牧Mục 雲Vân 和Hòa 尚Thượng 嬾Lãn 齋Trai 別Biệt 集Tập
Quyển 0009
明Minh 通Thông 明Minh 撰Soạn 毛Mao 晉Tấn 編Biên

牧mục 雲vân 和hòa 尚thượng 嬾lãn 齋trai 別biệt 集tập 卷quyển 之chi 九cửu

東đông 吳ngô 。 毛mao 晉tấn 子tử 晉tấn 。 編biên 閱duyệt 。

鄂# 州châu 。 記ký 室thất 智trí 時thời 。 較giảo 訂# 。

詩thi (# 甲giáp 之chi 一nhất )#

銅đồng 井tỉnh 時thời

杪# 冬đông 還hoàn 山sơn 口khẩu 占chiêm

還hoàn 山sơn 正chánh 及cập 是thị 殘tàn 冬đông 乘thừa 興hưng 門môn 前tiền 一nhất 拄trụ 筇# 欲dục 望vọng 琴cầm 川xuyên 呼hô 艇# 處xứ 寒hàn 雲vân 已dĩ 隔cách 最tối 高cao 峰phong

招chiêu 鶴hạc 兄huynh 西tây 山sơn 看khán 梅mai (# 八bát 首thủ )#

山sơn 樓lâu 無vô 事sự 恣tứ 清thanh 談đàm 曾tằng 約ước 看khán 梅mai 到đáo 我ngã 菴am 冷lãnh 地địa 梅mai 開khai 思tư 舊cựu 話thoại 日nhật 遲trì 帆phàm 影ảnh 破phá 春xuân 嵐lam

二nhị 。

西tây 山sơn 遠viễn 峙trĩ 太thái 湖hồ 隈ôi 同đồng 道đạo 相tương 尋tầm 不bất 易dị 來lai 所sở 喜hỷ 自tự 來lai 民dân 俗tục 古cổ 四tứ 時thời 生sanh 計kế 只chỉ 鋤# 梅mai

三tam 。

湖hồ 濱tân 梅mai 圃phố 一nhất 家gia 家gia 臘lạp 月nguyệt 時thời 暄# 小tiểu 放phóng 葩ba 深thâm 謝tạ 鄰lân 菴am 有hữu 方phương 誼# 頻tần 來lai 邀yêu 看khán 早tảo 開khai 花hoa

四tứ 。

青thanh 山sơn 高cao 下hạ 總tổng 皆giai 梅mai 春xuân 力lực 花hoa 顏nhan 曉hiểu 夜dạ 催thôi 不bất 出xuất 戶hộ 庭đình 聊liêu 縱túng/tung 目mục 也dã 疑nghi 香hương 國quốc 飽bão 餐xan 回hồi

五ngũ 。

梅mai 椒tiêu 糝tảm 雪tuyết 露lộ 微vi 紅hồng 開khai 落lạc 他tha 山sơn 亦diệc 自tự 同đồng 爭tranh 若nhược 環hoàn 湖hồ 三tam 十thập 里lý 平bình 鋪phô 如như 雪tuyết 傲ngạo 春xuân 風phong

六lục 。

空không 山sơn 梅mai 放phóng 寂tịch 無vô 聲thanh 一nhất 點điểm 寒hàn 香hương 壓áp 眾chúng 英anh 坐tọa 怪quái 看khán 花hoa 多đa 熱nhiệt 鬧náo 那na 知tri 花hoa 不bất 近cận 人nhân 情tình

七thất 。

百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 是thị 祖tổ 機cơ 謾man 云vân 吾ngô 道đạo 色sắc 香hương 非phi 湖hồ 山sơn 佳giai 處xứ 梅mai 千thiên 樹thụ 苔# 骨cốt 冰băng 花hoa 聽thính 指chỉ 揮huy

八bát 。

忽hốt 地địa 寒hàn 香hương 撲phác 面diện 來lai 當đương 人nhân 鼻tị 孔khổng 洞đỗng 無vô 埋mai 翻phiên 思tư 昔tích 日nhật 靈linh 雲vân 鈍độn 何hà 待đãi 桃đào 花hoa 三tam 月nguyệt 開khai

庚canh 辰thần 夏hạ 再tái 登đăng 銅đồng 井tỉnh 設thiết 關quan 禁cấm 足túc

銅đồng 井tỉnh 山sơn 菴am 坐tọa 半bán 巔điên 開khai 門môn 湖hồ 水thủy 漾dạng 漪# 漣# 三tam 年niên 兩lưỡng 度độ 來lai 休hưu 夏hạ 一nhất 缽bát 孤cô 峰phong 踵chủng 昔tích 賢hiền 松tùng 子tử 落lạc 時thời 閒gian/nhàn 植thực 杖trượng 梅mai 花hoa 開khai 際tế 偶ngẫu 移di 船thuyền 只chỉ 今kim 收thu 足túc 圓viên 光quang 裏lý 祗chi 在tại 山sơn 中trung 又hựu 一nhất 天thiên

馮bằng 荃# 升thăng 文văn 學học 冒mạo 暑thử 過quá 訪phỏng

跫# 然nhiên 足túc 音âm 至chí 棲tê 息tức 豈khởi 琳# 宮cung 道đạo 味vị 同đồng 嘗thường 蠟lạp 詩thi 懷hoài 欲dục 化hóa 虹hồng 再tái 扶phù 蓮liên 社xã 範phạm 不bất 減giảm 竹trúc 林lâm 風phong 磐bàn 礡# 清thanh 陰ấm 下hạ 涼lương 生sanh 語ngữ 笑tiếu 中trung

新tân 秋thu 書thư 事sự

大đại 火hỏa 西tây 流lưu 令linh 序tự 長trường/trưởng 庭đình 梧# 一nhất 葉diệp 報báo 新tân 涼lương 棲tê 遲trì 松tùng 院viện 閒gian/nhàn 堪kham 詠vịnh 想tưởng 像tượng 荷hà 風phong 遠viễn 亦diệc 香hương 野dã 老lão 雲vân 霓nghê 方phương 切thiết 望vọng 平bình 疇trù 禾hòa 稼giá 未vị 登đăng 黃hoàng 山sơn 家gia 雖tuy 不bất 憂ưu 時thời 事sự 擊kích 壞hoại 謳# 歌ca 世thế 願nguyện 康khang

晚vãn 秋thu 寓# 湖hồ 上thượng

青thanh 山sơn 不bất 改cải 舊cựu 時thời 紅hồng 宛uyển 轉chuyển 霜sương 林lâm 遠viễn 近cận 通thông 曳duệ 策sách 斷đoạn 橋kiều 殘tàn 炤chiếu 裡# 坐tọa 看khán 秋thu 意ý 畫họa 難nạn/nan 工công

冬đông 日nhật 放phóng 舟chu 鶴hạc 湖hồ 抵để 梅mai 居cư 晤# 周chu 君quân 謨mô 孝hiếu 廉liêm 走tẩu 筆bút 書thư 贈tặng

澹đạm 蕩đãng 鶴hạc 湖hồ 水thủy 東đông 流lưu 幾kỷ 盤bàn 曲khúc 朔sóc 風phong 激kích 揚dương 之chi 塞tắc 波ba 渙# 層tằng 綠lục 我ngã 舟chu 為vi 誰thùy 來lai 有hữu 客khách 在tại 其kỳ 澳# 筆bút 寫tả 尼ni 山sơn 文văn 記ký 欣hân 耆kỳ 闍xà 囑chúc 現hiện 身thân 冠quan 履lý 場tràng 和hòa 光quang 導đạo 塵trần 俗tục 相tương/tướng 聞văn 固cố 有hữu 年niên 茲tư 秋thu 乃nãi 面diện 矚chú 坦thản 度độ 見kiến 襟khâm 期kỳ 端đoan 操thao 徵trưng 素tố 蓄súc 靡mĩ 靡mĩ 末Mạt 法Pháp 運vận 力lực 為vi 樹thụ 竿can/cán 纛# 斯tư 人nhân 念niệm 不bất 忘vong 斯tư 行hành 遂toại 所sở 欲dục 城thành 闥thát 一nhất 水thủy 渡độ 第đệ 宅trạch 如như 鱗lân 簇# 何hà 為vi 居cư 士sĩ 居cư 梅mai 花hoa 環hoàn 小tiểu 築trúc 何hà 者giả 居cư 士sĩ 風phong 蕭tiêu 蕭tiêu 數số 竿can/cán 竹trúc 再tái 晤# 別biệt 無vô 言ngôn 兩lưỡng 眼nhãn 對đối 雙song 目mục 宴yến 坐tọa 以dĩ 終chung 日nhật 去khứ 住trụ 各các 無vô 束thúc 哂# 彼bỉ 鈍độn 根căn 師sư 法Pháp 施thí 嫌hiềm 未vị 足túc

龍long 湖hồ 蚤tảo 發phát 擬nghĩ 之chi 長trường/trưởng 水thủy 阻trở 風phong 泊bạc 王vương 江giang 涇kính 作tác

冬đông 行hành 苦khổ 日nhật 短đoản 舟chu 發phát 嘗thường 恐khủng 遲trì 誰thùy 謂vị 出xuất 溪khê 口khẩu 北bắc 風phong 變biến 南nam 吹xuy 湖hồ 端đoan 擁ủng 千thiên 浪lãng 舟chu 首thủ 如như 鳴minh 槌chùy 一nhất 浪lãng 逆nghịch 百bách 槳# 槳# 槳# 抱bão 艱gian 危nguy 舟chu 子tử 競cạnh 努nỗ 力lực 胥# 稱xưng 腕oản 力lực 疲bì 雲vân 黃hoàng 日nhật 易dị 暮mộ 告cáo 我ngã 增tăng 畏úy 疑nghi 水thủy 宿túc 固cố 有hữu 程# 或hoặc 瞑minh 焉yên 可khả 期kỳ 不bất 若nhược 風phong 隔cách 處xứ 穩ổn 將tương 孤cô 舟chu 艤# 我ngã 心tâm 為vi 之chi 制chế 動động 靜tĩnh 隨tùy 所sở 宜nghi 岸ngạn 傍bàng 得đắc 閒gian/nhàn 立lập 水thủy 際tế 雜tạp 有hữu 窺khuy 近cận 廛triền 正chánh 作tác 市thị 人nhân 語ngữ 叢tùng 叢tùng 私tư 顧cố 我ngã 以dĩ 為vi 異dị 不bất 言ngôn 心tâm 若nhược 思tư 石thạch 梁lương 駕giá 河hà 曲khúc 奔bôn 走tẩu 知tri 是thị 誰thùy 鳧phù 鴨áp 何hà 乃nãi 縱túng/tung 出xuất 沒một 波ba 問vấn 嬉hi 物vật 習tập 從tùng 所sở 慣quán 異dị 哉tai 忘vong 險hiểm 夷di 爰viên 有hữu 遠viễn 商thương 舶bạc 前tiền 邁mại 捷tiệp 如như 馳trì 歎thán 彼bỉ 能năng 勇dũng 往vãng 不bất 為vi 風phong 波ba 欺khi 指chỉ 以dĩ 語ngữ 同đồng 舟chu 篙# 師sư 佯dương 不bất 知tri 永vĩnh 懷hoài 濟tế 川xuyên 意ý 扣khấu 舷# 聊liêu 自tự 怡di

題đề 穎# 源nguyên 弟đệ 靜tĩnh 室thất

朱chu 砂sa 澗giản 傍bàng 精tinh 廬lư 小tiểu 門môn 設thiết 嘗thường 關quan 人nhân 境cảnh 杳# 當đương 軒hiên 不bất 知tri 何hà 代đại 松tùng 摩ma 空không 猶do 龍long 勢thế 夭yểu 矯kiểu 暮mộ 鼓cổ 晨thần 鐘chung 有hữu 比tỉ 鄰lân 雲vân 荒hoang 日nhật 冷lãnh 無vô 飛phi 鳥điểu 山sơn 僧Tăng 晏# 起khởi 無vô 事sự 營doanh 自tự 將tương 落lạc 葉diệp 空không 庭đình 掃tảo

婁lâu 江giang 靜tĩnh 室thất 曉hiểu 作tác

落lạc 落lạc 村thôn 雞kê 叫khiếu 數số 聲thanh 床sàng 頭đầu 睡thụy 漢hán 盡tận 惺tinh 惺tinh 茅mao 簷diêm 不bất 覺giác 霜sương 花hoa 落lạc 衲nạp 被bị 寒hàn 深thâm 是thị 五ngũ 更cánh

宿túc 虎hổ 丘khâu 西tây 隱ẩn

浪lãng 遊du 忘vong 卻khước 山sơn 中trung 宿túc 枕chẩm 上thượng 悠du 然nhiên 夢mộng 不bất 同đồng 到đáo 曉hiểu 高cao 樓lâu 鐘chung 鼓cổ 靜tĩnh 幽u 禽cầm 語ngữ 語ngữ 喚hoán 春xuân 風phong

過quá 不bất 二nhị 上thượng 人nhân

傍bàng 溪khê 精tinh 舍xá 兩lưỡng 三tam 楹doanh 炯# 炯# 軒hiên 窗song 一nhất 色sắc 明minh 靜tĩnh 者giả 安an 居cư 觀quán 實thật 相tướng 不bất 妨phương 門môn 外ngoại 弄lộng 橈# 聲thanh

題đề 竹trúc

野dã 竹trúc 蕭tiêu 蕭tiêu 紙chỉ 上thượng 留lưu 展triển 來lai 眉mi 睫tiệp 頓đốn 生sanh 秋thu 香hương 嚴nghiêm 去khứ 後hậu 何hà 人nhân 識thức 拳quyền 石thạch 從tùng 傍bàng 解giải 點điểm 頭đầu

再tái 登đăng 程# 純thuần 甫phủ 書thư 樓lâu

虛hư 閣các 登đăng 來lai 非phi 一nhất 度độ 清thanh 秋thu 良lương 晤# 更cánh 相tương 宜nghi 謾man 言ngôn 襆# 被bị 中trung 宵tiêu 宿túc 最tối 好hảo/hiếu 斜tà 陽dương 遠viễn 望vọng 時thời

張trương 靜tĩnh 垣viên 同đồng 舟chu 至chí 乾can/kiền/càn 元nguyên 菴am

扁# 舟chu 隨tùy 我ngã 過quá 龍long 湖hồ 高cao 掛quải 風phong 帆phàm 興hưng 不bất 孤cô 相tương/tướng 坐tọa 空không 堂đường 未vị 鳴minh 磬khánh 秋thu 聲thanh 瑟sắt 瑟sắt 起khởi 茭# 蘆lô

詩thi 部bộ (# 甲giáp 之chi 二nhị )#

古cổ 南nam 時thời 上thượng

折chiết 蘆lô 菴am (# 二nhị 首thủ )#

野dã 情tình 愛ái 枕chẩm 石thạch 頭đầu 眠miên 同đồng 道đạo 招chiêu 遊du 煙yên 水thủy 邊biên 坐tọa 有hữu 軒hiên 窗song 堪kham 望vọng 遠viễn 行hành 非phi 舟chu 楫tiếp 莫mạc 教giáo 前tiền 芙phù 渠cừ 露lộ 冷lãnh 花hoa 猶do 炤chiếu 蘆lô 葦vi 秋thu 深thâm 葉diệp 盡tận 偏thiên 偶ngẫu 憶ức 朱chu 涇kính 垂thùy 釣điếu 意ý 離ly 鉤câu 三tam 寸thốn 驗nghiệm 諸chư 禪thiền

矮ải 矮ải 柴sài 門môn 向hướng 水thủy 開khai 煙yên 林lâm 四tứ 面diện 遶nhiễu 池trì 臺đài 安an 居cư 自tự 不bất 生sanh 凡phàm 想tưởng 晦hối 跡tích 從tùng 言ngôn 養dưỡng 聖thánh 胎thai 清thanh 曉hiểu 語ngữ 聞văn 幽u 樹thụ 鳥điểu 中trung 宵tiêu 夢mộng 入nhập 白bạch 雲vân 堆đôi 隔cách 溪khê 肴hào 見kiến 迷mê 津tân 者giả 不bất 惜tích 拋phao 蘆lô 為vi 渡độ 來lai

開khai 爐lô 古cổ 南nam 閱duyệt 諸chư 衲nạp 子tử 除trừ 夕tịch 之chi 作tác

祖tổ 風phong 導đạo 世thế 古cổ 凌lăng 然nhiên 荒hoang 院viện 開khai 爐lô 順thuận 昔tích 緣duyên 杖trượng 子tử 山sơn 形hình 全toàn 正chánh 今kim 柴sài 頭đầu 品phẩm 字tự 發phát 新tân 煙yên 兒nhi 童đồng 竹trúc 馬mã 看khán 相tương/tướng 戲hí 村thôn 里lý 桃đào 符phù 又hựu 改cải 年niên 笑tiếu 我ngã 端đoan 居cư 無vô 事sự 想tưởng 也dã 隨tùy 人nhân 和hòa 歲tuế 除trừ 篇thiên

村thôn 懷hoài (# 三tam 首thủ )#

村thôn 荒hoang 遠viễn 人nhân 事sự 不bất 異dị 居cư 深thâm 山sơn 門môn 庭đình 無vô 棲tê 泊bạc 鳥điểu 雀tước 閒gian/nhàn 往vãng 還hoàn

二nhị 。

水thủy 邊biên 與dữ 林lâm 下hạ 原nguyên 是thị 道Đạo 人Nhân 居cư 生sanh 性tánh 送tống 迎nghênh 嬾lãn 非phi 關quan 絕tuyệt 交giao 書thư

三tam 。

驟sậu 雨vũ 夜dạ 來lai 過quá 春xuân 池trì 徹triệt 底để 清thanh 自tự 非phi 濠# 上thượng 客khách 時thời 有hữu 觀quán 魚ngư 情tình

溪khê 濱tân 落lạc 花hoa 觸xúc 目mục 成thành 偈kệ (# 五ngũ 首thủ )#

長trường/trưởng 溪khê 昨tạc 夜dạ 殷ân 其kỳ 雷lôi 驟sậu 雨vũ 繁phồn 花hoa 打đả 作tác 堆đôi 有hữu 客khách 夢mộng 中trung 方phương 栩# 栩# 朱chu 顏nhan 未vị 信tín 一nhất 時thời 頹đồi

二nhị 。

花hoa 下hạ 一nhất 壺hồ 難nan 得đắc 醉túy 人nhân 間gian 兩lưỡng 鬢mấn 易dị 成thành 絲ti 負phụ 趨xu 休hưu 訝nhạ 南nam 華hoa 語ngữ 川xuyên 上thượng 徘bồi 徊hồi 有hữu 仲trọng 尼ni

三tam 。

誰thùy 家gia 梁lương 燕yên 羽vũ 差sai 池trì 實thật 相tướng 深thâm 談đàm 自tự 不bất 知tri 也dã 惜tích 落lạc 花hoa 啣# 上thượng 下hạ 忙mang 忙mang 直trực 作tác 有hữu 情tình 癡si

四tứ 。

綠lục 陰ấm 漸tiệm 漸tiệm 暗ám 香hương 臺đài 餘dư 萼# 葳# 蕤# 葉diệp 底để 開khai 最tối 苦khổ 游du 蜂phong 情tình 不bất 斷đoạn 不bất 辭từ 谿khê 路lộ 遠viễn 飛phi 來lai

五ngũ 。

春xuân 風phong 行hành 令linh 自tự 無vô 虛hư 花hoa 落lạc 花hoa 開khai 總tổng 信tín 渠cừ 吹xuy 盡tận 殘tàn 紅hồng 無vô 著trước 處xứ 拈niêm 來lai 水thủy 面diện 飼tự 遊du 魚ngư

杪# 秋thu 晤# 唐đường 祈kỳ 遠viễn 於ư 烏ô 戍thú 書thư 園viên

涼lương 風phong 無vô 事sự 坐tọa 荒hoang 村thôn 呼hô 艇# 來lai 尋tầm 不bất 二nhị 門môn 高cao 閣các 倚ỷ 空không 連liên 野dã 色sắc 寒hàn 花hoa 炤chiếu 眼nhãn 抹mạt 秋thu 痕ngân 峰phong 巒# 峭# 峻tuấn 忘vong 成thành 簣quỹ 潭đàm 水thủy 汪uông 洋dương 擬nghĩ 擲trịch 綸luân 獅sư 座tòa 試thí 憑bằng 機cơ 掣xiết 覓mịch 毘tỳ 耶da 誰thùy 道đạo 竟cánh 無vô 言ngôn

九cửu 日nhật 於ư 住trụ 波ba 菴am 小tiểu 閣các

秋thu 杪# 金kim 風phong 涼lương 遠viễn 行hành 思tư 故cố 鄉hương 故cố 鄉hương 在tại 何hà 處xứ 眠miên 來lai 知tri 夜dạ 長trường/trưởng

宿túc 當đương 湖hồ 西tây 林lâm 寺tự (# 二nhị 首thủ )#

當đương 湖hồ 煙yên 水thủy 際tế 古cổ 殿điện 何hà 時thời 興hưng 清thanh 梵Phạm 中trung 宵tiêu 發phát 東đông 吹xuy 過quá 舊cựu 城thành

二nhị 。

空không 樓lâu 隔cách 市thị 廛triền 一nhất 似tự 絕tuyệt 人nhân 煙yên 曉hiểu 日nhật 推thôi 窗song 起khởi 稻đạo 花hoa 香hương 滿mãn 田điền

題đề 金kim 山sơn 圖đồ (# 二nhị 首thủ )#

微vi 茫mang 江giang 岸ngạn 艸thảo 蕭tiêu 蕭tiêu 水thủy 次thứ 蒼thương 山sơn 有hữu 姓tánh 焦tiêu 自tự 昔tích 漁ngư 人nhân 嘗thường 此thử 泛phiếm 不bất 知tri 南nam 北bắc 是thị 何hà 朝triêu

二nhị 。

江giang 面diện 微vi 風phong 撼# 塔tháp 鈴linh 塔tháp 中trung 長trường/trưởng 日nhật 走tẩu 江giang 聲thanh 剎sát 竿can/cán 便tiện 是thị 瓜qua 洲châu 渡độ 北bắc 望vọng 長trường/trưởng 安an 自tự 此thử 行hành

寄ký 懷hoài 天thiên 台thai 靈linh 鷲thứu 寺tự 石thạch 奇kỳ 和hòa 尚thượng (# 二nhị 首thủ )#

谿Khê 院Viện 經Kinh 年Niên 坐Tọa 春Xuân 條Điều 暖Noãn 日Nhật 熏Huân 幾Kỷ 思Tư 華Hoa 頂Đảnh 月Nguyệt 未Vị 踏Đạp 石Thạch 橋Kiều 雲Vân 病Bệnh 骨Cốt 悲Bi 同Đồng 立Lập 深Thâm 言Ngôn 近Cận 莫Mạc 聞Văn 溪Khê 山Sơn 原Nguyên 不Bất 異Dị 終Chung 惜Tích 一Nhất 江Giang 分Phần/phân

二nhị 。

平bình 野dã 春xuân 光quang 潤nhuận 寒hàn 巖nham 遼liêu 燒thiêu 熏huân 法pháp 筵diên 餘dư 凍đống 雪tuyết 木mộc 座tòa 擁ủng 高cao 雲vân 杖trượng 擊kích 峰phong 齊tề 舞vũ 花hoa 拈niêm 眾chúng 樂nhạo 聞văn 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 在tại 今kim 古cổ 又hựu 何hà 分phần/phân

贈tặng 褚# 鳳phượng 廷đình 道đạo 翁ông

壯tráng 年niên 雄hùng 志chí 四tứ 方phương 攜huề 京kinh 國quốc 風phong 光quang 入nhập 馬mã 蹄đề 何hà 似tự 耆kỳ 年niên 真chân 受thọ 用dụng 時thời 尋tầm 寂tịch 樂nhạo/nhạc/lạc 遇ngộ 招chiêu 提đề

褚# 鳳phượng 廷đình 宅trạch 看khán 閩# 中trung 將tương 樂nhạo/nhạc/lạc 石thạch

信tín 是thị 他tha 山sơn 石thạch 從tùng 來lai 未vị 有hữu 觀quán 移di 時thời 踰du 峻tuấn 嶺lĩnh 止chỉ 處xứ 近cận 微vi 瀾lan 宛uyển 具cụ 全toàn 峰phong 勢thế 如như 蒙mông 宿túc 霧vụ 寒hàn 真chân 光quang 無vô 外ngoại 洩duệ 仁nhân 壽thọ 此thử 中trung 安an

登đăng 魯lỗ 菴am 水thủy 閣các 右hữu 個cá

小tiểu 閣các 真Chân 如Như 斗đẩu 登đăng 來lai 眼nhãn 豁hoát 然nhiên 溪khê 聲thanh 通thông 足túc 下hạ 山sơn 意ý 在tại 簷diêm 邊biên 蒼thương 竹trúc 亭đình 亭đình 立lập 斜tà 陽dương 淡đạm 淡đạm 懸huyền 火hỏa 雲vân 蒸chưng 六lục 月nguyệt 想tưởng 就tựu 北bắc 窗song 眠miên

寄ký 吳ngô 門môn 玄huyền 若nhược 機cơ 公công (# 二nhị 首thủ )#

惘võng 惘võng 窮cùng 途đồ 客khách 年niên 年niên 畏úy 卜bốc 居cư 自tự 將tương 同đồng 鶴hạc 跡tích 時thời 以dĩ 負phụ 角giác 書thư 最tối 可khả 知tri 心tâm 久cửu 能năng 忘vong 晤# 面diện 初sơ 遙diêu 思tư 吟ngâm 臥ngọa 處xứ 昔tích 竹trúc 近cận 何hà 如như

二nhị 。

溪khê 柳liễu 緣duyên 參tham 差sai 溪khê 光quang 無vô 定định 時thời 十thập 年niên 林lâm 下hạ 誼# 五ngũ 字tự 客khách 中trung 詩thi 燕yên 乳nhũ 花hoa 將tương 盡tận 鶯# 鳴minh 席tịch 未vị 移di 閒gian/nhàn 將tương 臨lâm 水thủy 意ý 報báo 與dữ 故cố 人nhân 知tri

春xuân 暮mộ 雜tạp 詠vịnh (# 十thập 首thủ )#

春xuân 眠miên 溪khê 院viện 冷lãnh 無vô 雲vân 曉hiểu 夢mộng 禽cầm 聲thanh 亦diệc 有hữu 聞văn 遙diêu 憶ức 故cố 山sơn 湖hồ 水thủy 上thượng 梅mai 花hoa 如như 雪tuyết 早tảo 紛phân 紛phân

二nhị 。

丈trượng 室thất 虛hư 閒gian/nhàn 篆# 縷lũ 浮phù 忘vong 言ngôn 摩ma 詰cật 病bệnh 無vô 儔trù 春xuân 風phong 欲dục 盡tận 繩thằng 床sàng 臥ngọa 問vấn 疾tật 何hà 人nhân 一nhất 唱xướng 酬thù

三tam 。

梅mai 子tử 青thanh 青thanh 花hoa 事sự 稀# 後hậu 開khai 籬# 落lạc 有hữu 薔# 薇# 日nhật 長trường/trưởng 隱ẩn 几kỉ 心tâm 無vô 住trụ 閒gian/nhàn 看khán 中trung 林lâm 蝶# 影ảnh 飛phi

四tứ 。

溪khê 上thượng 花hoa 殘tàn 少thiểu 客khách 遊du 虛hư 廊lang 鎮trấn 日nhật 似tự 山sơn 幽u 階giai 前tiền 稚trĩ 竹trúc 無vô 心tâm 長trường/trưởng 柔nhu 綠lục 枝chi 枝chi 自tự 可khả 眸mâu

五ngũ 。

阡# 陌mạch 猗ỷ 然nhiên 帶đái 女nữ 桑tang 水thủy 村thôn 幽u 致trí 未vị 云vân 荒hoang 一nhất 茅mao 欲dục 避tị 溪khê 雲vân 暖noãn 白bạch 石thạch 青thanh 松tùng 詎cự 可khả 忘vong

六lục 。

小tiểu 艇# 桃đào 源nguyên 未vị 得đắc 尋tầm 楊dương 花hoa 飛phi 落lạc 水thủy 深thâm 深thâm 白bạch 鷗# 黃hoàng 鳥điểu 閒gian/nhàn 相tương/tướng 識thức 不bất 礙ngại 時thời 時thời 在tại 柳liễu 陰ấm

七thất 。

出xuất 岫# 無vô 心tâm 雲vân 片phiến 片phiến 啣# 花hoa 有hữu 意ý 鳥điểu 雙song 雙song 卻khước 嫌hiềm 㯉# 性tánh 彌di 年niên 嬾lãn 只chỉ 麼ma 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 臥ngọa 北bắc 窗song

八bát 。

一nhất 花hoa 到đáo 地địa 春xuân 隨tùy 去khứ 數số 竹trúc 穿xuyên 泥nê 夏hạ 早tảo 來lai 坐tọa 愛ái 薰huân 風phong 應ứng 時thời 節tiết 不bất 時thời 吹xuy 我ngã 殿điện 扉# 開khai

九cửu 。

柔nhu 桑tang 采thải 朵đóa 碧bích 溪khê 灣loan 蠶tằm 月nguyệt 安an 居cư 自tự 得đắc 閒gian/nhàn 竹trúc 杖trượng 靠# 軒hiên 聊liêu 探thám 水thủy 草thảo 鞋hài 懸huyền 壁bích 待đãi 看khán 山sơn

十thập 。

一nhất 任nhậm 飛phi 花hoa 落lạc 古cổ 菴am 垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 在tại 深thâm 潭đàm 打đả 魚ngư 船thuyền 子tử 真chân 為vi 逸dật 顛điên 酒tửu 曹tào 山sơn 未vị 是thị 憨#

夢mộng 戒giới 雷lôi 震chấn 公công 二nhị 首thủ (# 有hữu 序tự )#

公công 梁lương 谿khê 人nhân 也dã 倜# 儻thảng 有hữu 英anh 氣khí 喜hỷ 屬thuộc 詩thi 初sơ 與dữ 予# 遊du 期kỳ 明minh 已dĩ 事sự 後hậu 以dĩ 一nhất 代đại 時thời 教giáo 講giảng 席tịch 多đa 立lập 門môn 戶hộ 欲dục 窮cùng 其kỳ 致trí 焚phần 膏cao 繼kế 晷# 苦khổ 心tâm 幾kỷ 二nhị 十thập 年niên 庚canh 辰thần 冬đông 從tùng 南nam 都đô 得đắc 疾tật 旅lữ 臥ngọa 吳ngô 門môn 之chi 龍long 樹thụ 菴am 不bất 起khởi 無vô 葬táng 地địa 友hữu 人nhân 慈từ 築trúc 火hỏa 化hóa 之chi 移di 其kỳ 骨cốt 歸quy 石thạch 盂vu 山sơn 。

夏hạ 夜dạ 雨vũ 不bất 息tức 孤cô 燈đăng 耿# 無vô 煙yên 伏phục 枕chẩm 忽hốt 成thành 寐mị 故cố 人nhân 來lai 我ngã 前tiền 容dung 顏nhan 宛uyển 如như 昔tích 蹈đạo 厲lệ 殊thù 翩# 翩# 緬# 懷hoài 平bình 生sanh 懽# 把bả 臂tý 憑bằng 高cao 筵diên 詢tuân 之chi 別biệt 來lai 意ý 欲dục 語ngữ 仍nhưng 嘿mặc 然nhiên 有hữu 若nhược 分phần/phân 題đề 夜dạ 搆câu 思tư 入nhập 虛hư 玄huyền 不bất 知tri 萍bình 梗# 蹤tung 宿túc 痾# 何hà 時thời 痊thuyên 前tiền 冬đông 遠viễn 聞văn 訃# 無vô 乃nãi 夢mộng 中trung 傳truyền

二nhị 。

吾ngô 生sanh 四tứ 方phương 遊du 所sở 立lập 望vọng 同đồng 志chí 於ư 何hà 此thử 相tương 見kiến 微vi 覺giác 較giảo 前tiền 異dị 攢toàn 眉mi 對đối 知tri 己kỷ 何hà 者giả 不bất 得đắc 意ý 我ngã 留lưu 煙yên 村thôn 間gian 春xuân 夏hạ 已dĩ 易dị 二nhị 眷quyến 言ngôn 姑cô 蘇tô 山sơn 有hữu 君quân 敦đôn 道đạo 義nghĩa 惠huệ 然nhiên 肯khẳng 來lai 顧cố 所sở 感cảm 不bất 相tương 棄khí 溪khê 花hoa 已dĩ 無vô 飛phi 梅mai 雨vũ 適thích 時thời 至chí 水thủy 田điền 亂loạn 蛙# 鳴minh 中trung 夜dạ 警cảnh 無vô 睡thụy 枕chẩm 簞đan 時thời 轉chuyển 側trắc 神thần 情tình 見kiến 游du 戲hí 與dữ 君quân 學học 無vô 生sanh 生sanh 死tử 何hà 足túc 累lũy/lụy/luy 君quân 雖tuy 乘thừa 白bạch 雲vân 未vị 忘vong 法Pháp 門môn 季quý 謂vị 君quân 夢mộng 中trung 來lai 能năng 免miễn 數số 行hành 淚lệ

夏hạ 晚vãn 同đồng 程# 純thuần 甫phủ 菴am 後hậu 散tán 步bộ (# 二nhị 首thủ )#

三tam 年niên 不bất 見kiến 常thường 時thời 想tưởng 六lục 月nguyệt 能năng 過quá 一nhất 面diện 歡hoan 舊cựu 路lộ 未vị 忘vong 無vô 待đãi 引dẫn 新tân 墻tường 初sơ 築trúc 且thả 須tu 觀quán

二nhị 。

犁lê 鋤# 遠viễn 近cận 皆giai 耕canh 水thủy 殿điện 閣các 東đông 南nam 忽hốt 打đả 雷lôi 竹trúc 扇thiên/phiến 葛cát 衣y 涼lương 正chánh 納nạp 村thôn 風phong 溪khê 雨vũ 夜dạ 俱câu 來lai

范phạm 遵tuân 甫phủ 覽lãm 予# 山sơn 偈kệ 擊kích 節tiết 別biệt 後hậu 寄ký 贈tặng (# 二nhị 首thủ )#

天Thiên 壤Nhưỡng 有Hữu 斯Tư 文Văn 世Thế 界Giới 不Bất 空Không 立Lập 精Tinh 華Hoa 古Cổ 人Nhân 味Vị 天Thiên 機Cơ 信Tín 吐Thổ 翕# 在Tại 昔Tích 洙# 泗# 沒Một 餘Dư 響Hưởng 授Thọ 參Tham 伋# 德Đức 者Giả 必Tất 有Hữu 言Ngôn 聖Thánh 經Kinh 賴Lại 明Minh 緝Tập 率Suất 循Tuần 閑Nhàn 隱Ẩn 怪Quái 厥Quyết 中Trung 方Phương 允Duẫn 執Chấp 百Bách 世Thế 誰Thùy 則Tắc 師Sư 性Tánh 道Đạo 于Vu 焉Yên 集Tập 以Dĩ 茲Tư 願Nguyện 學Học 眾Chúng 水Thủy 流Lưu 必Tất 就Tựu 濕Thấp 君Quân 家Gia 大Đại 范Phạm 風Phong 文Văn 行Hành 乃Nãi 固Cố 習Tập 豈Khởi 直Trực 正Chánh 冠Quan 履Lý 兼Kiêm 知Tri 浩Hạo 篇Thiên 什Thập 英Anh 英Anh 高Cao 雲Vân 志Chí 青Thanh 紫Tử 可Khả 芥Giới 拾Thập 而Nhi 余Dư 山Sơn 林Lâm 人Nhân 於Ư 世Thế 何Hà 汲Cấp 汲Cấp 違Vi 親Thân 影Ảnh 惟Duy 單Đơn 遠Viễn 遊Du 歲Tuế 踰Du 廿# 死Tử 生Sanh 古Cổ 稱Xưng 大Đại 用Dụng 是Thị 眉Mi 宇Vũ 急Cấp 徒Đồ 懷Hoài 孝Hiếu 友Hữu 意Ý 莫Mạc 耕Canh 桑Tang 梓# 粒Lạp 感Cảm 彼Bỉ 陟Trắc 岵# 吟Ngâm 中Trung 情Tình 每Mỗi 岌# 岌# 途Đồ 窮Cùng 忽Hốt 返Phản 步Bộ 縣Huyện 解Giải 本Bổn 無Vô 縶# 抱Bão 病Bệnh 欣Hân 忘Vong 言Ngôn 望Vọng 古Cổ 如Như 不Bất 及Cập 白Bạch 雲Vân 曾Tằng 高Cao 臥Ngọa 青Thanh 溪Khê 一Nhất 停Đình 笠# 詞Từ 章Chương 非Phi 我Ngã 事Sự 紙Chỉ 墨Mặc 何Hà 暇Hạ 給Cấp 偶Ngẫu 然Nhiên 流Lưu 胸Hung 襟Khâm 造Tạo 次Thứ 欲Dục 滿Mãn 笈Cấp 嗟Ta 咨Tư 自Tự 成Thành 趣Thú 敢Cảm 落Lạc 文Văn 字Tự 級Cấp 時Thời 值Trị 枯Khô 稿# 流Lưu 把Bả 讀Đọc 嘆Thán 艱Gian 澀Sáp 誰Thùy 謂Vị 風Phong 雅Nhã 倫Luân 見Kiến 之Chi 反Phản 珍Trân 襲Tập 擇Trạch 術Thuật 本Bổn 相Tương/tướng 異Dị 臭Xú 味Vị 何Hà 忽Hốt 入Nhập 得Đắc 非Phi 君Quân 之Chi 懷Hoài 化Hóa 理Lý 有Hữu 所Sở 吸Hấp 春Xuân 花Hoa 落Lạc 何Hà 處Xứ 蜂Phong 髯Nhiêm 爭Tranh 嗜Thị 汁Trấp 空Không 庭Đình 雨Vũ 餘Dư 後Hậu 竹Trúc 色Sắc 正Chánh 霑Triêm 浥# 坐Tọa 次Thứ 忘Vong 舞Vũ 蹈Đạo 風Phong 中Trung 豁Hoát 於Ư 邑Ấp 冥Minh 心Tâm 太Thái 古Cổ 上Thượng 干Can 戈Qua 等Đẳng 讓Nhượng 揖Ấp 乃Nãi 知Tri 楊Dương 朱Chu 徒Đồ 多Đa 岐Kỳ 自Tự 為Vi 泣Khấp 千Thiên 古Cổ 惟Duy 春Xuân 雷Lôi 可Khả 以Dĩ 動Động 凡Phàm 蟄Chập

二nhị 。

聖thánh 賢hiền 生sanh 憂ưu 患hoạn 智trí 者giả 當đương 以dĩ 勗úc 君quân 子tử 所sở 為vi 貴quý 落lạc 落lạc 乃nãi 如như 玉ngọc 緬# 思tư 古cổ 先tiên 王vương 與dữ 聚tụ 遂toại 民dân 欲dục 使sử 如như 登đăng 春xuân 臺đài 有hữu 若nhược 醉túy 醽# 醁# 飲ẩm 食thực 會hội 男nam 女nữ 水thủy 火hỏa 視thị 菽# 粟túc 一nhất 夫phu 澤trạch 不bất 被bị 自tự 慊khiểm/khiết 失thất 亭đình 毒độc 吁hu 嗟ta 斯tư 民dân 中trung 誰thùy 者giả 能năng 拔bạt 俗tục 簡giản 編biên 不bất 將tương 事sự 風phong 塵trần 屢lũ 僕bộc 僕bộc 斗đẩu 酒tửu 使sử 氣khí 揚dương 青thanh 銅đồng 炤chiếu 髮phát 綠lục 徒đồ 然nhiên 負phụ 此thử 軀khu 大Đại 道Đạo 莫mạc 可khả 告cáo 君quân 資tư 誠thành 卓trác 秀tú 義nghĩa 理lý 自tự 天thiên 屬thuộc 晏# 如như 環hoàn 堵đổ 間gian 蔬# 水thủy 歡hoan 亦diệc 足túc 文văn 章chương 列liệt 芻sô 豢# 今kim 古cổ 靡mĩ 不bất 囑chúc 心tâm 力lực 久cửu 為vi 殫đàn 辛tân 苦khổ 過quá 自tự 督# 胡hồ 然nhiên 遭tao 蹭thặng 蹬đẳng 志chí 不bất 逞sính 鴻hồng 鵠hộc 天thiên 命mạng 若nhược 可khả 把bả 人nhân 事sự 多đa 所sở 局cục 荏nhẫm 苒nhiễm 歲tuế 華hoa 逝thệ 淹yêm 留lưu 日nhật 月nguyệt 促xúc 回hồi 也dã 其kỳ 庶thứ 乎hồ 屢lũ 空không 得đắc 君quân 續tục 懷hoài 抱bão 幸hạnh 自tự 寬khoan 固cố 窮cùng 節tiết 不bất 辱nhục 三tam 生sanh 因nhân 緣duyên 在tại 讀đọc 我ngã 林lâm 下hạ 錄lục 恍hoảng 然nhiên 投đầu 法Pháp 味vị 快khoái 得đắc 我ngã 心tâm 曲khúc 竊thiết 嗟ta 有hữu 生sanh 類loại 難nan 解giải 濁trược 世thế 梏cốc 鬚tu 眉mi 均quân 丈trượng 夫phu 有hữu 髮phát 何hà 曲khúc 跼# 良lương 驥kí 躍dược 千thiên 里lý 要yếu 當đương 秣# 以dĩ 蓐nhục 神thần 魚ngư 入nhập 重trọng/trùng 淵uyên 其kỳ 奈nại 網võng 罟# 數số 遭tao 逢phùng 時thời 有hữu 待đãi 淪luân 溺nịch 苦khổ 惟duy 酷khốc 君quân 看khán 血huyết 氣khí 儔trù 初sơ 非phi 不bất 息tức 燭chúc 一nhất 念niệm 從tùng 之chi 迷mê 百bách 身thân 亦diệc 何hà 贖thục 飛phi 舉cử 欲dục 仙tiên 仙tiên 妄vọng 矣hĩ 登đăng 真chân 籙# 所sở 以dĩ 大đại 觀quán 士sĩ 三tam 界giới 指chỉ 為vi 獄ngục 榮vinh 名danh 悲bi 草thảo 露lộ 甲giáp 兵binh 笑tiếu 蠻# 觸xúc 霸# 王vương 同đồng 一nhất 化hóa 不bất 讓nhượng 吳ngô 與dữ 蜀thục 未vị 聞văn 千thiên 載tái 後hậu 周chu 鼎đỉnh 在tại 郟# 鄏# 我ngã 言ngôn 雖tuy 曰viết 放phóng 君quân 志chí 乃nãi 可khả 沃ốc 結kết 纓anh 生sanh 未vị 知tri 賢hiền 也dã 徒đồ 結kết 束thúc 聞văn 道đạo 夕tịch 死tử 可khả 聖thánh 兮hề 想tưởng 其kỳ 躅trục 時thời 乎hồ 不bất 再tái 來lai 逝thệ 者giả 亦diệc 云vân 速tốc 念niệm 茲tư 如như 臨lâm 淵uyên 其kỳ 勿vật 寢tẩm 安an 褥nhục 曠khoáng 劫kiếp 良lương 在tại 今kim 萬vạn 古cổ 碧bích 潭đàm 淥# 晦hối 明minh 在tại 吾ngô 眼nhãn 旋toàn 轉chuyển 任nhậm 朝triêu 旭# 聿# 來lai 竹trúc 院viện 中trung 宴yến 坐tọa 消tiêu 暑thử 溽# 法pháp 緣duyên 偶ngẫu 相tương/tướng 聚tụ 情tình 好hảo/hiếu 永vĩnh 為vi 篤đốc 寧ninh 靜tĩnh 近cận 枯khô 淡đạm 紛phân 譁hoa 謝tạ 繁phồn 縟# 因nhân 以dĩ 性tánh 命mạng 憂ưu 要yếu 君quân 醍đề 醐hồ 浴dục 謾man 嗤xuy 奔bôn 蜂phong 微vi 而nhi 以dĩ 化hóa 藿hoắc 蠋#

久cửu 雨vũ

梅Mai 溪Khê 為Vi 水Thủy 鄉Hương 一Nhất 雨Vũ 經Kinh 彌Di 月Nguyệt 溪Khê 流Lưu 忽Hốt 高Cao 岸Ngạn 舟Chu 行Hành 如Như 地Địa 發Phát 天Thiên 地Địa 煙Yên 濛# 濛# 暑Thử 月Nguyệt 冷Lãnh 侵Xâm 骨Cốt 朝Triêu 旭# 豈Khởi 全Toàn 蔽Tế 晚Vãn 雷Lôi 聲Thanh 不Bất 歇Hiết 所Sở 棲Tê 異Dị 孤Cô 峰Phong 卑Ty 濕Thấp 上Thượng 履Lý 襪Vạt 布Bố 衲Nạp 暈Vựng 白Bạch 花Hoa 烘# 爐Lô 無Vô 榾# 拙Chuyết 土Thổ/độ 階Giai 時Thời 浸Tẩm 潤Nhuận 出Xuất 戶Hộ 有Hữu 顛Điên 蹶Quyết 老Lão 農Nông 樹Thụ 新Tân 苗Miêu 日Nhật 夕Tịch 恐Khủng 見Kiến 沒Một 荷Hà 蓑# 來Lai 遠Viễn 阡# 皤Bàn 然Nhiên 曲Khúc 鬚Tu 髮Phát 口Khẩu 稱Xưng 去Khứ 年Niên 旱Hạn 溝Câu 水Thủy 村Thôn 村Thôn 竭Kiệt 桔# 槔# 喧Huyên 中Trung 夜Dạ 用Dụng 力Lực 徒Đồ 搰# 搰# 今Kim 年Niên 雨Vũ 水Thủy 多Đa 川Xuyên 壇Đàn 不Bất 煩Phiền 謁Yết 屋Ốc 茅Mao 雖Tuy 漏Lậu 爛Lạn 上Thượng 天Thiên 何Hà 敢Cảm 忽Hốt 鄰Lân 翁Ông 偶Ngẫu 相Tương 值Trị 與Dữ 語Ngữ 同Đồng 咄Đốt 咄Đốt 眷Quyến 彼Bỉ 淳Thuần 古Cổ 意Ý 想Tưởng 見Kiến 休Hưu 明Minh 碣# 取Thủ 貌Mạo 誠Thành 則Tắc 野Dã 近Cận 仁Nhân 信Tín 哉Tai 訥Nột 歸Quy 來Lai 坐Tọa 室Thất 中Trung 抱Bão 膝Tất 亦Diệc 如Như 兀Ngột 稍Sảo 晴Tình 軒Hiên 窗Song 開Khai 輒Triếp 喜Hỷ 遠Viễn 帆Phàm 突Đột 蒼Thương 蒼Thương 長Trường/trưởng 天Thiên 空Không 靄# 靄# 陰Ấm 翳Ế 揭Yết 杖Trượng 藜# 有Hữu 高Cao 情Tình 思Tư 同Đồng 采Thải 山Sơn 蕨Quyết

刪san 竹trúc (# 二nhị 首thủ )#

素tố 性tánh 愛ái 丘khâu 壑hác 煙yên 村thôn 無vô 半bán 峰phong 少thiểu 留lưu 林lâm 間gian 意ý 惟duy 此thử 竹trúc 一nhất 叢tùng 入nhập 夏hạ 取thủ 涼lương 便tiện 嫌hiềm 彼bỉ 枝chi 葉diệp 濃nồng 斜tà 陽dương 自tự 披phi 剪tiễn 于vu 以dĩ 利lợi 其kỳ 鋒phong 運vận 斤cân 值trị 新tân 霽tễ 寒hàn 翠thúy 衫sam 袖tụ 封phong 坐tọa 石thạch 矚chú 高cao 蔭ấm 約ước 略lược 欲dục 無vô 重trọng/trùng 清thanh 風phong 應ưng 手thủ 至chí 幽u 韻vận 如như 吹xuy 松tùng 生sanh 成thành 聳tủng 秀tú 榦# 亭đình 亭đình 無vô 秋thu 冬đông 問vấn 起khởi 有hữu 數số 枝chi 培bồi 土thổ/độ 同đồng 厚hậu 鬆# 立lập 節tiết 甚thậm 不bất 直trực 謾man 嗟ta 難nan 見kiến 容dung 快khoái 哉tai 當đương 西tây 北bắc 剪tiễn 擇trạch 空không 蒙mông 茸# 忽hốt 見kiến 天thiên 一nhất 方phương 高cao 明minh 曠khoáng 心tâm 胸hung

又hựu

種Chủng 竹Trúc 非Phi 遣Khiển 俗Tục 竹Trúc 中Trung 自Tự 無Vô 塵Trần 虛Hư 心Tâm 持Trì 特Đặc 操Thao 待Đãi 老Lão 完Hoàn 其Kỳ 真Chân 豈Khởi 欲Dục 故Cố 伐Phạt 汝Nhữ 縛Phược 去Khứ 同Đồng 柴Sài 薪Tân 昨Tạc 者Giả 北Bắc 窗Song 下Hạ 所Sở 黜Truất 皆Giai 非Phi 珍Trân 況Huống 爾Nhĩ 當Đương 前Tiền 軒Hiên 耳Nhĩ 目Mục 之Chi 所Sở 親Thân 到Đáo 門Môn 無Vô 爽Sảng 氣Khí 何Hà 以Dĩ 慰Úy 嘉Gia 賓Tân 昏Hôn 昏Hôn 但Đãn 蒙Mông 密Mật 卑Ty 身Thân 風Phong 雨Vũ 晨Thần 中Trung 豈Khởi 無Vô 卓Trác 立Lập 或Hoặc 難Nạn/nan 前Tiền 自Tự 陳Trần 信Tín 哉Tai 物Vật 因Nhân 混Hỗn 君Quân 子Tử 慚Tàm 經Kinh 綸Luân 吾Ngô 今Kim 選Tuyển 於Ư 眾Chúng 孰Thục 曰Viết 無Vô 其Kỳ 仁Nhân 疇Trù 昔Tích 一Nhất 擊Kích 士Sĩ 知Tri 非Phi 等Đẳng 閒Gian/nhàn 人Nhân

古cổ 木mộc

古cổ 木mộc 臨lâm 高cao 簷diêm 兀ngột 然nhiên 墮đọa 其kỳ 枝chi 風phong 霜sương 久cửu 獨độc 立lập 綠lục 竹trúc 左tả 右hữu 之chi 木mộc 得đắc 竹trúc 而nhi 葉diệp 竹trúc 同đồng 木mộc 而nhi 欹# 微vi 風phong 行hành 是thị 中trung 蕭tiêu 蕭tiêu 息tức 相tương/tướng 吹xuy 木mộc 喜hỷ 竹trúc 多đa 韻vận 竹trúc 欣hân 木mộc 無vô 奇kỳ 木mộc 獨độc 存tồn 老lão 意ý 竹trúc 各các 挺đĩnh 秀tú 姿tư 並tịnh 處xứ 無vô 嫌hiềm 猜# 歲tuế 寒hàn 將tương 與dữ 期kỳ 木mộc 也dã 若nhược 無vô 用dụng 去khứ 之chi 非phi 所sở 宜nghi

返phản 照chiếu

斜tà 日nhật 欲dục 西tây 落lạc 餘dư 光quang 射xạ 東đông 垣viên 萬vạn 象tượng 復phục 輝huy 映ánh 溪khê 林lâm 寂tịch 無vô 喧huyên 其kỳ 時thời 有hữu 逸dật 者giả 與dữ 客khách 坐tọa 中trung 軒hiên 撫phủ 茲tư 一nhất 過quá 目mục 有hữu 會hội 忘vong 乎hồ 言ngôn

移di 蕉tiêu

微vi 蕉tiêu 托thác 我ngã 庭đình 始thỉ 生sanh 亦diệc 殊thù 苦khổ 數sổ 日nhật 抽trừu 一nhất 葉diệp 畏úy 風phong 莫mạc 敢cảm 舞vũ 遂toại 有hữu 清thanh 音âm 來lai 曉hiểu 空không 落lạc 疏sớ/sơ 雨vũ 獨độc 以dĩ 遠viễn 窗song 下hạ 來lai 者giả 恐khủng 相tương/tướng 侮vũ 清thanh 晨thần 手thủ 種chủng 過quá 東đông 西tây 同đồng 一nhất 土thổ/độ 暫tạm 移di 若nhược 違vi 性tánh 全toàn 身thân 忽hốt 傴ủ 僂lũ 茲tư 物vật 體thể 本bổn 空không 眾chúng 葉diệp 偶ngẫu 合hợp 聚tụ 觸xúc 類loại 悟ngộ 其kỳ 軀khu 在tại 乎hồ 明minh 眼nhãn 睹đổ 因nhân 思tư 滋tư 舊cựu 根căn 盆bồn 水thủy 頻tần 掬cúc 取thủ 山sơn 情tình 近cận 草thảo 木mộc 非phi 關quan 過quá 惜tích 撫phủ 待đãi 看khán 碧bích 陰ấm 高cao 清thanh 涼lương 映ánh 簾# 廡vũ

摘trích 瓜qua

天thiên 地địa 好hảo/hiếu 生sanh 物vật 寸thốn 土thổ/độ 不bất 空không 荒hoang 人nhân 力lực 輔phụ 之chi 運vận 溉cái 灌quán 扶phù 其kỳ 良lương 遂toại 致trí 竹trúc 架# 碧bích 映ánh 斯tư 瓜qua 實thật 黃hoàng 葉diệp 大đại 冒mạo 赤xích 日nhật 蔓mạn 延diên 上thượng 新tân 篁# 懸huyền 蒂# 影ảnh 直trực 直trực 及cập 晨thần 露lộ 瀼# 瀼# 每mỗi 資tư 伊y 蒲bồ 饌soạn 齒xỉ 舌thiệt 有hữu 潔khiết 香hương 疑nghi 傳truyền 青thanh 門môn 種chủng 藝nghệ 此thử 招chiêu 提đề 房phòng 我ngã 摘trích 非phi 不bất 惜tích 恐khủng 其kỳ 秋thu 忽hốt 霜sương 凡phàm 物vật 不bất 虛hư 生sanh 利lợi 用dụng 乃nãi 為vi 臧tang 當đương 美mỹ 不bất 飫# 人nhân 過quá 時thời 徒đồ 自tự 傷thương 君quân 看khán 映ánh 階giai 艸thảo 不bất 栽tài 亦diệc 自tự 長trường/trưởng 青thanh 青thanh 交giao 春xuân 夏hạ 殊thù 省tỉnh 撫phủ 視thị 忙mang 所sở 因nhân 無vô 致trí 用dụng 任nhậm 之chi 委ủy 爨thoán 傍bàng

曝bộc 書thư

伊y 誰thùy 於ư 古cổ 初sơ 巧xảo 製chế 此thử 文văn 字tự 賢hiền 哲triết 去khứ 千thiên 載tái 心tâm 精tinh 儼nghiễm 相tương/tướng 示thị 目mục 擊kích 不bất 容dung 聲thanh 蕩đãng 默mặc 立lập 天thiên 地địa 賴lại 以dĩ 正chánh 眾chúng 情tình 多đa 聞văn 未vị 為vi 至chí 何hà 哉tai 蠹đố 魚ngư 癡si 咀trớ 嚼tước 競cạnh 從tùng 事sự 飽bão 腹phúc 而nhi 已dĩ 矣hĩ 寧ninh 達đạt 作tác 者giả 意ý 我ngã 生sanh 輕khinh 外ngoại 物vật 自tự 期kỳ 行hành 古cổ 志chí 負phụ 之chi 為vi 遠viễn 遊du 未vị 嘗thường 窮cùng 途đồ 棄khí 晤# 對đối 樂nhạo/nhạc/lạc 無vô 時thời 膠giao 漆tất 投đầu 不bất 異dị 於ư 今kim 久cửu 彌di 敬kính 朝triêu 夕tịch 發phát 幽u 秘bí 秋thu 陽dương 以dĩ 暴bạo 之chi 古cổ 人nhân 端đoan 在tại 是thị 任nhậm 彼bỉ 老lão 斲# 輪luân 乃nãi 以dĩ 糟tao 粕# 視thị

觀quán 帖#

曾tằng 聞văn 古cổ 之chi 人nhân 有hữu 工công 臨lâm 池trì 筆bút 灑sái 墨mặc 不bất 苟cẩu 然nhiên 落lạc 紙chỉ 皆giai 有hữu 律luật 末mạt 學học 怪quái 膚phu 甚thậm 各các 信tín 手thủ 腕oản 出xuất 深thâm 觀quán 凝ngưng 其kỳ 思tư 默mặc 默mặc 增tăng 恂# 慄lật 何hà 乃nãi 風phong 格cách 殊thù 何hà 乃nãi 點điểm 畫họa 一nhất 六lục 書thư 稱xưng 一nhất 藝nghệ 古cổ 為vi 童đồng 子tử 恤tuất 何hà 乃nãi 及cập 其kỳ 至chí 作tác 者giả 亦diệc 憚đạn 述thuật 擬nghĩ 似tự 神thần 已dĩ 死tử 脫thoát 法pháp 豈khởi 終chung 吉cát 縱tung 橫hoành 得đắc 體thể 間gian 其kỳ 妙diệu 難nạn/nan 意ý 必tất 欲dục 速tốc 敢cảm 窺khuy 奧áo 手thủ 拙chuyết 徒đồ 費phí 日nhật 所sở 以dĩ 入nhập 道đạo 門môn 種chủng 性tánh 許hứa 超siêu 逸dật 矜căng 式thức 惟duy 苦khổ 心tâm 臻trăn 化hóa 能năng 事sự 畢tất

觀quán 魚ngư

小tiểu 池trì 良lương 不bất 寬khoan 中trung 有hữu 數số 尾vĩ 魚ngư 莫mạc 知tri 其kỳ 誰thùy 饋quỹ 畜súc 之chi 傍bàng 我ngã 廬lư 魚ngư 躍dược 時thời 洋dương 洋dương 予# 覺giác 日nhật 于vu 于vu 相tương/tướng 忘vong 不bất 知tri 樂nhạo/nhạc/lạc 各các 自tự 遂toại 厥quyết 初sơ 微vi 物vật 信tín 亦diệc 神thần 呼hô 吸hấp 波ba 光quang 舒thư 曉hiểu 窗song 騰đằng 竹trúc 霧vụ 恆hằng 疑nghi 其kỳ 巨cự 噓hư 尾vĩ 赬# 曾tằng 無vô 勞lao 水thủy 清thanh 行hành 自tự 如như 悠du 然nhiên 非phi 江giang 湖hồ 潛tiềm 處xứ 歲tuế 月nguyệt 餘dư 鯨# 鯢nghê 沉trầm 巨cự 浸tẩm 任nhậm 竿can/cán 難nạn/nan 放phóng 渠cừ 眾chúng 鱗lân 在tại 他tha 水thủy 往vãng 往vãng 登đăng 庖bào 廚# 皆giai 因nhân 身thân 味vị 厚hậu 自tự 致trí 戕# 全toàn 軀khu 所sở 以dĩ 達đạt 生sanh 士sĩ 掩yểm 材tài 類loại 山sơn 㯉# 一nhất 龍long 復phục 一nhất 蛇xà 世thế 罟# 不bất 能năng 漁ngư 隱ẩn 見kiến 終chung 天thiên 年niên 淡đạm 漠mạc 神thần 明minh 居cư 得đắc 非phi 其kỳ 慮lự 遠viễn 所sở 適thích 為vi 之chi 殊thù

納nạp 涼lương

九cửu 月nguyệt 霜sương 露lộ 降giáng/hàng 無vô 衣y 悲bi 歲tuế 窮cùng 六lục 月nguyệt 日nhật 酷khốc 甚thậm 把bả 扇thiên/phiến 思tư 清thanh 風phong 有hữu 生sanh 雖tuy 云vân 眾chúng 極cực 其kỳ 體thể 則tắc 同đồng 感cảm 觸xúc 以dĩ 自tự 遣khiển 端đoan 苦khổ 寒hàn 暑thử 攻công 何hà 如như 息tức 心tâm 士sĩ 煩phiền 熱nhiệt 消tiêu 胸hung 中trung 三tam 伏phục 坐tọa 竹trúc 院viện 有hữu 時thời 吟ngâm 孤cô 桐# 大đại 汗hãn 豈khởi 不bất 流lưu 微vi 涼lương 時thời 覺giác 通thông 鳴minh 磬khánh 及cập 午ngọ 飯phạn 火hỏa 雲vân 正chánh 燒thiêu 空không 自tự 喜hỷ 得đắc 閒gian/nhàn 暇hạ 解giải 衣y 忘vong 蘊uẩn 隆long 晚vãn 來lai 簷diêm 前tiền 踞cứ 久cửu 焉yên 盻# 蒼thương 穹# 依y 徊hồi 二nhị 三tam 子tử 語ngữ 話thoại 隨tùy 其kỳ 衷# 殿điện 戶hộ 闃khuých 寂tịch 寞mịch 河hà 漢hán 高cao 昭chiêu 融dung 微vi 蚊văn 颺dương 輕khinh 扇thiên/phiến 小tiểu 鳥điểu 伏phục 蒿hao 蓬bồng 四tứ 體thể 喜hỷ 無vô 倦quyện 深thâm 更cánh 惜tích 餘dư 功công 匏# 葉diệp 露lộ 涓# 滴tích 竹trúc 陰ấm 月nguyệt 朦# 朧# 臥ngọa 去khứ 室thất 生sanh 白bạch 覺giác 來lai 窗song 日nhật 紅hồng 爽sảng 心tâm 良lương 在tại 茲tư 遺di 世thế 非phi 所sở 崇sùng 緬# 思tư 天thiên 地địa 運vận 循tuần 環hoàn 何hà 時thời 終chung

又hựu 觀quán 魚ngư

近cận 水thủy 多đa 見kiến 魚ngư 在tại 山sơn 多đa 見kiến 鳥điểu 見kiến 鳥điểu 羨tiện 高cao 飛phi 見kiến 魚ngư 忻hãn 伏phục 沼chiểu 魚ngư 鳥điểu 本bổn 無vô 機cơ 人nhân 情tình 自tự 為vi 杳# 華hoa 亭đình 古cổ 都đô 會hội 煙yên 水thủy 亦diệc 渺# 渺# 朱chu 涇kính 古cổ 船thuyền 子tử 風phong 儀nghi 超siêu 世thế 表biểu 披phi 緇# 把bả 釣điếu 竿can/cán 垂thùy 絲ti 向hướng 紅hồng 蓼# 跡tích 疏sớ/sơ 鳧phù 鷗# 親thân 眼nhãn 曠khoáng 佛Phật 祖tổ 小tiểu 眾chúng 漁ngư 殊thù 不bất 識thức 鼓cổ 枻# 乃nãi 相tương/tướng 嬲# 蓑# 笠# 送tống 春xuân 秋thu 蓬bồng 窗song 臥ngọa 昏hôn 曉hiểu 尋tầm 常thường 傍bàng 釣điếu 來lai 他tha 魚ngư 不bất 為vi 少thiểu 躍dược 躍dược 雖tuy 可khả 人nhân 俯phủ 視thị 何hà 其kỳ 眇miễu 錦cẩm 鱗lân 洪hồng 波ba 得đắc 生sanh 平bình 事sự 則tắc 了liễu 吁hu 嗟ta 祖tổ 庭đình 秋thu 先tiên 烈liệt 誰thùy 克khắc 紹thiệu 浩hạo 歌ca 留lưu 此thử 情tình 一nhất 解giải 世thế 紛phân 擾nhiễu

將tương 登đăng 天thiên 台thai 寄ký 王vương 言ngôn 遠viễn 孝hiếu 廉liêm

宇vũ 內nội 多đa 名danh 山sơn 越việt 中trung 聞văn 天thiên 台thai 梵Phạm 宮cung 出xuất 雲vân 漢hán 林lâm 壑hác 千thiên 重trọng/trùng 迴hồi 古cổ 息tức 大Đại 乘Thừa 士sĩ 渡độ 水thủy 嗤xuy 浮phù 杯# 于vu 今kim 無vô 其kỳ 人nhân 神thần 丘khâu 成thành 死tử 灰hôi 吾ngô 師sư 天thiên 童đồng 老lão 頂đảnh 髮phát 如như 霜sương 堆đôi 曳duệ 杖trượng 坐tọa 耽đam 耽đam 法Pháp 鼓cổ 從tùng 空không 雷lôi 龍long 象tượng 遠viễn 騰đằng 踏đạp 山sơn 光quang 一nhất 時thời 開khai 今kim 也dã 實thật 不bất 幸hạnh 泰thái 山sơn 忽hốt 焉yên 頹đồi 初sơ 聞văn 心tâm 神thần 亂loạn 踊dũng 跳khiêu 罹li 大đại 災tai 向hướng 無vô 兒nhi 女nữ 情tình 忽hốt 作tác 孩hài 提đề 哀ai 懷hoài 香hương 拾thập 溪khê 藻tảo 隕vẫn 涕thế 流lưu 海hải 苔# 病bệnh 軀khu 將tương 一nhất 奔bôn 敢cảm 曰viết 陟trắc 崔thôi 嵬ngôi 及cập 門môn 亦diệc 多đa 士sĩ 某mỗ 也dã 愧quý 匪phỉ 材tài 既ký 與dữ 爐lô 錘chùy 問vấn 冥minh 頑ngoan 蒙mông 化hóa 裁tài 正chánh 眼nhãn 悲bi 即tức 滅diệt 寸thốn 心tâm 盡tận 如như 摧tồi 惻trắc 惻trắc 難nạn/nan 告cáo 人nhân 中trung 宵tiêu 自tự 低đê 回hồi 疾tật 思tư 凌lăng 赤xích 城thành 遂toại 乃nãi 步bộ 瓊# 臺đài 藉tạ 以dĩ 散tán 鬱uất 憂ưu 因nhân 之chi 觀quán 九cửu 垓cai 到đáo 時thời 秋thu 正chánh 中trung 月nguyệt 色sắc 無vô 纖tiêm 埃ai 千thiên 里lý 或hoặc 不bất 隔cách 清thanh 光quang 當đương 飛phi 來lai

錢tiền 塘đường 值trị 雨vũ

掣xiết 電điện 轟oanh 雷lôi 過quá 海hải 門môn 孤cô 舟chu 煙yên 雨vũ 一nhất 時thời 昏hôn 越việt 中trung 山sơn 色sắc 無vô 看khán 處xứ 獨độc 見kiến 天thiên 邊biên 白bạch 鳥điểu 翻phiên

過quá 棗táo 樹thụ 灣loan

雞kê 鳴minh 犬khuyển 吠phệ 古cổ 山sơn 家gia 曲khúc 曲khúc 溪khê 光quang 抱bão 遠viễn 沙sa 鼓cổ 枻# 浩hạo 歌ca 誰thùy 氏thị 子tử 溯# 流lưu 乘thừa 興hưng 夕tịch 陽dương 斜tà

嬾lãn 齋trai 別biệt 集tập 卷quyển 九cửu (# 終chung )#