả 功công 德đức 。 故cố 有hữu 法Pháp 師sư 功công 德đức 品phẩm 。 復phục 更cánh 證chứng 明minh 信tín 毀hủy 之chi 罪tội 福phước 。 故cố 有hữu 常thường 不bất 輕khinh 品phẩm 。 此thử 皆giai 勸khuyến 讚tán 流lưu 通thông 也dã 。 既ký 勸khuyến 讚tán 已dĩ 。 還hoàn 當đương 付phó 囑chúc 。 是thị 以dĩ 如Như 來Lai 。 承thừa 菩Bồ 薩Tát 之chi 請thỉnh 命mạng 。 乃nãi 現hiện 十thập 種chủng 之chi 神thần 力lực 。 結kết 五ngũ 重trọng/trùng 之chi 綱cương 要yếu 。 三tam 摩ma 菩Bồ 薩Tát 頂đảnh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 習tập 是thị 難nan 得đắc 。 菩Bồ 提Đề 之chi 法Pháp 。 今kim 以dĩ 付phó 囑chúc 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 當đương 一nhất 心tâm 流lưu 布bố 。 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 聞văn 知tri 。 應ưng 當đương 隨tùy 學học 。 如Như 來Lai 之chi 法Pháp 。 勿vật 生sanh 慳san 悋lận 。 如như 藥dược 王vương 之chi 苦khổ 行hạnh 焚phần 身thân 。 妙diệu 音âm 之chi 神thần 力lực 通thông 經kinh 。 觀quán 音âm 之chi 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 皆giai 所sở 謂vị 隨tùy 學học 如Như 來Lai 也dã 。 然nhiên 要yếu 世thế 弘hoằng 經kinh 。 必tất 多đa 障chướng 惱não 。 須tu 假giả 外ngoại 護hộ 方phương 可khả 在tại 在tại 流lưu 通thông 。 故cố 明minh 陀đà 羅la 尼ni 品phẩm 。 以dĩ 為vi 弘hoằng 經kinh 之chi 外ngoại 護hộ 。 若nhược 以dĩ 普Phổ 現Hiện 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 而nhi 弘hoằng 經kinh 。 當đương 如như 妙Diệu 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 之chi 本bổn 事sự 。 令linh 無vô 邪tà 不bất 歸quy 於ư 正chánh 。 終chung 至chí 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 之chi 勸khuyến 發phát 。 此thử 若nhược 勸khuyến 讚tán 。 若nhược 付phó 囑chúc 。 乃nãi 本bổn 門môn 之chi 流lưu 通thông 也dã 。 已dĩ 上thượng 大đại 分phần/phân 其kỳ 文văn 如như 此thử 。

△# 二nhị 衣y 文văn 釋thích 義nghĩa 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 迹tích 門môn 。 二nhị 本bổn 門môn 。 初sơ 有hữu 三tam 。 初sơ 序tự 分phần/phân 。 二nhị 正chánh 宗tông 。 三tam 流lưu 通thông 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 品phẩm 題đề 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 序Tự 品Phẩm 第đệ 一nhất

今kim 就tựu 品phẩm 題đề 中trung 。 初sơ 妙diệu 等đẳng 五ngũ 字tự 。 亦diệc 是thị 今kim 經kinh 之chi 總tổng 名danh 。 次thứ 序tự 等đẳng 四tứ 字tự 。 方phương 是thị 一nhất 品phẩm 之chi 別biệt 題đề 。 若nhược 但đãn 言ngôn 序tự 品phẩm 。 而nhi 不bất 言ngôn 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 則tắc 不bất 顯hiển 此thử 之chi 序tự 品phẩm 。 乃nãi 今kim 經kinh 之chi 序tự 品phẩm 。 故cố 先tiên 標tiêu 全toàn 經kinh 之chi 名danh 。 而nhi 次thứ 繫hệ 於ư 一nhất 品phẩm 之chi 題đề 。 故cố 言ngôn 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 序tự 品phẩm 第đệ 一nhất 。 有hữu 本bổn 無vô 經kinh 題đề 者giả 。 如như 少thiểu 師sư 所sở 略lược 耳nhĩ 。 然nhiên 就tựu 其kỳ 略lược 者giả 。 亦diệc 得đắc 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 。 乃nãi 一nhất 經kinh 之chi 名danh 目mục 。 既ký 有hữu 一nhất 經kinh 之chi 名danh 目mục 。 便tiện 有hữu 一nhất 經kinh 之chi 理lý 體thể 。 一nhất 經kinh 之chi 宗tông 要yếu 。 一nhất 經kinh 之chi 力lực 用dụng 。 一nhất 經kinh 之chi 教giáo 相tương/tướng 。 所sở 以dĩ 智trí 者giả 大đại 師sư 。 釋thích 此thử 題đề 時thời 。 約ước 於ư 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 言ngôn 五ngũ 重trọng/trùng 者giả 。 第đệ 一nhất 是thị 釋thích 其kỳ 名danh 目mục 。 第đệ 二nhị 是thị 辨biện 其kỳ 理lý 體thể 。 第đệ 三tam 是thị 明minh 其kỳ 宗tông 要yếu 。 第đệ 四tứ 是thị 論luận 其kỳ 力lực 用dụng 。 第đệ 五ngũ 是thị 判phán 其kỳ 教giáo 相tương/tướng 。 釋thích 名danh 。 則tắc 以dĩ 法pháp 喻dụ 。 而nhi 為vi 今kim 經kinh 之chi 名danh 。 辨biện 體thể 。 則tắc 以dĩ 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 而nhi 為vi 今kim 經kinh 之chi 體thể 。 明minh 宗tông 。 則tắc 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 。 而nhi 為vi 今kim 經kinh 之chi 宗tông 。 論luận 用dụng 。 則tắc 以dĩ 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 。 而nhi 為vi 今kim 經kinh 之chi 用dụng 。 判phán 教giáo 相tương/tướng 。 則tắc 以dĩ 無vô 上thượng 醍đề 醐hồ 。 而nhi 為vi 今kim 經kinh 之chi 教giáo 相tương/tướng 。 葢# 以dĩ 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 乃nãi 是thị 一nhất 經kinh 之chi 所sở 詮thuyên 顯hiển 。 大đại 師sư 欲dục 人nhân 攬lãm 於ư 一nhất 題đề 。 即tức 知tri 今kim 經kinh 旨chỉ 趣thú 。 故cố 於ư 首thủ 題đề 之chi 中trung 。 即tức 為vi 發phát 明minh 也dã 。 然nhiên 一nhất 經kinh 浩hạo 漫mạn 。 不bất 能năng 廣quảng 引dẫn 。 若nhược 就tựu 今kim 品phẩm 之chi 中trung 。 而nhi 引dẫn 明minh 之chi 。 如như 文Văn 殊Thù 問vấn 答đáp 偈kệ 云vân 。 我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。 以dĩ 是thị 知tri 今kim 佛Phật 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 證chứng 知tri 此thử 經Kinh 是thị 法pháp 喻dụ 為vi 名danh 也dã 。 又hựu 云vân 。 今kim 相tướng 如như 本bổn 瑞thụy 。 是thị 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 今kim 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 證chứng 知tri 此thử 經Kinh 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 為vi 體thể 也dã 。 又hựu 云vân 。 諸chư 人nhân 今kim 當đương 知tri 。 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 待đãi 。 佛Phật 當đương 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 充sung 足túc 求cầu 道Đạo 者giả 。 證chứng 知tri 此thử 經Kinh 是thị 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 為vi 宗tông 也dã 。 又hựu 云vân 。 諸chư 求cầu 三tam 乘thừa 人nhân 。 若nhược 有hữu 疑nghi 悔hối 者giả 。 佛Phật 當đương 為vi 除trừ 斷đoạn 。 令linh 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。 證chứng 知tri 此thử 經Kinh 是thị 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 為vi 用dụng 也dã 。 若nhược 夫phu 教giáo 相tương/tướng 。 秪# 是thị 分phân 別biệt 上thượng 之chi 四tứ 重trọng/trùng 。 言ngôn 法pháp 喻dụ 為vi 名danh 者giả 。 諸chư 經kinh 立lập 名danh 。 秪# 為vi 七thất 種chủng 。 所sở 謂vị 單đơn 三tam 。 複phức 三tam 。 并tinh 具cụ 足túc 三tam 是thị 也dã 。 單đơn 三tam 者giả 。 即tức 單đơn 人nhân 單đơn 法pháp 單đơn 喻dụ 也dã 。 複phức 三tam 者giả 。 即tức 人nhân 喻dụ 法pháp 喻dụ 人nhân 法pháp 也dã 。 具cụ 足túc 三tam 者giả 。 即tức 人nhân 法pháp 喻dụ 皆giai 具cụ 足túc 也dã 。 今kim 經kinh 非phi 前tiền 之chi 單đơn 三tam 。 非phi 後hậu 之chi 具cụ 足túc 。 於ư 複phức 三tam 中trung 。 既ký 非phi 人nhân 法pháp 。 亦diệc 非phi 人nhân 喻dụ 。 正chánh 當đương 法pháp 喻dụ 為vi 名danh 。 以dĩ 妙diệu 法Pháp 是thị 法pháp 。 蓮liên 華hoa 是thị 喻dụ 。 故cố 以dĩ 法pháp 喻dụ 為vi 名danh 也dã 。 言ngôn 實thật 相tướng 為vi 體thể 者giả 。 葢# 名danh 為vi 能năng 詮thuyên 。 體thể 為vi 所sở 詮thuyên 。 既ký 有hữu 能năng 詮thuyên 之chi 名danh 。 必tất 有hữu 所sở 詮thuyên 之chi 體thể 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 。 則tắc 以dĩ 空không 無vô 常thường 無vô 我ngã 。 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 。 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 以dĩ 一nhất 實thật 相tướng 。 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 。 今kim 經kinh 非phi 小Tiểu 乘Thừa 之chi 三tam 為vi 體thể 。 正chánh 以dĩ 實thật 相tướng 為vi 體thể 。 故cố 經Kinh 云vân 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 如như 是thị 相tương/tướng 。 如như 是thị 性tánh 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng 。 本bổn 門môn 。 則tắc 云vân 非phi 如như 非phi 異dị 。 不bất 如như 三tam 界giới 。 見kiến 於ư 三tam 界giới 。 故cố 以dĩ 實thật 相tướng 為vi 體thể 也dã 。 言ngôn 因nhân 果quả 為vi 宗tông 者giả 。 依y 體thể 起khởi 行hành 。 必tất 有hữu 宗tông 要yếu 。 無vô 量lượng 眾chúng 善thiện 。 言ngôn 因nhân 則tắc 攝nhiếp 。 無vô 量lượng 證chứng 得đắc 。 言ngôn 果quả 則tắc 攝nhiếp 。 故cố 以dĩ 因nhân 果quả 為vi 宗tông 要yếu 。 然nhiên 大Đại 乘Thừa 因nhân 者giả 。 無vô 別biệt 為vi 因nhân 。 即tức 以dĩ 實thật 相tướng 而nhi 為vi 其kỳ 因nhân 。 大Đại 乘Thừa 果quả 者giả 。 無vô 別biệt 為vi 果quả 。 亦diệc 即tức 實thật 相tướng 而nhi 為vi 其kỳ 果quả 。 今kim 經kinh 既ký 是thị 圓viên 頓đốn 大Đại 乘Thừa 。 則tắc 非phi 化hóa 他tha 因nhân 果quả 。 亦diệc 非phi 自tự 他tha 因nhân 果quả 。 故cố 以dĩ 自tự 行hành 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 為vi 宗tông 也dã 。 言ngôn 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 為vi 用dụng 者giả 。 依y 宗tông 顯hiển 體thể 。 則tắc 能năng 起khởi 乎hồ 力lực 用dụng 。 今kim 經kinh 迹tích 門môn 。 則tắc 斷đoạn 於ư 權quyền 疑nghi 。 生sanh 於ư 實thật 信tín 。 而nhi 為vi 力lực 用dụng 。 本bổn 門môn 。 則tắc 斷đoạn 於ư 近cận 疑nghi 。 生sanh 於ư 遠viễn 信tín 。 而nhi 為vi 力lực 用dụng 。 葢# 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 但đãn 知tri 有hữu 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 之chi 權quyền 。 不bất 知tri 此thử 等đẳng 之chi 權quyền 。 全toàn 即tức 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 之chi 實thật 。 到đáo 今kim 法pháp 華hoa 迹tích 門môn 。 一nhất 番phiên 開khai 顯hiển 。 則tắc 全toàn 權quyền 是thị 實thật 。 實thật 外ngoại 無vô 權quyền 。 所sở 有hữu 權quyền 疑nghi 。 從tùng 是thị 而nhi 斷đoạn 。 所sở 有hữu 實thật 信tín 。 從tùng 是thị 而nhi 生sanh 。 又hựu 一nhất 向hướng 而nhi 來lai 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 但đãn 知tri 世Thế 尊Tôn 出xuất 釋Thích 氏Thị 宮cung 。 去khứ 伽già 耶da 城thành 。 方phương 始thỉ 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 。 不bất 知tri 塵trần 點điểm 劫kiếp 前tiền 。 早tảo 已dĩ 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 到đáo 今kim 法pháp 華hoa 。 本bổn 門môn 一nhất 番phiên 開khai 顯hiển 。 則tắc 全toàn 迹tích 是thị 本bổn 。 本bổn 外ngoại 無vô 迹tích 。 所sở 有hữu 近cận 疑nghi 。 從tùng 是thị 而nhi 斷đoạn 。 所sở 有hữu 遠viễn 信tín 。 從tùng 是thị 而nhi 生sanh 。 故cố 以dĩ 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 為vi 用dụng 也dã 。 言ngôn 醍đề 醐hồ 為vi 教giáo 相tương/tướng 者giả 。 如như 涅Niết 槃Bàn 所sở 明minh 。 如Như 來Lai 最tối 初sơ 。 說thuyết 於ư 華hoa 嚴nghiêm 。 如như 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 則tắc 華hoa 嚴nghiêm 以dĩ 乳nhũ 味vị 而nhi 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 華hoa 嚴nghiêm 之chi 後hậu 。 說thuyết 於ư 阿a 含hàm 。 如như 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 則tắc 阿a 含hàm 以dĩ 酪lạc 味vị 。 而nhi 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 阿a 含hàm 之chi 後hậu 。 說thuyết 於ư 方Phương 等Đẳng 。 如như 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 則tắc 方Phương 等Đẳng 以dĩ 生sanh 酥tô 味vị 。 而nhi 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 方Phương 等Đẳng 之chi 後hậu 。 說thuyết 於ư 般Bát 若Nhã 。 如như 從tùng 生sanh 酥tô 出xuất 熟thục 酥tô 。 則tắc 般Bát 若Nhã 以dĩ 熟thục 酥tô 味vị 。 而nhi 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 般Bát 若Nhã 之chi 後hậu 。 說thuyết 於ư 今kim 經kinh 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 九cửu 界giới 同đồng 歸quy 佛Phật 界giới 。 三tam 乘thừa 咸hàm 會hội 一Nhất 乘Thừa 。 如như 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 故cố 以dĩ 醍đề 醐hồ 而nhi 為vi 今kim 經kinh 之chi 教giáo 相tương/tướng 也dã 。 就tựu 一nhất 題đề 而nhi 論luận 全toàn 經kinh 如như 是thị 。 若nhược 但đãn 就tựu 其kỳ 題đề 。 則tắc 妙diệu 法Pháp 是thị 法pháp 。 蓮liên 華hoa 是thị 喻dụ 。 法pháp 喻dụ 雙song 標tiêu 。 故cố 云vân 妙diệu 法Pháp 蓮liên 華hoa 也dã 。 所sở 言ngôn 經kinh 者giả 。 由do 也dã 。 此thử 法pháp 喻dụ 之chi 名danh 。 由do 從tùng 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 又hựu 經kinh 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 修tu 多đa 羅la 。 此thử 云vân 契Khế 經Kinh 。 謂vị 此thử 實thật 相tướng 之chi 體thể 。 上thượng 契khế 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 。 證chứng 因nhân 果quả 之chi 宗tông 。 下hạ 契khế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 。 有hữu 大đại 小tiểu 之chi 機cơ 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 又hựu 經kinh 者giả 。 訓huấn 法pháp 訓huấn 常thường 。 如như 是thị 斷đoạn 權quyền 疑nghi 生sanh 實thật 信tín 之chi 用dụng 。 為vi 十thập 界giới 之chi 所sở 同đồng 遵tuân 。 為vi 三tam 世thế 之chi 所sở 不bất 易dị 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 。 又hựu 經kinh 者giả 。 徑kính 也dã 。 如như 是thị 醍đề 醐hồ 之chi 教giáo 相tương/tướng 。 若nhược 能năng 依y 之chi 修tu 習tập 。 則tắc 可khả 到đáo 實thật 相tướng 之chi 家gia 。 猶do 如như 世thế 之chi 路lộ 徑kính 。 依y 之chi 而nhi 行hành 。 則tắc 可khả 到đáo 家gia 。 故cố 名danh 為vi 經kinh 也dã 。 序tự 品phẩm 二nhị 字tự 。 如như 疏sớ/sơ 具cụ 解giải 。 此thử 經Kinh 二nhị 十thập 八bát 品phẩm 。 今kim 當đương 最tối 初sơ 。 故cố 言ngôn 第đệ 一nhất 。

△# 二nhị 正chánh 文văn 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 通thông 序tự 。 二nhị 別biệt 序tự 。 通thông 序tự 為vi 一nhất 經kinh 之chi 證chứng 信tín 。 別biệt 序tự 為vi 一nhất 經kinh 之chi 發phát 起khởi 。 雖tuy 有hữu 通thông 別biệt 之chi 不bất 同đồng 。 總tổng 是thị 一nhất 經kinh 之chi 序tự 分phần/phân 也dã 。 初sơ 分phần/phân 五ngũ 。 初sơ 所sở 聞văn 法Pháp 體thể 。

如như 是thị 。

言ngôn 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 指chỉ 法pháp 之chi 詞từ 。 亦diệc 是thị 信tín 順thuận 之chi 謂vị 。 指chỉ 法pháp 者giả 。 前tiền 即tức 指chỉ 乎hồ 一nhất 題đề 之chi 總tổng 。 後hậu 即tức 指chỉ 乎hồ 一nhất 經kinh 之chi 別biệt 。 謂vị 如như 是thị 之chi 經Kinh 題đề 。 如như 是thị 之chi 經Kinh 文văn 。 皆giai 所sở 詮thuyên 之chi 法pháp 體thể 。 信tín 順thuận 者giả 。 如như 世thế 間gian 之chi 事sự 。 人nhân 若nhược 信tín 順thuận 。 則tắc 言ngôn 此thử 事sự 如như 是thị 。 若nhược 不bất 信tín 順thuận 。 則tắc 言ngôn 此thử 事sự 不bất 如như 是thị 。 今kim 經Kinh 法Pháp 體thể 。 為vi 十thập 界giới 之chi 所sở 信tín 順thuận 。 故cố 言ngôn 如như 是thị 也dã 。 此thử 就tựu 一nhất 往vãng 淺thiển 解giải 如như 此thử 。 若nhược 欲dục 深thâm 明minh 其kỳ 義nghĩa 。 所sở 謂vị 不bất 異dị 名danh 如như 。 無vô 非phi 曰viết 是thị 。 今kim 經kinh 開khai 顯hiển 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 。 與dữ 究cứu 竟cánh 一Nhất 乘Thừa 。 圓viên 頓đốn 實thật 相tướng 不bất 異dị 。 如như 點điểm 頑ngoan 鐵thiết 。 全toàn 成thành 真chân 金kim 。 故cố 名danh 為vi 如như 。 既ký 開khai 彼bỉ 方phương 便tiện 。 全toàn 成thành 真chân 實thật 。 則tắc 唯duy 一nhất 實thật 相tướng 。 無vô 復phục 更cánh 有hữu 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 七thất 種chủng 方phương 便tiện 之chi 非phi 。 故cố 名danh 為vi 是thị 。 若nhược 此thử 如như 是thị 。 方phương 是thị 今kim 經kinh 之chi 如như 是thị 。 而nhi 不bất 同đồng 他tha 經kinh 也dã 。

△# 二nhị 能năng 聞văn 之chi 人nhân 。

我ngã 聞văn 。

△# 三tam 說thuyết 經Kinh 時thời 分phần/phân 。

一nhất 時thời 。

△# 四tứ 說thuyết 經Kinh 處xứ 所sở 。

佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。

以dĩ 上thượng 皆giai 如như 常thường 解giải 。 茲tư 不bất 具cụ 錄lục 。

△# 五ngũ 同đồng 聞văn 伴bạn 侶lữ 。

此thử 中trung 列liệt 眾chúng 。 若nhược 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 。 則tắc 應ưng 先tiên 列liệt 雜tạp 眾chúng 。 次thứ 列liệt 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 列liệt 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 從tùng 深thâm 至chí 淺thiển 。 則tắc 應ưng 先tiên 列liệt 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 列liệt 聲Thanh 聞Văn 。 後hậu 列liệt 雜tạp 眾chúng 。 今kim 既ký 非phi 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 。 亦diệc 非phi 從tùng 深thâm 至chí 淺thiển 。 乃nãi 先tiên 列liệt 聲Thanh 聞Văn 。 次thứ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 列liệt 雜tạp 眾chúng 者giả 。 此thử 有hữu 事sự 理lý 二nhị 解giải 。 約ước 事sự 者giả 。 初sơ 則tắc 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 常thường 近cận 於ư 佛Phật 。 故cố 先tiên 列liệt 之chi 。 雜tạp 眾chúng 服phục 異dị 形hình 乖quai 。 不bất 近cận 於ư 佛Phật 。 故cố 後hậu 列liệt 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 形hình 不bất 簡giản 節tiết 。 服phục 亦diệc 不bất 定định 。 或hoặc 遠viễn 於ư 佛Phật 。 或hoặc 近cận 於ư 佛Phật 。 介giới 乎hồ 兩lưỡng 種chủng 之chi 間gian 。 故cố 中trung 列liệt 之chi 。 約ước 理lý 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 樂nhạo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 念niệm 念niệm 著trước 真chân 。 故cố 先tiên 列liệt 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 著trước 二nhị 邊biên 。 常thường 修tu 中trung 道đạo 。 故cố 中trung 列liệt 之chi 。 難nạn/nan 眾chúng 樂nhạo 於ư 生sanh 死tử 。 念niệm 念niệm 著trước 俗tục 。 故cố 後hậu 列liệt 之chi 。 文văn 分phân 為vi 四tứ 。 初sơ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 二nhị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 三tam 雜tạp 眾chúng 。 四tứ 結kết 眾chúng 集tập 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 比Bỉ 丘Khâu 。 二nhị 尼ni 眾chúng 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 。 二nhị 別biệt 舉cử 。 初sơ 五ngũ 。 初sơ 明minh 類loại 。

與dữ 大đại 比Bỉ 丘Khâu 眾chúng 。

△# 二nhị 舉cử 數số 。

萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。

△# 三tam 論luận 位vị 。

皆giai 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。

以dĩ 上thượng 皆giai 如như 文văn 。

△# 四tứ 歎thán 德đức 。

諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。

初sơ 二nhị 句cú 。 歎thán 殺sát 賊tặc 。 次thứ 一nhất 句cú 。 歎thán 應Ứng 供Cúng 。 後hậu 二nhị 句cú 。 歎thán 無vô 生sanh 也dã 。 諸chư 漏lậu 者giả 。 漏lậu 即tức 漏lậu 落lạc 。 亦diệc 即tức 滲# 漏lậu 。 煩phiền 即tức 昏hôn 煩phiền 。 惱não 即tức 惱não 亂loạn 。 凡phàm 夫phu 之chi 所sở 以dĩ 。 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 。 由do 其kỳ 不bất 能năng 盡tận 於ư 諸chư 漏lậu 。 故cố 眼nhãn 見kiến 色sắc 。 即tức 起khởi 貪tham 染nhiễm 。 而nhi 漏lậu 落lạc 於ư 色sắc 。 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 。 即tức 起khởi 貪tham 着trước 。 而nhi 漏lậu 落lạc 於ư 聲thanh 。 乃nãi 至chí 意ý 緣duyên 法pháp 。 即tức 起khởi 分phân 別biệt 。 而nhi 漏lậu 落lạc 於ư 法pháp 。 故cố 此thử 內nội 之chi 六lục 根căn 。 對đối 於ư 外ngoại 之chi 六lục 塵trần 。 中trung 間gian 起khởi 於ư 六lục 識thức 。 而nhi 漏lậu 落lạc 昏hôn 煩phiền 惱não 亂loạn 。 今kim 萬vạn 二nhị 千thiên 羅La 漢Hán 。 即tức 已dĩ 能năng 盡tận 諸chư 漏lậu 。 則tắc 是thị 不bất 為vi 昏hôn 煩phiền 。 之chi 所sở 惱não 亂loạn 。 如như 金kim 剛cang 所sở 明minh 。 初sơ 果quả 不bất 入nhập 。 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 初sơ 果quả 尚thượng 爾nhĩ 。 況huống 四Tứ 果Quả 耶da 。 故cố 云vân 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 此thử 葢# 能năng 殺sát 見kiến 思tư 之chi 賊tặc 也dã 。 次thứ 歎thán 應Ứng 供Cúng 可khả 知tri 。 三tam 歎thán 無vô 生sanh 中trung 。 有hữu 即tức 是thị 果quả 。 結kết 即tức 是thị 因nhân 。 因nhân 果quả 不bất 亡vong 。 故cố 名danh 為vi 有hữu 。 言ngôn 諸chư 有hữu 者giả 。 略lược 言ngôn 則tắc 有hữu 三tam 有hữu 。 廣quảng 言ngôn 則tắc 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 處xử 中trung 而nhi 言ngôn 。 則tắc 有hữu 九cửu 有hữu 。 故cố 言ngôn 諸chư 有hữu 也dã 。 所sở 以dĩ 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 者giả 。 葢# 但đãn 斷đoạn 子tử 縛phược 。 而nhi 果quả 縛phược 猶do 存tồn 。 故cố 云vân 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 若nhược 果quả 縛phược 亦diệc 斷đoạn 。 則tắc 不bất 獨độc 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 身thân 亦diệc 自tự 在tại 矣hĩ 。 凡phàm 夫phu 所sở 以dĩ 生sanh 死tử 不bất 出xuất 。 由do 不bất 能năng 斷đoạn 諸chư 有hữu 結kết 耳nhĩ 。 今kim 此thử 萬vạn 二nhị 千thiên 羅La 漢Hán 。 既ký 已dĩ 能năng 斷đoạn 諸chư 有hữu 之chi 結kết 。 則tắc 不bất 復phục 受thọ 生sanh 矣hĩ 。 故cố 知tri 此thử 歎thán 無vô 生sanh 德đức 也dã 。

△# 五ngũ 列liệt 名danh 二nhị 。 初sơ 別biệt 列liệt 二nhị 十thập 一nhất 位vị 。

其kỳ 名danh 曰viết 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 伽Già 耶Da 迦Ca 葉Diếp 。 那Na 提Đề 迦Ca 葉Diếp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 摩ma 訶ha 迦ca 旃chiên 建kiến 。 阿a 㝹nậu 樓lâu 馱đà 。 劫kiếp 賓tân 那na 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 離ly 婆bà 多đa 。 畢Tất 陵Lăng 伽Già 婆Bà 蹉Sa 。 薄bạc 拘câu 羅la 。 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 難Nan 陀Đà 。 孫Tôn 陀Đà 羅La 難Nan 陀Đà 。 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。

阿A 難Nan 。 羅la 睺hầu 羅la 。

經kinh 首thủ 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 我ngã 即tức 是thị 阿A 難Nan 自tự 稱xưng 。 今kim 列liệt 同đồng 聞văn 。 復phục 云vân 阿A 難Nan 。 豈khởi 阿A 難Nan 外ngoại 。 更cánh 有hữu 阿A 難Nan 聞văn 耶da 。 須tu 知tri 此thử 中trung 同đồng 聞văn 。 元nguyên 在tại 阿A 難Nan 分phần/phân 中trung 說thuyết 。 若nhược 就tựu 佛Phật 在tại 某mỗ 處xứ 。 與dữ 某mỗ 人nhân 俱câu 。 則tắc 此thử 中trung 所sở 列liệt 阿A 難Nan 。 自tự 在tại 佛Phật 分phần/phân 中trung 說thuyết 矣hĩ 。 不bất 得đắc 以dĩ 同đồng 聞văn 二nhị 字tự 為vi 限hạn 也dã 。 又hựu 阿A 難Nan 與dữ 某mỗ 人nhân 某mỗ 人nhân 同đồng 聞văn 。 某mỗ 人nhân 某mỗ 人nhân 。 與dữ 阿A 難Nan 同đồng 聞văn 。 是thị 故cố 此thử 中trung 。 列liệt 阿A 難Nan 為vi 同đồng 聞văn 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 也dã 。 此thử 經Kinh 敘tự 聲Thanh 聞Văn 。 與dữ 楞lăng 嚴nghiêm 不bất 同đồng 。 彼bỉ 若nhược 歎thán 其kỳ 小tiểu 。 內nội 秘bí 外ngoại 現hiện 之chi 意ý 不bất 彰chương 。 今kim 若nhược 歎thán 其kỳ 大đại 。 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 之chi 功công 何hà 顯hiển 。 故cố 文văn 句cú 記ký 。 七thất 卷quyển 二nhị 十thập 一nhất 二nhị 。 問vấn 云vân 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 既ký 經kinh 三tam 周chu 說thuyết 法Pháp 。 開khai 權quyền 實thật 。 顯hiển 本bổn 迹tích 。 何hà 經kinh 家gia 經kinh 首thủ 。 猶do 列liệt 聲Thanh 聞Văn 之chi 名danh 。 答đáp 。 從tùng 昔tích 列liệt 之chi 。 使sử 解giải 者giả 先tiên 須tu 順thuận 經kinh 次thứ 第đệ 。 且thả 歎thán 其kỳ 小tiểu 。 然nhiên 後hậu 約ước 教giáo 本bổn 迹tích 等đẳng 。 探thám 取thủ 正chánh 文văn 中trung 意ý 釋thích 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 二nhị 經kinh 敘tự 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 不bất 同đồng 也dã 。

△# 二nhị 總tổng 指chỉ 。 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。

如như 是thị 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 。

△# 二nhị 別biệt 舉cử 。

復phục 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 二nhị 千thiên 人nhân 。

△# 二nhị 尼ni 眾chúng 。

摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 與dữ 眷quyến 屬thuộc 六lục 千thiên 人nhân 俱câu 。 羅La 睺Hầu 羅La 母Mẫu 。 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 亦diệc 與dữ 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

△# 二nhị 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 五ngũ 。 初sơ 明minh 類loại 。

菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

△# 二nhị 舉cử 數số 。

八bát 萬vạn 人nhân 。

△# 三tam 顯hiển 位vị 。

皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 退thoái 轉chuyển 。

不bất 退thoái 轉chuyển 者giả 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 已dĩ 能năng 破phá 無vô 明minh 。 能năng 顯hiển 三tam 德đức 。 能năng 證chứng 中trung 道đạo 。 自tự 得đắc 念niệm 不bất 退thoái 也dã 。

△# 四tứ 歎thán 德đức 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 總tổng 歎thán 。

皆giai 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。

科khoa 名danh 總tổng 歎thán 者giả 。 謂vị 此thử 八bát 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 論luận 其kỳ 是thị 十thập 住trụ 十thập 行hành 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 。 莫mạc 不bất 具cụ 此thử 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 德đức 。 位vị 位vị 皆giai 爾nhĩ 。 故cố 言ngôn 總tổng 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 陀đà 羅la 尼ni 。 此thử 云vân 遮già 持trì 。 以dĩ 其kỳ 遮già 一nhất 切thiết 惡ác 持trì 一nhất 切thiết 善thiện 。 然nhiên 遮già 何hà 等đẳng 惡ác 。 持trì 何hà 等đẳng 善thiện 。 謂vị 遮già 見kiến 思tư 塵trần 沙sa 無vô 明minh 。 三tam 種chủng 之chi 惡ác 。 持trì 於ư 法Pháp 身thân 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 三tam 種chủng 之chi 善thiện 。 所sở 以dĩ 如như 是thị 。 惡ác 無vô 不bất 遮già 。 善thiện 無vô 不bất 持trì 。 皆giai 由do 得đắc 此thử 陀đà 羅la 尼ni 故cố 。 此thử 歎thán 自tự 行hành 之chi 德đức 也dã 。

樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 。 轉chuyển 不bất 退thoái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

此thử 二nhị 句cú 。 歎thán 化hóa 他tha 之chi 德đức 。 所sở 言ngôn 樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 者giả 。 即tức 四tứ 無vô 礙ngại 辯biện 之chi 一nhất 。 舉cử 後hậu 之chi 一nhất 。 而nhi 兼kiêm 前tiền 之chi 三tam 。 故cố 但đãn 云vân 樂nhạo 說thuyết 也dã 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 無vô 礙ngại 樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 。 轉chuyển 自tự 所sở 證chứng 不bất 退thoái 之chi 法pháp 。 入nhập 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 同đồng 證chứng 不bất 退thoái 。 故cố 言ngôn 樂nhạo 說thuyết 辯biện 才tài 。 轉chuyển 不bất 退thoái 法Pháp 輪luân 也dã 。

供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。

是thị 能năng 修tu 於ư 福phước 也dã 。 然nhiên 此thử 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 者giả 。 亦diệc 非phi 經kinh 歷lịch 長trường 時thời 。 即tức 於ư 一nhất 念niệm 。 一nhất 時thời 之chi 間gian 。 便tiện 能năng 供cúng 養dường 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 葢# 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 了liễu 達đạt 能năng 供cung 之chi 心tâm 。 所sở 供cung 之chi 佛Phật 。 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 。 故cố 即tức 興hưng 法Pháp 界Giới 自tự 心tâm 之chi 供cung 。 還hoàn 供cung 法Pháp 界Giới 自tự 心tâm 之chi 佛Phật 。 所sở 以dĩ 一nhất 念niệm 之chi 間gian 。 身thân 徧biến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 乃nãi 是thị 真chân 供cúng 養dường 也dã 。 例lệ 如như 彌di 陀đà 經kinh 中trung 所sở 明minh 。 清thanh 晨thần 持trì 華hoa 供cúng 養dường 。 其kỳ 義nghĩa 可khả 知tri 矣hĩ 。

於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 。

是thị 能năng 修tu 於ư 慧tuệ 也dã 。 葢# 慧tuệ 為vi 萬vạn 善thiện 之chi 源nguyên 。 眾chúng 德đức 之chi 本bổn 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 能năng 承thừa 事sự 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 必tất 為vi 。 說thuyết 於ư 妙diệu 法Pháp 。 而nhi 得đắc 聞văn 法Pháp 要yếu 。 即tức 此thử 聞văn 法Pháp 修tu 慧tuệ 。 乃nãi 是thị 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 也dã 。

常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。

此thử 乃nãi 總tổng 結kết 歎thán 上thượng 自tự 他tha 之chi 福phước 慧tuệ 也dã 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 。 以dĩ 為vi 諸chư 佛Phật 者giả 。 以dĩ 其kỳ 能năng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 修tu 福phước 修tu 慧tuệ 。 而nhi 自tự 他tha 俱câu 滿mãn 。 福phước 慧tuệ 並tịnh 足túc 而nhi 已dĩ 。 今kim 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 既ký 能năng 自tự 行hành 。 而nhi 於ư 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 。 復phục 能năng 化hóa 他tha 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 既ký 能năng 修tu 福phước 。 而nhi 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 復phục 能năng 修tu 慧tuệ 。 而nhi 種chủng 德đức 本bổn 。 則tắc 稱xưng 合hợp 佛Phật 心tâm 。 故cố 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 歎thán 。

以dĩ 慈từ 修tu 身thân 。

別biệt 歎thán 者giả 。 此thử 八bát 萬vạn 人nhân 中trung 。 或hoặc 是thị 十thập 住trụ 。 而nhi 有hữu 十thập 住trụ 之chi 德đức 。 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 。 而nhi 有hữu 等đẳng 覺giác 之chi 德đức 。 位vị 位vị 別biệt 有hữu 。 故cố 言ngôn 別biệt 也dã 。 是thị 歎thán 十thập 住trụ 。 葢# 一nhất 登đăng 初sơ 住trụ 。 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 證chứng 一nhất 分phần/phân 三tam 德đức 。 即tức 能năng 百bách 界giới 作tác 佛Phật 。 分phân 身thân 化hóa 導đạo 。 二nhị 住trụ 。 則tắc 千thiên 界giới 作tác 佛Phật 。 三tam 住trụ 。 則tắc 萬vạn 界giới 作tác 佛Phật 。 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 則tắc 無vô 量lượng 世thế 界giới 作tác 佛Phật 。 導đạo 利lợi 眾chúng 生sanh 。 皆giai 由do 能năng 以dĩ 。 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 。 熏huân 不bất 思tư 議nghị 身thân 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 耳nhĩ 。

善thiện 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。

所sở 言ngôn 善thiện 入nhập 者giả 無vô 他tha 。 即tức 能năng 契khế 法Pháp 界Giới 之chi 理lý 者giả 是thị 也dã 。 而nhi 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 修tu 法Pháp 界Giới 。 微vi 妙diệu 不bất 思tư 議nghị 行hành 。 契khế 乎hồ 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 理lý 。 而nhi 入nhập 佛Phật 之chi 慧tuệ 矣hĩ 。 此thử 即tức 是thị 佛Phật 慧tuệ 。 而nhi 起khởi 法Pháp 界Giới 行hành 。 還hoàn 以dĩ 法Pháp 界Giới 行hành 。 而nhi 入nhập 乎hồ 佛Phật 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 是thị 佛Phật 慧tuệ 還hoàn 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 以dĩ 法Pháp 界Giới 還hoàn 歸quy 法Pháp 界Giới 。 元nguyên 無vô 能năng 入nhập 所sở 入nhập 。 故cố 歎thán 十thập 行hành 名danh 善thiện 入nhập 也dã 。

通thông 達đạt 大đại 智trí 。

大đại 智trí 者giả 。 即tức 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 也dã 。 然nhiên 此thử 智trí 體thể 。 本bổn 來lai 廣quảng 大đại 。 周chu 徧biến 法Pháp 界Giới 。 元nguyên 無vô 壅ủng 塞tắc 。 秖kỳ 由do 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 情tình 執chấp 著trước 。 致trí 使sử 廣quảng 大đại 者giả 狹hiệp 小tiểu 。 周chu 徧biến 者giả 壅ủng 塞tắc 。 從tùng 是thị 則tắc 理lý 事sự 因nhân 果quả 。 自tự 他tha 皆giai 成thành 隔cách 礙ngại 矣hĩ 。 而nhi 十thập 向hướng 菩Bồ 薩Tát 。 三tam 智trí 圓viên 照chiếu 。 三tam 諦đế 圓viên 顯hiển 。 能năng 回hồi 事sự 以dĩ 向hướng 理lý 。 回hồi 因nhân 以dĩ 向hướng 果quả 。 回hồi 自tự 以dĩ 向hướng 他tha 。 則tắc 事sự 理lý 不bất 隔cách 。 自tự 他tha 不bất 二nhị 。 因nhân 果quả 一nhất 如như 。 自tự 能năng 於ư 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 無vô 乎hồ 不bất 徧biến 而nhi 廣quảng 大đại 。 無vô 乎hồ 不bất 達đạt 而nhi 周chu 徧biến 也dã 。

到đáo 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。

生sanh 死tử 為vi 此thử 岸ngạn 。 涅Niết 槃Bàn 為vi 彼bỉ 岸ngạn 。 而nhi 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 破phá 四tứ 十thập 品phẩm 無vô 明minh 。 而nhi 能năng 荷hà 負phụ 一nhất 切thiết 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 則tắc 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 任nhậm 運vận 流lưu 入nhập 。 而nhi 涅Niết 槃Bàn 彼bỉ 岸ngạn 。 可khả 指chỉ 而nhi 到đáo 也dã 。

名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 能năng 度độ 無vô 教giáo 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。

此thử 歎thán 等đẳng 覺giác 。 表biểu 質chất 示thị 德đức 曰viết 名danh 。 美mỹ 響hưởng 外ngoại 彰chương 曰viết 稱xưng 。 葢# 等đẳng 覺giác 已dĩ 登đăng 補bổ 處xứ 之chi 尊tôn 。 所sở 顯hiển 之chi 德đức 將tương 滿mãn 。 所sở 證chứng 之chi 智trí 將tương 圓viên 。 所sở 歷lịch 之chi 位vị 將tương 極cực 。 所sở 斷đoạn 之chi 惑hoặc 將tương 盡tận 。 故cố 其kỳ 所sở 有hữu 之chi 名danh 稱xưng 。 能năng 普phổ 聞văn 於ư 無vô 量lượng 世thế 界giới 也dã 。 既ký 居cư 等đẳng 覺giác 。 必tất 須tu 更canh 歷lịch 重trọng/trùng 玄huyền 之chi 門môn 。 以dĩ 斷đoạn 最tối 後hậu 生sanh 相tương/tướng 微vi 細tế 無vô 明minh 。 更cánh 將tương 前tiền 之chi 所sở 修tu 所sở 度độ 。 重trọng/trùng 為vi 親thân 歷lịch 一nhất 番phiên 。 至chí 此thử 之chi 時thời 。 所sở 化hóa 愈dũ 眾chúng 。 所sở 被bị 愈dũ 遠viễn 。 故cố 云vân 能năng 度độ 無vô 數số 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 也dã 。

△# 五ngũ 列liệt 名danh 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 別biệt 列liệt 。

其kỳ 名danh 曰viết 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 得Đắc 大Đại 勢Thế 菩Bồ 薩Tát 。 常Thường 精Tinh 進Tấn 菩Bồ 薩Tát 。 不Bất 休Hưu 息Tức 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 掌Chưởng 菩Bồ 薩Tát 。 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 勇Dũng 施Thí 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 月Nguyệt 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 滿Mãn 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 大Đại 力Lực 菩Bồ 薩Tát 。 越Việt 三Tam 界Giới 菩Bồ 薩Tát 。 跋Bạt 陀Đà 婆Bà 羅La 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 導Đạo 師Sư 菩Bồ 薩Tát 。

常thường 精tinh 進tấn 不bất 休hưu 息tức 。 名danh 異dị 義nghĩa 同đồng 。 但đãn 遮già 詮thuyên 表biểu 詮thuyên 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 越việt 三tam 界giới 者giả 。 有hữu 界giới 內nội 界giới 外ngoại 。 兩lưỡng 種chủng 三tam 界giới 也dã 。

△# 二nhị 總tổng 結kết 。

如như 是thị 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 八bát 萬vạn 人nhân 俱câu 。

△# 三tam 雜tạp 類loại 眾chúng 七thất 。 初sơ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 二nhị 龍long 王vương 眾chúng 。 三tam 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 五ngũ 阿a 修tu 羅la 眾chúng 。 六lục 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 七thất 人nhân 王vương 眾chúng 。 初sơ 又hựu 二nhị 初sơ 欲dục 界giới 。

爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 二nhị 萬vạn 天thiên 子tử 俱câu 。

復phục 有hữu 明minh 月nguyệt 天thiên 子tử 。 普Phổ 香Hương 天Thiên 子Tử 。 寶Bảo 光Quang 天Thiên 子Tử 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 萬vạn 天thiên 子tử 俱câu 。 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 三tam 萬vạn 天thiên 子tử 俱câu 。

△# 二nhị 色sắc 界giới 。

娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 尸Thi 棄Khí 大Đại 梵Phạm 。 光Quang 明Minh 大Đại 梵Phạm 等đẳng 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 萬vạn 二nhị 千thiên 天thiên 子tử 俱câu 。

△# 二nhị 龍long 王vương 眾chúng 。

有hữu 八bát 龍long 王vương 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 跋Bạt 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 娑Sa 伽Già 羅La 龍Long 王Vương 。 和Hòa 脩Tu 吉Cát 龍Long 王Vương 。 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 阿A 那Na 婆Bà 達Đạt 多Đa 龍Long 王Vương 。 摩Ma 那Na 斯Tư 龍Long 王Vương 。 優Ưu 鉢Bát 羅La 龍Long 王Vương 等đẳng 。 各các 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

△# 三tam 緊khẩn 那na 羅la 。

有hữu 四tứ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 妙Diệu 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 大Đại 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 持Trì 法Pháp 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

△# 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 。

有hữu 四tứ 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 樂Nhạc 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 樂Nhạc 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 美Mỹ 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 美Mỹ 音Âm 乾Càn 闥Thát 婆Bà 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

△# 五ngũ 阿a 修tu 羅la 。

有hữu 四tứ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 婆Bà 稚Trĩ 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 佉Khư 羅La 騫Khiên 馱Đà 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 毗Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

△# 六lục 迦ca 樓lâu 羅la 。

有hữu 四tứ 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 大Đại 威Uy 德Đức 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 大Đại 身Thân 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 大Đại 滿Mãn 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 如Như 意Ý 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 各các 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

八bát 部bộ 中trung 無vô 夜dạ 叉xoa 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 二nhị 部bộ 。 此thử 但đãn 略lược 之chi 。 非phi 不bất 預dự 會hội 。 故cố 下hạ 眾chúng 喜hỷ 瑞thụy 中trung 。 乃nãi 俱câu 有hữu 也dã 。 初sơ 天thiên 眾chúng 中trung 。 但đãn 有hữu 欲dục 界giới 與dữ 色sắc 界giới 。 而nhi 無vô 無vô 色sắc 。 龍long 鳥điểu 屬thuộc 畜súc 。 餘dư 皆giai 鬼quỷ 攝nhiếp 。 然nhiên 但đãn 無vô 地địa 獄ngục 。 及cập 以dĩ 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 而nhi 不bất 預dự 席tịch 者giả 。 如như 大đại 經kinh 四tứ 句cú 所sở 明minh 。 一nhất 是thị 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 。 二nhị 是thị 戒giới 急cấp 乘thừa 緩hoãn 。 三tam 是thị 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 。 四tứ 是thị 乘thừa 戒giới 俱câu 緩hoãn 。 今kim 鬼quỷ 畜súc 得đắc 預dự 會hội 者giả 。 乃nãi 乘thừa 急cấp 戒giới 緩hoãn 也dã 。 戒giới 緩hoãn 。 所sở 以dĩ 墮đọa 於ư 鬼quỷ 畜súc 。 乘thừa 急cấp 。 所sở 以dĩ 得đắc 聞văn 法Pháp 音âm 。 無vô 色sắc 界giới 天thiên 。 不bất 預dự 會hội 者giả 。 乃nãi 是thị 戒giới 急cấp 乘thừa 緩hoãn 也dã 。 戒giới 急cấp 。 所sở 以dĩ 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 。 乘thừa 緩hoãn 。 所sở 以dĩ 不bất 得đắc 聞văn 法Pháp 。 欲dục 色sắc 界giới 天thiên 。 及cập 以dĩ 人nhân 眾chúng 。 得đắc 預dự 會hội 者giả 。 乃nãi 是thị 乘thừa 戒giới 俱câu 急cấp 也dã 。 戒giới 急cấp 。 所sở 以dĩ 得đắc 生sanh 人nhân 天thiên 。 乘thừa 急cấp 。 所sở 以dĩ 復phục 得đắc 聞văn 法Pháp 。 地địa 獄ngục 不bất 預dự 會hội 者giả 。 乃nãi 是thị 乘thừa 戒giới 俱câu 緩hoãn 也dã 。 戒giới 緩hoãn 。 所sở 以dĩ 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 乘thừa 緩hoãn 。 所sở 以dĩ 不bất 聞văn 法Pháp 也dã 。

△# 七thất 人nhân 王vương 眾chúng 。

韋Vi 提Đề 希Hy 子tử 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 若nhược 干can 百bách 千thiên 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

已dĩ 上thượng 雖tuy 有hữu 三tam 科khoa 不bất 同đồng 。 總tổng 是thị 第đệ 五ngũ 同đồng 聞văn 伴bạn 侶lữ 。 列liệt 眾chúng 已dĩ 竟cánh 。

△# 四tứ 結kết 眾chúng 集tập 。

各các 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。

是thị 乃nãi 總tổng 結kết 。

△# 二nhị 別biệt 序tự 。 別biệt 者giả 對đối 通thông 而nhi 言ngôn 。 通thông 則tắc 通thông 於ư 眾chúng 典điển 。 別biệt 則tắc 別biệt 在tại 今kim 經kinh 。 法pháp 體thể 等đẳng 五ngũ 事sự 證chứng 信tín 。 同đồng 於ư 眾chúng 經kinh 。 故cố 言ngôn 通thông 。 眾chúng 集tập 等đẳng 五ngũ 章chương 發phát 起khởi 。 別biệt 於ư 他tha 經kinh 。 故cố 言ngôn 別biệt 也dã 。 別biệt 序tự 發phát 起khởi 者giả 。 蓋cái 如Như 來Lai 欲dục 說thuyết 。 此thử 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 若nhược 無vô 發phát 起khởi 以dĩ 為vi 其kỳ 由do 致trí 。 則tắc 正chánh 宗tông 何hà 由do 而nhi 可khả 說thuyết 。 故cố 四tứ 眾chúng 雲vân 集tập 之chi 時thời 。 即tức 便tiện 說thuyết 於ư 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 入nhập 於ư 無vô 量lượng 義nghĩa 定định 。 天thiên 則tắc 如như 是thị 而nhi 雨vũ 華hoa 。 地địa 則tắc 如như 是thị 而nhi 震chấn 動động 。 彌Di 勒Lặc 為vi 之chi 騰đằng 疑nghi 發phát 問vấn 。 文Văn 殊Thù 為vi 之chi 忖thốn 古cổ 酧# 答đáp 。 既ký 有hữu 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 由do 致trí 。 則tắc 如Như 來Lai 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 便tiện 可khả 說thuyết 於ư 此thử 經Kinh 矣hĩ 。 故cố 有hữu 發phát 起khởi 一nhất 章chương 文văn 字tự 。 為vi 今kim 經kinh 正chánh 宗tông 作tác 序tự 也dã 。 然nhiên 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 此thử 序tự 。 便tiện 可khả 發phát 起khởi 此thử 經Kinh 。 以dĩ 其kỳ 顯hiển 示thị 一nhất 經kinh 大đại 旨chỉ 故cố 也dã 。 大đại 旨chỉ 者giả 何hà 。 人nhân 理lý 行hành 教giáo 。 四tứ 皆giai 妙diệu 故cố 。 所sở 以dĩ 序tự 中trung 有hữu 五ngũ 章chương 。 正chánh 中trung 有hữu 四tứ 一nhất 。 若nhược 兩lưỡng 不bất 交giao 涉thiệp 。 則tắc 何hà 分phần/phân 序tự 正chánh 。 使sử 一nhất 讀đọc 五ngũ 章chương 。 而nhi 四tứ 一nhất 之chi 旨chỉ 昭chiêu 著trước 其kỳ 前tiền 。 及cập 探thám 四tứ 一nhất 。 而nhi 五ngũ 章chương 之chi 義nghĩa 照chiếu 應ưng 乎hồ 此thử 。 方phương 是thị 序tự 是thị 正chánh 之chi 序tự 。 正chánh 是thị 序tự 之chi 正chánh 。 前tiền 四tứ 時thời 當đương 乎hồ 此thử 。 今kim 妙diệu 經kinh 豈khởi 越việt 乎hồ 斯tư 。 是thị 以dĩ 五ngũ 章chương 發phát 起khởi 。 四tứ 一nhất 皆giai 妙diệu 。 蓋cái 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 人nhân 是thị 妙diệu 人nhân 。 如như 經Kinh 云vân 。 若nhược 有hữu 聞văn 法Pháp 者giả 。 無vô 一nhất 不bất 成thành 佛Phật 。 既ký 無vô 不bất 成thành 佛Phật 。 則tắc 人nhân 是thị 妙diệu 人nhân 矣hĩ 。 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 理lý 是thị 妙diệu 理lý 。 如như 經Kinh 云vân 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 既ký 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 則tắc 理lý 是thị 妙diệu 理lý 矣hĩ 。 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 行hành 是thị 妙diệu 行hạnh 。 如như 經Kinh 云vân 。 乃nãi 至chí 舉cử 一nhất 手thủ 。 或hoặc 復phục 小tiểu 低đê 頭đầu 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 既ký 皆giai 成thành 佛Phật 。 則tắc 行hành 是thị 妙diệu 行hạnh 矣hĩ 。 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 教giáo 是thị 妙diệu 教giáo 。 如như 經Kinh 云vân 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 既ký 無vô 二nhị 無vô 三tam 。 則tắc 教giáo 是thị 妙diệu 教giáo 矣hĩ 。 是thị 則tắc 一nhất 經kinh 所sở 明minh 。 不bất 出xuất 四tứ 種chủng 皆giai 妙diệu 。 而nhi 此thử 序tự 中trung 。 則tắc 有hữu 眾chúng 集tập 現hiện 瑞thụy 。 疑nghi 念niệm 發phát 問vấn 。 酧# 答đáp 之chi 四tứ 番phiên 。 故cố 能năng 發phát 起khởi 今kim 經kinh 之chi 四tứ 妙diệu 。 何hà 者giả 。 以dĩ 其kỳ 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 能năng 興hưng 三tam 業nghiệp 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 成thành 於ư 不bất 思tư 議nghị 之chi 人nhân 。 故cố 眾chúng 集tập 序tự 。 便tiện 可khả 發phát 起khởi 正chánh 說thuyết 之chi 人nhân 妙diệu 也dã 。 次thứ 之chi 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 全toàn 表biểu 中trung 道đạo 妙diệu 智trí 。 所sở 照chiếu 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 全toàn 表biểu 三tam 千thiên 妙diệu 境cảnh 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 而nhi 為vi 一nhất 光quang 所sở 照chiếu 。 乃nãi 全toàn 境cảnh 即tức 智trí 。 白bạch 毫hào 一nhất 光quang 。 而nhi 照chiếu 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 乃nãi 全toàn 智trí 即tức 境cảnh 。 此thử 則tắc 若nhược 智trí 若nhược 境cảnh 。 全toàn 體thể 不bất 二nhị 。 故cố 現hiện 瑞thụy 序tự 。 便tiện 可khả 發phát 起khởi 正chánh 說thuyết 之chi 理lý 妙diệu 也dã 。 若nhược 無vô 疑nghi 念niệm 。 則tắc 不bất 發phát 問vấn 。 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 由do 解giải 起khởi 行hành 矣hĩ 。 今kim 彌Di 勒Lặc 大đại 眾chúng 。 各các 各các 心tâm 生sanh 疑nghi 念niệm 。 疑nghi 則tắc 必tất 問vấn 。 問vấn 則tắc 必tất 答đáp 。 由do 答đáp 而nhi 聞văn 。 由do 聞văn 而nhi 解giải 。 既ký 解giải 已dĩ 。 自tự 然nhiên 從tùng 解giải 而nhi 起khởi 乎hồ 行hành 。 故cố 疑nghi 念niệm 序tự 。 便tiện 可khả 發phát 起khởi 正chánh 說thuyết 之chi 行hành 妙diệu 也dã 。 若nhược 夫phu 問vấn 者giả 問vấn 。 而nhi 答đáp 者giả 答đáp 。 引dẫn 昔tích 燈đăng 明minh 。 證chứng 今kim 釋Thích 迦Ca 。 古cổ 佛Phật 放phóng 光quang 。 既ký 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 今kim 佛Phật 現hiện 瑞thụy 。 亦diệc 當đương 說thuyết 於ư 妙diệu 法Pháp 華hoa 經kinh 。 故cố 問vấn 答đáp 序tự 。 便tiện 可khả 發phát 起khởi 正chánh 說thuyết 之chi 妙diệu 教giáo 也dã 。 今kim 經kinh 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 經kinh 亦diệc 然nhiên 。 有hữu 發phát 起khởi 而nhi 說thuyết 。 如như 維duy 摩ma 以dĩ 獻hiến 蓋cái 申thân 讚tán 。 而nhi 為vi 發phát 起khởi 。 如như 般Bát 若Nhã 以dĩ 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 而nhi 為vi 發phát 起khởi 。 如như 楞lăng 嚴nghiêm 以dĩ 誤ngộ 墮đọa 婬dâm 室thất 。 而nhi 為vi 發phát 起khởi 。 今kim 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 則tắc 以dĩ 眾chúng 集tập 現hiện 瑞thụy 。 發phát 問vấn 酧# 答đáp 。 而nhi 為vi 發phát 起khởi 也dã 。 文văn 分phân 為vi 五ngũ 。 初sơ 眾chúng 集tập 序tự 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 量lượng 讚tán 歎thán 。

爾nhĩ 時thời 者giả 。 即tức 四tứ 眾chúng 方phương 集tập 之chi 後hậu 。 未vị 說thuyết 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 之chi 前tiền 也dã 。 世Thế 尊Tôn 者giả 。 即tức 我ngã 佛Phật 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 娑sa 婆bà 一nhất 化hóa 之chi 主chủ 也dã 。 以dĩ 由do 如Như 來Lai 三tam 覺giác 圓viên 。 十thập 身thân 滿mãn 。 如như 大đại 夢mộng 覺giác 。 如như 蓮liên 華hoa 開khai 。 為vì 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 之chi 所sở 尊tôn 敬kính 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 故cố 稱xưng 世Thế 尊Tôn 也dã 。 四tứ 眾chúng 者giả 。 有hữu 云vân 即tức 是thị 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 為vi 四tứ 眾chúng 。 亦diệc 無vô 不bất 可khả 。 然nhiên 名danh 狹hiệp 而nhi 義nghĩa 不bất 周chu 。 若nhược 細tế 明minh 之chi 。 一nhất 影ảnh 響hưởng 。 二nhị 發phát 起khởi 。 三tam 當đương 機cơ 。 四tứ 結kết 緣duyên 也dã 。 影ảnh 響hưởng 者giả 。 如như 形hình 之chi 有hữu 影ảnh 。 如như 聲thanh 之chi 有hữu 響hưởng 。 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 。 必tất 有hữu 古cổ 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 隱ẩn 形hình 而nhi 下hạ 。 匡khuông 輔phụ 法pháp 化hóa 。 名danh 為vi 影ảnh 響hưởng 。 今kim 經kinh 如như 觀quán 音âm 等đẳng 是thị 也dã 。 發phát 起khởi 者giả 。 引dẫn 發phát 生sanh 起khởi 也dã 。 如Như 來Lai 若nhược 欲dục 說thuyết 經Kinh 。 必tất 先tiên 弄lộng 引dẫn 為vi 序tự 。 然nhiên 後hậu 正chánh 說thuyết 可khả 起khởi 。 故cố 名danh 發phát 起khởi 。 今kim 經kinh 如như 彌Di 勒Lặc 等đẳng 是thị 也dã 。 當đương 機cơ 者giả 。 能năng 感cảm 佛Phật 來lai 應ưng 也dã 。 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 。 必tất 有hữu 所sở 被bị 之chi 機cơ 。 此thử 則tắc 根căn 熟thục 機cơ 動động 之chi 人nhân 。 若nhược 不bất 聞văn 說thuyết 則tắc 已dĩ 。 纔tài 一nhất 聽thính 聞văn 。 必tất 能năng 悟ngộ 入nhập 度độ 脫thoát 。 故cố 名danh 當đương 機cơ 。 今kim 經kinh 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 是thị 也dã 。 結kết 緣duyên 者giả 。 此thử 則tắc 無vô 上thượng 三tam 種chủng 之chi 能năng 。 夙túc 世thế 根căn 機cơ 。 甚thậm 為vi 淺thiển 薄bạc 。 雖tuy 聞văn 所sở 說thuyết 。 不bất 但đãn 不bất 能năng 修tu 習tập 證chứng 入nhập 。 而nhi 亦diệc 不bất 能năng 。 信tín 受thọ 領lãnh 解giải 。 但đãn 可khả 作tác 於ư 未vị 來lai 。 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 。 故cố 名danh 結kết 緣duyên 。 如như 今kim 經kinh 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 者giả 是thị 也dã 。 圍vi 繞nhiễu 者giả 。 由do 如Như 來Lai 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 天thiên 人nhân 欲dục 為vi 致trí 敬kính 。 而nhi 未vị 知tri 其kỳ 方phương 法pháp 。 是thị 淨tịnh 居cư 天thiên 。 化hóa 為vi 人nhân 形hình 。 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 繞nhiễu 。 繞nhiễu 而nhi 復phục 禮lễ 。 如như 是thị 三tam 禮lễ 三tam 繞nhiễu 。 人nhân 皆giai 以dĩ 為vi 之chi 則tắc 。 故cố 言ngôn 圍vi 繞nhiễu 。 今kim 謂vị 如Như 來Lai 欲dục 說thuyết 此thử 經Kinh 。 先tiên 有hữu 如như 上thượng 所sở 列liệt 。 聞văn 佛Phật 聲thanh 教giáo 。 悟ngộ 四Tứ 諦Đế 理lý 之chi 聲Thanh 聞Văn 。 順thuận 觀quán 生sanh 起khởi 。 逆nghịch 觀quán 還hoàn 滅diệt 之chi 緣Duyên 覺Giác 。 自tự 行hành 化hóa 他tha 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 之chi 八bát 部bộ 等đẳng 。 或hoặc 是thị 影ảnh 響hưởng 發phát 起khởi 。 或hoặc 是thị 當đương 機cơ 結kết 緣duyên 。 皆giai 圍vi 繞nhiễu 於ư 佛Phật 。 故cố 言ngôn 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 四tứ 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 也dã 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 者giả 。 不bất 獨độc 圍vi 繞nhiễu 而nhi 已dĩ 。 更cánh 能năng 興hưng 於ư 供cúng 養dường 。 就tựu 其kỳ 身thân 業nghiệp 之chi 中trung 。 則tắc 極cực 其kỳ 卑ty 謹cẩn 恭cung 敬kính 。 而nhi 無vô 怠đãi 緩hoãn 。 就tựu 其kỳ 意ý 業nghiệp 之chi 中trung 。 則tắc 極cực 其kỳ 專chuyên 注chú 尊tôn 重trọng 。 而nhi 無vô 散tán 亂loạn 。 就tựu 其kỳ 口khẩu 業nghiệp 之chi 中trung 。 則tắc 能năng 以dĩ 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 而nhi 為vi 讚tán 歎thán 。 故cố 云vân 供cúng 養dường 等đẳng 耳nhĩ 。

△# 二nhị 現hiện 瑞thụy 序tự 。 此thử 稱xưng 為vi 現hiện 瑞thụy 序tự 者giả 。 如như 彌Di 勒Lặc 發phát 問vấn 。 則tắc 云vân 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 有hữu 此thử 瑞thụy 。 文Văn 殊Thù 酧# 答đáp 。 則tắc 云vân 我ngã 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 曾tằng 見kiến 此thử 瑞thụy 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 聞văn 知tri 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 故cố 現hiện 斯tư 瑞thụy 。 據cứ 此thử 則tắc 知tri 是thị 現hiện 瑞thụy 序tự 也dã 。 然nhiên 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 。 此thử 六lục 皆giai 名danh 為vi 瑞thụy 。 葢# 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 說thuyết 餘dư 經kinh 時thời 。 亦diệc 曾tằng 先tiên 說thuyết 於ư 法pháp 。 而nhi 為vi 正chánh 宗tông 作tác 序tự 。 然nhiên 所sở 說thuyết 法Pháp 。 但đãn 說thuyết 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 。 不bất 說thuyết 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 從tùng 一nhất 法pháp 出xuất 。 今kim 則tắc 說thuyết 於ư 無vô 量lượng 從tùng 一nhất 而nhi 出xuất 。 乃nãi 是thị 表biểu 報báo 正chánh 說thuyết 。 收thu 無vô 量lượng 以dĩ 歸quy 一nhất 。 故cố 說thuyết 法Pháp 是thị 瑞thụy 也dã 。 昔tích 亦diệc 入nhập 定định 。 然nhiên 必tất 在tại 說thuyết 法Pháp 之chi 前tiền 。 今kim 則tắc 說thuyết 法Pháp 之chi 後hậu 。 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 故cố 入nhập 定định 是thị 瑞thụy 也dã 。 昔tích 亦diệc 雨vũ 華hoa 。 然nhiên 不bất 能năng 四tứ 華hoa 同đồng 雨vũ 。 表biểu 報báo 者giả 。 不bất 過quá 二Nhị 乘Thừa 漸tiệm 次thứ 。 偏thiên 小tiểu 之chi 因nhân 而nhi 已dĩ 。 今kim 則tắc 四tứ 華hoa 同đồng 雨vũ 。 全toàn 表biểu 報báo 乎hồ 四tứ 十thập 位vị 之chi 圓viên 因nhân 。 故cố 雨vũ 華hoa 是thị 瑞thụy 也dã 。 昔tích 亦diệc 地địa 動động 。 然nhiên 不bất 能năng 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 所sở 表biểu 報báo 者giả 。 不bất 過quá 破phá 於ư 見kiến 思tư 。 破phá 於ư 塵trần 沙sa 。 或hoặc 但đãn 漸tiệm 次thứ 破phá 於ư 無vô 明minh 而nhi 已dĩ 。 今kim 則tắc 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 全toàn 表biểu 報báo 乎hồ 圓viên 破phá 六lục 位vị 無vô 明minh 。 一nhất 破phá 一nhất 切thiết 破phá 。 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 。 故cố 地địa 動động 是thị 瑞thụy 也dã 。 昔tích 亦diệc 眾chúng 喜hỷ 。 然nhiên 不bất 能năng 若nhược 四tứ 眾chúng 。 若nhược 八bát 部bộ 。 咸hàm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 。 所sở 表biểu 報báo 者giả 。 不bất 過quá 大đại 隔cách 於ư 小tiểu 。 小tiểu 隔cách 於ư 大đại 。 或hoặc 是thị 大đại 小tiểu 雜tạp 糅nhữu 等đẳng 機cơ 。 發phát 動động 而nhi 已dĩ 。 今kim 則tắc 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 咸hàm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 。 全toàn 表biểu 報báo 純thuần 圓viên 之chi 機cơ 動động 發phát 。 故cố 眾chúng 喜hỷ 是thị 瑞thụy 也dã 。 昔tích 亦diệc 曾tằng 放phóng 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 然nhiên 不bất 能năng 全toàn 見kiến 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。 圓viên 照chiếu 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 今kim 則tắc 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 。 上thượng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 則tắc 十thập 界giới 全toàn 彰chương 。 始thỉ 見kiến 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 終chung 見kiến 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 則tắc 五ngũ 時thời 圓viên 照chiếu 。 故cố 放phóng 光quang 是thị 瑞thụy 也dã 。 此thử 六lục 既ký 皆giai 一nhất 一nhất 是thị 瑞thụy 。 故cố 為vi 現hiện 瑞thụy 序tự 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 此thử 土thổ/độ 瑞thụy 相tướng 。 二nhị 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 相tướng 。 初sơ 六lục 。 初sơ 說thuyết 法Pháp 。

為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。

如Như 來Lai 本bổn 意ý 。 欲dục 為vì 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 華hoa 經kinh 。 發phát 明minh 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 故cố 先tiên 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 預dự 表biểu 之chi 也dã 。 大Đại 乘Thừa 者giả 。 乘thừa 以dĩ 運vận 載tái 為vi 義nghĩa 。 若nhược 人nhân 天thiên 乘thừa 。 但đãn 能năng 運vận 出xuất 三tam 途đồ 。 不bất 能năng 運vận 出xuất 三tam 界giới 。 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 但đãn 能năng 運vận 出xuất 三tam 界giới 。 不bất 能năng 運vận 出xuất 三tam 空không 。 偏thiên 漸tiệm 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 但đãn 能năng 運vận 出xuất 三tam 空không 。 不bất 能năng 運vận 歸quy 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 。 皆giai 不bất 名danh 大Đại 乘Thừa 。 今kim 為vi 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 者giả 。 不bất 獨độc 運vận 出xuất 三tam 途đồ 。 亦diệc 能năng 運vận 出xuất 三tam 界giới 。 不bất 獨độc 出xuất 三tam 界giới 。 今kim 能năng 出xuất 三tam 空không 。 不bất 但đãn 能năng 出xuất 三tam 空không 。 亦diệc 且thả 能năng 運vận 歸quy 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 。 故cố 為vi 大Đại 乘Thừa 也dã 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 即tức 是thị 證chứng 一nhất 實thật 相tướng 。 而nhi 出xuất 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 之chi 無vô 量lượng 。 所sở 謂vị 若nhược 教giáo 若nhược 理lý 若nhược 行hành 。 皆giai 無vô 量lượng 也dã 。 然nhiên 理lý 尚thượng 非phi 一nhất 。 那na 得đắc 無vô 量lượng 。 乃nãi 是thị 將tương 門môn 名danh 理lý 。 理lý 隨tùy 於ư 門môn 。 門môn 既ký 多đa 種chủng 。 理lý 亦diệc 無vô 量lượng 也dã 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 此thử 法pháp 不bất 教giáo 三tam 有hữu 。 不bất 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 唯duy 教giáo 菩Bồ 薩Tát 故cố 也dã 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 者giả 。 若nhược 云vân 久cửu 默mặc 斯tư 要yếu 。 不bất 務vụ 速tốc 說thuyết 者giả 。 故cố 名danh 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 此thử 約ước 無vô 量lượng 義nghĩa 。 即tức 法pháp 華hoa 之chi 異dị 名danh 為vi 釋thích 也dã 。 若nhược 約ước 無vô 量lượng 義nghĩa 。 為vi 法pháp 華hoa 作tác 序tự 而nhi 釋thích 者giả 。 謂vị 即tức 此thử 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 。 葢# 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 但đãn 說thuyết 於ư 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 之chi 無vô 量lượng 。 曾tằng 不bất 說thuyết 此thử 等đẳng 無vô 量lượng 。 從tùng 一nhất 法pháp 出xuất 。 今kim 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 方phương 乃nãi 說thuyết 於ư 無vô 量lượng 從tùng 一nhất 法pháp 出xuất 。 故cố 即tức 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 念niệm 也dã 。 既ký 於ư 一nhất 法pháp 而nhi 出xuất 無vô 量lượng 。 則tắc 可khả 以dĩ 收thu 無vô 量lượng 而nhi 歸quy 一nhất 。 故cố 得đắc 為vi 今kim 經kinh 作tác 序tự 也dã 。 問vấn 。 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 同đồng 聞văn 之chi 眾chúng 。 即tức 上thượng 所sở 列liệt 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 而nhi 一nhất 期kỳ 之chi 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 自tự 能năng 處xứ 處xứ 得đắc 入nhập 。 故cố 阿a 含hàm 說thuyết 半bán 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 。 帶đái 通thông 別biệt 正chánh 說thuyết 圓viên 教giáo 。 無vô 非phi 為vi 鈍độn 根căn 聲Thanh 聞Văn 。 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 。 正chánh 欲dục 為vi 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 。

何hà 以dĩ 故cố 。 說thuyết 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 以dĩ 為vi 今kim 經kinh 作tác 序tự 。 但đãn 云vân 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 又hựu 云vân 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 豈khởi 爾nhĩ 時thời 不bất 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 不bất 教giáo 聲Thanh 聞Văn 耶da 。 答đáp 。 此thử 有hữu 三tam 意ý 。 一nhất 說thuyết 無vô 量lượng 義nghĩa 。 乃nãi 為vi 今kim 經kinh 作tác 序tự 。 今kim 經kinh 既ký 欲dục 會hội 歸quy 聲Thanh 聞Văn 。 明minh 其kỳ 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 故cố 但đãn 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 以dĩ 為vi 表biểu 報báo 也dã 。 二nhị 不bất 為vi 聲Thanh 聞Văn 。 乃nãi 正chánh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 則tắc 旁bàng 。 今kim 但đãn 從tùng 其kỳ 正chánh 也dã 。 三tam 聲Thanh 聞Văn 從tùng 於ư 般Bát 若Nhã 。 密mật 得đắc 別biệt 益ích 。 別biệt 則tắc 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 故cố 聲Thanh 聞Văn 此thử 時thời 。 亦diệc 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 矣hĩ 。

△# 二nhị 入nhập 定định 。

佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 於ư 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 三Tam 昧Muội 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。

身thân 心tâm 不bất 動động 者giả 。 以dĩ 其kỳ 入nhập 於ư 三tam 昧muội 之chi 時thời 。 則tắc 全toàn 身thân 心tâm 。 而nhi 三tam 昧muội 。 全toàn 三tam 昧muội 是thị 身thân 心tâm 。 不bất 見kiến 有hữu 能năng 入nhập 所sở 入nhập 。 故cố 外ngoại 觀quán 其kỳ 身thân 。 則tắc 身thân 無vô 其kỳ 身thân 。 但đãn 見kiến 其kỳ 猶do 若nhược 金kim 剛cang 而nhi 不bất 動động 。 內nội 觀quán 其kỳ 心tâm 。 則tắc 心tâm 無vô 其kỳ 心tâm 。 但đãn 見kiến 其kỳ 猶do 若nhược 虗hư 空không 而nhi 寂tịch 然nhiên 。 故cố 言ngôn 身thân 心tâm 不bất 動động 也dã 。

△# 三tam 雨vũ 華hoa 。

是thị 時thời 天thiên 雨vũ 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。

是thị 時thời 者giả 。 即tức 如Như 來Lai 說thuyết 經Kinh 方phương 畢tất 。 入nhập 定định 已dĩ 後hậu 之chi 時thời 也dã 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 此thử 云vân 適thích 意ý 華hoa 。 初sơ 是thị 小tiểu 適thích 意ý 。 次thứ 是thị 大đại 適thích 意ý 。 亦diệc 云vân 小tiểu 白bạch 華hoa 。 大đại 白bạch 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 此thử 云vân 柔nhu 軟nhuyễn 華hoa 。 初sơ 是thị 小tiểu 柔nhu 軟nhuyễn 。 次thứ 是thị 大đại 柔nhu 軟nhuyễn 。 亦diệc 云vân 小tiểu 赤xích 華hoa 。 大đại 赤xích 華hoa 也dã 。 然nhiên 華hoa 表biểu 乎hồ 因nhân 。 今kim 此thử 之chi 四tứ 華hoa 。 從tùng 天thiên 而nhi 雨vũ 者giả 。 乃nãi 表biểu 從tùng 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 而nhi 發phát 為vi 四tứ 十thập 位vị 。 微vi 妙diệu 之chi 圓viên 因nhân 也dã 。 故cố 天thiên 台thai 云vân 。 曼mạn 陀đà 羅la 乃nãi 十thập 住trụ 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 乃nãi 十thập 行hành 。 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 。 曼mạn 殊thù 沙sa 乃nãi 十thập 向hướng 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 。 沙sa 乃nãi 十Thập 地Địa 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 雖tuy 有hữu 四tứ 十thập 位vị 之chi 不bất 同đồng 。 而nhi 總tổng 一nhất 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 秪# 一nhất 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 而nhi 發phát 乎hồ 四tứ 十thập 位vị 之chi 不bất 同đồng 。 故cố 以dĩ 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 四tứ 華hoa 天thiên 雨vũ 。 而nhi 為vi 表biểu 報báo 也dã 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 者giả 。 正chánh 表biểu 此thử 之chi 不bất 思tư 議nghị 圓viên 因nhân 。 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 證chứng 得đắc 。 為vi 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 本bổn 具cụ 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 證chứng 無vô 所sở 證chứng 。 全toàn 證chứng 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 具cụ 。 眾chúng 生sanh 具cụ 無vô 所sở 具cụ 。 全toàn 具cụ 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 證chứng 。 則tắc 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 。 因nhân 果quả 同đồng 源nguyên 。 故cố 既ký 散tán 佛Phật 上thượng 。 復phục 散tán 大đại 眾chúng 。 以dĩ 表biểu 顯hiển 也dã 。

△# 四tứ 動động 地địa 。

普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。

六lục 種chủng 震chấn 動động 者giả 。 地địa 則tắc 表biểu 於ư 無vô 明minh 。 今kim 欲dục 說thuyết 此thử 法Pháp 華hoa 妙diệu 經kinh 。 則tắc 令linh 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 之chi 佛Phật 知tri 見kiến 。 究cứu 竟cánh 妙diệu 覺giác 果quả 滿mãn 。 必tất 能năng 翻phiên 破phá 無vô 明minh 。 故cố 以dĩ 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 而nhi 表biểu 破phá 無vô 明minh 也dã 。

△# 五ngũ 眾chúng 喜hỷ 。

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 脩tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 。 及cập 諸chư 小tiểu 王vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 。

得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 者giả 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 亦diệc 曾tằng 聞văn 於ư 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 未vị 曾tằng 聞văn 。 說thuyết 從tùng 一nhất 出xuất 多đa 。 亦diệc 曾tằng 見kiến 於ư 入nhập 定định 。 而nhi 未vị 曾tằng 說thuyết 法Pháp 之chi 後hậu 而nhi 入nhập 定định 。 天thiên 亦diệc 曾tằng 雨vũ 華hoa 。 而nhi 未vị 若nhược 今kim 日nhật 之chi 雨vũ 華hoa 。 地địa 亦diệc 曾tằng 震chấn 動động 。 而nhi 未vị 若nhược 今kim 日nhật 之chi 地địa 動động 。 如như 此thử 等đẳng 瑞thụy 。 今kim 日nhật 所sở 見kiến 。 乃nãi 是thị 見kiến 所sở 未vị 見kiến 。 今kim 日nhật 所sở 聞văn 。 乃nãi 是thị 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 故cố 言ngôn 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 眾chúng 見kiến 非phi 常thường 之chi 瑞thụy 。 必tất 說thuyết 非phi 常thường 之chi 法pháp 。 佇trữ 聞văn 妙diệu 說thuyết 。 絕tuyệt 彼bỉ 餘dư 想tưởng 。 故cố 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 也dã 。 二nhị 眾chúng 會hội 之chi 心tâm 。 不bất 向hướng 三tam 有hữu 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 亦diệc 不bất 向hướng 偏thiên 漸tiệm 權quyền 小tiểu 。 唯duy 向hướng 一nhất 佛Phật 大Đại 乘Thừa 。 故cố 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 也dã 。

△# 六lục 收thu 光quang 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 照chiếu 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 世thế 界giới 。 靡mĩ 不bất 周chu 徧biến 。 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。

此thử 言ngôn 照chiếu 於ư 東đông 方phương 者giả 。 是thị 橫hoạnh/hoành 照chiếu 。 照chiếu 上thượng 照chiếu 下hạ 者giả 。 是thị 竪thụ 照chiếu 也dã 。 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 。 此thử 云vân 質chất 礙ngại 。 即tức 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 也dã 。 然nhiên 此thử 放phóng 光quang 。 若nhược 就tựu 能năng 表biểu 之chi 法pháp 相tướng 而nhi 釋thích 。 則tắc 所sở 照chiếu 有hữu 六lục 趣thú 四tứ 聖thánh 。 凡phàm 聖thánh 因nhân 果quả 。 生sanh 佛Phật 迷mê 悟ngộ 之chi 不bất 同đồng 。 又hựu 一nhất 光quang 與dữ 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 則tắc 有hữu 多đa 少thiểu 大đại 小tiểu 。 遠viễn 近cận 彼bỉ 此thử 之chi 有hữu 異dị 。 今kim 一nhất 光quang 之chi 中trung 。 而nhi 能năng 照chiếu 於ư 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 而nhi 能năng 見kiến 於ư 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。 則tắc 多đa 少thiểu 與dữ 大đại 小tiểu 一nhất 如như 。 遠viễn 近cận 與dữ 彼bỉ 此thử 不bất 二nhị 。 凡phàm 聖thánh 與dữ 因nhân 果quả 同đồng 體thể 。 生sanh 佛Phật 與dữ 迷mê 悟ngộ 無vô 殊thù 。 故cố 能năng 表biểu 於ư 理lý 妙diệu 也dã 。 若nhược 約ước 所sở 表biểu 之chi 理lý 體thể 而nhi 釋thích 。 則tắc 眉mi 間gian 一nhất 光quang 。 全toàn 即tức 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 能năng 觀quán 之chi 心tâm 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 全toàn 即tức 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 一nhất 光quang 而nhi 全toàn 照chiếu 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 而nhi 同đồng 為vi 一nhất 光quang 所sở 照chiếu 。 即tức 是thị 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 。 全toàn 體thể 具cụ 足túc 三tam 千thiên 。 即tức 此thử 三tam 千thiên 。 而nhi 元nguyên 同đồng 居cư 乎hồ 一nhất 念niệm 。 一nhất 念niệm 不bất 在tại 前tiền 。 三tam 千thiên 不bất 在tại 後hậu 。 一nhất 念niệm 不bất 為vi 少thiểu 。 三tam 千thiên 不bất 為vi 多đa 。 故cố 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 照chiếu 於ư 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 也dã 。 私tư 謂vị 照chiếu 於ư 東đông 方phương 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 靡mĩ 不bất 周chu 徧biến 一nhất 句cú 。 正chánh 明minh 所sở 照chiếu 。 以dĩ 顯hiển 其kỳ 瑞thụy 也dã 。 乃nãi 是thị 全toàn 收thu 他tha 土thổ/độ 所sở 見kiến 。 如như 下hạ 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 云vân 。 盡tận 見kiến 彼bỉ 土độ 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 又hựu 見kiến 彼bỉ 土độ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 云vân 。 復phục 見kiến 諸chư 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 如như 是thị 則tắc 一nhất 光quang 之chi 中trung 。 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 時thời 教giáo 味vị 。 無vô 不bất 具cụ 見kiến 。 故cố 知tri 靡mĩ 不bất 周chu 徧biến 四tứ 字tự 。 攝nhiếp 盡tận 他tha 土thổ/độ 。 即tức 此thử 所sở 見kiến 。 乃nãi 為vi 放phóng 光quang 之chi 瑞thụy 。 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 。 上thượng 至chí 尼ni 吒tra 者giả 。 乃nãi 是thị 照chiếu 於ư 此thử 土thổ/độ 六lục 趣thú 也dã 。 若nhược 他tha 土thổ/độ 六lục 趣thú 。 則tắc 下hạ 自tự 云vân 。 盡tận 見kiến 彼bỉ 土độ 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 若nhược 此thử 土thổ/độ 現hiện 前tiền 說thuyết 法Pháp 者giả 。 即tức 是thị 佛Phật 。 聞văn 法Pháp 者giả 。 即tức 是thị 三tam 乘thừa 。 不bất 待đãi 光quang 照chiếu 而nhi 自tự 見kiến 。 又hựu 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 。 上thượng 至chí 尼ni 吒tra 。 則tắc 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 全toàn 在tại 白bạch 毫hào 光quang 中trung 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 此thử 土thổ/độ 。 但đãn 言ngôn 於ư 六lục 趣thú 。 而nhi 十thập 界giới 亦diệc 具cụ 矣hĩ 。 是thị 則tắc 此thử 土thổ/độ 光quang 瑞thụy 之chi 文văn 。 元nguyên 來lai 止chỉ 於ư 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 也dã 。 於ư 此thử 世thế 界giới 下hạ 。 方phương 是thị 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 文văn 。 若nhược 以dĩ 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 等đẳng 文văn 。 即tức 於ư 貫quán 照chiếu 東đông 方phương 者giả 。 則tắc 放phóng 光quang 一nhất 文văn 。 全toàn 似tự 地địa 瑞thụy 文văn 。 而nhi 不bất 關quan 於ư 此thử 土thổ/độ 矣hĩ 。

△# 二nhị 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 相tướng 。 古cổ 亦diệc 分phân 為vi 六lục 。 今kim 但đãn 合hợp 為vi 二nhị 。 初sơ 見kiến 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。

於ư 此thử 世thế 界giới 。 盡tận 見kiến 彼bỉ 土độ 。 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 又hựu 見kiến 彼bỉ 土độ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。

初sơ 二nhị 句cú 乃nãi 承thừa 上thượng 收thu 光quang 而nhi 言ngôn 也dã 。 即tức 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 盡tận 見kiến 彼bỉ 東đông 方phương 之chi 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 也dã 。 所sở 以dĩ 於ư 此thử 土thổ/độ 。 而nhi 能năng 見kiến 彼bỉ 土độ 者giả 。 由do 於ư 如Như 來Lai 放phóng 光quang 之chi 故cố 也dã 。 故cố 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 。 全toàn 以dĩ 此thử 土thổ/độ 放phóng 光quang 為vi 總tổng 。 所sở 以dĩ 盡tận 見kiến 彼bỉ 土độ 等đẳng 也dã 。 初sơ 於ư 此thử 世thế 界giới 四tứ 字tự 。 乃nãi 全toàn 指chỉ 乎hồ 此thử 土thổ/độ 放phóng 光quang 。 以dĩ 為vi 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 作tác 張trương 本bổn 也dã 。 言ngôn 六lục 趣thú 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 是thị 全toàn 舉cử 六lục 凡phàm 。 言ngôn 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 是thị 略lược 舉cử 於ư 佛Phật 。 而nhi 該cai 三tam 乘thừa 。 即tức 是thị 見kiến 於ư 四tứ 聖thánh 。 而nhi 十thập 界giới 復phục 具cụ 足túc 矣hĩ 。

△# 二nhị 見kiến 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。

及cập 聞văn 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。 并tinh 見kiến 彼bỉ 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 諸chư 修tu 行hành 得đắc 道Đạo 者giả 。 復phục 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 信tín 解giải 。 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 復phục 見kiến 諸chư 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 復phục 見kiến 諸chư 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。

及cập 聞văn 等đẳng 者giả 。 即tức 聞văn 於ư 千thiên 丈trượng 。 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 說thuyết 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 法pháp 。 乃nãi 是thị 見kiến 於ư 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。 次thứ 言ngôn 并tinh 見kiến 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 四tứ 眾chúng 之chi 人nhân 。 聞văn 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 阿a 含hàm 三tam 藏tạng 之chi 法pháp 。 乃nãi 修tu 三tam 乘thừa 之chi 行hành 。 而nhi 得đắc 三tam 乘thừa 之chi 道Đạo 也dã 。 或hoặc 有hữu 修tu 於ư 。 知tri 苦khổ 斷đoạn 集tập 。 慕mộ 滅diệt 修tu 道Đạo 之chi 行hành 。 而nhi 得đắc 聲Thanh 聞Văn 之chi 道Đạo 。 或hoặc 有hữu 修tu 於ư 順thuận 觀quán 生sanh 起khởi 。 逆nghịch 觀quán 還hoàn 滅diệt 之chi 行hành 。 而nhi 得đắc 緣Duyên 覺Giác 之chi 道đạo 。 或hoặc 有hữu 修tu 於ư 三tam 祗chi 伏phục 惑hoặc 。 百bách 劫kiếp 行hành 因nhân 之chi 行hành 。 而nhi 得đắc 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 故cố 云vân 諸chư 修tu 行hành 得đắc 道Đạo 也dã 。 次thứ 言ngôn 復phục 見kiến 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 彼bỉ 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 乃nãi 依y 之chi 而nhi 修tu 習tập 也dã 。 言ngôn 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 信tín 解giải 相tướng 貌mạo 者giả 。 慳san 恡lận 毀hủy 犯phạm 。 乃nãi 至chí 愚ngu 癡si 等đẳng 之chi 六lục 蔽tế 為vi 因nhân 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 。 等đẳng 之chi 六Lục 度Độ 為vi 緣duyên 也dã 。 信tín 者giả 。 信tín 得đắc 慳san 恡lận 毀hủy 犯phạm 等đẳng 六lục 。 是thị 蔽tế 而nhi 當đương 捨xả 。 信tín 得đắc 布bố 施thí 持trì 戒giới 等đẳng 六lục 。 是thị 度độ 而nhi 當đương 行hành 。 解giải 者giả 。 解giải 得đắc 慳san 恡lận 之chi 蔽tế 。 須tu 以dĩ 布bố 施thí 之chi 度độ 為vi 治trị 。 乃nãi 至chí 愚ngu 癡si 之chi 蔽tế 。 須tu 以dĩ 智trí 慧tuệ 之chi 度độ 為vi 治trị 也dã 。 又hựu 解giải 得đắc 布bố 施thí 之chi 度độ 。 必tất 能năng 治trị 於ư 慳san 恡lận 。 智trí 慧tuệ 之chi 度độ 。 必tất 能năng 治trị 於ư 愚ngu 癡si 也dã 。 言ngôn 相tướng 貌mạo 者giả 。 若nhược 起khởi 於ư 慳san 貪tham 。 則tắc 以dĩ 心tâm 心tâm 欲dục 得đắc 。 念niệm 念niệm 不bất 捨xả 之chi 相tướng 貌mạo 。 乃nãi 至chí 若nhược 起khởi 於ư 愚ngu 癡si 。 則tắc 有hữu 執chấp 斷đoạn 執chấp 常thường 。 撥bát 因nhân 撥bát 果quả 。 之chi 相tướng 貌mạo 也dã 。 若nhược 行hành 於ư 布bố 施thí 。 則tắc 有hữu 捨xả 於ư 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 珍trân 寶bảo 國quốc 城thành 等đẳng 。 依y 報báo 之chi 相tướng 貌mạo 。 及cập 捨xả 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 身thân 肉nhục 手thủ 足túc 等đẳng 。 正chánh 報báo 之chi 相tướng 貌mạo 也dã 。 乃nãi 至chí 若nhược 行hành 於ư 般Bát 若Nhã 。 則tắc 有hữu 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 能năng 所sở 宛uyển 爾nhĩ 。 能năng 所sở 寂tịch 然nhiên 。 之chi 相tướng 貌mạo 也dã 。 皆giai 言ngôn 種chủng 種chủng 者giả 。 以dĩ 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 二nhị 時thời 。 具cụ 有hữu 四tứ 教giáo 故cố 也dã 。 若nhược 三tam 藏tạng 為vi 有hữu 相tương/tướng 。 通thông 為vi 無vô 相tướng 。 別biệt 為vi 雙song 亦diệc 相tương/tướng 。 圓viên 為vi 雙song 非phi 相tướng 。 若nhược 因nhân 緣duyên 。 若nhược 信tín 解giải 。 若nhược 相tướng 貌mạo 。 各các 各các 皆giai 有hữu 。 於ư 四tứ 教giáo 不bất 同đồng 。 故cố 皆giai 言ngôn 種chủng 種chủng 也dã 。 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 到đáo 於ư 方Phương 等Đẳng 。 密mật 得đắc 通thông 益ích 。 到đáo 於ư 般Bát 若Nhã 。 密mật 得đắc 別biệt 益ích 。 通thông 則tắc 正chánh 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 別biệt 則tắc 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 故cố 此thử 中trung 言ngôn 。 復phục 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 言ngôn 行hạnh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 則tắc 知tri 其kỳ 為vi 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 也dã 。 次thứ 復phục 見kiến 諸chư 佛Phật 下hạ 。 是thị 見kiến 涅Niết 槃Bàn 時thời 也dã 。 然nhiên 此thử 五ngũ 時thời 無vô 法pháp 華hoa 者giả 。 正chánh 欲dục 生sanh 下hạ 疑nghi 念niệm 問vấn 答đáp 。 以dĩ 作tác 今kim 經kinh 弄lộng 引dẫn 故cố 也dã 。 若nhược 光quang 中trung 見kiến 乎hồ 法pháp 華hoa 。 則tắc 何hà 須tu 文Văn 殊Thù 之chi 答đáp 。 而nhi 又hựu 何hà 待đãi 彌Di 勒Lặc 問vấn 耶da 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 一nhất

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 二nhị

姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 一nhất 松tùng 大đại 師sư 。 講giảng 錄lục 。

清thanh 。 東đông 甌# 釋Thích 氏thị 。 曉hiểu 柔nhu 廣quảng 和hòa 。 編biên 定định 。

△# 三tam 疑nghi 念niệm 序tự 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 彌Di 勒Lặc 疑nghi 。 二nhị 大đại 眾chúng 疑nghi 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 疑nghi 六lục 瑞thụy 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 有hữu 此thử 瑞thụy 。

神thần 變biến 相tương/tướng 者giả 。 變biến 為vi 變biến 動động 。 即tức 六lục 瑞thụy 外ngoại 彰chương 也dã 。 此thử 瑞thụy 相tướng 由do 於ư 如Như 來Lai 。 內nội 之chi 天thiên 心tâm 神thần 力lực 所sở 變biến 。 故cố 言ngôn 神thần 。 又hựu 此thử 瑞thụy 相tướng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 以dĩ 及cập 彌Di 勒Lặc 。 皆giai 所sở 莫mạc 測trắc 。 故cố 言ngôn 神thần 也dã 。

△# 二nhị 疑nghi 問vấn 誰thùy 。

今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 入nhập 於ư 三tam 昧muội 。 是thị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 當đương 以dĩ 問vấn 誰thùy 。 誰thùy 能năng 答đáp 者giả 。

謂vị 此thử 瑞thụy 相tướng 。 必tất 非phi 無vô 因nhân 。 若nhược 佛Phật 不bất 入nhập 於ư 定định 。 則tắc 當đương 問vấn 佛Phật 。 今kim 入nhập 三tam 昧muội 。 則tắc 此thử 不bất 思tư 議nghị 所sở 現hiện 之chi 相tướng 。 當đương 以dĩ 問vấn 誰thùy 。 而nhi 得đắc 決quyết 了liễu 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 也dã 。

△# 三tam 疑nghi 文Văn 殊Thù 。

復phục 作tác 此thử 念niệm 。 是thị 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 之chi 子tử 。 已dĩ 曾tằng 親thân 近cận 。 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 必tất 應ưng 見kiến 此thử 。 希hy 有hữu 之chi 相tướng 。 我ngã 今kim 當đương 問vấn 。

法Pháp 王Vương 子Tử 者giả 。 如Như 來Lai 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 乃nãi 諸chư 法pháp 之chi 王vương 。 故cố 稱xưng 法Pháp 王Vương 。 文Văn 殊Thù 能năng 克khắc 紹thiệu 其kỳ 大Đại 乘Thừa 家gia 業nghiệp 。 故cố 云vân 法Pháp 王Vương 子Tử 也dã 。

△# 二nhị 大đại 眾chúng 疑nghi 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 疑nghi 瑞thụy 相tướng 。

爾nhĩ 時thời 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 咸hàm 作tác 此thử 念niệm 。 是thị 佛Phật 光quang 明minh 。 神thần 通thông 之chi 相tướng 。

言ngôn 光quang 明minh 神thần 通thông 者giả 。 光quang 明minh 是thị 別biệt 舉cử 放phóng 光quang 一nhất 瑞thụy 。 神thần 通thông 是thị 總tổng 指chỉ 餘dư 五ngũ 瑞thụy 也dã 。 又hựu 准chuẩn 此thử 中trung 之chi 文văn 。 則tắc 似tự 無vô 疑nghi 文Văn 殊Thù 。 若nhược 據cứ 下hạ 彌Di 勒Lặc 之chi 問vấn 云vân 。 四tứ 眾chúng 欣hân 仰ngưỡng 。 瞻chiêm 仁nhân 及cập 我ngã 。 瞻chiêm 仁nhân 欲dục 是thị 仁nhân 答đáp 。 及cập 我ngã 欲dục 是thị 我ngã 問vấn 。 不bất 唯duy 有hữu 疑nghi 念niệm 文Văn 殊Thù 。 亦diệc 且thả 有hữu 疑nghi 念niệm 彌Di 勒Lặc 。 疑nghi 文Văn 殊Thù 者giả 。 謂vị 文Văn 殊Thù 是thị 法Pháp 王Vương 子Tử 。 必tất 應ưng 見kiến 此thử 。 希hy 有hữu 之chi 相tướng 。 今kim 應ưng 當đương 答đáp 。 疑nghi 彌Di 勒Lặc 者giả 。 謂vị 文Văn 殊Thù 雖tuy 應ưng 答đáp 。 然nhiên 須tu 待đãi 問vấn 而nhi 後hậu 可khả 答đáp 。 今kim 彌Di 勒Lặc 是thị 。 補bổ 處xứ 之chi 尊tôn 。 自tự 應ưng 當đương 問vấn 也dã 。

△# 二nhị 疑nghi 問vấn 誰thùy 。

今kim 當đương 問vấn 誰thùy 。

謂vị 佛Phật 光quang 明minh 。 神thần 通thông 之chi 相tướng 。 非phi 無vô 因nhân 而nhi 有hữu 。 若nhược 佛Phật 不bất 入nhập 定định 。 則tắc 當đương 問vấn 之chi 於ư 佛Phật 。 今kim 佛Phật 既ký 入nhập 於ư 定định 。 當đương 問vấn 之chi 於ư 誰thùy 矣hĩ 。

△# 四tứ 問vấn 答đáp 序tự 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 彌Di 勒Lặc 發phát 問vấn 。 二nhị 文Văn 殊Thù 酬thù 答đáp 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 總tổng 問vấn 。

爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 自tự 決quyết 疑nghi 。 又hựu 觀quán 四tứ 眾chúng 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 等đẳng 。 眾chúng 會hội 之chi 心tâm 。 而nhi 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 有hữu 此thử 瑞thụy 。 神thần 通thông 之chi 相tướng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 於ư 東đông 方phương 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 悉tất 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 國quốc 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。

以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 等đẳng 者giả 。 乃nãi 總tổng 問vấn 兩lưỡng 土thổ/độ 之chi 瑞thụy 。 放phóng 光quang 下hạ 。 乃nãi 別biệt 舉cử 兩lưỡng 土thổ/độ 之chi 瑞thụy 也dã 。 光quang 明minh 照chiếu 於ư 東đông 方phương 者giả 。 乃nãi 舉cử 此thử 土thổ/độ 第đệ 六lục 放phóng 光quang 瑞thụy 。 舉cử 其kỳ 後hậu 後hậu 。 攝nhiếp 其kỳ 前tiền 前tiền 。 故cố 但đãn 云vân 放phóng 光quang 等đẳng 也dã 。 言ngôn 悉tất 見kiến 彼bỉ 佛Phật 者giả 。 乃nãi 舉cử 佛Phật 以dĩ 攝nhiếp 三tam 乘thừa 六lục 趣thú 故cố 。 則tắc 彼bỉ 十thập 界giới 具cụ 矣hĩ 。 國quốc 界giới 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 是thị 舉cử 彼bỉ 土độ 。 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 然nhiên 彼bỉ 佛Phật 國quốc 界giới 。 本bổn 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 今kim 為vi 白bạch 毫hào 光quang 照chiếu 。 乃nãi 愈dũ 莊trang 嚴nghiêm 矣hĩ 。 又hựu 國quốc 界giới 莊trang 嚴nghiêm 者giả 。 即tức 復phục 見kiến 諸chư 佛Phật 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 也dã 。 故cố 下hạ 偈kệ 云vân 。 又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 造tạo 諸chư 塔tháp 廟miếu 。 無vô 數số 恆Hằng 沙sa 。 嚴nghiêm 飾sức 國quốc 界giới 。 又hựu 云vân 。 為vì 供cúng 舍xá 利lợi 。 嚴nghiêm 飾sức 塔tháp 廟miếu 。 國quốc 界giới 自tự 然nhiên 。 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 。 則tắc 知tri 國quốc 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 見kiến 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 也dã 。 舉cử 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 攝nhiếp 前tiền 四tứ 時thời 。 故cố 但đãn 云vân 國quốc 界giới 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 彌Di 勒Lặc 二nhị 三tam 語ngữ 句cú 。 具cụ 問vấn 兩lưỡng 土thổ/độ 之chi 瑞thụy 。 可khả 謂vị 巧xảo 於ư 發phát 問vấn 者giả 也dã 。 問vấn 。 彌Di 勒Lặc 之chi 問vấn 。 還hoàn 不bất 知tri 而nhi 問vấn 。 既ký 為vi 補bổ 處xứ 。 何hà 故cố 不bất 知tri 。 若nhược 言ngôn 是thị 知tri 。 何hà 故cố 又hựu 問vấn 。 答đáp 。 彌Di 勒Lặc 知tri 亦diệc 應ưng 問vấn 。 不bất 知tri 亦diệc 應ưng 問vấn 。 彌Di 勒Lặc 雖tuy 是thị 補bổ 處xứ 。 然nhiên 猶do 有hữu 一nhất 分phần/phân 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 未vị 斷đoạn 。 而nhi 此thử 瑞thụy 相tướng 。 乃nãi 如Như 來Lai 妙diệu 覺giác 果quả 人nhân 。 之chi 所sở 變biến 現hiện 。 等đẳng 覺giác 與dữ 妙diệu 覺giác 。 猶do 如như 隔cách 羅la 望vọng 月nguyệt 。 而nhi 不bất 知tri 宜nghi 矣hĩ 。 故cố 文văn 云vân 。 欲dục 自tự 決quyết 疑nghi 。 既ký 言ngôn 欲dục 自tự 決quyết 疑nghi 。 乃nãi 不bất 知tri 亦diệc 應ưng 問vấn 也dã 。 又hựu 彌Di 勒Lặc 既ký 補bổ 釋Thích 迦Ca 。 則tắc 當đương 來lai 不bất 久cửu 。 亦diệc 欲dục 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 華hoa 經kinh 。 豈khởi 今kim 法pháp 華hoa 序tự 中trung 瑞thụy 相tướng 。 有hữu 未vị 知tri 者giả 。 然nhiên 自tự 雖tuy 知tri 。 而nhi 四tứ 眾chúng 咸hàm 皆giai 未vị 知tri 。 若nhược 補bổ 處xứ 不bất 為vi 發phát 問vấn 。 誰thùy 為vi 其kỳ 發phát 問vấn 。 此thử 乃nãi 為vi 眾chúng 而nhi 問vấn 。 故cố 下hạ 偈kệ 云vân 。 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 。 既ký 言ngôn 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 。 乃nãi 知tri 亦diệc 應ưng 問vấn 也dã 。 餘dư 如như 疏sớ/sơ 解giải 。

△# 二nhị 重trọng/trùng 頌tụng 別biệt 問vấn 。 具cụ 乎hồ 多đa 意ý 。 如như 疏sớ/sơ 所sở 明minh 。 今kim 分phần/phân 文văn 為vi 二nhị 。 初sơ 正chánh 問vấn 。 即tức 文Văn 殊Thù 去khứ 。 二nhị 結kết 請thỉnh 。 即tức 佛Phật 放phóng 一nhất 光quang 去khứ 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 頌tụng 此thử 土thổ/độ 瑞thụy 。

於ư 是thị 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 導đạo 師sư 何hà 故cố 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 雨vũ 曼mạn 陀đà 羅la 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 栴chiên 檀đàn 香hương 風phong 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 地địa 皆giai 嚴nghiêm 淨tịnh 。 而nhi 此thử 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。

時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 身thân 意ý 快khoái 然nhiên 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。

有hữu 人nhân 云vân 。 此thử 頌tụng 中trung 六lục 瑞thụy 。 但đãn 有hữu 四tứ 種chủng 。 無vô 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 。 長trường/trưởng 香hương 風phong 地địa 淨tịnh 。 是thị 有hữu 盈doanh 縮súc 也dã 。 今kim 謂vị 雨vũ 華hoa 等đẳng 之chi 四tứ 瑞thụy 。 由do 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 而nhi 有hữu 。 既ký 舉cử 其kỳ 四tứ 。 自tự 攝nhiếp 餘dư 二nhị 。 故cố 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 。 未vị 嘗thường 有hữu 縮súc 。 又hựu 有hữu 導đạo 師sư 二nhị 字tự 。 即tức 是thị 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 也dã 。 以dĩ 其kỳ 能năng 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 。 乃nãi 稱xưng 導đạo 師sư 耳nhĩ 。 然nhiên 風phong 本bổn 無vô 香hương 。 由do 華hoa 而nhi 香hương 。 地địa 本bổn 不bất 淨tịnh 。 亦diệc 由do 華hoa 而nhi 淨tịnh 。 則tắc 雖tuy 明minh 香hương 風phong 地địa 淨tịnh 。 但đãn 是thị 雨vũ 華hoa 之chi 瑞thụy 。 故cố 香hương 風phong 地địa 淨tịnh 。 未vị 常thường 有hữu 盈doanh 。 初sơ 言ngôn 導đạo 師sư 者giả 。 導đạo 有hữu 引dẫn 導đạo 開khai 導đạo 二nhị 義nghĩa 。 引dẫn 導đạo 者giả 。 謂vị 引dẫn 邪tà 以dĩ 歸quy 正chánh 。 引dẫn 小tiểu 以dĩ 歸quy 大đại 。 引dẫn 偏thiên 以dĩ 歸quy 圓viên 也dã 。 開khai 導đạo 者giả 。 開khai 即tức 開khai 示thị 。 謂vị 欲dục 引dẫn 邪tà 歸quy 正chánh 。 必tất 開khai 示thị 其kỳ 邪tà 正chánh 。 言ngôn 此thử 是thị 邪tà 。 言ngôn 此thử 是thị 正chánh 。 令linh 其kỳ 開khai 迷mê 發phát 悟ngộ 。 而nhi 得đắc 改cải 邪tà 入nhập 正chánh 也dã 。 乃nãi 至chí 欲dục 引dẫn 偏thiên 歸quy 圓viên 。 則tắc 開khai 示thị 其kỳ 偏thiên 圓viên 。 言ngôn 此thử 是thị 偏thiên 。 此thử 是thị 圓viên 。 令linh 得đắc 從tùng 偏thiên 入nhập 圓viên 也dã 。 具cụ 此thử 二nhị 義nghĩa 。 故cố 稱xưng 導đạo 師sư 。 次thứ 眉mi 間gian 下hạ 二nhị 句cú 。 是thị 超siêu 頌tụng 放phóng 光quang 。 雨vũ 曼mạn 下hạ 六lục 句cú 。 追truy 頌tụng 雨vũ 華hoa 。 而nhi 此thử 下hạ 二nhị 句cú 。 頌tụng 動động 地địa 。

時thời 四tứ 下hạ 四tứ 句cú 。 頌tụng 眾chúng 喜hỷ 。 初sơ 何hà 故cố 二nhị 字tự 。 乃nãi 直trực 貫quán 下hạ 耳nhĩ 。

△# 二nhị 頌tụng 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 頌tụng 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。

眉mi 間gian 光quang 明minh 。 照chiếu 於ư 東đông 方phương 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 皆giai 如như 金kim 色sắc 。 從tùng 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 所sở 趣thú 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 緣duyên 。 受thọ 報báo 好hảo 醜xú 。 於ư 此thử 悉tất 見kiến 。

初sơ 中trung 但đãn 舉cử 六lục 凡phàm 。 以dĩ 該cai 四tứ 聖thánh 也dã 。 言ngôn 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 皆giai 如như 金kim 色sắc 者giả 。 非phi 秪# 如như 黃hoàng 金kim 之chi 色sắc 而nhi 已dĩ 。 葢# 如Như 來Lai 眉mi 間gian 所sở 放phóng 之chi 光quang 。 全toàn 體thể 是thị 中trung 道đạo 。 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 則tắc 所sở 照chiếu 之chi 土thổ/độ 。 全toàn 體thể 是thị 中trung 道đạo 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 今kim 以dĩ 智trí 光quang 。 照chiếu 乎hồ 理lý 境cảnh 。 則tắc 一nhất 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 究cứu 竟cánh 。 一nhất 自tự 在tại 一nhất 切thiết 自tự 在tại 。 一nhất 清thanh 淨tịnh 一nhất 切thiết 清thanh 淨tịnh 。 故cố 言ngôn 皆giai 如như 金kim 色sắc 也dã 。 善thiện 惡ác 業nghiệp 緣duyên 等đẳng 者giả 。 善thiện 有hữu 不bất 殺sát 等đẳng 十thập 。 各các 為vi 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 。 惡ác 有hữu 殺sát 盜đạo 等đẳng 十thập 。 亦diệc 各các 上thượng 中trung 下hạ 三tam 品phẩm 。 善thiện 之chi 上thượng 品phẩm 。 感cảm 天thiên 之chi 好hảo/hiếu 報báo 。 乃nãi 至chí 下hạ 品phẩm 。 感cảm 修tu 羅la 之chi 好hảo/hiếu 報báo 。 若nhược 對đối 人nhân 天thiên 。 猶do 醜xú 而nhi 非phi 好hảo/hiếu 也dã 。 以dĩ 其kỳ 心tâm 存tồn 嫉tật 妬đố 等đẳng 故cố 。 惡ác 之chi 上thượng 品phẩm 。 感cảm 地địa 獄ngục 之chi 醜xú 報báo 。 乃nãi 至chí 下hạ 品phẩm 。 感cảm 畜súc 生sanh 之chi 醜xú 報báo 。 應ưng 細tế 推thôi 之chi 。 三tam 惡ác 等đẳng 報báo 明minh 其kỳ 醜xú 。 三tam 善thiện 等đẳng 狀trạng 明minh 其kỳ 好hảo/hiếu 。 故cố 因nhân 果quả 業nghiệp 緣duyên 之chi 善thiện 惡ác 。 受thọ 報báo 之chi 好hảo 醜xú 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 頌tụng 前tiền 二nhị 時thời 。 二nhị 頌tụng 後hậu 三tam 時thời 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 華hoa 嚴nghiêm 。

又hựu 覩đổ 諸chư 佛Phật 。 聖Thánh 主Chủ 師Sư 子Tử 。 演diễn 說thuyết 經Kinh 典điển 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 其kỳ 聲thanh 清thanh 淨tịnh 。 出xuất 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 。 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 億ức 萬vạn 。 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 各các 於ư 世thế 界giới 。 講giảng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 無vô 量lượng 喻dụ 。 照chiếu 明minh 佛Phật 法Pháp 。 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。

又hựu 覩đổ 者giả 。 謂vị 光quang 中trung 所sở 照chiếu 。 萬vạn 八bát 千thiên 士sĩ 。 不bất 獨độc 見kiến 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。 更cánh 能năng 見kiến 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 故cố 言ngôn 又hựu 覩đổ 也dã 。 諸chư 佛Phật 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 千thiên 丈trượng 盧lô 舍xá 之chi 報báo 身thân 。 報báo 必tất 具cụ 乎hồ 法pháp 應ưng 。 則tắc 一nhất 身thân 之chi 中trung 。 三Tam 身Thân 圓viên 備bị 。 故cố 言ngôn 諸chư 佛Phật 。 二nhị 是thị 光quang 中trung 所sở 照chiếu 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 也dã 。 聖Thánh 主Chủ 師Sư 子Tử 者giả 。 聖thánh 中trung 之chi 主chủ 。 人nhân 中trung 師sư 子tử 也dã 。 如như 世thế 之chi 師sư 子tử 。 乃nãi 百bách 獸thú 中trung 主chủ 。 師sư 子tử 若nhược 出xuất 。 百bách 獸thú 潛tiềm 藏tạng 。 師sư 子tử 若nhược 吼hống 。 百bách 獸thú 腦não 裂liệt 。 故cố 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 魔ma 障chướng 隱ẩn 蔽tế 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 邪tà 法pháp 破phá 壞hoại 。 猶do 如như 世thế 間gian 之chi 師sư 子tử 。 故cố 稱xưng 聖Thánh 主Chủ 師Sư 子Tử 也dã 。 聖Thánh 主Chủ 之chi 義nghĩa 。 微vi 細tế 推thôi 之chi 。 與dữ 弘hoằng 傳truyền 序tự 中trung 。 釋thích 大đại 聖thánh 之chi 義nghĩa 同đồng 。 此thử 舉cử 其kỳ 能năng 說thuyết 之chi 佛Phật 。 演diễn 說thuyết 經Kinh 典điển 。 乃nãi 正chánh 舉cử 其kỳ 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 也dã 。 經Kinh 典điển 者giả 。 即tức 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 也dã 。 演diễn 說thuyết 者giả 。 由do 華hoa 嚴nghiêm 所sở 詮thuyên 。 秪# 是thị 法Pháp 界Giới 一nhất 理lý 。 從tùng 一nhất 法Pháp 界Giới 理lý 。 演diễn 之chi 而nhi 為vi 事sự 法Pháp 界Giới 。 演diễn 之chi 而nhi 為vi 理lý 法Pháp 界Giới 。 演diễn 之chi 而nhi 為vi 事sự 理lý 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 演diễn 之chi 而nhi 為vi 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 故cố 言ngôn 演diễn 說thuyết 經Kinh 典điển 也dã 。 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 者giả 。 既ký 是thị 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 。 圓viên 而nhi 無vô 偏thiên 。 滿mãn 而nhi 無vô 缺khuyết 。 故cố 言ngôn 微vi 妙diệu 。

時thời 居cư 最tối 初sơ 。 又hựu 是thị 頓đốn 部bộ 。 故cố 言ngôn 第đệ 一nhất 耳nhĩ 。 其kỳ 聲thanh 下hạ 二nhị 句cú 。 是thị 明minh 其kỳ 說thuyết 法Pháp 之chi 音âm 聲thanh 。 教giáo 諸chư 下hạ 二nhị 句cú 。 是thị 明minh 其kỳ 所sở 被bị 之chi 根căn 機cơ 。 音âm 聲thanh 而nhi 云vân 清thanh 淨tịnh 柔nhu 軟nhuyễn 者giả 。 若nhược 言ngôn 如Như 來Lai 。 有hữu 六lục 十thập 四tứ 種chủng 梵Phạm 音âm 。 中trung 間gian 離ly 穢uế 濁trược 者giả 為vi 清thanh 淨tịnh 。 不bất 剛cang 強cường 者giả 為vi 柔nhu 軟nhuyễn 。 此thử 乃nãi 一nhất 往vãng 耳nhĩ 。 若nhược 尅khắc 實thật 推thôi 之chi 。 當đương 知tri 華hoa 嚴nghiêm 兼kiêm 別biệt 明minh 圓viên 。 則tắc 有hữu 別biệt 有hữu 圓viên 。 今kim 言ngôn 聲thanh 清thanh 淨tịnh 者giả 。 乃nãi 是thị 說thuyết 別biệt 教giáo 之chi 聲thanh 。 言ngôn 柔nhu 軟nhuyễn 音âm 者giả 。 乃nãi 是thị 說thuyết 圓viên 教giáo 之chi 音âm 。 蓋cái 華hoa 嚴nghiêm 為vi 權quyền 機cơ 。 則tắc 說thuyết 別biệt 教giáo 。 而nhi 就tựu 別biệt 所sở 明minh 。 必tất 須tu 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 斷đoạn 生sanh 死tử 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 離ly 二nhị 邊biên 以dĩ 顯hiển 中trung 道đạo 。 離ly 九cửu 界giới 而nhi 顯hiển 佛Phật 界giới 。 所sở 謂vị 緣duyên 理lý 斷đoạn 九cửu 。 唯duy 詮thuyên 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 故cố 說thuyết 教giáo 之chi 聲thanh 。 亦diệc 隨tùy 之chi 而nhi 清thanh 淨tịnh 也dã 。 為vi 實thật 機cơ 則tắc 說thuyết 圓viên 教giáo 。 而nhi 圓viên 教giáo 所sở 明minh 。 不bất 須tu 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 而nhi 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 煩phiền 惱não 便tiện 是thị 菩Bồ 提Đề 。 不bất 須tu 離ly 生sanh 死tử 。 而nhi 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 生sanh 死tử 便tiện 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 二nhị 邊biên 便tiện 是thị 中trung 道đạo 。 即tức 九cửu 界giới 便tiện 是thị 佛Phật 界giới 。 既ký 其kỳ 當đương 體thể 全toàn 是thị 。 則tắc 不bất 須tu 翻phiên 破phá 。 此thử 乃nãi 最tối 為vi 柔nhu 和hòa 者giả 。 最tối 為vi 軟nhuyễn 順thuận 者giả 。 所sở 以dĩ 說thuyết 教giáo 之chi 聲thanh 。 亦diệc 隨tùy 之chi 而nhi 柔nhu 軟nhuyễn 也dã 。 教giáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 。 若nhược 總tổng 就tựu 所sở 照chiếu 而nhi 言ngôn 。 則tắc 有hữu 萬vạn 八bát 千thiên 。 土thổ/độ 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 言ngôn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 億ức 萬vạn 。 若nhược 單đơn 就tựu 一nhất 土thổ/độ 而nhi 言ngôn 。 則tắc 有hữu 別biệt 圓viên 兩lưỡng 教giáo 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 四tứ 十thập 一nhất 位vị 。 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 及cập 宿túc 世thế 根căn 熟thục 天thiên 龍long 八bát 部bộ 等đẳng 。 故cố 言ngôn 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 億ức 萬vạn 也dã 。 梵Phạm 音âm 等đẳng 二nhị 句cú 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 所sở 詮thuyên 。 竪thụ 則tắc 徹triệt 於ư 三tam 諦đế 之chi 表biểu 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 窮cùng 乎hồ 法Pháp 界Giới 之chi 邊biên 。 故cố 所sở 有hữu 之chi 梵Phạm 音âm 。 既ký 其kỳ 深thâm 而nhi 且thả 妙diệu 。 如như 是thị 深thâm 妙diệu 之chi 音âm 。 自tự 然nhiên 令linh 人nhân 身thân 心tâm 可khả 悅duyệt 。 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 聽thính 聞văn 者giả 。 故cố 言ngôn 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 也dã 。 又hựu 可khả 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 。 是thị 結kết 上thượng 所sở 明minh 之chi 聲thanh 也dã 。 清thanh 淨tịnh 故cố 深thâm 。 柔nhu 軟nhuyễn 故cố 妙diệu 。 令linh 人nhân 樂nhạo 聞văn 。 是thị 結kết 上thượng 所sở 被bị 之chi 機cơ 也dã 。 人nhân 即tức 兩lưỡng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 別biệt 之chi 權quyền 機cơ 。 則tắc 樂nhạo 聞văn 清thanh 淨tịnh 之chi 深thâm 音âm 。 圓viên 之chi 實thật 機cơ 。 則tắc 樂nhạo 聞văn 柔nhu 軟nhuyễn 之chi 妙diệu 音âm 也dã 。 各các 於ư 世thế 界giới 者giả 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 莫mạc 不bất 皆giai 然nhiên 也dã 。 講giảng 說thuyết 正Chánh 法Pháp 者giả 。 明minh 說thuyết 圓viên 也dã 。 即tức 不bất 偏thiên 之chi 謂vị 。 法pháp 有hữu 三tam 種chủng 。 三tam 法pháp 皆giai 圓viên 。 故cố 言ngôn 正Chánh 法Pháp 。 言ngôn 三tam 法pháp 者giả 。 一nhất 是thị 心tâm 法pháp 。 二nhị 是thị 佛Phật 法Pháp 。 三tam 是thị 生sanh 法pháp 。 此thử 之chi 三tam 法pháp 。 若nhược 各các 各các 差sai 別biệt 。 則tắc 是thị 偏thiên 而nhi 非phi 正chánh 。 華hoa 嚴nghiêm 明minh 三tam 。 無vô 差sai 別biệt 者giả 。 如như 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 。 心tâm 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 既ký 無vô 差sai 別biệt 。 則tắc 正chánh 而nhi 無vô 有hữu 偏thiên 。 故cố 名danh 正Chánh 法Pháp 。 種chủng 種chủng 下hạ 明minh 說thuyết 別biệt 也dã 。 若nhược 在tại 佛Phật 意ý 。 唯duy 欲dục 說thuyết 圓viên 直trực 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 但đãn 機cơ 有hữu 權quyền 。 還hoàn 當đương 為vi 說thuyết 歷lịch 別biệt 行hành 布bố 之chi 法pháp 。 而nhi 後hậu 歸quy 之chi 於ư 圓viên 。 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 也dã 。 以dĩ 無vô 量lượng 喻dụ 。 照chiếu 明minh 佛Phật 法Pháp 者giả 。 如Như 來Lai 雖tuy 為vi 權quyền 機cơ 。 說thuyết 於ư 別biệt 教giáo 。 究cứu 竟cánh 直trực 指chỉ 歸quy 元nguyên 。 在tại 於ư 圓viên 故cố 。 說thuyết 無vô 量lượng 之chi 喻dụ 。 照chiếu 明minh 佛Phật 之chi 正Chánh 法Pháp 。 如như 世thế 欲dục 破phá 於ư 暗ám 。 須tu 假giả 燈đăng 炬cự 照chiếu 明minh 。 今kim 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 用dụng 別biệt 以dĩ 照chiếu 明minh 乎hồ 圓viên 。 使sử 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 故cố 云vân 以dĩ 無vô 量lượng 喻dụ 。 (# 云vân 云vân )# 。 則tắc 知tri 又hựu 覩đổ 二nhị 句cú 。 是thị 舉cử 能năng 說thuyết 。 舍xá 那na 之chi 主chủ 也dã 。 演diễn 說thuyết 二nhị 句cú 。 是thị 舉cử 所sở 說thuyết 。 華hoa 嚴nghiêm 之chi 部bộ 也dã 。 其kỳ 聲thanh 二nhị 句cú 。 是thị 結kết 上thượng 所sở 明minh 之chi 聲thanh 也dã 。 各các 於ư 下hạ 六lục 句cú 。 是thị 明minh 其kỳ 部bộ 內nội 所sở 有hữu 之chi 教giáo 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 是thị 圓viên 。 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 是thị 別biệt 也dã 。 又hựu 可khả 前tiền 二nhị 行hành 半bán 。 就tựu 一nhất 佛Phật 一nhất 土thổ/độ 說thuyết 。 次thứ 一nhất 行hành 半bán 。 就tựu 一nhất 一nhất 佛Phật 。 一nhất 一nhất 土thổ/độ 說thuyết 。 有hữu 云vân 後hậu 之chi 六lục 句cú 。 應ưng 分phần/phân 屬thuộc 阿a 含hàm 。 雖tuy 似tự 有hữu 理lý 。 第đệ 正Chánh 法Pháp 佛Phật 法Pháp 。 難nạn/nan 就tựu 權quyền 乘thừa 說thuyết 耳nhĩ 。

△# 二nhị 阿a 含hàm 三tam 。 初sơ 明minh 聲Thanh 聞Văn 。

若nhược 人nhân 遭tao 苦khổ 。 厭yếm 老lão 病bệnh 死tử 。 為vi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。

遭tao 苦khổ 者giả 。 苦khổ 有hữu 因nhân 果quả 不bất 同đồng 。 苦khổ 因nhân 即tức 八bát 十thập 八bát 使sử 之chi 見kiến 惑hoặc 。 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 之chi 思tư 惑hoặc 。 苦khổ 果quả 即tức 三tam 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 生sanh 死tử 之chi 果quả 報báo 也dã 。 厭yếm 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 由do 遭tao 於ư 苦khổ 。 故cố 生sanh 厭yếm 離ly 也dã 。 苦khổ 有hữu 八bát 種chủng 。 今kim 略lược 舉cử 其kỳ 三tam 。 故cố 言ngôn 老lão 病bệnh 死tử 也dã 。 人nhân 云vân 老lão 時thời 。 則tắc 精tinh 氣khí 衰suy 微vi 。 諸chư 根căn 暗ám 塞tắc 等đẳng 。 故cố 老lão 是thị 苦khổ 。 四tứ 大đại 不bất 調điều 。 即tức 有hữu 於ư 病bệnh 。 地địa 大đại 不bất 調điều 。 即tức 有hữu 沉trầm 滯trệ 之chi 病bệnh 。 水thủy 大đại 不bất 調điều 。 即tức 有hữu 壅ủng 腫thũng 之chi 病bệnh 。 火hỏa 大đại 不bất 調điều 。 即tức 有hữu 煩phiền 燥táo 之chi 病bệnh 。 風phong 大đại 不bất 調điều 。 即tức 有hữu 振chấn 掉trạo 之chi 病bệnh 。 若nhược 有hữu 於ư 病bệnh 。 則tắc 坐tọa 臥ngọa 不bất 安an 。 百bách 節tiết 疼đông 痛thống 。 故cố 病bệnh 是thị 苦khổ 。 人nhân 若nhược 死tử 時thời 。 則tắc 風phong 刀đao 解giải 體thể 。 及cập 悶muộn 絕tuyệt 等đẳng 。 故cố 死tử 是thị 苦khổ 也dã 。 為vi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 涅Niết 槃Bàn 有hữu 二nhị 。 謂vị 有hữu 餘dư 無vô 餘dư 也dã 。 但đãn 斷đoạn 子tử 縛phược 。 果quả 縛phược 猶do 存tồn 。 名danh 有hữu 餘dư 。 灰hôi 身thân 泯mẫn 智trí 。 子tử 縛phược 果quả 盡tận 。 名danh 無vô 餘dư 。 此thử 就tựu 小Tiểu 乘Thừa 說thuyết 。 若nhược 約ước 大Đại 乘Thừa 。 唯duy 佛Phật 所sở 證chứng 。 乃nãi 無vô 餘dư 耳nhĩ 。 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 者giả 。 其kỳ 人nhân 既ký 遭tao 苦khổ 。 而nhi 厭yếm 生sanh 死tử 。 則tắc 必tất 志chí 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 乃nãi 為vi 其kỳ 。 說thuyết 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 則tắc 逗đậu 其kỳ 機cơ 宜nghi 。 自tự 然nhiên 依y 之chi 修tu 習tập 。 所sở 有hữu 八bát 十thập 八bát 品phẩm 之chi 見kiến 惑hoặc 。 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 之chi 思tư 惑hoặc 苦khổ 因nhân 。 三tam 界giới 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 果quả 。 從tùng 是thị 而nhi 能năng 淨tịnh 盡tận 除trừ 滅diệt 。 故cố 云vân 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 也dã 。

△# 二nhị 明minh 緣Duyên 覺Giác 。

若nhược 人nhân 有hữu 福phước 。 曾tằng 供cúng 養dường 佛Phật 。 志chí 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 為vi 說thuyết 緣Duyên 覺Giác 。

聲Thanh 聞Văn 三tam 生sanh 修tu 福phước 。 緣Duyên 覺Giác 百bách 劫kiếp 修tu 福phước 。 故cố 云vân 有hữu 福phước 。 言ngôn 勝thắng 法Pháp 者giả 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 法Pháp 。 比tỉ 聲Thanh 聞Văn 而nhi 勝thắng 也dã 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 法pháp 。 但đãn 斷đoạn 正chánh 使sử 。 不bất 能năng 侵xâm 習tập 。 緣Duyên 覺Giác 更cánh 侵xâm 習tập 氣khí 。 故cố 言ngôn 勝thắng 也dã 。

△# 三Tam 明Minh 菩Bồ 薩Tát 。

若nhược 有hữu 佛Phật 子tử 。 修tu 種chủng 種chủng 行hạnh 。 求cầu 無vô 上thượng 慧tuệ 。 為vi 說thuyết 淨tịnh 道Đạo 。

言ngôn 佛Phật 子tử 者giả 。 指chỉ 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 堪kham 紹thiệu 如Như 來Lai 家gia 業nghiệp 。 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 之chi 自tự 利lợi 。 故cố 稱xưng 佛Phật 子tử 。 修tu 種chủng 種chủng 行hạnh 。 即tức 三tam 藏tạng 中trung 。 事sự 六Lục 度Độ 也dã 。 無vô 上thượng 慧tuệ 者giả 。 即tức 三tam 藏tạng 佛Phật 。 所sở 有hữu 之chi 一Nhất 切Thiết 智Trí 也dã 。 淨tịnh 道đạo 者giả 。 三tam 藏tạng 所sở 詮thuyên 。 全toàn 是thị 生sanh 滅diệt 。 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 。 更cánh 互hỗ 相tương 傾khuynh 。 須tu 破phá 煩phiền 惱não 。 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 斷đoạn 生sanh 死tử 而nhi 有hữu 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 言ngôn 淨tịnh 道đạo 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 後hậu 三tam 時thời 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 。 二nhị 次thứ 第đệ 陳trần 問vấn 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 結kết 前tiền 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 我ngã 住trú 於ư 此thử 。 見kiến 聞văn 若nhược 斯tư 。

我ngã 住trú 於ư 此thử 者giả 。 住trụ 於ư 此thử 土thổ/độ 靈linh 山sơn 法Pháp 會hội 也dã 。 見kiến 聞văn 若nhược 斯tư 者giả 。 見kiến 聞văn 彼bỉ 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 也dã 。 如như 上thượng 華hoa 嚴nghiêm 之chi 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 阿a 含hàm 之chi 三tam 乘thừa 聖thánh 眾chúng 。 為vi 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 之chi 演diễn 說thuyết 經Kinh 典điển 等đẳng 。 阿a 含hàm 之chi 為vi 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 等đẳng 。 故cố 云vân 若nhược 斯tư 者giả 。 總tổng 指chỉ 前tiền 二nhị 時thời 中trung 。 所sở 見kiến 所sở 聞văn 。 耳nhĩ 。

△# 二nhị 生sanh 後hậu 。

及cập 千thiên 億ức 事sự 。 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 今kim 當đương 略lược 說thuyết 。

及cập 千thiên 等đẳng 者giả 。 謂vị 不bất 獨độc 如như 上thượng 見kiến 聞văn 而nhi 已dĩ 。 更cánh 有hữu 千thiên 億ức 億ức 事sự 。 故cố 云vân 及cập 千thiên 億ức 事sự 。 此thử 千thiên 億ức 眾chúng 而nhi 且thả 多đa 。 乃nãi 重trọng/trùng 言ngôn 之chi 。 故cố 云vân 如như 是thị 眾chúng 多đa 。 不bất 能năng 一nhất 一nhất 盡tận 舉cử 。 但đãn 當đương 略lược 而nhi 說thuyết 之chi 。 故cố 云vân 今kim 當đương 略lược 說thuyết 。 則tắc 知tri 下hạ 去khứ 所sở 明minh 。 皆giai 為vi 略lược 說thuyết 耳nhĩ 。

△# 二nhị 次thứ 第đệ 陳trần 問vấn 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 總tổng 問vấn 。

我ngã 見kiến 彼bỉ 土độ 。 恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 而nhi 求cầu 佛Phật 道Đạo 。

恆Hằng 沙sa 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 以dĩ 後hậu 三tam 時thời 。 有hữu 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 故cố 也dã 。 六lục 蔽tế 為vi 因nhân 。 六Lục 度Độ 為vi 緣duyên 。 四tứ 教giáo 不bất 同đồng 。 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 指chỉ 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 問vấn 。 初sơ 十thập 五ngũ 行hành 。 乃nãi 次thứ 第đệ 問vấn 六Lục 度Độ 。 次thứ 十thập 五ngũ 行hành 半bán 。 乃nãi 不bất 次thứ 第đệ 問vấn 六Lục 度Độ 。 三tam 有hữu 七thất 行hành 。 乃nãi 問vấn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 有hữu 云vân 次thứ 第đệ 者giả 。 是thị 事sự 六Lục 度Độ 。 不bất 次thứ 第đệ 者giả 。 是thị 理lý 六Lục 度Độ 。 有hữu 云vân 雖tuy 有hữu 次thứ 第đệ 與dữ 不bất 次thứ 第đệ 。 亦diệc 無vô 別biệt 意ý 。 但đãn 是thị 因nhân 其kỳ 光quang 中trung 所sở 見kiến 而nhi 問vấn 。 此thử 皆giai 無vô 的đích 據cứ 。 今kim 言ngôn 初sơ 之chi 次thứ 第đệ 。 是thị 問vấn 方Phương 等Đẳng 。 次thứ 之chi 不bất 次thứ 第đệ 。 是thị 問vấn 般Bát 若Nhã 。 後hậu 之chi 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 問vấn 涅Niết 槃Bàn 。 三tam 時thời 之chi 相tướng 。 宛uyển 然nhiên 在tại 之chi 。 不bất 得đắc 作tác 餘dư 解giải 也dã 。 文văn 分phần/phân 三tam 。 初sơ 次thứ 第đệ 問vấn 方Phương 等Đẳng 。 二nhị 不bất 次thứ 第đệ 問vấn 般Bát 若Nhã 。 三tam 問vấn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 初sơ 又hựu 六lục 。 初sơ 問vấn 檀đàn 。

或hoặc 有hữu 行hành 施thí 。 金kim 銀ngân 珊san 瑚hô 。 真chân 珠châu 摩ma 尼ni 。 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 金kim 剛cang 諸chư 珍trân 。 奴nô 婢tỳ 車xa 乘thừa 。 寶bảo 飾sức 輦liễn 輿dư 。 歡hoan 喜hỷ 布bố 施thí 。 迴hồi 向hướng 佛Phật 道Đạo 。 願nguyện 得đắc 是thị 乘thừa 。 三tam 界giới 第đệ 一nhất 。 諸chư 佛Phật 所sở 歎thán 。 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 駟tứ 馬mã 寶bảo 車xa 。 欄lan 楯thuẫn 華hoa 蓋cái 。 軒hiên 飾sức 布bố 施thí 。

復phục 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 肉nhục 手thủ 足túc 。 及cập 妻thê 子tử 施thí 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 頭đầu 目mục 身thân 體thể 。 欣hân 樂nhạo 施thí 與dữ 。 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。

金kim 銀ngân 等đẳng 。 是thị 捨xả 財tài 。 身thân 肉nhục 等đẳng 。 是thị 捨xả 身thân 。 妻thê 子tử 是thị 外ngoại 身thân 。 手thủ 足túc 是thị 內nội 身thân 。 次thứ 頭đầu 目mục 等đẳng 。 是thị 捨xả 命mạng 。 若nhược 捨xả 手thủ 足túc 。 未vị 必tất 喪táng 命mạng 。 若nhược 捨xả 頭đầu 目mục 。 命mạng 亦diệc 喪táng 矣hĩ 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 設thiết 教giáo 。 必tất 欲dục 行hành 施thí 者giả 。 總tổng 由do 眾chúng 生sanh 自tự 從tùng 一nhất 念niệm 迷mê 昧muội 已dĩ 來lai 。 自tự 己kỷ 之chi 物vật 。 念niệm 念niệm 不bất 欲dục 與dữ 人nhân 。 是thị 謂vị 之chi 慳san 。 他tha 人nhân 之chi 物vật 。 心tâm 心tâm 欲dục 得đắc 於ư 己kỷ 。 此thử 謂vị 之chi 貪tham 。 以dĩ 此thử 慳san 貪tham 。 乃nãi 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 若nhược 不bất 破phá 此thử 慳san 貪tham 。 則tắc 生sanh 死tử 何hà 由do 得đắc 出xuất 。 是thị 以dĩ 諸chư 佛Phật 。 教giáo 之chi 行hành 施thí 。 不bất 但đãn 捨xả 財tài 。 更cánh 於ư 捨xả 身thân 及cập 捨xả 命mạng 也dã 。 無vô 他tha 。 總tổng 欲dục 其kỳ 破phá 慳san 貪tham 。 出xuất 生sanh 死tử 。 是thị 故cố 教giáo 其kỳ 捨xả 財tài 。 欲dục 其kỳ 得đắc 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 財tài 。 教giáo 其kỳ 捨xả 身thân 。 欲dục 其kỳ 得đắc 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 身thân 。 教giáo 其kỳ 捨xả 命mạng 。 欲dục 其kỳ 得đắc 出xuất 世thế 之chi 慧tuệ 命mạng 。 所sở 謂vị 捨xả 不bất 堅kiên 而nhi 得đắc 堅kiên 固cố 者giả 是thị 也dã 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 知tri 如Như 來Lai 。 設thiết 教giáo 之chi 意ý 。 所sở 以dĩ 若nhược 財tài 。 若nhược 身thân 若nhược 命mạng 。 或hoặc 歡hoan 喜hỷ 而nhi 布bố 施thí 。 或hoặc 欣hân 樂nhạo 而nhi 施thí 與dữ 。 回hồi 向hướng 則tắc 向hướng 於ư 佛Phật 道Đạo 。 志chí 求cầu 則tắc 求cầu 於ư 佛Phật 道Đạo 。 使sử 諸chư 佛Phật 設thiết 教giáo 之chi 意ý 。 得đắc 以dĩ 不bất 虗hư 。 自tự 然nhiên 稱xưng 合hợp 佛Phật 心tâm 。 故cố 以dĩ 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 歎thán 也dã 。 上thượng 來lai 捨xả 身thân 捨xả 財tài 捨xả 命mạng 。 乃nãi 光quang 中trung 所sở 見kiến 也dã 。 現hiện 前tiền 有hữu 可khả 捨xả 身thân 與dữ 命mạng 者giả 。 無vô 他tha 。 此thử 係hệ 大đại 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 吾ngô 佛Phật 欲dục 人nhân 領lãnh 會hội 。 身thân 之chi 與dữ 命mạng 尚thượng 捨xả 。 況huống 身thân 命mạng 外ngoại 之chi 財tài 乎hồ 。 若nhược 能năng 捨xả 財tài 。 自tự 當đương 得đắc 法Pháp 財tài 。 若nhược 能năng 捨xả 身thân 捨xả 命mạng 。 自tự 當đương 得đắc 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 。 故cố 亦diệc 大đại 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 也dã 。

△# 二nhị 問vấn 尸thi 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 我ngã 見kiến 諸chư 王vương 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 問vấn 無vô 上thượng 道Đạo 。 便tiện 捨xả 樂lạc 土độ 。 宮cung 殿điện 臣thần 妾thiếp 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 而nhi 被bị 法Pháp 服phục 。

言ngôn 諸chư 王vương 者giả 。 必tất 有hữu 餘dư 人nhân 。 若nhược 舉cử 其kỳ 王vương 。 自tự 該cai 得đắc 臣thần 民dân 等đẳng 。 故cố 但đãn 言ngôn 王vương 也dã 。 樂nhạo/nhạc/lạc 土thổ/độ 是thị 所sở 依y 者giả 。 宮cung 殿điện 是thị 所sở 居cư 者giả 。 臣thần 妾thiếp 是thị 所sở 御ngự 者giả 。 此thử 皆giai 難nan 捨xả 者giả 。 而nhi 能năng 捨xả 之chi 。 則tắc 其kỳ 易dị 捨xả 者giả 。 可khả 知tri 矣hĩ 。 既ký 皆giai 捨xả 而nhi 除trừ 鬚tu 髮phát 。 被bị 法Pháp 服phục 。 所sở 謂vị 三tam 衣y 覆phú 體thể 。 嚴nghiêm 淨tịnh 毗Tỳ 尼Ni 。 故cố 是thị 尸thi 也dã 。 又hựu 總tổng 論luận 不bất 出xuất 三tam 聚tụ 。 初sơ 往vãng 詣nghệ 二nhị 句cú 。 是thị 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 次thứ 便tiện 捨xả 二nhị 句cú 。 是thị 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 次thứ 剃thế 除trừ 二nhị 句cú 。 是thị 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。

△# 三tam 問vấn 忍nhẫn 。

或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 作tác 比Bỉ 丘Khâu 。 獨độc 處xứ 閑nhàn 靜tĩnh 。 樂nhạo 誦tụng 經Kinh 典điển 。

閑nhàn 靜tĩnh 者giả 。 離ly 眾chúng 務vụ 為vi 閑nhàn 。 無vô 熱nhiệt 閙náo 為vi 靜tĩnh 也dã 。

△# 四tứ 問vấn 進tiến 。

又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 入nhập 於ư 深thâm 山sơn 。 思tư 惟duy 佛Phật 道Đạo 。

無vô 怯khiếp 弱nhược 為vi 勇dũng 猛mãnh 。 無vô 閑nhàn 雜tạp 為vi 精tinh 進tấn 。 深thâm 山sơn 不bất 同đồng 塵trần 寰# 市thị 井tỉnh 。 自tự 無vô 擾nhiễu 害hại 。 內nội 心tâm 易dị 為vi 安an 靜tĩnh 。 所sở 以dĩ 得đắc 思tư 惟duy 佛Phật 道Đạo 也dã 。

△# 五ngũ 問vấn 禪thiền 。

又hựu 見kiến 離ly 欲dục 。 常thường 處xứ 空không 閑nhàn 。 深thâm 修tu 禪thiền 定định 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 安an 禪thiền 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 千thiên 萬vạn 偈kệ 。 讚tán 諸chư 法Pháp 王Vương 。

初sơ 一nhất 行hành 。 是thị 三tam 乘thừa 次thứ 第đệ 禪thiền 。 次thứ 一nhất 行hành 。 是thị 一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 禪thiền 也dã 。 此thử 一nhất 往vãng 分phần/phân 。 若nhược 細tế 論luận 之chi 。 深thâm 修tu 禪thiền 定định 。 一nhất 句cú 是thị 總tổng 。 以dĩ 其kỳ 不bất 止chỉ 世thế 間gian 禪thiền 。 及cập 出xuất 世thế 間gian 禪thiền 。 更cánh 有hữu 出xuất 世thế 上thượng 上thượng 禪thiền 。 故cố 云vân 深thâm 修tu 禪thiền 定định 。 是thị 總tổng 也dã 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 與dữ 又hựu 見kiến 等đẳng 。 方phương 分phần/phân 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 。 次thứ 第đệ 圓viên 頓đốn 耳nhĩ 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 者giả 。 蓋cái 神thần 通thông 有hữu 報báo 得đắc 者giả 。 有hữu 修tu 得đắc 者giả 。 有hữu 證chứng 得đắc 者giả 。 諸chư 天thiên 所sở 有hữu 之chi 通thông 。 乃nãi 報báo 得đắc 。 三tam 乘thừa 所sở 有hữu 之chi 通thông 。 乃nãi 修tu 得đắc 。 如Như 來Lai 所sở 有hữu 之chi 通thông 。 乃nãi 證chứng 得đắc 。 今kim 言ngôn 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 亦diệc 非phi 報báo 得đắc 。 亦diệc 非phi 證chứng 得đắc 。 乃nãi 修tu 得đắc 也dã 。

△# 六lục 問vấn 慧tuệ 二nhị 。 初sơ 自tự 行hành 。

復phục 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 深thâm 志chí 固cố 。 能năng 問vấn 諸chư 佛Phật 。 聞văn 悉tất 受thọ 持trì 。

智trí 深thâm 等đẳng 者giả 。 智trí 即tức 能năng 觀quán 之chi 智trí 也dã 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 上thượng 品phẩm 寂tịch 光quang 。 而nhi 為vi 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 此thử 境cảnh 最tối 為vi 甚thậm 深thâm 。 今kim 以dĩ 此thử 境cảnh 。 而nhi 發phát 乎hồ 智trí 。 則tắc 智trí 亦diệc 隨tùy 境cảnh 而nhi 深thâm 。 如như 函hàm 大đại 蓋cái 亦diệc 大đại 。 故cố 言ngôn 智trí 深thâm 也dã 。 然nhiên 境cảnh 既ký 極cực 其kỳ 深thâm 。 則tắc 非phi 堅kiên 固cố 之chi 心tâm 志chí 。 自tự 不bất 能năng 觀quán 。 今kim 既ký 能năng 觀quán 。 則tắc 其kỳ 所sở 有hữu 之chi 心tâm 志chí 。 自tự 然nhiên 堅kiên 固cố 。 而nhi 無vô 漏lậu 失thất 。 故cố 言ngôn 志chí 固cố 也dã 。 以dĩ 其kỳ 智trí 深thâm 。 所sở 以dĩ 能năng 問vấn 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 其kỳ 志chí 固cố 。 所sở 以dĩ 聞văn 悉tất 受thọ 持trì 。 何hà 者giả 。 蓋cái 無vô 智trí 之chi 人nhân 。 則tắc 不bất 能năng 問vấn 。 雖tuy 有hữu 智trí 而nhi 不bất 深thâm 。 亦diệc 不bất 能năng 問vấn 佛Phật 。 今kim 不bất 唯duy 能năng 問vấn 。 而nhi 且thả 能năng 問vấn 諸chư 佛Phật 。 則tắc 其kỳ 所sở 有hữu 之chi 智trí 。 豈khởi 不bất 深thâm 乎hồ 。 又hựu 無vô 志chí 之chi 人nhân 。 則tắc 不bất 能năng 持trì 。 雖tuy 有hữu 志chí 而nhi 不bất 固cố 。 亦diệc 不bất 能năng 悉tất 持trì 。 今kim 不bất 唯duy 能năng 持trì 。 而nhi 且thả 能năng 悉tất 受thọ 持trì 。 則tắc 其kỳ 所sở 有hữu 之chi 志chí 。 豈khởi 不bất 固cố 乎hồ 。

△# 二nhị 化hóa 他tha 。

又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 定định 慧tuệ 具cụ 足túc 。 以dĩ 無vô 量lượng 喻dụ 。 為vì 眾chúng 講giảng 法Pháp 。 欣hân 樂nhạo 說thuyết 法Pháp 。 化hóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 破phá 魔ma 兵binh 眾chúng 。 而nhi 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。

定định 慧tuệ 具cụ 足túc 者giả 。 非phi 究cứu 竟cánh 具cụ 足túc 。 乃nãi 分phần/phân 證chứng 具cụ 足túc 也dã 。 由do 能năng 修tu 於ư 止Chỉ 觀Quán 。 以dĩ 止chỉ 止chỉ 散tán 。 故cố 能năng 得đắc 於ư 定định 。 以dĩ 觀quán 觀quán 昏hôn 。 故cố 能năng 得đắc 於ư 慧tuệ 。 當đương 止chỉ 之chi 時thời 而nhi 昏hôn 。 還hoàn 即tức 以dĩ 觀quán 而nhi 觀quán 乎hồ 昏hôn 。 則tắc 定định 中trung 亦diệc 具cụ 於ư 慧tuệ 。 當đương 觀quán 之chi 時thời 而nhi 散tán 。 還hoàn 即tức 以dĩ 止chỉ 而nhi 止chỉ 乎hồ 散tán 。 則tắc 慧tuệ 中trung 亦diệc 具cụ 於ư 定định 。 由do 因nhân 中trung 止Chỉ 觀Quán 均quân 調điều 。 故cố 至chí 果quả 上thượng 。 定định 慧tuệ 具cụ 足túc 也dã 。 欣hân 樂nhạo 說thuyết 法Pháp 者giả 。 即tức 以dĩ 具cụ 足túc 定định 慧tuệ 之chi 法pháp 。 為vi 眾chúng 說thuyết 之chi 。 無vô 少thiểu 悋lận 惜tích 。 故cố 云vân 欣hân 樂nhạo 說thuyết 法Pháp 也dã 。 破phá 魔ma 兵binh 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 魔ma 羅la 。 此thử 云vân 殺sát 者giả 。 以dĩ 其kỳ 能năng 害hại 行hành 人nhân 法Pháp 身thân 慧tuệ 命mạng 故cố 。 亦diệc 云vân 劫kiếp 者giả 。 以dĩ 其kỳ 能năng 劫kiếp 行hành 人nhân 功công 德đức 法Pháp 財tài 故cố 。 然nhiên 魔ma 兵binh 雖tuy 眾chúng 。 不bất 出xuất 強cường/cưỡng 軟nhuyễn 二nhị 種chủng 。 強cường/cưỡng 即tức 現hiện 為vi 長trường/trưởng 蛇xà 猛mãnh 獸thú 神thần 鬼quỷ 怪quái 異dị 等đẳng 。 令linh 行hành 人nhân 生sanh 畏úy 懼cụ 心tâm 。 不bất 得đắc 止Chỉ 觀Quán 現hiện 前tiền 。 軟nhuyễn 即tức 現hiện 為vi 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 眷quyến 屬thuộc 等đẳng 。 令linh 行hành 人nhân 生sanh 愛ái 染nhiễm 心tâm 。 亦diệc 不bất 得đắc 止Chỉ 觀Quán 現hiện 前tiền 也dã 。 此thử 二nhị 種chủng 之chi 魔ma 。 若nhược 來lai 惱não 亂loạn 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 別biệt 法pháp 為vi 破phá 。 只chỉ 是thị 定định 慧tuệ 。 全toàn 體thể 現hiện 前tiền 。 則tắc 不bất 破phá 而nhi 自tự 破phá 矣hĩ 。 如như 何hà 以dĩ 定định 慧tuệ 而nhi 破phá 於ư 魔ma 。 蓋cái 魔ma 惱não 人nhân 。 須tu 乘thừa 行hành 人nhân 之chi 便tiện 。 行hành 人nhân 心tâm 若nhược 散tán 亂loạn 。 魔ma 便tiện 乘thừa 虗hư 而nhi 入nhập 。 以dĩ 為vi 作tác 惱não 。 若nhược 一nhất 心tâm 禪thiền 定định 。 魔ma 何hà 得đắc 便tiện 而nhi 入nhập 。 又hựu 魔ma 雖tuy 作tác 惱não 。 而nhi 我ngã 禪thiền 定định 現hiện 前tiền 。 尚thượng 不bất 見kiến 有hữu 內nội 之chi 身thân 心tâm 可khả 得đắc 。 而nhi 更cánh 何hà 有hữu 外ngoại 之chi 強cường/cưỡng 軟nhuyễn 二nhị 種chủng 之chi 魔ma 事sự 乎hồ 。 所sở 謂vị 以dĩ 定định 而nhi 破phá 於ư 魔ma 也dã 。 如như 何hà 以dĩ 慧tuệ 而nhi 破phá 於ư 魔ma 。 蓋cái 了liễu 達đạt 魔ma 界giới 如như 。 佛Phật 界giới 如như 。 一nhất 如như 無vô 二nhị 如như 。 佛Phật 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 而nhi 況huống 有hữu 於ư 魔ma 乎hồ 。 此thử 所sở 謂vị 以dĩ 慧tuệ 而nhi 破phá 於ư 魔ma 也dã 。 擊kích 法Pháp 鼓cổ 者giả 。 如như 諸chư 佛Phật 破phá 魔ma 之chi 後hậu 。 必tất 成thành 道Đạo 。 成thành 道Đạo 之chi 後hậu 。 必tất 說thuyết 法Pháp 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 然nhiên 。 故cố 言ngôn 擊kích 法Pháp 鼓cổ 也dã 。 次thứ 第đệ 問vấn 方Phương 等Đẳng 已dĩ 竟cánh 。

△# 二nhị 不bất 次thứ 第đệ 問vấn 般Bát 若Nhã 。 為vi 七thất 。 初sơ 問vấn 禪thiền 。

又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 寂tịch 然nhiên 宴yến 默mặc 。 天thiên 龍long 恭cung 敬kính 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 處xử 林lâm 放phóng 光quang 。 濟tế 地địa 獄ngục 苦khổ 。 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。

般Bát 若Nhã 中trung 先tiên 問vấn 禪thiền 者giả 。 蓋cái 非phi 禪thiền 不bất 智trí 。 故cố 先tiên 以dĩ 禪thiền 為vi 問vấn 也dã 。 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 者giả 。 非phi 見kiến 天thiên 龍long 恭cung 敬kính 。 我ngã 故cố 不bất 理lý 。 而nhi 云vân 不bất 以dĩ 為vi 喜hỷ 。 乃nãi 禪thiền 定định 現hiện 前tiền 。 而nhi 天thiên 龍long 恭cung 敬kính 。 便tiện 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 既ký 不bất 可khả 得đắc 。 那na 得đắc 為vi 喜hỷ 。 濟tế 地địa 獄ngục 苦khổ 者giả 。 即tức 悲bi 拔bạt 於ư 苦khổ 。 既ký 言ngôn 地địa 獄ngục 。 為vi 是thị 最tối 深thâm 之chi 苦khổ 。 最tối 苦khổ 者giả 。 尚thượng 能năng 濟tế 拔bạt 。 其kỳ 次thứ 者giả 可khả 知tri 。 令linh 人nhân 佛Phật 道Đạo 者giả 。 即tức 慈từ 與dữ 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 。 既ký 言ngôn 佛Phật 道Đạo 。 乃nãi 是thị 最tối 上thượng 之chi 乘thừa 。 既ký 與dữ 最tối 上thượng 。 而nhi 不bất 與dữ 人nhân 天thiên 二Nhị 乘Thừa 等đẳng 。 中trung 下hạ 之chi 樂lạc 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。

△# 二nhị 問vấn 進tiến 。

又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 未vị 嘗thường 睡thụy 眠miên 。 經kinh 行hành 林lâm 中trung 。 勤cần 求cầu 佛Phật 道Đạo 。

未vị 睡thụy 眠miên 者giả 。 六lục 識thức 昏hôn 迷mê 為vi 睡thụy 。 四tứ 肢chi 放phóng 倚ỷ 為vi 眠miên 。 菩Bồ 薩Tát 行hành 於ư 精tinh 進tấn 。 六lục 識thức 不bất 昏hôn 迷mê 。 四tứ 肢chi 不bất 放phóng 倚ỷ 。 故cố 言ngôn 未vị 嘗thường 睡thụy 眠miên 也dã 。 經kinh 行hành 求cầu 道Đạo 。 如như 般Bát 舟Chu 三Tam 昧Muội 。 九cửu 十thập 日nhật 中trung 。 除trừ 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 餘dư 常thường 行hành 者giả 是thị 也dã 。

△# 三tam 問vấn 尸thi 。

又hựu 見kiến 具cụ 戒giới 。 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 。 淨tịnh 如như 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 。

言ngôn 具cụ 戒giới 者giả 。 若nhược 攝nhiếp 律luật 儀nghi 戒giới 。 若nhược 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 若nhược 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 戒giới 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 也dã 。 威uy 儀nghi 等đẳng 者giả 。 謂vị 三tam 種chủng 之chi 戒giới 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 就tựu 其kỳ 律luật 儀nghi 一nhất 種chủng 而nhi 言ngôn 。 圓viên 滿mãn 淨tịnh 潔khiết 。 而nhi 無vô 缺khuyết 染nhiễm 。 猶do 如như 寶bảo 珠châu 圓viên 淨tịnh 。 而nhi 無vô 缺khuyết 染nhiễm 也dã 。 如như 是thị 具cụ 足túc 諸chư 戒giới 。 不bất 求cầu 人nhân 天thiên 。 不bất 求cầu 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 求cầu 偏thiên 漸tiệm 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 求cầu 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 故cố 言ngôn 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 也dã 。

△# 四tứ 問vấn 忍nhẫn 。

又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 。 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 惡ác 罵mạ 捶chúy 打đả 。 皆giai 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 。

忍nhẫn 辱nhục 力lực 者giả 。 辱nhục 是thị 所sở 忍nhẫn 之chi 境cảnh 。 即tức 惡ác 罵mạ 捶chúy 打đả 也dã 。 忍nhẫn 是thị 能năng 忍nhẫn 之chi 心tâm 。 若nhược 但đãn 能năng 忍nhẫn 於ư 辱nhục 。 而nhi 猶do 有hữu 能năng 忍nhẫn 所sở 忍nhẫn 。 雖tuy 明minh 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 得đắc 名danh 力lực 。 今kim 外ngoại 不bất 見kiến 有hữu 所sở 忍nhẫn 之chi 境cảnh 。 內nội 不bất 見kiến 有hữu 能năng 忍nhẫn 之chi 心tâm 。 故cố 言ngôn 住trụ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 也dã 。

△# 五ngũ 又hựu 禪thiền 。

又hựu 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 離ly 諸chư 戲hí 笑tiếu 。 及cập 癡si 眷quyến 屬thuộc 。 親thân 近cận 智trí 者giả 。 一nhất 心tâm 除trừ 亂loạn 。 攝nhiếp 念niệm 山sơn 林lâm 。 億ức 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 以dĩ 求cầu 佛Phật 道Đạo 。

此thử 二nhị 行hành 。 重trùng 問vấn 禪thiền 。 離ly 諸chư 戲hí 笑tiếu 者giả 。 戲hí 笑tiếu 令linh 人nhân 心tâm 生sanh 散tán 亂loạn 。 是thị 故cố 離ly 之chi 。 修tu 禪thiền 定định 者giả 。 眷quyến 屬thuộc 本bổn 當đương 遠viễn 離ly 。 而nhi 況huống 癡si 者giả 乎hồ 。 此thử 戲hí 笑tiếu 及cập 癡si 眷quyến 屬thuộc 。 乃nãi 是thị 所sở 離ly 者giả 。 若nhược 所sở 近cận 者giả 。 乃nãi 有hữu 智trí 也dã 。 故cố 云vân 親thân 近cận 智trí 者giả 。 所sở 以dĩ 智trí 者giả 。 善thiện 能năng 了liễu 知tri 。 種chủng 種chủng 禪thiền 定định 者giả 也dã 。 不bất 但đãn 知tri 世thế 間gian 禪thiền 。 亦diệc 能năng 知tri 出xuất 世thế 間gian 禪thiền 。 又hựu 能năng 知tri 出xuất 世thế 一nhất 一nhất 禪thiền 。 是thị 故cố 修tu 禪thiền 菩Bồ 薩Tát 。 親thân 近cận 者giả 。 唯duy 願nguyện 決quyết 之chi 。 何hà 禪thiền 為vi 淺thiển 。 何hà 禪thiền 為vi 深thâm 。 何hà 禪thiền 是thị 偏thiên 。 何hà 禪thiền 是thị 圓viên 。 乃nãi 棄khí 於ư 偏thiên 淺thiển 。 修tu 於ư 圓viên 深thâm 也dã 。

△# 六lục 問vấn 檀đàn 。

或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 肴hào 饍thiện 飲ẩm 食thực 。 百bách 種chủng 湯thang 藥dược 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 名danh 衣y 上thượng 服phục 。 價giá 值trị 千thiên 萬vạn 。 或hoặc 無vô 價giá 衣y 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 千thiên 萬vạn 億ức 種chủng 。 栴chiên 檀đàn 寶bảo 舍xá 。 眾chúng 妙diệu 臥ngọa 具cụ 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 清thanh 淨tịnh 園viên 林lâm 。 華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 流lưu 泉tuyền 浴dục 池trì 。 施thí 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 如như 是thị 等đẳng 施thí 。 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 厭yếm 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。

初sơ 四tứ 行hành 。 正chánh 明minh 行hành 施thí 。 飲ẩm 食thực 。 醫y 藥dược 。 衣y 服phục 。 臥ngọa 具cụ 四tứ 事sự 。 及cập 舍xá 宅trạch 園viên 林lâm 等đẳng 。 皆giai 所sở 施thí 也dã 。 次thứ 一nhất 行hành 。 明minh 行hành 施thí 意ý 。 言ngôn 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 者giả 。 若nhược 一nhất 往vãng 就tựu 文văn 而nhi 論luận 。 如như 上thượng 所sở 施thí 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 甘cam 美mỹ 者giả 。 衣y 服phục 乃nãi 無vô 價giá 者giả 。 園viên 林lâm 乃nãi 清thanh 淨tịnh 者giả 。 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 。 若nhược 尅khắc 實thật 據cứ 義nghĩa 而nhi 推thôi 。 謂vị 行hành 種chủng 種chủng 施thí 時thời 。 皆giai 以dĩ 般Bát 若Nhã 妙diệu 慧tuệ 運vận 之chi 。 內nội 不bất 見kiến 有hữu 能năng 施thí 者giả 。 外ngoại 不bất 見kiến 有hữu 能năng 受thọ 者giả 。 中trung 間gian 亦diệc 不bất 見kiến 有hữu 。 所sở 施thí 之chi 物vật 。 唯duy 一nhất 真chân 空không 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 。 既ký 能năng 了liễu 達đạt 。 唯duy 一nhất 真chân 空không 實thật 相tướng 。 自tự 當đương 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 無vô 厭yếm 怠đãi 也dã 。 此thử 亦diệc 無vô 他tha 。 上thượng 欲dục 求cầu 極cực 果quả 菩Bồ 提Đề 耳nhĩ 。 故cố 云vân 如như 是thị (# 云vân 云vân )# 。

△# 七thất 問vấn 慧tuệ 。

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。 種chủng 種chủng 教giáo 詔chiếu 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。

此thử 一nhất 行hành 。 是thị 文văn 字tự 般Bát 若Nhã 。 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 者giả 。 寂tịch 滅diệt 法pháp 乃nãi 般Bát 若Nhã 之chi 體thể 。 離ly 於ư 四tứ 句cú 。 絕tuyệt 乎hồ 百bách 非phi 。 故cố 稱xưng 寂tịch 滅diệt 。 既ký 其kỳ 寂tịch 滅diệt 。 則tắc 尚thượng 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 而nhi 思tư 。 那na 可khả 以dĩ 言ngôn 而nhi 議nghị 。 然nhiên 有hữu 因nhân 緣duyên 時thời 。 亦diệc 得đắc 說thuyết 也dã 。 則tắc 不bất 妨phương 無vô 說thuyết 中trung 而nhi 有hữu 於ư 說thuyết 。 故cố 言ngôn 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 也dã 。 種chủng 種chủng 教giáo 詔chiếu 。 無vô 數số 眾chúng 生sanh 者giả 。 既ký 有hữu 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 可khả 得đắc 說thuyết 。 蓋cái 非phi 一nhất 種chủng 而nhi 已dĩ 。 寂tịch 滅diệt 般Bát 若Nhã 。 本bổn 雖tuy 一nhất 法pháp 。 由do 其kỳ 機cơ 不bất 同đồng 。 故cố 其kỳ 說thuyết 亦diệc 異dị 。 總tổng 由do 般Bát 若Nhã 一nhất 會hội 。 有hữu 通thông 別biệt 圓viên 三tam 種chủng 之chi 機cơ 。 或hoặc 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。 為vi 無vô 生sanh 般Bát 若Nhã 。 以dĩ 教giáo 詔chiếu 通thông 教giáo 之chi 機cơ 。 或hoặc 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。 為vi 無vô 量lượng 般Bát 若Nhã 。 以dĩ 教giáo 詔chiếu 別biệt 教giáo 之chi 機cơ 。 或hoặc 說thuyết 寂tịch 滅diệt 法Pháp 。 為vi 無vô 作tác 般Bát 若Nhã 。 以dĩ 教giáo 詔chiếu 圓viên 教giáo 之chi 機cơ 。 故cố 云vân 種chủng 種chủng 等đẳng 也dã 。

或hoặc 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 猶do 如như 虗hư 空không 。

此thử 一nhất 行hành 。 是thị 觀quán 照chiếu 般Bát 若Nhã 。 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 者giả 。 觀quán 即tức 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 諸chư 法pháp 即tức 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 以dĩ 智trí 而nhi 照chiếu 乎hồ 境cảnh 。 則tắc 全toàn 境cảnh 是thị 智trí 。 以dĩ 境cảnh 而nhi 發phát 乎hồ 智trí 。 則tắc 全toàn 智trí 是thị 境cảnh 。 此thử 能năng 所sở 同đồng 源nguyên 。 境cảnh 智trí 一nhất 體thể 。 故cố 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 也dã 。 既ký 境cảnh 外ngoại 無vô 智trí 。 智trí 外ngoại 無vô 境cảnh 。 無vô 二nhị 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 若nhược 假giả 喻dụ 而nhi 發phát 明minh 。 猶do 如như 虗hư 空không 一nhất 般ban 。 而nhi 虗hư 空không 之chi 外ngoại 。 無vô 別biệt 有hữu 虗hư 。 空không 秪# 一nhất 相tương/tướng 耳nhĩ 。 又hựu 一nhất 解giải 。 謂vị 般Bát 若Nhã 之chi 體thể 。 唯duy 一nhất 寂tịch 滅diệt 之chi 相tướng 。 為vi 化hóa 他tha 故cố 。 所sở 以dĩ 說thuyết 為vi 無vô 生sanh 無vô 量lượng 無vô 作tác 之chi 不bất 同đồng 。 然nhiên 觀quán 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 元nguyên 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 唯duy 一nhất 寂tịch 滅diệt 而nhi 已dĩ 。 猶do 如như 虗hư 空không 無vô 二nhị 相tương/tướng 。 唯duy 一nhất 澄trừng 寂tịch 耳nhĩ 。 故cố 云vân 觀quán 諸chư 法pháp 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。

又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 此thử 妙diệu 慧tuệ 。 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。

此thử 一nhất 行hành 。 是thị 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 謂vị 諸chư 法pháp 之chi 體thể 。 本bổn 一nhất 實thật 相tướng 。 而nhi 無vô 可khả 著trước 。 由do 迷mê 故cố 實thật 相tướng 。 故cố 凡phàm 夫phu 則tắc 念niệm 念niệm 著trước 有hữu 。 二Nhị 乘Thừa 則tắc 念niệm 念niệm 著trước 空không 。 偏thiên 漸tiệm 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 念niệm 念niệm 著trước 中trung 。 雖tuy 所sở 著trước 之chi 不bất 同đồng 。 皆giai 名danh 心tâm 有hữu 所sở 著trước 。 佛Phật 子tử 能năng 以dĩ 實thật 相tướng 般Bát 若Nhã 。 照chiếu 了liễu 諸chư 法pháp 。 全toàn 體thể 實thật 相tướng 。 自tự 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 著trước 有hữu 。 二Nhị 乘Thừa 著trước 空không 。 菩Bồ 薩Tát 著trước 中trung 。 故cố 言ngôn 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 言ngôn 妙diệu 慧tuệ 者giả 。 既ký 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 二Nhị 乘Thừa 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 著trước 。 則tắc 其kỳ 所sở 觀quán 之chi 有hữu 。 乃nãi 是thị 妙diệu 有hữu 。 所sở 觀quán 之chi 空không 。 乃nãi 是thị 真chân 空không 。 所sở 觀quán 之chi 中trung 。 乃nãi 是thị 圓viên 中trung 。 法pháp 法pháp 皆giai 妙diệu 。 相tương/tướng 相tương/tướng 俱câu 真chân 。 舉cử 一nhất 有hữu 。 有hữu 即tức 不bất 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 慧tuệ 。 舉cử 一nhất 空không 。 空không 即tức 不bất 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 慧tuệ 。 舉cử 一nhất 中trung 。 中trung 即tức 不bất 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 慧tuệ 。 妙diệu 慧tuệ 為vi 因nhân 。 必tất 尅khắc 妙diệu 果Quả 。 故cố 曰viết 以dĩ 此thử (# 云vân 云vân )# 。 然nhiên 般Bát 若Nhã 。 名danh 雖tuy 有hữu 三tam 。 體thể 止chỉ 是thị 一nhất 。 同đồng 一nhất 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 智trí 。 就tựu 體thể 。 則tắc 云vân 實thật 相tướng 。 就tựu 宗tông 。 則tắc 云vân 觀quán 照chiếu 。 就tựu 證chứng 得đắc 起khởi 用dụng 。 則tắc 云vân 文văn 字tự 。 不bất 同đồng 歷lịch 別biệt 前tiền 後hậu 不bất 相tương 攝nhiếp 也dã 。 不bất 次thứ 第đệ 已dĩ 竟cánh 。

△# 三tam 問vấn 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 二nhị 。 初sơ 總tổng 明minh 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 又hựu 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。

△# 二nhị 別biệt 明minh 。

又hựu 見kiến 佛Phật 子tử 。 造tạo 諸chư 塔tháp 廟miếu 。 無vô 數số 恆Hằng 沙sa 。 嚴nghiêm 飾sức 國quốc 界giới 。 寶bảo 塔tháp 高cao 妙diệu 。 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 一nhất 一nhất 塔tháp 廟miếu 。 各các 千thiên 幢tràng 幡phan 。 珠châu 交giao 露lộ 幔màn 。 寶bảo 鈴linh 和hòa 鳴minh 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 香hương 華hoa 伎kỹ 樂nhạc 。 常thường 以dĩ 供cúng 養dường 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。 為vì 供cúng 舍xá 利lợi 。 嚴nghiêm 飾sức 塔tháp 廟miếu 。 國quốc 界giới 自tự 然nhiên 。 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 。 如như 天thiên 樹thụ 王vương 。 其kỳ 華hoa 開khai 敷phu 。

此thử 明minh 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 。 又hựu 見kiến 等đẳng 。 塔tháp 相tương/tướng 與dữ 數số 也dã 。 供cung 佛Phật 形hình 像tượng 曰viết 廟miếu 。 供cung 佛Phật 舍xá 利lợi 曰viết 塔tháp 。 故cố 云vân 塔tháp 廟miếu 。 寶bảo 塔tháp 下hạ 。 塔tháp 之chi 量lượng 也dã 。 一nhất 一nhất 下hạ 。 塔tháp 之chi 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 幢tràng 以dĩ 摧tồi 邪tà 竪thụ 正chánh 為vi 義nghĩa 。 故cố 叢tùng 林lâm 中trung 。 或hoặc 鐵thiết 鑄chú 。 或hoặc 石thạch 造tạo 。 取thủ 其kỳ 堅kiên 固cố 高cao 聳tủng 耳nhĩ 。 幡phan 以dĩ 翻phiên 邪tà 入nhập 正chánh 為vi 義nghĩa 。 故cố 供cúng 具cụ 中trung 。 或hoặc 紗# 羅la 。 或hoặc 綾lăng 帛bạch 。 皆giai 可khả 造tạo 。 取thủ 其kỳ 輕khinh 揚dương 動động 轉chuyển 耳nhĩ 。 諸chư 天thiên 下hạ 。 塔tháp 之chi 供cúng 養dường 也dã 。 文Văn 殊Thù 下hạ 。 釋thích 上thượng 嚴nghiêm 飾sức 國quốc 界giới 也dã 。 謂vị 造tạo 此thử 恆Hằng 沙sa 之chi 塔tháp 廟miếu 。 本bổn 欲dục 供cung 佛Phật 舍xá 利lợi 。 元nguyên 無vô 心tâm 於ư 。 嚴nghiêm 飾sức 國quốc 界giới 。 但đãn 國quốc 界giới 。 有hữu 此thử 高cao 妙diệu 寶bảo 塔tháp 。 自tự 然nhiên 嚴nghiêm 飾sức 。 而nhi 殊thù 特đặc 妙diệu 好hảo 也dã 。 若nhược 假giả 喻dụ 明minh 之chi 。 猶do 如như 天thiên 樹thụ 王vương 華hoa 開khai 敷phu 。 元nguyên 無vô 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 於ư 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 宮Cung 。 但đãn 帝Đế 釋Thích 天Thiên 宮Cung 。 有hữu 此thử 天thiên 樹thụ 王vương 華hoa 。 自tự 然nhiên 成thành 於ư 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 妙diệu 好hảo 耳nhĩ 。 故cố 云vân 文Văn 殊Thù (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 結kết 請thỉnh 二nhị 。 初sơ 標tiêu 意ý 。

佛Phật 放phóng 一nhất 光quang 。 我ngã 及cập 眾chúng 會hội 。 見kiến 此thử 國quốc 界giới 。 種chủng 種chủng 殊thù 妙diệu 。 諸chư 佛Phật 神thần 力lực 。 智trí 慧tuệ 希hy 有hữu 。 放phóng 一nhất 淨tịnh 光quang 。 照chiếu 無vô 量lượng 國quốc 。 我ngã 等đẳng 見kiến 此thử 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。

△# 二nhị 請thỉnh 答đáp 。

佛Phật 子tử 文Văn 殊Thù 。 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 。 四tứ 眾chúng 欣hân 仰ngưỡng 。 瞻chiêm 仁nhân 及cập 我ngã 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 放phóng 斯tư 光quang 明minh 。 佛Phật 子tử 時thời 答đáp 。 決quyết 疑nghi 令linh 喜hỷ 。 何hà 所sở 饒nhiêu 益ích 。 演diễn 斯tư 光quang 明minh 。 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 。 為vi 欲dục 說thuyết 此thử 。 為vi 當đương 授thọ 記ký 。 示thị 諸chư 佛Phật 土độ 。 眾chúng 寶bảo 嚴nghiêm 淨tịnh 。 及cập 見kiến 諸chư 佛Phật 。 此thử 非phi 小tiểu 緣duyên 。 文Văn 殊Thù 當đương 知tri 。 四tứ 眾chúng 龍long 神thần 。 瞻chiêm 察sát 仁Nhân 者Giả 。 為vi 說thuyết 何hà 等đẳng 。

佛Phật 子tử 文Văn 殊Thù 者giả 。 世thế 間gian 知tri 父phụ 莫mạc 如như 子tử 。 文Văn 殊Thù 既ký 為vi 佛Phật 子tử 。 則tắc 能năng 知tri 佛Phật 。 所sở 以dĩ 請thỉnh 云vân 。 佛Phật 子tử 文Văn 殊Thù 也dã 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 等đẳng 者giả 。 謂vị 四tứ 眾chúng 之chi 仰ngưỡng 瞻chiêm 。 及cập 我ngã 是thị 欲dục 我ngã 彌Di 勒Lặc 問vấn 。 故cố 云vân 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 放phóng 斯tư 光quang 明minh 。 見kiến 四tứ 眾chúng 之chi 瞻chiêm 仁nhân 。 是thị 欲dục 文Văn 殊Thù 仁nhân 者giả 答đáp 。 故cố 請thỉnh 云vân 。 佛Phật 子tử 文Văn 殊Thù 。 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 也dã 。 此thử 四tứ 句cú 。 乃nãi 彌Di 勒Lặc 。 出xuất 四tứ 眾chúng 瞻chiêm 仰ngưỡng 之chi 意ý 。 何hà 所sở 下hạ 。 方phương 是thị 為vi 其kỳ 問vấn 耳nhĩ 。 演diễn 斯tư 光quang 明minh 者giả 。 蓋cái 由do 光quang 明minh 。 而nhi 見kiến 彼bỉ 土độ 諸chư 佛Phật 。 演diễn 於ư 華hoa 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 演diễn 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 言ngôn 演diễn 斯tư 光quang 明minh 也dã 。 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 者giả 。 即tức 佛Phật 知tri 見kiến 。 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 。 為vi 所sở 得đắc 之chi 妙diệu 法Pháp 也dã 。 彌Di 勒Lặc 此thử 云vân 為vi 欲dục 說thuyết 此thử 者giả 。 以dĩ 下hạ 文văn 有hữu 法pháp 說thuyết 。 喻dụ 說thuyết 。 因nhân 緣duyên 說thuyết 。 乃nãi 至chí 長trường 遠viễn 壽thọ 量lượng 等đẳng 說thuyết 也dã 。 此thử 中trung 云vân 為vi 當đương 授thọ 記ký 者giả 。 以dĩ 下hạ 文văn 有hữu 授thọ 上thượng 根căn 記ký 。 中trung 根căn 記ký 。 下hạ 根căn 記ký 。 乃nãi 至chí 授thọ 法Pháp 身thân 等đẳng 記ký 也dã 。 此thử 則tắc 知tri 彌Di 勒Lặc 之chi 問vấn 。 乃nãi 為vi 眾chúng 而nhi 問vấn 。 非phi 不bất 知tri 也dã 。 文Văn 殊Thù 當đương 知tri 等đẳng 者giả 。 謂vị 汝nhữ 文Văn 殊Thù 。 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 四tứ 眾chúng 龍long 神thần 。 上thượng 來lai 瞻chiêm 仁nhân 及cập 我ngã 。 及cập 我ngã 是thị 欲dục 我ngã 問vấn 。 我ngã 已dĩ 問vấn 矣hĩ 。 瞻chiêm 仁nhân 是thị 欲dục 汝nhữ 答đáp 。 汝nhữ 應ưng 答đáp 矣hĩ 。 故cố 云vân 文Văn 殊Thù 當đương 知tri 。 四tứ 眾chúng 龍long 神thần 。 瞻chiêm 察sát 仁Nhân 者Giả 。 為vi 說thuyết 何hà 等đẳng 。 為vi 說thuyết 何hà 等đẳng 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 既ký 放phóng 斯tư 光quang 明minh 。 還hoàn 是thị 欲dục 說thuyết 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 耶da 。 還hoàn 是thị 欲dục 為vi 授thọ 記ký 耶da 。 抑ức 亦diệc 捨xả 此thử 二nhị 途đồ 。 更cánh 有hữu 說thuyết 耶da 。 故cố 云vân 為vi 說thuyết 何hà 等đẳng 也dã 。

△# 二nhị 文Văn 殊Thù 酬thù 答đáp 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 三tam 。 初sơ 惟duy 忖thốn 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 語ngữ 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 。 及cập 諸chư 大Đại 士Sĩ 。 善thiện 男nam 子tử 等đẳng 。 如như 我ngã 惟duy 忖thốn 。 今kim 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。

長trường/trưởng 行hành 。 疏sớ/sơ 文văn 分phần/phân 四tứ 。 今kim 合hợp 為vi 三tam 。 初sơ 爾nhĩ 時thời 下hạ 惟duy 忖thốn 。 與dữ 疏sớ/sơ 同đồng 。 二nhị 諸chư 善thiện 下hạ 證chứng 驗nghiệm 。 合hợp 疏sớ/sơ 略lược 廣quảng 為vì 一nhất 耳nhĩ 。 三tam 今kim 見kiến 下hạ 結kết 判phán 。 即tức 疏sớ/sơ 分phân 明minh 判phán 答đáp 也dã 。 初sơ 爾nhĩ 時thời 者giả 。 即tức 彌Di 勒Lặc 說thuyết 偈kệ 。 陳trần 問vấn 方phương 畢tất 之chi 時thời 也dã 。 語ngữ 彌Di 勒Lặc 者giả 。 彌Di 勒Lặc 乃nãi 是thị 正chánh 發phát 問vấn 者giả 。 故cố 語ngữ 也dã 。 及cập 諸chư 大Đại 士Sĩ 等đẳng 者giả 。 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 四tứ 眾chúng 。 若nhược 天thiên 龍long 。 無vô 不bất 生sanh 疑nghi 。 故cố 文Văn 殊Thù 酬thù 答đáp 彌Di 勒Lặc 。 以dĩ 及cập 諸chư 大Đại 士Sĩ 等đẳng 也dã 。 如như 我ngã 惟duy 忖thốn 者giả 。 惟duy 即tức 思tư 惟duy 。 忖thốn 即tức 忖thốn 度độ 。 文Văn 殊Thù 意ý 謂vị 。 彌Di 勒Lặc 問vấn 云vân 。 佛Phật 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 所sở 得đắc 妙diệu 法Pháp 。 為vi 欲dục 說thuyết 此thử 。 為vi 當đương 授thọ 記ký 。 然nhiên 我ngã 不bất 能năng 決quyết 定định 答đáp 之chi 。 但đãn 可khả 惟duy 古cổ 忖thốn 今kim 。 依y 稀# 彷phảng 彿phất 而nhi 已dĩ 。 故cố 云vân 如như 我ngã 惟duy 忖thốn 耳nhĩ 。 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 等đẳng 五ngũ 句cú 。 乃nãi 正chánh 惟duy 忖thốn 也dã 。 此thử 五ngũ 句cú 。 須tu 約ước 兩lưỡng 番phiên 解giải 釋thích 。 初sơ 望vọng 前tiền 現hiện 瑞thụy 。 次thứ 約ước 後hậu 正chánh 宗tông 。 望vọng 前tiền 者giả 。 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 一nhất 句cú 。 是thị 答đáp 說thuyết 法Pháp 瑞thụy 也dã 。 欲dục 者giả 。 將tương 然nhiên 未vị 然nhiên 之chi 謂vị 。 此thử 欲dục 字tự 。 要yếu 貫quán 下hạ 四tứ 句cú 。 意ý 謂vị 我ngã 惟duy 今kim 如như 昔tích 。 忖thốn 昔tích 如như 今kim 。 世Thế 尊Tôn 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 。 初sơ 說thuyết 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 則tắc 知tri 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 矣hĩ 。 何hà 以dĩ 知tri 之chi 。 惟duy 昔tích 佛Phật 說thuyết 無vô 量lượng 義nghĩa 。 明minh 從tùng 一nhất 法pháp 。 出xuất 於ư 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 。 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 之chi 後hậu 。 即tức 便tiện 說thuyết 於ư 大đại 法pháp 。 還hoàn 收thu 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 七thất 種chủng 方phương 便tiện 。 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 以dĩ 歸quy 一nhất 法pháp 。 昔tích 佛Phật 既ký 爾nhĩ 。 今kim 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 故cố 知tri 今kim 佛Phật 既ký 說thuyết 從tùng 一nhất 出xuất 諸chư 之chi 無vô 量lượng 義nghĩa 。 還hoàn 應ưng 欲dục 說thuyết 收thu 諸chư 歸quy 一nhất 之chi 大đại 法pháp 也dã 。 故cố 云vân 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 。 次thứ 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 一nhất 句cú 。 是thị 答đáp 雨vũ 華hoa 瑞thụy 也dã 。 又hựu 忖thốn 昔tích 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 已dĩ 。 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 之chi 後hậu 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 於ư 住trụ 行hành 向hướng 地địa 四tứ 十thập 位vị 之chi 圓viên 因nhân 。 而nhi 得đắc 滋tư 潤nhuận 慧tuệ 命mạng 。 增tăng 長trưởng 法Pháp 身thân 。 昔tích 佛Phật 既ký 爾nhĩ 。 今kim 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 故cố 知tri 今kim 佛Phật 說thuyết 大đại 法pháp 。 入nhập 定định 之chi 後hậu 。 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 還hoàn 應ưng 欲dục 潤nhuận 而nhi 增tăng 長trưởng 也dã 。 故cố 云vân 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 次thứ 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 一nhất 句cú 。 是thị 答đáp 眾chúng 喜hỷ 瑞thụy 也dã 。 又hựu 忖thốn 昔tích 佛Phật 。 四tứ 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 之chi 後hậu 。 則tắc 改cải 三tam 乘thừa 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 改cải 九cửu 界giới 。 歸quy 佛Phật 界giới 。 昔tích 佛Phật 既ký 然nhiên 。 今kim 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 今kim 佛Phật 四tứ 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 之chi 後hậu 。 還hoàn 應ưng 欲dục 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 令linh 四tứ 眾chúng 改cải 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 。 而nhi 歸quy 佛Phật 界giới 一Nhất 乘Thừa 也dã 。 故cố 云vân 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 次thứ 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 一nhất 句cú 。 是thị 答đáp 動động 地địa 瑞thụy 也dã 。 我ngã 忖thốn 昔tích 佛Phật 六lục 種chủng 動động 地địa 。 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 之chi 後hậu 。 則tắc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 翻phiên 破phá 六lục 位vị 無vô 明minh 。 今kim 佛Phật 亦diệc 六lục 種chủng 動động 地địa 。 還hoàn 應ưng 欲dục 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 翻phiên 破phá 六lục 位vị 無vô 明minh 也dã 。 故cố 云vân 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 次thứ 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 一nhất 句cú 。 是thị 答đáp 放phóng 光quang 瑞thụy 也dã 。 我ngã 忖thốn 昔tích 佛Phật 。 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 照chiếu 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 之chi 後hậu 。 則tắc 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 無vô 上thượng 大đại 法pháp 。 而nhi 使sử 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 。 今kim 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 照chiếu 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 還hoàn 應ưng 欲dục 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 也dã 。 故cố 云vân 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 就tựu 此thử 五ngũ 句cú 。 答đáp 前tiền 現hiện 瑞thụy 。 唯duy 無vô 入nhập 定định 。 然nhiên 雨vũ 華hoa 等đẳng 四tứ 瑞thụy 。 皆giai 由do 入nhập 定định 而nhi 現hiện 。 則tắc 舉cử 其kỳ 四tứ 。 自tự 兼kiêm 入nhập 定định 矣hĩ 。 若nhược 約ước 後hậu 正chánh 宗tông 。 釋thích 此thử 五ngũ 句cú 。 初sơ 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 一nhất 句cú 。 是thị 總tổng 明minh 成thành 於ư 四tứ 十thập 位vị 圓viên 因nhân 也dã 。 意ý 謂vị 。 如như 我ngã 惟duy 忖thốn 昔tích 佛Phật 。 現hiện 瑞thụy 相tướng 之chi 後hậu 。 即tức 便tiện 說thuyết 於ư 大đại 法pháp 。 而nhi 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 成thành 於ư 住trụ 行hành 向hướng 地địa 四tứ 十thập 位vị 之chi 圓viên 因nhân 。 今kim 世Thế 尊Tôn 。 既ký 現hiện 於ư 瑞thụy 應ứng 。 亦diệc 欲dục 說thuyết 於ư 一Nhất 乘Thừa 圓viên 實thật 之chi 大đại 法pháp 。 而nhi 令linh 一nhất 切thiết 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 成thành 於ư 四tứ 十thập 位vị 之chi 圓viên 因nhân 也dã 。 次thứ 雨vũ 大đại 下hạ 四tứ 句cú 。 是thị 別biệt 明minh 成thành 於ư 四tứ 十thập 位vị 圓viên 因nhân 也dã 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 是thị 明minh 十thập 住trụ 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 蓋cái 雨vũ 有hữu 潤nhuận 長trường/trưởng 之chi 義nghĩa 。 若nhược 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 自tự 能năng 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 從tùng 初sơ 住trụ 至chí 十thập 住trụ 。 所sở 有hữu 慧tuệ 命mạng 。 分phần 分phần 潤nhuận 澤trạch 。 所sở 有hữu 法Pháp 身thân 。 分phần 分phần 增tăng 長trưởng 。 故cố 云vân 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 也dã 。 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 是thị 明minh 十thập 行hành 。 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 蓋cái 螺loa 有hữu 改cải 轉chuyển 號hiệu 令linh 之chi 義nghĩa 。 若nhược 說thuyết 大đại 法pháp 。 則tắc 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 。 則tắc 改cải 十thập 住trụ 之chi 號hiệu 。 而nhi 為vi 十thập 行hành 。 故cố 言ngôn 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 也dã 。 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 是thị 明minh 十thập 向hướng 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 蓋cái 鼓cổ 有hữu 警cảnh 策sách 之chi 義nghĩa 。 若nhược 說thuyết 大đại 法pháp 。 則tắc 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 。 警cảnh 覺giác 策sách 進tiến 。 從tùng 於ư 十thập 行hành 。 而nhi 至chí 十thập 向hướng 。 故cố 言ngôn 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 也dã 。 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 是thị 明minh 十Thập 地Địa 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 蓋cái 演diễn 有hữu 明minh 其kỳ 所sở 以dĩ 之chi 義nghĩa 。 若nhược 說thuyết 大đại 法pháp 。 則tắc 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 而nhi 成thành 十Thập 地Địa 。 即tức 破phá 四tứ 十thập 品phẩm 無vô 明minh 。 顯hiển 四tứ 十thập 分phần/phân 三tam 德đức 。 比tỉ 前tiền 之chi 住trụ 行hành 向hướng 為vi 深thâm 。 故cố 云vân 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 也dã 。 然nhiên 惟duy 忖thốn 一nhất 文văn 。 就tựu 前tiền 約ước 後hậu 。 兩lưỡng 番phiên 消tiêu 釋thích 。 義nghĩa 無vô 不bất 盡tận 。 旨chỉ 無vô 不bất 得đắc 者giả 矣hĩ 。

△# 二nhị 證chứng 驗nghiệm 。 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 總tổng 驗nghiệm 。

諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 曾tằng 見kiến 此thử 瑞thụy 。 放phóng 斯tư 光quang 已dĩ 。 即tức 說thuyết 大đại 法Pháp 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 今kim 佛Phật 現hiện 光quang 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 聞văn 知tri 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 故cố 現hiện 斯tư 瑞thụy 。

過quá 去khứ 等đẳng 者giả 。 謂vị 我ngã 上thượng 所sở 答đáp 。 豈khởi 無vô 的đích 據cứ 。 乃nãi 於ư 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 所sở 。 曾tằng 見kiến 之chi 瑞thụy 。 而nhi 作tác 此thử 言ngôn 。 今kim 則tắc 援viện 古cổ 以dĩ 實thật 驗nghiệm 之chi 。 且thả 先tiên 總tổng 明minh 。 故cố 言ngôn 我ngã 於ư 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 等đẳng 者giả 。 蓋cái 今kim 佛Phật 既ký 如như 昔tích 佛Phật 。 欲dục 說thuyết 大đại 法Pháp 。 何hà 不bất 直trực 為vi 演diễn 說thuyết 。 而nhi 必tất 先tiên 現hiện 種chủng 種chủng 之chi 瑞thụy 。 方phương 乃nãi 說thuyết 耶da 。 當đương 知tri 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 但đãn 可khả 以dĩ 此thử 聞văn 彼bỉ 不bất 聞văn 。 彼bỉ 聞văn 此thử 不bất 聞văn 。 今kim 乃nãi 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 彼bỉ 若nhược 此thử 。 咸hàm 得đắc 聞văn 知tri 。 難nan 信tín 難nan 解giải 之chi 法pháp 。 則tắc 必tất 須tu 驗nghiệm 其kỳ 常thường 情tình 。 生sanh 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 故cố 先tiên 現hiện 此thử 種chủng 種chủng 之chi 瑞thụy 也dã 。 然nhiên 以dĩ 何hà 等đẳng 法pháp 。 為vi 難nan 信tín 者giả 。 若nhược 說thuyết 三tam 乘thừa 是thị 三tam 乘thừa 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 九cửu 界giới 是thị 九cửu 界giới 。 佛Phật 界giới 是thị 佛Phật 界giới 。 此thử 是thị 易dị 信tín 之chi 法pháp 。 今kim 經kinh 則tắc 會hội 三tam 乘thừa 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 則tắc 全toàn 三tam 是thị 一nhất 。 一nhất 外ngoại 無vô 三tam 。 開khai 九cửu 界giới 成thành 佛Phật 界giới 。 則tắc 全toàn 生sanh 是thị 佛Phật 。 佛Phật 外ngoại 無vô 生sanh 。 此thử 三tam 一nhất 圓viên 融dung 。 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 之chi 法pháp 。 乃nãi 最tối 為vi 難nan 信tín 者giả 也dã 。 言ngôn 咸hàm 得đắc 聞văn 知tri 者giả 。 蓋cái 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 未vị 嘗thường 不bất 說thuyết 。 未vị 嘗thường 不bất 聞văn 。 未vị 嘗thường 不bất 知tri 。 而nhi 不bất 得đắc 令linh 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 咸hàm 聞văn 咸hàm 知tri 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 阿a 含hàm 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 方Phương 等Đẳng 之chi 實thật 相tướng 。 般Bát 若Nhã 之chi 真chân 空không 。 此thử 皆giai 難nan 信tín 之chi 法Pháp 。 未vị 嘗thường 不bất 說thuyết 。 但đãn 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 人nhân 聞văn 知tri 。 別biệt 人nhân 則tắc 不bất 聞văn 知tri 。 阿a 含hàm 秘bí 密mật 邊biên 聞văn 知tri 。 顯hiển 露lộ 邊biên 則tắc 不bất 聞văn 知tri 。 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 亦diệc 唯duy 圓viên 人nhân 聞văn 知tri 。 前tiền 三tam 教giáo 人nhân 則tắc 不bất 聞văn 知tri 。 是thị 則tắc 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 雖tuy 說thuyết 難nan 信tín 難nan 聞văn 難nan 知tri 之chi 法pháp 。 故cố 不bất 名danh 咸hàm 得đắc 聞văn 知tri 。 今kim 乃nãi 欲dục 說thuyết 圓viên 妙diệu 大đại 法pháp 。 開khai 九cửu 界giới 同đồng 一nhất 佛Phật 界giới 。 會hội 三tam 乘thừa 同đồng 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 則tắc 無vô 論luận 其kỳ 是thị 凡phàm 夫phu 是thị 二Nhị 乘Thừa 是thị 偏thiên 漸tiệm 。 皆giai 欲dục 使sử 其kỳ 聞văn 知tri 難nan 信tín 難nan 解giải 之chi 法pháp 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 此thử 非phi 小tiểu 可khả 之chi 事sự 。 必tất 須tu 驗nghiệm 其kỳ 常thường 情tình 。 增tăng 其kỳ 渴khát 慕mộ 。 所sở 以dĩ 見kiến 此thử 種chủng 種chủng 之chi 瑞thụy 也dã 。 則tắc 知tri 現hiện 瑞thụy 。 莫mạc 非phi 為vi 佛Phật 知tri 見kiến 。 故cố 前tiền 文văn 眾chúng 集tập 。 表biểu 報báo 妙diệu 人nhân 。 現hiện 瑞thụy 表biểu 報báo 妙diệu 理lý 。 疑nghi 念niệm 表biểu 報báo 妙diệu 行hạnh 。 問vấn 答đáp 表biểu 報báo 妙diệu 教giáo 。 所sở 以dĩ 發phát 起khởi 。 全toàn 以dĩ 正chánh 說thuyết 為vi 發phát 起khởi 。 正chánh 說thuyết 。 全toàn 以dĩ 發phát 起khởi 為vi 正chánh 說thuyết 也dã 。 此thử 序tự 正chánh 之chi 大đại 旨chỉ 。 不bất 可khả 不bất 知tri 者giả 。

△# 二nhị 別biệt 驗nghiệm 。 分phần/phân 三tam 。 初sơ 明minh 最tối 初sơ 一nhất 佛Phật 。 二nhị 明minh 中trung 二nhị 萬vạn 佛Phật 。 三Tam 明Minh 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 舉cử 時thời 分phần/phân 。

諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 如như 過quá 去khứ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。

△# 二nhị 出xuất 佛Phật 號hiệu 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正chánh 徧biến 知tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。

世Thế 尊Tôn 。

彼bỉ 佛Phật 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 者giả 。 日nhật 能năng 照chiếu 晝trú 。 以dĩ 喻dụ 彼bỉ 佛Phật 道Đạo 種chủng 智trí 。 能năng 知tri 於ư 有hữu 。 月nguyệt 能năng 照chiếu 夜dạ 。 以dĩ 喻dụ 彼bỉ 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 能năng 知tri 於ư 空không 。 燈đăng 者giả 。 能năng 照chiếu 日nhật 月nguyệt 。 之chi 所sở 不bất 及cập 。 以dĩ 喻dụ 彼bỉ 佛Phật 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 能năng 知tri 於ư 中trung 。 以dĩ 彼bỉ 如Như 來Lai 。 三tam 智trí 具cụ 足túc 。 圓viên 觀quán 圓viên 證chứng 。 就tựu 其kỳ 德đức 以dĩ 彰chương 名danh 。 故cố 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 此thử 別biệt 號hiệu 也dã 。 如Như 來Lai 者giả 。 通thông 號hiệu 也dã 。 應Ứng 供Cúng 者giả 。 智trí 斷đoạn 二nhị 德đức 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 故cố 應ưng 受thọ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 也dã 。 正chánh 徧biến 知tri 者giả 。 若nhược 但đãn 知tri 有hữu 不bất 知tri 空không 。 知tri 空không 不bất 知tri 中trung 。 知tri 中trung 不bất 知tri 空không 有hữu 。 此thử 不bất 為vi 徧biến 知tri 。 但đãn 知tri 有hữu 而nhi 不bất 知tri 空không 。 則tắc 所sở 知tri 之chi 有hữu 非phi 妙diệu 有hữu 。 不bất 能năng 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 。 乃nãi 至chí 但đãn 知tri 中trung 而nhi 不bất 知tri 空không 有hữu 。 則tắc 所sở 知tri 之chi 中trung 非phi 圓viên 中trung 。 不bất 能năng 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 。 所sở 以dĩ 不bất 名danh 正chánh 知tri 也dã 。 彼bỉ 如Như 來Lai 不bất 但đãn 知tri 有hữu 。 亦diệc 知tri 空không 。 不bất 但đãn 知tri 中trung 。 亦diệc 知tri 空không 有hữu 。 故cố 為vi 徧biến 知tri 。 既ký 三tam 智trí 圓viên 知tri 。 則tắc 所sở 知tri 之chi 有hữu 。 乃nãi 是thị 妙diệu 有hữu 。 而nhi 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 。 乃nãi 至chí 所sở 知tri 之chi 中trung 。 是thị 圓viên 中trung 。 而nhi 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 。 故cố 名danh 正chánh 知tri 也dã 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 者giả 。 明minh 即tức 是thị 慧tuệ 。 行hành 即tức 是thị 福phước 。 若nhược 有hữu 慧tuệ 無vô 福phước 。 慧tuệ 乃nãi 成thành 狂cuồng 。 有hữu 福phước 無vô 慧tuệ 。 事sự 不bất 即tức 理lý 。 彼bỉ 如Như 來Lai 則tắc 福phước 之chi 與dữ 慧tuệ 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 故cố 稱xưng 明Minh 行Hạnh 足Túc 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 為vi 一nhất 號hiệu 。 以dĩ 其kỳ 能năng 即tức 生sanh 死tử 。 而nhi 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 稱xưng 善Thiện 逝Thệ 。 雖tuy 到đáo 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 不bất 著trước 涅Niết 槃Bàn 。 還hoàn 入nhập 生sanh 死tử 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 。 故cố 稱xưng 世thế 間gian 。 雖tuy 在tại 世thế 間gian 。 而nhi 不bất 為vị 世thế 間gian 所sở 染nhiễm 。 故cố 稱xưng 為vi 解giải 也dã 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 。 唯duy 佛Phật 獨độc 證chứng 。 超siêu 世thế 出xuất 世thế 之chi 士sĩ 。 故cố 名danh 無vô 上thượng 士sĩ 也dã 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 者giả 。 由do 如Như 來Lai 能năng 說thuyết 。 諦đế 緣duyên 之chi 法pháp 。 調điều 凡phàm 夫phu 著trước 有hữu 之chi 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 歸quy 於ư 空không 。 能năng 說thuyết 六Lục 度Độ 之chi 法pháp 。 調điều 二Nhị 乘Thừa 著trước 空không 之chi 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 歸quy 於ư 有hữu 。 能năng 說thuyết 圓viên 頓đốn 一Nhất 乘Thừa 之chi 法pháp 。 調điều 偏thiên 漸tiệm 菩Bồ 薩Tát 之chi 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 歸quy 於ư 中trung 。 故cố 稱xưng 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 也dã 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 者giả 。 三tam 界giới 之chi 大đại 師sư 。 四tứ 生sanh 之chi 慈từ 父phụ 。 梵Phạn 語ngữ 佛Phật 陀Đà 。 華hoa 言ngôn 覺giác 也dã 。 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 滿mãn 足túc 。 三tam 覺giác 圓viên 。 萬vạn 德đức 具cụ 。 故cố 稱xưng 佛Phật 也dã 。 具cụ 上thượng 九cửu 號hiệu 。 世thế 出xuất 世thế 之chi 尊tôn 崇sùng 。 故cố 稱xưng 世Thế 尊Tôn 也dã 。

△# 三Tam 明Minh 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 三tam 。 初sơ 說thuyết 頓đốn 教giáo 同đồng 。

演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 善thiện 中trung 善thiện 後hậu 善thiện 。 其kỳ 義nghĩa 深thâm 遠viễn 。 其kỳ 語ngữ 巧xảo 妙diệu 。 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 。 具cụ 足túc 清thanh 白bạch 。 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 。

說thuyết 法Pháp 中trung 。 具cụ 明minh 五ngũ 時thời 。 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 者giả 。 大đại 中trung 至chí 正chánh 之chi 法pháp 也dã 。 若nhược 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 。 三tam 有hữu 差sai 別biệt 。 則tắc 不bất 得đắc 名danh 正chánh 。 華hoa 嚴nghiêm 明minh 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 名danh 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 善thiện 者giả 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 是thị 善thiện 。 即tức 圓viên 滿mãn 修tu 多đa 羅la 也dã 。 中trung 善thiện 者giả 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 是thị 善thiện 。 即tức 大đại 總tổng 相tương/tướng 法Pháp 界Giới 也dã 。 後hậu 善thiện 者giả 。 謂vị 華hoa 嚴nghiêm 所sở 起khởi 之chi 行hành 是thị 善thiện 。 即tức 不bất 思tư 議nghị 。 普phổ 賢hiền 行hành 也dã 。 教giáo 為vi 能năng 詮thuyên 。 故cố 言ngôn 初sơ 。 行hành 依y 理lý 起khởi 。 故cố 稱xưng 後hậu 。 理lý 為vi 所sở 詮thuyên 。 復phục 是thị 所sở 依y 。 介giới 於ư 教giáo 行hành 兩lưỡng 楹doanh 之chi 間gian 。 故cố 名danh 中trung 。 能năng 詮thuyên 教giáo 既ký 圓viên 滿mãn 。 所sở 詮thuyên 理lý 即tức 法Pháp 界Giới 。 所sở 起khởi 行hành 是thị 普phổ 賢hiền 。 故cố 皆giai 是thị 善thiện 。 有hữu 人nhân 謂vị 。 三tam 善thiện 為vi 三tam 乘thừa 。 不bất 知tri 彼bỉ 經kinh 唯duy 是thị 別biệt 圓viên 。 那na 有hữu 三tam 乘thừa 也dã 。 其kỳ 義nghĩa 下hạ 釋thích 成thành 也dã 。 義nghĩa 深thâm 遠viễn 者giả 。 是thị 釋thích 成thành 中trung 善thiện 。 謂vị 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 是thị 善thiện 。 故cố 其kỳ 義nghĩa 深thâm 遠viễn 也dã 。 竪thụ 則tắc 徹triệt 於ư 三tam 諦đế 。 無vô 能năng 測trắc 其kỳ 底để 裏lý 。 故cố 云vân 深thâm 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 窮cùng 於ư 法Pháp 界Giới 。 無vô 能năng 盡tận 其kỳ 邊biên 涯nhai 。 故cố 言ngôn 遠viễn 。 又hựu 華hoa 嚴nghiêm 所sở 詮thuyên 之chi 理lý 。 具cụ 乎hồ 二nhị 教giáo 。 別biệt 義nghĩa 為vi 深thâm 。 以dĩ 次thứ 第đệ 故cố 。 圓viên 義nghĩa 為vi 遠viễn 。 以dĩ 圓viên 融dung 故cố 。 其kỳ 語ngữ 巧xảo 妙diệu 。 是thị 釋thích 成thành 初sơ 善thiện 。 謂vị 由do 能năng 詮thuyên 之chi 教giáo 是thị 善thiện 。 故cố 其kỳ 語ngữ 巧xảo 妙diệu 也dã 。 言ngôn 巧xảo 妙diệu 者giả 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 雖tuy 兼kiêm 別biệt 。 其kỳ 意ý 正chánh 在tại 圓viên 。 但đãn 由do 純thuần 圓viên 。 難nan 以dĩ 信tín 解giải 。 故cố 兼kiêm 別biệt 以dĩ 為vi 助trợ 顯hiển 。 以dĩ 別biệt 為vi 助trợ 。 故cố 言ngôn 巧xảo 。 得đắc 顯hiển 於ư 圓viên 。 故cố 言ngôn 妙diệu 也dã 。 純thuần 一nhất 等đẳng 者giả 。 是thị 釋thích 成thành 後hậu 善thiện 。 謂vị 由do 所sở 起khởi 之chi 行hành 是thị 善thiện 。 故cố 純thuần 一nhất 無vô 雜tạp 等đẳng 也dã 。 唯duy 一nhất 普phổ 賢hiền 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 行hạnh 。 故cố 言ngôn 純thuần 一nhất 。 無vô 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 凡phàm 小tiểu 之chi 行hành 。 故cố 言ngôn 無vô 雜tạp 。 能năng 破phá 惑hoặc 謂vị 之chi 清thanh 。 能năng 顯hiển 德đức 謂vị 之chi 白bạch 。 破phá 惑hoặc 則tắc 惑hoặc 無vô 不bất 破phá 。 若nhược 見kiến 思tư 。 若nhược 塵trần 沙sa 。 若nhược 無vô 明minh 。 究cứu 竟cánh 皆giai 破phá 。 顯hiển 德đức 則tắc 德đức 無vô 不bất 顯hiển 。 若nhược 法Pháp 身thân 。 若nhược 般Bát 若Nhã 。 若nhược 解giải 脫thoát 。 究cứu 竟cánh 咸hàm 顯hiển 。 故cố 言ngôn 具cụ 足túc 清thanh 白bạch 也dã 。 又hựu 別biệt 教giáo 之chi 行hành 。 乃nãi 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 故cố 言ngôn 純thuần 一nhất 。 圓viên 教giáo 之chi 行hành 。 則tắc 無vô 非phi 佛Phật 因nhân 。 故cố 言ngôn 無vô 雜tạp 。 別biệt 則tắc 須tu 破phá 煩phiền 惱não 。 而nhi 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 斷đoạn 生sanh 死tử 而nhi 顯hiển 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 言ngôn 清thanh 。 圓viên 則tắc 不bất 須tu 翻phiên 破phá 。 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 。 本bổn 來lai 全toàn 是thị 。 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 言ngôn 白bạch 也dã 。

△# 二nhị 說thuyết 漸tiệm 法pháp 同đồng 。

為vì 求cầu 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 說thuyết 應ứng 四Tứ 諦Đế 法Pháp 。 度độ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 為vì 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 說thuyết 應ứng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 法Pháp 。

此thử 乃nãi 說thuyết 於ư 阿a 含hàm 三tam 藏tạng 。 正chánh 化hóa 二Nhị 乘Thừa 。 與dữ 今kim 佛Phật 說thuyết 漸tiệm 初sơ 同đồng 也dã 。

為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 應ứng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。

此thử 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 二nhị 時thời 中trung 。 具cụ 有hữu 四tứ 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 言ngôn 諸chư 也dã 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 四tứ 教giáo 不bất 同đồng 。 藏tạng 教giáo 。 是thị 有hữu 相tương/tướng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 通thông 教giáo 。 是thị 無vô 相tướng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 別biệt 教giáo 。 是thị 亦diệc 有hữu 相tướng 亦diệc 無vô 相tướng 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 圓viên 教giáo 。 是thị 非phi 有hữu 相tương/tướng 非phi 無vô 相tướng 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 與dữ 今kim 佛Phật 說thuyết 漸tiệm 中trung 漸tiệm 末mạt 同đồng 矣hĩ 。

△# 三tam 會hội 圓viên 教giáo 同đồng 。

令linh 得đắc 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

此thử 說thuyết 法Pháp 華hoa 也dã 。 言ngôn 若nhược 二Nhị 乘Thừa 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 此thử 皆giai 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 成thành 於ư 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 故cố 云vân 令linh 得đắc (# 云vân 云vân )# 。 阿a 含hàm 漸tiệm 初sơ 。 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 漸tiệm 中trung 漸tiệm 末mạt 。 及cập 會hội 漸tiệm 歸quy 頓đốn 。 秖kỳ 是thị 三tam 乘thừa 之chi 文văn 。 今kim 約ước 文văn 分phần/phân 。 所sở 以dĩ 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 等đẳng 屬thuộc 阿a 含hàm 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 屬thuộc 二nhị 酥tô 。 令linh 得đắc 阿a 耨nậu 等đẳng 。 乃nãi 會hội 歸quy 。 只chỉ 此thử 一nhất 文văn 。 四tứ 味vị 全toàn 收thu 。 此thử 乃nãi 文Văn 殊Thù 巧xảo 說thuyết 。 經kinh 家gia 巧xảo 集tập 。 天thiên 台thai 之chi 巧xảo 釋thích 耳nhĩ 。

△# 二nhị 明minh 中trung 二nhị 萬vạn 佛Phật 。

次thứ 復phục 有hữu 佛Phật 。 亦diệc 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 次thứ 復phục 有hữu 佛Phật 。 亦diệc 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 如như 是thị 二nhị 萬vạn 佛Phật 。 皆giai 同đồng 一nhất 字tự 。 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 又hựu 同đồng 一nhất 姓tánh 。 姓tánh 頗Pha 羅La 墮Đọa 。 彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。 初sơ 佛Phật 後hậu 佛Phật 。 皆giai 同đồng 一nhất 字tự 。 名danh 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 。 所sở 可khả 說thuyết 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。

所sở 可khả 說thuyết 法Pháp 等đẳng 者giả 。 謂vị 所sở 有hữu 可khả 說thuyết 之chi 法pháp 。 無vô 不bất 皆giai 善thiện 也dã 。 論luận 其kỳ 法pháp 體thể 。 本bổn 不bất 可khả 說thuyết 。 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 亦diệc 可khả 得đắc 說thuyết 。 說thuyết 稱xưng 於ư 機cơ 。 故cố 言ngôn 所sở 可khả 說thuyết 法Pháp 。 同đồng 上thượng 一nhất 佛Phật 之chi 華hoa 嚴nghiêm 。 教giáo 行hành 理lý 三tam 。 莫mạc 不bất 是thị 善thiện 。 故cố 曰viết 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 若nhược 就tựu 所sở 可khả 二nhị 句cú 。 具cụ 明minh 三tam 時thời 亦diệc 得đắc 。 若nhược 別biệt 圓viên 機cơ 之chi 因nhân 緣duyên 。 則tắc 頓đốn 法pháp 可khả 說thuyết 。 即tức 稱xưng 彼bỉ 機cơ 。 而nhi 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 。 是thị 為vi 初sơ 善thiện 。 若nhược 有hữu 四tứ 教giáo 機cơ 之chi 因nhân 緣duyên 。 則tắc 漸tiệm 法pháp 可khả 說thuyết 。 即tức 稱xưng 彼bỉ 機cơ 。 而nhi 說thuyết 阿a 含hàm 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 是thị 為vi 中trung 善thiện 。 若nhược 有hữu 純thuần 圓viên 機cơ 之chi 因nhân 緣duyên 。 則tắc 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 之chi 法pháp 可khả 說thuyết 。 即tức 稱xưng 彼bỉ 機cơ 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 華hoa 。 是thị 為vi 後hậu 善thiện 。 華hoa 嚴nghiêm 則tắc 時thời 部bộ 居cư 先tiên 。 故cố 言ngôn 初sơ 。 法pháp 華hoa 乃nãi 終chung 窮cùng 極cực 唱xướng 。 故cố 言ngôn 後hậu 。 三tam 味vị 。 則tắc 介giới 乎hồ 乳nhũ 及cập 醍đề 醐hồ 之chi 兩lưỡng 楹doanh 。 故cố 稱xưng 中trung 。 若nhược 初sơ 中trung 後hậu 。 莫mạc 不bất 稱xưng 機cơ 。 故cố 名danh 善thiện 也dã 。

△# 三Tam 明Minh 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 。 又hựu 三tam 。 初sơ 明minh 已dĩ 同đồng 。

其kỳ 最tối 後hậu 佛Phật 。 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 有hữu 八bát 王vương 子tử 。 一nhất 名danh 有Hữu 意Ý 。

有hữu 人nhân 云vân 。 昔tích 佛Phật 有hữu 八bát 子tử 。 今kim 佛Phật 但đãn 一nhất 子tử 。 云vân 何hà 是thị 同đồng 。 今kim 言ngôn 數số 雖tuy 不bất 等đẳng 。 而nhi 有hữu 子tử 同đồng 也dã 。 一nhất 名danh 有Hữu 意Ý 者giả 。 有hữu 即tức 妙diệu 有hữu 。 所sở 謂vị 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 是thị 也dã 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 能năng 了liễu 達đạt 現hiện 前tiền 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 意ý 識thức 。 全toàn 體thể 具cụ 足túc 。 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 之chi 妙diệu 有hữu 。 還hoàn 依y 之chi 而nhi 為vi 圓viên 觀quán 圓viên 照chiếu 。 乃nãi 就tựu 其kỳ 德đức 以dĩ 彰chương 名danh 。 即tức 名danh 有hữu 意ý 也dã 。

二nhị 名danh 善Thiện 意Ý 。

善thiện 即tức 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 眾chúng 善thiện 也dã 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 即tức 介giới 爾nhĩ 意ý 識thức 。 能năng 徧biến 入nhập 萬vạn 行hạnh 眾chúng 善thiện 之chi 門môn 。 故cố 名danh 善thiện 意ý 也dã 。

三tam 名danh 無Vô 量Lượng 意Ý 。

法pháp 性tánh 之chi 體thể 。 充sung 塞tắc 法Pháp 界Giới 。 是thị 為vi 無vô 量lượng 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 能năng 知tri 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 中trung 。 具cụ 足túc 此thử 之chi 法pháp 性tánh 。 故cố 云vân 無vô 量lượng 意ý 也dã 。

四tứ 名danh 寶Bảo 意Ý 。

諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 。 功công 德đức 法Pháp 財tài 。 是thị 謂vị 之chi 寶bảo 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 能năng 於ư 一nhất 念niệm 因nhân 心tâm 之chi 中trung 。 積tích 集tập 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 。 功công 德đức 法Pháp 財tài 。 故cố 名danh 寶bảo 意ý 也dã 。

五ngũ 名danh 增Tăng 意Ý 。

三tam 德đức 分phần/phân 顯hiển 。 名danh 之chi 為vi 增tăng 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 能năng 於ư 現hiện 前tiền 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 之chi 心tâm 。 以dĩ 為vi 能năng 觀quán 。 亦diệc 即tức 此thử 而nhi 為vi 所sở 觀quán 。 所sở 得đắc 三tam 德đức 。 分phần/phân 證chứng 顯hiển 著trứ 。 就tựu 其kỳ 所sở 顯hiển 以dĩ 彰chương 名danh 。 即tức 名danh 增tăng 意ý 也dã 。

六lục 名danh 除Trừ 疑Nghi 意Ý 。

除trừ 疑nghi 者giả 。 除trừ 即tức 除trừ 斷đoạn 。 疑nghi 即tức 疑nghi 惑hoặc 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 即tức 於ư 一nhất 念niệm 。 意ý 識thức 之chi 中trung 。 而nhi 能năng 圓viên 斷đoạn 三tam 惑hoặc 。 故cố 名danh 除trừ 疑nghi 也dã 。

七thất 名danh 響Hưởng 意Ý 。

響hưởng 即tức 如như 聲thanh 之chi 有hữu 響hưởng 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 能năng 於ư 一nhất 念niệm 意ý 識thức 之chi 中trung 。 內nội 冥minh 乎hồ 理lý 。 外ngoại 觀quán 乎hồ 機cơ 。 從tùng 是thị 而nhi 應ứng 機cơ 說thuyết 教giáo 。 以dĩ 教giáo 逗đậu 機cơ 。 如như 谷cốc 之chi 答đáp 響hưởng 。 故cố 名danh 響hưởng 意ý 也dã 。

八bát 名danh 法Pháp 意Ý 。

法pháp 即tức 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 法Pháp 藏tạng 也dã 。 由do 此thử 王vương 子tử 。 能năng 於ư 一nhất 念niệm 意ý 識thức 之chi 中trung 。 悉tất 能năng 受thọ 持trì 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 故cố 名danh 法pháp 意ý 也dã 。

是thị 八bát 王vương 子tử 。 威uy 德đức 自tự 在tại 。 各các 領lãnh 四tứ 天thiên 下hạ 。 是thị 諸chư 王vương 子tử 。 聞văn 父phụ 出xuất 家gia 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 悉tất 捨xả 王vương 位vị 。 亦diệc 隨tùy 出xuất 家gia 。 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 。 常thường 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 皆giai 為vi 法Pháp 師sư 。 已dĩ 於ư 千thiên 萬vạn 佛Phật 所sở 。 植thực 諸chư 善thiện 本bổn 。

有hữu 人nhân 云vân 。 是thị 八bát 王vương 子tử 之chi 名danh 。 皆giai 是thị 在tại 俗tục 之chi 稱xưng 。 那na 可khả 以dĩ 法Pháp 門môn 解giải 釋thích 。 殊thù 不bất 知tri 八bát 王vương 子tử 。 久cửu 已dĩ 植thực 諸chư 善thiện 本bổn 。 故cố 一nhất 出xuất 家gia 。 便tiện 能năng 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 。 而nhi 為vi 法Pháp 師sư 。 如như 此thử 。 則tắc 豈khởi 不bất 預dự 知tri 法Pháp 門môn 。 而nhi 定định 以dĩ 俗tục 為vi 名danh 耶da 。 故cố 皆giai 約ước 法Pháp 門môn 為vi 釋thích 。 言ngôn 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 者giả 。 即tức 發phát 於ư 上thượng 求cầu 下hạ 化hóa 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 也dã 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 之chi 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 名danh 為vi 梵Phạm 行hạnh 。 念niệm 念niệm 時thời 時thời 處xứ 處xứ 無vô 不bất 行hành 之chi 。 故cố 云vân 常thường 修tu 也dã 。

△# 二nhị 明minh 今kim 同đồng 二nhị 。 初sơ 現hiện 瑞thụy 同đồng 。 二nhị 疑nghi 念niệm 同đồng 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 此thử 土thổ/độ 六lục 瑞thụy 與dữ 今kim 佛Phật 同đồng 。

是thị 時thời 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 即tức 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 入nhập 於ư 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 三Tam 昧Muội 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 是thị 時thời 天thiên 雨vũ 。 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 華hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 。 及cập 諸chư 小tiểu 王vương 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 等đẳng 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 。 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 放phóng 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 照chiếu 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 佛Phật 土độ 。 靡mĩ 不bất 周chu 徧biến 。

六lục 瑞thụy 義nghĩa 如như 前tiền 釋thích 。 今kim 但đãn 讀đọc 其kỳ 文văn 。 結kết 云vân 。 此thử 是thị 說thuyết 法Pháp 瑞thụy 也dã 。 乃nãi 至chí 第đệ 六lục 云vân 。 此thử 是thị 放phóng 光quang 瑞thụy 也dã 。

△# 二nhị 他tha 土thổ/độ 六lục 瑞thụy 與dữ 今kim 佛Phật 同đồng 。

如như 今kim 所sở 見kiến 。 是thị 諸chư 佛Phật 土độ 。

如như 今kim 等đẳng 者giả 。 謂vị 今kim 佛Phật 一nhất 光quang 東đông 照chiếu 。 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 之chi 中trung 。 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 靡mĩ 不bất 顯hiển 現hiện 。 故cố 言ngôn 如như 今kim 所sở 見kiến 。 (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 疑nghi 念niệm 同đồng 。

彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。

爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 二nhị 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạo 欲dục 聽thính 法Pháp 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 此thử 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 佛Phật 土độ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 欲dục 知tri 此thử 光quang 。 所sở 為vi 因nhân 緣duyên 。

既ký 生sanh 疑nghi 念niệm 。 亦diệc 應ưng 有hữu 問vấn 有hữu 答đáp 。 但đãn 略lược 之chi 耳nhĩ 。

△# 三Tam 明Minh 當đương 同đồng 。 又hựu 三tam 。 初sơ 顯hiển 同đồng 。 二nhị 釋thích 疑nghi 。 三tam 結kết 會hội 。 初sơ 分phần/phân 七thất 。 初sơ 因nhân 人nhân 同đồng 。

時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 妙Diệu 光Quang 。 有hữu 八bát 百bách 弟đệ 子tử 。

菩Bồ 薩Tát 名danh 妙diệu 光quang 者giả 。 由do 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 以dĩ 三tam 智trí 圓viên 照chiếu 三tam 諦đế 。 全toàn 智trí 即tức 境cảnh 。 全toàn 境cảnh 即tức 智trí 。 境cảnh 智trí 圓viên 融dung 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 故cố 名danh 妙diệu 光quang 也dã 。 有hữu 八bát 百bách 弟đệ 子tử 一nhất 句cú 。 乃nãi 是thị 伏phục 難nạn/nan 。 為vi 下hạ 釋thích 疑nghi 中trung 。 作tác 一nhất 張trương 本bổn 耳nhĩ 。

△# 二nhị 說thuyết 法Pháp 同đồng 。

是thị 時thời 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 因nhân 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。

因nhân 妙diệu 光quang 等đẳng 者giả 。 即tức 是thị 當đương 機cơ 也dã 。 然nhiên 彼bỉ 佛Phật 明minh 菩Bồ 薩Tát 為vi 當đương 機cơ 。 今kim 佛Phật 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 為vi 當đương 機cơ 。 云vân 何hà 是thị 同đồng 。 應ưng 知tri 彼bỉ 則tắc 妙diệu 光quang 。 化hóa 事sự 已dĩ 成thành 。 故cố 稱xưng 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 則tắc 身thân 子tử 。 化hóa 事sự 未vị 成thành 。 故cố 名danh 聲Thanh 聞Văn 。 宜nghi 知tri 妙diệu 光quang 。 在tại 法pháp 華hoa 已dĩ 前tiền 。 未vị 嘗thường 不bất 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 身thân 子tử 在tại 法pháp 華hoa 已dĩ 後hậu 。 亦diệc 應ưng 得đắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 得đắc 聞văn 此thử 經Kinh 。 大Đại 乘Thừa 機cơ 動động 。 則tắc 亦diệc 是thị 菩Bồ 薩Tát 耳nhĩ 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 者giả 。 以dĩ 久cửu 默mặc 斯tư 要yếu 。 不bất 務vụ 速tốc 說thuyết 也dã 。

△# 三tam 時thời 節tiết 同đồng 。

六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。

時thời 會hội 聽thính 者giả 。 亦diệc 坐tọa 一nhất 處xứ 。 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 身thân 心tâm 不bất 動động 。 聽thính 佛Phật 所sở 說thuyết 。 謂vị 如như 食thực 頃khoảnh 。 是thị 時thời 眾chúng 中trung 。 無vô 有hữu 一nhất 人nhân 。 若nhược 身thân 若nhược 心tâm 。 而nhi 生sanh 懈giải 倦quyện 。

六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 謂vị 如như 食thực 頃khoảnh 者giả 。 總tổng 由do 樂nhạo 法Pháp 心tâm 切thiết 。 故cố 能năng 見kiến 長trường/trưởng 為vi 短đoản 。 心tâm 若nhược 愁sầu 悶muộn 。 則tắc 短đoản 時thời 亦diệc 見kiến 為vi 長trường/trưởng 也dã 。 有hữu 人nhân 云vân 。 彼bỉ 佛Phật 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 謂vị 如như 食thực 頃khoảnh 。 今kim 佛Phật 五ngũ 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 謂vị 如như 半bán 日nhật 。 何hà 以dĩ 彼bỉ 多đa 十thập 劫kiếp 。 尚thượng 如như 食thực 頃khoảnh 之chi 短đoản 。 今kim 少thiểu 十thập 劫kiếp 。 反phản 如như 半bán 日nhật 之chi 長trường/trưởng 耶da 。 殊thù 不bất 知tri 促xúc 長trường/trưởng 為vi 短đoản 。 全toàn 由do 如Như 來Lai 之chi 神thần 力lực 。 若nhược 多đa 促xúc 之chi 。 則tắc 六lục 十thập 劫kiếp 。 亦diệc 如như 食thực 頃khoảnh 。 若nhược 少thiểu 促xúc 之chi 。 則tắc 五ngũ 十thập 劫kiếp 。 亦diệc 如như 半bán 日nhật 。 未vị 有hữu 能năng 促xúc 五ngũ 十thập 劫kiếp 為vi 半bán 日nhật 。 而nhi 不bất 能năng 促xúc 六lục 十thập 劫kiếp 為vi 食thực 頃khoảnh 也dã 。

△# 四tứ 唱xướng 滅diệt 同đồng 。

日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 於ư 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 即tức 於ư 梵Phạm 魔ma 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 眾chúng 中trung 。 而nhi 宣tuyên 此thử 言ngôn 。 如Như 來Lai 於ư 今kim 日nhật 中trung 夜dạ 。 當đương 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。

中trung 夜dạ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 如Như 來Lai 必tất 從tùng 中trung 日nhật 而nhi 生sanh 。 中trung 夜dạ 而nhi 滅diệt 。 蓋cái 有hữu 所sở 表biểu 也dã 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 既ký 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 二nhị 死tử 永vĩnh 亡vong 。 何hà 得đắc 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 今kim 所sở 以dĩ 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 者giả 。 乃nãi 欲dục 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 故cố 現hiện 生sanh 滅diệt 。 實thật 非phi 生sanh 滅diệt 。 所sở 謂vị 生sanh 未vị 嘗thường 生sanh 。 滅diệt 未vị 嘗thường 滅diệt 耳nhĩ 。 今kim 言ngôn 中trung 日nhật 生sanh 。 中trung 夜dạ 滅diệt 。 蓋cái 中trung 日nhật 雖tuy 陽dương 盛thịnh 。 後hậu 分phần/phân 屬thuộc 於ư 陰ấm 。 如Như 來Lai 由do 此thử 而nhi 生sanh 。 表biểu 生sanh 未vị 嘗thường 生sanh 也dã 。 中trung 夜dạ 雖tuy 陰ấm 盛thịnh 。 後hậu 分phần/phân 屬thuộc 於ư 陽dương 。 如Như 來Lai 由do 此thử 而nhi 滅diệt 。 表biểu 滅diệt 未vị 嘗thường 滅diệt 也dã 。 既ký 生sanh 未vị 嘗thường 生sanh 。 滅diệt 未vị 嘗thường 滅diệt 。 雖tuy 數sác 數sác 現hiện 生sanh 。 數sác 數sác 現hiện 滅diệt 。 乃nãi 是thị 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 。 實thật 非phi 有hữu 生sanh 滅diệt 也dã 。

△# 五ngũ 授thọ 記ký 同đồng 。

時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 德Đức 藏Tạng 。 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 即tức 授thọ 其kỳ 記ký 。 告cáo 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 是thị 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 淨Tịnh 身Thân 。 多Đa 陀Đà 阿A 伽Già 度Độ 。 阿a 羅la 訶ha 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 佛Phật 陀Đà 。 佛Phật 授thọ 記ký 已dĩ 。 便tiện 於ư 中trung 夜dạ 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。

菩Bồ 薩Tát 。 名danh 德đức 藏tạng 者giả 。 以dĩ 能năng 含hàm 藏tạng 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 。 功công 德đức 法Pháp 財tài 。 故cố 以dĩ 彰chương 其kỳ 名danh 也dã 。 又hựu 自tự 能năng 入nhập 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 。 復phục 能năng 化hóa 他tha 。 同đồng 入nhập 其kỳ 中trung 。 故cố 名danh 德đức 藏tạng 也dã 。 然nhiên 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 起khởi 定định 。 因nhân 妙diệu 光quang 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 乃nãi 授thọ 記ký 德đức 藏tạng 者giả 。 應ưng 知tri 妙diệu 光quang 。 同đồng 乎hồ 身thân 子tử 。 則tắc 說thuyết 法Pháp 中trung 。 已dĩ 授thọ 記ký 矣hĩ 。 今kim 德đức 藏tạng 。 乃nãi 在tại 唱xướng 滅diệt 之chi 後hậu 。 所sở 授thọ 且thả 是thị 補bổ 處xứ 。 則tắc 知tri 但đãn 取thủ 授thọ 記ký 同đồng 而nhi 已dĩ 。 非phi 沾triêm 於ư 當đương 機cơ 一nhất 人nhân 而nhi 論luận 也dã 。 言ngôn 佛Phật 號hiệu 淨tịnh 身thân 者giả 。 淨tịnh 謂vị 能năng 破phá 眾chúng 惑hoặc 。 身thân 謂vị 能năng 聚tụ 眾chúng 德đức 。 以dĩ 由do 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 因nhân 之chi 時thời 。 惑hoặc 無vô 不bất 破phá 除trừ 。 德đức 無vô 不bất 積tích 聚tụ 。 故cố 果quả 上thượng 之chi 號hiệu 。 為vi 淨tịnh 身thân 也dã 。

△# 六lục 滅diệt 後hậu 同đồng 。

佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。

此thử 滅diệt 後hậu 與dữ 下hạ 通thông 經kinh 。 依y 疏sớ/sơ 注chú 秖kỳ 作tác 一nhất 科khoa 。 今kim 分phân 為vi 二nhị 者giả 。 以dĩ 下hạ 偈kệ 頌tụng 。 有hữu 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 起khởi 塔tháp 求cầu 道Đạo 諸chư 文văn 。 固cố 與dữ 妙diệu 光quang 持trì 經Kinh 演diễn 說thuyết 。 顯hiển 判phán 兩lưỡng 節tiết 也dã 。 故cố 分phân 之chi 。

△# 七thất 通thông 經kinh 同đồng 。

妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 滿mãn 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。

△# 二nhị 釋thích 疑nghi 二nhị 。 初sơ 釋thích 文Văn 殊Thù 與dữ 釋Thích 迦Ca 疑nghi 。

日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 八bát 子tử 。 皆giai 師sư 妙Diệu 光Quang 。 妙Diệu 光Quang 教giáo 化hóa 。 令linh 其kỳ 堅kiên 固cố 。 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 王vương 子tử 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 已dĩ 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 其kỳ 最tối 後hậu 成thành 佛Phật 者giả 。 名danh 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 。

疑nghi 謂vị 文Văn 殊Thù 雖tuy 云vân 大đại 智trí 。 然nhiên 居cư 等đẳng 覺giác 因nhân 位vị 。 而nhi 是thị 弟đệ 子tử 。 釋Thích 迦Ca 乃nãi 是thị 妙diệu 覺giác 。 而nhi 又hựu 是thị 師sư 。 云vân 何hà 等đẳng 覺giác 弟đệ 子tử 。 能năng 知tri 妙diệu 覺giác 師sư 耶da 。 是thị 故cố 釋thích 云vân 。 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 佛Phật 八bát 子tử 。 皆giai 師sư 妙Diệu 光Quang 。 乃nãi 至chí 最tối 後hậu 成thành 佛Phật 者giả 。 名danh 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 。 妙diệu 光quang 既ký 為vi 八bát 子tử 之chi 師sư 。 八bát 子tử 傳truyền 傳truyền 授thọ 記ký 。 其kỳ 最tối 後hậu 名danh 然nhiên 燈đăng 。 而nhi 為vi 釋Thích 迦Ca 師sư 。 逆nghịch 而nhi 推thôi 之chi 則tắc 釋Thích 迦Ca 。 望vọng 妙diệu 光quang 。 乃nãi 九cửu 代đại 祖tổ 矣hĩ 。 文Văn 殊Thù 今kim 日nhật 。 雖tuy 為vi 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 推thôi 之chi 往vãng 昔tích 。 元nguyên 是thị 釋Thích 迦Ca 之chi 祖tổ 。 以dĩ 祖tổ 知tri 解giải 。 有hữu 何hà 疑nghi 焉yên 。 言ngôn 妙Diệu 光Quang 教giáo 化hóa 等đẳng 者giả 。 以dĩ 八bát 王vương 子tử 。 前tiền 隨tùy 父phụ 出xuất 家gia 之chi 時thời 。 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 。 即tức 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 矣hĩ 。 妙diệu 光quang 唯duy 恐khủng 其kỳ 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 。 故cố 教giáo 其kỳ 所sở 發phát 之chi 心tâm 。 使sử 不bất 退thoái 轉chuyển 耳nhĩ 。 故cố 言ngôn 令linh 其kỳ 堅kiên 固cố 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 彌Di 勒Lặc 與dữ 文Văn 殊Thù 疑nghi 。

八bát 百bách 弟đệ 子tử 中trung 。 有hữu 一nhất 人nhân 。 號hiệu 曰viết 求Cầu 名Danh 。 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 雖tuy 復phục 讀đọc 誦tụng 眾chúng 經Kinh 。 而nhi 不bất 通thông 利lợi 。 多đa 所sở 忘vong 失thất 。 故cố 號hiệu 求Cầu 名Danh 。 是thị 人nhân 亦diệc 以dĩ 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 因nhân 緣duyên 故cố 。 得đắc 值trị 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 諸chư 佛Phật 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。

疑nghi 謂vị 文Văn 殊Thù 彌Di 勒Lặc 。 同đồng 是thị 等đẳng 覺giác 。 何hà 以dĩ 問vấn 必tất 彌Di 勒Lặc 。 而nhi 非phi 文Văn 殊Thù 。 答đáp 必tất 文Văn 殊Thù 。 而nhi 非phi 彌Di 勒Lặc 。 是thị 故cố 釋thích 云vân 。 八bát 百bách 弟đệ 子tử 中trung 。 有hữu 一nhất 人nhân 。 號hiệu 曰viết 求Cầu 名Danh 。 如như 是thị 則tắc 彌Di 勒Lặc 。 乃nãi 為vi 文Văn 殊Thù 之chi 弟đệ 子tử 。 為vi 弟đệ 子tử 者giả 應ưng 問vấn 。 文Văn 殊Thù 乃nãi 為vi 彌Di 勒Lặc 之chi 本bổn 師sư 。 為vi 本bổn 師sư 者giả 應ưng 答đáp 。 又hựu 何hà 疑nghi 焉yên 。 言ngôn 求cầu 名danh 等đẳng 者giả 。 非phi 同đồng 凡phàm 夫phu 貪tham 名danh 求cầu 利lợi 。 謂vị 之chi 貪tham 著trước 名danh 利lợi 。 乃nãi 由do 其kỳ 不bất 達đạt 徧biến 計kế 本bổn 空không 。 依y 他tha 幻huyễn 有hữu 。 唯duy 一nhất 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 故cố 言ngôn 貪tham 著trước 利lợi 養dưỡng 。 乃nãi 至chí 而nhi 不bất 通thông 利lợi 也dã 。

△# 三tam 結kết 會hội 。

彌Di 勒Lặc 當đương 知tri 。

爾nhĩ 時thời 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 豈khởi 異dị 人nhân 乎hồ 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 求Cầu 名Danh 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 身thân 是thị 也dã 。

△# 五ngũ 結kết 判phán 文Văn 殊Thù 酬thù 答đáp 。

今kim 見kiến 此thử 瑞thụy 。 與dữ 本bổn 無vô 異dị 。 是thị 故cố 惟duy 忖thốn 。 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 當đương 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 。 教giáo 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。

此thử 文Văn 殊Thù 酬thù 答đáp 。 須tu 引dẫn 佛Phật 為vi 證chứng 者giả 。 若nhược 直trực 爾nhĩ 自tự 說thuyết 。 無vô 以dĩ 證chứng 驗nghiệm 。 其kỳ 誰thùy 肯khẳng 信tín 。 所sở 謂vị 寄ký 之chi 空không 言ngôn 。 不bất 若nhược 驗nghiệm 之chi 實thật 事sự 。 故cố 引dẫn 古cổ 為vi 答đáp 也dã 。 然nhiên 須tu 廣quảng 引dẫn 二nhị 萬vạn 佛Phật 者giả 。 若nhược 但đãn 引dẫn 一nhất 佛Phật 二nhị 佛Phật 。 三tam 四tứ 五ngũ 佛Phật 。 證chứng 同đồng 。 則tắc 人nhân 猶do 未vị 為vi 之chi 重trọng/trùng 信tín 。 謂vị 彼bỉ 佛Phật 雖tuy 爾nhĩ 。 今kim 佛Phật 豈khởi 然nhiên 。 故cố 廣quảng 引dẫn 二nhị 萬vạn 諸chư 佛Phật 。 無vô 不bất 皆giai 然nhiên 。 乃nãi 人nhân 能năng 為vi 之chi 信tín 受thọ 矣hĩ 。 又hựu 彌Di 勒Lặc 之chi 問vấn 。 則tắc 以dĩ 光quang 中trung 所sở 見kiến 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 為vi 問vấn 。 乃nãi 顯hiển 橫hoạnh/hoành 。 與dữ 今kim 佛Phật 設thiết 化hóa 同đồng 。 文Văn 殊Thù 之chi 答đáp 。 則tắc 以dĩ 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 前tiền 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 為vi 答đáp 。 乃nãi 顯hiển 竪thụ 。 與dữ 今kim 佛Phật 設thiết 化hóa 同đồng 。 總tổng 之chi 舉cử 橫hoạnh/hoành 舉cử 竪thụ 。 無vô 不bất 皆giai 同đồng 。 以dĩ 顯hiển 今kim 佛Phật 。 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 必tất 當đương 說thuyết 於ư 妙diệu 法Pháp 華hoa 經kinh 。 與dữ 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 靡mĩ 不bất 同đồng 者giả 。 故cố 一nhất 問vấn 一nhất 答đáp 。 得đắc 與dữ 正chánh 宗tông 之chi 發phát 起khởi 也dã 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 上thượng 長trường/trưởng 行hành 有hữu 三tam 。 今kim 惟duy 忖thốn 略lược 耳nhĩ 。 上thượng 證chứng 驗nghiệm 中trung 。 分phần/phân 總tổng 別biệt 為vi 二nhị 。 今kim 但đãn 頌tụng 別biệt 。 上thượng 別biệt 有hữu 三tam 。 最tối 初sơ 中trung 間gian 最tối 後hậu 。 今kim 但đãn 頌tụng 初sơ 後hậu 。 不bất 頌tụng 中trung 間gian 也dã 。 分phần/phân 文văn 為vi 二nhị 。 初sơ 頌tụng 證chứng 驗nghiệm 。 二nhị 頌tụng 結kết 判phán 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 頌tụng 最tối 初sơ 一nhất 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

我ngã 念niệm 過quá 去khứ 世thế 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 有hữu 佛Phật 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 號hiệu 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 明Minh 。 世Thế 尊Tôn 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 無vô 數số 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。

初sơ 二nhị 句cú 。 頌tụng 時thời 分phần/phân 。 次thứ 二nhị 句cú 。 頌tụng 佛Phật 號hiệu 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 句cú 。 頌tụng 華hoa 嚴nghiêm 也dã 。 即tức 演diễn 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 善thiện 等đẳng 文văn 。 度độ 無vô 量lượng 一nhất 句cú 。 頌tụng 上thượng 為vi 求cầu 聲Thanh 聞Văn 支chi 佛Phật 者giả 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 因nhân 緣duyên 。 是thị 阿a 含hàm 也dã 。 無vô 數số 一nhất 句cú 。 頌tụng 上thượng 為vi 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 應ứng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 方Phương 等Đẳng 般Bát 若Nhã 。 二nhị 時thời 也dã 。 令linh 入nhập 一nhất 句cú 。 即tức 令linh 得đắc 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 若nhược 人nhân 天thiên 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 此thử 說thuyết 法Pháp 華hoa 。 具cụ 有hữu 五ngũ 時thời 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 最tối 後hậu 一nhất 佛Phật 三tam 。 初sơ 頌tụng 已dĩ 同đồng 。

佛Phật 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 所sở 生sanh 八bát 王vương 子tử 。 見kiến 大Đại 聖Thánh 出xuất 家gia 。 亦diệc 隨tùy 修tu 梵Phạm 行hạnh 。

言ngôn 大đại 聖thánh 者giả 。 即tức 燈đăng 明minh 佛Phật 也dã 。 大đại 聖thánh 之chi 義nghĩa 。 如như 弘hoằng 傳truyền 序tự 釋thích 。 出xuất 家gia 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 者giả 。 不bất 論luận 形hình 同đồng 法pháp 同đồng 。 同đồng 是thị 出xuất 家gia 相tướng 狀trạng 。 此thử 出xuất 世thế 俗tục 家gia 也dã 。 二nhị 既ký 得đắc 出xuất 家gia 。 依y 法pháp 修tu 持trì 。 破phá 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 。 離ly 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 此thử 出xuất 三tam 界giới 家gia 也dã 。 三tam 依y 大Đại 乘Thừa 教giáo 。 而nhi 為vi 修tu 習tập 。 更cánh 破phá 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 更cánh 離ly 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 直trực 至chí 等đẳng 覺giác 。 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 一nhất 分phần/phân 變biến 易dị 。 悉tất 皆giai 得đắc 離ly 。 此thử 出xuất 無vô 明minh 家gia 也dã 。 彼bỉ 佛Phật 不bất 唯duy 出xuất 世thế 俗tục 三tam 界giới 之chi 家gia 。 乃nãi 出xuất 無vô 明minh 之chi 家gia 也dã 。 若nhược 八bát 王vương 子tử 。 雖tuy 止chỉ 出xuất 世thế 俗tục 家gia 。 據cứ 長trường/trưởng 行hành 中trung 文văn 。 發phát 大Đại 乘Thừa 意ý 。 亦diệc 可khả 謂vị 出xuất 無vô 明minh 家gia 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 今kim 同đồng 二nhị 。 初sơ 頌tụng 現hiện 瑞thụy 同đồng 。 二nhị 頌tụng 疑nghi 念niệm 同đồng 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 頌tụng 此thử 土thổ/độ 瑞thụy 。

時thời 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘thừa 。 經Kinh 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 於ư 諸chư 大đại 眾chúng 中trung 。 而nhi 為vì 廣quảng 分phân 別biệt 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 即tức 於ư 法Pháp 座tòa 上thượng 。 加gia 趺phu 坐tọa 三tam 昧muội 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 處Xứ 。 天thiên 雨vũ 曼mạn 陀đà 華hoa 。 天thiên 鼓cổ 自tự 然nhiên 鳴minh 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 供cúng 養dường 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 土độ 。 即tức 時thời 大đại 震chấn 動động 。 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 現hiện 諸chư 希hy 有hữu 事sự 。

言ngôn 分phân 別biệt 者giả 。 即tức 從tùng 於ư 一nhất 法Pháp 中trung 。 分phần/phân 出xuất 二nhị 法pháp 三tam 道đạo 四Tứ 果Quả 等đẳng 。 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 。 故cố 言ngôn 廣quảng 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 他tha 土thổ/độ 瑞thụy 二nhị 。 初sơ 頌tụng 見kiến 十thập 種chủng 法Pháp 界Giới 。 二nhị 頌tụng 見kiến 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 頌tụng 六lục 趣thú 凡phàm 夫phu 。

此thử 光quang 照chiếu 東đông 方phương 。 萬vạn 八bát 千thiên 佛Phật 土độ 。 示thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 業nghiệp 報báo 處xứ 。 有hữu 見kiến 諸chư 佛Phật 土độ 。 以dĩ 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 琉lưu 璃ly 玻pha 瓈lê 色sắc 。 斯tư 由do 佛Phật 光quang 照chiếu 。 及cập 見kiến 諸chư 天thiên 人nhân 。 龍long 神thần 夜dạ 叉xoa 眾chúng 。 乾càn 闥thát 緊khẩn 那na 羅la 。 各các 供cúng 養dường 其kỳ 佛Phật 。

各các 供cúng 養dường 者giả 。 天thiên 人nhân 八bát 部bộ 。 無vô 不bất 供cúng 養dường 。 故cố 云vân 各các 。 又hựu 是thị 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 之chi 多đa 。 故cố 言ngôn 各các 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 佛Phật 說thuyết 三tam 乘thừa 。

又hựu 見kiến 諸chư 如Như 來Lai 。 自tự 然nhiên 成thành 佛Phật 道Đạo 。 身thân 色sắc 如như 金kim 山sơn 。 端đoan 嚴nghiêm 甚thậm 微vi 妙diệu 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 中trung 。 內nội 現hiện 真chân 金kim 像tượng 。

言ngôn 如Như 來Lai 者giả 。 既ký 舉cử 其kỳ 主chủ 。 伴bạn 自tự 攝nhiếp 矣hĩ 。 蓋cái 此thử 法Pháp 身thân 。 凡phàm 聖thánh 平bình 等đẳng 。 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 。 眾chúng 生sanh 則tắc 全toàn 體thể 在tại 迷mê 。 是thị 以dĩ 不bất 能năng 顯hiển 發phát 。 諸chư 佛Phật 則tắc 能năng 證chứng 得đắc 本bổn 有hữu 。 故cố 云vân 自tự 然nhiên 成thành 佛Phật 道Đạo 也dã 。 身thân 色sắc 二nhị 句cú 。 明minh 如Như 來Lai 之chi 報báo 身thân 。 報báo 有hữu 二nhị 種chủng 。 若nhược 自tự 受thọ 用dụng 報báo 。 則tắc 以dĩ 法Pháp 門môn 為vi 身thân 。 而nhi 無vô 色sắc 像tượng 可khả 見kiến 。 今kim 言ngôn 身thân 色sắc 如như 金kim 山sơn 。 乃nãi 被bị 十Thập 地Địa 機cơ 。 他tha 受thọ 用dụng 報báo 。 即tức 尊tôn 特đặc 勝thắng 應ưng 為vi 身thân 也dã 。 以dĩ 巍nguy 巍nguy 堂đường 堂đường 。 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 故cố 言ngôn 端đoan 嚴nghiêm 甚thậm 微vi 妙diệu 也dã 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 二nhị 句cú 。 明minh 如Như 來Lai 之chi 應ưng 身thân 。 從tùng 於ư 法pháp 報báo 。 起khởi 於ư 應ưng 身thân 。 無vô 謀mưu 變biến 化hóa 。 應ưng 現hiện 無vô 方phương 。 假giả 喻dụ 發phát 明minh 。 猶do 如như 金kim 像tượng 。 現hiện 於ư 琉lưu 璃ly 之chi 中trung 。 內nội 外ngoại 明minh 徹triệt 。 而nhi 無vô 隔cách 礙ngại 也dã 。 然nhiên 乃nãi 法pháp 報báo 為vi 應ưng 耳nhĩ 。

△# 二nhị 頌tụng 見kiến 五ngũ 時thời 法pháp 化hóa 。

世Thế 尊Tôn 在tại 大đại 眾chúng 。 敷phu 演diễn 深thâm 法Pháp 義nghĩa 。 一nhất 一nhất 諸chư 佛Phật 土độ 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 無vô 數số 。 因nhân 佛Phật 光quang 所sở 照chiếu 。 悉tất 見kiến 彼bỉ 大đại 眾chúng 。 或hoặc 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 在tại 於ư 山sơn 林lâm 中trung 。 精tinh 進tấn 持trì 淨tịnh 戒giới 。 猶do 如như 護hộ 明minh 珠châu 。 又hựu 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 施thí 忍nhẫn 辱nhục 等đẳng 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。 斯tư 由do 佛Phật 光quang 照chiếu 。 又hựu 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 深thâm 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 身thân 心tâm 寂tịch 不bất 動động 。 以dĩ 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 又hựu 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 各các 於ư 其kỳ 國quốc 土độ 。 說thuyết 法Pháp 求cầu 佛Phật 道Đạo 。

初sơ 二nhị 句cú 。 即tức 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 。 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 相tướng 也dã 。 次thứ 一nhất 一nhất 下hạ 一nhất 行hành 。 聲Thanh 聞Văn 無vô 數số 。 即tức 阿a 含hàm 也dã 。 三tam 或hoặc 有hữu 下hạ 一nhất 行hành 。 頌tụng 方Phương 等Đẳng 也dã 。 四tứ 又hựu 見kiến 下hạ 一nhất 行hành 。 頌tụng 般Bát 若Nhã 也dã 。 又hựu 可khả 一nhất 一nhất 等đẳng 三tam 行hành 。 頌tụng 阿a 含hàm 。 以dĩ 具cụ 有hữu 三tam 乘thừa 故cố 。 又hựu 見kiến 等đẳng 二nhị 行hành 。 頌tụng 二nhị 酥tô 。 以dĩ 具cụ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 知tri 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 者giả 。 謂vị 以dĩ 般Bát 若Nhã 妙diệu 智trí 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 去khứ 不bất 來lai 。 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 不bất 斷đoạn 不bất 常thường 。 如như 是thị 則tắc 生sanh 滅diệt 一nhất 如như 。 去khứ 來lai 平bình 等đẳng 。 一nhất 異dị 斷đoạn 常thường 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 疑nghi 念niệm 同đồng 。

爾nhĩ 時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 。 見kiến 日Nhật 月Nguyệt 燈Đăng 佛Phật 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 力lực 。 其kỳ 心tâm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 各các 各các 自tự 相tương 問vấn 。 是thị 事sự 何hà 因nhân 緣duyên 。

各các 各các 自tự 相tương 問vấn 者giả 。 非phi 謂vị 四tứ 眾chúng 八bát 部bộ 。 發phát 言ngôn 相tương 問vấn 。 乃nãi 各các 生sanh 疑nghi 念niệm 推thôi 測trắc 。 為vi 相tương 問vấn 耳nhĩ 。 若nhược 發phát 言ngôn 問vấn 。 須tu 是thị 發phát 起khởi 眾chúng 。 唯duy 是thị 一nhất 人nhân 。 如như 今kim 會hội 之chi 中trung 彌Di 勒Lặc 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 當đương 同đồng 。 又hựu 三tam 。 初sơ 頌tụng 顯hiển 同đồng 。 二nhị 頌tụng 釋thích 疑nghi 。 三tam 頌tụng 結kết 會hội 。 初sơ 分phần/phân 七thất 。 初sơ 頌tụng 因nhân 人nhân 同đồng 。

天thiên 人nhân 所sở 奉phụng 尊Tôn 。 適thích 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 讚tán 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 汝nhữ 為vi 世thế 間gian 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 所sở 歸quy 信tín 。 能năng 奉phụng 持trì 法Pháp 藏tạng 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 汝nhữ 能năng 證chứng 知tri 。 世Thế 尊Tôn 既ký 讚tán 歎thán 。 令linh 妙Diệu 光Quang 歡hoan 喜hỷ 。

言ngôn 適thích 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 者giả 。 不bất 前tiền 不bất 後hậu 。 正chánh 當đương 其kỳ 時thời 。 謂vị 上thượng 來lai 一nhất 番phiên 現hiện 瑞thụy 之chi 後hậu 。 四tứ 眾chúng 無vô 不bất 生sanh 疑nghi 動động 念niệm 。 則tắc 大đại 機cơ 已dĩ 發phát 動động 也dã 。 如Như 來Lai 稱xưng 彼bỉ 機cơ 動động 而nhi 起khởi 。 故cố 言ngôn 適thích 耳nhĩ 。 汝nhữ 為vi 世thế 間gian 眼nhãn 者giả 。 若nhược 不bất 知tri 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 。 則tắc 如như 盲manh 人nhân 無vô 眼nhãn 。 今kim 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 聞văn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 自tự 能năng 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 如như 有hữu 眼nhãn 人nhân 矣hĩ 。 又hựu 能năng 引dẫn 導đạo 他tha 人nhân 。 見kiến 於ư 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 。 豈khởi 不bất 為vị 世thế 間gian 之chi 眼nhãn 乎hồ 。 唯duy 汝nhữ 能năng 證chứng 知tri 者giả 。 若nhược 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 但đãn 知tri 名danh 識thức 字tự 而nhi 已dĩ 。 此thử 乃nãi 解giải 知tri 。 不bất 名danh 證chứng 知tri 。 今kim 妙Diệu 光Quang 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 不bất 但đãn 知tri 名danh 識thức 字tự 。 更cánh 能năng 如như 說thuyết 而nhi 行hành 。 依y 之chi 證chứng 入nhập 。 故cố 言ngôn 證chứng 知tri 也dã 。 令linh 妙Diệu 光Quang 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 非phi 因nhân 佛Phật 讚tán 歎thán 。 而nhi 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 由do 前tiền 見kiến 佛Phật 現hiện 種chủng 種chủng 非phi 常thường 之chi 瑞thụy 。 心tâm 生sanh 疑nghi 念niệm 。 而nhi 猶do 未vị 決quyết 。 今kim 佛Phật 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 必tất 談đàm 非phi 常thường 之chi 法pháp 。 言ngôn 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 能năng 證chứng 知tri 。 蓋cái 佛Phật 語ngữ 不bất 虗hư 。 我ngã 必tất 能năng 知tri 佛Phật 所sở 說thuyết 。 故cố 生sanh 歡hoan 喜hỷ 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 說thuyết 法Pháp 同đồng 。

說thuyết 是thị 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。

△# 三tam 頌tụng 時thời 節tiết 同đồng 。

滿mãn 六lục 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 不bất 起khởi 於ư 此thử 座tòa 。 所sở 說thuyết 上thượng 妙diệu 法Pháp 。 是thị 妙Diệu 光Quang 法Pháp 師sư 。 悉tất 皆giai 能năng 受thọ 持trì 。

△# 四tứ 頌tụng 唱xướng 滅diệt 同đồng 。

佛Phật 說thuyết 是thị 法Pháp 華Hoa 。 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 已dĩ 。 尋tầm 即tức 於ư 是thị 日nhật 。 告cáo 於ư 天thiên 人nhân 眾chúng 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 義nghĩa 。 已dĩ 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 。 我ngã 今kim 於ư 中trung 夜dạ 。 當đương 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。

當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 若nhược 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 之chi 義nghĩa 未vị 說thuyết 。 則tắc 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 未vị 暢sướng 。 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 未vị 明minh 。 今kim 既ký 已dĩ 說thuyết 。 則tắc 化hóa 事sự 已dĩ 成thành 。 更cánh 無vô 所sở 作tác 。 是thị 故cố 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

汝nhữ 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 當đương 離ly 於ư 放phóng 逸dật 。 諸chư 佛Phật 甚thậm 難nan 值trị 。 億ức 劫kiếp 時thời 一nhất 遇ngộ 。

言ngôn 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 者giả 。 不bất 二nhị 於ư 二nhị 。 不bất 三tam 於ư 三tam 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 。 精tinh 而nhi 不bất 雜tạp 。 進tiến 而nhi 不bất 退thoái 耳nhĩ 。 蓋cái 既ký 聞văn 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 。 自tự 當đương 依y 之chi 修tu 習tập 。 自tự 當đương 為vi 之chi 流lưu 通thông 。 故cố 囑chúc 令linh 精tinh 進tấn 也dã 。 離ly 於ư 放phóng 逸dật 者giả 。 如như 六lục 根căn 對đối 六lục 塵trần 。 便tiện 起khởi 六lục 識thức 。 隨tùy 逐trục 六lục 塵trần 。 名danh 為vi 放phóng 逸dật 。 今kim 當đương 離ly 此thử 放phóng 逸dật 也dã 。 諸chư 佛Phật 難nan 值trị 二nhị 句cú 。 是thị 釋thích 囑chúc 累lụy 。 謂vị 令linh 汝nhữ 精tinh 進tấn 。 又hựu 離ly 放phóng 逸dật 者giả 。 蓋cái 由do 諸chư 佛Phật 難nan 值trị 。 難nan 遇ngộ 故cố 也dã 。 難nan 值trị 今kim 已dĩ 值trị 。 難nan 遇ngộ 今kim 已dĩ 遇ngộ 。 豈khởi 得đắc 不bất 為vi 精tinh 進tấn 。 而nhi 不bất 離ly 放phóng 逸dật 乎hồ 。

世Thế 尊Tôn 諸chư 子tử 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 各các 各các 懷hoài 悲bi 惱não 。 佛Phật 滅diệt 一nhất 何hà 速tốc 。 聖Thánh 主Chủ 法Pháp 之chi 王Vương 。 安an 慰úy 無vô 量lượng 眾chúng 。 我ngã 若nhược 滅diệt 度độ 時thời 。 汝nhữ 等đẳng 勿vật 憂ưu 怖bố 。

聖Thánh 主Chủ 法pháp 者giả 。 以dĩ 其kỳ 欲dục 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 即tức 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 欲dục 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 便tiện 示thị 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 故cố 稱xưng 為vi 王vương 也dã 。

△# 五ngũ 頌tụng 授thọ 記ký 同đồng 。

是thị 德Đức 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 漏lậu 實thật 相tướng 。 心tâm 已dĩ 得đắc 通thông 達đạt 。 其kỳ 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 為vi 淨Tịnh 身Thân 。 亦diệc 度độ 無vô 量lượng 眾chúng 。

言ngôn 無vô 漏lậu 實thật 相tướng 者giả 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 云vân 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 義nghĩa 。 三tam 乘thừa 皆giai 得đắc 。 而nhi 不bất 名danh 為vi 佛Phật 。 當đương 知tri 三tam 乘thừa 人nhân 。 所sở 得đắc 實thật 相tướng 。 乃nãi 是thị 有hữu 漏lậu 。 但đãn 見kiến 其kỳ 空không 。 而nhi 不bất 見kiến 不bất 空không 故cố 也dã 。 今kim 無vô 漏lậu 實thật 相tướng 。 即tức 邊biên 邪tà 皆giai 中trung 正chánh 。 不bất 漏lậu 落lạc 二nhị 邊biên 也dã 。 既ký 得đắc 無vô 漏lậu 實thật 相tướng 。 心tâm 已dĩ 通thông 達đạt 。 所sở 謂vị 三tam 德đức 顯hiển 。 三tam 智trí 滿mãn 。 故cố 云vân 其kỳ 次thứ 當đương 作tác 佛Phật 也dã 。

△# 六lục 頌tụng 滅diệt 後hậu 同đồng 。

佛Phật 此thử 夜dạ 滅diệt 度độ 。 如như 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 分phân 布bố 諸chư 舍xá 利lợi 。 而nhi 起khởi 無vô 量lượng 塔tháp 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。 倍bội 復phục 加gia 精tinh 進tấn 。 以dĩ 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。

如như 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 者giả 。 喻dụ 如Như 來Lai 之chi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 由do 於ư 機cơ 盡tận 。 如như 世thế 之chi 火hỏa 。 由do 薪tân 而nhi 有hữu 。 薪tân 若nhược 一nhất 盡tận 。 火hỏa 即tức 隨tùy 滅diệt 。 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 如như 薪tân 。 如Như 來Lai 之chi 應ưng 如như 火hỏa 。 機cơ 薪tân 若nhược 盡tận 。 應ưng 火hỏa 應ưng 滅diệt 。 故cố 云vân 如như 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。 倍bội 復phục 加gia 精tinh 進tấn 者giả 。 以dĩ 由do 如Như 來Lai 唱xướng 滅diệt 之chi 時thời 。 囑chúc 其kỳ 一nhất 心tâm 精tinh 進tấn 。 今kim 如Như 來Lai 既ký 已dĩ 入nhập 滅diệt 。 則tắc 追truy 憶ức 所sở 囑chúc 。 而nhi 心tâm 生sanh 戀luyến 慕mộ 。 於ư 所sở 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 必tất 得đắc 了liễu 達đạt 。 所sở 謂vị 應ưng 以dĩ 滅diệt 度độ 。 而nhi 得đắc 度độ 者giả 。 即tức 滅diệt 度độ 之chi 。

△# 七thất 頌tụng 通thông 經kinh 同đồng 。

是thị 妙Diệu 光Quang 法Pháp 師sư 。 奉phụng 持trì 佛Phật 法Pháp 藏tạng 。 八bát 十thập 小tiểu 劫kiếp 中trung 。 廣quảng 宣tuyên 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。

△# 二nhị 頌tụng 釋thích 疑nghi 二nhị 。 初sơ 頌tụng 釋thích 文Văn 殊Thù 與dữ 釋Thích 迦Ca 疑nghi 。

是thị 諸chư 八bát 王vương 子tử 。 妙Diệu 光Quang 所sở 開khai 化hóa 。 堅kiên 固cố 無vô 上thượng 道Đạo 。 當đương 見kiến 無vô 數số 佛Phật 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 隨tùy 順thuận 行hành 大Đại 道Đạo 。 相tương 繼kế 得đắc 成thành 佛Phật 。 轉chuyển 次thứ 而nhi 授thọ 記ký 。 最tối 後hậu 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 號hiệu 曰viết 然Nhiên 燈Đăng 佛Phật 。 諸chư 仙tiên 之chi 導đạo 師sư 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 。

言ngôn 天Thiên 中Trung 天Thiên 者giả 。 天thiên 是thị 天thiên 然nhiên 自tự 然nhiên 。 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 身thân 勝thắng 之chi 義nghĩa 。 然nhiên 天thiên 有hữu 四tứ 種chủng 不bất 同đồng 。 謂vị 世thế 間gian 天thiên 。 生sanh 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 。 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 世thế 間gian 天thiên 者giả 。 即tức 國quốc 王vương 是thị 。 以dĩ 其kỳ 所sở 有hữu 受thọ 用dụng 。 悉tất 皆giai 自tự 然nhiên 。 故cố 名danh 世thế 間gian 天thiên 。 生sanh 天thiên 者giả 。 即tức 三tam 界giới 諸chư 天thiên 。 由do 修tu 十Thập 善Thiện 以dĩ 及cập 禪thiền 定định 。 方phương 能năng 生sanh 彼bỉ 。 受thọ 自tự 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 故cố 名danh 生sanh 天thiên 。 淨tịnh 天thiên 者giả 。 即tức 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 以dĩ 其kỳ 能năng 修tu 諦đế 緣duyên 之chi 法pháp 。 破phá 於ư 見kiến 思tư 煩phiền 惱não 。 超siêu 乎hồ 三tam 界giới 生sanh 死tử 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 遊du 行hành 無vô 礙ngại 。 故cố 名danh 淨tịnh 天thiên 。 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 者giả 。 即tức 十thập 住trụ 已dĩ 去khứ 。 法Pháp 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 其kỳ 依y 乎hồ 中trung 道đạo 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 發phát 乎hồ 中trung 道đạo 。 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 還hoàn 照chiếu 中trung 道đạo 不bất 思tư 議nghị 境cảnh 。 一nhất 登đăng 初sơ 住trụ 。 便tiện 能năng 分phần/phân 顯hiển 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 感cảm 實thật 報báo 無vô 礙ngại 莊trang 嚴nghiêm 之chi 土thổ/độ 。 故cố 名danh 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 天thiên 。 今kim 如Như 來Lai 。 不bất 但đãn 超siêu 乎hồ 世thế 間gian 之chi 天thiên 。 乃nãi 至chí 超siêu 乎hồ 。 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 故cố 云vân 天Thiên 中Trung 天Thiên 也dã 。 言ngôn 諸chư 仙tiên 之chi 導đạo 師sư 者giả 。 仙tiên 以dĩ 遷thiên 變biến 為vi 義nghĩa 。 亦diệc 有hữu 多đa 種chủng 。 若nhược 世thế 間gian 人nhân 。 能năng 修tu 五ngũ 通thông 。 得đắc 諸chư 神thần 力lực 。 遷thiên 轉chuyển 自tự 在tại 。 名danh 世thế 間gian 仙tiên 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 能năng 觀quán 真Chân 諦Đế 。 斷đoạn 三tam 界giới 生sanh 。 得đắc 心tâm 自tự 在tại 。 名danh 二Nhị 乘Thừa 仙tiên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 分phần/phân 破phá 無vô 明minh 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 分phân 身thân 百bách 界giới 。 名danh 菩Bồ 薩Tát 仙tiên 。 若nhược 在tại 如Như 來Lai 。 則tắc 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 二nhị 死tử 永vĩnh 亡vong 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 名danh 如Như 來Lai 仙tiên 。 若nhược 世thế 間gian 仙tiên 。 則tắc 全toàn 未vị 斷đoạn 惑hoặc 。 二Nhị 乘Thừa 仙tiên 。 則tắc 但đãn 斷đoạn 見kiến 思tư 。 菩Bồ 薩Tát 仙tiên 。 則tắc 無vô 明minh 未vị 盡tận 。 皆giai 不bất 名danh 真chân 仙tiên 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 得đắc 名danh 真chân 仙tiên 。 復phục 能năng 引dẫn 導đạo 世thế 間gian 等đẳng 仙tiên 。 以dĩ 成thành 究cứu 竟cánh 真chân 仙tiên 。 故cố 稱xưng 諸chư 仙tiên 之chi 導đạo 師sư 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 釋thích 彌Di 勒Lặc 與dữ 文Văn 殊Thù 疑nghi 。

是thị 妙Diệu 光Quang 法Pháp 師sư 。

時thời 有hữu 一nhất 弟đệ 子tử 。 心tâm 常thường 懷hoài 懈giải 怠đãi 。 貪tham 著trước 於ư 名danh 利lợi 。 求cầu 名danh 利lợi 無vô 厭yếm 。 多đa 遊du 族tộc 姓tánh 家gia 。 棄khí 捨xả 所sở 習tập 誦tụng 。 廢phế 忘vong 不bất 通thông 利lợi 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 號hiệu 之chi 為vi 求Cầu 名Danh 。 亦diệc 行hành 眾chúng 善thiện 業nghiệp 。 得đắc 見kiến 無vô 數số 佛Phật 。 供cúng 養dường 於ư 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 順thuận 行hành 大Đại 道Đạo 。 具cụ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 見kiến 釋Thích 師Sư 子Tử 。 其kỳ 後hậu 當đương 作tác 佛Phật 。 號hiệu 名danh 曰viết 彌Di 勒Lặc 。 廣quảng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。

隨tùy 順thuận 行hành 大Đại 道Đạo 者giả 。 謂vị 能năng 隨tùy 順thuận 信tín 從tùng 。 妙Diệu 光Quang 教giáo 化hóa 。 而nhi 行hành 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 之chi 道đạo 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 結kết 會hội 。

彼bỉ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 懈giải 怠đãi 者giả 汝nhữ 是thị 。 妙Diệu 光Quang 法Pháp 師sư 者giả 。 今kim 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。

△# 二nhị 頌tụng 結kết 判phán 四tứ 。 初sơ 答đáp 名danh 目mục 。

我ngã 見kiến 燈Đăng 明Minh 佛Phật 。 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 。 以dĩ 是thị 知tri 今kim 佛Phật 。 欲dục 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。

言ngôn 本bổn 光quang 瑞thụy 如như 此thử 者giả 。 本bổn 即tức 本bổn 昔tích 。 謂vị 本bổn 昔tích 放phóng 光quang 等đẳng 瑞thụy 之chi 所sở 表biểu 報báo 耳nhĩ 。 本bổn 昔tích 燈đăng 明minh 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 入nhập 定định 。 一nhất 番phiên 現hiện 瑞thụy 之chi 後hậu 。 則tắc 說thuyết 於ư 大đại 法pháp 。 收thu 無vô 量lượng 以dĩ 歸quy 一nhất 也dã 。 又hựu 昔tích 佛Phật 天thiên 雨vũ 四tứ 華hoa 。 一nhất 番phiên 現hiện 瑞thụy 之chi 後hậu 。 則tắc 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 成thành 四tứ 十thập 位vị 。 圓viên 因nhân 也dã 。 又hựu 昔tích 佛Phật 四tứ 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 一nhất 番phiên 現hiện 瑞thụy 之chi 後hậu 。 則tắc 吹xuy 大đại 法Pháp 螺loa 。 而nhi 改cải 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 。 同đồng 歸quy 佛Phật 界giới 一Nhất 乘Thừa 也dã 。 又hựu 昔tích 佛Phật 地địa 六lục 震chấn 動động 。 一nhất 番phiên 現hiện 瑞thụy 之chi 後hậu 。 則tắc 擊kích 大đại 法Pháp 鼓cổ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 翻phiên 破phá 六lục 位vị 無vô 明minh 也dã 。 又hựu 昔tích 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 一nhất 番phiên 現hiện 瑞thụy 之chi 後hậu 。 則tắc 演diễn 大đại 法Pháp 義nghĩa 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 也dã 。 昔tích 佛Phật 現hiện 瑞thụy 之chi 所sở 表biểu 報báo 。 必tất 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 矣hĩ 。 今kim 佛Phật 豈khởi 不bất 然nhiên 。 以dĩ 此thử 而nhi 知tri 。 今kim 佛Phật 亦diệc 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 也dã 。 法pháp 即tức 法pháp 體thể 。 華hoa 是thị 比tỉ 喻dụ 。 是thị 乃nãi 結kết 判phán 今kim 經kinh 以dĩ 法pháp 喻dụ 為vi 名danh 。 蓋cái 可khả 知tri 矣hĩ 。

△# 二nhị 答đáp 理lý 體thể 。

今kim 相tướng 如như 本bổn 瑞thụy 。 是thị 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 。 今kim 佛Phật 放phóng 光quang 明minh 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。

言ngôn 是thị 諸chư 佛Phật 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 本bổn 昔tích 現hiện 瑞thụy 。 乃nãi 是thị 顯hiển 實thật 相tướng 之chi 方phương 便tiện 。 蓋cái 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 。 以dĩ 佛Phật 放phóng 斯tư 光quang 瑞thụy 。 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 故cố 也dã 。 實thật 相tướng 妙diệu 義nghĩa 。 由do 此thử 光quang 顯hiển 。 豈khởi 非phi 實thật 相tướng 之chi 方phương 便tiện 乎hồ 。 言ngôn 助trợ 發phát 者giả 。 助trợ 以dĩ 對đối 正chánh 而nhi 言ngôn 也dã 。 若nhược 以dĩ 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 照chiếu 乎hồ 實thật 相tướng 理lý 境cảnh 。 還hoàn 以dĩ 實thật 相tướng 理lý 境cảnh 。 發phát 乎hồ 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 以dĩ 智trí 照chiếu 境cảnh 。 以dĩ 境cảnh 發phát 智trí 。 境cảnh 智trí 相tương/tướng 冥minh 。 顯hiển 發phát 實thật 相tướng 。 此thử 乃nãi 正chánh 發phát 。 非phi 助trợ 發phát 也dã 。 今kim 但đãn 現hiện 於ư 種chủng 種chủng 瑞thụy 相tướng 。 發phát 起khởi 實thật 相tướng 妙diệu 義nghĩa 。 故cố 言ngôn 助trợ 發phát 也dã 。 又hựu 助trợ 發phát 者giả 。 若nhược 直trực 以dĩ 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 之chi 聲thanh 教giáo 。 說thuyết 於ư 教giáo 行hành 人nhân 理lý 之chi 四tứ 一nhất 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 亦diệc 是thị 正chánh 發phát 。 非phi 助trợ 發phát 也dã 。 今kim 不bất 以dĩ 聲thanh 教giáo 詮thuyên 顯hiển 。 但đãn 以dĩ 形hình 教giáo 表biểu 報báo 。 上thượng 根căn 覩đổ 之chi 。 則tắc 能năng 了liễu 知tri 實thật 相tướng 。 故cố 云vân 助trợ 發phát 也dã 。 上thượng 言ngôn 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 經kinh 是thị 能năng 詮thuyên 之chi 名danh 。 今kim 言ngôn 助trợ 發phát 實thật 相tướng 義nghĩa 。 義nghĩa 即tức 所sở 詮thuyên 之chi 體thể 。 是thị 乃nãi 結kết 判phán 今kim 經kinh 以dĩ 實thật 相tướng 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。

△# 三tam 答đáp 宗tông 要yếu 。

諸chư 人nhân 今kim 當đương 知tri 。 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 待đãi 。 佛Phật 當đương 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 充sung 足túc 求cầu 道Đạo 者giả 。

言ngôn 一nhất 心tâm 待đãi 者giả 。 待đãi 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 即tức 停đình 待đãi 對đối 待đãi 也dã 。 停đình 待đãi 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 已dĩ 現hiện 瑞thụy 相tướng 。 不bất 久cửu 即tức 欲dục 。 說thuyết 於ư 妙diệu 法Pháp 。 且thả 少thiểu 為vi 之chi 停đình 待đãi 也dã 。 對đối 待đãi 者giả 。 謂vị 所sở 說thuyết 者giả 。 必tất 是thị 妙diệu 法Pháp 。 此thử 乃nãi 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 者giả 。 若nhược 不bất 將tương 己kỷ 之chi 心tâm 。 對đối 於ư 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 則tắc 佛Phật 所sở 說thuyết 。 與dữ 亡vong 心tâm 。 便tiện 不bất 相tương 當đương 。 又hựu 何hà 能năng 為vi 之chi 。 信tín 受thọ 領lãnh 解giải 。 故cố 須tu 合hợp 掌chưởng 一nhất 心tâm 待đãi 也dã 。 一nhất 心tâm 雖tuy 有hữu 事sự 理lý 不bất 同đồng 。 此thử 應ưng 理lý 一nhất 心tâm 耳nhĩ 。 雨vũ 法Pháp 雨vũ 者giả 。 法pháp 即tức 實thật 相tướng 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 。 雨vũ 有hữu 增tăng 長trưởng 潤nhuận 澤trạch 之chi 義nghĩa 。 謂vị 妙diệu 法Pháp 能năng 潤nhuận 澤trạch 慧tuệ 命mạng 。 增tăng 長trưởng 法Pháp 身thân 。 猶do 如như 世thế 間gian 之chi 雨vũ 。 故cố 言ngôn 法Pháp 雨vũ 也dã 。 充sung 足túc 求cầu 道Đạo 者giả 。 即tức 求cầu 於ư 一Nhất 乘Thừa 無vô 上thượng 之chi 道Đạo 也dã 。 求cầu 是thị 修tu 於ư 妙diệu 因nhân 。 若nhược 能năng 修tu 因nhân 自tự 當đương 克khắc 果quả 。 是thị 乃nãi 結kết 判phán 今kim 經kinh 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 為vi 宗tông 。 又hựu 可khả 知tri 矣hĩ 。

△# 四tứ 答đáp 力lực 用dụng 。

諸chư 求cầu 三tam 乘thừa 人nhân 。 若nhược 有hữu 疑nghi 悔hối 者giả 。 佛Phật 當đương 為vi 除trừ 斷đoạn 。 令linh 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

言ngôn 疑nghi 悔hối 者giả 。 疑nghi 謂vị 疑nghi 惑hoặc 。 悔hối 即tức 悔hối 恨hận 。 由do 三tam 乘thừa 人nhân 。 向hướng 聞văn 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 法Pháp 。 修tu 之chi 證chứng 之chi 。 謂vị 究cứu 竟cánh 矣hĩ 。 今kim 若nhược 聞văn 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 則tắc 疑nghi 如Như 來Lai 向hướng 說thuyết 三tam 乘thừa 有hữu 失thất 也dã 。 然nhiên 我ngã 等đẳng 依y 之chi 而nhi 修tu 。 已dĩ 得đắc 證chứng 入nhập 。 豈khởi 可khả 謂vị 無vô 三tam 乘thừa 哉tai 。 既ký 有hữu 三tam 乘thừa 。 則tắc 疑nghi 如Như 來Lai 今kim 之chi 所sở 說thuyết 。 一Nhất 乘Thừa 為vi 失thất 。 此thử 因nhân 聞văn 如Như 來Lai 今kim 昔tích 說thuyết 法Pháp 不bất 同đồng 。 所sở 以dĩ 疑nghi 惑hoặc 也dã 。 又hựu 三tam 乘thừa 人nhân 。 為vi 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 。 依y 之chi 而nhi 修tu 。 各các 有hữu 所sở 得đắc 。 今kim 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 若nhược 依y 之chi 而nhi 修tu 。 將tương 無vô 所sở 得đắc 。 勝thắng 於ư 昔tích 乎hồ 。 然nhiên 若nhược 更cánh 有hữu 所sở 得đắc 。 則tắc 使sử 前tiền 來lai 修tu 於ư 三tam 乘thừa 。 所sở 有hữu 勤cần 苦khổ 。 乃nãi 成thành 虗hư 浪lãng 。 於ư 此thử 大đại 小tiểu 兩lưỡng 楹doanh 之chi 間gian 不bất 達đạt 。 所sở 以dĩ 悔hối 恨hận 也dã 。 佛Phật 當đương 為vi 除trừ 斷đoạn 者giả 。 若nhược 有hữu 如như 上thượng 之chi 疑nghi 。 佛Phật 今kim 當đương 為vi 之chi 除trừ 。 如như 下hạ 文văn 云vân 。 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。 是thị 則tắc 本bổn 無vô 三tam 乘thừa 。 由do 眾chúng 生sanh 言ngôn 。 佛Phật 道Đạo 長trường 遠viễn 。 生sanh 於ư 怯khiếp 弱nhược 。 乃nãi 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 而nhi 權quyền 說thuyết 三tam 乘thừa 。 雖tuy 說thuyết 三tam 乘thừa 。 意ý 元nguyên 在tại 一nhất 。 故cố 向hướng 來lai 說thuyết 有hữu 三tam 乘thừa 。 亦diệc 無vô 有hữu 失thất 。 今kim 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 乃nãi 本bổn 來lai 是thị 實thật 。 又hựu 有hữu 何hà 失thất 。 此thử 即tức 除trừ 其kỳ 疑nghi 也dã 。 若nhược 有hữu 如như 上thượng 之chi 悔hối 。 佛Phật 今kim 當đương 為vi 之chi 斷đoạn 。 如như 下hạ 文văn 云vân 。 千thiên 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 悉tất 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。 又hựu 云vân 汝nhữ 等đẳng 所sở 行hành 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 既ký 前tiền 之chi 所sở 行hành 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 而nhi 當đương 作tác 佛Phật 。 則tắc 今kim 之chi 得đắc 聞văn 。 固cố 不bất 失thất 。 前tiền 之chi 所sở 行hành 。 亦diệc 不bất 虗hư 。 此thử 即tức 斷đoạn 其kỳ 悔hối 也dã 。 疑nghi 悔hối 既ký 斷đoạn 。 實thật 信tín 自tự 生sanh 。 是thị 乃nãi 結kết 判phán 今kim 經kinh 斷đoạn 疑nghi 生sanh 信tín 為vi 用dụng 。 更cánh 可khả 知tri 矣hĩ 。 若nhược 論luận 教giáo 相tương/tướng 。 秖kỳ 是thị 分phân 別biệt 上thượng 之chi 名danh 等đẳng 四tứ 重trọng/trùng 。 不bất 待đãi 言ngôn 而nhi 自tự 具cụ 矣hĩ 。 是thị 以dĩ 天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 。 釋thích 此thử 經Kinh 題đề 。 用dụng 於ư 五ngũ 重trọng/trùng 玄huyền 義nghĩa 。 所sở 謂vị 第đệ 一nhất 釋thích 名danh 。 則tắc 以dĩ 法pháp 喻dụ 為vi 名danh 。 乃nãi 至chí 第đệ 五ngũ 判phán 教giáo 相tương/tướng 。 則tắc 以dĩ 醍đề 醐hồ 為vi 教giáo 相tương/tướng 。 本bổn 出xuất 於ư 此thử 。 故cố 玄huyền 義nghĩa 通thông 說thuyết 七thất 章chương 中trung 之chi 引dẫn 證chứng 。 引dẫn 此thử 文văn 以dĩ 證chứng 五ngũ 重trọng/trùng 耳nhĩ 。 文Văn 殊Thù 初sơ 以dĩ 惟duy 忖thốn 。 次thứ 以dĩ 證chứng 驗nghiệm 。 三tam 以dĩ 結kết 判phán 。 使sử 彌Di 勒Lặc 等đẳng 疑nghi 念niệm 頓đốn 息tức 。 可khả 謂vị 善thiện 以dĩ 問vấn 答đáp 者giả 矣hĩ 。 已dĩ 上thượng 雖tuy 有hữu 通thông 別biệt 二nhị 序tự 不bất 同đồng 。 總tổng 是thị 為vi 一nhất 經kinh 之chi 由do 致trí 。 由do 致trí 既ký 彰chương 。 正chánh 宗tông 宜nghi 起khởi 。 故cố 次thứ 即tức 方phương 便tiện 品phẩm 去khứ 。 說thuyết 正chánh 宗tông 也dã 。 釋thích 序tự 品phẩm 竟cánh 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 二nhị

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 三tam

姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 一nhất 松tùng 大đại 師sư 。 講giảng 錄lục 。

清thanh 。 東đông 甌# 釋Thích 氏thị 。 曉hiểu 柔nhu 廣quảng 和hòa 。 編biên 定định 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 方Phương 便Tiện 品Phẩm 第đệ 二nhị

品phẩm 題đề 名danh 方phương 便tiện 者giả 。 究cứu 其kỳ 所sở 由do 。 如như 下hạ 文văn 略lược 開khai 權quyền 云vân 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 示thị 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 。 故cố 即tức 名danh 此thử 品phẩm 為vi 方phương 便tiện 也dã 。 又hựu 略lược 顯hiển 實thật 云vân 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 何hà 以dĩ 不bất 名danh 真chân 實thật 。 而nhi 言ngôn 方phương 便tiện 。 葢# 若nhược 言ngôn 真chân 實thật 。 則tắc 但đãn 得đắc 其kỳ 近cận 。 而nhi 失thất 於ư 遠viễn 也dã 。 但đãn 得đắc 能năng 開khai 。 而nhi 失thất 於ư 所sở 開khai 也dã 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 方phương 便tiện 是thị 遠viễn 。 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 。 所sở 說thuyết 真chân 實thật 是thị 近cận 。 方phương 便tiện 為vi 麤thô 是thị 所sở 開khai 。 真chân 實thật 為vi 妙diệu 是thị 能năng 開khai 。 所sở 以dĩ 若nhược 名danh 真chân 實thật 。 則tắc 但đãn 得đắc 今kim 日nhật 之chi 近cận 。 而nhi 失thất 四tứ 十thập 年niên 前tiền 之chi 遠viễn 。 但đãn 得đắc 能năng 開khai 之chi 妙diệu 。 而nhi 失thất 所sở 開khai 之chi 麤thô 。 今kim 言ngôn 方phương 便tiện 。 不bất 唯duy 得đắc 昔tích 日nhật 之chi 遠viễn 。 亦diệc 不bất 失thất 今kim 日nhật 之chi 近cận 。 何hà 者giả 。 豈khởi 有hữu 法pháp 華hoa 。 而nhi 失thất 於ư 法pháp 華hoa 乎hồ 。 又hựu 不bất 唯duy 得đắc 於ư 所sở 開khai 之chi 麤thô 。 亦diệc 不bất 失thất 能năng 開khai 之chi 妙diệu 。 何hà 者giả 。 若nhược 無vô 所sở 開khai 之chi 麤thô 。 則tắc 不bất 顯hiển 能năng 開khai 之chi 妙diệu 故cố 也dã 。 又hựu 一nhất 經kinh 所sở 明minh 。 唯duy 是thị 真chân 實thật 。 而nhi 最tối 初sơ 正chánh 宗tông 之chi 品phẩm 題đề 。 則tắc 言ngôn 方phương 便tiện 。 正chánh 顯hiển 真chân 實thật 。 無vô 別biệt 真chân 實thật 。 即tức 方phương 便tiện 而nhi 是thị 真chân 實thật 也dã 。 此thử 葢# 經kinh 家gia 妙diệu 體thể 佛Phật 意ý 。 故cố 名danh 此thử 品phẩm 為vi 方phương 便tiện 也dã 。 立lập 題đề 之chi 意ý 如như 是thị 。 今kim 當đương 解giải 釋thích 其kỳ 義nghĩa 。 方phương 即tức 法pháp 也dã 。 便tiện 即tức 用dụng 也dã 。 謂vị 善thiện 用dụng 偏thiên 法pháp 。 以dĩ 逗đậu 偏thiên 機cơ 。 善thiện 用dụng 圓viên 法pháp 。 以dĩ 逗đậu 圓viên 機cơ 。 而nhi 名danh 方phương 便tiện 。 此thử 則tắc 偏thiên 是thị 偏thiên 。 圓viên 是thị 圓viên 。 乃nãi 秘bí 而nhi 非phi 妙diệu 。 謂vị 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 。 本bổn 來lai 是thị 權quyền 。 不bất 逗đậu 圓viên 機cơ 。 唯duy 逗đậu 偏thiên 機cơ 。 故cố 秘bí 之chi 而nhi 不bất 說thuyết 為vi 權quyền 。 謂vị 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 本bổn 來lai 是thị 實thật 。 不bất 逗đậu 偏thiên 機cơ 。 唯duy 逗đậu 圓viên 機cơ 。 故cố 秘bí 之chi 而nhi 不bất 說thuyết 為vi 實thật 。 此thử 則tắc 權quyền 實thật 各các 不bất 相tương 即tức 。 仍nhưng 是thị 秘bí 而nhi 非phi 妙diệu 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 非phi 今kim 經kinh 之chi 方phương 便tiện 。 乃nãi 他tha 經kinh 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 若nhược 言ngôn 方phương 便tiện 是thị 門môn 。 能năng 通thông 真chân 實thật 。 此thử 則tắc 秘bí 堪kham 入nhập 妙diệu 矣hĩ 。 然nhiên 能năng 由do 秘bí 入nhập 妙diệu 。 而nhi 猶do 有hữu 能năng 通thông 所sở 通thông 。 而nhi 非phi 秘bí 全toàn 是thị 妙diệu 。 亦diệc 非phi 今kim 經kinh 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 今kim 經kinh 方phương 便tiện 者giả 。 方phương 即tức 秘bí 也dã 。 便tiện 即tức 妙diệu 也dã 。 妙diệu 達đạt 於ư 方phương 。 即tức 是thị 真chân 秘bí 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 品phẩm 。 言ngôn 妙diệu 達đạt 於ư 方phương 者giả 。 初sơ 之chi 秘bí 而nhi 非phi 妙diệu 。 乃nãi 妙diệu 隔cách 於ư 秘bí 。 兩lưỡng 不bất 相tương 通thông 。 次thứ 之chi 由do 秘bí 入nhập 妙diệu 。 乃nãi 妙diệu 引dẫn 於ư 秘bí 。 又hựu 非phi 全toàn 體thể 相tướng 即tức 。 今kim 則tắc 秘bí 全toàn 即tức 妙diệu 。 而nhi 妙diệu 達đạt 於ư 秘bí 。 而nhi 全toàn 秘bí 是thị 妙diệu 。 妙diệu 外ngoại 無vô 秘bí 。 全toàn 權quyền 是thị 實thật 。 實thật 外ngoại 無vô 權quyền 。 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 秘bí 妙diệu 一nhất 體thể 。 纔tài 是thị 今kim 經kinh 方phương 便tiện 之chi 義nghĩa 也dã 。 故cố 云vân 方phương 便tiện 品phẩm 。 釋thích 品phẩm 題đề 竟cánh 。

△# 品phẩm 文văn 分phân 為vi 二nhị 。 初sơ 經kinh 家gia 敘tự 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 從tùng 三tam 昧muội 。 安an 詳tường 而nhi 起khởi 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

爾nhĩ 時thời 者giả 。 即tức 彌Di 勒Lặc 發phát 問vấn 之chi 後hậu 。 文Văn 殊Thù 酧# 答đáp 方phương 畢tất 之chi 時thời 也dã 。 三tam 昧muội 即tức 無vô 量lượng 義nghĩa 處xứ 也dã 。 言ngôn 安an 詳tường 而nhi 起khởi 者giả 。 安an 詳tường 即tức 從tùng 容dung 不bất 迫bách 之chi 謂vị 。 如Như 來Lai 入nhập 定định 。 為vi 欲dục 冥minh 理lý 而nhi 觀quán 乎hồ 機cơ 。 今kim 則tắc 內nội 冥minh 於ư 理lý 。 而nhi 理lý 已dĩ 冥minh 。 外ngoại 觀quán 乎hồ 機cơ 。 而nhi 機cơ 已dĩ 熟thục 。 故cố 從tùng 定định 安an 詳tường 而nhi 起khởi 也dã 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。 告cáo 即tức 詔chiếu 告cáo 。 所sở 以dĩ 從tùng 定định 而nhi 起khởi 。 即tức 詔chiếu 告cáo 者giả 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 施thí 化hóa 次thứ 第đệ 。 二nhị 是thị 乘thừa 機cơ 宣tuyên 演diễn 。 施thí 化hóa 次thứ 第đệ 者giả 。 凡phàm 是thị 諸chư 佛Phật 設thiết 化hóa 。 有hữu 形hình 聲thanh 二nhị 教giáo 。 如như 上thượng 如Như 來Lai 現hiện 瑞thụy 。 一nhất 番phiên 表biểu 報báo 。 已dĩ 是thị 施thí 於ư 形hình 教giáo 。 而nhi 法pháp 華hoa 之chi 實thật 相tướng 妙diệu 理lý 。 全toàn 體thể 顯hiển 著trứ 。 若nhược 上thượng 根căn 之chi 人nhân 。 則tắc 能năng 目mục 擊kích 道đạo 存tồn 。 覩đổ 影ảnh 知tri 形hình 。 自tự 能năng 為vi 之chi 領lãnh 解giải 。 若nhược 中trung 下hạ 之chi 流lưu 。 則tắc 猶do 然nhiên 未vị 曉hiểu 。 還hoàn 須tu 聲thanh 教giáo 以dĩ 為vi 發phát 明minh 。 故cố 從tùng 定định 起khởi 。 而nhi 詔chiếu 告cáo 也dã 。 乘thừa 機cơ 宣tuyên 演diễn 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 已dĩ 現hiện 種chủng 種chủng 之chi 瑞thụy 。 四tứ 眾chúng 觀quán 之chi 。 各các 各các 生sanh 疑nghi 動động 念niệm 。 疑nghi 念niệm 既ký 生sanh 。 則tắc 大đại 機cơ 發phát 動động 。 故cố 乘thừa 其kỳ 大đại 機cơ 之chi 發phát 。 而nhi 為vi 宣tuyên 演diễn 詔chiếu 告cáo 也dã 。 然nhiên 不bất 告cáo 餘dư 人nhân 。 而nhi 獨độc 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 者giả 。 亦diệc 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 小Tiểu 乘Thừa 中trung 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 今kim 欲dục 開khai 彼bỉ 小tiểu 智trí 。 即tức 是thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 而nhi 成thành 大đại 智trí 。 故cố 獨độc 告cáo 之chi 。 二nhị 以dĩ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 從tùng 二nhị 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 。 曾tằng 受thọ 大đại 化hóa 。 到đáo 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 。 大đại 機cơ 先tiên 熟thục 。 則tắc 堪kham 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 故cố 先tiên 告cáo 也dã 。

△# 二nhị 如Như 來Lai 歎thán 二nhị 。 初sơ 略lược 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 二nhị 汝nhữ 已dĩ 慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh 下hạ 。 廣quảng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 正chánh 略lược 開khai 顯hiển 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 下hạ 。 騰đằng 疑nghi 致trí 請thỉnh 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 歎thán 權quyền 實thật 智trí 。 二nhị 歎thán 權quyền 實thật 境cảnh 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 歎thán 諸chư 佛Phật 二nhị 智trí 。 二nhị 歎thán 釋Thích 迦Ca 二nhị 智trí 。 初sơ 三tam 。 初sơ 歎thán 。

諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。

此thử 如Như 來Lai 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 最tối 初sơ 即tức 歎thán 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 由do 今kim 經kinh 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 而nhi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 無vô 他tha 。 即tức 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 。 之chi 智trí 慧tuệ 是thị 也dã 。 今kim 既ký 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 聞văn 此thử 。 故cố 先tiên 歎thán 之chi 。 又hựu 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 甚thậm 為vi 深thâm 遠viễn 。 若nhược 不bất 先tiên 歎thán 。 而nhi 直trực 說thuyết 之chi 。 恐khủng 聞văn 者giả 。 不bất 能năng 深thâm 心tâm 信tín 受thọ 。 故cố 先tiên 歎thán 之chi 。 又hựu 歎thán 諸chư 佛Phật 釋Thích 迦Ca 二nhị 智trí 。 為vi 下hạ 廣quảng 略lược 二nhị 番phiên 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 作tác 張trương 本bổn 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 權quyền 智trí 是thị 妙diệu 。 故cố 能năng 開khai 於ư 權quyền 。 實thật 智trí 是thị 妙diệu 。 故cố 能năng 顯hiển 於ư 實thật 也dã 。 初sơ 言ngôn 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 是thị 歎thán 實thật 智trí 。 諸chư 佛Phật 者giả 。 即tức 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 也dã 。 智trí 慧tuệ 二nhị 字tự 。 若nhược 一nhất 往vãng 合hợp 論luận 。 智trí 即tức 是thị 慧tuệ 。 慧tuệ 即tức 是thị 智trí 。 若nhược 分phần/phân 而nhi 釋thích 之chi 。 智trí 能năng 分phân 別biệt 事sự 理lý 。 慧tuệ 能năng 決quyết 斷đoán 麤thô 妙diệu 。 言ngôn 甚thậm 深thâm 。 是thị 舉cử 其kỳ 竪thụ 深thâm 。 言ngôn 無vô 量lượng 。 是thị 舉cử 其kỳ 橫hoạnh/hoành 廣quảng 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 實thật 慧tuệ 。 似tự 不bất 可khả 以dĩ 深thâm 廣quảng 言ngôn 之chi 。 但đãn 無vô 可khả 以dĩ 為vi 稱xưng 歎thán 。 故cố 借tá 此thử 形hình 容dung 耳nhĩ 。 此thử 歎thán 諸chư 佛Phật 之chi 實thật 智trí 也dã 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 是thị 歎thán 其kỳ 權quyền 智trí 。 言ngôn 門môn 者giả 。 以dĩ 權quyền 智trí 能năng 通thông 實thật 智trí 。 故cố 稱xưng 權quyền 智trí 。 為vi 實thật 智trí 之chi 門môn 。 謂vị 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 。 既ký 甚thậm 深thâm 而nhi 無vô 量lượng 。 即tức 其kỳ 權quyền 智trí 。 亦diệc 不bất 易dị 解giải 易dị 入nhập 易dị 知tri 也dã 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 下hạ 。 是thị 出xuất 不bất 知tri 之chi 人nhân 。 蓋cái 諸chư 佛Phật 之chi 智trí 。 雖tuy 云vân 是thị 權quyền 。 乃nãi 與dữ 實thật 智trí 同đồng 體thể 。 二Nhị 乘Thừa 之chi 智trí 。 乃nãi 偏thiên 小tiểu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 故cố 不bất 能năng 知tri 。 所sở 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 。 則tắc 如như 聾lung 若nhược 啞á 而nhi 不bất 知tri 。 阿a 含hàm 。 則tắc 保bảo 證chứng 偏thiên 真chân 而nhi 不bất 知tri 。 方Phương 等Đẳng 。 則tắc 但đãn 念niệm 貧bần 事sự 而nhi 不bất 知tri 。 般Bát 若Nhã 。 則tắc 無vô 心tâm 希hy 取thủ 而nhi 不bất 知tri 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 聞văn 略lược 開khai 顯hiển 。 尚thượng 然nhiên 騰đằng 疑nghi 。 所sở 以dĩ 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 支chi 佛Phật 。 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 蓋cái 二Nhị 乘Thừa 尚thượng 不bất 知tri 己kỷ 智trí 是thị 權quyền 。 又hựu 何hà 能năng 知tri 諸chư 佛Phật 權quyền 智trí 耶da 。 權quyền 智trí 尚thượng 不bất 能năng 知tri 。 又hựu 何hà 能năng 知tri 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 耶da 。

△# 二nhị 釋thích 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 曾tằng 親thân 近cận 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 盡tận 行hành 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 道Đạo 法Pháp 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。

佛Phật 曾tằng 親thân 近cận 等đẳng 者giả 。 是thị 釋thích 實thật 智trí 。 謂vị 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 者giả 。 無vô 他tha 。 以dĩ 由do 能năng 事sự 諸chư 佛Phật 。 事sự 佛Phật 既ký 多đa 。 則tắc 聞văn 法Pháp 亦diệc 多đa 。 既ký 聞văn 於ư 法pháp 。 則tắc 能năng 依y 法pháp 而nhi 能năng 起khởi 乎hồ 行hành 。 故cố 其kỳ 所sở 有hữu 實thật 智trí 。 甚thậm 深thâm 而nhi 無vô 量lượng 也dã 。 諸chư 佛Phật 權quyền 智trí 難nan 解giải 難nan 入nhập 者giả 。 以dĩ 其kỳ 勇dũng 猛mãnh 。 而nhi 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 精tinh 進tấn 而nhi 不bất 間gian 雜tạp 。 有hữu 見kiến 其kỳ 形hình 者giả 。 有hữu 聞văn 其kỳ 名danh 者giả 。 則tắc 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 故cố 其kỳ 所sở 有hữu 權quyền 智trí 。 難nan 解giải 而nhi 難nan 入nhập 也dã 。 諸chư 佛Phật 既ký 其kỳ 能năng 親thân 近cận 。 無vô 數số 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 至chí 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 故cố 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 支chi 佛Phật 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 何hà 者giả 。 以dĩ 由do 如Như 來Lai 能năng 親thân 近cận 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 尚thượng 不bất 見kiến 有hữu 他tha 方phương 佛Phật 色sắc 。 云vân 何hà 親thân 近cận 。 故cố 不bất 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 能năng 盡tận 行hành 諸chư 佛Phật 道Đạo 法Pháp 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 但đãn 念niệm 。 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 云vân 何hà 盡tận 行hành 。 故cố 不bất 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 能năng 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 則tắc 聞văn 法Pháp 既ký 久cửu 。 身thân 體thể 疲bì 懈giải 。 云vân 何hà 精tinh 進tấn 。 故cố 不bất 能năng 知tri 。 如Như 來Lai 能năng 入nhập 生sanh 死tử 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 若nhược 二Nhị 乘Thừa 則tắc 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 不bất 能năng 化hóa 導đạo 羣quần 生sanh 。 而nhi 無vô 威uy 德đức 名danh 聞văn 。 所sở 以dĩ 不bất 能năng 。 知tri 於ư 諸chư 佛Phật 二nhị 智trí 也dã 。

△# 三tam 結kết 。

成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 。

此thử 結kết 諸chư 佛Phật 二nhị 智trí 也dã 。 言ngôn 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 等đẳng 者giả 。 是thị 結kết 實thật 智trí 。 謂vị 上thượng 來lai 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 。 則tắc 云vân 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 釋thích 成thành 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 。 則tắc 云vân 佛Phật 曾tằng 親thân 近cận 。 百bách 千thiên 諸chư 佛Phật 。 盡tận 行hành 無vô 量lượng 道Đạo 法Pháp 。 總tổng 之chi 能năng 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 故cố 也dã 。 以dĩ 其kỳ 能năng 成thành 就tựu 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 故cố 所sở 有hữu 實thật 智trí 。 自tự 得đắc 甚thậm 深thâm 而nhi 無vô 量lượng 也dã 。 言ngôn 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 等đẳng 者giả 。 是thị 結kết 權quyền 智trí 。 謂vị 上thượng 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 權quyền 智trí 。 則tắc 云vân 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 釋thích 成thành 諸chư 佛Phật 權quyền 智trí 。 則tắc 云vân 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 總tổng 之chi 能năng 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 故cố 也dã 。 以dĩ 其kỳ 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 故cố 所sở 有hữu 之chi 權quyền 智trí 。 自tự 然nhiên 難nan 解giải 而nhi 難nan 入nhập 也dã 。 言ngôn 難nan 解giải 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 隨tùy 人nhân 天thiên 之chi 宜nghi 。 則tắc 說thuyết 戒giới 善thiện 。 隨tùy 二Nhị 乘Thừa 之chi 宜nghi 。 則tắc 說thuyết 諦đế 緣duyên 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 之chi 宜nghi 。 則tắc 說thuyết 六Lục 度Độ 。 然nhiên 雖tuy 說thuyết 於ư 戒giới 善thiện 諦đế 緣duyên 六Lục 度Độ 。 其kỳ 意ý 唯duy 欲dục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 元nguyên 不bất 在tại 於ư 戒giới 善thiện 諦đế 緣duyên 六Lục 度Độ 也dã 。 若nhược 說thuyết 戒giới 善thiện 。 意ý 趣thú 在tại 於ư 戒giới 善thiện 。 乃nãi 至chí 若nhược 說thuyết 六Lục 度Độ 。 意ý 趣thú 在tại 於ư 六Lục 度Độ 。 乃nãi 是thị 易dị 解giải 者giả 。 今kim 雖tuy 說thuyết 於ư 此thử 。 意ý 實thật 在tại 彼bỉ 。 故cố 言ngôn 難nan 解giải 也dã 。

△# 二nhị 歎thán 釋Thích 迦Ca 二nhị 智trí 。 又hựu 三tam 。 初sơ 歎thán 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 廣quảng 演diễn 言ngôn 教giáo 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 諸chư 著trước 。

吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 一nhất 句cú 。 歎thán 實thật 智trí 也dã 。 謂vị 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 。 則tắc 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 矣hĩ 。 若nhược 吾ngô 釋Thích 迦Ca 實thật 智trí 。 從tùng 成thành 佛Phật 來lai 。 亦diệc 復phục 具cụ 足túc 。 以dĩ 其kỳ 成thành 佛Phật 是thị 在tại 自tự 行hành 。 故cố 歎thán 實thật 智trí 耳nhĩ 。 種chủng 種chủng 下hạ 。 歎thán 權quyền 智trí 也dã 。 四tứ 教giáo 之chi 機cơ 為vi 因nhân 。 四tứ 教giáo 之chi 法pháp 為vi 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 有hữu 芭ba 蕉tiêu 水thủy 末mạt 。 乾can/kiền/càn 城thành 幻huyễn 鏡kính 。 大đại 小Tiểu 乘Thừa 不bất 同đồng 。 如như 科khoa 註chú 所sở 明minh 。 言ngôn 種chủng 種chủng 廣quảng 演diễn 言ngôn 教giáo 者giả 。 謂vị 有hữu 別biệt 圓viên 之chi 機cơ 。 則tắc 演diễn 頓đốn 之chi 言ngôn 教giáo 。 有hữu 三tam 藏tạng 之chi 機cơ 。 則tắc 演diễn 阿a 含hàm 之chi 言ngôn 教giáo 。 有hữu 四tứ 教giáo 三tam 教giáo 之chi 機cơ 。 則tắc 演diễn 二nhị 酥tô 之chi 言ngôn 教giáo 。 隨tùy 宜nghi 為vì 說thuyết 。 無vô 數số 方phương 便tiện 者giả 。 即tức 空không 有hữu 中trung 也dã 。 方phương 便tiện 雖tuy 無vô 數số 。 約ước 其kỳ 所sở 詮thuyên 。 不bất 出xuất 乎hồ 三tam 。 引dẫn 導đạo 眾chúng 生sanh 。 令linh 離ly 諸chư 著trước 者giả 。 引dẫn 導đạo 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 空không 方phương 便tiện 。 令linh 離ly 俗tục 有hữu 之chi 著trước 。 引dẫn 導đạo 二Nhị 乘Thừa 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 有hữu 方phương 便tiện 。 令linh 離ly 偏thiên 空không 之chi 著trước 。 引dẫn 導đạo 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 空không 有hữu 不bất 二nhị 方phương 便tiện 。 令linh 離ly 中trung 道đạo 之chi 著trước 。 以dĩ 種chủng 種chủng 等đẳng 是thị 在tại 化hóa 他tha 。 故cố 歎thán 權quyền 智trí 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 知tri 見kiến 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 以dĩ 具cụ 足túc 。

言ngôn 方phương 便tiện 知tri 見kiến 具cụ 足túc 者giả 。 乃nãi 權quyền 實thật 合hợp 明minh 。 若nhược 分phần/phân 而nhi 言ngôn 之chi 。 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 足túc 。 是thị 釋thích 權quyền 智trí 。 謂vị 上thượng 云vân 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 等đẳng 者giả 。 由do 我ngã 具cụ 足túc 方phương 便tiện 。 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 也dã 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 波Ba 羅La 蜜Mật 具cụ 足túc 。 是thị 釋thích 實thật 智trí 。 謂vị 上thượng 云vân 我ngã 成thành 佛Phật 來lai 。 由do 我ngã 具cụ 足túc 知tri 見kiến 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 也dã 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 者giả 。 三tam 智trí 一nhất 心tâm 中trung 照chiếu 。 名danh 如Như 來Lai 知tri 。 五ngũ 眼nhãn 一nhất 眼nhãn 中trung 見kiến 。 名danh 如Như 來Lai 見kiến 也dã 。

△# 三tam 結kết 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 廣quảng 大đại 深thâm 遠viễn 無vô 量lượng 。 無vô 礙ngại 力Lực 。 無Vô 所Sở 畏Úy 。 禪thiền 定định 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 深thâm 入nhập 無vô 際tế 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。

如Như 來Lai 知tri 見kiến 等đẳng 。 是thị 結kết 實thật 智trí 。 蓋cái 實thật 智trí 之chi 體thể 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 充sung 乎hồ 法Pháp 界Giới 之chi 邊biên 涯nhai 。 故cố 言ngôn 廣quảng 大đại 。 竪thụ 則tắc 徹triệt 於ư 三tam 際tế 之chi 元nguyên 底để 。 故cố 言ngôn 深thâm 遠viễn 。 上thượng 歎thán 實thật 智trí 。 則tắc 云vân 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 釋thích 實thật 智trí 。 則tắc 云vân 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 波Ba 羅La 蜜Mật 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 總tổng 由do 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 廣quảng 大đại 深thâm 遠viễn 。 故cố 能năng 如như 是thị 。 無vô 礙ngại 下hạ 。 是thị 結kết 權quyền 智trí 。 義nghĩa 如như 科khoa 註chú 。 歎thán 權quyền 實thật 二nhị 智trí 竟cánh 。

△# 二nhị 歎thán 權quyền 實thật 境cảnh 四tứ 。 初sơ 明minh 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 能năng 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 。 巧xảo 說thuyết 諸chư 法pháp 。 言ngôn 辭từ 柔nhu 軟nhuyễn 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 。

如Như 來Lai 能năng 種chủng 種chủng 等đẳng 者giả 。 謂vị 上thượng 稱xưng 諸chư 佛Phật 及cập 我ngã 釋Thích 迦Ca 之chi 二nhị 智trí 。 能năng 如như 是thị 者giả 。 以dĩ 由do 能năng 證chứng 妙diệu 境cảnh 故cố 也dã 。 既ký 能năng 證chứng 乎hồ 妙diệu 境cảnh 。 則tắc 能năng 如như 其kỳ 所sở 證chứng 。 而nhi 為vi 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 故cố 言ngôn 如Như 來Lai 能năng 種chủng 種chủng 分phân 別biệt 等đẳng 也dã 。 言ngôn 巧xảo 說thuyết 諸chư 法pháp 者giả 。 謂vị 從tùng 於ư 所sở 證chứng 實thật 相tướng 之chi 境cảnh 。 而nhi 能năng 分phân 別biệt 種chủng 種chủng 諸chư 法pháp 。 對đối 著trước 有hữu 之chi 眾chúng 生sanh 。 則tắc 巧xảo 說thuyết 空không 法pháp 。 令linh 其kỳ 不bất 著trước 於ư 有hữu 。 對đối 著trước 空không 之chi 眾chúng 生sanh 。 則tắc 巧xảo 說thuyết 有hữu 法pháp 。 令linh 其kỳ 不bất 著trước 於ư 空không 。 對đối 著trước 中trung 之chi 眾chúng 生sanh 。 則tắc 巧xảo 說thuyết 空không 有hữu 之chi 法pháp 。 令linh 其kỳ 不bất 著trước 於ư 中trung 也dã 。 言ngôn 辭từ 柔nhu 輭nhuyễn 者giả 。 蓋cái 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 本bổn 從tùng 一nhất 實thật 相tướng 中trung 演diễn 出xuất 。 雖tuy 則tắc 不bất 同đồng 。 究cứu 其kỳ 旨chỉ 歸quy 。 皆giai 與dữ 實thật 相tướng 。 而nhi 不bất 相tương 違vi 。 故cố 有hữu 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 之chi 言ngôn 辭từ 。 皆giai 柔nhu 和hòa 而nhi 軟nhuyễn 順thuận 也dã 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 者giả 。 既ký 所sở 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 皆giai 順thuận 實thật 相tướng 。 則tắc 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 從tùng 於ư 諸chư 法pháp 。 便tiện 得đắc 見kiến 實thật 相tướng 。 故cố 眾chúng 心tâm 悅duyệt 也dã 。

△# 二nhị 明minh 如Như 來Lai 之chi 所sở 證chứng 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 取thủ 要yếu 言ngôn 之chi 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 佛Phật 悉tất 成thành 就tựu 。

取thủ 要yếu 等đẳng 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 能năng 如như 是thị 。 巧xảo 說thuyết 諸chư 法pháp 。 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 者giả 。 而nhi 由do 全toàn 體thể 證chứng 得đắc 。 然nhiên 亦diệc 不bất 能năng 廣quảng 為vì 發phát 明minh 。 但đãn 取thủ 其kỳ 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 良lương 繇# 無vô 量lượng 無vô 邊biên 法pháp 。 佛Phật 悉tất 成thành 就tựu 故cố 也dã 。 無vô 量lượng 明minh 其kỳ 竪thụ 深thâm 。 無vô 邊biên 明minh 其kỳ 橫hoạnh/hoành 廣quảng 。 蓋cái 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 妙diệu 境cảnh 。 竪thụ 則tắc 徹triệt 於ư 三tam 諦đế 。 橫hoạnh/hoành 則tắc 窮cùng 乎hồ 十thập 方phương 。 故cố 云vân 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 此thử 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 則tắc 如như 其kỳ 所sở 證chứng 而nhi 巧xảo 說thuyết 者giả 。 故cố 能năng 悅duyệt 可khả 眾chúng 心tâm 矣hĩ 。

△# 三Tam 明Minh 如Như 來Lai 全toàn 證chứng 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 具cụ 。

止chỉ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 須tu 復phục 說thuyết 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 所sở 成thành 就tựu 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。

止chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 有hữu 二nhị 意ý 。 一nhất 以dĩ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 。 非phi 言ngôn 可khả 了liễu 。 二nhị 以dĩ 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 所sở 具cụ 。 何hà 須tu 更cánh 言ngôn 。 是thị 故cố 止chỉ 也dã 。 所sở 以dĩ 下hạ 。 釋thích 明minh 不bất 須tu 復phục 說thuyết 之chi 意ý 。 謂vị 止chỉ 汝nhữ 者giả 。 以dĩ 由do 佛Phật 所sở 成thành 就tựu 之chi 法pháp 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 故cố 也dã 。 然nhiên 雖tuy 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 。 復phục 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 本bổn 具cụ 。 眾chúng 生sanh 既ký 具cụ 。 則tắc 人nhân 人nhân 本bổn 有hữu 者giả 。 所sở 以dĩ 不bất 須tu 復phục 說thuyết 也dã 。 第đệ 一nhất 希hy 有hữu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 者giả 。 即tức 指chỉ 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 妙diệu 境cảnh 也dã 。 以dĩ 其kỳ 超siêu 於ư 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 之chi 上thượng 。 故cố 言ngôn 第đệ 一nhất 。 非phi 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 之chi 所sở 能năng 證chứng 。 故cố 言ngôn 希hy 有hữu 。 非phi 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 。 之chi 所sở 能năng 知tri 。 故cố 言ngôn 難nan 解giải 。 蓋cái 此thử 妙diệu 境cảnh 。 雖tuy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 具cụ 。 然nhiên 全toàn 體thể 在tại 迷mê 。 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 。 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 。 故cố 稱xưng 希hy 有hữu 。 故cố 稱xưng 難nan 解giải 也dã 。 此thử 與dữ 上thượng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 言ngôn 雖tuy 有hữu 異dị 。 而nhi 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 理lý 境cảnh 一nhất 也dã 。 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 者giả 。 正chánh 指chỉ 妙diệu 覺giác 究cứu 竟cánh 耳nhĩ 。 以dĩ 佛Phật 有hữu 六lục 即tức 不bất 同đồng 。 此thử 妙diệu 法Pháp 。 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 。 在tại 凡phàm 不bất 減giảm 。 得đắc 也dã 不bất 為vi 高cao 。 失thất 也dã 不bất 為vi 下hạ 。 而nhi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 全toàn 體thể 具cụ 足túc 。 本bổn 來lai 即tức 是thị 。 此thử 理lý 即tức 佛Phật 也dã 。 乃nãi 至chí 因nhân 窮cùng 果quả 極cực 。 智trí 滿mãn 斷đoạn 圓viên 。 惑hoặc 究cứu 竟cánh 盡tận 。 德đức 究cứu 竟cánh 顯hiển 。 今kim 既ký 言ngôn 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 。 此thử 正chánh 究cứu 竟cánh 即tức 佛Phật 也dã 。

△# 四tứ 明minh 眾chúng 生sanh 。 全toàn 具cụ 如Như 來Lai 之chi 所sở 證chứng 。

諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 相tương/tướng 。 如như 是thị 性tánh 。 如như 是thị 體thể 。 如như 是thị 力lực 。 如như 是thị 作tác 。 如như 是thị 因nhân 。 如như 是thị 緣duyên 。 如như 是thị 果quả 。 如như 是thị 報báo 。 如như 是thị 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng 。

諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 者giả 何hà 。 即tức 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 妙diệu 境cảnh 也dã 。 言ngôn 諸chư 法pháp 者giả 。 若nhược 一nhất 往vãng 而nhi 論luận 。 有hữu 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 出xuất 世thế 法pháp 。 有hữu 有hữu 漏lậu 法pháp 。 有hữu 無vô 漏lậu 法pháp 。 有hữu 染nhiễm 汙ô 法pháp 。 有hữu 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 有hữu 凡phàm 夫phu 法pháp 。 有hữu 聖thánh 人nhân 法pháp 。 此thử 以dĩ 眾chúng 生sanh 情tình 見kiến 觀quán 之chi 。 則tắc 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 若nhược 再tái 往vãng 而nhi 言ngôn 。 即tức 世thế 間gian 而nhi 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 即tức 有hữu 漏lậu 而nhi 是thị 無vô 漏lậu 。 即tức 染nhiễm 是thị 淨tịnh 。 即tức 凡phàm 是thị 聖thánh 。 舉cử 一nhất 法pháp 。 則tắc 法pháp 法pháp 皆giai 真chân 。 舉cử 一nhất 相tương/tướng 。 則tắc 相tương/tướng 相tương/tướng 皆giai 實thật 。 故cố 言ngôn 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 若nhược 更cánh 尅khắc 實thật 推thôi 之chi 。 諸chư 法pháp 者giả 。 有hữu 眾chúng 生sanh 假giả 名danh 之chi 法pháp 。 有hữu 五ngũ 陰ấm 實thật 法pháp 之chi 法pháp 。 有hữu 國quốc 土độ 依y 報báo 之chi 法pháp 。 此thử 法pháp 全toàn 體thể 。 即tức 空không 假giả 中trung 。 故cố 言ngôn 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 然nhiên 諸chư 法pháp 是thị 權quyền 。 實thật 相tướng 是thị 實thật 。 諸chư 法pháp 而nhi 是thị 實thật 相tướng 。 乃nãi 即tức 權quyền 是thị 實thật 。 實thật 相tướng 而nhi 是thị 諸chư 法pháp 。 乃nãi 即tức 實thật 是thị 權quyền 也dã 。 所sở 謂vị 下hạ 。 釋thích 明minh 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 是thị 故cố 牒điệp 云vân 諸chư 法pháp 如như 是thị 相tương/tướng 。 結kết 云vân 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 等đẳng 。 等đẳng 於ư 實thật 相tướng 也dã 。 今kim 約ước 四tứ 番phiên 。 釋thích 此thử 一nhất 文văn 。 初sơ 訓huấn 字tự 釋thích 。 言ngôn 相tương/tướng 者giả 。 相tương/tướng 以dĩ 據cứ 外ngoại 。 攬lãm 而nhi 可khả 別biệt 。 名danh 之chi 為vi 相tương/tướng 。 言ngôn 性tánh 者giả 。 性tánh 以dĩ 據cứ 內nội 。 自tự 分phần/phân 不bất 改cải 。 名danh 之chi 為vi 性tánh 。 主chủ 質chất 為vi 體thể 。 功công 德đức 為vi 力lực 。 構# 造tạo 名danh 作tác 。 資tư 始thỉ 曰viết 因nhân 。 助trợ 成thành 曰viết 緣duyên 。 酧# 因nhân 曰viết 果quả 。 感cảm 果quả 曰viết 報báo 。 本bổn 即tức 是thị 相tương/tướng 。 末mạt 即tức 是thị 報báo 。 究cứu 竟cánh 等đẳng 者giả 。 皆giai 實thật 相tướng 也dã 。

二nhị 約ước 事sự 釋thích 。 蓋cái 此thử 十thập 如như 。 現hiện 前tiền 有hữu 情tình 無vô 情tình 。 任nhậm 其kỳ 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 無vô 有hữu 不bất 具cụ 者giả 。 就tựu 其kỳ 近cận 者giả 言ngôn 。 即tức 香hương 之chi 爐lô 。 燭chúc 之chi 臺đài 。 皆giai 有hữu 具cụ 此thử 十thập 如như 。 今kim 且thả 約ước 爐lô 。 為vi 論luận 其kỳ 相tương/tướng 。 即tức 水thủy 火hỏa 銅đồng 韛bị 等đẳng 物vật 。 悉tất 皆giai 已dĩ 具cụ 。 將tương 欲dục 成thành 爐lô 之chi 相tướng 。 非phi 謂vị 口khẩu 如như 是thị 方phương 。 而nhi 腹phúc 如như 是thị 圓viên 。 傍bàng 有hữu 耳nhĩ 。 底để 有hữu 足túc 為vi 相tương/tướng 也dã 。 蓋cái 相tương/tướng 即tức 兆triệu 端đoan 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 是thị 表biểu 報báo 之chi 謂vị 。 故cố 天thiên 台thai 云vân 。 如như 人nhân 未vị 禍họa 。 痞# 色sắc 先tiên 彰chương 。 為vi 如như 是thị 相tương/tướng 也dã 。 堅kiên 固cố 而nhi 自tự 分phần/phân 不bất 改cải 。 即tức 爐lô 之chi 性tánh 。 以dĩ 銅đồng 為vi 其kỳ 主chủ 質chất 之chi 體thể 。 能năng 盛thịnh 藏tạng 為vi 之chi 力lực 。 焚phần 香hương 即tức 其kỳ 作tác 。 將tương 欲dục 造tạo 爐lô 。 是thị 其kỳ 因nhân 。 水thủy 火hỏa 人nhân 工công 以dĩ 助trợ 成thành 。 即tức 是thị 緣duyên 。 成thành 爐lô 已dĩ 。 是thị 其kỳ 果quả 。 而nhi 受thọ 爐lô 之chi 用dụng 。 即tức 其kỳ 報báo 也dã 。 一nhất 爐lô 既ký 爾nhĩ 。 推thôi 餘dư 亦diệc 然nhiên 。 莫mạc 不bất 皆giai 有hữu 。 具cụ 此thử 十thập 如như 也dã 。

三tam 約ước 讀đọc 文văn 釋thích 。 謂vị 若nhược 作tác 是thị 相tương/tướng 如như 。 乃nãi 至chí 是thị 報báo 如như 。 如như 名danh 不bất 異dị 。 即tức 空không 義nghĩa 也dã 。 若nhược 作tác 如như 是thị 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 報báo 。 名danh 字tự 施thi 設thiết 。 即tức 假giả 義nghĩa 也dã 。 若nhược 作tác 相tương/tướng 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 報báo 如như 是thị 。 如như 於ư 中trung 道đạo 之chi 是thị 。 即tức 中trung 義nghĩa 也dã 。 究cứu 竟cánh 空không 。 則tắc 一nhất 切thiết 俱câu 空không 。 究cứu 竟cánh 假giả 。 則tắc 一nhất 切thiết 俱câu 假giả 。 究cứu 竟cánh 中trung 。 則tắc 一nhất 切thiết 俱câu 中trung 也dã 。

四tứ 約ước 一nhất 念niệm 三tam 千thiên 釋thích 。 謂vị 介giới 爾nhĩ 心tâm 起khởi 。 必tất 落lạc 一nhất 界giới 。 一nhất 界giới 法pháp 爾nhĩ 。 具cụ 有hữu 十thập 界giới 。 十thập 界giới 則tắc 具cụ 百bách 界giới 。 一nhất 界giới 具cụ 有hữu 十thập 如như 。 百bách 界giới 則tắc 有hữu 千thiên 如như 。 更cánh 約ước 假giả 名danh 眾chúng 生sanh 。 實thật 法pháp 五ngũ 陰ấm 。 依y 報báo 國quốc 土độ 。 則tắc 有hữu 三tam 千thiên 。 此thử 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 一nhất 念niệm 心tâm 起khởi 。 法pháp 爾nhĩ 具cụ 足túc 。 三tam 千thiên 不bất 在tại 前tiền 。 一nhất 念niệm 不bất 在tại 後hậu 。 一nhất 念niệm 不bất 為vi 少thiểu 。 三tam 千thiên 不bất 為vi 多đa 。 三tam 千thiên 既ký 一nhất 念niệm 心tâm 具cụ 。 而nhi 心tâm 無vô 心tâm 相tướng 。 即tức 空không 也dã 。 雖tuy 無vô 心tâm 相tương/tướng 。 而nhi 三tam 千thiên 宛uyển 然nhiên 。 即tức 假giả 也dã 。 宛uyển 然nhiên 之chi 處xứ 。 元nguyên 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 可khả 得đắc 處xứ 。 元nguyên 是thị 宛uyển 然nhiên 。 即tức 中trung 也dã 。 既ký 全toàn 體thể 即tức 是thị 三tam 諦đế 。 則tắc 隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 一nhất 相tương/tướng 。 無vô 非phi 真chân 實thật 。 所sở 以dĩ 為vi 之chi 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 此thử 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 乃nãi 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 具cụ 。 是thị 諸chư 佛Phật 之chi 證chứng 得đắc 。 為vi 一nhất 化hóa 之chi 根căn 源nguyên 。 作tác 五ngũ 時thời 之chi 綱cương 領lãnh 。 故cố 一nhất 經kinh 之chi 要yếu 關quan 。 不bất 出xuất 於ư 此thử 。 所sở 以dĩ 三tam 周chu 法pháp 說thuyết 。 說thuyết 此thử 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 喻dụ 說thuyết 。 喻dụ 此thử 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 因nhân 緣duyên 說thuyết 。 亦diệc 說thuyết 此thử 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 乃nãi 至chí 流lưu 通thông 。 亦diệc 流lưu 通thông 此thử 之chi 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 理lý 境cảnh 也dã 。 故cố 荊kinh 溪khê 云vân 。 的đích 指chỉ 理lý 境cảnh 。 出xuất 自tự 法pháp 華hoa 。 即tức 此thử 也dã 。 上thượng 歎thán 二nhị 智trí 。 分phần/phân 諸chư 佛Phật 釋Thích 迦Ca 。 各các 分phần/phân 權quyền 實thật 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 歎thán 二nhị 境cảnh 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 也dã 。 此thử 自tự 開khai 顯hiển 前tiền 。 而nhi 預dự 明minh 之chi 。 所sở 以dĩ 啟khải 方phương 便tiện 之chi 鑰thược 也dã 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 二nhị 。 初sơ 正chánh 頌tụng 。 二nhị 開khai 顯hiển 。 初sơ 又hựu 四tứ 。 初sơ 頌tụng 權quyền 實thật 智trí 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

世Thế 雄Hùng 不bất 可khả 量lương 。 諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 類loại 。 無vô 能năng 知tri 佛Phật 者giả 。 佛Phật 力lực 無Vô 所Sở 畏Úy 。 解giải 脫thoát 諸chư 三tam 昧muội 。 及cập 佛Phật 諸chư 餘dư 法Pháp 。 無vô 能năng 測trắc 量lượng 者giả 。 本bổn 從tùng 無vô 數số 佛Phật 。 具cụ 足túc 行hành 諸chư 道đạo 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 難nan 見kiến 難nan 可khả 了liễu 。 於ư 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。 行hành 此thử 諸chư 道đạo 已dĩ 。 道Đạo 場Tràng 得đắc 成thành 果Quả 。 我ngã 已dĩ 悉tất 知tri 見kiến 。

世Thế 雄Hùng 不bất 可khả 量lương 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 具cụ 有hữu 權quyền 實thật 不bất 二nhị 妙diệu 智trí 之chi 體thể 。 充sung 遍biến 法Pháp 界Giới 。 故cố 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 也dã 。 既ký 具cụ 此thử 智trí 。 則tắc 無vô 德đức 不bất 顯hiển 。 無vô 惑hoặc 不bất 破phá 。 故cố 稱xưng 世Thế 雄Hùng 。 餘dư 如như 疏sớ/sơ (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 頌tụng 權quyền 實thật 境cảnh 。

如như 是thị 大đại 果quả 報báo 。 種chủng 種chủng 性tánh 相tướng 義nghĩa 。 我ngã 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 是thị 事sự 。 是thị 法Pháp 不bất 可khả 示thị 。 言ngôn 辭từ 相tướng 寂tịch 滅diệt 。

言ngôn 大đại 果quả 報báo 者giả 。 大đại 即tức 妙diệu 也dã 。 以dĩ 其kỳ 權quyền 實thật 不bất 二nhị 故cố 。 是thị 事sự 者giả 。 即tức 指chỉ 十thập 如như 理lý 境cảnh 也dã 。 天thiên 台thai 云vân 。 十thập 如như 。 乃nãi 十thập 界giới 因nhân 果quả 之chi 法pháp 。 因nhân 果quả 即tức 事sự 也dã 。 又hựu 從tùng 理lý 而nhi 發phát 乎hồ 事sự 。 由do 事sự 而nhi 顯hiển 乎hồ 理lý 。 則tắc 全toàn 事sự 即tức 理lý 。 全toàn 理lý 即tức 事sự 。 故cố 亦diệc 可khả 言ngôn 事sự 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 其kỳ 不bất 知tri 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 揀giản 能năng 知tri 。

諸chư 餘dư 眾chúng 生sanh 類loại 。 無vô 有hữu 能năng 得đắc 解giải 。 除trừ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 信tín 力lực 堅kiên 固cố 者giả 。

△# 二nhị 揀giản 不bất 知tri 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 揀giản 二Nhị 乘Thừa 。 二nhị 揀giản 菩Bồ 薩Tát 。 初sơ 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 總tổng 揀giản 。

諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 眾chúng 。 曾tằng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 一nhất 切thiết 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 住trụ 是thị 最tối 後hậu 身thân 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 其kỳ 力lực 所sở 不bất 堪kham 。

曾tằng 供cúng 養dường 者giả 。 言ngôn 過quá 去khứ 。 一nhất 切thiết 漏lậu 盡tận 。 舉cử 現hiện 在tại 。 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 語ngữ 未vị 來lai 。 子tử 縛phược 已dĩ 斷đoạn 。 故cố 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 果quả 縛phược 猶do 存tồn 。 故cố 住trụ 最tối 後hậu 身thân 。 以dĩ 此thử 一nhất 生sanh 之chi 後hậu 。 更cánh 不bất 復phục 受thọ 身thân 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 揀giản 二nhị 。 初sơ 揀giản 聲Thanh 聞Văn 。

假giả 使sử 滿mãn 世thế 間gian 。 皆giai 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 盡tận 思tư 共cộng 度độ 量lương 。 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 。 正chánh 使sử 滿mãn 十thập 方phương 。 皆giai 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 及cập 餘dư 諸chư 弟đệ 子tử 。 亦diệc 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 盡tận 思tư 共cộng 度độ 量lương 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 。

文văn 有hữu 二nhị 番phiên 。 初sơ 假giả 使sử 。 次thứ 正chánh 使sử 。 蓋cái 身thân 子tử 。 雖tuy 云vân 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 乃nãi 聲Thanh 聞Văn 小Tiểu 乘Thừa 之chi 智trí 。 自tự 不bất 能năng 知tri 。 佛Phật 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 故cố 假giả 使sử 正chánh 使sử 二nhị 番phiên 。 皆giai 揀giản 不bất 能năng 測trắc 也dã 。 言ngôn 餘dư 弟đệ 子tử 者giả 。 即tức 迦Ca 葉Diếp 目Mục 連Liên 等đẳng 也dã 。

△# 二nhị 揀giản 辟Bích 支Chi 。

辟Bích 支Chi 佛Phật 利lợi 智trí 。 無vô 漏lậu 最tối 後hậu 身thân 。 亦diệc 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 其kỳ 數số 如như 竹trúc 林lâm 。 斯tư 等đẳng 共cộng 一nhất 心tâm 。 於ư 億ức 無vô 量lượng 劫kiếp 。 欲dục 思tư 佛Phật 實thật 智trí 。 莫mạc 能năng 知tri 少thiểu 分phần 。

言ngôn 利lợi 智trí 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 則tắc 須tu 知tri 苦khổ 。 方phương 斷đoạn 於ư 集tập 。 支chi 佛Phật 則tắc 直trực 觀quán 因nhân 緣duyên 生sanh 起khởi 還hoàn 滅diệt 。 不bất 須tu 先tiên 知tri 於ư 苦khổ 。 又hựu 能năng 更cánh 侵xâm 習tập 氣khí 。 故cố 比tỉ 聲Thanh 聞Văn 為vi 利lợi 矣hĩ 。

△# 二nhị 揀giản 菩Bồ 薩Tát 二nhị 。 初sơ 揀giản 新tân 發phát 意ý 。

新tân 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 供cúng 養dường 無vô 數số 佛Phật 。 了liễu 達đạt 諸chư 義nghĩa 趣thú 。 又hựu 能năng 善thiện 說thuyết 法Pháp 。 如như 稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 剎sát 。 一nhất 心tâm 以dĩ 妙diệu 智trí 。 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 咸hàm 皆giai 共cộng 思tư 量lượng 。 不bất 能năng 知tri 佛Phật 智trí 。

新tân 發phát 者giả 。 非phi 謂vị 新tân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 乃nãi 指chỉ 藏tạng 教giáo 三tam 十thập 四tứ 心tâm 。 於ư 樹thụ 王vương 斷đoạn 見kiến 思tư 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 通thông 教giáo 以dĩ 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 斷đoạn 餘dư 殘tàn 習tập 之chi 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 以dĩ 其kỳ 見kiến 真chân 。 為vì 新tân 發phát 意ý 耳nhĩ 。 義nghĩa 趣thú 者giả 。 教giáo 之chi 所sở 詮thuyên 曰viết 義nghĩa 。 義nghĩa 之chi 所sở 歸quy 曰viết 趣thú 。 妙diệu 智trí 者giả 。 非phi 實thật 相tướng 妙diệu 智trí 。 乃nãi 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 詮thuyên 之chi 一Nhất 切Thiết 智Trí 也dã 。 比tỉ 於ư 世thế 智trí 辯biện 聰thông 為vi 勝thắng 。 故cố 稱xưng 妙diệu 耳nhĩ 。

△# 二nhị 揀giản 不bất 退thoái 轉chuyển 。

不bất 退thoái 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。 一nhất 心tâm 共cộng 思tư 求cầu 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 。

言ngôn 不bất 退thoái 者giả 。 乃nãi 指chỉ 別biệt 教giáo 位vị 不bất 退thoái 。 及cập 行hành 不bất 退thoái 也dã 。 若nhược 念niệm 不bất 退thoái 。 已dĩ 屬thuộc 登đăng 地địa 。 證chứng 與dữ 圓viên 同đồng 。 自tự 不bất 應ưng 揀giản 也dã 。

△# 四tứ 頌tụng 其kỳ 能năng 知tri 。

又hựu 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 無vô 漏lậu 不bất 思tư 議nghị 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 我ngã 今kim 已dĩ 具cụ 得đắc 。 唯duy 我ngã 知tri 是thị 相tướng 。 十thập 方phương 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。

此thử 頌tụng 能năng 知tri 者giả 。 即tức 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 及cập 我ngã 釋Thích 迦Ca 也dã 。 總tổng 由do 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 權quyền 實thật 智trí 境cảnh 。 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 。 所sở 以dĩ 從tùng 別biệt 地địa 前tiền 。 皆giai 揀giản 其kỳ 不bất 知tri 耳nhĩ 。 若nhược 能năng 知tri 之chi 。 何hà 須tu 略lược 廣quảng 兩lưỡng 番phiên 開khai 顯hiển 也dã 。

△# 二nhị 開khai 顯hiển 。 先tiên 略lược 者giả 。 一nhất 令linh 上thượng 慢mạn 結kết 繫hệ 珠châu 緣duyên 。 二nhị 令linh 當đương 機cơ 生sanh 疑nghi 動động 執chấp 。 三tam 作tác 廣quảng 開khai 顯hiển 張trương 本bổn 。 頌tụng 分phần/phân 二nhị 。 初sơ 略lược 顯hiển 實thật 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 諸chư 佛Phật 語ngữ 無vô 異dị 。 於ư 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 當đương 生sanh 大đại 信tín 力lực 。 世Thế 尊Tôn 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。

佛Phật 語ngữ 無vô 異dị 者giả 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 雖tuy 有hữu 近cận 遠viễn 彼bỉ 此thử 之chi 不bất 等đẳng 。 而nhi 先tiên 權quyền 後hậu 實thật 。 其kỳ 道đạo 是thị 同đồng 。 故cố 能năng 詮thuyên 之chi 語ngữ 。 無vô 有hữu 異dị 也dã 。 既ký 無vô 有hữu 異dị 。 自tự 當đương 生sanh 信tín 。 然nhiên 非phi 大đại 信tín 之chi 力lực 。 不bất 能năng 無vô 疑nghi 。 故cố 不bất 但đãn 生sanh 信tín 而nhi 已dĩ 。 當đương 生sanh 大đại 信tín 力lực 耳nhĩ 。 久cửu 後hậu 者giả 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 之chi 後hậu 也dã 。

△# 二nhị 略lược 開khai 權quyền 。

告cáo 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 及cập 求cầu 緣Duyên 覺Giác 乘Thừa 。 我ngã 令linh 脫thoát 苦khổ 縛phược 。 逮đãi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 示thị 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 。 眾chúng 生sanh 處xứ 處xứ 著trước 。 引dẫn 之chi 令linh 得đắc 出xuất 。

昔tích 不bất 言ngôn 三tam 乘thừa 是thị 方phương 便tiện 。 則tắc 權quyền 門môn 閉bế 矣hĩ 。 今kim 言ngôn 三tam 乘thừa 是thị 方phương 便tiện 。 則tắc 權quyền 門môn 開khai 矣hĩ 。 逮đãi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 指chỉ 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 則tắc 已dĩ 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 。 伏phục 而nhi 未vị 斷đoạn 。 故cố 言ngôn 逮đãi 得đắc 。 眾chúng 生sanh 處xứ 處xứ 著trước 二nhị 句cú 。 釋thích 施thí 權quyền 之chi 意ý 。 謂vị 諸chư 佛Phật 何hà 不bất 直trực 說thuyết 一nhất 實thật 。 必tất 先tiên 以dĩ 方phương 便tiện 。 施thí 三tam 乘thừa 之chi 權quyền 。 故cố 釋thích 云vân 。 諸chư 佛Phật 本bổn 欲dục 說thuyết 實thật 。 良lương 繇# 眾chúng 生sanh 無vô 不bất 執chấp 著trước 。 故cố 須tu 三tam 權quyền 先tiên 引dẫn 之chi 。 處xứ 處xứ 著trước 者giả 。 六lục 道đạo 著trước 有hữu 。 二Nhị 乘Thừa 著trước 空không 。 偏thiên 漸tiệm 菩Bồ 薩Tát 著trước 中trung 。 大đại 如như 敝tệ 絮# 入nhập 棘cức 。 非phi 他tha 力lực 莫mạc 脫thoát 。 故cố 須tu 方phương 便tiện 令linh 出xuất 耳nhĩ 。

△# 二nhị 騰đằng 疑nghi 致trí 請thỉnh 。 此thử 有hữu 三tam 止chỉ 三tam 請thỉnh 。 初sơ 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 下hạ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 約ước 疑nghi 念niệm 請thỉnh 。 謂vị 世Thế 尊Tôn 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 毀hủy 勤cần 稱xưng 歎thán 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 今kim 者giả 四tứ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 有hữu 疑nghi 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 斯tư 事sự 。 此thử 由do 如Như 來Lai 。 上thượng 云vân 止chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 不bất 須tu 復phục 說thuyết 。 第đệ 一nhất 止chỉ 而nhi 生sanh 。 如Như 來Lai 則tắc 又hựu 以dĩ 為vi 天thiên 人nhân 驚kinh 疑nghi 而nhi 止chỉ 也dã 。 二nhị 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 下hạ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 又hựu 約ước 根căn 種chủng 請thỉnh 。 謂vị 是thị 會hội 無vô 數số 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 諸chư 根căn 猛mãnh 利lợi 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 則tắc 能năng 敬kính 信tín 。 此thử 由do 如Như 來Lai 。 謂vị 天thiên 人nhân 驚kinh 疑nghi 。 第đệ 二nhị 止chỉ 而nhi 生sanh 。 如Như 來Lai 則tắc 又hựu 以dĩ 為vi 增tăng 上thượng 。 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 止chỉ 。 謂vị 不bất 獨độc 天thiên 人nhân 驚kinh 疑nghi 。 即tức 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 亦diệc 不bất 信tín 。 故cố 云vân 若nhược 說thuyết 是thị 事sự 。 增tăng 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 將tương 墜trụy 於ư 大đại 坑khanh 。 三tam 佛Phật 復phục 止chỉ 下hạ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 更cánh 約ước 受thọ 化hóa 請thỉnh 。 謂vị 有hữu 無vô 數số 眾chúng 。 聞văn 必tất 能năng 信tín 。 而nhi 曾tằng 受thọ 化hóa 者giả 。 當đương 為vi 其kỳ 說thuyết 。 故cố 云vân 今kim 此thử 會hội 中trung 。 如như 我ngã 等đẳng 比tỉ 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 世thế 世thế 已dĩ 曾tằng 。 從tùng 佛Phật 受thọ 化hóa 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 。 必tất 能năng 敬kính 信tín 。 此thử 由do 如Như 來Lai 。 謂vị 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 第đệ 三tam 止chỉ 而nhi 生sanh 也dã 。 蓋cái 如Như 來Lai 。 初sơ 以dĩ 惟duy 證chứng 乃nãi 知tri 而nhi 止chỉ 。 二nhị 以dĩ 天thiên 人nhân 驚kinh 疑nghi 而nhi 止chỉ 。 三tam 以dĩ 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 而nhi 止chỉ 。 當đương 機cơ 初sơ 約ước 疑nghi 念niệm 而nhi 請thỉnh 。 二nhị 約ước 根căn 種chủng 而nhi 請thỉnh 。 三tam 約ước 受thọ 化hóa 而nhi 請thỉnh 。 此thử 三tam 止chỉ 三tam 請thỉnh 。 皆giai 從tùng 廣quảng 至chí 狹hiệp 。 從tùng 遠viễn 至chí 近cận 也dã 。 然nhiên 通thông 究cứu 如Như 來Lai 三tam 止chỉ 之chi 意ý 。 唯duy 在tại 眾chúng 生sanh 聞văn 不bất 能năng 信tín 。 何hà 者giả 。 蓋cái 如như 初sơ 云vân 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 。 故cố 廣quảng 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 不bất 退thoái 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 不bất 能năng 知tri 。 知tri 尚thượng 不bất 能năng 。 聞văn 豈khởi 能năng 信tín 。 次thứ 云vân 天thiên 人nhân 驚kinh 疑nghi 。 既ký 其kỳ 驚kinh 疑nghi 。 必tất 不bất 信tín 矣hĩ 。 三tam 云vân 。 諸chư 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 聞văn 必tất 不bất 敬kính 信tín 。 豈khởi 非phi 三tam 止chỉ 之chi 意ý 。 唯duy 在tại 眾chúng 生sanh 聞văn 不bất 能năng 信tín 乎hồ 。 又hựu 通thông 究cứu 當đương 機cơ 三tam 請thỉnh 之chi 意ý 。 唯duy 在tại 眾chúng 生sanh 聞văn 必tất 能năng 信tín 。 則tắc 翻phiên 如Như 來Lai 之chi 意ý 。 故cố 初sơ 云vân 。 合hợp 掌chưởng 以dĩ 敬kính 心tâm 。 欲dục 聞văn 具cụ 足túc 道Đạo 。 既ký 敬kính 而nhi 欲dục 聞văn 。 豈khởi 不bất 信tín 耶da 。 次thứ 云vân 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 則tắc 能năng 敬kính 信tín 。 三tam 云vân 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 。 必tất 能năng 敬kính 信tín 。 豈khởi 非phi 三tam 請thỉnh 之chi 意ý 。 唯duy 在tại 眾chúng 生sanh 聞văn 必tất 能năng 信tín 乎hồ 。 此thử 係hệ 三tam 止chỉ 三tam 請thỉnh 之chi 大đại 旨chỉ 。 不bất 可khả 不bất 知tri 者giả 。 今kim 分phần/phân 文văn 為vi 三tam 。 初sơ 約ước 疑nghi 念niệm 請thỉnh 。 二nhị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 下hạ 。 約ước 根căn 種chủng 請thỉnh 。 三tam 佛Phật 復phục 止chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 下hạ 。 約ước 受thọ 化hóa 請thỉnh 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 當đương 機cơ 請thỉnh 。 二nhị 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 下hạ 。 如Như 來Lai 止chỉ 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 經kinh 家gia 敘tự 疑nghi 。

爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 中trung 。 有hữu 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 及cập 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。

諸chư 聲Thanh 聞Văn 者giả 。 是thị 舉cử 其kỳ 類loại 。 漏lậu 盡tận 者giả 。 是thị 歎thán 其kỳ 德đức 。 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 明minh 其kỳ 位vị 。 阿A 若Nhã 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 。 是thị 例lệ 其kỳ 名danh 。 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 是thị 出xuất 其kỳ 數số 。 此thử 是thị 無Vô 學Học 者giả 。 及cập 發phát 下hạ 。 是thị 明minh 有hữu 學học 也dã 。 然nhiên 此thử 中trung 但đãn 云vân 二Nhị 乘Thừa 疑nghi 。 不bất 云vân 菩Bồ 薩Tát 及cập 凡phàm 夫phu 者giả 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 不bất 唯duy 有hữu 疑nghi 。 更cánh 兼kiêm 有hữu 執chấp 。 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 夫phu 。 雖tuy 亦diệc 有hữu 疑nghi 。 而nhi 無vô 其kỳ 執chấp 。 故cố 但đãn 云vân 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 云vân 菩Bồ 薩Tát 及cập 凡phàm 夫phu 也dã 。 蓋cái 二Nhị 乘Thừa 保bảo 證chứng 。 故cố 有hữu 執chấp 。 今kim 覩đổ 現hiện 瑞thụy 。 及cập 略lược 開khai 顯hiển 。 故cố 有hữu 疑nghi 。 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 夫phu 。 昔tích 未vị 證chứng 真chân 。 故cố 其kỳ 無vô 執chấp 。 今kim 覩đổ 現hiện 瑞thụy 。 亦diệc 有hữu 疑nghi 耳nhĩ 。

各các 作tác 是thị 念niệm 。 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 慇ân 懃cần 。 稱xưng 歎thán 方phương 更cánh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 佛Phật 所sở 得đắc 法Pháp 。 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 。 有hữu 所sở 言ngôn 說thuyết 。 意ý 趣thú 難nan 知tri 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。

各các 作tác 念niệm 等đẳng 者giả 。 是thị 疑nghi 佛Phật 今kim 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 疑nghi 佛Phật 。 欲dục 有hữu 從tùng 於ư 佛Phật 。 此thử 乃nãi 大đại 機cơ 發phát 動động 也dã 。 有hữu 人nhân 解giải 云vân 。 二Nhị 乘Thừa 自tự 謂vị 所sở 證chứng 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 今kim 云vân 唯duy 佛Phật 究cứu 盡tận 。 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 所sở 以dĩ 不bất 無vô 疑nghi 焉yên 。 若nhược 作tác 此thử 解giải 。 則tắc 與dữ 下hạ 文văn 有hữu 違vi 。 下hạ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 領lãnh 解giải 云vân 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 。 而nhi 見kiến 濟tế 度độ 。 又hựu 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 領lãnh 解giải 云vân 。 不bất 復phục 進tiến 求cầu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 觀quán 此thử 。 則tắc 二Nhị 乘Thừa 本bổn 知tri 佛Phật 是thị 大Đại 乘Thừa 。 自tự 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 佛Phật 是thị 已dĩ 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 但đãn 無vô 心tâm 進tiến 求cầu 。 云vân 何hà 言ngôn 二Nhị 乘Thừa 與dữ 佛Phật 所sở 證chứng 無vô 異dị 。 而nhi 生sanh 疑nghi 耶da 。 今kim 言ngôn 。 二Nhị 乘Thừa 聞văn 佛Phật 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 權quyền 實thật 智trí 境cảnh 。 已dĩ 知tri 是thị 妙diệu 矣hĩ 。 但đãn 不bất 知tri 何hà 故cố 。 不bất 為vi 直trực 爾nhĩ 讚tán 歎thán 。 而nhi 必tất 須tu 先tiên 說thuyết 法Pháp 。 又hựu 入nhập 定định 。 雨vũ 華hoa 。 動động 地địa 。 放phóng 光quang 。 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 。 殷ân 勤cần 之chi 後hậu 。 方phương 為vi 讚tán 歎thán 。 故cố 云vân 今kim 者giả 世Thế 尊Tôn 。 何hà 故cố 殷ân 勤cần 等đẳng 也dã 。

佛Phật 說thuyết 一nhất 解giải 脫thoát 義nghĩa 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 得đắc 此thử 法Pháp 。 到đáo 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 今kim 不bất 知tri 。 是thị 義nghĩa 所sở 趣thú 。

佛Phật 說thuyết 等đẳng 者giả 。 乃nãi 疑nghi 己kỷ 所sở 證chứng 。 而nhi 欲dục 改cải 於ư 己kỷ 。 此thử 乃nãi 小tiểu 障chướng 自tự 除trừ 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 於ư 空không 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 之chi 法Pháp 。 我ngã 等đẳng 依y 之chi 修tu 習tập 。 已dĩ 得đắc 有Hữu 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 演diễn 說thuyết 之chi 時thời 。 但đãn 直trực 爾nhĩ 說thuyết 之chi 。 無vô 有hữu 如như 是thị 。 殷ân 勤cần 讚tán 歎thán 。 則tắc 驗nghiệm 知tri 是thị 小tiểu 。 今kim 既ký 如như 是thị 殷ân 勤cần 讚tán 歎thán 。 必tất 知tri 是thị 大đại 。 若nhược 依y 之chi 修tu 習tập 。 必tất 得đắc 證chứng 於ư 。 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 但đãn 我ngã 今kim 者giả 。 雖tuy 欲dục 修tu 之chi 。 不bất 知tri 其kỳ 義nghĩa 趣thú 向hướng 。 故cố 云vân 佛Phật 說thuyết 一nhất 解giải 說thuyết 等đẳng 也dã 。 言ngôn 不bất 知tri 所sở 趣thú 。 蓋cái 欲dục 趣thú 之chi 。 而nhi 未vị 知tri 向hướng 何hà 得đắc 趣thú 耳nhĩ 。 問vấn 。 下hạ 領lãnh 解giải 陳trần 詞từ 。 乃nãi 悟ngộ 後hậu 所sở 說thuyết 。 豈khởi 非phi 未vị 悟ngộ 之chi 前tiền 。 自tự 謂vị 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 既ký 悟ngộ 之chi 後hậu 。 方phương 知tri 自tự 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 今kim 生sanh 疑nghi 動động 執chấp 。 正chánh 在tại 未vị 悟ngộ 之chi 前tiền 。 云vân 何hà 以dĩ 悟ngộ 後hậu 之chi 語ngữ 。 而nhi 得đắc 破phá 他tha 。 答đáp 。 領lãnh 解giải 雖tuy 是thị 悟ngộ 後hậu 所sở 說thuyết 。 乃nãi 追truy 敘tự 昔tích 日nhật 未vị 悟ngộ 之chi 事sự 。 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 云vân 。 我ngã 昔tích 從tùng 佛Phật 。 聞văn 如như 是thị 法Pháp 。 乃nãi 至chí 云vân 。 我ngã 常thường 獨độc 處xứ 。 山sơn 林lâm 樹thụ 下hạ 。 若nhược 坐tọa 若nhược 行hành 。 每mỗi 作tác 是thị 念niệm 。 云vân 何hà 如Như 來Lai 。 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 法Pháp 。 而nhi 見kiến 濟tế 度độ 。 四tứ 大đại 弟đệ 子tử 云vân 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 往vãng 昔tích 既ký 久cửu 。 我ngã 時thời 在tại 座tòa 。 身thân 體thể 疲bì 懈giải 。 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 乃nãi 至chí 云vân 。 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 生sanh 一nhất 念niệm 。 好hiếu 樂nhạo 之chi 心tâm 。 豈khởi 非phi 皆giai 追truy 敘tự 昔tích 日nhật 之chi 言ngôn 乎hồ 。 是thị 則tắc 昔tích 日nhật 未vị 悟ngộ 之chi 前tiền 。 已dĩ 知tri 自tự 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 故cố 於ư 方Phương 等Đẳng 。 聞văn 罵mạ 不bất 瞋sân 。 內nội 懷hoài 漸tiệm 愧quý 。 於ư 般Bát 若Nhã 。 自tự 知tri 螢huỳnh 火hỏa 不bất 及cập 日nhật 光quang 。 敬kính 伏phục 之chi 情tình 。 倍bội 更cánh 轉chuyển 熟thục 。 豈khởi 至chí 今kim 日nhật 通thông 泰thái 之chi 後hậu 。 反phản 謂vị 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 又hựu 既ký 悟ngộ 之chi 後hậu 。 則tắc 知tri 二Nhị 乘Thừa 全toàn 即tức 佛Phật 乘thừa 。 豈khởi 聞văn 開khai 顯hiển 。 反phản 知tri 自tự 是thị 小tiểu 耶da 。 只chỉ 由do 二Nhị 乘Thừa 。 前tiền 見kiến 放phóng 光quang 現hiện 瑞thụy 。 今kim 聞văn 稱xưng 歎thán 智trí 慧tuệ 。 則tắc 疑nghi 今kim 所sở 說thuyết 是thị 大đại 。 疑nghi 昔tích 所sở 證chứng 是thị 小tiểu 。 此thử 正chánh 大đại 機cơ 發phát 動động 。 所sở 以dĩ 雖tuy 欲dục 修tu 大đại 。 未vị 知tri 所sở 趣thú 為vi 疑nghi 耳nhĩ 。 豈khởi 可khả 自tự 謂vị 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 而nhi 生sanh 疑nghi 耶da 。

△# 二nhị 當đương 機cơ 正chánh 問vấn 三tam 。 初sơ 正chánh 發phát 問vấn 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 知tri 四tứ 眾chúng 心tâm 疑nghi 。 自tự 亦diệc 未vị 了liễu 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 慇ân 懃cần 稱xưng 歎thán 。 諸chư 佛Phật 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。

爾nhĩ 時thời 等đẳng 者giả 。 亦diệc 經kinh 家gia 敘tự 也dã 。 世Thế 尊Tôn 去khứ 。 方phương 是thị 發phát 問vấn 。 言ngôn 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 者giả 。 乃nãi 同đồng 體thể 即tức 權quyền 是thị 實thật 之chi 方phương 便tiện 也dã 。 此thử 中trung 就tựu 文văn 推thôi 意ý 。 亦diệc 有hữu 二nhị 。 初sơ 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 慇ân 懃cần 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 是thị 問vấn 上thượng 所sở 歎thán 諸chư 佛Phật 。 及cập 夫phu 釋Thích 迦Ca 之chi 權quyền 智trí 權quyền 境cảnh 也dã 。 二nhị 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 慇ân 懃cần 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。 是thị 問vấn 上thượng 所sở 歎thán 諸chư 佛Phật 。 及cập 夫phu 釋Thích 迦Ca 之chi 實thật 智trí 實thật 境cảnh 也dã 。 良lương 繇# 權quyền 實thật 雖tuy 殊thù 。 同đồng 屬thuộc 稱xưng 歎thán 。 所sở 以dĩ 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 之chi 權quyền 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 之chi 實thật 也dã 。 此thử 係hệ 身thân 子tử 巧xảo 慧tuệ 。 經kinh 家gia 巧xảo 集tập 耳nhĩ 。

△# 二nhị 述thuật 問vấn 意ý 。

我ngã 自tự 昔tích 來lai 。 未vị 曾tằng 從tùng 佛Phật 。 聞văn 如như 是thị 說thuyết 。 今kim 者giả 四tứ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 有hữu 疑nghi 。

我ngã 自tự 者giả 。 則tắc 言ngôn 昔tích 來lai 未vị 聞văn 。 四tứ 眾chúng 者giả 。 則tắc 言ngôn 今kim 亦diệc 有hữu 疑nghi 。 文văn 屬thuộc 互hỗ 顯hiển 。 我ngã 昔tích 未vị 聞văn 。 今kim 則tắc 有hữu 疑nghi 。 眾chúng 今kim 有hữu 疑nghi 。 則tắc 昔tích 亦diệc 未vị 曾tằng 聞văn 也dã 。

△# 三tam 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。

惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 敷phu 演diễn 斯tư 事sự 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 。 慇ân 懃cần 稱xưng 歎thán 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 難nan 解giải 之chi 法Pháp 。

演diễn 斯tư 事sự 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 慇ân 懃cần 稱xưng 歎thán 第đệ 一nhất 。 方phương 便tiện 之chi 法Pháp 。 及cập 以dĩ 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 願nguyện 為vi 敷phu 演diễn 。 其kỳ 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 也dã 。 又hựu 謂vị 如Như 來Lai 上thượng 來lai 說thuyết 法Pháp 之chi 後hậu 。 而nhi 入nhập 於ư 定định 。 乃nãi 至chí 放phóng 光quang 。 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 。 如như 是thị 表biểu 報báo 。 必tất 有hữu 莫mạc 大đại 之chi 因nhân 緣duyên 。 今kim 出xuất 定định 來lai 。 但đãn 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 權quyền 實thật 智trí 境cảnh 。 猶do 未vị 說thuyết 表biểu 報báo 因nhân 緣duyên 。 故cố 願nguyện 敷phu 揚dương 宣tuyên 說thuyết 也dã 。 世Thế 尊Tôn 何hà 故cố 等đẳng 。 正chánh 釋thích 也dã 。 前tiền 正chánh 問vấn 。 有hữu 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 之chi 權quyền 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 之chi 實thật 。 今kim 請thỉnh 說thuyết 。 但đãn 言ngôn 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 正chánh 顯hiển 權quyền 實thật 相tướng 即tức 。 唯duy 是thị 一nhất 實thật 。 則tắc 知tri 身thân 子tử 權quyền 現hiện 有hữu 疑nghi 。 而nhi 未vị 嘗thường 不bất 知tri 也dã 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 三tam 。 初sơ 頌tụng 正chánh 發phát 問vấn 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

慧tuệ 日nhật 大Đại 聖Thánh 尊Tôn 。 久cửu 乃nãi 說thuyết 是thị 法Pháp 。 自tự 說thuyết 得đắc 如như 是thị 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 、 三tam 昧muội 。 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 等đẳng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 法Pháp 。 無vô 能năng 發phát 問vấn 者giả 。 我ngã 意ý 難nan 可khả 測trắc 。 亦diệc 無vô 能năng 問vấn 者giả 。 無vô 問vấn 而nhi 自tự 說thuyết 。 稱xưng 歎thán 所sở 行hành 道Đạo 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 微vi 妙diệu 。 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 得đắc 。

初sơ 半bán 行hành 是thị 總tổng 標tiêu 。 問vấn 歎thán 諸chư 佛Phật 釋Thích 迦Ca 二nhị 智trí 也dã 。 言ngôn 慧tuệ 日nhật 者giả 。 法pháp 喻dụ 兼kiêm 舉cử 也dã 。 如Như 來Lai 具cụ 有hữu 權quyền 實thật 二nhị 智trí 。 則tắc 無vô 所sở 不bất 照chiếu 。 如như 世thế 之chi 日nhật 輪luân 一nhất 般ban 。 故cố 稱xưng 慧tuệ 日nhật 。 自tự 說thuyết 下hạ 一nhất 行hành 。 是thị 問vấn 歎thán 權quyền 智trí 。 上thượng 歎thán 釋Thích 迦Ca 權quyền 智trí 結kết 云vân 。 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 力Lực 無Vô 所Sở 畏Úy 等đẳng 。 故cố 今kim 頌tụng 云vân 。 自tự 說thuyết 得đắc 如như 是thị 等đẳng 也dã 。 道Đạo 場Tràng 下hạ 一nhất 行hành 。 是thị 問vấn 歎thán 釋Thích 迦Ca 實thật 智trí 。 上thượng 歎thán 釋Thích 迦Ca 實thật 智trí 云vân 。 吾ngô 從tùng 成thành 佛Phật 已dĩ 來lai 。 結kết 云vân 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 廣quảng 大đại 深thâm 遠viễn 。 故cố 今kim 頌tụng 云vân 。 道Đạo 場Tràng 所sở 得đắc 法Pháp 等đẳng 也dã 。 無vô 問vấn 下hạ 一nhất 行hành 。 是thị 問vấn 歎thán 諸chư 佛Phật 二nhị 智trí 。 上thượng 歎thán 諸chư 佛Phật 實thật 智trí 云vân 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 。 釋thích 云vân 。 盡tận 行hành 諸chư 佛Phật 。 無vô 量lượng 道Đạo 法Pháp 。 故cố 今kim 頌tụng 云vân 。 稱xưng 歎thán 所sở 行hành 道Đạo 。 上thượng 歎thán 諸chư 佛Phật 權quyền 智trí 云vân 。 其kỳ 智trí 慧tuệ 門môn 。 難nan 解giải 難nan 入nhập 。 故cố 今kim 頌tụng 云vân 。 智trí 慧tuệ 甚thậm 微vi 妙diệu 等đẳng 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 述thuật 問vấn 意ý 。

無vô 漏lậu 諸chư 羅La 漢Hán 。 及cập 求cầu 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 今kim 皆giai 墮đọa 疑nghi 網võng 。 佛Phật 何hà 故cố 說thuyết 是thị 。 其kỳ 求cầu 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 及cập 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 相tương 視thị 懷hoài 猶do 豫dự 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 是thị 事sự 為vi 云vân 何hà 。 願nguyện 佛Phật 為vi 解giải 說thuyết 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 佛Phật 說thuyết 我ngã 第đệ 一nhất 。 我ngã 今kim 自tự 於ư 智trí 。 疑nghi 惑hoặc 不bất 能năng 了liễu 。 為vi 是thị 究cứu 竟cánh 法Pháp 。 為vi 是thị 所sở 行hành 道Đạo 。

初sơ 無vô 漏lậu 下hạ 三tam 行hành 。 頌tụng 上thượng 四tứ 眾chúng 。 咸hàm 皆giai 有hữu 疑nghi 。 上thượng 略lược 言ngôn 四tứ 眾chúng 。 今kim 廣quảng 明minh 三tam 乘thừa 八bát 部bộ 。 今kim 既ký 有hữu 疑nghi 。 故cố 云vân 佛Phật 何hà 故cố 說thuyết 是thị 。 正chánh 顯hiển 昔tích 未vị 曾tằng 聞văn 也dã 。 於ư 諸chư 下hạ 行hành 半bán 。 頌tụng 上thượng 我ngã 自tự 昔tích 來lai 。 未vị 曾tằng 從tùng 佛Phật 。 聞văn 如như 是thị 說thuyết 。 昔tích 既ký 未vị 聞văn 。 故cố 我ngã 今kim 於ư 智trí 不bất 了liễu 。 正chánh 顯hiển 今kim 有hữu 疑nghi 也dã 。 佛Phật 說thuyết 我ngã 第đệ 一nhất 者giả 。 以dĩ 其kỳ 小Tiểu 乘Thừa 中trung 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 耳nhĩ 。 為vi 是thị 究cứu 竟cánh 法Pháp 二nhị 句cú 。 正chánh 明minh 不bất 能năng 了liễu 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 。 為vì 我ngã 等đẳng 說thuyết 。 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 究cứu 竟cánh 之chi 法pháp 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 得đắc 證chứng 入nhập 。 說thuyết 戒giới 定định 慧tuệ 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 得đắc 修tu 習tập 。 今kim 如Như 來Lai 無vô 問vấn 自tự 說thuyết 。 又hựu 稱xưng 歎thán 諸chư 佛Phật 第đệ 一nhất 方phương 便tiện 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 之chi 法pháp 。 我ngã 於ư 此thử 不bất 能năng 裁tài 決quyết 。 未vị 知tri 從tùng 何hà 修tu 入nhập 。 故cố 云vân 疑nghi 惑hoặc 不bất 能năng 了liễu 等đẳng 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。

佛Phật 口khẩu 所sở 生sanh 子tử 。 合hợp 掌chưởng 瞻chiêm 仰ngưỡng 待đãi 。 願nguyện 出xuất 微vi 妙diệu 音âm 。

時thời 為vi 如như 實thật 說thuyết 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 等đẳng 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。 求cầu 佛Phật 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 數số 有hữu 八bát 萬vạn 。 又hựu 諸chư 萬vạn 億ức 國quốc 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 至chí 。 合hợp 掌chưởng 以dĩ 敬kính 心tâm 。 欲dục 聞văn 具cụ 足túc 道Đạo 。

佛Phật 口khẩu 下hạ 一nhất 行hành 。 二Nhị 乘Thừa 請thỉnh 說thuyết 。 諸chư 天thiên 下hạ 二nhị 行hành 。 大đại 眾chúng 請thỉnh 說thuyết 。 言ngôn 所sở 生sanh 子tử 者giả 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 而nhi 得đắc 生sanh 長trưởng 法Pháp 身thân 。 潤nhuận 澤trạch 慧tuệ 命mạng 。 能năng 紹thiệu 如Như 來Lai 家gia 業nghiệp 。 乃nãi 稱xưng 佛Phật 口khẩu 所sở 生sanh 也dã 。 有hữu 大đại 小tiểu 不bất 同đồng 。 今kim 已dĩ 斷đoạn 見kiến 思tư 。 已dĩ 出xuất 分phân 段đoạn 。 為vi 小Tiểu 乘Thừa 佛Phật 子tử 也dã 。

時thời 為vi 如như 實thật 說thuyết 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 上thượng 云vân 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 示thị 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 。 則tắc 知tri 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 。 是thị 虗hư 而nhi 非phi 實thật 。 又hựu 言ngôn 諸chư 佛Phật 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 則tắc 知tri 今kim 日nhật 。 若nhược 有hữu 所sở 說thuyết 。 必tất 是thị 實thật 而nhi 非phi 虗hư 。 然nhiên 逗đậu 留lưu 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 可khả 謂vị 久cửu 矣hĩ 。 是thị 其kỳ 時thời 矣hĩ 。 故cố 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 應ứng 其kỳ 時thời 。 而nhi 作tác 如như 實thật 之chi 說thuyết 也dã 。 以dĩ 不bất 異dị 名danh 如như 。 無vô 虗hư 曰viết 實thật 。 如như 彼bỉ 實thật 相tướng 而nhi 說thuyết 。 故cố 名danh 如như 實thật 說thuyết 。 次thứ 諸chư 天thiên 下hạ 二nhị 行hành 。 是thị 結kết 菩Bồ 薩Tát 及cập 八bát 部bộ 四tứ 眾chúng 請thỉnh 說thuyết 也dã 。 言ngôn 具cụ 足túc 道đạo 者giả 。 二Nhị 乘Thừa 昔tích 日nhật 所sở 修tu 之chi 觀quán 。 但đãn 是thị 偏thiên 空không 。 所sở 顯hiển 之chi 理lý 。 但đãn 是thị 真Chân 諦Đế 。 所sở 破phá 煩phiền 惱não 。 但đãn 是thị 見kiến 思tư 。 所sở 斷đoạn 生sanh 死tử 。 但đãn 是thị 分phân 段đoạn 。 是thị 則tắc 不bất 得đắc 名danh 。 具cụ 足túc 之chi 道đạo 。 若nhược 三tam 觀quán 圓viên 修tu 。 三tam 諦đế 並tịnh 顯hiển 。 五ngũ 住trụ 俱câu 破phá 。 二nhị 死tử 皆giai 離ly 。 乃nãi 名danh 具cụ 足túc 之chi 道đạo 也dã 。

△# 二nhị 如Như 來Lai 止chỉ 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

止chỉ 止chỉ 。 不bất 須tu 復phục 說thuyết 。 若nhược 說thuyết 是thị 事sự 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 皆giai 當đương 驚kinh 疑nghi 。

爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 雙song 言ngôn 止chỉ 者giả 。 謂vị 上thượng 以dĩ 非phi 言ngôn 可khả 了liễu 。 故cố 止chỉ 不bất 說thuyết 。 而nhi 汝nhữ 則tắc 以dĩ 四tứ 眾chúng 有hữu 疑nghi 而nhi 請thỉnh 。 然nhiên 我ngã 之chi 意ý 。 不bất 若nhược 止chỉ 而nhi 不bất 說thuyết 為vi 妙diệu 。 故cố 言ngôn 止chỉ 止chỉ 。 不bất 須tu 復phục 說thuyết 。 次thứ 若nhược 說thuyết 下hạ 出xuất 意ý 。 何hà 以dĩ 不bất 說thuyết 為vi 妙diệu 。 謂vị 我ngã 若nhược 說thuyết 之chi 。 有hữu 益ích 於ư 人nhân 天thiên 。 則tắc 自tự 當đương 為vi 說thuyết 。 今kim 不bất 說thuyết 則tắc 已dĩ 。 若nhược 一nhất 說thuyết 之chi 。 則tắc 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 皆giai 當đương 驚kinh 而nhi 生sanh 疑nghi 。 既ký 疑nghi 則tắc 不bất 能năng 信tín 。 不bất 信tín 則tắc 生sanh 謗báng 。 生sanh 謗báng 則tắc 墮đọa 苦khổ 。 此thử 則tắc 不bất 唯duy 無vô 益ích 於ư 人nhân 天thiên 。 反phản 有hữu 損tổn 於ư 人nhân 天thiên 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 止chỉ 止chỉ 不bất 說thuyết 也dã 。

△# 二nhị 約ước 根căn 種chủng 請thỉnh 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 正chánh 請thỉnh 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 惟duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。

雙song 言ngôn 惟duy 願nguyện 說thuyết 者giả 。 謂vị 我ngã 以dĩ 四tứ 眾chúng 有hữu 疑nghi 而nhi 請thỉnh 。 佛Phật 必tất 以dĩ 人nhân 天thiên 有hữu 疑nghi 而nhi 止chỉ 。 在tại 我ngã 之chi 意ý 。 還hoàn 願nguyện 如Như 來Lai 說thuyết 之chi 。 故cố 言ngôn 惟duy 願nguyện (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 會hội 無vô 數số 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 諸chư 根căn 猛mãnh 利lợi 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 則tắc 能năng 敬kính 信tín 。

意ý 謂vị 我ngã 再tái 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 者giả 。 無vô 他tha 。 若nhược 會hội 中trung 皆giai 。 驚kinh 疑nghi 不bất 信tín 。 則tắc 如Như 來Lai 不bất 說thuyết 可khả 也dã 。 我ngã 觀quán 會hội 中trung 。 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 論luận 其kỳ 過quá 去khứ 。 則tắc 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 論luận 其kỳ 現hiện 在tại 。 則tắc 諸chư 根căn 猛mãnh 利lợi 。 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 若nhược 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 則tắc 其kỳ 宿túc 種chúng 是thị 勝thắng 。 若nhược 猛mãnh 利lợi 明minh 了liễu 。 則tắc 其kỳ 現hiện 因nhân 是thị 強cường/cưỡng 。 不bất 聞văn 說thuyết 則tắc 已dĩ 。 若nhược 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 則tắc 不bất 唯duy 不bất 生sanh 驚kinh 疑nghi 。 且thả 能năng 生sanh 於ư 敬kính 信tín 。 故cố 請thỉnh 如Như 來Lai 說thuyết 也dã 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 二nhị 。 初sơ 頌tụng 正chánh 請thỉnh 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

法Pháp 王Vương 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 惟duy 說thuyết 願nguyện 勿vật 慮lự 。

言ngôn 法Pháp 王Vương 者giả 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 得đắc 大đại 自tự 在tại 也dã 。 謂vị 如Như 來Lai 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 欲dục 施thí 權quyền 即tức 施thí 權quyền 。 欲dục 隱ẩn 實thật 即tức 隱ẩn 實thật 。 今kim 日nhật 靈linh 山sơn 高cao 會hội 。 欲dục 開khai 權quyền 即tức 開khai 權quyền 。 欲dục 顯hiển 實thật 即tức 顯hiển 實thật 。 此thử 權quyền 實thật 法pháp 中trung 。 若nhược 施thí 。 若nhược 開khai 。 若nhược 隱ẩn 。 若nhược 顯hiển 。 無vô 不bất 自tự 在tại 。 故cố 稱xưng 為vi 法Pháp 王Vương 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 出xuất 意ý 。

是thị 會hội 無vô 量lượng 眾chúng 。 有hữu 能năng 敬kính 信tín 者giả 。

△# 三tam 約ước 受thọ 化hóa 請thỉnh 二nhị 。 初sơ 標tiêu 明minh 止chỉ 意ý 。 二nhị 正chánh 明minh 受thọ 化hóa 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。

佛Phật 復phục 止chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 說thuyết 是thị 事sự 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 皆giai 當đương 驚kinh 疑nghi 。 增tăng 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 將tương 墜trụy 於ư 大đại 坑khanh 。

若nhược 說thuyết 等đẳng 者giả 。 謂vị 我ngã 以dĩ 天thiên 人nhân 驚kinh 疑nghi 而nhi 止chỉ 。 汝nhữ 更cánh 以dĩ 見kiến 佛Phật 根căn 利lợi 而nhi 請thỉnh 。 然nhiên 我ngã 觀quán 之chi 。 若nhược 說thuyết 是thị 事sự 。 不bất 唯duy 人nhân 天thiên 為vi 之chi 驚kinh 疑nghi 。 即tức 比Bỉ 丘Khâu 中trung 。 有hữu 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 聞văn 亦diệc 不bất 信tín 。 且thả 必tất 生sanh 謗báng 。 將tương 墜trụy 大đại 坑khanh 。 我ngã 故cố 復phục 止chỉ 不bất 說thuyết 也dã 。 言ngôn 將tương 者giả 。 乃nãi 未vị 然nhiên 之chi 謂vị 。 蓋cái 不bất 說thuyết 則tắc 已dĩ 。 倘thảng 或hoặc 說thuyết 之chi 。 因nhân 聞văn 而nhi 後hậu 生sanh 謗báng 。 生sanh 謗báng 而nhi 後hậu 墜trụy 苦khổ 。 故cố 云vân 將tương 耳nhĩ 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

止chỉ 止chỉ 不bất 須tu 說thuyết 。 我ngã 法Pháp 妙diệu 難nan 思tư 。 諸chư 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 聞văn 必tất 不bất 敬kính 信tín 。

我ngã 法pháp 難nan 思tư 者giả 。 若nhược 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 權quyền 是thị 權quyền 。 實thật 是thị 實thật 。 三tam 是thị 三tam 。 一nhất 是thị 一nhất 。 猶do 是thị 可khả 思tư 者giả 。 今kim 所sở 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 即tức 權quyền 是thị 實thật 。 即tức 三tam 是thị 一nhất 。 三tam 一nhất 圓viên 融dung 。 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 乃nãi 不bất 可khả 思tư 者giả 。 思tư 既ký 難nan 思tư 。 說thuyết 豈khởi 易dị 說thuyết 。 故cố 曰viết 止chỉ 止chỉ 等đẳng 也dã 。 若nhược 縱túng/tung 說thuyết 之chi 。 而nhi 上thượng 慢mạn 者giả 。 必tất 不bất 能năng 信tín 。 我ngã 故cố 復phục 止chỉ 不bất 說thuyết 。 上thượng 言ngôn 將tương 墜trụy 大đại 坑khanh 。 此thử 言ngôn 聞văn 必tất 不bất 信tín 。 墜trụy 由do 不bất 信tín 。 不bất 信tín 必tất 墜trụy 。 蓋cái 長trường/trưởng 行hành 。 言ngôn 其kỳ 不bất 信tín 之chi 果quả 。 偈kệ 頌tụng 。 舉cử 其kỳ 墜trụy 坑khanh 之chi 因nhân 。 文văn 亦diệc 互hỗ 顯hiển 耳nhĩ 。

△# 二nhị 正chánh 明minh 受thọ 化hóa 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 正chánh 請thỉnh 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。 惟duy 願nguyện 說thuyết 之chi 。

謂vị 如Như 來Lai 雖tuy 以dĩ 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 聞văn 不bất 敬kính 信tín 而nhi 止chỉ 。 然nhiên 我ngã 觀quán 此thử 會hội 中trung 。 豈khởi 唯duy 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 即tức 世thế 世thế 亦diệc 從tùng 我ngã 佛Phật 受thọ 化hóa 。 則tắc 自tự 能năng 敬kính 信tín 者giả 。 故cố 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vì 此thử 等đẳng 眾chúng 而nhi 說thuyết 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

今kim 此thử 會hội 中trung 。 如như 我ngã 等đẳng 比tỉ 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 世thế 世thế 已dĩ 曾tằng 。 從tùng 佛Phật 受thọ 化hóa 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 。 必tất 能năng 敬kính 信tín 。 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。

意ý 謂vị 既ký 世thế 世thế 。 從tùng 佛Phật 受thọ 化hóa 。 則tắc 不bất 但đãn 見kiến 諸chư 佛Phật 而nhi 已dĩ 。 故cố 必tất 能năng 信tín 也dã 。 問vấn 。 世thế 世thế 從tùng 佛Phật 受thọ 化hóa 。 及cập 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 若nhược 下hạ 文văn 如Như 來Lai 述thuật 成thành 之chi 後hậu 。 方phương 知tri 佛Phật 昔tích 於ư 。 二nhị 萬vạn 億ức 佛Phật 所sở 。 常thường 為vi 教giáo 化hóa 。 今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 何hà 便tiện 言ngôn 。 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 及cập 世thế 世thế 受thọ 化hóa 耶da 。 答đáp 。 此thử 亦diệc 無vô 他tha 。 總tổng 由do 前tiền 來lai 發phát 起khởi 序tự 中trung 。 文Văn 殊Thù 云vân 。 過quá 去khứ 燈đăng 明minh 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 華hoa 時thời 。 我ngã 為vi 妙diệu 光quang 。 彌Di 勒Lặc 為vi 求cầu 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 因nhân 此thử 推thôi 之chi 。 則tắc 知tri 彼bỉ 佛Phật 說thuyết 經Kinh 之chi 時thời 。 非phi 獨độc 妙diệu 光quang 。 求cầu 名danh 而nhi 已dĩ 。 今kim 現hiện 在tại 無vô 數số 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 必tất 預dự 會hội 。 既ký 在tại 燈đăng 明minh 佛Phật 會hội 。 亦diệc 在tại 餘dư 佛Phật 會hội 矣hĩ 。 故cố 上thượng 言ngôn 曾tằng 見kiến 諸chư 佛Phật 。 既ký 在tại 諸chư 佛Phật 之chi 會hội 。 亦diệc 在tại 釋Thích 迦Ca 會hội 矣hĩ 。 故cố 今kim 言ngôn 世thế 世thế 已dĩ 曾tằng 。 從tùng 佛Phật 受thọ 化hóa 也dã 。 言ngôn 長trường 夜dạ 安an 隱ẩn 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 若nhược 說thuyết 。 真chân 實thật 大đại 法pháp 。 如như 此thử 人nhân 等đẳng 。 必tất 能năng 敬kính 信tín 。 縱túng/tung 不bất 能năng 依y 之chi 修tu 習tập 。 破phá 於ư 無vô 明minh 。 而nhi 已dĩ 納nạp 種chủng 在tại 懷hoài 。 了liễu 知tri 必tất 當đương 成thành 佛Phật 。 雖tuy 處xứ 無vô 明minh 長trường 夜dạ 。 猶do 為vi 安an 隱ẩn 也dã 。 若nhược 能năng 依y 之chi 修tu 習tập 。 必tất 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 其kỳ 豐phong 饒nhiêu 利lợi 益ích 也dã 多đa 矣hĩ 。 故cố 云vân 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 耳nhĩ 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 二nhị 。 初sơ 頌tụng 正chánh 請thỉnh 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

無vô 上thượng 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 願nguyện 說thuyết 第đệ 一nhất 法Pháp 。

第đệ 一nhất 法pháp 者giả 。 由do 前tiền 如Như 來Lai 略lược 開khai 權quyền 云vân 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 示thị 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 。 故cố 知tri 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 之chi 三tam 乘thừa 。 既ký 是thị 方phương 便tiện 。 則tắc 非phi 第đệ 一nhất 法pháp 矣hĩ 。 又hựu 略lược 顯hiển 實thật 云vân 。 世Thế 尊Tôn 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 故cố 知tri 今kim 日nhật 當đương 說thuyết 。 既ký 是thị 真chân 實thật 。 則tắc 是thị 第đệ 一nhất 法pháp 矣hĩ 。 故cố 願nguyện 世Thế 尊Tôn 而nhi 說thuyết 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 出xuất 意ý 。

我ngã 為vi 佛Phật 長trưởng 子tử 。 惟duy 垂thùy 分phân 別biệt 說thuyết 。 是thị 會hội 無vô 量lượng 眾chúng 。 能năng 敬kính 信tín 此thử 法Pháp 。 佛Phật 已dĩ 曾tằng 世thế 世thế 。 教giáo 化hóa 如như 是thị 等đẳng 。 皆giai 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 欲dục 聽thính 受thọ 佛Phật 語ngữ 。 我ngã 等đẳng 千thiên 二nhị 百bách 。 及cập 餘dư 求cầu 佛Phật 者giả 。 願nguyện 為vì 此thử 眾chúng 故cố 。 惟duy 垂thùy 分phân 別biệt 說thuyết 。 是thị 等đẳng 聞văn 此thử 法Pháp 。 則tắc 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。

謂vị 我ngã 既ký 為vi 佛Phật 長trưởng 子tử 。 自tự 能năng 信tín 佛Phật 所sở 說thuyết 。 故cố 曰viết 我ngã 為vi (# 云vân 云vân )# 。 更cánh 有hữu 無vô 量lượng 之chi 眾chúng 。 亦diệc 能năng 信tín 佛Phật 所sở 說thuyết 。 無vô 他tha 。 良lương 繇# 世thế 世thế 佛Phật 曾tằng 教giáo 化hóa 故cố 也dã 。 故cố 曰viết 是thị 會hội (# 云vân 云vân )# 。 是thị 則tắc 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 固cố 有hữu 不bất 信tín 。 而nhi 是thị 等đẳng 比Bỉ 丘Khâu 。 必tất 能năng 敬kính 信tín 。 故cố 願nguyện 為vi 說thuyết 之chi 。 又hựu 為vi 佛Phật 長trưởng 子tử 者giả 。 蓋cái 所sở 說thuyết 法Pháp 。 既ký 曰viết 第đệ 一nhất 。 無vô 非phi 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 無vô 他tha 。 即tức 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 是thị 。 今kim 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 於ư 小Tiểu 乘Thừa 中trung 。 智trí 慧tuệ 第đệ 一nhất 。 若nhược 一nhất 開khai 顯hiển 。 即tức 小Tiểu 乘Thừa 智trí 慧tuệ 。 便tiện 是thị 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 故cố 得đắc 為vi 佛Phật 長trưởng 子tử 。 則tắc 知tri 前tiền 佛Phật 子tử 。 尚thượng 屬thuộc 小Tiểu 乘Thừa 。 今kim 長trưởng 子tử 。 義nghĩa 在tại 大Đại 乘Thừa 矣hĩ 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 所sở 聞văn 之chi 法pháp 。 既ký 是thị 真chân 實thật 。 則tắc 非phi 小tiểu 法pháp 。 既ký 是thị 大đại 法pháp 。 所sở 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 亦diệc 復phục 是thị 大đại 。 而nhi 非phi 小tiểu 也dã 。 已dĩ 上thượng 略lược 開khai 顯hiển 竟cánh 。

△# 二nhị 廣quảng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 有hữu 三tam 。 初sơ 從tùng 此thử 去khứ 。 為vi 上thượng 根căn 法pháp 說thuyết 一nhất 周chu 。 二nhị 從tùng 第đệ 二nhị 卷quyển 譬thí 喻dụ 品phẩm 。

爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 無vô 復phục 疑nghi 悔hối 下hạ 。 為vi 中trung 根căn 喻dụ 說thuyết 一nhất 周chu 。 三tam 從tùng 第đệ 三tam 卷quyển 化hóa 城thành 喻dụ 品phẩm 去khứ 。 為vi 下hạ 根căn 因nhân 緣duyên 說thuyết 一nhất 周chu 。 初sơ 法pháp 說thuyết 為vi 五ngũ 。 初sơ 如Như 來Lai 正chánh 說thuyết 。 二nhị 從tùng 第đệ 二nhị 卷quyển 初sơ 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 下hạ 。 當đương 機cơ 陳trần 領lãnh 。 三tam 從tùng 第đệ 二nhị 卷quyển 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 下hạ 。 如Như 來Lai 述thuật 成thành 。 四tứ 從tùng 第đệ 二nhị 卷quyển 舍Xá 利Lợi 弗Phất 汝nhữ 如Như 來Lai 世thế 下hạ 。 上thượng 根căn 得đắc 記ký 。 五ngũ 從tùng 第đệ 二nhị 卷quyển 爾nhĩ 時thời 四tứ 部bộ 眾chúng 下hạ 。 四tứ 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 長trường/trưởng 行hành 。 二nhị 偈kệ 頌tụng 。 初sơ 三tam 。 初sơ 許hứa 說thuyết 。 二nhị 受thọ 旨chỉ 。 三tam 正chánh 說thuyết 。 初sơ 三tam 。 初sơ 順thuận 許hứa 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

汝nhữ 已dĩ 慇ân 懃cần 三tam 請thỉnh 。 豈khởi 得đắc 不bất 說thuyết 。

爾nhĩ 時thời 者giả 。 即tức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 第đệ 三tam 約ước 受thọ 化hóa 請thỉnh 。 偈kệ 頌tụng 方phương 畢tất 之chi 時thời 也dã 。

△# 二nhị 誡giới 許hứa 。

汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。

此thử 先tiên 誡giới 其kỳ 生sanh 於ư 三tam 慧tuệ 。 然nhiên 後hậu 許hứa 其kỳ 說thuyết 也dã 。 謂vị 聽thính 則tắc 言ngôn 諦đế 。 思tư 則tắc 言ngôn 善thiện 者giả 。 以dĩ 今kim 昔tích 所sở 說thuyết 。 皆giai 由do 如Như 來Lai 。 金kim 口khẩu 而nhi 宣tuyên 揚dương 。 昔tích 日nhật 是thị 權quyền 。 今kim 日nhật 是thị 實thật 。 若nhược 不bất 諦đế 聽thính 而nhi 善thiện 思tư 。 則tắc 何hà 能năng 分phân 別biệt 。 又hựu 昔tích 日nhật 之chi 權quyền 。 全toàn 即tức 今kim 實thật 。 今kim 日nhật 之chi 實thật 。 亦diệc 即tức 昔tích 權quyền 。 須tu 心tâm 專chuyên 一nhất 。 方phương 能năng 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 誡giới 其kỳ 聽thính 則tắc 當đương 諦đế 。 思tư 念niệm 則tắc 當đương 善thiện 也dã 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 者giả 。 謂vị 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 及cập 我ngã 釋Thích 迦Ca 。 雖tuy 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 有hữu 遠viễn 近cận 彼bỉ 此thử 不bất 同đồng 。 莫mạc 不bất 皆giai 先tiên 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 次thứ 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 後hậu 廢phế 權quyền 立lập 實thật 也dã 。

△# 三tam 正chánh 許hứa 二nhị 。 初sơ 經kinh 家gia 敘tự 退thoái 。 二nhị 如Như 來Lai 揀giản 許hứa 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 標tiêu 敘tự 。

說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 五ngũ 千thiên 人nhân 等đẳng 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。

說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 者giả 。 即tức 說thuyết 順thuận 誡giới 二nhị 許hứa 方phương 畢tất 之chi 時thời 也dã 。 五ngũ 千thiên 退thoái 者giả 。 有hữu 顯hiển 密mật 二nhị 義nghĩa 。 顯hiển 由do 如Như 來Lai 上thượng 之chi 略lược 為vi 開khai 顯hiển 。 內nội 心tâm 已dĩ 是thị 不bất 信tín 。 更cánh 聞văn 佛Phật 止chỉ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 有hữu 增tăng 上thượng 慢mạn 比Bỉ 丘Khâu 。 將tương 墜trụy 於ư 大đại 坑khanh 之chi 語ngữ 。 心tâm 又hựu 動động 念niệm 。 故cố 至chí 此thử 佛Phật 許hứa 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 自tự 當đương 退thoái 席tịch 矣hĩ 。 密mật 者giả 。 如như 下hạ 偈kệ 云vân 。 佛Phật 威uy 德đức 故cố 去khứ 。 乃nãi 如Như 來Lai 威uy 德đức 之chi 力lực 。 密mật 令linh 其kỳ 去khứ 。 所sở 以dĩ 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 輩bối 罪tội 根căn 深thâm 重trọng 。 及cập 增tăng 上thượng 慢mạn 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 有hữu 如như 此thử 失thất 。 是thị 以dĩ 不bất 住trụ 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 。 而nhi 不bất 制chế 止chỉ 。

謂vị 五ngũ 千thiên 退thoái 去khứ 。 其kỳ 意ý 在tại 何hà 。 蓋cái 由do 此thử 等đẳng 罪tội 重trọng 。 及cập 增tăng 上thượng 慢mạn 也dã 。 有hữu 罪tội 。 則tắc 不bất 能năng 聞văn 此thử 大đại 法pháp 。 增tăng 上thượng 慢mạn 。 則tắc 雖tuy 聞văn 而nhi 不bất 能năng 信tín 。 又hựu 由do 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 不bất 制chế 止chỉ 。 所sở 以dĩ 而nhi 退thoái 也dã 。 罪tội 根căn 上thượng 慢mạn 。 即tức 顯hiển 退thoái 義nghĩa 也dã 。 默mặc 不bất 制chế 止chỉ 。 即tức 密mật 退thoái 義nghĩa 也dã 。 言ngôn 罪tội 根căn 深thâm 重trọng 者giả 。 由do 種chủng 子tử 而nhi 發phát 現hiện 行hành 。 還hoàn 以dĩ 現hiện 行hành 。 而nhi 熏huân 種chủng 子tử 。 此thử 是thị 種chủng 現hiện 交giao 加gia 。 展triển 轉chuyển 不bất 已dĩ 。 故cố 其kỳ 罪tội 根căn 不bất 唯duy 深thâm 。 而nhi 且thả 重trọng/trùng 也dã 。 佛Phật 不bất 制chế 止chỉ 者giả 。 有hữu 人nhân 疑nghi 云vân 。 如Như 來Lai 說thuyết 此thử 妙diệu 經kinh 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 咸hàm 得đắc 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 今kim 五ngũ 千thiên 退thoái 去khứ 。 而nhi 不bất 制chế 止chỉ 。 使sử 其kỳ 不bất 聞văn 大đại 法pháp 。 將tương 無vô 如Như 來Lai 於ư 大đại 悲bi 似tự 猶do 有hữu 闕khuyết 耶da 。 然nhiên 正chánh 唯duy 佛Phật 不bất 制chế 止chỉ 。 乃nãi 是thị 如Như 來Lai 。 之chi 大đại 悲bi 也dã 。 既ký 是thị 上thượng 慢mạn 。 聞văn 必tất 不bất 信tín 。 不bất 信tín 必tất 生sanh 謗báng 。 生sanh 謗báng 必tất 墮đọa 苦khổ 。 慮lự 其kỳ 墮đọa 苦khổ 。 故cố 不bất 制chế 止chỉ 。 又hựu 已dĩ 聞văn 略lược 開khai 顯hiển 。 亦diệc 得đắc 作tác 將tương 來lai 熟thục 脫thoát 之chi 緣duyên 。 去khứ 則tắc 有hữu 益ích 。 而nhi 住trụ 有hữu 損tổn 。 故cố 不bất 制chế 止chỉ 。 豈khởi 非phi 如Như 來Lai 之chi 大đại 悲bi 乎hồ 。

△# 二nhị 如Như 來Lai 揀giản 許hứa 二nhị 。 初sơ 正chánh 揀giản 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

我ngã 今kim 此thử 眾chúng 。 無vô 復phục 枝chi 葉diệp 。 純thuần 有hữu 貞trinh 實thật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 退thoái 亦diệc 佳giai 矣hĩ 。

揀giản 分phần/phân 二nhị 意ý 。 初sơ 揀giản 會hội 眾chúng 。 言ngôn 無vô 復phục 枝chi 葉diệp 者giả 。 枝chi 為vi 幹cán 之chi 餘dư 。 欲dục 成thành 大đại 器khí 。 非phi 枝chi 條điều 所sở 能năng 。 而nhi 況huống 葉diệp 乎hồ 。 彼bỉ 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 。 機cơ 緣duyên 未vị 熟thục 。 不bất 能năng 成thành 無vô 上thượng 法Pháp 器khí 。 今kim 既ký 退thoái 席tịch 。 則tắc 會hội 中trung 無vô 復phục 枝chi 葉diệp 。 而nhi 純thuần 有hữu 貞trinh 實thật 矣hĩ 。 次thứ 揀giản 退thoái 席tịch 。 言ngôn 如như 是thị 上thượng 慢mạn 之chi 人nhân 退thoái 去khứ 。 在tại 會hội 眾chúng 固cố 佳giai 。 在tại 彼bỉ 亦diệc 復phục 佳giai 。 蓋cái 彼bỉ 既ký 前tiền 已dĩ 聞văn 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 略lược 說thuyết 。 如như 納nạp 種chủng 在tại 懷hoài 。 日nhật 後hậu 終chung 證chứng 圓viên 果quả 。 而nhi 現hiện 前tiền 又hựu 得đắc 免miễn 生sanh 謗báng 墮đọa 坑khanh 之chi 苦khổ 。 是thị 雖tuy 退thoái 而nhi 實thật 進tiến 也dã 。 故cố 曰viết 退thoái 亦diệc 佳giai 矣hĩ 。 非phi 為vi 住trụ 者giả 幸hạnh 。 正chánh 為vi 退thoái 者giả 幸hạnh 也dã 。 南nam 山sơn 云vân 。 五ngũ 千thiên 退thoái 席tịch 。 為vi 進tiến 上thượng 慢mạn 之chi 儔trù 。 意ý 亦diệc 猶do 是thị 。

△# 二nhị 更cánh 許hứa 。

汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

△# 二nhị 受thọ 旨chỉ 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。

雖tuy 者giả 。 儒nho 訓huấn 應ưng 速tốc 。 無vô 疑nghi 之chi 詞từ 。 今kim 但đãn 應ưng 速tốc 而nhi 已dĩ 。 疑nghi 則tắc 未vị 能năng 無vô 耳nhĩ 。 蓋cái 曾tằng 子tử 。 已dĩ 聞văn 一nhất 貫quán 之chi 說thuyết 。 故cố 得đắc 無vô 疑nghi 。 今kim 身thân 子tử 。 但đãn 聞văn 許hứa 說thuyết 。 而nhi 未vị 聞văn 正chánh 說thuyết 故cố 也dã 。

△# 三tam 正chánh 說thuyết 為vi 三tam 。 初sơ 歎thán 法Pháp 妙diệu 。

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

如như 是thị 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。

時thời 乃nãi 說thuyết 之chi 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 。

時thời 一nhất 現hiện 耳nhĩ 。

如như 是thị 者giả 。 乃nãi 指chỉ 法pháp 之chi 詞từ 。 前tiền 即tức 指chỉ 乎hồ 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 後hậu 即tức 指chỉ 乎hồ 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 則tắc 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 則tắc 生sanh 佛Phật 一nhất 體thể 。 故cố 皆giai 名danh 妙diệu 也dã 。

時thời 乃nãi 說thuyết 者giả 。 法pháp 本bổn 無vô 時thời 。 因nhân 機cơ 而nhi 有hữu 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 大đại 機cơ 未vị 熟thục 。 則tắc 非phi 其kỳ 時thời 。 故cố 不bất 為vi 說thuyết 。 今kim 法pháp 華hoa 高cao 會hội 。 大đại 機cơ 既ký 熟thục 。 則tắc 是thị 其kỳ 時thời 。 故cố 乃nãi 說thuyết 之chi 。 又hựu 施thí 三tam 已dĩ 後hậu 之chi 時thời 。 方phương 乃nãi 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 。 故cố 云vân 時thời 乃nãi 說thuyết 之chi 。 如như 優ưu 曇đàm 鉢bát 華hoa 等đẳng 。 舉cử 喻dụ 也dã 。 梵Phạn 語ngữ 優ưu 曇đàm 華hoa 。 此thử 云vân 靈linh 瑞thụy 。 亦diệc 云vân 應ưng 瑞thụy 。 三tam 千thiên 年niên 一nhất 開khai 。 華hoa 若nhược 開khai 時thời 。 金kim 輪Luân 王Vương 出xuất 。 故cố 名danh 靈linh 瑞thụy 及cập 應ưng 瑞thụy 耳nhĩ 。 今kim 四tứ 十thập 年niên 後hậu 。 纔tài 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 佛Phật 。 法Pháp 王Vương 也dã 。 金kim 輪luân 。 人nhân 王vương 也dã 。 人nhân 法pháp 雖tuy 殊thù 。 王vương 義nghĩa 是thị 同đồng 。 故cố 引dẫn 喻dụ 之chi 。

△# 二nhị 誡giới 不bất 虗hư 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 。 言ngôn 不bất 虗hư 妄vọng 。

不bất 虗hư 妄vọng 者giả 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 及cập 今kim 日nhật 所sở 說thuyết 。 雖tuy 皆giai 同đồng 出xuất 金kim 口khẩu 一nhất 音âm 。 而nhi 昔tích 者giả 是thị 權quyền 。 今kim 者giả 是thị 實thật 。 若nhược 權quyền 若nhược 實thật 。 皆giai 不bất 虗hư 妄vọng 。 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 示thị 以dĩ 三tam 乘thừa 教giáo 。 故cố 權quyền 不bất 虗hư 妄vọng 也dã 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 久cửu 後hậu 。 要yếu 當đương 說thuyết 真chân 實thật 。 故cố 實thật 不bất 虗hư 妄vọng 也dã 。 所sở 以dĩ 誡giới 信tín 不bất 虗hư 者giả 。 令linh 其kỳ 斷đoạn 權quyền 疑nghi 。 生sanh 實thật 信tín 也dã 。 本bổn 門môn 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 信tín 解giải 。 如Như 來Lai 誠thành 諦đế 之chi 語ngữ 。 亦diệc 是thị 誡giới 信tín 不bất 虗hư 。 令linh 其kỳ 斷đoạn 近cận 疑nghi 。 生sanh 遠viễn 信tín 。 則tắc 知tri 凡phàm 說thuyết 大đại 法pháp 。 必tất 須tu 勸khuyến 信tín 。 所sở 以dĩ 下hạ 文văn 。 身thân 子tử 領lãnh 解giải 中trung 。 有hữu 將tương 非phi 魔ma 作tác 佛Phật 等đẳng 語ngữ 。

△# 三tam 正chánh 開khai 顯hiển 三tam 。 初sơ 總tổng 明minh 諸chư 佛Phật 。 二nhị 別biệt 明minh 三tam 世thế 。 三tam 重trọng/trùng 明minh 釋Thích 迦Ca 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 諸chư 佛Phật 。 二nhị 結kết 顯hiển 十thập 方phương 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 明minh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 二nhị 明minh 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 三Tam 明Minh 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 初sơ 六lục 。 初sơ 標tiêu 定định 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 意ý 趣thú 難nan 解giải 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 以dĩ 無vô 數số 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。

先tiên 明minh 諸chư 佛Phật 開khai 權quyền 。 舉cử 釋Thích 迦Ca 方phương 便tiện 釋thích 之chi 。 言ngôn 無vô 數số 方phương 便tiện 。 至chí 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 者giả 。 即tức 說thuyết 權quyền 法pháp 也dã 。 權quyền 法pháp 全toàn 體thể 即tức 實thật 。 故cố 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 亦diệc 復phục 全toàn 體thể 而nhi 實thật 。 然nhiên 意ý 趣thú 難nan 解giải 。 故cố 以dĩ 釋Thích 迦Ca 方phương 便tiện 。 釋thích 成thành 諸chư 佛Phật 之chi 權quyền 耳nhĩ 。 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 者giả 。 謂vị 隨tùy 人nhân 天thiên 之chi 宜nghi 。 則tắc 說thuyết 戒giới 善thiện 。 隨tùy 二Nhị 乘Thừa 之chi 宜nghi 。 則tắc 說thuyết 諦đế 緣duyên 。 隨tùy 菩Bồ 薩Tát 之chi 宜nghi 。 則tắc 說thuyết 六Lục 度Độ 。 此thử 等đẳng 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 皆giai 是thị 權quyền 也dã 。 若nhược 開khai 顯hiển 之chi 。 全toàn 體thể 即tức 實thật 。 則tắc 知tri 所sở 說thuyết 。 雖tuy 在tại 戒giới 善thiện 諦đế 緣duyên 六Lục 度Độ 。 其kỳ 意ý 趣thú 。 唯duy 在tại 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 言ngôn 意ý 趣thú 難nan 解giải 。 諸chư 佛Phật 說thuyết 權quyền 如như 是thị 。 所sở 以dĩ 下hạ 釋thích 也dã 。 謂vị 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 難nan 解giải 。 如như 我ngã 釋Thích 迦Ca 。 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 數số 方phương 便tiện 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 而nhi 意ý 不bất 在tại 諸chư 法pháp 。 全toàn 在tại 一nhất 實thật 。 故cố 諸chư 佛Phật 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 其kỳ 意ý 亦diệc 是thị 難nan 解giải 。 若nhược 知tri 我ngã 釋Thích 迦Ca 無vô 數số 方phương 便tiện 所sở 說thuyết 。 全toàn 體thể 是thị 實thật 。 則tắc 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 雖tuy 曰viết 難nan 解giải 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。 故cố 曰viết 我ngã 以dĩ (# 云vân 云vân )# 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 者giả 。 即tức 是thị 從tùng 一nhất 實thật 相tướng 演diễn 之chi 。 而nhi 為vi 二Nhị 乘Thừa 五ngũ 教giáo 七thất 種chủng 方phương 便tiện 等đẳng 法pháp 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 明minh 。

是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 唯duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。

此thử 明minh 釋Thích 迦Ca 顯hiển 實thật 。 舉cử 諸chư 佛Phật 本bổn 懷hoài 釋thích 之chi 。 然nhiên 此thử 與dữ 前tiền 科khoa 。 諸chư 佛Phật 釋Thích 迦Ca 。 互hỗ 相tương 釋thích 成thành 。 顯hiển 道đạo 同đồng 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 是thị 法pháp 二nhị 字tự 。 從tùng 上thượng 方phương 便tiện 文văn 來lai 。 故cố 是thị 實thật 道đạo 。 唯duy 有hữu 二nhị 句cú 。 是thị 諸chư 佛Phật 本bổn 懷hoài 。 謂vị 諸chư 法pháp 雖tuy 權quyền 。 權quyền 即tức 是thị 實thật 。 故cố 非phi 思tư 量lượng 等đẳng 所sở 能năng 解giải 也dã 。 何hà 以dĩ 非phi 思tư 量lượng 等đẳng 能năng 解giải 。 如Như 來Lai 說thuyết 有hữu 。 意ý 不bất 在tại 有hữu 。 眾chúng 生sanh 即tức 以dĩ 有hữu 解giải 。 乃nãi 至chí 說thuyết 中trung 。 意ý 不bất 在tại 中trung 。 眾chúng 生sanh 即tức 以dĩ 中trung 解giải 。 殊thù 不bất 知tri 有hữu 是thị 妙diệu 有hữu 。 一nhất 有hữu 一nhất 切thiết 有hữu 。 乃nãi 至chí 中trung 是thị 圓viên 中trung 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 。 如như 是thị 之chi 義nghĩa 。 豈khởi 思tư 量lượng 等đẳng 所sở 能năng 解giải 乎hồ 。 所sở 謂vị 口khẩu 欲dục 言ngôn 而nhi 詞từ 喪táng 。 心tâm 欲dục 思tư 而nhi 慮lự 亡vong 。 故cố 云vân 是thị 法pháp (# 云vân 云vân )# 。 既ký 非phi 眾chúng 生sanh 思tư 量lượng 等đẳng 能năng 解giải 。 畢tất 竟cánh 誰thùy 可khả 能năng 解giải 。 故cố 即tức 云vân 。 唯duy 有hữu 諸chư 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 無vô 他tha 。 以dĩ 其kỳ 全toàn 證chứng 得đắc 耳nhĩ 。 唯duy 證chứng 乃nãi 知tri 。 故cố 非phi 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 思tư 量lượng 所sở 能năng 解giải 也dã 。

△# 三tam 正chánh 釋thích 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。

意ý 謂vị 何hà 以dĩ 見kiến 得đắc 非phi 眾chúng 生sanh 思tư 量lượng 分phân 別biệt 能năng 解giải 。 唯duy 佛Phật 乃nãi 知tri 。 故cố 釋thích 云vân 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 (# 云vân 云vân )# 。 蓋cái 我ngã 之chi 方phương 便tiện 。 意ý 在tại 即tức 權quyền 是thị 實thật 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 。 唯duy 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 本bổn 懷hoài 。 必tất 得đắc 釋Thích 迦Ca 方phương 便tiện 。 乃nãi 能năng 開khai 顯hiển 之chi 也dã 。 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 者giả 。 即tức 上thượng 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 即tức 下hạ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 實thật 相tướng 。 則tắc 權quyền 實thật 不bất 二nhị 。 知tri 見kiến 。 乃nãi 生sanh 佛Phật 一nhất 如như 。 所sở 以dĩ 大đại 事sự 一nhất 明minh 。 即tức 本bổn 懷hoài 亦diệc 暢sướng 耳nhĩ 。 若nhược 分phần/phân 字tự 釋thích 。 如như 疏sớ/sơ 及cập 科khoa 註chú 所sở 明minh 。

△# 四tứ 反phản 徵trưng 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 云vân 何hà 名danh 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。

△# 五ngũ 轉chuyển 解giải 。

諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 示thị 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 之chi 知tri 見kiến 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 道Đạo 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。

釋thích 此thử 一nhất 文văn 。 有hữu 三tam 番phiên 。 先tiên 別biệt 明minh 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 二nhị 合hợp 釋thích 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 三tam 重trọng/trùng 消tiêu 清thanh 淨tịnh 及cập 道đạo 。 初sơ 言ngôn 知tri 見kiến 者giả 。 乃nãi 是thị 略lược 詞từ 。 具cụ 足túc 應ưng 云vân 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 在tại 心tâm 名danh 知tri 。 在tại 眼nhãn 曰viết 見kiến 。 三tam 智trí 一nhất 心tâm 中trung 知tri 。 名danh 為vi 佛Phật 知tri 。 五ngũ 眼nhãn 一nhất 眼nhãn 中trung 見kiến 。 名danh 為vi 佛Phật 見kiến 。 然nhiên 此thử 知tri 見kiến 。 本bổn 來lai 凡phàm 聖thánh 一nhất 如như 。 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 。 但đãn 由do 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 全toàn 體thể 在tại 迷mê 。 致trí 使sử 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 轉chuyển 名danh 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 蓋cái 眾chúng 生sanh 或hoặc 但đãn 知tri 有hữu 。 或hoặc 但đãn 知tri 空không 。 或hoặc 但đãn 知tri 中trung 。 此thử 則tắc 不bất 能năng 三tam 智trí 圓viên 知tri 。 故cố 不bất 得đắc 名danh 佛Phật 知tri 。 但đãn 名danh 眾chúng 生sanh 知tri 也dã 。 如Như 來Lai 不bất 但đãn 知tri 有hữu 。 亦diệc 知tri 空không 。 不bất 但đãn 知tri 空không 。 亦diệc 知tri 中trung 。 不bất 但đãn 知tri 中trung 。 亦diệc 知tri 空không 有hữu 。 以dĩ 其kỳ 能năng 於ư 一nhất 心tâm 中trung 。 而nhi 三tam 智trí 圓viên 照chiếu 。 三tam 諦đế 圓viên 顯hiển 。 故cố 名danh 佛Phật 知tri 也dã 。 又hựu 眾chúng 生sanh 所sở 見kiến 。 或hoặc 礙ngại 而nhi 非phi 通thông 。 或hoặc 通thông 而nhi 非phi 礙ngại 。 或hoặc 唯duy 觀quán 俗tục 。 或hoặc 唯duy 知tri 空không 。 此thử 亦diệc 不bất 能năng 五ngũ 眼nhãn 圓viên 觀quán 。 故cố 不bất 得đắc 名danh 佛Phật 見kiến 。 但đãn 名danh 眾chúng 生sanh 見kiến 也dã 。 如Như 來Lai 則tắc 能năng 於ư 一nhất 眼nhãn 中trung 。 而nhi 具cụ 五ngũ 眼nhãn 用dụng 。 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 肉nhục 眼nhãn 。 礙ngại 而nhi 非phi 通thông 。 乃nãi 至chí 不bất 同đồng 菩Bồ 薩Tát 唯duy 能năng 觀quán 俗tục 。 一nhất 見kiến 一nhất 切thiết 見kiến 。 故cố 名danh 佛Phật 見kiến 也dã 。 總tổng 之chi 三tam 智trí 圓viên 知tri 。 五ngũ 眼nhãn 圓viên 見kiến 。 名danh 為vi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。

二nhị 合hợp 釋thích 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 更cánh 約ước 四tứ 番phiên 。 一nhất 約ước 法pháp 。 二nhị 約ước 喻dụ 。 三tam 約ước 觀quán 。 四tứ 約ước 位vị 。 法pháp 若nhược 不bất 明minh 。 須tu 假giả 於ư 喻dụ 。 由do 喻dụ 明minh 法pháp 。 依y 之chi 成thành 觀quán 。 觀quán 行hành 功công 成thành 。 必tất 能năng 入nhập 證chứng 。 故cố 須tu 約ước 四tứ 番phiên 釋thích 也dã 。

一nhất 約ước 法pháp 者giả 。 蓋cái 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 生sanh 佛Phật 平bình 等đẳng 。 但đãn 眾chúng 生sanh 則tắc 全toàn 體thể 在tại 迷mê 。 而nhi 諸chư 佛Phật 則tắc 。 究cứu 竟cánh 證chứng 得đắc 。 今kim 諸chư 佛Phật 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 己kỷ 所sở 證chứng 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 而nhi 教giáo 化hóa 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 前tiền 所sở 有hữu 知tri 見kiến 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 。 即tức 便tiện 了liễu 知tri 自tự 己kỷ 知tri 見kiến 即tức 佛Phật 知tri 見kiến 。 若nhược 未vị 能năng 了liễu 知tri 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 則tắc 為vi 未vị 開khai 。 今kim 既ký 了liễu 知tri 。 即tức 是thị 開khai 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 從tùng 了liễu 知tri 後hậu 。 更cánh 能năng 分phân 別biệt 顯hiển 示thị 。 即tức 示thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 從tùng 顯hiển 示thị 後hậu 。 而nhi 能năng 悟ngộ 知tri 。 如như 是thị 者giả 為vi 。 眾chúng 生sanh 之chi 知tri 見kiến 。 如như 是thị 者giả 為vi 。 如Như 來Lai 之chi 知tri 見kiến 。 則tắc 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 。 即tức 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 是thị 為vi 悟ngộ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 既ký 悟ngộ 知tri 後hậu 。 而nhi 能năng 證chứng 入nhập 。 即tức 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 然nhiên 開khai 無vô 所sở 開khai 。 即tức 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 開khai 之chi 。 而nhi 成thành 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 乃nãi 至chí 入nhập 無vô 所sở 入nhập 。 即tức 眾chúng 生sanh 知tri 見kiến 入nhập 之chi 。 而nhi 成thành 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 故cố 云vân 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 乃nãi 至chí 云vân 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 道Đạo 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 也dã 。

二nhị 約ước 喻dụ 者giả 。 如như 貧bần 人nhân 家gia 。 有hữu 一nhất 寶bảo 藏tạng 。 而nhi 貧bần 人nhân 不bất 自tự 知tri 。 鄰lân 有hữu 智trí 人nhân 。 知tri 其kỳ 家gia 有hữu 寶bảo 藏tạng 而nhi 告cáo 之chi 。 貧bần 人nhân 聞văn 已dĩ 。 知tri 有hữu 寶bảo 藏tạng 。 於ư 是thị 除trừ 去khứ 沙sa 礫lịch 。 耘vân 鋤# 草thảo 莽mãng 。 即tức 見kiến 寶bảo 藏tạng 。 既ký 見kiến 已dĩ 。 更cánh 加gia 披phi 剝bác 。 即tức 得đắc 寶bảo 藏tạng 。 顯hiển 現hiện 於ư 前tiền 。 既ký 顯hiển 現hiện 已dĩ 。 乃nãi 知tri 此thử 是thị 金kim 此thử 是thị 銀ngân 。 而nhi 一nhất 一nhất 悟ngộ 知tri 。 既ký 悟ngộ 知tri 已dĩ 。 即tức 便tiện 取thủ 之chi 。 以dĩ 為vi 實thật 用dụng 也dã 。 貧bần 人nhân 即tức 喻dụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 寶bảo 藏tạng 即tức 喻dụ 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 智trí 人nhân 即tức 喻dụ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 耘vân 除trừ 沙sa 草thảo 。 即tức 喻dụ 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 寶bảo 藏tạng 顯hiển 現hiện 。 即tức 喻dụ 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 。 一nhất 一nhất 悟ngộ 之chi 。 即tức 喻dụ 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 。 取thủ 為vi 運vận 用dụng 。 即tức 喻dụ 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。

三tam 約ước 觀quán 者giả 。 以dĩ 上thượng 品phẩm 寂tịch 光quang 。 為vi 觀quán 境cảnh 也dã 。 既ký 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 為vi 所sở 觀quán 之chi 境cảnh 。 還hoàn 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 為vi 能năng 觀quán 之chi 智trí 。 此thử 則tắc 以dĩ 智trí 而nhi 照chiếu 乎hồ 境cảnh 。 以dĩ 境cảnh 而nhi 發phát 乎hồ 智trí 。 境cảnh 智trí 相tương/tướng 發phát 。 即tức 是thị 開khai 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 境cảnh 觀quán 分phân 明minh 。 能năng 所sở 宛uyển 然nhiên 。 歷lịch 歷lịch 現hiện 前tiền 。 顯hiển 示thị 不bất 昧muội 。 即tức 是thị 示thị 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 達đạt 境cảnh 即tức 觀quán 。 了liễu 觀quán 即tức 境cảnh 。 境cảnh 觀quán 雙song 融dung 。 能năng 所sở 相tương/tướng 即tức 。 即tức 是thị 悟ngộ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 以dĩ 境cảnh 涉thiệp 觀quán 。 以dĩ 觀quán 入nhập 境cảnh 。 能năng 所sở 涉thiệp 入nhập 。 境cảnh 與dữ 智trí 相tương/tướng 冥minh 。 即tức 是thị 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。

四tứ 約ước 位vị 者giả 。 更cánh 為vi 二nhị 番phiên 。 初sơ 通thông 約ước 六lục 即tức 位vị 。 二nhị 別biệt 約ước 四tứ 十thập 位vị 。 通thông 約ước 六lục 即tức 者giả 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 在tại 聖thánh 不bất 增tăng 。 在tại 凡phàm 不bất 減giảm 。 故cố 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 全toàn 體thể 在tại 迷mê 。 茫mang 然nhiên 不bất 知tri 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。 此thử 是thị 理lý 即tức 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 若nhược 從tùng 經Kinh 卷quyển 中trung 見kiến 。 或hoặc 從tùng 知tri 識thức 邊biên 聞văn 。 而nhi 知tri 此thử 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 此thử 是thị 名danh 字tự 即tức 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 若nhược 能năng 如như 其kỳ 所sở 聞văn 。 而nhi 為vi 修tu 習tập 。 此thử 是thị 觀quán 行hành 即tức 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 若nhược 觀quán 行hành 功công 成thành 。 麤thô 垢cấu 先tiên 落lạc 。 於ư 佛Phật 知tri 見kiến 相tương 應ứng 。 此thử 是thị 相tương 似tự 即tức 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 若nhược 登đăng 初sơ 住trụ 已dĩ 去khứ 。 分phần 分phần 破phá 無vô 明minh 。 又hựu 分phần 分phần 顯hiển 中trung 道đạo 。 乃nãi 至chí 登đăng 於ư 等đẳng 覺giác 。 唯duy 是thị 一nhất 分phần/phân 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 未vị 破phá 。 此thử 是thị 分phần/phân 證chứng 即tức 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 若nhược 破phá 此thử 生sanh 相tương/tướng 無vô 明minh 。 究cứu 竟cánh 登đăng 於ư 涅Niết 槃Bàn 山sơn 頂đảnh 。 三tam 智trí 圓viên 明minh 。 五ngũ 眼nhãn 圓viên 見kiến 。 此thử 是thị 究cứu 竟cánh 即tức 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 二nhị 別biệt 約ước 四tứ 十thập 位vị 者giả 。 蓋cái 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 雖tuy 通thông 六lục 即tức 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 之chi 意ý 。 非phi 但đãn 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 名danh 字tự 相tương 似tự 觀quán 行hành 而nhi 已dĩ 。 唯duy 令linh 登đăng 住trụ 已dĩ 去khứ 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 自tự 能năng 任nhậm 運vận 流lưu 入nhập 。 從tùng 等đẳng 覺giác 而nhi 晉tấn 妙diệu 覺giác 。 所sở 以dĩ 別biệt 約ước 住trụ 行hành 向hướng 地địa 四tứ 十thập 位vị 而nhi 釋thích 之chi 。 言ngôn 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 即tức 十thập 住trụ 位vị 也dã 。 以dĩ 登đăng 初sơ 住trụ 。 即tức 能năng 破phá 一nhất 品phẩm 無vô 明minh 。 顯hiển 一nhất 分phần/phân 中trung 道đạo 。 乃nãi 至chí 十Thập 住Trụ 。 則tắc 已dĩ 破phá 十thập 品phẩm 無vô 明minh 矣hĩ 。 至chí 此thử 則tắc 分phần/phân 得đắc 三tam 智trí 圓viên 證chứng 。 五ngũ 眼nhãn 圓viên 見kiến 。 而nhi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 為vi 之chi 開khai 發phát 。 故cố 名danh 十thập 住trụ 。 為vi 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 者giả 。 即tức 十thập 行hành 位vị 也dã 。 十thập 住trụ 中trung 。 既ký 能năng 開khai 發phát 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 而nhi 顯hiển 乎hồ 不bất 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 理lý 矣hĩ 。 今kim 進tiến 於ư 十thập 行hành 位vị 中trung 。 還hoàn 以dĩ 所sở 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 妙diệu 理lý 。 而nhi 起khởi 於ư 法Pháp 界Giới 妙diệu 行hạnh 。 此thử 全toàn 性tánh 以dĩ 起khởi 修tu 。 全toàn 修tu 以dĩ 歸quy 性tánh 。 則tắc 使sử 性tánh 具cụ 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 。 自tự 然nhiên 悉tất 皆giai 昭chiêu 著trước 。 而nhi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 更cánh 加gia 顯hiển 現hiện 。 故cố 名danh 十thập 行hành 。 為vi 示thị 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 者giả 。 即tức 十thập 向hướng 位vị 也dã 。 前tiền 十thập 行hành 中trung 。 既ký 起khởi 法Pháp 界Giới 妙diệu 行hạnh 。 今kim 進tiến 之chi 於ư 十thập 向hướng 位vị 中trung 。 更cánh 能năng 迴hồi 事sự 以dĩ 向hướng 理lý 。 迴hồi 自tự 以dĩ 向hướng 他tha 。 迴hồi 因nhân 以dĩ 向hướng 果quả 。 則tắc 使sử 事sự 理lý 雙song 融dung 。 自tự 他tha 平bình 等đẳng 。 因nhân 果quả 一nhất 如như 。 而nhi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 更cánh 加gia 明minh 悟ngộ 。 故cố 名danh 十thập 向hướng 。 為vi 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 者giả 。 即tức 十Thập 地Địa 位vị 也dã 。 前tiền 三tam 十thập 位vị 。 雖tuy 皆giai 破phá 惑hoặc 顯hiển 理lý 。 然nhiên 所sở 破phá 猶do 未vị 盡tận 。 所sở 顯hiển 猶do 未vị 窮cùng 。 今kim 進tiến 之chi 於ư 。 十Thập 地Địa 位vị 中trung 。 則tắc 已dĩ 破phá 四tứ 十thập 品phẩm 無vô 明minh 。 顯hiển 四tứ 十thập 分phần/phân 三tam 德đức 。 所sở 破phá 將tương 盡tận 。 所sở 顯hiển 將tương 窮cùng 。 則tắc 能năng 任nhậm 運vận 流lưu 入nhập 妙diệu 覺giác 果quả 海hải 。 而nhi 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 不bất 久cửu 究cứu 竟cánh 證chứng 入nhập 。 故cố 名danh 十Thập 地Địa 。 為vi 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 也dã 。

三tam 重trọng/trùng 消tiêu 清thanh 淨tịnh 及cập 道đạo 者giả 。 文văn 中trung 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 下hạ 。 則tắc 言ngôn 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 下hạ 。 則tắc 言ngôn 道đạo 。 蓋cái 未vị 破phá 無vô 明minh 者giả 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 未vị 開khai 。 全toàn 成thành 染nhiễm 汙ô 。 今kim 初sơ 住trụ 去khứ 。 知tri 見kiến 既ký 開khai 。 無vô 明minh 已dĩ 破phá 。 故cố 言ngôn 清thanh 淨tịnh 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 斷đoạn 惑hoặc 將tương 窮cùng 。 證chứng 智trí 將tương 滿mãn 。 不bất 久cửu 通thông 至chí 。 薩Tát 婆Bà 若Nhã 果Quả 。 故cố 言ngôn 道đạo 。 然nhiên 是thị 經Kinh 家gia 之chi 略lược 文văn 耳nhĩ 。 具cụ 足túc 言ngôn 之chi 。 則tắc 句cú 句cú 下hạ 。 皆giai 應ưng 有hữu 清thanh 淨tịnh 及cập 道đạo 也dã 。 以dĩ 其kỳ 無vô 明minh 分phần 分phần 破phá 。 菩Bồ 提Đề 分phần 分phần 證chứng 耳nhĩ 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 道đạo 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 乃nãi 至chí 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 道đạo 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 中trung 間gian 示thị 悟ngộ 二nhị 句cú 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 方phương 知tri 將tương 後hậu 望vọng 前tiền 。 則tắc 前tiền 亦diệc 有hữu 道đạo 。 以dĩ 前tiền 望vọng 後hậu 。 則tắc 後hậu 亦diệc 有hữu 清thanh 淨tịnh 。 中trung 望vọng 前tiền 後hậu 。 則tắc 中trung 亦diệc 有hữu 清thanh 淨tịnh 及cập 道đạo 也dã 。 此thử 乃nãi 如Như 來Lai 之chi 巧xảo 說thuyết 。 經kinh 家gia 之chi 巧xảo 慧tuệ 耳nhĩ 。

△# 六lục 結kết 名danh 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 為vi 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。

△# 二nhị 明minh 為vi 實thật 施thí 權quyền 。

佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。

諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 但đãn 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 常thường 為vi 一nhất 事sự 。 唯duy 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 示thị 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。

諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 即tức 施thí 權quyền 。 常thường 為vi 一nhất 事sự 。 即tức 為vi 實thật 也dã 。 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 三tam 乘thừa 五ngũ 教giáo 等đẳng 。 為vi 諸chư 所sở 作tác 耳nhĩ 。

△# 三Tam 明Minh 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如Như 來Lai 但đãn 以dĩ 。 一nhất 佛Phật 乘Thừa 故cố 。 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 。 若nhược 二nhị 。 若nhược 三tam 。

但đãn 以dĩ 佛Phật 乘thừa 。 即tức 立lập 實thật 。 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 。 即tức 廢phế 機cơ 。 若nhược 一nhất 往vãng 論luận 。 餘dư 乘thừa 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 也dã 。 二Nhị 乘Thừa 。 即tức 指chỉ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 三tam 乘thừa 。 即tức 指chỉ 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 尅khắc 實thật 論luận 。 餘dư 指chỉ 華hoa 嚴nghiêm 所sở 兼kiêm 之chi 別biệt 。 及cập 以dĩ 阿a 含hàm 之chi 小tiểu 。 二nhị 指chỉ 般Bát 若Nhã 所sở 帶đái 之chi 二nhị 。 三tam 指chỉ 方Phương 等Đẳng 所sở 對đối 之chi 三tam 。 蓋cái 一nhất 往vãng 約ước 人nhân 。 尅khắc 實thật 就tựu 教giáo 耳nhĩ 。

△# 二nhị 結kết 顯hiển 十thập 方phương 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。

法Pháp 亦diệc 如như 是thị 者giả 。 謂vị 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 雖tuy 多đa 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 不bất 等đẳng 。 皆giai 先tiên 則tắc 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 次thứ 則tắc 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 後hậu 則tắc 廢phế 權quyền 立lập 實thật 也dã 。 問vấn 。 疏sớ/sơ 釋thích 此thử 文văn 。 皆giai 明minh 四tứ 一nhất 。 今kim 何hà 以dĩ 施thí 開khai 廢phế 三tam 釋thích 之chi 。 將tương 無vô 有hữu 違vi 大đại 師sư 之chi 意ý 乎hồ 。 答đáp 。 四tứ 一nhất 之chi 名danh 。 出xuất 是thị 光quang 宅trạch 。 以dĩ 光quang 宅trạch 立lập 義nghĩa 不bất 當đương 。 故cố 大đại 師sư 格cách 他tha 立lập 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 教giáo 行hành 人nhân 理lý 之chi 四tứ 。 具cụ 明minh 不bất 用dụng 。 皆giai 無vô 在tại 也dã 。 夫phu 施thí 開khai 廢phế 三tam 。 乃nãi 大đại 師sư 親thân 所sở 立lập 者giả 。 一nhất 經kinh 之chi 綱cương 要yếu 。 山sơn 家gia 之chi 宗tông 旨chỉ 。 法pháp 華hoa 之chi 功công 用dụng 。 依y 此thử 三tam 義nghĩa 。 所sở 以dĩ 玄huyền 文văn 。 釋thích 蓮liên 華hoa 迹tích 門môn 三tam 義nghĩa 。 義nghĩa 實thật 出xuất 乎hồ 此thử 。 況huống 今kim 開khai 顯hiển 之chi 文văn 。 正chánh 是thị 迹tích 門môn 之chi 文văn 心tâm 。 是thị 知tri 今kim 以dĩ 施thí 開khai 廢phế 三tam 。 還hoàn 釋thích 此thử 文văn 。 乃nãi 正chánh 合hợp 大đại 師sư 之chi 旨chỉ 。 正chánh 順thuận 大đại 師sư 之chi 意ý 。 又hựu 何hà 違vi 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 明minh 三tam 世thế 二nhị 。 初sơ 正chánh 別biệt 明minh 。 二nhị 結kết 其kỳ 意ý 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 過quá 去khứ 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 數số 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 是thị 法Pháp 皆giai 為vì 。 一nhất 佛Phật 乘Thừa 故cố 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 諸chư 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 究cứu 竟cánh 皆giai 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

無vô 數số 方phương 便tiện 等đẳng 。 是thị 施thí 權quyền 。 是thị 法Pháp 皆giai 為vì 等đẳng 。 是thị 為vi 實thật 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 是thị 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 既ký 先tiên 施thí 三tam 。 次thứ 必tất 顯hiển 一nhất 。 今kim 眾chúng 生sanh 從tùng 佛Phật 聞văn 者giả 。 即tức 聞văn 無vô 權quyền 不bất 實thật 。 權quyền 即tức 是thị 實thật 之chi 法pháp 。 故cố 是thị 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 也dã 。 三tam 究cứu 竟cánh 皆giai 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 是thị 立lập 實thật 。 實thật 若nhược 立lập 。 權quyền 自tự 廢phế 矣hĩ 。 故cố 是thị 廢phế 權quyền 立lập 實thật 也dã 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 即tức 佛Phật 知tri 見kiến 之chi 異dị 名danh 也dã 。 智trí 右hữu 三tam 。 但đãn 言ngôn 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 舉cử 後hậu 以dĩ 該cai 前tiền 耳nhĩ 。 次thứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 二nhị 文văn 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 施thí 開khai 廢phế 之chi 三tam 義nghĩa 。 例lệ 此thử 可khả 見kiến 。

△# 二nhị 未vị 來lai 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 當đương 出xuất 於ư 世thế 。 亦diệc 以dĩ 無vô 量lượng 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 是thị 法Pháp 皆giai 為vì 。 一nhất 佛Phật 乘Thừa 故cố 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 究cứu 竟cánh 皆giai 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

義nghĩa 如như 前tiền 釋thích (# 云vân 云vân )# 。

△# 三tam 現hiện 在tại 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 佛Phật 土độ 中trung 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 是thị 諸chư 佛Phật 亦diệc 以dĩ 無vô 量lượng 。 無vô 數số 方phương 便tiện 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 是thị 法Pháp 皆giai 為vì 。 一nhất 佛Phật 乘Thừa 故cố 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 從tùng 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 究cứu 竟cánh 皆giai 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。

義nghĩa 如như 前tiền 釋thích (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 結kết 其kỳ 意ý 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 諸chư 佛Phật 但đãn 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 示thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 欲dục 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 悟ngộ 眾chúng 生sanh 故cố 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 故cố 。

謂vị 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 之chi 意ý 。 其kỳ 義nghĩa 皆giai 同đồng 。 無vô 不bất 先tiên 權quyền 後hậu 實thật 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 究cứu 竟cánh 皆giai 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 也dã 。 而nhi 開khai 示thị 等đẳng 。 是thị 屬thuộc 諸chư 佛Phật 。 為vi 能năng 開khai 。 眾chúng 生sanh 為vi 所sở 開khai 。 然nhiên 實thật 是thị 眾chúng 生sanh 。 自tự 開khai 自tự 示thị 。 非phi 關quan 諸chư 佛Phật 也dã 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 三tam

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 四tứ

姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。

天thiên 台thai 教giáo 觀quán 。 一nhất 松tùng 大đại 師sư 。 講giảng 錄lục 。

清thanh 。 東đông 甌# 釋Thích 氏thị 。 曉hiểu 柔nhu 廣quảng 和hòa 。 編biên 定định 。

△# 三tam 重trọng/trùng 明minh 釋Thích 迦Ca 。 前tiền 總tổng 明minh 中trung 。 既ký 已dĩ 明minh 矣hĩ 。 故cố 言ngôn 重trọng/trùng 也dã 。 分phần/phân 文văn 為vi 四tứ 。 初sơ 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 種chủng 種chủng 欲dục 。 深thâm 心tâm 所sở 著trước 。 隨tùy 其kỳ 本bổn 性tánh 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 言ngôn 辭từ 方phương 便tiện 力lực 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 此thử 皆giai 為vi 。 得đắc 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。

文văn 有hữu 三tam 意ý 。 我ngã 今kim 下hạ 。 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 如như 此thử 一nhất 句cú 。 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 一nhất 切thiết 一nhất 句cú 。 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 我ngã 今kim 等đẳng 者giả 。 謂vị 施thí 開khai 廢phế 三tam 。 同đồng 乎hồ 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 故cố 云vân 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 知tri 諸chư 下hạ 。 觀quán 機cơ 也dã 。 隨tùy 其kỳ 下hạ 說thuyết 法Pháp 也dã 。 欲dục 即tức 樂nhạo 欲dục 。 以dĩ 其kỳ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 樂nhạo 欲dục 於ư 有hữu 。 或hoặc 樂nhạo 欲dục 於ư 空không 。 或hoặc 樂nhạo 欲dục 於ư 中trung 。 各các 各các 不bất 同đồng 。 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 。 此thử 欲dục 樂lạc 。 乃nãi 是thị 現hiện 因nhân 。 然nhiên 此thử 現hiện 因nhân 。 由do 於ư 宿túc 種chúng 。 故cố 云vân 深thâm 心tâm 所sở 著trước 。 著trước 即tức 貪tham 著trước 。 謂vị 現hiện 因nhân 有hữu 此thử 種chủng 種chủng 樂nhạo 欲dục 者giả 。 由do 於ư 宿túc 種chúng 。 有hữu 種chủng 種chủng 貪tham 著trước 故cố 也dã 。 宿túc 著trước 於ư 有hữu 。 故cố 今kim 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 。 乃nãi 至chí 宿túc 著trước 於ư 中trung 。 故cố 今kim 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 也dã 。 如Như 來Lai 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 。 化hóa 他tha 權quyền 智trí 。 照chiếu 知tri 眾chúng 生sanh 現hiện 因nhân 則tắc 有hữu 種chủng 種chủng 之chi 樂lạc 欲dục 。 宿túc 種chúng 則tắc 有hữu 種chủng 種chủng 之chi 貪tham 著trước 也dã 。 既ký 觀quán 機cơ 已dĩ 。 則tắc 因nhân 機cơ 以dĩ 設thiết 教giáo 。 以dĩ 教giáo 而nhi 逗đậu 機cơ 。 故cố 即tức 隨tùy 其kỳ 本bổn 性tánh 。 還hoàn 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 也dã 。 性tánh 即tức 習tập 性tánh 。 言ngôn 本bổn 性tánh 者giả 。 謂vị 本bổn 所sở 習tập 性tánh 也dã 。 宿túc 既ký 著trước 有hữu 。 今kim 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 有hữu 。 則tắc 其kỳ 性tánh 習tập 於ư 有hữu 。 而nhi 不bất 可khả 改cải 。 乃nãi 至chí 宿túc 既ký 著trước 中trung 。 今kim 復phục 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 。 則tắc 其kỳ 性tánh 習tập 於ư 中trung 。 亦diệc 不bất 可khả 改cải 。 眾chúng 生sanh 之chi 樂lạc 欲dục 。 貪tham 著trước 。 及cập 以dĩ 習tập 性tánh 。 既ký 有hữu 種chủng 種chủng 。 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 法pháp 。 則tắc 還hoàn 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 種chủng 種chủng 譬thí 喻dụ 。 種chủng 種chủng 言ngôn 辭từ 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 力lực 。 而nhi 為vi 其kỳ 說thuyết 也dã 。 方phương 便tiện 亦diệc 有hữu 種chủng 種chủng 者giả 。 按án 上thượng 歎thán 釋Thích 迦Ca 權quyền 智trí 之chi 文văn 可khả 知tri 。 彼bỉ 既ký 釋Thích 迦Ca 權quyền 。 此thử 亦diệc 釋Thích 迦Ca 權quyền 。 自tự 應ưng 同đồng 耳nhĩ 。 其kỳ 因nhân 緣duyên 等đẳng 義nghĩa 。 如như 彼bỉ 所sở 釋thích 。 亦diệc 可khả 知tri 習tập 有hữu 之chi 眾chúng 生sanh 。 則tắc 以dĩ 有hữu 之chi 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 言ngôn 辭từ 方phương 便tiện 。 為vi 說thuyết 有hữu 法pháp 。 乃nãi 至chí 隨tùy 其kỳ 習tập 中trung 之chi 眾chúng 生sanh 。 則tắc 以dĩ 中trung 之chi 因nhân 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 言ngôn 辭từ 作tác 方phương 便tiện 力lực 。 而nhi 為vi 說thuyết 中trung 法pháp 。 然nhiên 此thử 所sở 說thuyết 。 皆giai 是thị 方phương 便tiện 。 向hướng 不bất 說thuyết 方phương 便tiện 。 今kim 既ký 言ngôn 是thị 方phương 便tiện 。 則tắc 以dĩ 開khai 其kỳ 權quyền 。 既ký 已dĩ 開khai 權quyền 。 實thật 即tức 自tự 顯hiển 。 故cố 以dĩ 開khai 權quyền 。 文văn 兼kiêm 顯hiển 實thật 也dã 。 皆giai 為vi 得đắc 一nhất 佛Phật 乘Thừa 者giả 。 即tức 為vi 實thật 施thí 權quyền 也dã 。 如như 此thử 二nhị 字tự 。 指chỉ 上thượng 所sở 開khai 之chi 權quyền 。 原nguyên 為vi 所sở 施thí 之chi 權quyền 。 而nhi 此thử 施thí 權quyền 。 原nguyên 為vi 佛Phật 乘thừa 之chi 實thật 。 故cố 云vân 皆giai 為vi 。 得đắc 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 言ngôn 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 者giả 。 即tức 廢phế 權quyền 立lập 實thật 也dã 。 此thử 一nhất 句cú 。 應ưng 連liên 上thượng 皆giai 為vi 得đắc 三tam 字tự 看khán 。 蓋cái 上thượng 三tam 字tự 。 義nghĩa 本bổn 貫quán 乎hồ 此thử 句cú 。 謂vị 皆giai 為vi 得đắc 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 皆giai 為vi 得đắc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 也dã 。 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 之chi 知tri 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 故cố 。 則tắc 無vô 有hữu 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 以dĩ 及cập 餘dư 乘thừa 。 實thật 立lập 而nhi 權quyền 廢phế 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 是thị 廢phế 權quyền 立lập 實thật 也dã 。

△# 二nhị 申thân 明minh 方phương 便tiện 三tam 。 初sơ 標tiêu 意ý 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 尚thượng 無vô 二nhị 乘thừa 。 何hà 況huống 有hữu 三tam 。

謂vị 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 所sở 說thuyết 方phương 便tiện 。 及cập 以dĩ 今kim 日nhật 。 所sở 說thuyết 真chân 實thật 。 既ký 皆giai 是thị 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 何hà 不bất 為vi 兩lưỡng 存tồn 。 故cố 釋thích 云vân 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 尚thượng 無vô 二nhị 乘thừa 。 何hà 況huống 有hữu 三tam 。 既ký 無vô 二nhị 三tam 。 則tắc 唯duy 一nhất 實thật 。 所sở 以dĩ 廢phế 其kỳ 權quyền 。 而nhi 立lập 實thật 也dã 。

△# 二nhị 示thị 相tương/tướng 三tam 。 初sơ 標tiêu 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 佛Phật 出xuất 於ư 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。

言ngôn 諸chư 佛Phật 等đẳng 者giả 。 謂vị 既ký 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 之chi 實thật 。 無vô 有hữu 二nhị 三tam 。 何hà 不bất 直trực 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 耶da 。 故cố 釋thích 云vân 。 諸chư 佛Phật 本bổn 欲dục 說thuyết 一nhất 實thật 乘thừa 。 緣duyên 在tại 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 眾chúng 生sanh 之chi 機cơ 。 有hữu 所sở 不bất 契khế 。 乃nãi 先tiên 且thả 說thuyết 三tam 乘thừa 之chi 權quyền 。 以dĩ 調điều 熟thục 之chi 後hậu 。 乃nãi 說thuyết 於ư 一Nhất 乘Thừa 實thật 相tướng 。 而nhi 度độ 脫thoát 之chi 。 使sử 從tùng 權quyền 而nhi 歸quy 實thật 。 故cố 曰viết 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 列liệt 。

所sở 謂vị 劫kiếp 濁trược 。 煩phiền 惱não 濁trược 。 眾chúng 生sanh 濁trược 。 見kiến 濁trược 。 命mạng 濁trược 。

劫kiếp 濁trược 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 劫kiếp 波ba 。 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 。

時thời 本bổn 無vô 濁trược 。 由do 煩phiền 惱não 等đẳng 四tứ 。 聚tụ 在tại 一nhất 時thời 。 故cố 亦diệc 成thành 濁trược 。 乃nãi 大đại 小tiểu 三tam 災tai 。 一nhất 時thời 感cảm 召triệu 。 即tức 煩phiền 惱não 等đẳng 四tứ 為vi 體thể 。 自tự 無vô 體thể 也dã 。 煩phiền 惱não 濁trược 者giả 。 即tức 貪tham 瞋sân 癡si 慢mạn 。 思tư 惑hoặc 為vi 體thể 。 以dĩ 貪tham 等đẳng 四tứ 。 皆giai 是thị 昏hôn 煩phiền 之chi 法pháp 。 能năng 惱não 亂loạn 行hành 者giả 心tâm 神thần 。 故cố 名danh 煩phiền 惱não 濁trược 也dã 。 眾chúng 生sanh 濁trược 者giả 。 但đãn 是thị 假giả 名danh 而nhi 已dĩ 。 亦diệc 無vô 自tự 體thể 。 由do 於ư 見kiến 命mạng 煩phiền 惱não 三tam 濁trược 。 故cố 亦diệc 成thành 濁trược 。 以dĩ 由do 集tập 因nhân 感cảm 此thử 果quả 報báo 之chi 身thân 。 致trí 遭tao 惡ác 名danh 穢uế 稱xưng 。 故cố 名danh 眾chúng 生sanh 濁trược 也dã 。 見kiến 濁trược 者giả 。 見kiến 以dĩ 分phân 別biệt 為vi 義nghĩa 。 此thử 即tức 五ngũ 利lợi 使sử 為vi 體thể 。 以dĩ 由do 五ngũ 使sử 皆giai 能năng 濁trược 亂loạn 身thân 心tâm 。 故cố 名danh 見kiến 濁trược 也dã 。 命mạng 濁trược 者giả 。 一nhất 期kỳ 色sắc 心tâm 連liên 持trì 為vi 命mạng 。 以dĩ 其kỳ 摧tồi 年niên 減giảm 壽thọ 。 暮mộ 死tử 朝triêu 生sanh 。 故cố 亦diệc 是thị 濁trược 。 此thử 以dĩ 見kiến 及cập 煩phiền 惱não 。 二nhị 濁trược 為vi 體thể 。 感cảm 為vi 命mạng 濁trược 也dã 。

△# 三tam 釋thích 。

如như 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 劫kiếp 濁trược 亂loạn 時thời 。 眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 成thành 就tựu 諸chư 不bất 善thiện 根căn 故cố 。

如như 是thị 二nhị 字tự 。 總tổng 牒điệp 上thượng 五ngũ 濁trược 也dã 。 亦diệc 即tức 五ngũ 濁trược 之chi 體thể 。 劫kiếp 濁trược 亂loạn 時thời 等đẳng 。 是thị 出xuất 四tứ 濁trược 聚tụ 在tại 一nhất 時thời 。 成thành 於ư 劫kiếp 濁trược 之chi 相tướng 也dã 。 謂vị 眾chúng 生sanh 。 既ký 為vi 見kiến 及cập 煩phiền 惱não 所sở 感cảm 。 則tắc 其kỳ 心tâm 不bất 清thanh 淨tịnh 而nhi 垢cấu 。 根căn 不bất 輕khinh 利lợi 而nhi 重trọng/trùng 。 於ư 己kỷ 之chi 物vật 。 則tắc 心tâm 心tâm 不bất 欲dục 與dữ 人nhân 名danh 慳san 。 於ư 他tha 之chi 物vật 。 則tắc 念niệm 念niệm 欲dục 得đắc 於ư 己kỷ 名danh 貪tham 。 又hựu 且thả 於ư 能năng 則tắc 嫉tật 。 於ư 賢hiền 則tắc 妬đố 。 以dĩ 是thị 諸chư 不bất 善thiện 根căn 。 悉tất 皆giai 成thành 就tựu 。 由do 此thử 四tứ 濁trược 聚tụ 在tại 一nhất 時thời 。 故cố 成thành 於ư 劫kiếp 濁trược 。 此thử 約ước 四tứ 濁trược 成thành 於ư 劫kiếp 濁trược 而nhi 釋thích 也dã 。 若nhược 別biệt 對đối 五ngũ 濁trược 而nhi 釋thích 者giả 。 劫kiếp 濁trược 亂loạn 時thời 。 釋thích 上thượng 劫kiếp 濁trược 。 眾chúng 生sanh 垢cấu 重trọng 。 釋thích 上thượng 眾chúng 生sanh 濁trược 。 慳san 貪tham 二nhị 字tự 。 釋thích 上thượng 煩phiền 惱não 濁trược 。 嫉tật 妬đố 二nhị 字tự 。 釋thích 上thượng 見kiến 濁trược 。 成thành 就tựu 諸chư 不bất 善thiện 根căn 。 釋thích 上thượng 命mạng 濁trược 也dã 。

△# 三tam 結kết 顯hiển 。

諸chư 佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 。

此thử 明minh 諸chư 佛Phật 開khai 權quyền 。 即tức 以dĩ 顯hiển 實thật 之chi 意ý 也dã 。 謂vị 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 本bổn 欲dục 直trực 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 由do 濁trược 世thế 眾chúng 生sanh 機cơ 宜nghi 不bất 契khế 。 故cố 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 為vi 三tam 。 故cố 曰viết 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 二nhị 句cú 。 若nhược 常thường 途đồ 而nhi 解giải 。 謂vị 從tùng 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 分phần/phân 說thuyết 為vi 三tam 。 此thử 是thị 權quyền 也dã 。 還hoàn 收thu 三tam 乘thừa 。 歸quy 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 此thử 是thị 實thật 也dã 。 然nhiên 畢tất 竟cánh 何hà 以dĩ 而nhi 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 說thuyết 之chi 為vi 三tam 。 三tam 乘thừa 還hoàn 可khả 收thu 歸quy 於ư 一nhất 也dã 。 良lương 繇# 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 全toàn 以dĩ 十thập 法Pháp 界Giới 。 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 。 雖tuy 有hữu 高cao 下hạ 不bất 同đồng 。 而nhi 總tổng 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 所sở 具cụ 。 若nhược 夫phu 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 以dĩ 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 十thập 法Pháp 界Giới 之chi 少thiểu 分phần 耳nhĩ 。 由do 眾chúng 生sanh 聞văn 一nhất 佛Phật 乘thừa 不bất 契khế 。 故cố 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 所sở 具cụ 中trung 。 分phân 別biệt 說thuyết 為vi 三tam 乘thừa 。 如như 欲dục 逗đậu 聲Thanh 聞Văn 機cơ 。 則tắc 說thuyết 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 所sở 具cụ 之chi 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 乃nãi 至chí 欲dục 逗đậu 菩Bồ 薩Tát 機cơ 。 則tắc 說thuyết 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 所sở 具cụ 之chi 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 既ký 三tam 乘thừa 全toàn 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 中trung 。 分phân 別biệt 說thuyết 出xuất 。 故cố 還hoàn 可khả 收thu 歸quy 三tam 乘thừa 於ư 一nhất 佛Phật 乘Thừa 也dã 。

△# 三tam 敦đôn 逼bức 令linh 信tín 二nhị 。 初sơ 揀giản 非phi 弟đệ 子tử 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 自tự 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 者giả 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 但đãn 教giáo 化hóa 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 此thử 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 非phi 辟Bích 支Chi 佛Phật 。

此thử 自tự 謂vị 等đẳng 。 非phi 增tăng 上thượng 慢mạn 未vị 證chứng 為vi 證chứng 者giả 。 乃nãi 是thị 實thật 證chứng 羅La 漢Hán 支chi 佛Phật 也dã 。 彼bỉ 雖tuy 實thật 證chứng 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 但đãn 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 無vô 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 自tự 謂vị 為vi 二Nhị 乘Thừa 。 非phi 佛Phật 說thuyết 有hữu 二Nhị 乘Thừa 也dã 。 故cố 曰viết 自tự 謂vị (# 云vân 云vân )# 。 以dĩ 其kỳ 自tự 謂vị 為vi 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 則tắc 如Như 來Lai 但đãn 化hóa 菩Bồ 薩Tát 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 之chi 事sự 。 亦diệc 不bất 聞văn 知tri 。 故cố 曰viết 不bất 聞văn (# 云vân 云vân )# 。 若nhược 聞văn 知tri 如Như 來Lai 但đãn 化hóa 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 是thị 人nhân 便tiện 可khả 名danh 佛Phật 弟đệ 子tử 。 既ký 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 則tắc 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 矣hĩ 。 故cố 曰viết 此thử 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 既ký 其kỳ 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 。 即tức 所sở 得đắc 羅La 漢Hán 支chi 佛Phật 。 亦diệc 非phi 矣hĩ 。 故cố 曰viết 非phi 阿A 羅La 漢Hán 。 (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 斥xích 為vi 上thượng 慢mạn 四tứ 。 初sơ 正chánh 斥xích 。

又hựu 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 自tự 謂vị 已dĩ 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 是thị 最tối 後hậu 身thân 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 便tiện 不bất 復phục 志chí 求cầu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 知tri 此thử 輩bối 。 皆giai 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。

是thị 諸chư 等đẳng 。 承thừa 上thượng 文văn 自tự 謂vị 羅La 漢Hán 支chi 佛Phật 者giả 。 及cập 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 等đẳng 。 然nhiên 不bất 唯duy 非phi 佛Phật 弟đệ 子tử 等đẳng 而nhi 已dĩ 。 又hựu 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 人nhân 。 故cố 曰viết 是thị 諸chư (# 云vân 云vân )# 。 不bất 復phục 志chí 求cầu 菩Bồ 提Đề 者giả 。 以dĩ 其kỳ 不bất 知tri 如Như 來Lai 。 但đãn 化hóa 菩Bồ 薩Tát 故cố 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 明minh 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 實thật 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 若nhược 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。

不bất 信tín 此thử 法Pháp 者giả 。 蓋cái 羅La 漢Hán 等đẳng 法pháp 。 乃nãi 如Như 來Lai 方phương 便tiện 之chi 說thuyết 。 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 乃nãi 如Như 來Lai 真chân 實thật 之chi 談đàm 。 前tiền 既ký 信tín 如Như 來Lai 方phương 便tiện 。 既ký 已dĩ 得đắc 羅La 漢Hán 。 今kim 豈khởi 不bất 信tín 如Như 來Lai 。 真chân 實thật 之chi 談đàm 一Nhất 乘Thừa 之chi 法pháp 。 故cố 曰viết 若nhược 有hữu 。 實thật 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 則tắc 知tri 實thật 得đắc 羅La 漢Hán 。 必tất 能năng 信tín 也dã 。 若nhược 不bất 信tín 者giả 。 乃nãi 彼bỉ 自tự 謂vị 為vi 羅La 漢Hán 。 而nhi 實thật 非phi 羅La 漢Hán 。 乃nãi 是thị 增tăng 上thượng 慢mạn 也dã 。

△# 三tam 姑cô 縱túng/tung 。

除trừ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 現hiện 前tiền 無vô 佛Phật 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 如như 是thị 等đẳng 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 義nghĩa 者giả 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。

除trừ 佛Phật 等đẳng 者giả 。 意ý 謂vị 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 便tiện 是thị 上thượng 慢mạn 。 則tắc 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 已dĩ 去khứ 。 凡phàm 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 皆giai 是thị 上thượng 慢mạn 耶da 。 故cố 且thả 為vi 之chi 縱túng/tung 云vân 。 除trừ 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 現hiện 前tiền 無vô 佛Phật 。 許hứa 其kỳ 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 不bất 成thành 上thượng 慢mạn 。 故cố 曰viết 除trừ 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 謂vị 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 不bất 信tín 此thử 者giả 。 不bất 成thành 上thượng 慢mạn 。 以dĩ 其kỳ 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 如như 是thị 之chi 經Kinh 。 信tín 受thọ 者giả 難nạn/nan 。 是thị 故cố 不bất 信tín 。 許hứa 其kỳ 不bất 成thành 上thượng 慢mạn 。 故cố 曰viết 佛Phật 滅diệt 後hậu (# 云vân 云vân )# 。

△# 四tứ 釋thích 疑nghi 。

若nhược 遇ngộ 餘dư 佛Phật 。 於ư 此thử 法Pháp 中trung 。 便tiện 得đắc 決quyết 了liễu 。

或hoặc 疑nghi 云vân 。 既ký 佛Phật 滅diệt 後hậu 。 不bất 信tín 此thử 者giả 。 不bất 成thành 上thượng 慢mạn 。 此thử 人nhân 終chung 是thị 小Tiểu 乘Thừa 。 而nhi 不bất 得đắc 開khai 顯hiển 耶da 。 故cố 釋thích 曰viết 。 若nhược 遇ngộ 餘dư 佛Phật 。 便tiện 得đắc 決quyết 了liễu 。 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 故cố 曰viết 若nhược 遇ngộ (# 云vân 云vân )# 。 既ký 得đắc 決quyết 了liễu 。 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 尚thượng 得đắc 證chứng 入nhập 。 何hà 況huống 信tín 也dã 。 此thử 從tùng 上thượng 若nhược 我ngã 弟đệ 子tử 。 文văn 中trung 來lai 至chí 此thử 。 名danh 敦đôn 逼bức 令linh 信tín 者giả 。 無vô 他tha 。 初sơ 則tắc 揀giản 其kỳ 不bất 聞văn 知tri 如Như 來Lai 但đãn 化hóa 菩Bồ 薩Tát 事sự 。 則tắc 非phi 佛Phật 弗phất 子tử 等đẳng 。 次thứ 則tắc 言ngôn 其kỳ 。 不bất 信tín 此thử 法Pháp 。 則tắc 成thành 上thượng 慢mạn 。 三tam 則tắc 縱túng/tung 許hứa 不bất 成thành 上thượng 慢mạn 。 乃nãi 在tại 佛Phật 滅diệt 已dĩ 後hậu 。 四tứ 則tắc 不bất 唯duy 滅diệt 後hậu 不bất 成thành 上thượng 慢mạn 。 終chung 於ư 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 土thổ/độ 中trung 。 遇ngộ 佛Phật 而nhi 得đắc 決quyết 了liễu 。 以dĩ 其kỳ 二Nhị 乘Thừa 生sanh 界giới 外ngoại 。 故cố 四tứ 依y 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 名danh 餘dư 佛Phật 。 以dĩ 其kỳ 弘hoằng 通thông 妙diệu 經kinh 。 亦diệc 能năng 決quyết 了liễu 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 故cố 。 此thử 重trùng 重trùng 敦đôn 厚hậu 追truy 逼bức 。 令linh 其kỳ 必tất 信tín 。 故cố 言ngôn 敦đôn 逼bức 令linh 信tín 。 是thị 則tắc 二Nhị 乘Thừa 於ư 法pháp 華hoa 。 無vô 不bất 開khai 顯hiển 者giả 矣hĩ 。 所sở 以dĩ 唯duy 識thức 之chi 惑hoặc 。 不bất 得đắc 不bất 破phá 也dã 。

△# 四tứ 誡giới 無vô 虗hư 妄vọng 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 一nhất 心tâm 信tín 解giải 。 受thọ 持trì 佛Phật 語ngữ 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 言ngôn 無vô 虗hư 妄vọng 。 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 。 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。

謂vị 何hà 以dĩ 須tu 信tín 解giải 佛Phật 語ngữ 。 蓋cái 佛Phật 語ngữ 無vô 虗hư 。 故cố 曰viết 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。 無vô 虗hư 妄vọng 者giả 。 若nhược 實thật 若nhược 權quyền 。 皆giai 無vô 虗hư 妄vọng 。 既ký 無vô 虗hư 妄vọng 。 故cố 當đương 一nhất 心tâm 信tín 解giải 受thọ 持trì 也dã 。 無vô 有hữu 餘dư 乘thừa 二nhị 句cú 。 謂vị 權quyền 實thật 相tướng 即tức 。 實thật 既ký 無vô 虗hư 。 權quyền 亦diệc 無vô 虗hư 也dã 。

△# 二nhị 偈kệ 頌tụng 四tứ 。 初sơ 頌tụng 退thoái 席tịch 。

爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 有hữu 懷hoài 增tăng 上thượng 慢mạn 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 我ngã 慢mạn 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 不bất 信tín 。 如như 是thị 四tứ 眾chúng 等đẳng 。 其kỳ 數số 有hữu 五ngũ 千thiên 。 不bất 自tự 見kiến 其kỳ 過quá 。 於ư 戒giới 有hữu 缺khuyết 漏lậu 。 護hộ 惜tích 其kỳ 瑕hà 疵tỳ 。 是thị 小tiểu 智trí 已dĩ 出xuất 。 眾chúng 中trung 之chi 糟tao 糠khang 。 佛Phật 威uy 德đức 故cố 去khứ 。 斯tư 人nhân 尠tiển 福phước 德đức 。 不bất 堪kham 受thọ 是thị 法Pháp 。

此thử 不bất 先tiên 頌tụng 許hứa 說thuyết 。 而nhi 頌tụng 退thoái 席tịch 者giả 。 以dĩ 三tam 止chỉ 。 原nguyên 為vi 四tứ 眾chúng 未vị 退thoái 。 今kim 已dĩ 退thoái 而nhi 許hứa 說thuyết 。 則tắc 退thoái 席tịch 依y 文văn 。 宜nghi 先tiên 頌tụng 也dã 。 初sơ 有hữu 懷hoài 者giả 。 懷hoài 即tức 私tư 心tâm 自tự 謂vị 之chi 義nghĩa 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 我ngã 慢mạn 者giả 。 身thân 雖tuy 近cận 佛Phật 。 心tâm 猶do 染nhiễm 俗tục 故cố 也dã 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 不bất 信tín 者giả 。 非phi 謂vị 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 乃nãi 不bất 信tín 女nữ 身thân 當đương 體thể 便tiện 可khả 作tác 佛Phật 也dã 。 佛Phật 威uy 德đức 故cố 去khứ 者giả 。 蓋cái 五ngũ 千thiên 已dĩ 去khứ 。 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 之chi 威uy 。 大đại 慈từ 之chi 德đức 。 使sử 其kỳ 去khứ 也dã 。 乃nãi 係hệ 折chiết 攝nhiếp 二nhị 門môn 。 若nhược 五ngũ 千thiên 人nhân 不bất 退thoái 。 而nhi 聞văn 廣quảng 說thuyết 。 則tắc 必tất 不bất 信tín 。 生sanh 謗báng 墮đọa 苦khổ 。 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 悲bi 之chi 威uy 。 使sử 之chi 而nhi 去khứ 。 此thử 乃nãi 折chiết 伏phục 之chi 門môn 也dã 。 五ngũ 千thiên 已dĩ 得đắc 聞văn 略lược 開khai 顯hiển 。 一Nhất 乘Thừa 圓viên 種chủng 。 已dĩ 納nạp 在tại 懷hoài 。 得đắc 為vì 未vị 來lai 度độ 脫thoát 因nhân 緣duyên 。 若nhược 不bất 退thoái 而nhi 聞văn 廣quảng 說thuyết 。 未vị 免miễn 生sanh 謗báng 以dĩ 致trí 墮đọa 苦khổ 。 失thất 於ư 得đắc 度độ 之chi 緣duyên 。 故cố 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 悲bi 之chi 德đức 。 加gia 之chi 令linh 去khứ 。 此thử 如Như 來Lai 攝nhiếp 受thọ 之chi 門môn 也dã 。 餘dư 皆giai 可khả 見kiến 。

△# 二nhị 頌tụng 在tại 會hội 。

此thử 眾chúng 無vô 枝chi 葉diệp 。 唯duy 有hữu 諸chư 真chân 實thật 。

△# 三tam 頌tụng 許hứa 說thuyết 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 善thiện 聽thính 。

△# 四tứ 頌tụng 正chánh 說thuyết 三tam 。 初sơ 從tùng 此thử 去khứ 。 頌tụng 總tổng 明minh 諸chư 佛Phật 。 二nhị 從tùng 過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 下hạ 。 頌tụng 別biệt 明minh 三tam 世thế 。 三tam 今kim 我ngã 亦diệc 如như 是thị 下hạ 。 頌tụng 重trọng/trùng 明minh 釋Thích 迦Ca 。 初sơ 又hựu 四tứ 。 初sơ 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 二nhị 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 一nhất 行hành 三tam 句cú 。 頌tụng 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 三tam 諸chư 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 三tam 行hành 三tam 句cú 。 頌tụng 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 四tứ 若nhược 人nhân 信tín 歸quy 下hạ 十thập 六lục 行hành 。 頌tụng 勸khuyến 信tín 不bất 虗hư 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 明minh 諸chư 佛Phật 開khai 權quyền 。 二nhị 我ngã 設thiết 是thị 方phương 便tiện 下hạ 。 明minh 釋Thích 迦Ca 顯hiển 實thật 。 初sơ 為vi 二nhị 。 初sơ 開khai 權quyền 。

諸chư 佛Phật 所sở 得đắc 法Pháp 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 力lực 。 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 念niệm 。 種chủng 種chủng 所sở 行hành 道Đạo 。 若nhược 干can 諸chư 欲dục 性tánh 。 先tiên 世thế 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 佛Phật 悉tất 知tri 是thị 已dĩ 。 以dĩ 諸chư 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 言ngôn 辭từ 方phương 便tiện 力lực 。 令linh 一nhất 切thiết 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 伽Già 陀Đà 及cập 本Bổn 事Sự 。 本Bổn 生Sanh 未Vị 曾Tằng 有Hữu 。 亦diệc 說thuyết 於ư 因Nhân 緣Duyên 。 譬Thí 喻Dụ 并tinh 祇Kỳ 夜Dạ 。 優Ưu 波Ba 提Đề 舍Xá 經Kinh 。

諸chư 佛Phật 所sở 得đắc 法Pháp 。 即tức 得đắc 實thật 智trí 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 力lực 。 即tức 得đắc 權quyền 智trí 。 而nhi 為vi 下hạ 。 明minh 欲dục 以dĩ 所sở 得đắc 之chi 權quyền 實thật 。 為vì 眾chúng 生sanh 演diễn 說thuyết 。 而nhi 先tiên 鑑giám 機cơ 。 佛Phật 悉tất 下hạ 。 明minh 既ký 鑑giám 機cơ 已dĩ 。 乃nãi 因nhân 機cơ 而nhi 設thiết 教giáo 也dã 。 昔tích 不bất 言ngôn 此thử 是thị 方phương 便tiện 。 今kim 既ký 言ngôn 是thị 方phương 便tiện 。 則tắc 開khai 權quyền 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

鈍độn 根căn 樂nhạo 小tiểu 法Pháp 。 貪tham 著trước 於ư 生sanh 死tử 。 於ư 諸chư 無vô 量lượng 佛Phật 。 不bất 行hành 深thâm 妙diệu 道Đạo 。 眾chúng 苦khổ 所sở 惱não 亂loạn 。 為vì 是thị 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。

鈍độn 根căn 等đẳng 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 最tối 初sơ 。 先tiên 設thiết 方phương 便tiện 。 由do 於ư 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 。 故cố 曰viết 鈍độn 根căn (# 云vân 云vân )# 。 言ngôn 非phi 但đãn 樂nhạo 於ư 小tiểu 法Pháp 。 而nhi 猶do 貪tham 著trước 世thế 間gian 。 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 故cố 有hữu 生sanh 死tử 也dã 。 又hựu 其kỳ 以dĩ 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 故cố 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 有hữu 深thâm 微vi 玄huyền 妙diệu 之chi 道đạo 。 則tắc 不bất 能năng 行hành 。 故cố 曰viết 於ư 諸chư (# 云vân 云vân )# 。 蓋cái 深thâm 妙diệu 之chi 道Đạo 。 即tức 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 以dĩ 其kỳ 著trước 生sanh 死tử 故cố 。 而nhi 為vi 眾chúng 苦khổ 。 之chi 所sở 惱não 亂loạn 。 為vi 其kỳ 不bất 能năng 行hành 深thâm 妙diệu 道đạo 。 及cập 眾chúng 苦khổ 惱não 亂loạn 故cố 。 且thả 先tiên 為vi 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 引dẫn 導đạo 之chi 。 故cố 曰viết 為vì 是thị 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 諸chư 佛Phật 之chi 意ý 。 本bổn 在tại 於ư 大đại 。 以dĩ 鈍độn 根căn 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 。 故cố 設thiết 方phương 便tiện 。 而nhi 力lực 便tiện 之chi 體thể 。 全toàn 即tức 真chân 實thật 。 則tắc 開khai 權quyền 之chi 意ý 明minh 矣hĩ 。

△# 二nhị 明minh 釋Thích 迦Ca 顯hiển 實thật 。 又hựu 二nhị 。 初sơ 敘tự 意ý 。

我ngã 設thiết 是thị 方phương 便tiện 。 令linh 得đắc 入nhập 佛Phật 慧tuệ 。 未vị 曾tằng 說thuyết 汝nhữ 等đẳng 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 所sở 以dĩ 未vị 曾tằng 說thuyết 。 說thuyết 時thời 未vị 至chí 故cố 。 今kim 正chánh 是thị 其kỳ 時thời 。 決quyết 定định 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。 我ngã 此thử 九cửu 部bộ 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 為vi 本bổn 。 以dĩ 故cố 說thuyết 是thị 經Kinh 。

此thử 敘tự 顯hiển 實thật 之chi 意ý 。 以dĩ 由do 所sở 設thiết 方phương 便tiện 。 本bổn 欲dục 眾chúng 生sanh 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 昔tích 不bất 言ngôn 者giả 。

時thời 未vị 至chí 故cố 。 今kim 既ký 時thời 至chí 。 是thị 故cố 說thuyết 之chi 。 故cố 曰viết 我ngã 設thiết (# 云vân 云vân )# 。 決quyết 定định 說thuyết 大Đại 乘Thừa 者giả 。 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 。 九cửu 部bộ 權quyền 法pháp 。 乃nãi 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 元nguyên 非phi 如Như 來Lai 本bổn 意ý 。 如Như 來Lai 本bổn 意ý 。 唯duy 在tại 一nhất 實thật 。 故cố 曰viết 我ngã 此thử (# 云vân 云vân )# 。 小Tiểu 乘Thừa 權quyền 宜nghi 既ký 施thí 。 一Nhất 乘Thừa 佛Phật 道Đạo 得đắc 說thuyết 。 所sở 以dĩ 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 華hoa 經kinh 。 開khai 昔tích 之chi 權quyền 。 顯hiển 今kim 之chi 實thật 。 故cố 曰viết 以dĩ 故cố 說thuyết 是thị 經Kinh 。 敘tự 顯hiển 實thật 之chi 意ý 如như 此thử 。

△# 二nhị 正chánh 顯hiển 三tam 。 初sơ 約ước 別biệt 教giáo 顯hiển 。

有hữu 佛Phật 子tử 心tâm 淨tịnh 。 柔nhu 軟nhuyễn 亦diệc 利lợi 根căn 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 所sở 。 而nhi 行hành 深thâm 妙diệu 道Đạo 。 為vì 此thử 諸chư 佛Phật 子tử 。 說thuyết 是thị 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 我ngã 記ký 如như 是thị 人nhân 。 來lai 世thế 成thành 佛Phật 道Đạo 。

心tâm 淨tịnh 等đẳng 者giả 。 別biệt 教giáo 無vô 有hữu 二nhị 乘thừa 。 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 紹thiệu 如Như 來Lai 大Đại 乘Thừa 家gia 業nghiệp 。 故cố 稱xưng 佛Phật 子tử 。 然nhiên 其kỳ 初sơ 心tâm 。 但đãn 觀quán 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 又hựu 不bất 能năng 即tức 。 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 。 為vi 是thị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 須tu 此thử 九cửu 界giới 。 證chứng 佛Phật 一Nhất 乘Thừa 。 所sở 謂vị 緣duyên 理lý 斷đoạn 九cửu 。 良lương 繇# 是thị 也dã 。 故cố 稱xưng 心tâm 淨tịnh 。 圓viên 教giáo 一nhất 修tu 一nhất 切thiết 俱câu 修tu 。 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 俱câu 斷đoạn 。 故cố 非phi 柔nhu 軟nhuyễn 。 別biệt 則tắc 須tu 先tiên 修tu 空không 。 以dĩ 斷đoạn 見kiến 思tư 。 次thứ 乃nãi 修tu 假giả 。 以dĩ 斷đoạn 塵trần 沙sa 。 後hậu 方phương 修tu 中trung 。 以dĩ 斷đoạn 無vô 明minh 。 不bất 能năng 一nhất 修tu 斷đoạn 一nhất 切thiết 修tu 斷đoạn 。 故cố 稱xưng 柔nhu 軟nhuyễn 。 若nhược 藏tạng 通thông 二nhị 教giáo 。 則tắc 是thị 鈍độn 而nhi 非phi 利lợi 。 圓viên 則tắc 是thị 利lợi 而nhi 非phi 鈍độn 。 今kim 別biệt 教giáo 望vọng 前tiền 稱xưng 利lợi 。 望vọng 後hậu 亦diệc 稱xưng 鈍độn 。 故cố 曰viết 亦diệc 利lợi 根căn 。 行hành 深thâm 妙diệu 道đạo 者giả 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 歷lịch 事sự 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 而nhi 行hành 恆Hằng 沙sa 法Pháp 門môn 。 以dĩ 其kỳ 能năng 橫hoạnh/hoành 竪thụ 兩lưỡng 番phiên 。 為vi 深thâm 而nhi 且thả 妙diệu 。 實thật 非phi 圓viên 教giáo 之chi 深thâm 妙diệu 也dã 。 明minh 別biệt 教giáo 之chi 機cơ 如như 此thử 。 為vi 此thử 下hạ 。 明minh 為vi 別biệt 機cơ 開khai 權quyền 。 說thuyết 此thử 大Đại 乘Thừa 妙diệu 經kinh 而nhi 顯hiển 實thật 也dã 。

△# 二nhị 約ước 通thông 教giáo 顯hiển 。

以dĩ 深thâm 心tâm 念niệm 佛Phật 。 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 故cố 。 此thử 等đẳng 聞văn 得đắc 佛Phật 。 大đại 喜hỷ 充sung 徧biến 身thân 。 佛Phật 知tri 彼bỉ 心tâm 行hạnh 。 故cố 為vì 說thuyết 大Đại 乘Thừa 。

言ngôn 深thâm 心tâm 者giả 。 以dĩ 通thông 教giáo 人nhân 。 能năng 體thể 達đạt 所sở 念niệm 之chi 佛Phật 。 能năng 念niệm 之chi 心tâm 。 皆giai 悉tất 即tức 空không 。 藏tạng 則tắc 但đãn 能năng 見kiến 空không 。 不bất 見kiến 不bất 空không 。 通thông 能năng 兼kiêm 見kiến 不bất 空không 。 則tắc 比tỉ 藏tạng 為vi 深thâm 。 以dĩ 此thử 念niệm 佛Phật 。 故cố 言ngôn 深thâm 心tâm 也dã 。 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 故cố 一nhất 句cú 。 是thị 明minh 其kỳ 外ngoại 身thân 。 上thượng 略lược 言ngôn 念niệm 佛Phật 。 此thử 略lược 言ngôn 修tu 戒giới 。 既ký 念niệm 佛Phật 。 必tất 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 而nhi 三Tam 寶Bảo 同đồng 念niệm 。 既ký 修tu 戒giới 。 必tất 修tu 定định 修tu 慧tuệ 。 而nhi 三tam 學học 同đồng 修tu 。 二nhị 各các 舉cử 初sơ 。 以dĩ 該cai 後hậu 耳nhĩ 。 明minh 通thông 教giáo 之chi 機cơ 如như 此thử 。 此thử 等đẳng 下hạ 。 明minh 為vi 通thông 機cơ 開khai 權quyền 。 說thuyết 此thử 大Đại 乘Thừa 妙diệu 經kinh 。 而nhi 顯hiển 實thật 也dã 。 此thử 等đẳng 聞văn 得đắc 佛Phật 二nhị 句cú 。 以dĩ 其kỳ 不bất 但đãn 知tri 得đắc 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 慧tuệ 。 斷đoạn 殘tàn 習tập 之chi 佛Phật 。 若nhược 能năng 聞văn 得đắc 虗hư 空không 為vi 座tòa 之chi 佛Phật 。 不bất 唯duy 喜hỷ 。 乃nãi 大đại 喜hỷ 矣hĩ 。 不bất 唯duy 心tâm 喜hỷ 。 乃nãi 身thân 亦diệc 喜hỷ 矣hĩ 。 故cố 曰viết 此thử 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 佛Phật 知tri 彼bỉ 心tâm 行hạnh 一nhất 句cú 。 是thị 結kết 上thượng 一nhất 行hành 也dã 。 知tri 彼bỉ 心tâm 。 是thị 結kết 深thâm 心tâm 念niệm 佛Phật 。 知tri 彼bỉ 行hành 。 是thị 結kết 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 也dã 。

△# 三tam 約ước 藏tạng 教giáo 顯hiển 。

聲Thanh 聞Văn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 偈kệ 。 皆giai 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 。

初sơ 一nhất 句cú 。 舉cử 藏tạng 教giáo 之chi 機cơ 。 三tam 藏tạng 正chánh 化hóa 二Nhị 乘Thừa 。 故cố 初sơ 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 。 旁bàng 化hóa 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 次thứ 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 我ngã 下hạ 。 明minh 為vi 藏tạng 機cơ 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 妙diệu 經kinh 。 而nhi 顯hiển 其kỳ 實thật 也dã 。 上thượng 之chi 通thông 別biệt 。 皆giai 約ước 能năng 說thuyết 。 故cố 有hữu 為vi 此thử 及cập 故cố 為vi 之chi 語ngữ 。 今kim 就tựu 所sở 說thuyết 。 故cố 云vân 聞văn 我ngã 等đẳng 也dã 。 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 者giả 。 即tức 聞văn 今kim 經kinh 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 妙diệu 法Pháp 也dã 。 或hoặc 聞văn 全toàn 部bộ 。 或hoặc 聞văn 一nhất 卷quyển 。 或hoặc 聞văn 一nhất 品phẩm 。 乃nãi 至chí 或hoặc 聞văn 四tứ 句cú 之chi 一nhất 偈kệ 。 故cố 曰viết 乃nãi 至chí (# 云vân 云vân )# 。 蓋cái 雖tuy 所sở 聞văn 有hữu 多đa 少thiểu 不bất 同đồng 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 也dã 。 此thử 中trung 有hữu 人nhân 難nạn/nan 云vân 。 既ký 聞văn 一nhất 偈kệ 。 皆giai 得đắc 成thành 佛Phật 。 今kim 現hiện 前tiền 聞văn 經Kinh 者giả 。 何hà 不bất 成thành 佛Phật 也dã 。 殊thù 不bất 知tri 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 之chi 語ngữ 。 乃nãi 是thị 開khai 顯hiển 之chi 語ngữ 。 蓋cái 彼bỉ 三tam 乘thừa 。 自tự 不bất 知tri 能năng 成thành 圓viên 佛Phật 。 今kim 聞văn 法Pháp 華hoa 以dĩ 開khai 顯hiển 之chi 。 令linh 其kỳ 亦diệc 知tri 圓viên 佛Phật 也dã 。 然nhiên 既ký 知tri 已dĩ 。 自tự 當đương 依y 佛Phật 起khởi 行hành 。 而nhi 後hậu 得đắc 成thành 。 豈khởi 一nhất 聞văn 之chi 時thời 。 不bất 待đãi 修tu 習tập 。 便tiện 成thành 佛Phật 耶da 。 若nhược 一nhất 聞văn 便tiện 成thành 。 但đãn 名danh 字tự 即tức 佛Phật 。 了liễu 今kim 現hiện 前tiền 聞văn 經Kinh 者giả 。 若nhược 即tức 依y 解giải 起khởi 行hành 。 不bất 久cửu 自tự 得đắc 證chứng 入nhập 。 縱túng/tung 未vị 能năng 即tức 修tu 即tức 證chứng 。 已dĩ 納nạp 種chủng 在tại 懷hoài 。 將tương 來lai 成thành 佛Phật 。 有hữu 何hà 疑nghi 哉tai 。 所sở 以dĩ 下hạ 文văn 云vân 。 聞văn 一nhất 句cú 一nhất 偈kệ 。 一nhất 念niệm 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 皆giai 成thành 佛Phật 耳nhĩ 。

△# 二nhị 頌tụng 為vi 實thật 施thí 權quyền 。

十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。 但đãn 以dĩ 假giả 名danh 字tự 。 引dẫn 導đạo 於ư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 佛Phật 智trí 慧tuệ 故cố 。

假giả 名danh 引dẫn 導đạo 。 即tức 是thị 施thí 權quyền 。 說thuyết 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 即tức 是thị 為vi 實thật 。 為vi 欲dục 說thuyết 佛Phật 慧tuệ 之chi 實thật 。 故cố 先tiên 施thí 三tam 乘thừa 之chi 權quyền 。 此thử 諸chư 佛Phật 設thiết 化hóa 之chi 儀nghi 式thức 同đồng 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。

諸chư 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 終chung 不bất 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 。 濟tế 度độ 於ư 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 自tự 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 如như 其kỳ 所sở 得đắc 法Pháp 。 定định 慧tuệ 力lực 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 此thử 度độ 眾chúng 生sanh 。 自tự 證chứng 無vô 上thượng 道Đạo 。 大Đại 乘Thừa 平bình 等đẳng 法Pháp 。 若nhược 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 化hóa 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 人nhân 。 我ngã 則tắc 墮đọa 慳san 貪tham 。 此thử 事sự 為vi 不bất 可khả 。

初sơ 二nhị 句cú 。 是thị 立lập 實thật 。 次thứ 三tam 句cú 。 是thị 廢phế 權quyền 。 皆giai 可khả 見kiến 。 佛Phật 自tự 下hạ 。 出xuất 立lập 實thật 之chi 意ý 。 謂vị 如Như 來Lai 自tự 既ký 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 。 得đắc 於ư 大Đại 乘Thừa 。 還hoàn 以dĩ 所sở 住trụ 所sở 得đắc 。 而nhi 度độ 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 亦diệc 住trụ 佛Phật 所sở 住trụ 。 得đắc 佛Phật 所sở 得đắc 。 定định 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 。 即tức 佛Phật 之chi 所sở 住trụ 所sở 得đắc 耳nhĩ 。 故cố 曰viết 佛Phật 自tự (# 云vân 云vân )# 。 自tự 證chứng 下hạ 一nhất 行hành 半bán 。 出xuất 廢phế 權quyền 之chi 意ý 。 謂vị 自tự 證chứng 大Đại 乘Thừa 。 而nhi 以dĩ 小tiểu 度độ 生sanh 。 未vị 免miễn 墮đọa 於ư 慳san 矣hĩ 。 然nhiên 佛Phật 度độ 生sanh 。 先tiên 破phá 其kỳ 慳san 。 自tự 慳san 未vị 免miễn 。 何hà 能năng 度độ 生sanh 。 是thị 以dĩ 不bất 可khả 。 所sở 以dĩ 終chung 不bất 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 。 濟tế 度độ 於ư 眾chúng 生sanh 。 則tắc 廢phế 權quyền 之chi 意ý 明minh 矣hĩ 。

△# 四tứ 頌tụng 勸khuyến 信tín 不bất 虗hư 三tam 。 初sơ 正chánh 勸khuyến 信tín 。 二nhị 若nhược 我ngã 下hạ 。 舉cử 五ngũ 濁trược 。 三tam 我ngã 有hữu 下hạ 。 結kết 不bất 虗hư 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 舉cử 心tâm 色sắc 勸khuyến 。

若nhược 人nhân 信tín 歸quy 佛Phật 。 如Như 來Lai 不bất 欺khi 誑cuống 。 亦diệc 無vô 貪tham 嫉tật 意ý 。 斷đoạn 諸chư 法pháp 中trung 惡ác 。 故cố 佛Phật 於ư 十thập 方phương 。 而nhi 獨độc 無vô 所sở 畏úy 。 我ngã 以dĩ 相tướng 嚴nghiêm 身thân 。 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 無vô 量lượng 眾chúng 所sở 尊tôn 。 為vi 說thuyết 實thật 相tướng 印ấn 。

初sơ 一nhất 行hành 。 舉cử 心tâm 勸khuyến 。 次thứ 一nhất 行hành 。 舉cử 色sắc 勸khuyến 。 若nhược 心tâm 若nhược 色sắc 。 悉tất 皆giai 殊thù 勝thắng 。 以dĩ 表biểu 其kỳ 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 不bất 虗hư 也dã 。 信tín 信tín 受thọ 。 歸quy 歸quy 仰ngưỡng 。 如Như 來Lai 既ký 不bất 欺khi 誑cuống 。 又hựu 無vô 貪tham 嫉tật 。 何hà 以dĩ 一nhất 佛Phật 乘thừa 。 本bổn 來lai 是thị 實thật 。 而nhi 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 曾tằng 不bất 說thuyết 之chi 為vi 實thật 。 則tắc 似tự 乎hồ 有hữu 欺khi 。 所sở 說thuyết 三tam 乘thừa 。 本bổn 來lai 是thị 權quyền 。 而nhi 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 曾tằng 不bất 說thuyết 之chi 為vi 權quyền 。 則tắc 似tự 乎hồ 有hữu 誑cuống 。 又hựu 四tứ 十thập 年niên 前tiền 。 不bất 為vi 二Nhị 乘Thừa 說thuyết 大đại 。 則tắc 似tự 乎hồ 於ư 大đại 法pháp 有hữu 貪tham 。 但đãn 為vi 說thuyết 小tiểu 法pháp 。 則tắc 似tự 乎hồ 於ư 二Nhị 乘Thừa 有hữu 嫉tật 。 而nhi 不bất 知tri 所sở 以dĩ 如như 是thị 者giả 。 總tổng 由do 時thời 未vị 至chí 。 機cơ 未vị 熟thục 故cố 也dã 。 到đáo 今kim 日nhật 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 。

時thời 既ký 至chí 。 機cơ 既ký 熟thục 。 不bất 妨phương 明minh 言ngôn 昔tích 日nhật 所sở 說thuyết 之chi 三tam 乘thừa 是thị 權quyền 。 今kim 日nhật 所sở 說thuyết 之chi 。 一Nhất 乘Thừa 是thị 實thật 。 則tắc 知tri 如Như 來Lai 似tự 欺khi 誑cuống 。 實thật 不bất 欺khi 誑cuống 也dã 。 又hựu 開khai 昔tích 之chi 小tiểu 。 全toàn 即tức 今kim 日nhật 之chi 大đại 。 則tắc 知tri 如Như 來Lai 。 似tự 有hữu 貪tham 嫉tật 。 實thật 無vô 貪tham 嫉tật 也dã 。 是thị 宜nghi 眾chúng 生sanh 之chi 信tín 歸quy 乎hồ 佛Phật 也dã 。 然nhiên 如Như 來Lai 不bất 唯duy 如như 是thị 而nhi 已dĩ 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 所sở 有hữu 之chi 惡ác 。 皆giai 能năng 斷đoạn 之chi 。 以dĩ 如Như 來Lai 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 二nhị 死tử 永vĩnh 亡vong 。 故cố 云vân 斷đoạn 諸chư 法pháp 中trung 惡ác 。 是thị 則tắc 內nội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 自tự 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 而nhi 有hữu 威uy 可khả 畏úy 矣hĩ 。 言ngôn 我ngã 以dĩ 相tướng 嚴nghiêm 身thân 者giả 。 即tức 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 相tương/tướng 相tương/tướng 無vô 邊biên 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 也dã 。 光quang 明minh 者giả 。 不bất 唯duy 相tương/tướng 嚴nghiêm 而nhi 已dĩ 。 亦diệc 且thả 相tương/tướng 相tương/tướng 有hữu 無vô 量lượng 光quang 。 光quang 光quang 有hữu 無vô 量lượng 明minh 。 以dĩ 是thị 相tương/tướng 嚴nghiêm 光quang 明minh 。 照chiếu 臨lâm 世thế 間gian 。 則tắc 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 莫mạc 不bất 尊tôn 敬kính 矣hĩ 。 故cố 曰viết 無vô 量lượng 眾chúng 所sở 尊tôn 也dã 。 既ký 為vi 無vô 量lượng 眾chúng 之chi 所sở 尊tôn 。 還hoàn 為vi 無vô 量lượng 眾chúng 。 說thuyết 實thật 相tướng 印ấn 。 實thật 相tướng 印ấn 者giả 。 印ấn 以dĩ 楷# 定định 不bất 易dị 為vi 義nghĩa 。 如như 世thế 間gian 之chi 印ấn 信tín 也dã 。 蓋cái 實thật 相tướng 。 乃nãi 佛Phật 佛Phật 道Đạo 同đồng 。 而nhi 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 魔ma 外ngoại 。 所sở 不bất 能năng 變biến 易dị 。 故cố 稱xưng 印ấn 也dã 。 若nhược 但đãn 言ngôn 於ư 有hữu 。 則tắc 為vi 空không 之chi 所sở 破phá 。 但đãn 言ngôn 於ư 空không 。 則tắc 為vi 有hữu 之chi 所sở 破phá 。 但đãn 言ngôn 於ư 中trung 。 則tắc 為vi 二nhị 邊biên 之chi 所sở 破phá 。 皆giai 不bất 得đắc 名danh 之chi 為vi 印ấn 。 而nhi 實thật 相tướng 。 則tắc 非phi 空không 。 非phi 假giả 。 非phi 中trung 。 即tức 空không 假giả 。 故cố 非phi 中trung 。 即tức 假giả 中trung 。 故cố 非phi 空không 。 即tức 空không 中trung 。 故cố 非phi 假giả 。 此thử 則tắc 非phi 空không 。 而nhi 還hoàn 即tức 乎hồ 空không 。 一nhất 空không 一nhất 切thiết 俱câu 空không 。 乃nãi 至chí 非phi 中trung 。 而nhi 還hoàn 即tức 乎hồ 中trung 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 俱câu 中trung 。 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 秉bỉnh 持trì 。 而nhi 魔ma 小tiểu 不bất 能năng 變biến 易dị 者giả 。 故cố 言ngôn 實thật 相tướng 印ấn 也dã 。 上thượng 來lai 舉cử 內nội 心tâm 。 內nội 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 於ư 十thập 方phương 界giới 而nhi 無vô 畏úy 。 舉cử 外ngoại 色sắc 。 外ngoại 色sắc 光quang 嚴nghiêm 。 為vi 三tam 世thế 之chi 所sở 尊tôn 。 更cánh 所sở 說thuyết 者giả 。 乃nãi 實thật 相tướng 印ấn 。 既ký 不bất 可khả 易dị 。 豈khởi 有hữu 虗hư 妄vọng 。 所sở 以dĩ 約ước 此thử 為vi 勸khuyến 信tín 也dã 。

△# 二nhị 舉cử 誓thệ 願nguyện 勸khuyến 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 我ngã 本bổn 立lập 誓thệ 願nguyện 。 欲dục 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 。 如như 我ngã 等đẳng 無vô 異dị 。 如như 我ngã 昔tích 所sở 願nguyện 。 今kim 者giả 已dĩ 滿mãn 足túc 。 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。

本bổn 誓thệ 願nguyện 者giả 。 即tức 指chỉ 本bổn 昔tích 最tối 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 所sở 立lập 之chi 誓thệ 願nguyện 也dã 。 心tâm 之chi 所sở 發phát 名danh 願nguyện 。 願nguyện 之chi 所sở 期kỳ 曰viết 誓thệ 。 即tức 是thị 欲dục 度độ 無vô 邊biên 之chi 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 欲dục 成thành 無vô 上thượng 。 之chi 佛Phật 道Đạo 等đẳng 。 為vi 誓thệ 願nguyện 也dã 。 一nhất 切thiết 眾chúng 即tức 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 也dã 。 如như 我ngã 無vô 異dị 者giả 。 欲dục 令linh 九cửu 界giới 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 如như 我ngã 所sở 發phát 。 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 乃nãi 至chí 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 也dã 。 如như 我ngã 等đẳng 者giả 。 謂vị 本bổn 昔tích 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 已dĩ 度độ 。 乃nãi 至chí 本bổn 昔tích 。 欲dục 成thành 佛Phật 道Đạo 。 而nhi 佛Phật 道Đạo 已dĩ 成thành 。 故cố 言ngôn 如như 我ngã (# 云vân 云vân )# 。 如như 是thị 則tắc 知tri 。 今kim 日nhật 所sở 說thuyết 。 乃nãi 稱xưng 本bổn 昔tích 誓thệ 願nguyện 而nhi 說thuyết 。 豈khởi 有hữu 虗hư 妄vọng 而nhi 不bất 可khả 信tín 也dã 哉tai 。 所sở 以dĩ 結kết 云vân 。 化hóa 一nhất 切thiết (# 云vân 云vân )# 。 然nhiên 勸khuyến 信tín 者giả 。 欲dục 其kỳ 信tín 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 而nhi 無vô 餘dư 乘thừa 。 故cố 初sơ 舉cử 色sắc 心tâm 勸khuyến 。 所sở 以dĩ 結kết 云vân 。 為vi 說thuyết 實thật 相tướng 印ấn 。 印ấn 既ký 實thật 相tướng 。 則tắc 相tương/tướng 相tương/tướng 皆giai 真chân 。 豈khởi 一Nhất 乘Thừa 外ngoại 更cánh 有hữu 餘dư 乘thừa 之chi 虗hư 而nhi 不bất 可khả 信tín 乎hồ 。 次thứ 舉cử 誓thệ 願nguyện 勸khuyến 。 則tắc 結kết 云vân 。 皆giai 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 入nhập 皆giai 佛Phật 道Đạo 。 則tắc 法pháp 法pháp 俱câu 實thật 。 豈khởi 一Nhất 乘Thừa 外ngoại 更cánh 有hữu 餘dư 乘thừa 之chi 虗hư 而nhi 不bất 可khả 信tín 乎hồ 。 所sở 以dĩ 約ước 此thử 二nhị 番phiên 勸khuyến 信tín 。 疑nghi 無vô 不bất 斷đoạn 也dã 哉tai 。

△# 二nhị 舉cử 五ngũ 濁trược 三tam 。 初sơ 標tiêu 意ý 。

若nhược 我ngã 遇ngộ 眾chúng 生sanh 。 盡tận 教giáo 以dĩ 佛Phật 道Đạo 。 無vô 智trí 者giả 錯thác 亂loạn 。 迷mê 惑hoặc 不bất 受thọ 教giáo 。

謂vị 既ký 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。 而nhi 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 入nhập 佛Phật 道Đạo 。 則tắc 何hà 不bất 直trực 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 而nhi 先tiên 說thuyết 三tam 乘thừa 耶da 。 故cố 意ý 云vân 。 若nhược 我ngã 等đẳng (# 云vân 云vân )# 。 我ngã 遇ngộ 眾chúng 生sanh 。 如như 世thế 之chi 人nhân 。 彼bỉ 從tùng 南nam 來lai 。 此thử 從tùng 北bắc 去khứ 。 終chung 不bất 得đắc 遇ngộ 。 若nhược 南nam 從tùng 北bắc 來lai 。 而nhi 北bắc 從tùng 南nam 去khứ 。 則tắc 必tất 相tương 遇ngộ 。 今kim 諸chư 佛Phật 是thị 極cực 聖thánh 。 眾chúng 生sanh 是thị 下hạ 凡phàm 。 云vân 何hà 相tương 遇ngộ 。 總tổng 由do 諸chư 佛Phật 。 以dĩ 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 。 遍biến 緣duyên 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 眾chúng 生sanh 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 。 大đại 悲bi 之chi 所sở 緣duyên 。 猶do 如như 磁từ 石thạch 吸hấp 銕# 。 法pháp 爾nhĩ 如như 然nhiên 。 是thị 故cố 云vân 遇ngộ 。 此thử 即tức 悲bi 苦khổ 相tương 遇ngộ 也dã 。 但đãn 此thử 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 皆giai 是thị 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 。 若nhược 直trực 說thuyết 大đại 。 而nhi 有hữu 智trí 者giả 。 固cố 能năng 信tín 受thọ 。 若nhược 無vô 智trí 者giả 。 則tắc 必tất 錯thác 亂loạn 。 而nhi 迷mê 惑hoặc 矣hĩ 。 既ký 錯thác 亂loạn 迷mê 惑hoặc 。 何hà 能năng 受thọ 教giáo 。 所sở 以dĩ 不bất 直trực 說thuyết 於ư 大đại 。 則tắc 知tri 五ngũ 濁trược 世thế 中trung 。 先tiên 為vi 說thuyết 小tiểu 之chi 意ý 。 明minh 矣hĩ 。 錯thác 亂loạn 者giả 。 以dĩ 小tiểu 為vi 究cứu 竟cánh 。 不bất 信tín 唯duy 一nhất 佛Phật 乘Thừa 。 乃nãi 小tiểu 大đại 錯thác 亂loạn 也dã 。 迷mê 迷mê 於ư 小tiểu 。 惑hoặc 惑hoặc 於ư 大đại 。 迷mê 小tiểu 不bất 能năng 捨xả 。 惑hoặc 大đại 不bất 能năng 受thọ 。 所sở 以dĩ 不bất 受thọ 教giáo 耳nhĩ 。

△# 二nhị 示thị 相tương/tướng 。

我ngã 知tri 此thử 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 修tu 善thiện 本bổn 。 堅kiên 著trước 於ư 五ngũ 欲dục 。 癡si 愛ái 故cố 生sanh 惱não 。 以dĩ 諸chư 欲dục 因nhân 緣duyên 。 墜trụy 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 輪luân 迴hồi 六lục 趣thú 中trung 。 備bị 受thọ 諸chư 苦khổ 毒độc 。 受thọ 胎thai 之chi 微vi 形hình 。 世thế 世thế 常thường 增tăng 長trưởng 。 薄bạc 德đức 少thiểu 福phước 人nhân 。 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 迫bách 。 入nhập 邪tà 見kiến 稠trù 林lâm 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 等đẳng 。 依y 止chỉ 此thử 諸chư 見kiến 。 具cụ 足túc 六lục 十thập 二nhị 。 深thâm 著trước 虗hư 妄vọng 法pháp 。 堅kiên 受thọ 不bất 可khả 捨xả 。 我ngã 慢mạn 自tự 矜căng 高cao 。 諂siểm 曲khúc 心tâm 不bất 實thật 。 於ư 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 不bất 聞văn 佛Phật 名danh 字tự 。 亦diệc 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 人nhân 難nan 度độ 。

初sơ 一nhất 行hành 。 示thị 煩phiền 惱não 濁trược 相tương/tướng 。 我ngã 知tri 者giả 。 即tức 是thị 以dĩ 化hóa 他tha 權quyền 智trí 。 而nhi 照chiếu 了liễu 也dã 。 善thiện 本bổn 者giả 。 即tức 佛Phật 乘thừa 也dã 。 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 無vô 所sở 明minh 了liễu 曰viết 癡si 。 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 生sanh 諸chư 染nhiễm 著trước 曰viết 愛ái 。 由do 此thử 癡si 愛ái 。 致trí 生sanh 昏hôn 煩phiền 惱não 亂loạn 。 故cố 曰viết 生sanh 惱não 也dã 。 二nhị 以dĩ 諸chư 下hạ 一nhất 行hành 。 示thị 眾chúng 生sanh 濁trược 相tương/tướng 。 諸chư 欲dục 者giả 。 即tức 五ngũ 欲dục 也dã 。 五ngũ 欲dục 為vi 因nhân 。 三tam 毒độc 為vi 緣duyên 。 於ư 順thuận 情tình 五ngũ 欲dục 。 則tắc 生sanh 於ư 貪tham 。 於ư 違vi 情tình 五ngũ 欲dục 。 則tắc 生sanh 於ư 瞋sân 。 於ư 中trung 平bình 五ngũ 欲dục 。 則tắc 生sanh 於ư 癡si 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 還hoàn 招chiêu 苦khổ 果quả 。 而nhi 墮đọa 惡ác 道đạo 也dã 。 由do 於ư 貪tham 故cố 。 則tắc 墮đọa 地địa 獄ngục 。 由do 於ư 瞋sân 故cố 。 則tắc 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 。 由do 於ư 癡si 故cố 。 則tắc 墮đọa 畜súc 生sanh 。 故cố 曰viết 以dĩ 諸chư (# 云vân 云vân )# 。 三tam 途đồ 罪tội 畢tất 。 得đắc 生sanh 人nhân 天thiên 。 人nhân 天thiên 造tạo 罪tội 。 還hoàn 墮đọa 三tam 途đồ 。 從tùng 於ư 三tam 界giới 六lục 道đạo 中trung 。 頭đầu 出xuất 頭đầu 沒một 。 如như 車xa 之chi 輪luân 而nhi 不bất 息tức 。 似tự 環hoàn 之chi 迴hồi 而nhi 無vô 窮cùng 。 故cố 云vân 輪luân 迴hồi 也dã 。 六lục 趣thú 者giả 。 若nhược 在tại 地địa 獄ngục 道đạo 。 則tắc 有hữu 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 。 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 餓ngạ 鬼quỷ 道đạo 。 其kỳ 咽yết 如như 針châm 之chi 細tế 。 其kỳ 腹phúc 如như 海hải 之chi 大đại 。 咽yến/ế/yết 既ký 如như 是thị 細tế 。 腹phúc 既ký 如như 是thị 大đại 。 縱túng/tung 使sử 時thời 刻khắc 飲ẩm 而nhi 食thực 之chi 。 尚thượng 不bất 能năng 止chỉ 饑cơ 渴khát 。 況huống 經kinh 百bách 千thiên 億ức 劫kiếp 。 不bất 聞văn 漿tương 水thủy 之chi 名danh 。 畜súc 生sanh 道đạo 。 披phi 毛mao 帶đái 角giác 。 負phụ 債trái 含hàm 冤oan 。 總tổng 言ngôn 之chi 。 若nhược 羽vũ 族tộc 毛mao 族tộc 。 及cập 鱗lân 甲giáp 之chi 族tộc 。 或hoặc 喪táng 身thân 於ư 刀đao 砧# 。 或hoặc 殞vẫn 命mạng 於ư 湯thang 火hỏa 。 此thử 三tam 途đồ 之chi 苦khổ 報báo 。 為vi 何hà 如như 哉tai 。 至chí 若nhược 修tu 羅la 。 於ư 天thiên 鬪đấu 戰chiến 。 不bất 勝thắng 等đẳng 苦khổ 。 人nhân 中trung 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 苦khổ 。 天thiên 上thượng 則tắc 有hữu 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 等đẳng 苦khổ 。 故cố 云vân 備bị 受thọ 諸chư 苦khổ 毒độc 也dã 。 三tam 受thọ 胎thai 下hạ 一nhất 行hành 。 示thị 命mạng 濁trược 相tương/tướng 。 言ngôn 受thọ 胎thai 者giả 。 即tức 父phụ 母mẫu 己kỷ 三tam 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 為vi 受thọ 胎thai 也dã 。 微vi 形hình 者giả 。 連liên 持trì 色sắc 心tâm 。 以dĩ 為vi 命mạng 根căn 。 即tức 凝ngưng 私tư 也dã 。 世thế 世thế 增tăng 長trưởng 。 即tức 胎thai 中trung 五ngũ 位vị 。 薄bạc 德đức 少thiểu 福phước 者giả 。 無vô 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 薄bạc 德đức 。 無vô 出xuất 世thế 法Pháp 財tài 。 為vi 少thiểu 福phước 也dã 。 眾chúng 苦khổ 逼bức 迫bách 者giả 。 即tức 是thị 摧tồi 年niên 減giảm 壽thọ 。 朝triêu 生sanh 暮mộ 死tử 等đẳng 也dã 。 入nhập 邪tà 下hạ 二nhị 行hành 。 示thị 見kiến 濁trược 相tương/tướng 。 五ngũ 於ư 千thiên 下hạ 一nhất 行hành 。 示thị 劫kiếp 濁trược 相tương/tướng 也dã 。

△# 三tam 結kết 顯hiển 。

是thị 故cố 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 為vì 設thiết 方phương 便tiện 。 說thuyết 諸chư 盡tận 苦khổ 道đạo 。 示thị 之chi 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 雖tuy 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 亦diệc 非phi 真chân 滅diệt 。 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 佛Phật 子tử 行hành 道Đạo 已dĩ 。 來lai 世thế 得đắc 作tác 佛Phật 。

是thị 故cố 二nhị 字tự 。 承thừa 上thượng 五ngũ 濁trược 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 。 長trường/trưởng 行hành 中trung 。 用dụng 如như 是thị 二nhị 字tự 。 其kỳ 意ý 同đồng 也dã 。 謂vị 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 本bổn 唯duy 一Nhất 乘Thừa 。 以dĩ 由do 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 機cơ 宜nghi 不bất 契khế 。 是thị 故cố 先tiên 施thí 三tam 乘thừa 之chi 權quyền 。 故cố 云vân 我ngã 為vì 設thiết 方phương 便tiện 等đẳng 也dã 。 然nhiên 雖tuy 先tiên 設thiết 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 非phi 真chân 滅diệt 。 如như 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 。 乃nãi 真chân 滅diệt 也dã 。 故cố 曰viết 我ngã 雖tuy (# 云vân 云vân )# 。 言ngôn 非phi 真chân 滅diệt 者giả 。 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 其kỳ 所sở 破phá 之chi 惑hoặc 。 但đãn 是thị 見kiến 思tư 。 所sở 出xuất 生sanh 死tử 。 但đãn 是thị 分phân 段đoạn 。 故cố 非phi 究cứu 竟cánh 真chân 滅diệt 也dã 。 如như 何hà 是thị 真chân 滅diệt 。 故cố 即tức 云vân 。 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 諸chư 法pháp 者giả 。 有hữu 世thế 間gian 法pháp 。 有hữu 出xuất 世thế 法pháp 。 有hữu 凡phàm 夫phu 法pháp 。 有hữu 聖thánh 人nhân 法pháp 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 若nhược 以dĩ 情tình 見kiến 觀quán 之chi 。 則tắc 以dĩ 世thế 間gian 法pháp 為vi 遷thiên 移di 。 出xuất 世thế 法pháp 為vi 不bất 動động 。 凡phàm 夫phu 法pháp 為vi 流lưu 轉chuyển 。 聖thánh 人nhân 法pháp 為vi 常thường 住trụ 。 皆giai 不bất 名danh 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 也dã 。 若nhược 尅khắc 就tựu 其kỳ 法pháp 體thể 論luận 之chi 。 不bất 獨độc 出xuất 世thế 法pháp 是thị 不bất 動động 。 即tức 世thế 間gian 法pháp 。 亦diệc 復phục 全toàn 體thể 不bất 動động 。 不bất 獨độc 聖thánh 人nhân 法pháp 常thường 住trụ 。 即tức 凡phàm 夫phu 法pháp 。 亦diệc 復phục 全toàn 體thể 常thường 住trụ 。 故cố 言ngôn 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 也dã 。 此thử 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 。 即tức 是thị 理lý 妙diệu 。 若nhược 依y 此thử 寂tịch 滅diệt 妙diệu 理lý 。 而nhi 起khởi 乎hồ 寂tịch 滅diệt 妙diệu 行hạnh 。 則tắc 能năng 成thành 於ư 寂tịch 滅diệt 妙diệu 果Quả 。 故cố 云vân 佛Phật 子tử 行hành 道Đạo 已dĩ 。 來lai 世thế 得đắc 作tác 佛Phật 也dã 。 若nhược 得đắc 作tác 佛Phật 。 則tắc 五ngũ 住trụ 究cứu 盡tận 。 二nhị 死tử 永vĩnh 亡vong 。 是thị 乃nãi 真chân 滅diệt 也dã 。 則tắc 知tri 若nhược 堪kham 聞văn 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 之chi 一Nhất 乘Thừa 者giả 。 固cố 不bất 必tất 先tiên 說thuyết 三tam 乘thừa 。 但đãn 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 機cơ 宜nghi 不bất 契khế 。 不bất 得đắc 不bất 說thuyết 也dã 。 然nhiên 雖tuy 說thuyết 三tam 。 意ý 在tại 一Nhất 乘Thừa 。 所sở 以dĩ 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 也dã 。

△# 三tam 結kết 不bất 虗hư 。

我ngã 有hữu 方phương 便tiện 力lực 。 開khai 示thị 三tam 乘thừa 法Pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 皆giai 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 今kim 此thử 諸chư 大đại 眾chúng 。 皆giai 應ưng 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 諸chư 佛Phật 語ngữ 無vô 異dị 。 唯duy 一nhất 無vô 二nhị 乘thừa 。

初sơ 二nhị 句cú 。 明minh 釋Thích 迦Ca 開khai 權quyền 。 次thứ 二nhị 句cú 。 明minh 諸chư 佛Phật 顯hiển 實thật 。 此thử 亦diệc 文văn 互hỗ 顯hiển 耳nhĩ 。 釋Thích 迦Ca 開khai 權quyền 。 所sở 以dĩ 顯hiển 實thật 。 諸chư 佛Phật 顯hiển 實thật 。 亦diệc 必tất 開khai 權quyền 。 皆giai 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 句cú 。 言ngôn 其kỳ 究cứu 竟cánh 也dã 。 後hậu 一nhất 行hành 。 正chánh 明minh 不bất 虗hư 。 言ngôn 今kim 此thử 諸chư 大đại 眾chúng 。 即tức 指chỉ 在tại 會hội 一nhất 切thiết 也dã 。 意ý 謂vị 。 我ngã 既ký 先tiên 以dĩ 方phương 便tiện 而nhi 開khai 三tam 乘thừa 。 而nhi 諸chư 佛Phật 亦diệc 必tất 先tiên 開khai 三tam 。 則tắc 說thuyết 權quyền 不bất 虗hư 。 可khả 知tri 矣hĩ 。 諸chư 佛Phật 既ký 皆giai 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 我ngã 亦diệc 必tất 當đương 。 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 則tắc 說thuyết 實thật 不bất 虗hư 。 亦diệc 可khả 知tri 矣hĩ 。 如như 是thị 就tựu 釋Thích 迦Ca 之chi 不bất 虗hư 。 論luận 諸chư 佛Phật 之chi 不bất 虗hư 。 皆giai 可khả 知tri 矣hĩ 。 故cố 應ưng 除trừ 疑nghi 。 就tựu 諸chư 佛Phật 之chi 不bất 虗hư 。 論luận 釋Thích 迦Ca 之chi 不bất 虗hư 。 益ích 可khả 知tri 矣hĩ 。 亦diệc 應ưng 除trừ 疑nghi 。 故cố 示thị 大đại 眾chúng 曰viết 。 皆giai 應ưng 除trừ 疑nghi 。 然nhiên 畢tất 竟cánh 應ưng 除trừ 疑nghi 者giả 無vô 他tha 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 之chi 語ngữ 。 既ký 皆giai 無vô 異dị 。 則tắc 一Nhất 乘Thừa 外ngoại 。 更cánh 無vô 有hữu 二nhị 乘thừa 。 而nhi 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 為vi 真chân 實thật 不bất 虗hư 矣hĩ 。 此thử 疑nghi 惑hoặc 之chi 所sở 以dĩ 應ưng 除trừ 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 別biệt 明minh 三tam 世thế 為vi 三tam 。 初sơ 二nhị 十thập 七thất 行hành 半bán 。 頌tụng 過quá 去khứ 。 二nhị 六lục 行hành 半bán 。 頌tụng 未vị 來lai 。 三tam 四tứ 行hành 半bán 。 頌tụng 現hiện 在tại 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 頌tụng 略lược 開khai 顯hiển 。

過quá 去khứ 無vô 數số 劫kiếp 。 無vô 量lượng 滅diệt 度độ 佛Phật 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 種chủng 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 量lượng 。 如như 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 種chủng 種chủng 緣duyên 譬thí 喻dụ 。 無vô 數số 方phương 便tiện 力lực 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 相tướng 。 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 等đẳng 。 皆giai 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 化hóa 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 於ư 佛Phật 道Đạo 。

初sơ 二nhị 行hành 是thị 開khai 權quyền 。 言ngôn 百bách 千thiên 億ức 等đẳng 者giả 。 蓋cái 過quá 去khứ 滅diệt 度độ 之chi 佛Phật 。 既ký 有hữu 無vô 量lượng 。 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 之chi 名danh 號hiệu 。 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 之chi 國quốc 土độ 等đẳng 。 如như 是thị 差sai 別biệt 之chi 數số 。 固cố 有hữu 不bất 可khả 得đắc 而nhi 測trắc 者giả 。 故cố 曰viết 百bách 千thiên (# 云vân 云vân )# 。 後hậu 一nhất 行hành 。 頌tụng 顯hiển 實thật 可khả 知tri 。

△# 二nhị 頌tụng 廣quảng 開khai 顯hiển 二nhị 。 初sơ 總tổng 標tiêu 。

又hựu 諸chư 大Đại 聖Thánh 主Chủ 。 知tri 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 羣quần 生sanh 類loại 。 深thâm 心tâm 之chi 所sở 欲dục 。 更canh 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。

言ngôn 又hựu 者giả 。 已dĩ 上thượng 略lược 頌tụng 諸chư 佛Phật 開khai 顯hiển 一nhất 番phiên 。 今kim 更cánh 廣quảng 頌tụng 。 故cố 言ngôn 又hựu 也dã 。 知tri 乃nãi 化hóa 他tha 權quyền 智trí 。 即tức 照chiếu 了liễu 也dã 。 天thiên 人nhân 一nhất 句cú 。 具cụ 標tiêu 五ngũ 乘thừa 。 天thiên 人nhân 是thị 別biệt 舉cử 二Nhị 乘Thừa 。 羣quần 生sanh 類loại 。 是thị 總tổng 攝nhiếp 三tam 乘thừa 也dã 。 深thâm 心tâm 所sở 欲dục 。 即tức 樂nhạo 欲dục 五ngũ 乘thừa 法pháp 也dã 。 更canh 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 者giả 。 更cánh 之chi 一nhất 字tự 。 對đối 上thượng 略lược 頌tụng 而nhi 言ngôn 。 上thượng 言ngôn 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 相tướng 。 乃nãi 是thị 約ước 能năng 詮thuyên 教giáo 。 此thử 言ngôn 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 乃nãi 是thị 約ước 所sở 詮thuyên 理lý 也dã 。 以dĩ 異dị 方phương 便tiện 。 即tức 是thị 開khai 權quyền 。 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 即tức 是thị 顯hiển 實thật 。 有hữu 人nhân 云vân 。 異dị 方phương 便tiện 者giả 。 對đối 正chánh 而nhi 言ngôn 。 所sở 說thuyết 三tam 乘thừa 。 乃nãi 是thị 正chánh 方phương 便tiện 。 更cánh 說thuyết 人nhân 天thiên 。 乃nãi 是thị 異dị 方phương 便tiện 也dã 。 今kim 言ngôn 五ngũ 乘thừa 。 同đồng 是thị 所sở 開khai 之chi 權quyền 。 何hà 分phần/phân 正chánh 異dị 之chi 別biệt 。 蓋cái 推thôi 其kỳ 異dị 義nghĩa 有hữu 二nhị 。 一nhất 則tắc 別biệt 異dị 之chi 異dị 。 二nhị 則tắc 隔cách 異dị 之chi 異dị 。 別biệt 異dị 者giả 。 五ngũ 乘thừa 各các 別biệt 不bất 同đồng 。 而nhi 皆giai 屬thuộc 方phương 便tiện 。 故cố 言ngôn 異dị 方phương 便tiện 。 隔cách 異dị 者giả 。 若nhược 未vị 開khai 顯hiển 。 則tắc 五ngũ 乘thừa 與dữ 實thật 相tướng 。 隔cách 別biệt 不bất 同đồng 。 但đãn 是thị 實thật 相tướng 之chi 方phương 便tiện 。 而nhi 不bất 能năng 全toàn 即tức 實thật 相tướng 。 故cố 言ngôn 異dị 方phương 便tiện 也dã 。 言ngôn 助trợ 顯hiển 者giả 。 若nhược 依y 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 以dĩ 實thật 相tướng 之chi 理lý 。 發phát 實thật 相tướng 妙diệu 觀quán 。 而nhi 照chiếu 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 理lý 。 如như 是thị 境cảnh 觀quán 相tương/tướng 研nghiên 。 而nhi 得đắc 顯hiển 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 乃nãi 是thị 正chánh 顯hiển 。 今kim 則tắc 不bất 以dĩ 境cảnh 觀quán 。 相tương/tướng 研nghiên 而nhi 顯hiển 。 但đãn 開khai 五ngũ 乘thừa 。 即tức 顯hiển 實thật 相tướng 。 故cố 言ngôn 助trợ 顯hiển 也dã 。

△# 二nhị 別biệt 示thị 二nhị 。 初sơ 二nhị 十thập 二nhị 行hành 。 約ước 緣duyên 因nhân 明minh 開khai 顯hiển 。 二nhị 於ư 諸chư 過quá 去khứ 一nhất 行hành 。 約ước 了liễu 因nhân 明minh 開khai 顯hiển 。 初sơ 又hựu 三tam 。 初sơ 約ước 菩Bồ 薩Tát 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 類loại 。 值trị 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 。 若nhược 聞văn 法Pháp 布Bố 施Thí 。 或hoặc 持Trì 戒Giới 忍Nhẫn 辱Nhục 。 精Tinh 進Tấn 禪Thiền 智Trí 等đẳng 。 種chủng 種chủng 修tu 福phước 慧tuệ 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。

修tu 福phước 慧tuệ 者giả 。 以dĩ 六Lục 度Độ 分phân 之chi 。 前tiền 五ngũ 是thị 福phước 。 後hậu 一nhất 是thị 慧tuệ 。 然nhiên 有hữu 三tam 教giáo 之chi 不bất 同đồng 。 或hoặc 修tu 有hữu 相tương/tướng 福phước 慧tuệ 。 或hoặc 修tu 無vô 相tướng 福phước 慧tuệ 。 或hoặc 修tu 相tương/tướng 無vô 相tướng 福phước 慧tuệ 。 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 也dã 。 此thử 是thị 開khai 權quyền 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 者giả 。 即tức 是thị 顯hiển 實thật 也dã 。 如như 上thượng 種chủng 種chủng 所sở 修tu 。 若nhược 不bất 開khai 顯hiển 。 則tắc 修tu 於ư 有hữu 相tương/tướng 者giả 。 但đãn 成thành 三tam 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 修tu 於ư 無vô 相tướng 者giả 。 但đãn 成thành 通thông 教giáo 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 修tu 於ư 相tương/tướng 無vô 相tướng 者giả 。 但đãn 成thành 歷lịch 別biệt 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 道Đạo 。 皆giai 不bất 能năng 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 。 由do 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 一nhất 番phiên 開khai 顯hiển 。 故cố 能năng 使sử 彼bỉ 皆giai 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 道Đạo 也dã 。

△# 二nhị 約ước 二Nhị 乘Thừa 。

諸chư 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 人nhân 善thiện 輭nhuyễn 心tâm 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。

善thiện 輭nhuyễn 心tâm 者giả 。 以dĩ 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 能năng 觀quán 諦đế 緣duyên 。 發phát 真chân 無vô 漏lậu 。 則tắc 比tỉ 人nhân 天thiên 善thiện 矣hĩ 。 但đãn 斷đoạn 見kiến 思tư 。 而nhi 不bất 能năng 斷đoạn 無vô 明minh 。 比tỉ 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 則tắc 輭nhuyễn 矣hĩ 。 如như 是thị 下hạ 二nhị 句cú 。 正chánh 明minh 開khai 顯hiển 。 以dĩ 未vị 開khai 顯hiển 。 則tắc 觀quán 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 但đãn 成thành 藏tạng 通thông 兩lưỡng 教giáo 二Nhị 乘Thừa 。 由do 彼bỉ 諸chư 佛Phật 一nhất 番phiên 開khai 顯hiển 。 即tức 其kỳ 所sở 觀quán 生sanh 滅diệt 無vô 生sanh 四Tứ 諦Đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 而nhi 是thị 不bất 思tư 議nghị 無vô 作tác 四Tứ 諦Đế 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 不bất 須tu 改cải 轉chuyển 。 全toàn 成thành 圓viên 因nhân 。 故cố 言ngôn 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 如như 下hạ 文văn 云vân 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 真chân 是thị 聲Thanh 聞Văn 。 以dĩ 佛Phật 道Đạo 聲thanh 。 令linh 一nhất 切thiết 聞văn 是thị 也dã 。

△# 三tam 約ước 人nhân 天thiên 三tam 。 初sơ 明minh 起khởi 塔tháp 。

諸chư 佛Phật 滅diệt 度độ 已dĩ 。 供cúng 養dường 舍xá 利lợi 者giả 。 起khởi 萬vạn 億ức 種chủng 塔tháp 。 金kim 銀ngân 及cập 玻pha 瓈lê 。 硨xa 磲cừ 與dữ 碼mã 碯não 。 玫mai 瑰côi 琉lưu 璃ly 珠châu 。 清thanh 淨tịnh 廣quảng 嚴nghiêm 飾sức 。 莊trang 校giáo 於ư 諸chư 塔tháp 。 或hoặc 有hữu 起khởi 石thạch 廟miếu 。 栴chiên 檀đàn 及cập 沉trầm 水thủy 。 木mộc 樒# 并tinh 餘dư 材tài 。 甎chuyên 瓦ngõa 泥nê 土thổ/độ 等đẳng 。 若nhược 於ư 曠khoáng 野dã 中trung 。 積tích 土thổ 成thành 佛Phật 廟miếu 。 乃nãi 至chí 童đồng 子tử 戲hí 。 聚tụ 沙sa 為vi 佛Phật 塔tháp 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。

此thử 文văn 義nghĩa 。 有hữu 敬kính 心tâm 散tán 心tâm 。 初sơ 三tam 行hành 半bán 明minh 天thiên 。 乃nãi 至chí 下hạ 二nhị 句cú 明minh 人nhân 。 如như 是thị 下hạ 二nhị 句cú 。 約ước 開khai 顯hiển 意ý 。 以dĩ 明minh 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 。 言ngôn 舍xá 利lợi 者giả 梵Phạn 語ngữ 。 華hoa 言ngôn 靈linh 骨cốt 。 亦diệc 云vân 堅kiên 固cố 。 若nhược 世thế 間gian 凡phàm 夫phu 。 念niệm 念niệm 唯duy 起khởi 於ư 貪tham 瞋sân 癡si 。 而nhi 通thông 身thân 為vi 三tam 毒độc 之chi 所sở 流lưu 注chú 凝ngưng 結kết 。 故cố 其kỳ 所sở 有hữu 之chi 骨cốt 。 終chung 於ư 敗bại 朽hủ 。 不bất 得đắc 堅kiên 固cố 。 若nhược 諸chư 佛Phật 聖thánh 人nhân 。 則tắc 心tâm 心tâm 修tu 於ư 。 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 。 而nhi 全toàn 體thể 為vi 三tam 學học 之chi 所sở 流lưu 注chú 凝ngưng 結kết 。 故cố 其kỳ 所sở 有hữu 之chi 骨cốt 。 最tối 為vi 靈linh 明minh 。 而nhi 且thả 堅kiên 固cố 。 所sở 以dĩ 名danh 舍xá 利lợi 也dã 。 言ngôn 清thanh 淨tịnh 嚴nghiêm 飾sức 者giả 。 不bất 必tất 約ước 能năng 達đạt 三tam 輪luân 體thể 空không 為vi 釋thích 。 但đãn 銀ngân 錢tiền 工công 料liệu 。 一nhất 無vô 所sở 苟cẩu 。 即tức 是thị 清thanh 淨tịnh 。 然nhiên 深thâm 約ước 三tam 輪luân 體thể 空không 釋thích 亦diệc 得đắc 。 開khai 顯hiển 中trung 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 者giả 。 若nhược 不bất 開khai 顯hiển 。 則tắc 敬kính 心tâm 而nhi 起khởi 塔tháp 廟miếu 。 但đãn 成thành 天thiên 乘thừa 之chi 因nhân 。 散tán 心tâm 而nhi 起khởi 塔tháp 廟miếu 。 但đãn 成thành 人nhân 乘thừa 之chi 因nhân 。 若nhược 一nhất 開khai 顯hiển 。 即tức 人nhân 天thiên 乘thừa 。 而nhi 是thị 佛Phật 乘thừa 。 故cố 敬kính 心tâm 散tán 心tâm 。 皆giai 是thị 成thành 佛Phật 之chi 因nhân 。 蓋cái 人nhân 天thiên 乘thừa 。 及cập 以dĩ 佛Phật 乘thừa 。 本bổn 是thị 同đồng 一nhất 實thật 相tướng 。 而nhi 若nhược 不bất 為vi 開khai 顯hiển 。 則tắc 凡phàm 夫phu 不bất 知tri 人nhân 天thiên 之chi 因nhân 。 全toàn 即tức 實thật 相tướng 。 若nhược 為vi 開khai 顯hiển 。 則tắc 了liễu 知tri 人nhân 天thiên 全toàn 即tức 實thật 相tướng 。 故cố 能năng 以dĩ 人nhân 天thiên 因nhân 。 而nhi 成thành 於ư 佛Phật 道đạo 也dã 。

△# 二nhị 明minh 造tạo 像tượng 。

若nhược 人nhân 為vì 佛Phật 故cố 。 建kiến 立lập 諸chư 形hình 像tượng 。 刻khắc 雕điêu 成thành 眾chúng 相tướng 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 或hoặc 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 鍮thâu 鉐# 赤xích 白bạch 銅đồng 。 白bạch 鑞lạp 及cập 鉛duyên 錫tích 。 鐵thiết 木mộc 及cập 與dữ 泥nê 。 或hoặc 以dĩ 膠giao 漆tất 布bố 。 嚴nghiêm 飾sức 作tác 佛Phật 像tượng 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 彩thải 畫họa 作tác 佛Phật 像tượng 。 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 相tướng 。 自tự 作tác 若nhược 使sử 人nhân 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 乃nãi 至chí 童đồng 子tử 戲hí 。 若nhược 草thảo 木mộc 及cập 筆bút 。 或hoặc 以dĩ 指chỉ 爪trảo 甲giáp 。 而nhi 畫họa 作tác 佛Phật 像tượng 。 如như 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 漸tiệm 漸tiệm 積tích 功công 德đức 。 具cụ 足túc 大đại 悲bi 心tâm 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 但đãn 化hóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 度độ 脫thoát 無vô 量lượng 眾chúng 。

初sơ 四tứ 行hành 。 明minh 天thiên 業nghiệp 。 有hữu 雜tạp 像tượng 寶bảo 像tượng 畫họa 像tượng 不bất 同đồng 。 開khai 顯hiển 可khả 知tri 。 次thứ 乃nãi 至chí 下hạ 一nhất 行hành 。 明minh 人nhân 業nghiệp 。 如như 是thị 一nhất 行hành 半bán 。 約ước 開khai 顯hiển 。 言ngôn 但đãn 化hóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 謂vị 彼bỉ 自tự 既ký 成thành 佛Phật 。 而nhi 復phục 化hóa 他tha 也dã 。

△# 三Tam 明Minh 供cúng 養dường 三tam 。 初sơ 意ý 業nghiệp 。

若nhược 人nhân 於ư 塔tháp 廟miếu 。 寶bảo 像tượng 及cập 畫họa 像tượng 。 以dĩ 華hoa 香hương 幡phan 蓋cái 。 敬kính 心tâm 而nhi 供cúng 養dường 。 若nhược 使sử 人nhân 作tác 樂nhạc 。 擊kích 鼓cổ 吹xuy 角giác 貝bối 。 簫tiêu 笛địch 琴cầm 箜không 篌hầu 。 琵tỳ 琶bà 鐃nao 銅đồng 鈸bạt 。 如như 是thị 眾chúng 妙diệu 音âm 。 盡tận 持trì 以dĩ 供cúng 養dường 。 或hoặc 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 歌ca 唄bối 頌tụng 佛Phật 德đức 。 乃nãi 至chí 一nhất 小tiểu 音âm 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。 若nhược 人nhân 散tán 亂loạn 心tâm 。 乃nãi 至chí 以dĩ 一nhất 華hoa 。 供cúng 養dường 於ư 畫họa 像tượng 。 漸tiệm 見kiến 無vô 數số 佛Phật 。

此thử 下hạ 三tam 業nghiệp 中trung 。 亦diệc 皆giai 有hữu 敬kính 心tâm 散tán 心tâm 。 初sơ 一nhất 行hành 。 明minh 色sắc 塵trần 。 次thứ 一nhất 行hành 半bán 。 明minh 聲thanh 塵trần 。 色sắc 塵trần 中trung 。 華hoa 香hương 幡phan 蓋cái 者giả 。 華hoa 以dĩ 表biểu 因nhân 。 因nhân 必tất 尅khắc 果quả 。 以dĩ 華hoa 供cúng 養dường 。 乃nãi 表biểu 行hành 人nhân 現hiện 前tiền 修tu 因nhân 。 當đương 尅khắc 如Như 來Lai 之chi 果quả 也dã 。 以dĩ 香hương 供cung 者giả 。 香hương 則tắc 清thanh 遠viễn 潛tiềm 通thông 。 乃nãi 表biểu 行hành 人nhân 潛tiềm 通thông 果quả 德đức 也dã 。 以dĩ 幡phan 供cung 者giả 。 幡phan 有hữu 動động 轉chuyển 之chi 義nghĩa 。 乃nãi 表biểu 轉chuyển 生sanh 死tử 成thành 涅Niết 槃Bàn 。 轉chuyển 煩phiền 惱não 成thành 菩Bồ 提Đề 也dã 。 以dĩ 蓋cái 供cung 者giả 。 蓋cái 有hữu 覆phú 護hộ 之chi 義nghĩa 。 乃nãi 表biểu 如Như 來Lai 以dĩ 。 無vô 緣duyên 大đại 慈từ 。 覆phú 護hộ 於ư 我ngã 。 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 也dã 。 然nhiên 此thử 一nhất 華hoa 一nhất 香hương 。 乃nãi 至chí 一nhất 舉cử 手thủ 一nhất 稱xưng 名danh 。 皆giai 成thành 佛Phật 道Đạo 者giả 。 蓋cái 以dĩ 一nhất 華hoa 與dữ 香hương 。 全toàn 體thể 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 實thật 相tướng 妙diệu 行hạnh 故cố 。 不bất 為vi 之chi 興hưng 供cung 則tắc 已dĩ 。 若nhược 能năng 興hưng 供cung 。 雖tuy 一nhất 華hoa 香hương 之chi 小tiểu 。 不bất 為vi 小tiểu 。 法Pháp 界Giới 實thật 相tướng 之chi 大đại 。 不bất 為vi 大đại 。 以dĩ 由do 法pháp 法pháp 俱câu 真chân 。 相tương/tướng 相tương/tướng 皆giai 實thật 。 莫mạc 非phi 是thị 性tánh 德đức 具cụ 者giả 。 全toàn 性tánh 起khởi 修tu 。 全toàn 修tu 即tức 性tánh 。 是thị 故cố 無vô 論luận 敬kính 心tâm 散tán 心tâm 。 天thiên 業nghiệp 人nhân 業nghiệp 。 而nhi 皆giai 成thành 佛Phật 之chi 因nhân 也dã 。 然nhiên 此thử 廣quảng 約ước 過quá 去khứ 明minh 開khai 顯hiển 。 無vô 他tha 。 所sở 謂vị 寄ký 之chi 空không 言ngôn 。 不bất 若nhược 驗nghiệm 之chi 實thật 事sự 。 故cố 以dĩ 過quá 去khứ 已dĩ 成thành 者giả 言ngôn 也dã 。 若nhược 現hiện 在tại 及cập 夫phu 未vị 來lai 。 猶do 未vị 顯hiển 著trứ 。 故cố 例lệ 此thử 可khả 見kiến 。 果quả 能năng 如như 是thị 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 者giả 。 雖tuy 未vị 顯hiển 著trứ 。 又hựu 可khả 知tri 也dã 。

△# 二nhị 身thân 業nghiệp 。

或hoặc 有hữu 人nhân 禮lễ 拜bái 。 或hoặc 復phục 但đãn 合hợp 掌chưởng 。 乃nãi 至chí 舉cử 一nhất 手thủ 。 或hoặc 復phục 小tiểu 低đê 頭đầu 。 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 像tượng 。 漸tiệm 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 自tự 成thành 無vô 上thượng 道Đạo 。 廣quảng 度độ 無vô 數số 眾chúng 。 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 。

△# 三tam 口khẩu 業nghiệp 。

若nhược 人nhân 散tán 亂loạn 心tâm 。 入nhập 於ư 塔tháp 廟miếu 中trung 。 一nhất 稱xưng 南Nam 無mô 佛Phật 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。

△# 二nhị 約ước 了liễu 因nhân 明minh 開khai 顯hiển 。

於ư 諸chư 過quá 去khứ 佛Phật 。 在tại 世thế 或hoặc 滅diệt 後hậu 。 若nhược 有hữu 聞văn 是thị 法Pháp 。 皆giai 已dĩ 成thành 佛Phật 道Đạo 。

聞văn 是thị 法Pháp 者giả 。 或hoặc 有hữu 聞văn 於ư 。 有hữu 相tướng 之chi 法pháp 。 或hoặc 有hữu 聞văn 於ư 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 或hoặc 有hữu 聞văn 於ư 相tương/tướng 。 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 一nhất 經kinh 開khai 顯hiển 。 皆giai 是thị 圓viên 教giáo 。 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 則tắc 知tri 聞văn 法Pháp 。 乃nãi 一Nhất 乘Thừa 了liễu 因nhân 種chủng 矣hĩ 。 故cố 科khoa 云vân 了liễu 因nhân 。 又hựu 可khả 是thị 法pháp 即tức 指chỉ 法pháp 華hoa 。 如như 前tiền 文văn 云vân 。 聲Thanh 聞Văn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 我ngã 所sở 說thuyết 法Pháp 。 乃nãi 至chí 於ư 一nhất 偈kệ 。 皆giai 成thành 佛Phật 無vô 疑nghi 。 此thử 即tức 聞văn 說thuyết 法Pháp 華hoa 為vi 開khai 顯hiển 。 亦diệc 即tức 聞văn 法Pháp 華hoa 。 為vi 了liễu 因nhân 種chủng 。 其kỳ 義nghĩa 更cánh 顯hiển 矣hĩ 。

△# 二nhị 頌tụng 未vị 來lai 三tam 。 初sơ 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 二nhị 頌tụng 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 三tam 頌tụng 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。

未vị 來lai 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 數số 無vô 有hữu 量lượng 。 是thị 諸chư 如Như 來Lai 等đẳng 。 亦diệc 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 度độ 脫thoát 諸chư 眾chúng 生sanh 。 入nhập 佛Phật 無vô 漏lậu 智trí 。 若nhược 有hữu 聞văn 法Pháp 者giả 。 無vô 一nhất 不bất 成thành 佛Phật 。

初sơ 一nhất 行hành 半bán 開khai 權quyền 。 次thứ 一nhất 行hành 顯hiển 實thật 。 次thứ 言ngôn 無vô 漏lậu 智trí 者giả 。 即tức 是thị 一nhất 切thiết 種chủng 智trí 。 以dĩ 其kỳ 不bất 漏lậu 落lạc 於ư 二nhị 邊biên 也dã 。 亦diệc 不bất 漏lậu 落lạc 於ư 中trung 道đạo 。 故cố 稱xưng 無vô 漏lậu 智trí 也dã 。 若nhược 有hữu 等đẳng 者giả 。 謂vị 任nhậm 其kỳ 是thị 人nhân 天thiên 。 是thị 二Nhị 乘Thừa 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 於ư 法pháp 華hoa 而nhi 開khai 顯hiển 。 無vô 不bất 成thành 於ư 佛Phật 道Đạo 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

諸chư 佛Phật 本bổn 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 所sở 行hành 佛Phật 道Đạo 。 普phổ 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 同đồng 得đắc 此thử 道Đạo 。

意ý 謂vị 。 諸chư 佛Phật 雖tuy 說thuyết 於ư 權quyền 。 後hậu 必tất 開khai 權quyền 以dĩ 顯hiển 實thật 者giả 。 無vô 他tha 。 總tổng 由do 諸chư 佛Phật 誓thệ 願nguyện 。 自tự 既ký 成thành 佛Phật 。 還hoàn 欲dục 一nhất 切thiết 同đồng 得đắc 佛Phật 道Đạo 故cố 也dã 。 乃nãi 是thị 眾chúng 生sanh 。 秪# 堪kham 先tiên 說thuyết 權quyền 耳nhĩ 。 故cố 曰viết 諸chư 佛Phật (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 頌tụng 為vi 實thật 施thí 權quyền 二nhị 。 初sơ 正chánh 明minh 。

未vị 來lai 世thế 諸chư 佛Phật 。 雖tuy 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 。 無vô 數số 諸chư 法Pháp 門môn 。 其kỳ 實thật 為vì 一Nhất 乘Thừa 。

無vô 數số 句cú 。 即tức 施thí 權quyền 。 其kỳ 實thật 句cú 。 為vi 實thật 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

諸chư 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 是thị 故cố 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。

知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 能năng 以dĩ 權quyền 實thật 不bất 二nhị 之chi 妙diệu 智trí 。 了liễu 知tri 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 常thường 自tự 空không 寂tịch 。 本bổn 來lai 無vô 性tánh 。 無vô 何hà 等đẳng 性tánh 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 他tha 性tánh 。 無vô 自tự 他tha 共cộng 性tánh 。 無vô 自tự 他tha 離ly 性tánh 。 不bất 但đãn 無vô 於ư 四tứ 性tánh 。 并tinh 無vô 性tánh 之chi 無vô 。 亦diệc 復phục 無vô 也dã 。 何hà 者giả 。 以dĩ 諸chư 法pháp 從tùng 本bổn 來lai 。 自tự 性tánh 相tướng 皆giai 空không 故cố 也dã 。 如như 現hiện 前tiền 介giới 爾nhĩ 一nhất 念niệm 心tâm 起khởi 。 即tức 便tiện 具cụ 足túc 三tam 千thiên 性tánh 相tướng 。 百bách 界giới 千thiên 如như 。 而nhi 此thử 三tam 千thiên 。 不bất 從tùng 自tự 性tánh 生sanh 。 亦diệc 不bất 從tùng 他tha 性tánh 共cộng 性tánh 離ly 性tánh 生sanh 。 故cố 此thử 無vô 性tánh 。 如Như 來Lai 究cứu 竟cánh 了liễu 知tri 。 所sở 以dĩ 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 然nhiên 此thử 無vô 性tánh 之chi 法pháp 。 乃nãi 是thị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 之chi 佛Phật 種chủng 。 而nhi 此thử 佛Phật 種chủng 。 須tu 藉tạ 因nhân 緣duyên 得đắc 起khởi 。 如như 世thế 之chi 穀cốc 種chủng 。 須tu 藉tạ 水thủy 土thổ/độ 因nhân 緣duyên 。 纔tài 得đắc 發phát 起khởi 。 佛Phật 種chủng 亦diệc 然nhiên 。 須tu 藉tạ 教giáo 行hành 因nhân 緣duyên 。 方phương 能năng 發phát 起khởi 也dã 。 以dĩ 由do 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 得đắc 起khởi 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 之chi 教giáo 。 令linh 其kỳ 依y 教giáo 起khởi 行hành 。 即tức 得đắc 起khởi 於ư 種chủng 種chủng 也dã 。 則tắc 知tri 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 本bổn 意ý 。 元nguyên 欲dục 發phát 起khởi 佛Phật 種chủng 。 欲dục 起khởi 佛Phật 種chủng 。 必tất 須tu 一Nhất 乘Thừa 之chi 教giáo 。 以dĩ 為vi 其kỳ 緣duyên 。 故cố 凡phàm 有hữu 所sở 施thí 之chi 權quyền 。 皆giai 為vi 一nhất 實thật 。 故cố 云vân 佛Phật 種chủng 等đẳng 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。

是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 於ư 道Đạo 場Tràng 知tri 已dĩ 。 導đạo 師sư 方phương 便tiện 說thuyết 。

是thị 法pháp 者giả 。 即tức 指chỉ 上thượng 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 法pháp 字tự 而nhi 言ngôn 也dã 。 謂vị 有hữu 世thế 間gian 法pháp 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 聖thánh 人nhân 法pháp 。 凡phàm 夫phu 法pháp 。 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 染nhiễm 汙ô 法pháp 。 有hữu 漏lậu 法pháp 。 無vô 漏lậu 法pháp 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 雖tuy 則tắc 千thiên 差sai 萬vạn 別biệt 。 種chủng 種chủng 不bất 同đồng 。 而nhi 皆giai 當đương 體thể 全toàn 即tức 實thật 相tướng 。 莫mạc 不bất 住trụ 於ư 真Chân 如Như 法pháp 位vị 之chi 中trung 。 所sở 謂vị 唯duy 一nhất 。 真Chân 如Như 實thật 相tướng 。 故cố 言ngôn 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 也dã 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 者giả 。 相tương/tướng 有hữu 世thế 間gian 生sanh 相tương/tướng 。 有hữu 世thế 間gian 住trụ 相tương/tướng 。 有hữu 世thế 間gian 異dị 相tướng 。 有hữu 世thế 間gian 滅diệt 相tương/tướng 。 常thường 住trụ 者giả 。 常thường 即tức 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 住trụ 即tức 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 若nhược 諸chư 法pháp 不bất 住trụ 於ư 法pháp 位vị 。 則tắc 無vô 論luận 世thế 間gian 相tương/tướng 非phi 常thường 住trụ 。 即tức 出xuất 世thế 間gian 。 相tương/tướng 亦diệc 非phi 常thường 住trụ 。 今kim 皆giai 既ký 住trụ 真Chân 如Như 法pháp 位vị 。 則tắc 無vô 論luận 出xuất 世thế 間gian 相tương/tướng 是thị 常thường 住trụ 。 即tức 世thế 間gian 相tương/tướng 亦diệc 常thường 住trụ 。 何hà 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 以dĩ 情tình 見kiến 觀quán 之chi 。 則tắc 有hữu 生sanh 住trụ 異dị 滅diệt 之chi 相tướng 。 若nhược 以dĩ 真Chân 如Như 法pháp 位vị 論luận 之chi 。 則tắc 悉tất 皆giai 實thật 相tướng 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 不bất 真chân 。 無vô 有hữu 一nhất 相tướng 非phi 實thật 。 故cố 即tức 生sanh 相tương/tướng 。 而nhi 實thật 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 即tức 滅diệt 相tương/tướng 。 而nhi 實thật 不bất 滅diệt 也dã 。 良lương 繇# 法pháp 位vị 是thị 常thường 住trụ 。 故cố 諸chư 法pháp 住trụ 於ư 法pháp 位vị 。 亦diệc 復phục 常thường 住trụ 。 所sở 以dĩ 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 也dã 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 是thị 法Pháp 住trụ 法Pháp 位vị 。 唯duy 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 而nhi 已dĩ 。 世thế 間gian 相tướng 常thường 住trụ 。 亦diệc 復phục 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 而nhi 已dĩ 。 此thử 法pháp 位vị 常thường 住trụ 。 諸chư 佛Phật 於ư 是thị 得đắc 道Đạo 之chi 場tràng 。 已dĩ 能năng 證chứng 知tri 。 自tự 既ký 知tri 已dĩ 。 還hoàn 須tu 導đạo 人nhân 。 但đãn 機cơ 不bất 契khế 。 故cố 方phương 便tiện 說thuyết 。 既ký 云vân 方phương 便tiện 。 乃nãi 即tức 權quyền 是thị 實thật 。 則tắc 實thật 立lập 也dã 。 既ký 即tức 權quyền 是thị 實thật 。 實thật 外ngoại 無vô 權quyền 。 則tắc 權quyền 廢phế 矣hĩ 。 故cố 名danh 廢phế 權quyền 立lập 實thật 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 現hiện 在tại 三tam 。 初sơ 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。

天thiên 人nhân 所sở 供cúng 養dường 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 佛Phật 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。

如như 是thị 法Pháp 者giả 。 即tức 權quyền 法pháp 也dã 。 以dĩ 其kỳ 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 。 先tiên 施thí 權quyền 法pháp 。 以dĩ 安an 隱ẩn 之chi 。 亦diệc 之chi 一nhất 字tự 。 對đối 上thượng 過quá 未vị 而nhi 言ngôn 。 謂vị 施thí 權quyền 佛Phật 佛Phật 同đồng 耳nhĩ 。 此thử 約ước 權quyền 而nhi 釋thích 也dã 。 若nhược 約ước 權quyền 實thật 並tịnh 釋thích 。 如như 是thị 法Pháp 者giả 。 即tức 權quyền 實thật 法pháp 也dã 。 眾chúng 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 。 施thí 三tam 權quyền 法pháp 。 而nhi 安an 隱ẩn 之chi 。 眾chúng 生sanh 機cơ 熟thục 。 說thuyết 一nhất 實thật 法pháp 。 而nhi 安an 隱ẩn 之chi 。 初sơ 句cú 所sở 安an 隱ẩn 。 次thứ 句cú 能năng 安an 隱ẩn 。 以dĩ 此thử 權quyền 實thật 之chi 法pháp 。 安an 隱ẩn 大đại 小tiểu 之chi 機cơ 。 則tắc 三tam 世thế 皆giai 然nhiên 。 故cố 云vân 亦diệc 說thuyết 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 為vi 實thật 施thí 權quyền 。

知tri 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 雖tuy 示thị 種chủng 種chủng 道đạo 。 其kỳ 實thật 為vì 佛Phật 乘Thừa 。

知tri 第đệ 一nhất 寂tịch 滅diệt 者giả 。 謂vị 諸chư 佛Phật 以dĩ 自tự 行hành 實thật 智trí 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 。 悉tất 皆giai 實thật 相tướng 。 非phi 三tam 乘thừa 九cửu 界giới 七thất 種chủng 方phương 便tiện 。 故cố 言ngôn 第đệ 一nhất 。 諸chư 法pháp 之chi 體thể 。 本bổn 來lai 自tự 寂tịch 。 不bất 復phục 更cánh 寂tịch 。 本bổn 來lai 是thị 滅diệt 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 故cố 言ngôn 寂tịch 滅diệt 也dã 。 餘dư 可khả 知tri 。

△# 三tam 頌tụng 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。

知tri 眾chúng 生sanh 諸chư 行hạnh 。 深thâm 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 過quá 去khứ 所sở 習tập 業nghiệp 。 欲dục 性tánh 精tinh 進tấn 力lực 。 及cập 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。 以dĩ 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 譬thí 喻dụ 亦diệc 言ngôn 辭từ 。 隨tùy 應ứng 方phương 便tiện 說thuyết 。

知tri 之chi 一nhất 字tự 。 即tức 化hóa 他tha 權quyền 智trí 。 為vi 照chiếu 了liễu 也dã 。 諸chư 行hành 。 是thị 外ngoại 身thân 之chi 所sở 行hành 。 心tâm 念niệm 。 是thị 內nội 心tâm 之chi 所sở 念niệm 也dã 。 過quá 去khứ 等đẳng 三tam 句cú 。 釋thích 明minh 上thượng 之chi 諸chư 行hành 及cập 心tâm 念niệm 也dã 。 此thử 是thị 知tri 機cơ 。 以dĩ 種chủng 種chủng 下hạ 。 正chánh 明minh 說thuyết 法Pháp 也dã 。 既ký 言ngôn 方phương 便tiện 說thuyết 者giả 。 則tắc 權quyền 自tự 廢phế 矣hĩ 。 權quyền 若nhược 廢phế 。 而nhi 實thật 自tự 立lập 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 重trọng/trùng 明minh 釋Thích 迦Ca 二nhị 。 初sơ 頌tụng 略lược 開khai 顯hiển 。

今kim 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 安an 隱ẩn 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 。 宣tuyên 示thị 於ư 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 欲dục 。 方phương 便tiện 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 皆giai 令linh 得đắc 歡hoan 喜hỷ 。

頌tụng 重trọng/trùng 明minh 釋Thích 迦Ca 有hữu 二nhị 。 此thử 略lược 頌tụng 開khai 顯hiển 。 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 下hạ 。 廣quảng 頌tụng 開khai 顯hiển 。 有hữu 此thử 廣quảng 略lược 二nhị 番phiên 者giả 。 不bất 無vô 其kỳ 意ý 。 蓋cái 如Như 來Lai 預dự 知tri 法pháp 說thuyết 。 唯duy 是thị 上thượng 根căn 得đắc 悟ngộ 。 中trung 下hạ 猶do 迷mê 。 還hoàn 須tu 喻dụ 說thuyết 。 然nhiên 喻dụ 乃nãi 由do 法pháp 而nhi 立lập 。 法pháp 則tắc 須tu 喻dụ 而nhi 明minh 。 方phương 得đắc 法Pháp 喻dụ 相tương/tướng 成thành 。 而nhi 無vô 不bất 齊tề 也dã 。 若nhược 不bất 明minh 法pháp 者giả 。 因nhân 喻dụ 而nhi 得đắc 解giải 。 既ký 得đắc 解giải 喻dụ 。 自tự 知tri 法pháp 矣hĩ 。 故cố 此thử 中trung 略lược 頌tụng 。 為vi 下hạ 喻dụ 說thuyết 中trung 總tổng 譬thí 作tác 本bổn 。 下hạ 廣quảng 頌tụng 。 為vi 下hạ 喻dụ 說thuyết 中trung 別biệt 譬thí 作tác 本bổn 也dã 。 初sơ 略lược 又hựu 二nhị 。 初sơ 一nhất 行hành 是thị 顯hiển 實thật 。 次thứ 一nhất 行hành 是thị 開khai 權quyền 。 初sơ 中trung 種chủng 種chủng 者giả 。 即tức 是thị 權quyền 也dã 。 佛Phật 道Đạo 者giả 。 即tức 是thị 實thật 也dã 。 既ký 言ngôn 種chủng 種chủng 法pháp 顯hiển 示thị 於ư 佛Phật 道Đạo 。 則tắc 所sở 顯hiển 之chi 實thật 。 乃nãi 即tức 權quyền 而nhi 實thật 也dã 。 次thứ 中trung 智trí 慧tuệ 者giả 。 即tức 是thị 實thật 也dã 。 諸chư 法pháp 者giả 。 即tức 是thị 權quyền 也dã 。 既ký 言ngôn 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 而nhi 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 則tắc 所sở 開khai 之chi 權quyền 。 乃nãi 即tức 實thật 而nhi 權quyền 也dã 。 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 由do 方phương 便tiện 而nhi 顯hiển 真chân 實thật 。 無vô 明minh 若nhược 破phá 。 中trung 道đạo 即tức 顯hiển 。 便tiện 得đắc 登đăng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 之chi 初sơ 住trụ 位vị 。 故cố 云vân 皆giai 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 則tắc 知tri 此thử 句cú 。 即tức 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 之chi 異dị 名danh 也dã 。 以dĩ 開khai 佛Phật 知tri 見kiến 。 對đối 十thập 住trụ 故cố 。 本bổn 文văn 大đại 意ý 如như 此thử 。 若nhược 為vi 下hạ 譬thí 本bổn 而nhi 言ngôn 。 兩lưỡng 行hành 中trung 。 我ngã 之chi 一nhất 字tự 。 為vi 下hạ 長trưởng 者giả 譬thí 之chi 本bổn 。 安an 隱ẩn 。 為vi 下hạ 火hỏa 宅trạch 譬thí 之chi 本bổn 。 以dĩ 安an 隱ẩn 對đối 。 不bất 安an 隱ẩn 也dã 。 眾chúng 生sanh 。 為vi 下hạ 五ngũ 百bách 人nhân 譬thí 之chi 本bổn 。 種chủng 種chủng 。 為vi 下hạ 一nhất 門môn 譬thí 之chi 本bổn 。 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 欲dục 。 為vi 下hạ 三tam 十thập 子tử 譬thí 之chi 本bổn 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 廣quảng 開khai 顯hiển 四tứ 。 初sơ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 去khứ 。 至chí 大đại 悲bi 心tâm 。 頌tụng 申thân 明minh 方phương 便tiện 。 次thứ 我ngã 始thỉ 去khứ 。 至chí 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 三tam 如như 三tam 世thế 去khứ 。 至chí 優ưu 曇đàm 華hoa 。 頌tụng 歎thán 法Pháp 希hy 有hữu 。 四tứ 汝nhữ 等đẳng 下hạ 。 至chí 卷quyển 盡tận 。 頌tụng 勸khuyến 信tín 不bất 虗hư 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 示thị 相tương/tướng 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 。 見kiến 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 無vô 福phước 慧tuệ 。 入nhập 生sanh 死tử 險hiểm 道đạo 。 相tương 續tục 苦khổ 不bất 斷đoạn 。 深thâm 著trước 於ư 五ngũ 欲dục 。 如như 犛mao 牛ngưu 愛ái 尾vĩ 。 以dĩ 貪tham 愛ái 自tự 蔽tế 。 盲manh 瞑minh 無vô 所sở 見kiến 。 不bất 求cầu 大đại 勢thế 佛Phật 。 及cập 與dữ 斷đoạn 苦khổ 法Pháp 。 深thâm 入nhập 諸chư 邪tà 見kiến 。 以dĩ 苦khổ 欲dục 捨xả 苦khổ 。

初sơ 一nhất 行hành 。 示thị 眾chúng 生sanh 濁trược 相tương/tướng 。 我ngã 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 者giả 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 於ư 法Pháp 身thân 地địa 中trung 。 以dĩ 無vô 緣duyên 大đại 悲bi 。 而nhi 觀quán 眾chúng 生sanh 也dã 。 若nhược 是thị 觀quán 於ư 。 六lục 道đạo 眾chúng 生sanh 。 應ưng 是thị 法Pháp 眼nhãn 。 何hà 言ngôn 佛Phật 眼nhãn 。 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 舉cử 勝thắng 以dĩ 攝nhiếp 劣liệt 。 佛Phật 眼nhãn 勝thắng 。 法Pháp 眼nhãn 劣liệt 故cố 。 所sở 以dĩ 不bất 言ngôn 法Pháp 眼nhãn 。 而nhi 言ngôn 佛Phật 眼nhãn 也dã 。 二nhị 者giả 。 如Như 來Lai 五ngũ 眼nhãn 。 一nhất 眼nhãn 中trung 觀quán 。 四tứ 眼nhãn 入nhập 佛Phật 眼nhãn 。 同đồng 名danh 佛Phật 眼nhãn 。 故cố 不bất 言ngôn 法Pháp 眼nhãn 。 而nhi 言ngôn 佛Phật 眼nhãn 也dã 。 貧bần 窮cùng 無vô 福phước 慧tuệ 者giả 。 非phi 無vô 世thế 間gian 衣y 食thực 受thọ 用dụng 之chi 福phước 。 及cập 世thế 智trí 辨biện 聰thông 之chi 慧tuệ 。 乃nãi 是thị 無vô 出xuất 世thế 法Pháp 財tài 故cố 貧bần 。 無vô 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 故cố 窮cùng 。 既ký 其kỳ 貧bần 窮cùng 。 故cố 無vô 如Như 來Lai 所sở 有hữu 。 之chi 大đại 福phước 德đức 大đại 智trí 慧tuệ 也dã 。 次thứ 入nhập 生sanh 死tử 二nhị 句cú 。 示thị 命mạng 濁trược 相tương/tướng 。 以dĩ 其kỳ 色sắc 心tâm 連liên 持trì 不bất 斷đoạn 。 所sở 似tự 摧tồi 年niên 減giảm 壽thọ 。 朝triêu 生sanh 暮mộ 死tử 。 展triển 轉chuyển 無vô 窮cùng 。 而nhi 諸chư 苦khổ 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 也dã 。 三tam 深thâm 著trước 下hạ 一nhất 行hành 。 示thị 煩phiền 惱não 濁trược 相tương/tướng 。 如như 犛mao 牛ngưu 者giả 。 眾chúng 生sanh 貪tham 愛ái 五ngũ 欲dục 。 致trí 使sử 亡vong 於ư 法Pháp 身thân 。 喪táng 於ư 慧tuệ 命mạng 。 猶do 如như 犛mao 牛ngưu 之chi 愛ái 尾vĩ 。 而nhi 亡vong 失thất 身thân 命mạng 也dã 。 四tứ 不bất 求cầu 下hạ 二nhị 句cú 。 示thị 劫kiếp 濁trược 相tương/tướng 。 佛Phật 能năng 斷đoạn 眾chúng 生sanh 之chi 難nạn/nan 斷đoạn 。 破phá 眾chúng 生sanh 之chi 難nạn/nan 破phá 。 有hữu 大đại 勢thế 力lực 。 故cố 稱xưng 大đại 勢thế 。 不bất 求cầu 佛Phật 。 即tức 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 求cầu 法Pháp 。 即tức 不bất 聞văn 法Pháp 。 既ký 無vô 佛Phật 法Pháp 。 唯duy 是thị 四tứ 濁trược 。 聚tụ 在tại 一nhất 時thời 。 成thành 一nhất 劫kiếp 濁trược 也dã 。 五ngũ 深thâm 入nhập 下hạ 二nhị 句cú 。 示thị 見kiến 濁trược 相tương/tướng 。 邪tà 見kiến 是thị 苦khổ 因nhân 。 而nhi 此thử 苦khổ 因nhân 。 必tất 招chiêu 苦khổ 東đông 。 計kế 此thử 邪tà 見kiến 苦khổ 因nhân 。 還hoàn 欲dục 捨xả 此thử 苦khổ 果quả 。 故cố 曰viết 以dĩ 苦khổ 欲dục 捨xả 苦khổ 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

為vì 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。

所sở 以dĩ 如Như 來Lai 本bổn 意ý 。 欲dục 直trực 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 但đãn 為vi 此thử 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 。 機cơ 宜nghi 不bất 契khế 。 故cố 如Như 來Lai 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 而nhi 先tiên 說thuyết 方phương 便tiện 也dã 。 故cố 曰viết 為vi 是thị (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 頌tụng 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 二nhị 。 初sơ 我ngã 始thỉ 去khứ 。 十thập 七thất 行hành 半bán 開khai 權quyền 。 次thứ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 去khứ 。 六lục 行hành 顯hiển 實thật 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 六lục 行hành 半bán 隱ẩn 實thật 。 次thứ 十thập 一nhất 行hành 施thí 權quyền 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 四tứ 行hành 半bán 。 大Đại 乘Thừa 擬nghĩ 宜nghi 。 次thứ 二nhị 行hành 無vô 機cơ 息tức 化hóa 。 初sơ 又hựu 二nhị 。 初sơ 三tam 七thất 思tư 惟duy 。

我ngã 始thỉ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 觀quán 樹thụ 亦diệc 經kinh 行hành 。 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 我ngã 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 。 微vi 妙diệu 最tối 第đệ 一nhất 。 眾chúng 生sanh 諸chư 根căn 鈍độn 。 著trước 樂lạc 癡si 所sở 盲manh 。 如như 斯tư 之chi 等đẳng 類loại 。 云vân 何hà 而nhi 可khả 度độ 。

我ngã 始thỉ 等đẳng 者giả 。 若nhược 論luận 如Như 來Lai 。 久cửu 遠viễn 所sở 證chứng 。 本bổn 中trung 之chi 本bổn 。 焉yên 有hữu 於ư 始thỉ 。 良lương 繇# 如Như 來Lai 自tự 既ký 久cửu 證chứng 。 還hoàn 以dĩ 大đại 悲bi 。 懷hoài 念niệm 眾chúng 生sanh 。 欲dục 令linh 同đồng 證chứng 如Như 來Lai 之chi 所sở 證chứng 。 故cố 垂thùy 於ư 本bổn 中trung 之chi 迹tích 。 及cập 以dĩ 迹tích 中trung 之chi 迹tích 。 不bất 妨phương 於ư 無vô 始thỉ 而nhi 言ngôn 始thỉ 也dã 。 言ngôn 我ngã 始thỉ 者giả 。 即tức 今kim 日nhật 釋Thích 迦Ca 。 一nhất 代đại 施thí 化hóa 。 最tối 初sơ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 時thời 也dã 。 然nhiên 有hữu 大đại 小tiểu 。 二nhị 時thời 不bất 同đồng 。 如Như 來Lai 本bổn 一nhất 。 由do 機cơ 不bất 同đồng 。 故cố 有hữu 大đại 小tiểu 。 若nhược 見kiến 千thiên 丈trượng 舍xá 那na 身thân 。 於ư 七thất 寶bảo 座tòa 。 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 此thử 即tức 大đại 始thỉ 。 若nhược 見kiến 丈trượng 六lục 劣liệt 應ưng 身thân 。 於ư 生sanh 草thảo 座tòa 。 說thuyết 四tứ 阿a 含hàm 。 此thử 即tức 小tiểu 始thỉ 。 今kim 言ngôn 始thỉ 者giả 。 乃nãi 大đại 始thỉ 也dã 。 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 而nhi 觀quán 樹thụ 經kinh 行hành 者giả 。 既ký 坐tọa 於ư 道Đạo 場Tràng 已dĩ 。 則tắc 當đương 說thuyết 法Pháp 度độ 生sanh 。 若nhược 欲dục 說thuyết 法Pháp 。 必tất 先tiên 鑒giám 機cơ 。 故cố 內nội 心tâm 思tư 惟duy 籌trù 量lượng 。 而nhi 觀quán 樹thụ 經kinh 行hành 也dã 。 既ký 坐tọa 樹thụ 下hạ 成thành 道Đạo 。 故cố 觀quán 機cơ 還hoàn 觀quán 其kỳ 樹thụ 。 既ký 依y 其kỳ 地địa 成thành 道Đạo 。 故cố 觀quán 機cơ 還hoàn 。 經kinh 行hành 其kỳ 地địa 。 此thử 無vô 他tha 如như 古cổ 所sở 謂vị 。 報báo 樹thụ 地địa 之chi 恩ân 也dã 。 所sở 得đắc 智trí 慧tuệ 者giả 。 即tức 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 不bất 可khả 心tâm 思tư 言ngôn 議nghị 。 故cố 微vi 妙diệu 。 非phi 九cửu 界giới 三tam 乘thừa 所sở 及cập 。 故cố 第đệ 一nhất 也dã 。 云vân 何hà 而nhi 可khả 度độ 者giả 。 正chánh 是thị 思tư 惟duy 之chi 謂vị 。 非phi 是thị 棄khí 絕tuyệt 之chi 詞từ 。 正chánh 欲dục 度độ 之chi 。 乃nãi 不bất 勝thắng 躊trù 躇trừ 耳nhĩ 。 意ý 謂vị 不bất 知tri 如như 何hà 方phương 法pháp 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 鈍độn 根căn 者giả 得đắc 利lợi 。 乃nãi 至chí 癡si 盲manh 者giả 得đắc 明minh 。 而nhi 得đắc 開khai 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。

△# 二nhị 諸chư 天thiên 請thỉnh 轉chuyển 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 梵Phạm 王Vương 。 及cập 諸chư 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 護Hộ 世Thế 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 。 并tinh 餘dư 諸chư 天thiên 眾chúng 。 眷quyến 屬thuộc 百bách 千thiên 萬vạn 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 禮lễ 。 請thỉnh 我ngã 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

諸chư 天thiên 請thỉnh 轉chuyển 者giả 。 既ký 知tri 如Như 來Lai 。 思tư 惟duy 觀quán 機cơ 。 必tất 當đương 說thuyết 法Pháp 。 故cố 請thỉnh 如Như 來Lai 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 而nhi 利lợi 濟tế 也dã 。

△# 二nhị 無vô 機cơ 息tức 化hóa 。

我ngã 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 若nhược 但đãn 讚tán 佛Phật 乘Thừa 。 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 苦khổ 。 不bất 能năng 信tín 是thị 法Pháp 。 破phá 法Pháp 不bất 信tín 故cố 。 墜trụy 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 我ngã 甯ninh 不bất 說thuyết 法Pháp 。 疾tật 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。

此thử 謂vị 眾chúng 生sanh 不bất 契khế 大đại 化hóa 也dã 。 言ngôn 沒một 苦khổ 者giả 。 即tức 是thị 鈍độn 根căn 眾chúng 生sanh 。 著trước 於ư 五ngũ 欲dục 之chi 樂lạc 。 而nhi 為vi 無vô 明minh 之chi 所sở 盲manh 瞽# 。 故cố 曰viết 沒một 在tại 苦khổ 也dã 。 此thử 眾chúng 生sanh 。 必tất 不bất 能năng 信tín 一nhất 佛Phật 乘thừa 法pháp 。 不bất 信tín 必tất 謗báng 。 謗báng 必tất 墮đọa 苦khổ 。 言ngôn 我ngã 甯ninh 不bất 說thuyết 法Pháp 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 本bổn 欲dục 眾chúng 生sanh 得đắc 樂lạc 。 今kim 乃nãi 不bất 唯duy 無vô 樂nhạo/nhạc/lạc 。 而nhi 反phản 墜trụy 苦khổ 。 不bất 若nhược 不bất 說thuyết 矣hĩ 。 故cố 云vân 我ngã 甯ninh 不bất 說thuyết 法Pháp 等đẳng 也dã 。

△# 二nhị 施thí 權quyền 二nhị 。 初sơ 念niệm 同đồng 諸chư 佛Phật 。 二nhị 隨tùy 順thuận 施thí 小tiểu 。 初sơ 二nhị 。 初sơ 釋Thích 迦Ca 正chánh 念niệm 。

尋tầm 念niệm 過quá 去khứ 佛Phật 。 所sở 行hành 方phương 便tiện 力lực 。 我ngã 今kim 所sở 得đắc 道Đạo 。 亦diệc 應ưng 說thuyết 三tam 乘thừa 。

尋tầm 念niệm 者giả 。 尋tầm 即tức 隨tùy 也dã 。 謂vị 息tức 大đại 化hóa 之chi 時thời 。 隨tùy 即tức 念niệm 同đồng 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 應ưng 先tiên 施thí 於ư 小tiểu 。 故cố 曰viết 尋tầm 念niệm (# 云vân 云vân )# 。

△# 二nhị 諸chư 佛Phật 慰úy 喻dụ 二nhị 。 初sơ 歎thán 同đồng 。

作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 十thập 方phương 佛Phật 皆giai 現hiện 。 梵Phạm 音âm 慰úy 喻dụ 我ngã 。 善thiện 哉tai 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 第đệ 一nhất 之chi 導đạo 師sư 。 得đắc 是thị 無vô 上thượng 法Pháp 。 隨tùy 諸chư 一nhất 切thiết 佛Phật 。 而nhi 用dụng 方phương 便tiện 力lực 。 我ngã 等đẳng 亦diệc 皆giai 得đắc 。 最tối 妙diệu 第đệ 一nhất 法Pháp 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 分phân 別biệt 說thuyết 三tam 乘thừa 。

言ngôn 善thiện 哉tai 等đẳng 者giả 。 若nhược 直trực 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 則tắc 不bất 得đắc 名danh 善thiện 。 若nhược 但đãn 說thuyết 三tam 乘thừa 。 則tắc 不bất 名danh 第đệ 一nhất 。 今kim 先tiên 說thuyết 三tam 乘thừa 。 次thứ 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 還hoàn 會hội 三tam 乘thừa 。 同đồng 入nhập 一Nhất 乘Thừa 。 故cố 言ngôn 善thiện 哉tai 釋Thích 迦Ca 第đệ 一nhất 導đạo 師sư 也dã 。

△# 二nhị 出xuất 意ý 。

小tiểu 智trí 樂nhạo/nhạc/lạc 小tiểu 法pháp 。 不bất 自tự 信tín 作tác 佛Phật 。 是thị 故cố 以dĩ 方phương 便tiện 。 分phân 別biệt 說thuyết 諸chư 果Quả 。 雖tuy 復phục 說thuyết 三tam 乘thừa 。 但đãn 為vì 教giáo 菩Bồ 薩Tát 。

△# 二nhị 隨tùy 順thuận 施thí 小tiểu 三tam 。 初sơ 隨tùy 順thuận 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 我ngã 聞văn 聖Thánh 師Sư 子Tử 。 深thâm 淨tịnh 微vi 妙diệu 音âm 。 稱xưng 南Nam 無mô 諸chư 佛Phật 。 復phục 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 出xuất 濁trược 惡ác 世thế 。 如như 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 我ngã 亦diệc 隨tùy 順thuận 行hành 。

聖thánh 師sư 子tử 者giả 。 十thập 方phương 佛Phật 是thị 聖thánh 中trung 聖thánh 。 人nhân 中trung 師sư 子tử 也dã 。 深thâm 淨tịnh 微vi 妙diệu 者giả 。 以dĩ 十thập 方phương 佛Phật 。 證chứng 三tam 德đức 為vi 深thâm 。 斷đoạn 五ngũ 住trụ 為vi 淨tịnh 。 非phi 九cửu 界giới 所sở 知tri 為vi 微vi 。 不bất 違vi 實thật 相tướng 為vi 妙diệu 。 所sở 以dĩ 能năng 慰úy 釋Thích 迦Ca 。 先tiên 開khai 權quyền 。 後hậu 顯hiển 實thật 。 今kim 欲dục 讚tán 其kỳ 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 。 不bất 讚tán 其kỳ 所sở 說thuyết 之chi 音âm 也dã 。 南Nam 無mô 者giả 。 此thử 云vân 皈quy 命mạng 。 亦diệc 云vân 救cứu 我ngã 。 亦diệc 云vân 敬kính 從tùng 。 此thử 中trung 唯duy 敬kính 從tùng 之chi 義nghĩa 耳nhĩ 。

△# 二nhị 施thí 小tiểu 。

思tư 惟duy 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 趣thú 波Ba 羅La 奈Nại 。 諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 不bất 可khả 以dĩ 言ngôn 宣tuyên 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 故cố 。 為vì 五ngũ 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 。 是thị 名danh 轉Chuyển 法Pháp 輪Luân 。 便tiện 有hữu 涅Niết 槃Bàn 音âm 。 及cập 以dĩ 阿A 羅La 漢Hán 。 法Pháp 僧Tăng 差sai 別biệt 名danh 。

諸chư 法pháp 寂tịch 滅diệt 等đẳng 者giả 。 此thử 法pháp 已dĩ 寂tịch 。 不bất 復phục 更cánh 寂tịch 。 已dĩ 滅diệt 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 此thử 真chân 空không 之chi 相tướng 也dã 。 尚thượng 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 思tư 。 那na 可khả 得đắc 以dĩ 語ngữ 議nghị 。 故cố 曰viết 諸chư 法pháp (# 云vân 云vân )# 。 然nhiên 有hữu 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 可khả 得đắc 說thuyết 。 所sở 以dĩ 假giả 方phương 便tiện 。 而nhi 為vi 五ngũ 人nhân 。 說thuyết 小Tiểu 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 故cố 曰viết 以dĩ 方phương 便tiện (# 云vân 云vân )# 。 言ngôn 便tiện 有hữu 涅Niết 槃Bàn 音âm 者giả 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法Pháp 竟cánh 。 問vấn 陳trần 如như 云vân 。 汝nhữ 知tri 否phủ/bĩ 。 陳trần 如như 云vân 。 我ngã 已dĩ 知tri 。 汝nhữ 解giải 否phủ/bĩ 。 我ngã 已dĩ 解giải 。 故cố 言ngôn 便tiện 有hữu 涅Niết 槃Bàn 音âm 也dã 。 險hiểm 如như 但đãn 得đắc 初sơ 果quả 。 此thử 是thị 分phần/phân 證chứng 涅Niết 槃Bàn 也dã 。

△# 三tam 釋thích 疑nghi 。

從tùng 久cửu 遠viễn 劫kiếp 來lai 。 讚tán 示thị 涅Niết 槃Bàn 法Pháp 。 生sanh 死tử 苦khổ 永vĩnh 盡tận 。 我ngã 常thường 如như 是thị 說thuyết 。

疑nghi 如như 文văn 句cú 釋thích 。 言ngôn 久cửu 遠viễn 者giả 。 蓋cái 昔tích 日nhật 十thập 六lục 王vương 子tử 。 覆phú 講giảng 法Pháp 華hoa 。 結kết 緣duyên 已dĩ 後hậu 。 退thoái 大đại 取thủ 小tiểu 。 及cập 乎hồ 中trung 間gian 相tương 值trị 。 一nhất 一nhất 調điều 停đình 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 王vương 城thành 開khai 顯hiển 。 一nhất 聞văn 得đắc 悟ngộ 。 按án 彼bỉ 可khả 見kiến 。 不bất 爾nhĩ 說thuyết 。 何hà 為vi 久cửu 遠viễn 也dã 。

△# 二nhị 顯hiển 實thật 二nhị 。 初sơ 明minh 大Đại 乘Thừa 機cơ 發phát 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 我ngã 見kiến 佛Phật 子tử 等đẳng 。 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 億ức 。 咸hàm 以dĩ 恭cung 敬kính 心tâm 。 皆giai 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 曾tằng 從tùng 諸chư 佛Phật 聞văn 。 方phương 便tiện 所sở 說thuyết 法Pháp 。

佛Phật 子tử 等đẳng 者giả 。 非phi 指chỉ 菩Bồ 薩Tát 為vi 佛Phật 子tử 。 乃nãi 指chỉ 二Nhị 乘Thừa 人nhân 。 一nhất 經kinh 開khai 顯hiển 。 即tức 能năng 承thừa 紹thiệu 如Như 來Lai 大Đại 乘Thừa 家gia 業nghiệp 。 故cố 稱xưng 佛Phật 子tử 也dã 。

△# 二nhị 明minh 如Như 來Lai 演diễn 說thuyết 四tứ 。 初sơ 作tác 念niệm 。

我ngã 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 出xuất 。 為vì 說thuyết 佛Phật 慧tuệ 故cố 。 今kim 正chánh 是thị 其kỳ 時thời 。

如Như 來Lai 所sở 以dĩ 出xuất 。 出xuất 之chi 一nhất 字tự 。 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 是thị 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 世thế 間gian 之chi 出xuất 。 二nhị 是thị 如Như 來Lai 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 出xuất 定định 之chi 出xuất 也dã 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 出xuất 定định 。 所sở 以dĩ 唯duy 欲dục 說thuyết 佛Phật 知tri 見kiến 。 今kim 乃nãi 正chánh 當đương 可khả 說thuyết 之chi 時thời 。 故cố 云vân 如Như 來Lai 所sở 以dĩ 出xuất 。 所sở 以dĩ 出xuất 者giả 。 即tức 出xuất 之chi 所sở 以dĩ 也dã 。

△# 二nhị 揀giản 機cơ 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 鈍độn 根căn 小tiểu 智trí 人nhân 。 著trước 相tướng 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 不bất 能năng 信tín 是thị 法Pháp 。

鈍độn 根căn 等đẳng 者giả 。 鈍độn 根căn 故cố 智trí 小tiểu 。 著trước 相tương/tướng 故cố 憍kiêu 慢mạn 。 如như 斯tư 之chi 人nhân 。 那na 堪kham 信tín 受thọ 。 蓋cái 即tức 指chỉ 五ngũ 千thiên 退thoái 座tòa 者giả 也dã 。 故cố 前tiền 云vân 是thị 小tiểu 智trí 已dĩ 出xuất 。 及cập 增tăng 上thượng 慢mạn 。 人nhân 退thoái 亦diệc 佳giai 矣hĩ 。

△# 三tam 正chánh 說thuyết 。

今kim 我ngã 喜hỷ 無vô 畏úy 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。

喜hỷ 無vô 畏úy 者giả 。 喜hỷ 者giả 喜hỷ 此thử 在tại 會hội 之chi 眾chúng 。 無vô 復phục 枝chi 葉diệp 。 唯duy 有hữu 貞trinh 實thật 。 無vô 畏úy 者giả 。 若nhược 小tiểu 智trí 在tại 座tòa 。 聞văn 必tất 不bất 信tín 。 不bất 信tín 生sanh 謗báng 。 生sanh 謗báng 墮đọa 苦khổ 。 則tắc 我ngã 有hữu 畏úy 。 今kim 既ký 退thoái 去khứ 。 故cố 無vô 畏úy 也dã 。 捨xả 方phương 便tiện 者giả 。 即tức 是thị 廢phế 權quyền 也dã 。

△# 四tứ 結kết 益ích 。

菩Bồ 薩Tát 聞văn 是thị 法Pháp 。 疑nghi 網võng 皆giai 已dĩ 除trừ 。 千thiên 二nhị 百bách 羅La 漢Hán 。 悉tất 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。

疑nghi 網võng 除trừ 者giả 。 謂vị 如Như 來Lai 入nhập 定định 放phóng 光quang 。 現hiện 種chủng 種chủng 瑞thụy 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 皆giai 有hữu 疑nghi 。 不bất 知tri 是thị 何hà 因nhân 緣duyên 。 如như 墮đọa 於ư 網võng 。 而nhi 不bất 能năng 出xuất 。 今kim 開khai 三tam 顯hiển 一nhất 之chi 說thuyết 。 疑nghi 既ký 釋thích 。 如như 除trừ 網võng 一nhất 般ban 。 故cố 云vân 疑nghi 網võng 除trừ 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 既ký 其kỳ 疑nghi 除trừ 。 則tắc 亦diệc 當đương 作tác 佛Phật 。 羅La 漢Hán 既ký 其kỳ 作tác 佛Phật 。 則tắc 亦diệc 除trừ 疑nghi 網võng 。 文văn 互hỗ 顯hiển 耳nhĩ 。 又hựu 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 其kỳ 疑nghi 網võng 除trừ 。 舉cử 其kỳ 能năng 斷đoạn 權quyền 疑nghi 。 羅La 漢Hán 言ngôn 其kỳ 當đương 作tác 佛Phật 。 舉cử 其kỳ 能năng 生sanh 實thật 信tín 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 歎thán 法Pháp 希hy 有hữu 二nhị 。 初sơ 頌tụng 如như 是thị 法pháp 妙diệu 。

如như 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 法Pháp 之chi 儀nghi 式thức 。 我ngã 今kim 亦diệc 如như 是thị 。 說thuyết 無vô 分phân 別biệt 法Pháp 。

如như 三tam 世thế 等đẳng 者giả 。 初sơ 則tắc 為vi 實thật 施thí 權quyền 。 次thứ 乃nãi 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 後hậu 則tắc 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 此thử 是thị 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 設thiết 化hóa 之chi 儀nghi 則tắc 法pháp 式thức 。 故cố 曰viết 如như 三tam 世thế (# 云vân 云vân )# 。 無vô 分phân 別biệt 法pháp 者giả 。 以dĩ 法pháp 體thể 是thị 妙diệu 。 非phi 思tư 量lượng 分phân 別biệt 。 之chi 所sở 能năng 解giải 。 故cố 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 法pháp 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 時thời 乃nãi 說thuyết 之chi 三tam 。 初sơ 法pháp 。

諸chư 佛Phật 興hưng 出xuất 世thế 。 懸huyền 遠viễn 值trị 遇ngộ 難nan 。 正chánh 使sử 出xuất 於ư 世thế 。 說thuyết 是thị 法Pháp 復phục 難nan 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 聞văn 是thị 法Pháp 亦diệc 難nan 。 能năng 聽thính 是thị 法Pháp 者giả 。 斯tư 人nhân 亦diệc 復phục 難nan 。

總tổng 明minh 四tứ 難nạn/nan 。 初sơ 二nhị 句cú 。 明minh 佛Phật 出xuất 世thế 難nan 。 并tinh 值trị 佛Phật 亦diệc 難nan 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 我ngã 沉trầm 論luận 。 我ngã 出xuất 世thế 時thời 。 佛Phật 滅diệt 度độ 。 故cố 值trị 佛Phật 是thị 難nạn/nan 也dã 。 次thứ 正chánh 使sử 下hạ 二nhị 句cú 。 明minh 說thuyết 妙diệu 法Pháp 難nạn/nan 。 如như 今kim 釋Thích 迦Ca 雖tuy 出xuất 於ư 世thế 。 而nhi 四tứ 十thập 年niên 來lai 。 或hoặc 兼kiêm 或hoặc 但đãn 或hoặc 對đối 或hoặc 帶đái 。 逗đậu 留lưu 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 於ư 今kim 日nhật 。 猶do 然nhiên 三tam 請thỉnh 三tam 止chỉ 。 纔tài 為vi 之chi 說thuyết 。 豈khởi 不bất 難nan 乎hồ 。 次thứ 無vô 量lượng 下hạ 二nhị 句cú 。 明minh 聞văn 妙diệu 法Pháp 難nạn/nan 。 法Pháp 音âm 歷lịch 耳nhĩ 。 無vô 論luận 迷mê 解giải 。 總tổng 名danh 聞văn 法Pháp 。 如như 五ngũ 千thiên 人nhân 。 如Như 來Lai 正chánh 當đương 許hứa 說thuyết 。 而nhi 乃nãi 禮lễ 佛Phật 退thoái 去khứ 。 故cố 聞văn 是thị 妙diệu 法Pháp 。 亦diệc 復phục 難nạn/nan 也dã 。 次thứ 能năng 聽thính 下hạ 二nhị 句cú 。 明minh 聽thính 妙diệu 法Pháp 難nạn/nan 。 聞văn 已dĩ 信tín 解giải 。 而nhi 能năng 受thọ 持trì 。 名danh 之chi 為vi 聽thính 。 如như 今kim 世Thế 尊Tôn 。 長trường/trưởng 行hành 重trọng/trùng 頌tụng 。 一nhất 一nhất 廣quảng 明minh 。 五ngũ 佛Phật 開khai 顯hiển 。 此thử 但đãn 得đắc 上thượng 根căn 信tín 解giải 。 而nhi 中trung 下hạ 猶do 迷mê 。 故cố 能năng 聽thính 是thị 法Pháp 者giả 。 亦diệc 復phục 難nạn/nan 也dã 。 雖tuy 云vân 聞văn 聽thính 皆giai 難nạn/nan 。 聞văn 不bất 及cập 聽thính 。 聽thính 則tắc 深thâm 於ư 聞văn 也dã 。

△# 二nhị 喻dụ 。

譬thí 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 一nhất 切thiết 皆giai 愛ái 樂nhạo 。 天thiên 人nhân 所sở 希hy 有hữu 。

時thời 時thời 乃nãi 一nhất 出xuất 。

時thời 乃nãi 出xuất 者giả 。 謂vị 是thị 其kỳ 時thời 。 方phương 乃nãi 應ứng 時thời 。 而nhi 得đắc 出xuất 也dã 。 故cố 云vân 時thời 時thời 乃nãi 一nhất 出xuất 。 此thử 一nhất 行hành 偈kệ 義nghĩa 。 總tổng 喻dụ 上thượng 之chi 四tứ 難nạn/nan (# 云vân 云vân )# 。

△# 三tam 合hợp 。

聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 讚tán 。 乃nãi 至chí 發phát 一nhất 言ngôn 。 則tắc 為vi 已dĩ 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 三tam 世thế 佛Phật 。 是thị 人nhân 甚thậm 希hy 有hữu 。 過quá 於ư 優ưu 曇đàm 華hoa 。

合hợp 頌tụng 此thử 經Kinh 乃nãi 是thị 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 。 是thị 故cố 聞văn 之chi 。 而nhi 發phát 言ngôn 稱xưng 讚tán 。 則tắc 是thị 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 佛Phật 矣hĩ 。 言ngôn 過quá 於ư 優ưu 曇đàm 華hoa 者giả 。 優ưu 曇đàm 三tam 千thiên 年niên 一nhất 現hiện 。 則tắc 定định 限hạn 有hữu 於ư 時thời 分phần/phân 。 若nhược 聞văn 法Pháp 能năng 讚tán 之chi 人nhân 。 則tắc 不bất 定định 其kỳ 時thời 分phần/phân 。 而nhi 必tất 有hữu 者giả 。 故cố 言ngôn 過quá 也dã 。 又hựu 聞văn 法Pháp 。 是thị 合hợp 上thượng 第đệ 三tam 聞văn 法Pháp 難nạn/nan 。 歡hoan 喜hỷ 讚tán 。 是thị 合hợp 上thượng 第đệ 四tứ 聽thính 法Pháp 難nạn/nan 。 聞văn 聽thính 難nạn/nan 。 過quá 於ư 優ưu 曇đàm 。 值trị 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 其kỳ 難nạn 亦diệc 然nhiên 。 舉cử 後hậu 攝nhiếp 前tiền 。 故cố 但đãn 言ngôn 後hậu 二nhị 難nạn/nan 也dã 。

△# 四tứ 頌tụng 勸khuyến 信tín 不bất 虗hư 三tam 。 初sơ 頌tụng 正chánh 勸khuyến 。

汝nhữ 等đẳng 勿vật 有hữu 疑nghi 。 我ngã 為vi 諸chư 法Pháp 王Vương 。 普phổ 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 但đãn 以dĩ 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 教giáo 化hóa 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聲Thanh 聞Văn 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 當đương 知tri 是thị 妙diệu 法Pháp 。 諸chư 佛Phật 之chi 秘bí 要yếu 。

此thử 頌tụng 文văn 有hữu 二nhị 番phiên 。 初sơ 明minh 能năng 說thuyết 之chi 人nhân 是thị 法Pháp 王Vương 。 法Pháp 王Vương 所sở 說thuyết 。 自tự 當đương 信tín 也dã 。 次thứ 明minh 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 是thị 秘bí 要yếu 。 秘bí 要yếu 之chi 法pháp 。 亦diệc 當đương 信tín 也dã 。 言ngôn 秘bí 要yếu 者giả 。 四tứ 十thập 年niên 來lai 。 曾tằng 未vị 顯hiển 說thuyết 。 故cố 言ngôn 秘bí 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 本bổn 懷hoài 。 唯duy 此thử 一nhất 事sự 。 故cố 言ngôn 要yếu 也dã 。

△# 二nhị 頌tụng 敦đôn 逼bức 。

以dĩ 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 但đãn 樂nhạo 著trước 諸chư 欲dục 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 求cầu 佛Phật 道Đạo 。 當đương 來lai 世thế 惡ác 人nhân 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 迷mê 惑hoặc 不bất 信tín 受thọ 。 破phá 法Pháp 墮đọa 惡ác 道đạo 。 有hữu 慚tàm 愧quý 清thanh 淨tịnh 。 志chí 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 當đương 為vì 如như 是thị 等đẳng 。 廣quảng 讚tán 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。

此thử 頌tụng 文văn 有hữu 三tam 番phiên 。 初sơ 一nhất 行hành 。 明minh 現hiện 在tại 著trước 欲dục 之chi 人nhân 。 不bất 當đương 為vi 說thuyết 也dã 。 次thứ 一nhất 行hành 。 明minh 未vị 來lai 惡ác 人nhân 。 亦diệc 不bất 當đương 為vi 說thuyết 也dã 。 後hậu 一nhất 行hành 。 明minh 若nhược 現hiện 若nhược 未vị 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 。 當đương 為vi 廣quảng 說thuyết 。 此thử 三tam 番phiên 。 重trùng 重trùng 敦đôn 逼bức 令linh 信tín 。 則tắc 知tri 著trước 欲dục 及cập 惡ác 人nhân 。 自tự 不bất 為vi 說thuyết 。 今kim 既ký 為vi 說thuyết 。 正chánh 如Như 來Lai 之chi 深thâm 心tâm 。 豈khởi 可khả 不bất 生sanh 信tín 乎hồ 。 如như 若nhược 不bất 信tín 。 何hà 異dị 於ư 著trước 欲dục 及cập 惡ác 人nhân 乎hồ 。 所sở 以dĩ 警cảnh 策sách 而nhi 敦đôn 逼bức 也dã 。 慚tàm 愧quý 清thanh 淨tịnh 者giả 。 若nhược 上thượng 慢mạn 人nhân 。 未vị 得đắc 謂vị 得đắc 。 未vị 證chứng 謂vị 證chứng 。 乃nãi 是thị 無vô 慚tàm 愧quý 。 與dữ 不bất 清thanh 淨tịnh 者giả 。 若nhược 非phi 是thị 上thượng 慢mạn 。 即tức 名danh 有hữu 慚tàm 愧quý 清thanh 淨tịnh 也dã 。

△# 三tam 頌tụng 結kết 顯hiển 。

舍Xá 利Lợi 弗Phất 當đương 知tri 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 如như 是thị 。 以dĩ 萬vạn 億ức 方phương 便tiện 。 隨tùy 宜nghi 而nhi 說thuyết 法Pháp 。 其kỳ 不bất 習tập 學học 者giả 。 不bất 能năng 曉hiểu 了liễu 此thử 。 汝nhữ 等đẳng 既ký 已dĩ 知tri 。 諸chư 佛Phật 世Thế 之chi 師Sư 。 隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện 事sự 。 無vô 復phục 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 自tự 知tri 當đương 作tác 佛Phật 。

初sơ 一nhất 行hành 半bán 結kết 開khai 權quyền 。 二nhị 一nhất 行hành 半bán 結kết 顯hiển 實thật 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 如như 是thị 者giả 。 謂vị 法pháp 爾nhĩ 先tiên 施thí 權quyền 也dã 。 其kỳ 不bất 習tập 學học 者giả 二nhị 句cú 。 謂vị 其kỳ 不bất 能năng 了liễu 權quyền 。 乃nãi 為vi 實thật 而nhi 施thí 也dã 。 蓋cái 深thâm 體thể 權quyền 實thật 相tướng 即tức 者giả 。 為vi 習tập 學học 耳nhĩ 。 次thứ 汝nhữ 等đẳng 下hạ 結kết 顯hiển 實thật 。 謂vị 汝nhữ 等đẳng 既ký 知tri 諸chư 佛Phật 。 隨tùy 宜nghi 所sở 說thuyết 。 皆giai 為vi 一nhất 實thật 。 則tắc 無vô 復phục 疑nghi 三tam 乘thừa 之chi 權quyền 。 不bất 即tức 一Nhất 乘Thừa 之chi 實thật 也dã 。 若nhược 疑nghi 三tam 不bất 即tức 一nhất 。 則tắc 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 自tự 當đương 作tác 佛Phật 矣hĩ 。 今kim 既ký 了liễu 知tri 全toàn 三tam 即tức 一nhất 。 則tắc 自tự 知tri 作tác 佛Phật 。 而nhi 當đương 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 也dã 。 釋thích 方phương 便tiện 品phẩm 竟cánh 。

妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 演Diễn 義Nghĩa 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 四tứ

0 0 Phiếu
Xếp Hạng Bài Viết
Đăng ký
Thông báo về
guest

0 Bình Luận
Mới nhất
Cũ nhất Được bình chọn nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả ý kiến