牧Mục 雲Vân 和Hòa 尚Thượng 嬾Lãn 齋Trai 別Biệt 集Tập
Quyển 0011
明Minh 通Thông 明Minh 撰Soạn 毛Mao 晉Tấn 編Biên

牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 嬾lãn 齋trai 別biệt 集tập 卷quyển 之chi 十thập 一nhất

東đông 吳ngô 。 毛mao 晉tấn 子tử 晉tấn 。 編biên 閱duyệt 。

鄂# 州châu 。 記ký 室thất 智trí 時thời 。 較giảo 訂# 。

詩thi (# 丙bính 之chi 一nhất )#

古cổ 南nam 時thời 之chi 餘dư 一nhất (# 秋thu 行hành )#

癸quý 未vị 七thất 月nguyệt 下hạ 浣hoán 歸quy 海hải 虞ngu 破phá 山sơn 寺tự 掃tảo 洞đỗng 聞văn 和hòa 尚thượng 塔tháp 舟chu 發phát 梅mai 溪khê 即tức 事sự

長trường/trưởng 溪khê 秋thu 水thủy 正chánh 漫mạn 漫mạn 擬nghĩ 放phóng 扁# 舟chu 曉hiểu 月nguyệt 殘tàn 竹trúc 院viện 鐘chung 聲thanh 猶do 未vị 歇hiết 板bản 橋kiều 人nhân 影ảnh 獨độc 相tương/tướng 看khán 稻đạo 花hoa 隔cách 岸ngạn 香hương 何hà 遠viễn 桑tang 葉diệp 誰thùy 家gia 露lộ 不bất 乾can/kiền/càn 日nhật 炤chiếu 高cao 林lâm 懷hoài 古cổ 寺tự 百bách 城thành 回hồi 望vọng 在tại 眉mi 端đoan

舟chu 次thứ 松tùng 陵lăng 值trị 當đương 湖hồ 馬mã 遠viễn 之chi 同đồng 泊bạc

船thuyền 窗song 出xuất 香hương 氣khí 水thủy 際tế 得đắc 知tri 音âm 訝nhạ 我ngã 非phi 塵trần 侶lữ 果quả 諧hài 談đàm 夙túc 心tâm 漏lậu 聲thanh 傳truyền 夜dạ 渚chử 帆phàm 影ảnh 下hạ 秋thu 陰ấm 憶ức 在tại 西tây 林lâm 寺tự 初sơ 逢phùng 話thoại 已dĩ 深thâm

尹# 山sơn 道đạo 中trung

來lai 往vãng 舟chu 何hà 競cạnh 其kỳ 如như 橋kiều 不bất 喧huyên 一nhất 山sơn 低đê 少thiểu 樹thụ 幾kỷ 屋ốc 冷lãnh 成thành 村thôn 北bắc 望vọng 金kim 城thành 固cố 西tây 來lai 白bạch 水thủy 渾hồn 文văn 身thân 懷hoài 至chí 德đức 感cảm 慨khái 獨độc 相tương/tướng 存tồn

宿túc 石thạch 家gia 濱tân

入nhập 港cảng 不bất 一nhất 里lý 石thạch 梁lương 何hà 自tự 高cao 繫hệ 舟chu 墟khư 落lạc 暮mộ 倚ỷ 杖trượng 客khách 程# 勞lao 佛Phật 火hỏa 出xuất 神thần 廟miếu 蘋# 風phong 吹xuy 布bố 袍bào 燭chúc 殘tàn 鄉hương 夢mộng 斷đoạn 永vĩnh 夜dạ 水thủy 滔thao 滔thao

過quá 華hoa 蕩đãng

官quan 塘đường 來lai 往vãng 慣quán 此thử 水thủy 一nhất 何hà 清thanh 煙yên 淨tịnh 天thiên 都đô 寫tả 風phong 微vi 浪lãng 欲dục 平bình 雲vân 山sơn 排bài 晚vãn 色sắc 蘆lô 荻# 到đáo 秋thu 聲thanh 小tiểu 鳥điểu 從tùng 西tây 去khứ 低đê 飛phi 不bất 敢cảm 停đình

舟chu 中trung 望vọng 維duy 摩ma (# 洞đỗng 聞văn 和hòa 尚thượng 晚vãn 年niên 自tự 號hiệu 雪tuyết 柏# 老lão 人nhân 戊# 午ngọ 歲tuế 于vu 維duy 摩ma 度độ 夏hạ 為vi 余dư 剃thế 落lạc )#

虞ngu 山sơn 望vọng 在tại 近cận 凹ao 處xứ 雲vân 溶# 溶# 古cổ 樹thụ 團đoàn 煙yên 色sắc 蔚úy 然nhiên 如như 小tiểu 峰phong 憶ức 我ngã 著trước 袈ca 裟sa 。 龐# 眉mi 於ư 此thử 逢phùng 今kim 也dã 樹thụ 不bất 改cải 悵trướng 焉yên 聞văn 山sơn 鐘chung

雨vũ 中trung 歸quy 破phá 山sơn 寺tự

肩kiên 輿dư 直trực 直trực 望vọng 前tiền 投đầu 不bất 畏úy 高cao 林lâm 雨vũ 色sắc 浮phù 松tùng 下hạ 二nhị 幢tràng 元nguyên 壁bích 立lập 寺tự 前tiền 一nhất 水thủy 向hướng 通thông 流lưu 雲vân 堂đường 洗tẩy 缽bát 方phương 過quá 午ngọ 竹trúc 徑kính 支chi 筇# 獨độc 感cảm 秋thu 相tương 見kiến 同đồng 條điều 驚kinh 且thả 喜hỷ 衲nạp 衣y 和hòa 濕thấp 坐tọa 床sàng 頭đầu

自tự 虞ngu 山sơn 過quá 江giang 陰ấm 訪phỏng 黃hoàng 介giới 子tử 居cư 士sĩ 舟chu 泊bạc 長trường/trưởng 涇kính

青thanh 山sơn 層tằng 疊điệp 對đối 官quan 塘đường 山sơn 盡tận 輕khinh 舟chu 入nhập 渺# 茫mang 遠viễn 野dã 風phong 香hương 聞văn 桂quế 子tử 平bình 湖hồ 波ba 定định 印ấn 秋thu 光quang 日nhật 斜tà 纜# 繫hệ 村thôn 煙yên 宿túc 市thị 靜tĩnh 燈đăng 懸huyền 艸thảo 岸ngạn 涼lương 江giang 上thượng 潮triều 聲thanh 猶do 未vị 接tiếp 雞kê 鳴minh 撥bát 櫂# 露lộ 蒼thương 蒼thương

登đăng 君quân 山sơn 諸chư 道đạo 侶lữ 偶ngẫu 集tập 座tòa 中trung 拈niêm 句cú (# 五ngũ 首thủ )#

晨thần 步bộ 君quân 山sơn 艸thảo 露lộ 晞# 蒼thương 茫mang 江giang 色sắc 冷lãnh 依y 依y 何hà 從tùng 一nhất 陣trận 天thiên 風phong 起khởi 遠viễn 近cận 輕khinh 帆phàm 不bất 定định 飛phi

二nhị 。

荒hoang 塚trủng 山sơn 前tiền 似tự 浪lãng 堆đôi 江giang 聲thanh 八bát 月nguyệt 響hưởng 于vu 雷lôi 危nguy 樓lâu 足túc 倦quyện 聊liêu 支chi 枕chẩm 恰kháp 好hảo/hiếu 峰phong 頭đầu 看khán 雨vũ 來lai

三tam 。

好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 晴tình 波Ba 若Nhã 鏡kính 平bình 無vô 端đoan 大đại 浪lãng 忽hốt 然nhiên 生sanh 江giang 靈linh 想tưởng 亦diệc 呈trình 奇kỳ 幻huyễn 慰úy 我ngã 初sơ 來lai 遠viễn 眺# 情tình

四tứ 。

變biến 態thái 都đô 來lai 瞬thuấn 息tức 中trung 白bạch 頭đầu 飛phi 浪lãng 打đả 飛phi 篷# 虯# 松tùng 似tự 與dữ 蛟giao 龍long 鬥đấu 瞥miết 起khởi 濤đào 聲thanh 在tại 半bán 空không

五ngũ 。

隔cách 岸ngạn 浮phù 圖đồ 插sáp 半bán 天thiên 江giang 根căn 草thảo 樹thụ 綠lục 芊# 芊# 相tương 逢phùng 萍bình 水thủy 原nguyên 無vô 約ước 茗mính 碗oản 爐lô 熏huân 一nhất 日nhật 緣duyên

經kinh 春xuân 申thân 君quân 墓mộ 作tác (# 五ngũ 首thủ )#

翩# 翩# 珠châu 履lý 客khách 三tam 千thiên 楚sở 國quốc 尊tôn 君quân 爵tước 上thượng 賢hiền 歿một 後hậu 何hà 人nhân 尋tầm 葬táng 地địa 君quân 山sơn 之chi 下hạ 古cổ 祠từ 前tiền

二nhị 。

觀quán 兵binh 函hàm 谷cốc 卻khước 強cường/cưỡng 秦tần 椎chùy 將tương 持trì 符phù 義nghĩa 救cứu 鄰lân 君quân 始thỉ 何hà 功công 屏bính 楚sở 社xã 名danh 班ban 公công 子tử 曰viết 春xuân 申thân

三tam 。

滔thao 滔thao 漢hán 水thủy 日nhật 東đông 流lưu 有hữu 國quốc 無vô 君quân 是thị 可khả 憂ưu 天thiên 道đạo 豈khởi 知tri 難nạn/nan 少thiểu 昧muội 殺sát 身thân 只chỉ 為vì 有hữu 嘉gia 謀mưu

四tứ 。

骨cốt 瘞ế 山sơn 梁lương 土thổ/độ 不bất 高cao 榮vinh 華hoa 今kim 古cổ 易dị 為vi 消tiêu 風phong 帆phàm 倘thảng 見kiến 湖hồ 湘# 下hạ 不bất 必tất 懸huyền 思tư 楚sở 國quốc 祧#

五ngũ 。

邯# 鄲# 奇kỳ 貨hóa 有hữu 人nhân 窺khuy 笑tiếu 煞sát 當đương 年niên 呂lữ 不bất 韋vi 以dĩ 我ngã 為vi 贏# 誠thành 快khoái 事sự 不bất 知tri 彈đàn 指chỉ 更cánh 存tồn 誰thùy

晚vãn 泊bạc

前tiền 路lộ 趁sấn 不bất 及cập 此thử 間gian 聊liêu 繫hệ 舟chu 橋kiều 名danh 初sơ 未vị 識thức 村thôn 語ngữ 自tự 相tương/tướng 酬thù 艸thảo 長trường/trưởng 潮triều 聲thanh 落lạc 煙yên 寒hàn 夜dạ 色sắc 流lưu 欲dục 眠miên 還hoàn 一nhất 望vọng 星tinh 斗đẩu 在tại 船thuyền 頭đầu

舟chu 行hành 口khẩu 占chiêm (# 五ngũ 首thủ )#

不bất 在tại 山sơn 邊biên 即tức 水thủy 邊biên 衲nạp 僧Tăng 受thọ 用dụng 只chỉ 清thanh 緣duyên 綠lục 楊dương 煙yên 下hạ 看khán 山sơn 影ảnh 兩lưỡng 眼nhãn 空không 濛# 別biệt 有hữu 天thiên

二nhị 。

日nhật 日nhật 舟chu 行hành 見kiến 岸ngạn 移di 眼nhãn 前tiền 之chi 幻huyễn 少thiểu 人nhân 知tri 穩ổn 伸thân 雙song 足túc 篷# 窗song 臥ngọa 不bất 管quản 人nhân 間gian 路lộ 險hiểm 夷di

三tam 。

湖hồ 邊biên 岸ngạn 曲khúc 草thảo 萋# 萋# 一nhất 往vãng 看khán 來lai 津tân 欲dục 迷mê 倚ỷ 櫂# 中trung 流lưu 問vấn 漁ngư 子tử 煙yên 村thôn 白bạch 晝trú 正chánh 啼đề 雞kê

四tứ 。

一nhất 重trọng/trùng 煙yên 樹thụ 一nhất 重trọng/trùng 波ba 村thôn 裏lý 人nhân 家gia 轉chuyển 眼nhãn 過quá 茅mao 屋ốc 低đê 低đê 雞kê 犬khuyển 吠phệ 桃đào 源nguyên 莫mạc 怪quái 問vấn 津tân 多đa

五ngũ 。

茭# 蘆lô 處xứ 處xứ 老lão 秋thu 霜sương 臥ngọa 起khởi 悠du 然nhiên 天thiên 一nhất 方phương 池trì 塘đường 野dã 鴨áp 誰thùy 家gia 放phóng 迎nghênh 櫂# 群quần 飛phi 不bất 亂loạn 行hành

返phản 櫂# 虞ngu 山sơn 過quá 南nam 湖hồ 值trị 雨vũ

湖hồ 上thượng 扁# 舟chu 稱xưng 野dã 情tình 秋thu 風phong 總tổng 不bất 計kế 行hành 程# 菰# 萍bình 蕩đãng 漾dạng 隨tùy 流lưu 寓# 鴻hồng 雁nhạn 翻phiên 飛phi 看khán 宿túc 鳴minh 縱túng/tung 使sử 當đương 晴tình 煙yên 亦diệc 滿mãn 偶ngẫu 然nhiên 著trước 雨vũ 荻# 俱câu 橫hoạnh/hoành 青thanh 山sơn 幸hạnh 在tại 空không 濛# 裡# 來lai 去khứ 船thuyền 頭đầu 似tự 送tống 迎nghênh

破phá 山sơn 寺tự 夜dạ 坐tọa (# 二nhị 首thủ )#

鐘chung 定định 不bất 能năng 寐mị 詩thi 成thành 信tín 口khẩu 來lai 林lâm 端đoan 棲tê 鳥điểu 伏phục 霜sương 月nguyệt 在tại 高cao 臺đài

二nhị 。

松Tùng 風Phong 吹Xuy 古Cổ 塔Tháp 溪Khê 月Nguyệt 滿Mãn 空Không 庭Đình 此Thử 際Tế 深Thâm 山Sơn 裡# 何Hà 人Nhân 夜Dạ 轉Chuyển 經Kinh

留lưu 別biệt 山sơn 中trung 法pháp 屬thuộc

山sơn 院viện 夜dạ 深thâm 坐tọa 燭chúc 花hoa 寒hàn 炤chiếu 人nhân 不bất 堪kham 明minh 發phát 去khứ 又hựu 作tác 野dã 雲vân 身thân

辭từ 墓mộ (# 時thời 先tiên 慈từ 已dĩ 訖ngật 葬táng 事sự )#

墓mộ 門môn 佳giai 氣khí 日nhật 氤# 氳uân 決quyết 決quyết 溪khê 流lưu 到đáo 壟# 聞văn 萬vạn 古cổ 丘khâu 原nguyên 同đồng 一nhất 體thể 百bách 年niên 父phụ 母mẫu 且thả 相tương/tướng 分phần/phân 蕭tiêu 蕭tiêu 風phong 木mộc 來lai 秋thu 響hưởng 漠mạc 漠mạc 煙yên 蘿# 掛quải 晚vãn 曛huân 此thử 去khứ 他tha 鄉hương 懷hoài 罔võng 極cực 祗chi 應ưng 陟trắc 岵# 遠viễn 瞻chiêm 雲vân

別biệt 兄huynh (# 二nhị 首thủ )#

落lạc 日nhật 城thành 濠# 泊bạc 依y 依y 夜dạ 已dĩ 關quan 天thiên 涯nhai 難nạn/nan 即tức 聚tụ 燈đăng 下hạ 有hữu 餘dư 歡hoan 孝hiếu 友hữu 性tánh 誠thành 篤đốc 詩thi 書thư 業nghiệp 苦khổ 寒hàn 北bắc 山sơn 親thân 骨cốt 在tại 努nỗ 力lực 且thả 加gia 餐xan

二nhị 。

在tại 昔tích 親thân 猶do 健kiện 年niên 高cao 白bạch 髮phát 饒nhiêu 非phi 兄huynh 視thị 晨thần 夕tịch 而nhi 我ngã 敢cảm 雲vân 霄tiêu 心tâm 事sự 傷thương 秋thu 日nhật 人nhân 情tình 惜tích 後hậu 凋điêu 幸hạnh 存tồn 塵trần 外ngoại 志chí 展triển 卷quyển 讀đọc 逍tiêu 遙diêu

答đáp 示thị 倪nghê 閬# 民dân

嗟ta 余dư 虞ngu 山sơn 產sản 少thiếu 小tiểu 塵trần 勞lao 牽khiên 忽hốt 忽hốt 似tự 醉túy 夢mộng 日nhật 月nguyệt 送tống 百bách 千thiên 望vọng 洋dương 每mỗi 自tự 嘆thán 渡độ 苦khổ 悲bi 無vô 船thuyền 輕khinh 生sanh 為vi 遠viễn 遊du 性tánh 命mạng 微vi 絲ti 懸huyền 孤cô 燈đăng 炤chiếu 靜tĩnh 夜dạ 豈khởi 不bất 懷hoài 鄉hương 園viên 人nhân 生sanh 信tín 難nạn/nan 定định 聚tụ 散tán 莫mạc 非phi 緣duyên 往vãng 歲tuế 或hoặc 一nhất 歸quy 萱huyên 草thảo 北bắc 堂đường 妍nghiên 茲tư 來lai 不bất 忍nhẫn 道đạo 慈từ 骨cốt 封phong 山sơn 煙yên 痛thống 以dĩ 有hữu 情tình 淚lệ 默mặc 灑sái 秋thu 風phong 邊biên 正chánh 於ư 崩băng 迫bách 際tế 乃nãi 接tiếp 瓊# 瑤dao 篇thiên 嘖# 嘖# 成thành 過quá 譽dự 吾ngô 敢cảm 忘vong 其kỳ 天thiên 要yếu 之chi 死tử 生sanh 事sự 閱duyệt 來lai 非phi 等đẳng 閒gian/nhàn 疑nghi 關quan 苟cẩu 未vị 破phá 自tự 性tánh 宜nghi 茫mang 然nhiên 古cổ 聖thánh 踐tiễn 斯tư 道đạo 不bất 礙ngại 形hình 骸hài 全toàn 觀quán 身thân 即tức 實thật 相tướng 欲dục 誰thùy 來lai 現hiện 前tiền 覺giác 斯tư 西tây 祖tổ 意ý 自tự 徹triệt 子tử 輿dư 言ngôn 幾kỷ 希hy 不bất 慎thận 思tư 於ư 此thử 分phần/phân 愚ngu 賢hiền 其kỳ 情tình 可khả 為vi 善thiện 非phi 敢cảm 曰viết 陶đào 甄chân

過quá 陸lục 葆# 初sơ 先tiên 生sanh 齋trai 書thư 贈tặng

蒼thương 蒼thương 落lạc 日nhật 滿mãn 城thành 頭đầu 歸quy 鳥điểu 群quần 飛phi 向hướng 客khách 舟chu 來lai 扣khấu 衡hành 門môn 方phương 薄bạc 暮mộ 坐tọa 看khán 籬# 落lạc 盡tận 清thanh 秋thu 婆bà 娑sa 席tịch 上thượng 談đàm 鋒phong 迅tấn 傾khuynh 倒đảo 燈đăng 前tiền 法Pháp 味vị 投đầu 蹤tung 跡tích 天thiên 涯nhai 良lương 會hội 在tại 固cố 窮cùng 夫phu 子tử 老lão 忘vong 憂ưu

過quá 顧cố 園viên

名danh 園viên 綠lục 水thủy 繫hệ 扁# 舟chu 嫋# 嫋# 垂thùy 楊dương 影ảnh 弄lộng 秋thu 齋trai 罷bãi 更cánh 登đăng 高cao 閣các 上thượng 斜tà 陽dương 縱túng/tung 目mục 看khán 平bình 疇trù

六lục 菴am 曉hiểu 作tác

曉hiểu 露lộ 如như 霜sương 冷lãnh 秋thu 花hoa 著trước 色sắc 開khai 客khách 行hành 無vô 毳thuế 擁ủng 縮súc 手thủ 坐tọa 高cao 臺đài

寄ký 吳ngô 伯bá 明minh

蒹# 葭# 載tái 露lộ 已dĩ 為vi 霜sương 所sở 謂vị 伊y 人nhân 水thủy 一nhất 方phương 籬# 菊# 正chánh 開khai 重trọng/trùng 九cửu 色sắc 湖hồ 山sơn 曾tằng 接tiếp 舊cựu 時thời 光quang 高cao 吟ngâm 貽# 我ngã 孤cô 雲vân 意ý 青thanh 眼nhãn 看khán 他tha 熱nhiệt 世thế 忙mang 何hà 日nhật 故cố 山sơn 尋tầm 小tiểu 隱ẩn 時thời 攜huề 茗mính 碗oản 過quá 柴sài 桑tang

過quá 貝bối 葉diệp 齋trai 晤# 培bồi 風phong 師sư 兼kiêm 隨tùy 喜hỷ 西tây 方phương 懺sám 儀nghi 且thả 誌chí 久cửu 別biệt

不bất 記ký 多đa 年niên 別biệt 故cố 知tri 重trùng 來lai 舊cựu 路lộ 恍hoảng 如như 疑nghi 依y 垣viên 樹thụ 色sắc 高cao 秋thu 響hưởng 入nhập 戶hộ 雲vân 陰ấm 向hướng 客khách 垂thùy 如như 昔tích 大đại 田điền 開khai 野dã 望vọng 自tự 西tây 蓮liên 土thổ/độ 結kết 玄huyền 思tư 夜dạ 分phân 一nhất 榻tháp 餘dư 燈đăng 火hỏa 未vị 忍nhẫn 風phong 帆phàm 又hựu 遠viễn 吹xuy

過quá 孫tôn 冶dã 堂đường 半bán 是thị 山sơn 居cư

石thạch 徑kính 逶# 迤dĩ 有hữu 幾kỷ 盤bàn 梧# 桐# 葉diệp 落lạc 打đả 欄lan 杆# 坐tọa 來lai 忽hốt 覺giác 衣y 裳thường 薄bạc 未vị 必tất 深thâm 山sơn 似tự 此thử 寒hàn

過quá 毘tỳ 盧lô 菴am 次thứ 韻vận 荅# 周chu 貞trinh 可khả 文văn 學học

青thanh 松tùng 勵lệ 節tiết 歲tuế 寒hàn 扶phù 王vương 土thổ/độ 何hà 偏thiên 歎thán 一nhất 隅ngung 志chí 士sĩ 不bất 磨ma 窗song 下hạ 筆bút 道Đạo 人Nhân 長trường/trưởng 物vật 手thủ 中trung 盂vu 橫hoạnh/hoành 塘đường 雨vũ 細tế 敲# 荷hà 葉diệp 野dã 岸ngạn 霜sương 多đa 染nhiễm 荻# 蘆lô 古cổ 佛Phật 現hiện 前tiền 無vô 背bội 面diện 英anh 材tài 好hảo/hiếu 自tự 擇trạch 精tinh 麤thô

毘tỳ 盧lô 菴am 紀kỷ 興hưng (# 十thập 八bát 首thủ )#

毘tỳ 盧lô 菴am 在tại 盛thịnh 川xuyên 西tây 往vãng 往vãng 來lai 尋tầm 畏úy 隔cách 溪khê 清thanh 磬khánh 數số 聲thanh 傳truyền 北bắc 岸ngạn 盈doanh 盈doanh 一nhất 水thủy 莫mạc 生sanh 迷mê

二nhị 。

菴am 前tiền 粳canh 稻đạo 入nhập 秋thu 翻phiên 菴am 後hậu 蓮liên 花hoa 夏hạ 一nhất 灣loan 隨tùy 順thuận 四tứ 時thời 。 顏nhan 不bất 改cải 毘tỳ 盧lô 古cổ 佛Phật 在tại 中trung 間gian

三tam 。

幽u 軒hiên 趺phu 坐tọa 兩lưỡng 眉mi 閒gian/nhàn 覺giác 得đắc 湖hồ 光quang 几kỉ 案án 間gian 一nhất 陣trận 雨vũ 來lai 煙yên 樹thụ 黑hắc 面diện 前tiền 突đột 出xuất 米mễ 家gia 山sơn

四tứ 。

低Đê 低Đê 湖Hồ 石Thạch 艸Thảo 中Trung 蹲Tồn 叢Tùng 菊# 經Kinh 霜Sương 有Hữu 數Số 根Căn 雖Tuy 則Tắc 臨Lâm 軒Hiên 無Vô 大Đại 樹Thụ 宛Uyển 然Nhiên 丘Khâu 壑Hác 在Tại 當Đương 門Môn

五ngũ 。

偶ngẫu 出xuất 桑tang 林lâm 步bộ 一nhất 回hồi 村thôn 帆phàm 湖hồ 面diện 趁sấn 風phong 來lai 閒gian/nhàn 情tình 自tự 怪quái 難nạn/nan 收thu 拾thập 細tế 聽thính 漁ngư 舟chu 欸# 乃nãi 開khai

六lục 。

疏sớ/sơ 籬# 時thời 見kiến 鳥điểu 低đê 飛phi 荷hà 鍤# 村thôn 翁ông 薄bạc 暮mộ 歸quy 春xuân 看khán 菜thái 花hoa 秋thu 看khán 稻đạo 不bất 須tu 更cánh 築trúc 短đoản 墻tường 園viên

七thất 。

室thất 內nội 閒gian/nhàn 焚phần 一nhất 炷chú 香hương 晡bô 時thời 直trực 坐tọa 到đáo 斜tà 陽dương 村thôn 童đồng 籬# 外ngoại 來lai 窺khuy 我ngã 也dã 道đạo 山sơn 僧Tăng 別biệt 有hữu 長trường/trưởng

八bát 。

自tự 覺giác 胸hung 中trung 沒một 點điểm 塵trần 一nhất 回hồi 沐mộc 浴dục 更cánh 精tinh 神thần 快khoái 哉tai 不bất 倦quyện 通thông 宵tiêu 話thoại 只chỉ 為vì 燈đăng 前tiền 有hữu 故cố 人nhân

九cửu 。

爐lô 火hỏa 熒# 熒# 夜dạ 煮chử 泉tuyền 秋thu 燈đăng 頻tần 剔dịch 主chủ 人nhân 賢hiền 枯khô 懷hoài 圖đồ 寫tả 眼nhãn 前tiền 句cú 月nguyệt 落lạc 三tam 更cánh 未vị 得đắc 眠miên

十thập 。

樹thụ 頭đầu 棲tê 鳥điểu 語ngữ 綿miên 蠻# 好hảo/hiếu 夢mộng 無vô 端đoan 打đả 破phá 關quan 起khởi 坐tọa 匡khuông 床sàng 摩ma 兩lưỡng 眼nhãn 團đoàn 團đoàn 紅hồng 日nhật 小tiểu 窗song 間gian

十thập 一nhất 。

近cận 灘# 蘆lô 葦vi 忽hốt 垂thùy 頭đầu 霜sương 氣khí 初sơ 濃nồng 不bất 自tự 繇# 輸du 與dữ 簷diêm 前tiền 幾kỷ 竿can/cán 竹trúc 亭đình 亭đình 玉ngọc 立lập 自tự 春xuân 秋thu

十thập 二nhị 。

誰thùy 說thuyết 他tha 山sơn 有hữu 洞đỗng 天thiên 棲tê 遲trì 莖hành 艸thảo 已dĩ 仙tiên 仙tiên 薰huân 風phong 北bắc 牖dũ 應ưng 還hoàn 好hảo/hiếu 竹trúc 色sắc 荷hà 香hương 到đáo 枕chẩm 邊biên

十thập 三tam 。

水thủy 次thứ 村thôn 菴am 各các 把bả 疆cương 偶ngẫu 乘thừa 舟chu 便tiện 破phá 滄thương 浪lãng 歸quy 來lai 抵để 掌chưởng 評bình 幽u 勝thắng 更cánh 覺giác 斯tư 廬lư 是thị 上thượng 方phương

十thập 四tứ 。

檀đàn 家gia 胡hồ 餅bính 帶đái 星tinh 緘giam 笑tiếu 看khán 人nhân 人nhân 齒xỉ 被bị 粘niêm 愧quý 我ngã 比tỉ 來lai 傷thương 胃vị 氣khí 攢toàn 眉mi 怕phạ 煞sát 口khẩu 頭đầu 甜điềm

十thập 五ngũ 。

緇# 素tố 團đoàn 圞# 自tự 偶ngẫu 諧hài 座tòa 中trung 茶trà 話thoại 不bất 安an 排bài 卷quyển 簾# 散tán 去khứ 生sanh 臺đài 烏ô 空không 腹phúc 師sư 僧Tăng 謝tạ 飽bão 齋trai

十thập 六lục 。

菴am 中trung 雲vân 物vật 觸xúc 天thiên 機cơ 有hữu 語ngữ 何hà 妨phương 把bả 筆bút 揮huy 野dã 老lão 來lai 看khán 心tâm 亦diệc 喜hỷ 點điểm 頭đầu 叉xoa 手thủ 夜dạ 忘vong 歸quy

十thập 七thất 。

芒mang 鞋hài 隨tùy 寓# 即tức 為vi 家gia 愛ái 此thử 孤cô 村thôn 靜tĩnh 不bất 譁hoa 一nhất 到đáo 流lưu 速tốc 成thành 信tín 宿túc 法pháp 緣duyên 非phi 偶ngẫu 對đối 燈đăng 花hoa

十thập 八bát 。

一nhất 聲thanh 解giải 纜# 曉hiểu 舟chu 開khai 翹kiều 首thủ 河hà 干can 復phục 幾kỷ 回hồi 寄ký 語ngữ 菴am 中trung 主chủ 人nhân 道đạo 荷hà 花hoa 放phóng 了liễu 定định 還hoàn 來lai

詩thi 部bộ (# 丙bính 之chi 二nhị )#

古cổ 南nam 時thời 之chi 餘dư 二nhị (# 折chiết 蘆lô )#

序tự 曰viết 昔tích 白bạch 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 著trước 池trì 上thượng 篇thiên 事sự 境cảnh 真chân 率suất 意ý 趣thú 天thiên 然nhiên 自tự 得đắc 之chi 懷hoài 陶đào 詠vịnh 具cụ 見kiến 相tương/tướng 傳truyền 其kỳ 深thâm 造tạo 玄huyền 機cơ 蓋cái 非phi 度độ 泥nê 之chi 後hậu 無vô 此thử 俊# 快khoái 矣hĩ 。

牧mục 師sư 長trưởng 夏hạ 林lâm 居cư 臨lâm 流lưu 成thành 賦phú 池trì 上thượng 之chi 名danh 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 符phù 觸xúc 興hưng 寄ký 情tình 要yếu 其kỳ 旨chỉ 歸quy 亦diệc 何hà 異dị 同đồng 可khả 論luận 哉tai 嘗thường 憶ức 古cổ 德đức 微vi 言ngôn 如như 熏huân 風phong 殿điện 閣các 諸chư 句cú 皆giai 可khả 拈niêm 參tham 彼bỉ 詩thi 人nhân 之chi 何hà 知tri 偶ngẫu 然nhiên 文văn 字tự 獲hoạch 此thử 勝thắng 緣duyên 柏# 子tử 艸thảo 頭đầu 寧ninh 艱gian 著trước 韻vận 池trì 上thượng 之chi 作tác 猶do 此thử 意ý 也dã 諸chư 經kinh 偈kệ 言ngôn 流lưu 傳truyền 甚thậm 古cổ 拈niêm 頌tụng 諸chư 什thập 唐đường 以dĩ 來lai 多đa 有hữu 之chi 是thị 雖tuy 詩thi 體thể 不bất 殊thù 而nhi 理lý 趣thú 各các 別biệt 偈kệ 頌tụng 之chi 深thâm 談đàm 或hoặc 不bất 如như 詩thi 之chi 玄huyền 寄ký 若nhược 將tương 景cảnh 物vật 會hội 差sai 之chi 毫hào 釐li 。 堯# 夫phu 非phi 愛ái 吟ngâm 此thử 情tình 何hà 獨độc 儒nho 者giả 或hoặc 曰viết 是thị 疑nghi 於ư 池trì 上thượng 有hữu 取thủ 也dã 若nhược 何hà 不bất 林lâm 之chi 下hạ 堂đường 之chi 中trung 乎hồ 水thủy 哉tai 水thủy 哉tai 長trường/trưởng 水thủy 王vương 庭đình 言ngôn 遠viễn 題đề 。

池trì 上thượng 來lai (# 三tam 十thập 五ngũ 首thủ 有hữu 序tự )#

甲giáp 申thân 春xuân 余dư 患hoạn 疾tật 得đắc 愈dũ 倦quyện 飛phi 知tri 還hoàn 謝tạ 事sự 古cổ 南nam 欲dục 入nhập 山sơn 去khứ 值trị 時thời 擾nhiễu 擾nhiễu 道đạo 信tín 勸khuyến 止chỉ 乃nãi 退thoái 居cư 于vu 盛thịnh 湖hồ 之chi 折chiết 蘆lô 菴am 休hưu 夏hạ 坐tọa 臥ngọa 多đa 閒gian/nhàn 因nhân 作tác 池trì 上thượng 來lai 章chương 用dụng 寫tả 水thủy 居cư 幽u 致trí 感cảm 物vật 起khởi 興hưng 初sơ 不bất 忘vong 橫hoạnh/hoành 擔đảm 楖# 栗lật 之chi 意ý 云vân 。

火hỏa 雲vân 蒸chưng 竹trúc 院viện 病bệnh 骨cốt 厭yếm 香hương 臺đài 不bất 得đắc 山sơn 中trung 去khứ 漫mạn 從tùng 池trì 上thượng 來lai 水thủy 深thâm 涼lương 可khả 掬cúc 村thôn 靜tĩnh 嬾lãn 堪kham 隈ôi 倚ỷ 櫂# 蘋# 風phong 起khởi 煩phiền 襟khâm 一nhất 掃tảo 開khai

二nhị 。

出Xuất 水Thủy 荷Hà 千Thiên 朵Đóa 臨Lâm 池Trì 屋Ốc 兩Lưỡng 楹Doanh 憶Ức 初Sơ 曾Tằng 一Nhất 寓# 且Thả 復Phục 試Thí 經Kinh 行Hành 敻# 絕Tuyệt 仙Tiên 人Nhân 島Đảo 光Quang 華Hoa 帝Đế 子Tử 京Kinh 蘧# 廬Lư 天Thiên 地Địa 意Ý 達Đạt 者Giả 見Kiến 深Thâm 情Tình

三tam 。

徑kính 草thảo 青thanh 隨tùy 剪tiễn 園viên 桑tang 綠lục 又hựu 濃nồng 一nhất 燈đăng 仍nhưng 炤chiếu 夜dạ 古cổ 佛Phật 喜hỷ 閒gian/nhàn 容dung 已dĩ 作tác 眠miên 雲vân 計kế 宜nghi 忘vong 面diện 壁bích 宗tông 垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 許hứa 格cách 外ngoại 釣điếu 獰# 龍long

四tứ 。

喬kiều 木mộc 藏tạng 南nam 岸ngạn 叢tùng 篁# 擁ủng 北bắc 隄đê 藩# 籬# 雖tuy 自tự 設thiết 天thiên 水thủy 了liễu 無vô 迷mê 堪kham 以dĩ 消tiêu 長trường/trưởng 夏hạ 深thâm 為vi 愜# 隱ẩn 棲tê 興hưng 來lai 穿xuyên 仄# 徑kính 一nhất 似tự 入nhập 山sơn 蹊#

五ngũ 。

村thôn 斷đoạn 橋kiều 還hoàn 接tiếp 林lâm 偏thiên 港cảng 復phục 斜tà 桑tang 麻ma 見kiến 鄰lân 圃phố 雞kê 犬khuyển 隔cách 人nhân 家gia 青thanh 嶂# 行hành 姑cô 緩hoãn 滄thương 洲châu 興hưng 亦diệc 賒xa 長trường/trưởng 風phong 吹xuy 永vĩnh 日nhật 搖dao 曳duệ 響hưởng 蒹# 葭#

六lục 。

丈trượng 室thất 空không 如như 昔tích 清thanh 池trì 久cửu 不bất 乾can/kiền/càn 晨thần 興hưng 無vô 別biệt 事sự 宵tiêu 夢mộng 有hữu 餘dư 安an 對đối 雨vũ 茶trà 三tam 啜# 臨lâm 風phong 書thư 一nhất 攤# 夕tịch 陽dương 猶do 在tại 樹thụ 蒼thương 翠thúy 撲phác 衣y 寒hàn

七thất 。

古cổ 池trì 深thâm 不bất 測trắc 爽sảng 氣khí 逼bức 人nhân 眸mâu 葭# 菼# 曾tằng 窺khuy 月nguyệt 軒hiên 窗song 早tảo 得đắc 秋thu 輕khinh 鷴# 梳sơ 羽vũ 立lập 野dã 鴨áp 領lãnh 雛sồ 遊du 相tương 對đối 機cơ 情tình 息tức 何hà 妨phương 九cửu 夏hạ 留lưu

八bát 。

何hà 處xứ 松tùng 風phong 好hảo/hiếu 能năng 如như 水thủy 竹trúc 涼lương 偶ngẫu 來lai 成thành 獨độc 步bộ 一nhất 擊kích 已dĩ 相tương/tướng 忘vong 把bả 釣điếu 真chân 幽u 事sự 鳴minh 椎chùy 討thảo 熱nhiệt 忙mang 錦cẩm 鱗lân 三tam 點điểm 首thủ 蹤tung 跡tích 更cánh 何hà 藏tạng

九cửu 。

清thanh 露lộ 荷hà 香hương 遠viễn 明minh 霞hà 水thủy 色sắc 鮮tiên 賞thưởng 心tâm 隨tùy 白bạch 鳥điểu 叉xoa 手thủ 對đối 青thanh 天thiên 末mạt 路lộ 誰thùy 同đồng 濟tế 閒gian/nhàn 情tình 已dĩ 若nhược 仙tiên 垂thùy 藤đằng 風phong 裊# 裊# 百bách 尺xích 樹thụ 頭đầu 懸huyền

十thập 。

竟cánh 日nhật 依y 蒲bồ 坐tọa 無vô 時thời 卻khước 扇thiên/phiến 吟ngâm 書thư 空không 聊liêu 寓# 意ý 擊kích 壞hoại 亦diệc 成thành 音âm 飛phi 雉trĩ 穿xuyên 桑tang 影ảnh 鳴minh 蟬thiền 遍biến 柳liễu 陰ấm 時thời 哉tai 推thôi 物vật 理lý 各các 有hữu 一nhất 胸hung 襟khâm

十thập 一nhất 。

漁ngư 網võng 晚vãn 來lai 集tập 菱# 歌ca 月nguyệt 上thượng 聞văn 童đồng 閒gian/nhàn 知tri 野dã 趣thú 農nông 老lão 識thức 天thiên 文văn 久cửu 旱hạn 能năng 無vô 雨vũ 高cao 山sơn 定định 出xuất 雲vân 中trung 宵tiêu 看khán 斗đẩu 柄bính 螢huỳnh 火hỏa 正chánh 紛phân 紛phân

十thập 二nhị 。

日nhật 日nhật 清thanh 池trì 上thượng 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 步bộ 幾kỷ 遭tao 客khách 嘗thường 新tân 豆đậu 莢# 佛Phật 供cung 野dã 葡bồ 萄đào 水thủy 乳nhũ 隨tùy 人nhân 味vị 家gia 風phong 已dĩ 自tự 高cao 前tiền 溪khê 涼lương 月nguyệt 滿mãn 有hữu 興hưng 放phóng 輕khinh 舠#

十thập 三tam 。

洗tẩy 缽bát 晨thần 齋trai 過quá 支chi 筇# 午ngọ 睡thụy 醒tỉnh 檻hạm 邊biên 秋thu 瑟sắt 瑟sắt 門môn 外ngoại 水thủy 泠# 泠# 驟sậu 雨vũ 打đả 頭đầu 濕thấp 長trường/trưởng 空không 落lạc 眼nhãn 青thanh 一nhất 行hành 疑nghi 雁nhạn 字tự 遐hà 舉cử 入nhập 冥minh 冥minh

十thập 四tứ 。

雷lôi 後hậu 日nhật 還hoàn 出xuất 雨vũ 邊biên 鴉# 亂loạn 飛phi 彩thải 虹hồng 空không 忽hốt 幻huyễn 碧bích 落lạc 路lộ 何hà 歸quy 野dã 望vọng 晚vãn 逾du 好hảo/hiếu 天thiên 機cơ 信tín 亦diệc 微vi 青thanh 山sơn 茅mao 舍xá 在tại 且thả 自tự 製chế 荷hà 衣y

十thập 五ngũ 。

斬trảm 藤đằng 編biên 竹trúc 凳# 剪tiễn 荻# 覆phú 荷hà 軒hiên 但đãn 覺giác 清thanh 風phong 至chí 都đô 無vô 市thị 語ngữ 喧huyên 春xuân 秋thu 成thành 任nhậm 運vận 天thiên 地địa 欲dục 何hà 言ngôn 有hữu 客khách 來lai 山sơn 外ngoại 烹phanh 茶trà 問vấn 水thủy 源nguyên

十thập 六lục 。

一nhất 陣trận 立lập 秋thu 雨vũ 兼kiêm 來lai 薄bạc 暮mộ 風phong 氣khí 清thanh 騰đằng 蟋# 蟀# 葉diệp 落lạc 記ký 梧# 桐# 盡tận 覺giác 衣y 衫sam 整chỉnh 懸huyền 知tri 血huyết 氣khí 同đồng 憑bằng 欄lan 看khán 稚trĩ 子tử 浮phù 盎áng 采thải 蓮liên 蓬bồng

十thập 七thất 。

箕ki 踞cứ 且thả 欹# 笠# 行hành 歌ca 嬾lãn 著trước 鞋hài 人nhân 無vô 求cầu 禮lễ 貌mạo 我ngã 已dĩ 外ngoại 形hình 骸hài 冷lãnh 露lộ 茭# 纔tài 喫khiết 中trung 秋thu 月nguyệt 亦diệc 佳giai 涼lương 風phong 來lai 陣trận 陣trận 時thời 節tiết 不bất 安an 排bài

十thập 八bát 。

瓜qua 熟thục 堆đôi 閒gian/nhàn 地địa 蘭lan 開khai 對đối 小tiểu 窗song 愛ái 香hương 時thời 獨độc 近cận 摘trích 瓞# 戲hí 相tương/tướng 扛# 山sơn 鵲thước 曉hiểu 先tiên 噪táo 溪khê 鐘chung 夜dạ 半bán 撞chàng 不bất 堪kham 閒gian/nhàn 姓tánh 字tự 遠viễn 去khứ 落lạc 湖hồ 江giang

十thập 九cửu 。

荒hoang 澳# 人nhân 無vô 到đáo 卑ty 枝chi 鳥điểu 即tức 巢sào 突đột 前tiền 驚kinh 水thủy 獺# 疾tật 走tẩu 類loại 山sơn 貓miêu 營doanh 窟quật 杳# 難nan 見kiến 逢phùng 人nhân 氣khí 甚thậm 烋# 因nhân 懷hoài 住trụ 山sơn 老lão 蛇xà 虎hổ 總tổng 平bình 交giao

二nhị 十thập 。

樹thụ 底để 風phong 煙yên 曠khoáng 園viên 中trung 鎖tỏa 鑰thược 無vô 生sanh 桃đào 笑tiếu 有hữu 竊thiết 紫tử 芋# 力lực 教giáo 扶phù 思tư 共cộng 嬾lãn 殘tàn 友hữu 行hành 將tương 鈍độn 钁quắc 俱câu 深thâm 山sơn 寒hàn 必tất 早tảo 榾# 柮# 火hỏa 先tiên 圖đồ

二nhị 十thập 一nhất 。

懷hoài 古cổ 呼hô 牛ngưu 扇thiên/phiến 隨tùy 時thời 換hoán 葛cát 衫sam 濕thấp 煙yên 朝triêu 抹mạt 柳liễu 晴tình 月nguyệt 夜dạ 浮phù 杉# 落lạc 地địa 聞văn 新tân 葉diệp 摩ma 空không 見kiến 遠viễn 帆phàm 青thanh 青thanh 庭đình 畔bạn 艸thảo 尚thượng 有hữu 幾kỷ 回hồi 芟#

二nhị 十thập 二nhị 。

矮ải 橘quất 開khai 花hoa 密mật 老lão 梅mai 留lưu 斡cáng 疏sớ/sơ 踟trì 躕# 草thảo 木mộc 際tế 憶ức 想tưởng 色sắc 聲thanh 初sơ 鹿lộc 趁sấn 終chung 非phi 水thủy 荷hà 翻phiên 定định 有hữu 魚ngư 祖tổ 師sư 關quan 捩liệt 破phá 不bất 必tất 問vấn 安an 居cư

二nhị 十thập 三tam 。

廣quảng 莫mạc 此thử 疑nghi 野dã 棲tê 遲trì 我ngã 若nhược 憨# 木mộc 樨# 留lưu 客khách 嗅khứu 柏# 子tử 笑tiếu 僧Tăng 參tham 玄huyền 燕yên 商thương 迴hồi 北bắc 秋thu 陽dương 忽hốt 過quá 南nam 歲tuế 華hoa 思tư 莫mạc 駐trú 抱bão 膝tất 坐tọa 耽đam 耽đam

二nhị 十thập 四tứ 。

秋Thu 岸Ngạn 半Bán 居Cư 葦Vi 芙Phù 蓉Dung 種Chủng 不Bất 多Đa 花Hoa 將Tương 開Khai 冷Lãnh 露Lộ 葉Diệp 已Dĩ 覆Phú 清Thanh 波Ba 碧Bích 映Ánh 繞Nhiễu 籬# 竹Trúc 香Hương 分Phân 隔Cách 水Thủy 荷Hà 溪Khê 菴Am 慵# 說Thuyết 法Pháp 指Chỉ 以Dĩ 謝Tạ 經Kinh 過Quá

二nhị 十thập 五ngũ 。

露lộ 地địa 好hảo/hiếu 看khán 月nguyệt 疏sớ/sơ 籬# 不bất 隔cách 風phong 敲# 來lai 新tân 棗táo 白bạch 結kết 就tựu 小tiểu 桃đào 紅hồng 目mục 擊kích 無vô 餘dư 法pháp 心tâm 安an 頓đốn 絕tuyệt 功công 黃hoàng 瓜qua 與dữ 茄# 子tử 一nhất 線tuyến 古cổ 人nhân 通thông

二nhị 十thập 六lục 。

良lương 苗miêu 方phương 翼dực 翼dực 野dã 老lão 望vọng 陳trần 陳trần 鄉hương 鼓cổ 不bất 停đình 打đả 方phương 舟chu 共cộng 接tiếp 神thần 緣duyên 溪khê 安an 饌soạn 潔khiết 徹triệt 曉hiểu 獻hiến 歌ca 頻tần 余dư 夢mộng 仍nhưng 疏sớ/sơ 放phóng 聞văn 來lai 一nhất 倍bội 親thân

二nhị 十thập 七thất 。

愁sầu 見kiến 青thanh 苗miêu 槁cảo 欣hân 聞văn 秋thu 水thủy 添# 蓬bồng 蓬bồng 風phong 作tác 陣trận 颯tát 颯tát 雨vũ 消tiêu 炎diễm 哀ai 雁nhạn 似tự 曾tằng 叫khiếu 神thần 魚ngư 其kỳ 久cửu 潛tiềm 滂# 沱# 千thiên 里lý 潤nhuận 池trì 卉hủy 得đắc 餘dư 霑triêm

二nhị 十thập 八bát 。

蟲trùng 聲thanh 何hà 唧tức 唧tức 林lâm 色sắc 已dĩ 蕭tiêu 蕭tiêu 天thiên 地địa 更cánh 時thời 令linh 山sơn 林lâm 詢tuân 路lộ 謠# 溪khê 行hành 憑bằng 桂quế 楫tiếp 澗giản 飲ẩm 托thác 茄# 瓢biều 南nam 望vọng 白bạch 雲vân 外ngoại 天thiên 台thai 高cao 石thạch 橋kiều

二nhị 十thập 九cửu 。

遠viễn 情tình 惟duy 淡đạm 淡đạm 瘦sấu 骨cốt 覺giác 稜lăng 稜lăng 嬾lãn 作tác 夢mộng 中trung 佛Phật 從tùng 呼hô 雲vân 外ngoại 僧Tăng 閒gian/nhàn 多đa 只chỉ 有hữu 睡thụy 病bệnh 久cửu 百bách 無vô 能năng 料liệu 理lý 浮phù 生sanh 事sự 青thanh 山sơn 買mãi 未vị 曾tằng

三tam 十thập 。

客khách 自tự 何hà 方phương 至chí 書thư 能năng 寄ký 一nhất 緘giam 盛thịnh 稱xưng 煨ổi 芋# 樂nhạo/nhạc/lạc 使sử 掛quải 住trụ 山sơn 銜hàm 感cảm 激kích 深thâm 為vi 契khế 綢trù 繆mâu 乃nãi 不bất 凡phàm 紙chỉ 衾khâm 清thanh 夢mộng 熟thục 芒mang 屩cược 在tại 千thiên 巖nham

三tam 十thập 一nhất 。

傍bàng 舍xá 竹trúc 環hoàn 立lập 盤bàn 溪khê 路lộ 轉chuyển 灣loan 乍sạ 尋tầm 多đa 見kiến 水thủy 久cửu 住trụ 自tự 疑nghi 山sơn 夜dạ 雨vũ 來lai 泉tuyền 響hưởng 秋thu 風phong 老lão 樹thụ 顏nhan 頡hiệt 頏# 雲vân 外ngoại 鳥điểu 向hướng 夕tịch 盡tận 知tri 還hoàn

三tam 十thập 二nhị 。

凡phàm 禽cầm 多đa 擇trạch 木mộc 野dã 鶴hạc 脫thoát 羈ki 縻# 寒hàn 水thủy 留lưu 空không 雁nhạn 秋thu 雲vân 駐trú 遠viễn 湄# 自tự 憎tăng 生sanh 骨cốt 弱nhược 豈khởi 厭yếm 入nhập 山sơn 遲trì 一nhất 味vị 隨tùy 緣duyên 法pháp 從tùng 來lai 古cổ 佛Phật 規quy

三tam 十thập 三tam 。

世thế 上thượng 人nhân 何hà 限hạn 溪khê 邊biên 我ngã 試thí 居cư 情tình 知tri 近cận 村thôn 野dã 得đắc 以dĩ 玩ngoạn 耕canh 漁ngư 戽# 水thủy 夜dạ 塘đường 急cấp 灌quán 蔬# 秋thu 岸ngạn 餘dư 北bắc 窗song 高cao 臥ngọa 者giả 為vi 問vấn 意ý 何hà 如như

三tam 十thập 四tứ 。

最tối 可khả 清thanh 池trì 上thượng 悠du 然nhiên 野dã 意ý 深thâm 無vô 峰phong 雲vân 亦diệc 宿túc 有hữu 樹thụ 鳥điểu 能năng 尋tầm 自tự 覺giác 居cư 無vô 俗tục 何hà 爭tranh 地địa 布bố 金kim 魚ngư 龍long 知tri 性tánh 命mạng 碧bích 水thủy 自tự 浮phù 沉trầm

三tam 十thập 五ngũ 。

坦thản 率suất 真chân 吾ngô 性tánh 拘câu 攣luyến 苦khổ 俗tục 情tình 退thoái 身thân 因nhân 疾tật 病bệnh 謝tạ 事sự 嬾lãn 逢phùng 迎nghênh 樹thụ 茂mậu 坐tọa 終chung 日nhật 河hà 清thanh 快khoái 此thử 生sanh 芙phù 蕖cừ 香hương 國quốc 在tại 淨tịnh 域vực 不bất 勞lao 征chinh

天thiên 地địa 間gian 事sự 一nhất 時thời 感cảm 觸xúc 過quá 眼nhãn 遂toại 成thành 陳trần 跡tích 池trì 上thượng 來lai 作tác 初sơ 不bất 知tri 為vi 何hà 等đẳng 。 語ngữ 也dã 好hảo/hiếu 事sự 者giả 勒lặc 之chi 梨lê 板bản 得đắc 非phi 以dĩ 衲nạp 僧Tăng 面diện 目mục 索sách 之chi 紙chỉ 墨mặc 間gian 耶da 然nhiên 出xuất 門môn 不bất 認nhận 貨hóa 亦diệc 聽thính 之chi 而nhi 已dĩ 余dư 又hựu 安an 能năng 更cánh 理lý 陳trần 跡tích 人nhân 耶da 境cảnh 耶da 其kỳ 在tại 賞thưởng 音âm 者giả 渙# 翁ông 跋bạt 。

詩thi 部bộ (# 丙bính 之chi 三tam )#

古cổ 南nam 時thời 之chi 餘dư 三tam (# 雲vân 在tại )#

初sơ 秋thu 過quá 崑# 山sơn 雲vân 在tại 菴am 朱chu 近cận 修tu 李# 曉hiểu 令linh 屠đồ 闇ám 伯bá 相tương/tướng 期kỳ 放phóng 櫂# 錢tiền 聖thánh 月nguyệt 以dĩ 詩thi 為vi 贐#

越việt 水thủy 吳ngô 山sơn 久cửu 倦quyện 遊du 自tự 甘cam 長trường 病bệnh 臥ngọa 林lâm 丘khâu 龍long 蛇xà 活hoạt 眼nhãn 諸chư 方phương 辨biện 鷗# 鳥điểu 閒gian/nhàn 情tình 一nhất 釣điếu 收thu 思tư 向hướng 蘆lô 花hoa 尋tầm 皓hạo 月nguyệt 漫mạn 隨tùy 萍bình 梗# 放phóng 扁# 舟chu 同đồng 心tâm 更cánh 有hữu 諸chư 君quân 子tử 期kỳ 看khán 孤cô 峰phong 石thạch 點điểm 頭đầu

雲vân 在tại 菴am 送tống 李# 曉hiểu 令linh

秋thu 露lộ 垂thùy 珠châu 點điểm 玉ngọc 峰phong 初sơ 蟾# 隱ẩn 樹thụ 燭chúc 花hoa 紅hồng 送tống 君quân 今kim 夜dạ 不bất 勝thắng 感cảm 明minh 日nhật 燈đăng 前tiền 語ngữ 笑tiếu 空không

寄ký 朱chu 子tử 近cận 修tu

曾tằng 約ước 尋tầm 秋thu 過quá 別biệt 峰phong 夕tịch 陽dương 飛phi 鳥điểu 半bán 山sơn 紅hồng 拄trụ 筇# 溪khê 上thượng 遙diêu 相tương/tướng 憶ức 一nhất 榻tháp 高cao 懸huyền 莫mạc 使sử 空không

中trung 秋thu 日nhật 從tùng 雲vân 在tại 菴am 放phóng 舟chu 至chí 西tây 莊trang

生sanh 平bình 佳giai 興hưng 在tại 扶phù 搖dao 煙yên 水thủy 東đông 南nam 喜hỷ 客khách 招chiêu 桂quế 櫂# 初sơ 開khai 風phong 腳cước 順thuận 石thạch 橋kiều 纔tài 轉chuyển 浪lãng 聲thanh 高cao 千thiên 墩# 一nhất 塔tháp 空không 中trung 立lập 雙song 目mục 孤cô 鴻hồng 野dã 外ngoại 飄phiêu 指chỉ 點điểm 垂thùy 楊dương 舟chu 到đáo 岸ngạn 閒gian/nhàn 庭đình 秋thu 色sắc 正chánh 寥liêu 寥liêu

宿túc 西tây 莊trang 偕giai 陳trần 畦huề 之chi 諸chư 道đạo 侶lữ 泛phiếm 月nguyệt

輕khinh 雲vân 幻huyễn 作tác 玉ngọc 山sơn 浮phù 東đông 望vọng 冰băng 輪luân 起khởi 樹thụ 頭đầu 荻# 岸ngạn 不bất 寒hàn 俱câu 載tái 雪tuyết 稻đạo 田điền 多đa 水thủy 亦diệc 通thông 舟chu 孤cô 村thôn 幽u 賞thưởng 良lương 朋bằng 共cộng 萬vạn 里lý 清thanh 光quang 一nhất 衲nạp 收thu 此thử 夕tịch 鐘chung 殘tàn 欲dục 無vô 寐mị 杖trượng 藜# 煙yên 際tế 自tự 淹yêm 留lưu

雲vân 在tại 菴am 作tác (# 八bát 首thủ )#

去khứ 郭quách 甚thậm 不bất 遠viễn 結kết 廬lư 欣hân 遂toại 幽u 村thôn 長trường/trưởng 微vi 見kiến 路lộ 溪khê 小tiểu 亦diệc 容dung 舟chu 散tán 步bộ 斜tà 陽dương 外ngoại 閒gian/nhàn 吟ngâm 秋thu 水thủy 頭đầu 綸luân 竿can/cán 從tùng 是thị 捲quyển 將tương 謝tạ 海hải 天thiên 遊du

二nhị 。

有hữu 竹trúc 能năng 消tiêu 暑thử 無vô 秋thu 可khả 出xuất 林lâm 疏sớ/sơ 籬# 環hoàn 野dã 色sắc 老lão 樹thụ 落lạc 溪khê 陰ấm 午ngọ 坐tọa 堪kham 成thành 夢mộng 宵tiêu 眠miên 亦diệc 快khoái 心tâm 干can 戈qua 今kim 塞tắc 路lộ 何hà 必tất 買mãi 山sơn 深thâm

三tam 。

板Bản 橋Kiều 人Nhân 自Tự 渡Độ 艸Thảo 徑Kính 客Khách 來Lai 稀# 落Lạc 日Nhật 漁Ngư 翁Ông 出Xuất 秋Thu 風Phong 燕Yên 子Tử 飛Phi 良Lương 苗Miêu 經Kinh 露Lộ 實Thật 叢Tùng 菊# 待Đãi 霜Sương 肥Phì 安An 此Thử 從Tùng 吾Ngô 好Hảo/hiếu 無Vô 求Cầu 野Dã 性Tánh 違Vi

四tứ 。

世thế 幻huyễn 地địa 何hà 擇trạch 僧Tăng 閒gian/nhàn 室thất 自tự 寬khoan 齋trai 時thời 諸chư 鳥điểu 下hạ 定định 起khởi 一nhất 鐘chung 寒hàn 以dĩ 病bệnh 方phương 耽đam 嬾lãn 於ư 心tâm 只chỉ 討thảo 安an 窗song 西tây 有hữu 佳giai 樹thụ 常thường 帶đái 晚vãn 霞hà 看khán

五ngũ 。

仄# 徑kính 大đại 不bất 吠phệ 垂thùy 楊dương 蟬thiền 獨độc 鳴minh 閒gian/nhàn 來lai 竹trúc 下hạ 坐tọa 亦diệc 復phục 溪khê 邊biên 行hành 青thanh 青thanh 指chỉ 陵lăng 柏# 泛phiếm 泛phiếm 拾thập 秋thu 萍bình 世thế 事sự 未vị 足túc 問vấn 吾ngô 將tương 達đạt 此thử 生sanh

六lục 。

粉phấn 堞diệt 藏tạng 煙yên 足túc 青thanh 山sơn 出xuất 樹thụ 頭đầu 眼nhãn 中trung 如như 見kiến 畫họa 天thiên 外ngoại 更cánh 無vô 秋thu 雁nhạn 過quá 雲vân 無vô 響hưởng 人nhân 行hành 水thủy 不bất 流lưu 薄bạc 遊du 良lương 自tự 得đắc 日nhật 暮mộ 倚ỷ 層tằng 丘khâu

七thất 。

方phương 庭đình 遲trì 夜dạ 月nguyệt 圓viên 牖dũ 入nhập 朝triêu 暾# 拂phất 座tòa 風phong 無vô 跡tích 爭tranh 枝chi 鳥điểu 故cố 喧huyên 放phóng 情tình 空không 六lục 合hợp 抱bão 影ảnh 息tức 孤cô 園viên 烈liệt 墓mộ 知tri 何hà 代đại 如như 屏bính 護hộ 竹trúc 根căn

八bát 。

好Hảo/hiếu 是Thị 阿A 蘭Lan 若Nhã 。 經Kinh 營Doanh 心Tâm 亦Diệc 遐Hà 門Môn 藏Tạng 楊Dương 柳Liễu 葉Diệp 窗Song 對Đối 海Hải 棠# 花Hoa 清Thanh 梵Phạm 流Lưu 平Bình 野Dã 孤Cô 燈Đăng 送Tống 落Lạc 霞Hà 往Vãng 來Lai 饒Nhiêu 野Dã 趣Thú 老Lão 圃Phố 兩Lưỡng 三Tam 家Gia

贈tặng 沈trầm 君quân 如như

黃hoàng 葉diệp 西tây 風phong 正chánh 作tác 寒hàn 高cao 齋trai 邂giải 逅cấu 話thoại 心tâm 安an 中trung 秋thu 好hảo/hiếu 月nguyệt 重trọng/trùng 陽dương 菊# 相tương 對đối 隨tùy 時thời 且thả 盡tận 歡hoan

登đăng 玉ngọc 峰phong

上thượng 一nhất 峰phong 來lai 又hựu 一nhất 峰phong 更cánh 登đăng 高cao 閣các 倚ỷ 虛hư 空không 平bình 湖hồ 百bách 里lý 晴tình 煙yên 滿mãn 笑tiếu 指chỉ 他tha 山sơn 在tại 望vọng 中trung

彌Di 勒Lặc 閣các

城thành 裏lý 青thanh 山sơn 也dã 不bất 高cao 登đăng 來lai 秋thu 雨vũ 正chánh 蕭tiêu 蕭tiêu 閣các 名danh 彌Di 勒Lặc 雖tuy 然nhiên 小tiểu 飛phi 鳥điểu 孤cô 雲vân 晚vãn 見kiến 朝triêu

劉lưu 公công 洞đỗng

陟trắc 磴# 緣duyên 梯thê 路lộ 已dĩ 窮cùng 怪quái 來lai 一nhất 洞đỗng 與dữ 天thiên 通thông 當đương 初sơ 誰thùy 記ký 劉lưu 公công 鑿tạc 三tam 字tự 淋lâm 漓# 石thạch 上thượng 紅hồng

一nhất 線tuyến 天thiên

兩lưỡng 眼nhãn 貪tham 看khán 一nhất 線tuyến 天thiên 懸huyền 崖nhai 有hữu 樹thụ 喜hỷ 蒼thương 然nhiên 城thành 頭đầu 落lạc 日nhật 催thôi 人nhân 轉chuyển 多đa 少thiểu 村thôn 鴉# 過quá 稻đạo 田điền

從tùng 葛cát 瑞thụy 五ngũ 書thư 齋trai 飯phạn 訖ngật 遂toại 登đăng 玉ngọc 峰phong 絕tuyệt 頂đảnh

竹trúc 門môn 寂tịch 寂tịch 向hướng 晨thần 開khai 苔# 徑kính 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 自tự 掃tảo 埃ai 樹thụ 底để 炊xuy 將tương 佳giai 茗mính 熟thục 屋ốc 頭đầu 推thôi 出xuất 好hảo/hiếu 山sơn 來lai 在tại 筵diên 恰kháp 喜hỷ 無vô 他tha 客khách 把bả 臂tý 深thâm 期kỳ 養dưỡng 聖thánh 胎thai 一nhất 策sách 孤cô 峰phong 乘thừa 興hưng 上thượng 大đại 觀quán 天thiên 外ngoại 亦diệc 悠du 哉tai

飯phạn 後hậu 見kiến 村thôn 南nam 楓phong 葉diệp 策sách 杖trượng 微vi 行hành 因nhân 過quá 葛cát 氏thị 園viên 亭đình 逸dật 駒câu 上thượng 人nhân 留lưu 晚vãn 餉hướng 口khẩu 占chiêm (# 四tứ 首thủ )#

閒Gian/nhàn 坐Tọa 秋Thu 將Tương 盡Tận 隔Cách 溪Khê 楓Phong 葉Diệp 丹Đan 野Dã 情Tình 方Phương 眷Quyến 此Thử 村Thôn 路Lộ 不Bất 知Tri 寬Khoan 熱Nhiệt 鬧Náo 經Kinh 東Đông 郭Quách 孤Cô 危Nguy 念Niệm 北Bắc 巒# 凄# 風Phong 吹Xuy 兩Lưỡng 袖Tụ 白Bạch 日Nhật 亦Diệc 生Sanh 寒Hàn

二nhị 。

孤cô 城thành 隨tùy 足túc 轉chuyển 荒hoang 路lộ 有hữu 人nhân 行hành 負phụ 重trọng 將tương 何hà 適thích 尋tầm 幽u 自tự 稱xưng 情tình 河hà 梁lương 高cao 迥huýnh 迥huýnh 田điền 野dã 曠khoáng 平bình 平bình 溪khê 面diện 無vô 舟chu 濟tế 垂thùy 楊dương 影ảnh 獨độc 橫hoạnh/hoành

三tam 。

城thành 下hạ 見kiến 頹đồi 屋ốc 孤cô 筇# 投đầu 此thử 中trung 版# 扉# 因nhân 我ngã 啟khải 竹trúc 徑kính 許hứa 僧Tăng 通thông 斜tà 日nhật 炫huyễn 楓phong 葉diệp 幽u 軒hiên 森sâm 桂quế 叢tùng 天thiên 香hương 熏huân 佛Phật 座tòa 不bất 與dữ 篆# 煙yên 同đồng

四tứ 。

竹trúc 密mật 多đa 臨lâm 水thủy 城thành 高cao 半bán 似tự 山sơn 行hành 人nhân 峰phong 頂đảnh 過quá 飛phi 鳥điểu 樹thụ 頭đầu 還hoàn 片phiến 石thạch 坐tọa 亦diệc 可khả 老lão 梅mai 攀phàn 自tự 閒gian/nhàn 吾ngô 生sanh 無vô 箇cá 事sự 飽bão 腹phúc 便tiện 開khai 顏nhan

詩thi 部bộ (# 丙bính 之chi 四tứ )#

古cổ 南nam 時thời 之chi 餘dư 四tứ (# 鴈nhạn 峰phong )#

九cửu 盤bàn 嶺lĩnh

海hải 門môn 煙yên 浪lãng 日nhật 漫mạn 漫mạn 欲dục 上thượng 高cao 山sơn 路lộ 九cửu 盤bàn 好hảo/hiếu 是thị 閒gian/nhàn 雲vân 扶phù 竹trúc 杖trượng 孤cô 危nguy 直trực 作tác 坦thản 夷di 看khán

獅sư 子tử 巖nham

長trường/trưởng 風phong 松tùng 際tế 自tự 飂# 飂# 短đoản 策sách 孤cô 峰phong 也dã 快khoái 遊du 雄hùng 石thạch 忽hốt 前tiền 當đương 我ngã 伏phục 盡tận 言ngôn 獅sư 子tử 此thử 回hồi 頭đầu

合hợp 掌chưởng 石thạch

當đương 年niên 點điểm 首thủ 對đối 生sanh 公công 合hợp 掌chưởng 今kim 知tri 近cận 梵Phạm 宮cung 珍trân 重trọng 登đăng 臨lâm 青thanh 眼nhãn 客khách 莫mạc 將tương 頑ngoan 石thạch 認nhận 渠cừ 儂#

南nam 湖hồ

一nhất 帶đái 長trường/trưởng 堤đê 隔cách 海hải 潮triều 天thiên 留lưu 深thâm 澤trạch 養dưỡng 嘉gia 苗miêu 茭# 蘆lô 刈ngải 去khứ 波ba 光quang 出xuất 我ngã 欲dục 其kỳ 間gian 放phóng 小tiểu 舠#

北bắc 湖hồ

湖hồ 心tâm 有hữu 地địa 未vị 為vi 亭đình 越việt 嶂# 千thiên 重trọng/trùng 隔cách 海hải 青thanh 卻khước 憶ức 西tây 湖hồ 無vô 此thử 好hảo/hiếu 為vi 多đa 蕭tiêu 鼓cổ 駭hãi 山sơn 靈linh

潮triều 音âm 閣các

法pháp 運vận 東đông 流lưu 貝bối 葉diệp 傳truyền 山sơn 頭đầu 高cao 閣các 敞sưởng 雲vân 天thiên 要yếu 知tri 佛Phật 口khẩu 何hà 時thời 說thuyết 太thái 守thủ 題đề 來lai 墨mặc 尚thượng 鮮tiên

出xuất 生sanh 幢tràng

生sanh 臺đài 鳥điểu 啄trác 石thạch 痕ngân 深thâm 歲tuế 久cửu 藤đằng 蘿# 四tứ 面diện 侵xâm 好hảo/hiếu 在tại 山sơn 僧Tăng 慵# 剪tiễn 伐phạt 齋trai 時thời 坐tọa 見kiến 滴tích 涼lương 陰ấm

望vọng 湖hồ 臺đài

松tùng 色sắc 重trùng 重trùng 古cổ 墓mộ 遮già 雙song 雙song 白bạch 鳥điểu 下hạ 蒹# 葭# 晚vãn 來lai 步bộ 此thử 湖hồ 煙yên 冷lãnh 燈đăng 火hỏa 垂thùy 楊dương 見kiến 幾kỷ 家gia

鳴minh 玉ngọc 澗giản

珠châu 瀑bộc 珊san 珊san 雨vũ 後hậu 來lai 石thạch 潭đàm 小tiểu 注chú 水thủy 光quang 開khai 巖nham 根căn 磐bàn 礡# 寒hàn 侵xâm 骨cốt 幸hạnh 有hữu 斜tà 陽dương 下hạ 草thảo 萊#

鷹ưng 棲tê 頂đảnh

臥ngọa 石thạch 縱tung 橫hoành 莫mạc 可khả 扶phù 洪hồng 濤đào 下hạ 撼# 一nhất 峰phong 孤cô 異dị 鷹ưng 來lai 宿túc 雙song 眸mâu 疾tật 日nhật 月nguyệt 偕giai 生sanh 見kiến 也dã 無vô

黃hoàng 沙sa 塢ổ

兩lưỡng 峰phong 峙trĩ 起khởi 塢ổ 深thâm 藏tạng 沙sa 上thượng 漁ngư 罾tăng 各các 自tự 忙mang 松tùng 舍xá 青thanh 青thanh 明minh 佛Phật 火hỏa 秋thu 來lai 應ưng 見kiến 稻đạo 花hoa 黃hoàng

白bạch 雲vân 菴am

蒼thương 蒼thương 松tùng 竹trúc 滿mãn 山sơn 坳# 長trường/trưởng 夏hạ 清thanh 風phong 日nhật 日nhật 交giao 菴am 在tại 白bạch 雲vân 雲vân 不bất 覺giác 去khứ 來lai 時thời 見kiến 宿túc 林lâm 梢#

珠châu 花hoa 泉tuyền

甘cam 涼lương 自tự 有hữu 齒xỉ 牙nha 知tri 一nhất 勺chước 山sơn 泉tuyền 艸thảo 際tế 遺di 智trí 者giả 無vô 將tương 高cao 下hạ 品phẩm 渴khát 來lai 誰thùy 個cá 不bất 相tương 宜nghi

石thạch 帆phàm 山sơn

海hải 門môn 風phong 作tác 石thạch 帆phàm 張trương 好hảo/hiếu 手thủ 如như 何hà 置trí 一nhất 檣# 只chỉ 為vì 埋mai 根căn 千thiên 丈trượng 許hứa 中trung 流lưu 指chỉ 顧cố 笑tiếu 漁ngư 郎lang

澉# 城thành

渺# 渺# 孤cô 城thành 海hải 嶼# 分phần/phân 松tùng 多đa 勁# 節tiết 鶴hạc 超siêu 群quần 三tam 更cánh 古cổ 寺tự 行hành 人nhân 少thiểu 遙diêu 聽thính 鐘chung 聲thanh 到đáo 白bạch 雲vân

秦tần 駐trú 山sơn

萬vạn 世thế 君quân 臨lâm 志chí 亦diệc 雄hùng 東đông 觀quán 滄thương 海hải 御ngự 飛phi 龍long 詩thi 書thư 一nhất 燼tẫn 咸hàm 陽dương 火hỏa 唯duy 見kiến 青thanh 山sơn 浪lãng 拍phách 空không

角giác 里lý 堰yển

濁trược 港cảng 滔thao 滔thao 水thủy 半bán 醒tỉnh 一nhất 瓢biều 須tu 挹ấp 上thượng 流lưu 清thanh 商thương 山sơn 白bạch 髮phát 終chung 歸quy 漢hán 此thử 地địa 猶do 存tồn 古cổ 隱ẩn 名danh

丹đan 井tỉnh

煉luyện 藥dược 曾tằng 期kỳ 白bạch 日nhật 昇thăng 丹đan 成thành 羽vũ 化hóa 或hoặc 無vô 憑bằng 至chí 今kim 遺di 下hạ 山sơn 頭đầu 井tỉnh 不bất 照chiếu 仙tiên 人nhân 照chiếu 野dã 僧Tăng

高cao 陽dương 峰phong

海hải 上thượng 青thanh 山sơn 此thử 獨độc 尊tôn 峰phong 頭đầu 日nhật 月nguyệt 自tự 朝triêu 昏hôn 杖trượng 藜# 欲dục 上thượng 芒mang 鞋hài 倦quyện 留lưu 待đãi 秋thu 風phong 看khán 化hóa 鯤#

下hạ 蓋cái 山sơn

孤cô 圓viên 如như 蓋cái 覆phú 蒼thương 波ba 黯ảm 黯ảm 山sơn 根căn 樹thụ 不bất 多đa 何hà 事sự 浮phù 沉trầm 無vô 定định 相tương/tướng 片phiến 帆phàm 南nam 望vọng 起khởi 悲bi 歌ca

六lục 月nguyệt 三tam 日nhật 遊du 澉# 湖hồ 遂toại 登đăng 吳ngô 公công 祠từ 飽bão 稚trĩ 仙tiên 伊y 蒲bồ 復phục 過quá 悟ngộ 空không 古cổ 寺tự

不bất 辭từ 三tam 伏phục 節tiết 言ngôn 作tác 兩lưỡng 湖hồ 遊du 小tiểu 艇# 依y 山sơn 轉chuyển 孤cô 筇# 遇ngộ 樹thụ 留lưu 採thải 菱# 呼hô 白bạch 鳥điểu 乞khất 食thực 過quá 丹đan 丘khâu 古cổ 佛Phật 桑tang 陰ấm 裏lý 蒹# 葭# 欲dục 報báo 秋thu

和hòa 屠đồ 闇ám 伯bá 三tam 作tác 同đồng 晚vãn 眺# 也dã

滄thương 海hải 信tín 無vô 極cực 長trường/trưởng 風phong 助trợ 起khởi 瀾lan 吳ngô 帆phàm 悲bi 似tự 沒một 越việt 嶂# 杳# 難nạn/nan 看khán 遠viễn 近cận 涵# 秋thu 氣khí 喧huyên 闐điền 戰chiến 暮mộ 湍thoan 上thượng 方phương 精tinh 舍xá 好hảo/hiếu 歸quy 路lộ 嗅khứu 栴chiên 檀đàn

二nhị 。

獨độc 立lập 望vọng 歸quy 雲vân 諸chư 峰phong 水thủy 面diện 分phần/phân 漁ngư 樵tiều 迷mê 往vãng 處xứ 日nhật 夕tịch 盡tận 氤# 氳uân 鐘chung 打đả 禪thiền 房phòng 靜tĩnh 夜dạ 涼lương 詩thi 思tư 紛phân 松tùng 枝chi 垂thùy 積tích 露lộ 滴tích 瀝lịch 不bất 時thời 聞văn

三tam 。

漁ngư 火hỏa 蒼thương 茫mang 望vọng 甚thậm 微vi 浮phù 沉trầm 竊thiết 歎thán 海hải 鷗# 機cơ 赤xích 龍long 臥ngọa 水thủy 春xuân 秋thu 冷lãnh 白bạch 馬mã 乘thừa 潮triều 日nhật 夜dạ 飛phi 石thạch 上thượng 無vô 塵trần 聊liêu 一nhất 坐tọa 松tùng 間gian 有hữu 路lộ 且thả 同đồng 歸quy 自tự 來lai 避tị 暑thử 山sơn 中trung 好hảo/hiếu 謖# 謖# 涼lương 風phong 動động 葛cát 衣y

下hạ 雲vân 岫# 菴am

海hải 色sắc 湖hồ 光quang 一nhất 樣# 低đê 峰phong 頭đầu 數số 箇cá 雨vũ 凄# 迷mê 回hồi 看khán 松tùng 影ảnh 僧Tăng 行hành 腳cước 你nễ 向hướng 東đông 兮hề 我ngã 向hướng 西tây

詩thi 部bộ (# 丙bính 之chi 五ngũ )#

古cổ 南nam 時thời 之chi 餘dư 五ngũ (# 梅mai 溪khê )#

梅mai 溪khê 八bát 詠vịnh

梅mai 溪khê 月nguyệt 印ấn

疏sớ/sơ 枝chi 蘸# 水thủy 愈dũ 精tinh 神thần 喜hỷ 得đắc 冰băng 輪luân 為vi 寫tả 真chân 定định 起khởi 霜sương 空không 諸chư 籟# 靜tĩnh 暗ám 香hương 脈mạch 脈mạch 卻khước 撩# 人nhân

仄# 徑kính 疏sớ/sơ 籬#

竹trúc 外ngoại 疏sớ/sơ 籬# 一nhất 徑kính 斜tà 寥liêu 寥liêu 精tinh 舍xá 似tự 村thôn 家gia 深thâm 秋thu 葉diệp 落lạc 憑bằng 堆đôi 尺xích 卻khước 笑tiếu 難nạn/nan 容dung 長trưởng 者giả 車xa

三tam 峰phong 插sáp 翠thúy

浮phù 屠đồ 三tam 面diện 插sáp 空không 寒hàn 日nhật 月nguyệt 東đông 西tây 跳khiêu 兩lưỡng 九cửu 疏sớ/sơ 柳liễu 斜tà 陽dương 曾tằng 露lộ 頂đảnh 扶phù 藜# 便tiện 作tác 好hảo/hiếu 峰phong 看khán

兩lưỡng 湖hồ 暮mộ 泛phiếm

兩lưỡng 湖hồ 秋thu 水thủy 一nhất 般ban 清thanh 小tiểu 艇# 頻tần 移di 傍bàng 月nguyệt 行hành 最tối 是thị 蘆lô 花hoa 環hoàn 得đắc 好hảo/hiếu 半bán 藏tạng 鷗# 鳥điểu 起khởi 秋thu 聲thanh

曲khúc 流lưu 垂thùy 釣điếu

釣điếu 魚ngư 磯ki 上thượng 靜tĩnh 風phong 波ba 手thủ 把bả 絲ti 綸luân 再tái 一nhất 歌ca 村thôn 鳥điểu 自tự 飛phi 魚ngư 自tự 躍dược 溪khê 流lưu 深thâm 處xứ 野dã 情tình 多đa

竹trúc 裏lý 茶trà 煙yên

深thâm 深thâm 竹trúc 色sắc 冒mạo 霜sương 簷diêm 時thời 有hữu 幽u 情tình 使sử 客khách 淹yêm 茶trà 熟thục 瓦ngõa 鐺# 煙yên 帶đái 綠lục 老lão 僧Tăng 箕ki 踞cứ 對đối 疏sớ/sơ 簾#

西tây 爽sảng 晴tình 雲vân

去khứ 住trụ 無vô 心tâm 高cao 復phục 低đê 隨tùy 風phong 曳duệ 曳duệ 過quá 林lâm 西tây 渡độ 頭đầu 秋thu 霽tễ 明minh 霞hà 燦# 牧mục 笛địch 冷lãnh 看khán 牛ngưu 背bối/bội 吹xuy

蘇tô 橋kiều 積tích 雪tuyết

古cổ 岸ngạn 溪khê 聲thanh 凍đống 不bất 流lưu 茫mang 茫mang 平bình 野dã 少thiểu 人nhân 遊du 呼hô 童đồng 擁ủng 衲nạp 聊liêu 停đình 策sách 一nhất 片phiến 虛hư 明minh 在tại 兩lưỡng 眸mâu

柬# 素tố 園viên 黃hoàng 闇ám 齋trai 總tổng 憲hiến

佳giai 園viên 只chỉ 在tại 水thủy 之chi 湄# 門môn 外ngoại 清thanh 風phong 蕩đãng 碧bích 漪# 慧tuệ 業nghiệp 獨độc 修tu 嘉gia 客khách 謝tạ 佛Phật 心tâm 久cửu 淨tịnh 野dã 僧Tăng 宜nghi 小tiểu 山sơn 日nhật 涉thiệp 能năng 留lưu 足túc 疏sớ/sơ 柳liễu 春xuân 來lai 欲dục 放phóng 眉mi 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc 香hương 光quang 誠thành 不bất 遠viễn 定định 餘dư 獨độc 聽thính 鳥điểu 聲thanh 怡di

送tống 吳ngô 翠thúy 屏bính 還hoàn 金kim 華hoa 山sơn 中trung

六lục 尺xích 堂đường 堂đường 好hảo/hiếu 道đạo 顏nhan 眉mi 稜lăng 挺đĩnh 特đặc 鬢mấn 無vô 斑ban 剛cang 纔tài 把bả 手thủ 來lai 精tinh 舍xá 又hựu 欲dục 揮huy 鞭tiên 返phản 故cố 山sơn 佛Phật 法Pháp 腳cước 頭đầu 明minh 歷lịch 歷lịch 功công 名danh 世thế 上thượng 已dĩ 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 羊dương 裘cừu 五ngũ 月nguyệt 思tư 前tiền 隱ẩn 一nhất 弔điếu 嚴nghiêm 陵lăng 碧bích 水thủy 灣loan

同đồng 諸chư 子tử 遊du 普phổ 明minh 廢phế 寺tự

山sơn 門môn 艸thảo 蓋cái 磬khánh 聲thanh 殘tàn 寺tự 外ngoại 平bình 橋kiều 走tẩu 碧bích 湍thoan 怪quái 矣hĩ 鬼quỷ 燈đăng 爭tranh 炤chiếu 夜dạ 多đa 年niên 禪thiền 將tương 不bất 登đăng 檀đàn 杖trượng 尋tầm 煙yên 隴# 烏ô 鴉# 喜hỷ 風phong 起khởi 霜sương 畦huề 白bạch 盡tận 寒hàn 在tại 昔tích 人nhân 牛ngưu 何hà 必tất 問vấn 菜thái 根căn 同đồng 嚼tước 坐tọa 團đoàn 團đoàn

從tùng 長trường/trưởng 水thủy 塘đường 泛phiếm 舟chu 至chí 梅mai 溪khê

驟sậu 水thủy 平bình 川xuyên 急cấp 下hạ 篙# 野dã 田điền 何hà 事sự 浪lãng 滔thao 滔thao 岸ngạn 行hành 畏úy 見kiến 崩băng 泥nê 阪# 舟chu 放phóng 愁sầu 難nạn/nan 過quá 石thạch 橋kiều 暖noãn 日nhật 漸tiệm 長trường/trưởng 花hoa 影ảnh 薄bạc 好hảo/hiếu 春xuân 莫mạc 挽vãn 鳥điểu 聲thanh 勞lao 今kim 年niên 筍duẩn 學học 前tiền 年niên 竹trúc 放phóng 葉diệp 抽trừu 梢# 一nhất 樣# 高cao

溪khê 上thượng 遇ngộ 一nhất 生sanh 上thượng 人nhân

彼bỉ 此thử 不bất 相tương 知tri 忽hốt 然nhiên 成thành 邂giải 逅cấu 袖tụ 扇thiên/phiến 上thượng 船thuyền 來lai 大đại 家gia 喫khiết 蠶tằm 豆đậu

即tức 事sự

花hoa 落lạc 枝chi 頭đầu 水thủy 滿mãn 川xuyên 村thôn 家gia 正chánh 是thị 養dưỡng 蠶tằm 天thiên 道Đạo 人Nhân 坐tọa 此thử 閒gian/nhàn 難nạn/nan 過quá 日nhật 日nhật 溪khê 頭đầu 自tự 放phóng 船thuyền

題đề 畫họa

種chủng 梅mai 莫mạc 種chủng 泥nê 春xuân 去khứ 梅mai 剩thặng 葉diệp 何hà 如như 素tố 壁bích 上thượng 時thời 時thời 落lạc 香hương 雪tuyết

題đề 孝hiếu 貞trinh 李# 氏thị 傳truyền

十thập 年niên 不bất 字tự 女nữ 何hà 貞trinh 願nguyện 老lão 閨# 中trung 愛ái 可khả 旌tinh 一nhất 本bổn 認nhận 清thanh 真chân 父phụ 母mẫu 三tam 從tùng 別biệt 樹thụ 好hảo/hiếu 風phong 聲thanh 時thời 當đương 混hỗn 沌# 疑nghi 無vô 偶ngẫu 世thế 在tại 鴻hồng 荒hoang 亦diệc 有hữu 情tình 千thiên 載tái 簡giản 編biên 環hoàn 讀đọc 過quá 為vi 鄰lân 獨độc 得đắc 北bắc 宮cung 名danh

養Dưỡng 痾# 梅Mai 溪Khê 荅# 呂Lữ 幼Ấu 安An 明Minh 經Kinh 惠Huệ 詩Thi

火hỏa 雲vân 三tam 伏phục 燒thiêu 阡# 陌mạch 留lưu 得đắc 梅mai 溪khê 一nhất 泓hoằng 碧bích 輕khinh 舠# 獨độc 泛phiếm 自tự 南nam 來lai 何hà 期kỳ 居cư 士sĩ 先tiên 雙song 屐kịch 相tương/tướng 看khán 一nhất 笑tiếu 竹trúc 風phong 清thanh 鳴minh 鳩cưu 正chánh 午ngọ 柴sài 門môn 寂tịch 快khoái 哉tai 晤# 對đối 舊cựu 交giao 知tri 語ngữ 語ngữ 開khai 心tâm 相tương/tướng 悅duyệt 懌dịch 主chủ 人nhân 清thanh 供cung 出xuất 家gia 常thường 李# 實thật 雖tuy 黃hoàng 花hoa 本bổn 白bạch 古cổ 論luận 儒nho 釋thích 道đạo 匪phỉ 同đồng 今kim 竟cánh 相tương/tướng 忘vong 無vô 仲trọng 伯bá 偕giai 來lai 一nhất 叟# 詞từ 壇đàn 雄hùng 側trắc 聆linh 玄huyền 論luận 風phong 生sanh 席tịch 伊y 余dư 夙túc 幸hạnh 遘cấu 斯tư 文văn 不bất 臥ngọa 茲tư 林lâm 且thả 奚hề 適thích 馳trì 驅khu 六lục 載tái 走tẩu 他tha 山sơn 徒đồ 使sử 庭đình 前tiền 艸thảo 痕ngân 積tích 宿túc 疾tật 纏triền 綿miên 身thân 已dĩ 衰suy 藥dược 艸thảo 甘cam 辛tân 苦khổ 嘗thường 析tích 忽hốt 聞văn 玄huyền 度độ 惠huệ 高cao 吟ngâm 滿mãn 院viện 荷hà 香hương 清thanh 露lộ 滴tích

送tống 胡hồ 濤đào 公công 之chi 雲vân 間gian

溪khê 上thượng 新tân 梅mai 種chủng 又hựu 成thành 廿# 年niên 重trọng/trùng 過quá 古cổ 人nhân 情tình 正chánh 堪kham 竹trúc 裏lý 聽thính 秋thu 坐tọa 乃nãi 遽cự 雲vân 間gian 苦khổ 熱nhiệt 行hành 此thử 夕tịch 聯liên 床sàng 燈đăng 黯ảm 黯ảm 何hà 山sơn 伐phạt 木mộc 鳥điểu 嚶# 嚶# 曉hiểu 鐘chung 百bách 八bát 雞kê 聲thanh 亂loạn 遙diêu 盻# 孤cô 帆phàm 野dã 岸ngạn 橫hoạnh/hoành

次thứ 六lục 月nguyệt 大đại 風phong

雲vân 氣khí 吹xuy 教giáo 盡tận 天thiên 心tâm 豈khởi 好hảo/hiếu 殘tàn 已dĩ 乾can/kiền/càn 谿khê 曲khúc 曲khúc 不bất 見kiến 雨vũ 漫mạn 漫mạn 冷lãnh 煖noãn 何hà 從tùng 辨biện 艱gian 難nan 此thử 際tế 看khán 新tân 禾hòa 能năng 不bất 死tử 萬vạn 戶hộ 得đắc 心tâm 寬khoan

缾bình 中trung 白bạch 蓮liên 步bộ 韻vận

佛Phật 手thủ 曾tằng 拈niêm 出xuất 風phong 前tiền 一nhất 笑tiếu 觀quán 春xuân 泥nê 分phần/phân 種chủng 子tử 夏hạ 屋ốc 貯trữ 清thanh 寒hàn 幻huyễn 色sắc 輕khinh 雲vân 剪tiễn 空không 香hương 靜tĩnh 士sĩ 餐xan 對đối 之chi 煩phiền 熱nhiệt 解giải 無vô 用dụng 扇thiên/phiến 為vi 紈hoàn

喜hỷ 雨vũ (# 二nhị 首thủ )#

秋thu 逼bức 空không 雷lôi 動động 無vô 疑nghi 魃bạt 鬼quỷ 徂# 涸hạc 淵uyên 天thiên 再tái 見kiến 夢mộng 境cảnh 物vật 重trọng/trùng 甦tô 歡hoan 語ngữ 皆giai 相tương/tướng 合hợp 人nhân 心tâm 亦diệc 易dị 扶phù 茅mao 亭đình 還hoàn 獨độc 坐tọa 不bất 厭yếm 對đối 高cao 梧#

二nhị 。

涓# 滴tích 兒nhi 童đồng 喜hỷ 況huống 乎hồ 聞văn 沛# 然nhiên 朝triêu 來lai 階giai 砌# 下hạ 亦diệc 自tự 走tẩu 新tân 泉tuyền 風phong 作tác 樹thụ 頭đầu 躍dược 雷lôi 停đình 溪khê 面diện 鮮tiên 甫phủ 田điền 龜quy 兆triệu 隱ẩn 農nông 子tử 放phóng 歌ca 旋toàn

立lập 秋thu 日nhật 作tác

紅hồng 蓼# 立lập 清thanh 秋thu 閒gian/nhàn 庭đình 一nhất 雨vũ 收thu 有hữu 香hương 焚phần 亦diệc 好hảo/hiếu 兀ngột 坐tọa 看khán 雲vân 流lưu

詠vịnh 秋thu 色sắc

點điểm 綴chuế 階giai 前tiền 久cửu 仍nhưng 能năng 庇tí 綠lục 苔# 不bất 隨tùy 凡phàm 艸thảo 沒một 有hữu 待đãi 秋thu 風phong 來lai 顏nhan 色sắc 豈khởi 云vân 老lão 蕭tiêu 疏sớ/sơ 亦diệc 見kiến 材tài 高cao 軒hiên 能năng 蹔tạm 過quá 相tương 向hướng 一nhất 低đê 徊hồi

七thất 夕tịch 與dữ 諸chư 子tử 分phần/phân 賦phú (# 二nhị 首thủ )#

幽u 期kỳ 難nạn/nan 遂toại 邁mại 良lương 晤# 入nhập 秋thu 同đồng 河hà 漢hán 無vô 愆khiên 水thủy 星tinh 槎# 信tín 可khả 通thông 闚khuy 螢huỳnh 飛phi 竹trúc 外ngoại 留lưu 月nguyệt 坐tọa 墻tường 東đông 白bạch 社xã 吾ngô 將tương 老lão 深thâm 談đàm 怯khiếp 露lộ 風phong

二nhị 。

暗ám 竹trúc 蟬thiền 聲thanh 歇hiết 高cao 枝chi 宿túc 鳥điểu 驚kinh 月nguyệt 生sanh 剛cang 五ngũ 夜dạ 露lộ 下hạ 未vị 三tam 更cánh 良lương 友hữu 青thanh 山sơn 遠viễn 殘tàn 燈đăng 古cổ 屋ốc 明minh 坐tọa 觀quán 牛ngưu 斗đẩu 際tế 相tương/tướng 隔cách 水thủy 盈doanh 盈doanh

題đề 此thử 君quân 伯bá 仲trọng 圖đồ 贈tặng 胡hồ 濤đào 公công

粵# 惟duy 此thử 君quân 君quân 子tử 所sở 式thức 毓# 秀tú 兩lưỡng 間gian 中trung 通thông 外ngoại 直trực 寒hàn 梢# 拂phất 空không 曰viết 居cư 其kỳ 長trường/trưởng 其kỳ 仲trọng 猗ỷ 猗ỷ 大đại 節tiết 方phương 養dưỡng 盤bàn 根căn 階giai 前tiền 搖dao 戛# 清thanh 風phong 詢tuân 其kỳ 所sở 從tùng 歸quy 之chi 濤đào 公công

麻ma 杖trượng (# 八bát 首thủ )#

寥liêu 落lạc 河hà 濱tân 遇ngộ 歸quy 歟# 亦diệc 自tự 奇kỳ 遠viễn 情tình 隨tùy 步bộ 履lý 老lão 骨cốt 共cộng 清thanh 贏# 倚ỷ 壁bích 月nguyệt 生sanh 影ảnh 下hạ 階giai 風phong 可khả 吹xuy 蓬bồng 根căn 多đa 不bất 及cập 欲dục 立lập 仗trượng 扶phù 持trì

二nhị 。

造tạo 物vật 驅khu 筋cân 力lực 老lão 非phi 年niên 少thiếu 同đồng 挾hiệp 山sơn 憎tăng 舊cựu 杖trượng 拈niêm 草thảo 動động 新tân 衷# 拂phất 拭thức 方phương 晞# 露lộ 憑bằng 依y 若nhược 御ngự 風phong 每mỗi 當đương 參tham 請thỉnh 罷bãi 拄trụ 出xuất 笑tiếu 兒nhi 童đồng

三tam 。

剝bác 膚phu 何hà 愛ái 甚thậm 濯trạc 水thủy 庶thứ 相tương 應ứng 謾man 以dĩ 枯khô 薪tân 視thị 當đương 于vu 忍nhẫn 草thảo 徵trưng 心tâm 空không 諸chư 礙ngại 盡tận 身thân 捨xả 外ngoại 緣duyên 冰băng 自tự 合hợp 阿a 蘭lan 若nhã 隨tùy 行hành 事sự 老lão 僧Tăng

四tứ 。

落lạc 日nhật 桑tang 榆# 立lập 清thanh 秋thu 感cảm 歎thán 頻tần 自tự 疑nghi 看khán 竹trúc 叟# 有hữu 似tự 折chiết 蘆lô 人nhân 艸thảo 木mộc 初sơ 無vô 必tất 居cư 諸chư 乃nãi 覺giác 親thân 因nhân 知tri 古cổ 賢hiền 聖thánh 時thời 與dữ 物vật 交giao 神thần

五ngũ 。

握ác 手thủ 自tự 今kim 始thỉ 秋thu 陰ấm 仄# 徑kính 移di 有hữu 材tài 天thiên 不bất 棄khí 無vô 用dụng 老lão 方phương 知tri 所sở 向hướng 常thường 從tùng 坦thản 斯tư 須tu 敢cảm 蹈đạo 危nguy 鷦# 鷯# 矰# 繳giảo 遠viễn 莫mạc 笑tiếu 一nhất 枝chi 癡si

六lục 。

學học 稼giá 何hà 人nhân 請thỉnh 桑tang 麻ma 問vấn 老lão 農nông 直trực 方phương 如như 養dưỡng 竹trúc 輕khinh 便tiện 或hoặc 勝thắng 筇# 晚vãn 岫# 明minh 霞hà 簇# 秋thu 汀# 碧bích 漲trương 溶# 相tương/tướng 攜huề 無vô 一nhất 語ngữ 指chỉ 點điểm 自tự 重trùng 重trùng

七thất 。

世thế 路lộ 務vụ 趨xu 走tẩu 人nhân 生sanh 悲bi 有hữu 涯nhai 吾ngô 將tương 惜tích 晚vãn 景cảnh 杖trượng 亦diệc 愛ái 秋thu 花hoa 製chế 作tác 何hà 須tu 古cổ 裁tài 成thành 自tự 一nhất 家gia 茅mao 堂đường 朝triêu 復phục 暮mộ 不bất 見kiến 事sự 如như 麻ma

八bát 。

一nhất 室thất 秋thu 林lâm 掩yểm 滄thương 桑tang 幾kỷ 度độ 遷thiên 葛cát 陂bi 龍long 既ký 化hóa 麻ma 媼# 久cửu 聞văn 仙tiên 圖đồ 作tác 逍tiêu 遙diêu 夢mộng 因nhân 觀quán 秋thu 水thủy 篇thiên 茫mang 茫mang 常thường 見kiến 外ngoại 異dị 事sự 少thiểu 人nhân 傳truyền

嬾lãn 齋trai 別biệt 集tập 卷quyển 十thập 一nhất (# 終chung )#