五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục
Quyển 0007
清Thanh 超Siêu 永Vĩnh 編Biên 輯

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất

卷quyển 三tam 十thập 六lục

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế

法pháp 雲vân 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 慈từ 楚sở 明minh 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 蘆lô 道đạo 和hòa 祖tổ 照chiếu 禪thiền 師sư 。

雲vân 峯phong 思tư 慧tuệ 妙diệu 湛trạm 禪thiền 師sư 。 寶bảo 林lâm 果quả 昌xương 寶bảo 覺giác 禪thiền 師sư 。

資tư 福phước 法pháp 明minh 寶bảo 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 雲vân 峯phong 志chí 璿# 祖tổ 燈đăng 禪thiền 師sư 。

慧tuệ 林lâm 常thường 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 有hữu 規quy 禪thiền 師sư 。

延diên 慶khánh 可khả 復phục 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 顏nhan 禪thiền 師sư 。

雙song 峯phong 宗tông 達đạt 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 五ngũ 峯phong 子tử 琪# 禪thiền 師sư 。

雲vân 門môn 道đạo 信tín 禪thiền 師sư 。 從tùng 諫gián 慈từ 辯biện 講giảng 師sư 。

承thừa 天thiên 滋tư 須tu 禪thiền 師sư 。 聖thánh 壽thọ 法pháp 晏# 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư 。 天thiên 聖thánh 齊tề 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

宜nghi 章chương 希hy 古cổ 禪thiền 師sư 。 狼lang 山sơn 文văn 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

普phổ 濟tế 子tử 淳thuần 圓viên 濟tế 禪thiền 師sư 。 禾hòa 山sơn 用dụng 安an 禪thiền 師sư 。

禪thiền 悅duyệt 知tri 相tương/tướng 禪thiền 師sư 。 鹿lộc 苑uyển 道đạo 齊tề 禪thiền 師sư 。

本bổn 覺giác 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

越việt 峯phong 粹túy 珪# 妙diệu 覺giác 禪thiền 師sư 。 天thiên 台thai 如như 庵am 主chủ 。

壽thọ 山sơn 本bổn 明minh 禪thiền 師sư 。 尼ni 法pháp 海hải 禪thiền 師sư 。

投đầu 子tử 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

資tư 壽thọ 灌quán 禪thiền 師sư 。 崇sùng 壽thọ 江giang 禪thiền 師sư 。

香hương 嚴nghiêm 智trí 月nguyệt 海hải 印ấn 禪thiền 師sư 。 丞thừa 相tương/tướng 富phú 弼bật 居cư 士sĩ 。

甘cam 露lộ 宣tuyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

尼ni 文văn 照chiếu 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 居cư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

萬vạn 年niên 處xứ 幽u 禪thiền 師sư 。

廣quảng 靈linh 祖tổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

縉# 雲vân 仙tiên 巖nham 懷hoài 義nghĩa 禪thiền 師sư 。 烏ô 龍long 廣quảng 堅kiên 禪thiền 師sư 。

清thanh 溪khê 西tây 禪thiền 智trí 誠thành 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 因nhân 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

鼓cổ 山sơn 體thể 淳thuần 禪thiền 鑒giám 禪thiền 師sư 。

乾can/kiền/càn 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

平bình 江giang 長trường/trưởng 慶khánh 應ưng 圓viên 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 蘆lô 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

慧tuệ 林lâm 懷hoài 深thâm 慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 如như 璝# 證chứng 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 如như 哲triết 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 法pháp 銓thuyên 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 智trí 訥nột 妙diệu 空không 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

報báo 恩ân 覺giác 然nhiên 寶bảo 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

法pháp 雲vân 白bạch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

智trí 者giả 紹thiệu 先tiên 禪thiền 師sư 。 福phước 聖thánh 仲trọng 易dị 禪thiền 師sư 。

慧tuệ 林lâm 慧tuệ 海hải 月nguyệt 印ấn 禪thiền 師sư 。 建kiến 隆long 原nguyên 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 佛Phật 鑑giám 惟duy 仲trọng 禪thiền 師sư 。 褒bao 城thành 乾can/kiền/càn 明minh 永vĩnh 因nhân 禪thiền 師sư 。

勝thắng 因nhân 崇sùng 愷# 禪thiền 師sư 。 大đại 覺giác 法pháp 慶khánh 禪thiền 師sư 。

保bảo 寧ninh 英anh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

廣quảng 福phước 惟duy 尚thượng 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 法pháp 寧ninh 禪thiền 師sư 。

羅La 漢Hán 勤cần 禪thiền 師sư 。 羅La 漢Hán 善thiện 修tu 禪thiền 師sư 。

開khai 先tiên 珣# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

延diên 昌xương 熈# 詠vịnh 禪thiền 師sư 。 開khai 先tiên 宗tông 禪thiền 師sư 。

甘cam 露lộ 顒ngung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

光quang 孝hiếu 元nguyên 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 榮vinh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雪tuyết 峯phong 大đại 智trí 禪thiền 師sư 。

元nguyên 豐phong 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

雪tuyết 峯phong 宗tông 演diễn 圓viên 覺giác 禪thiền 師sư 。 衛vệ 州châu 王vương 大đại 夫phu 。

育dục 王vương 振chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

岳nhạc 林lâm 真chân 禪thiền 師sư 。

招chiêu 提đề 湛trạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

華hoa 亭đình 觀quán 音âm 和hòa 尚thượng 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 四tứ 世thế

淨tịnh 慈từ 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 慈từ 象tượng 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峯phong 隆long 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 蘆lô 和hòa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

甘cam 露lộ 達đạt 珠châu 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 惠huệ 淳thuần 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峯phong 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

淨tịnh 慈từ 道đạo 昌xương 佛Phật 行hạnh 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 照chiếu 堂đường 了liễu 一nhất 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 了liễu 心tâm 禪thiền 師sư 。

香hương 嚴nghiêm 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

香hương 嚴nghiêm 倚ỷ 松tùng 如như 璧bích 禪thiền 師sư 。

慧tuệ 林lâm 深thâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

靈linh 隱ẩn 寂tịch 室thất 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 愚ngu 谷cốc 妙diệu 印ấn 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 垂thùy 慈từ 普phổ 紹thiệu 禪thiền 師sư 。 九cửu 座tòa 慧tuệ 邃thúy 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

資tư 聖thánh 元nguyên 祖tổ 禪thiền 師sư 。

慧tuệ 林lâm 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

萬vạn 杉# 壽thọ 堅kiên 禪thiền 師sư 。

開khai 先tiên 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 檗# 惟duy 初sơ 禪thiền 師sư 。 嶽nhạc 麓lộc 海hải 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峯phong 演diễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

西tây 禪thiền 慧tuệ 舜thuấn 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 五ngũ 世thế

雪tuyết 竇đậu 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

# 山sơn 寧ninh 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 昌xương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

五ngũ 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

中trung 竺trúc 癡si 禪thiền 元nguyên 妙diệu 禪thiền 師sư 。

圓viên 覺giác 曇đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

靈linh 巖nham 圓viên 日nhật 禪thiền 師sư 。

嶽nhạc 麓lộc 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

玉ngọc 泉tuyền 思tư 達đạt 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế

中trung 竺trúc 妙diệu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

光quang 孝hiếu 已dĩ 菴am 深thâm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 一nhất 世thế

石thạch 霜sương 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 龍long 慧tuệ 南nam 禪thiền 師sư 。

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 二nhị 世thế

黃hoàng 龍long 南nam 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 龍long 祖tổ 心tâm 寶bảo 覺giác 禪thiền 師sư 。 興hưng 龍long 常thường 聰thông 照chiếu 覺giác 禪thiền 師sư 。

克khắc 文văn 雲vân 庵am 真chân 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 真Chân 如Như 院viện 元nguyên 祐hựu 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 懷hoài 秀tú 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 檗# 惟duy 勝thắng 真chân 覺giác 禪thiền 師sư 。

祐hựu 聖thánh 法pháp # 禪thiền 師sư 。 開khai 元nguyên 子tử 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

仰ngưỡng 山sơn 行hành 偉# 禪thiền 師sư 。 福phước 巖nham 慈từ 感cảm 禪thiền 師sư 。

雲vân 葢# 守thủ 智trí 禪thiền 師sư 。 玄huyền 沙sa 合hợp 文văn 明minh 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

建kiến 隆long 院viện 昭chiêu 慶khánh 禪thiền 師sư 。 報báo 本bổn 慧tuệ 元nguyên 禪thiền 師sư 。

隆long 慶khánh 院viện 慶khánh 閑nhàn 禪thiền 師sư 。 三tam 祖tổ 山sơn 法pháp 宗tông 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 洪hồng 英anh 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 圓viên 璣ky 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峯phong 道đạo 圓viên 禪thiền 師sư 。 四tứ 祖tổ 山sơn 法pháp 演diễn 禪thiền 師sư 。

清thanh 隱ẩn 潛tiềm 庵am 清thanh 源nguyên 禪thiền 師sư 。 興hưng 國quốc 院viện 契khế 雅nhã 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 山sơn 重trọng/trùng 確xác 正chánh 覺giác 禪thiền 師sư 廉liêm 泉tuyền 院viện 曇đàm 秀tú 禪thiền 師sư 。

宣tuyên 明minh 佛Phật 印ấn 禪thiền 師sư 。 三tam 角giác 山sơn 慧tuệ 澤trạch 禪thiền 師sư 。

法Pháp 輪luân 文văn 昱dục 禪thiền 師sư 。 靈linh 鷲thứu 慧tuệ 覺giác 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 檗# 積tích 翠thúy 永vĩnh 庵am 主chủ 。 歸quy 宗tông 志chí 芝chi 庵am 主chủ 。

百bách 丈trượng 元nguyên 肅túc 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 琳# 禪thiền 師sư 。

上thượng 藍lam 順thuận 禪thiền 師sư 。 延diên 慶khánh 洪hồng 準chuẩn 禪thiền 師sư 。

宿túc 松tùng 靈linh 隱ẩn 德đức 滋tư 山sơn 主chủ 。 禾hòa 山sơn 德đức 普phổ 禪thiền 師sư 。

佛Phật 陀Đà 德đức 遜tốn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 八bát

南nam 嶽nhạc 下hạ 第đệ 十thập 三tam 世thế

黃hoàng 龍long 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

黃hoàng 龍long 死tử 心tâm 悟ngộ 新tân 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 靈linh 源nguyên 惟duy 清thanh 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 草thảo 堂đường 善thiện 清thanh 禪thiền 師sư 。 青thanh 原nguyên 惟duy 信tín 禪thiền 師sư 。

靈linh 泉tuyền 院viện 曉hiểu 純thuần 禪thiền 師sư 。 三tam 聖thánh 繼kế 昌xương 禪thiền 師sư 。

雙song 嶺lĩnh 化hóa 禪thiền 師sư 。 水thủy 陸lục 院viện 曉hiểu 津tân 禪thiền 師sư 。

保bảo 福phước 本bổn 權quyền 禪thiền 師sư 。 雙song 峯phong 景cảnh 齊tề 禪thiền 師sư 。

寄ký 堂đường 景cảnh 新tân 禪thiền 師sư 。 道đạo 吾ngô 仲trọng 圓viên 禪thiền 師sư 。

慈từ 雲vân 道đạo 情tình 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 如như 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

太thái 史sử 山sơn 谷cốc 居cư 士sĩ 黃hoàng 庭đình 堅kiên 觀quán 文văn 王vương 韶thiều 居cư 士sĩ 。

秘bí 書thư 吳ngô 恂# 居cư 士sĩ 。

東đông 林lâm 總tổng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn 應ưng 禪thiền 師sư 。 開khai 先tiên 行hành 瑛# 廣quảng 鑑giám 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 可khả 僊tiên 法pháp 鏡kính 禪thiền 師sư 。 象tượng 田điền 梵Phạm 卿khanh 禪thiền 師sư 。

旌tinh 德đức 院viện 有hữu 瑞thụy 佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 力lực 院viện 可khả 昌xương 禪thiền 師sư 。

棲tê 真chân 院viện 德đức 嵩tung 禪thiền 師sư 。 萬vạn 杉# 院viện 紹thiệu 慈từ 禪thiền 師sư 。

衡hành 嶽nhạc 寺tự 道đạo 辯biện 禪thiền 師sư 。 甘cam 露lộ 志chí 傳truyền 禪thiền 師sư 。

旌tinh 德đức 宗tông 諭dụ 禪thiền 師sư 。 兜Đâu 率Suất 志chí 恩ân 禪thiền 師sư 。

興hưng 福phước 院viện 康khang 源nguyên 禪thiền 師sư 。 真chân 覺giác 志chí 添# 禪thiền 師sư 。

內nội 翰hàn 東đông 坡# 居cư 士sĩ 蘇tô 軾thức 。

寶bảo 峯phong 文văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự 。

兜Đâu 率Suất 真chân 寂tịch 從tùng 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 法pháp 雲vân 佛Phật 照chiếu 杲# 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 湛trạm 堂đường 文văn 準chuẩn 禪thiền 師sư 。 廬lư 山sơn 慧tuệ 日nhật 文văn 雅nhã 禪thiền 師sư 。

洞đỗng 山sơn 梵Phạm 言ngôn 禪thiền 師sư 。 文Văn 殊Thù 宣tuyên 能năng 禪thiền 師sư 。

壽thọ 寧ninh 善thiện 資tư 禪thiền 師sư 。 祝chúc 融dung 上thượng 封phong 慧tuệ 和hòa 禪thiền 師sư 。

五ngũ 峯phong 淨tịnh 覺giác 本bổn 禪thiền 師sư 。 太thái 平bình 安an 禪thiền 師sư 。

報báo 慈từ 進tiến 英anh 禪thiền 師sư 。 洞đỗng 山sơn 至chí 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư 。

寶bảo 華hoa 佛Phật 慈từ 普phổ 鑑giám 禪thiền 師sư 。 九cửu 峯phong 希hy 廣quảng 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 檗# 道đạo 全toàn 禪thiền 師sư 。 清thanh 涼lương 覺giác 範phạm 慧tuệ 洪hồng 禪thiền 師sư 。

超siêu 化hóa 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 石thạch 頭đầu 懷hoài 志chí 庵am 主chủ 。

雙song 溪khê 印ấn 首thủ 座tòa 。 奉phụng 新tân 慧tuệ 安an 慧tuệ 淵uyên 禪thiền 師sư 。

五Ngũ 燈Đăng 全Toàn 書Thư 目Mục 錄Lục 卷quyển 第đệ 七thất