明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0017
清Thanh 性Tánh 聰Thông 撰Soạn 述Thuật 寂Tịch 空Không 方Phương 醒Tỉnh 等Đẳng 編Biên 次Thứ

明minh 覺giác 聰thông 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 。 辨biện 七thất 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 戒giới 修tu 編biên

偈kệ

山sơn 居cư 四tứ 首thủ

自tự 笑tiếu 行hành 蹤tung 野dã 鶴hạc 如như 乃nãi 尋tầm 青thanh 嶂# 結kết 茅mao 廬lư 深thâm 鋤# 僻tích 地địa 堪kham 栽tài 竹trúc 寬khoan 縛phược 疎sơ 籬# 好hảo/hiếu 種chủng 蔬# 心tâm 路lộ 絕tuyệt 時thời 休hưu 覔# 道đạo 玄huyền 關quan 透thấu 脫thoát 勝thắng 看khán 書thư 有hữu 人nhân 來lai 問vấn 。 居cư 山sơn 意ý 盡tận 把bả 家gia 私tư 說thuyết 向hướng 渠cừ

住trụ 山sơn 真chân 趣thú 道đạo 高cao 標tiêu 猶do 勝thắng 陶đào 公công 懶lãn 折chiết 腰yêu 旋toàn 拾thập 龜quy 毛mao 縫phùng 破phá 衲nạp 謾man 裁tài 兔thố 角giác 挂quải 單đơn 瓢biều 古cổ 今kim 空không 住trụ 忘vong 賓tân 主chủ 南nam 北bắc 無vô 隣lân 有hữu 鹿lộc 樵tiều 月nguyệt 照chiếu 蘿# 龕khám 清thanh 獨độc 坐tọa 一nhất 爐lô 栢# 子tử 案án 頭đầu 燒thiêu

青thanh 嶂# 綠lục 蘿# 並tịnh 古cổ 松tùng 三tam 間gian 茅mao 屋ốc 白bạch 雲vân 封phong 砂sa 鍋oa 壘lũy 石thạch 煑chử 新tân 月nguyệt [糸*氐]# 帳trướng 疎sơ 窓song 禦ngữ 晚vãn 風phong 無vô 事sự 心tâm 懷hoài 常thường 灑sái 落lạc 有hữu 為vi 鬼quỷ 計kế 被bị 羅la 籠lung 浮phù 生sanh 多đa 少thiểu 奇kỳ 男nam 子tử 開khai 眼nhãn 堂đường 堂đường 失thất 主chủ 公công

搆câu 箇cá 茅mao 菴am 遠viễn 市thị 塵trần 四tứ 圍vi 松tùng 竹trúc 自tự 為vi 隣lân 提đề 籃# 深thâm 塢ổ 搜sưu 籩# 笋# 持trì 钁quắc 開khai 園viên 種chủng 野dã 芹# 荷hà 葉diệp 雲vân 衣y 堪kham 禦ngữ 冷lãnh 松tùng 花hoa 月nguyệt 餅bính 早tảo 嘗thường 新tân 城thành 隍hoàng 那na 及cập 居cư 山sơn 好hảo/hiếu 得đắc 意ý 安an 然nhiên 道đạo 亦diệc 親thân

船thuyền 居cư

杖trượng 笠# 飄phiêu 飄phiêu 出xuất 帝đế 都đô 買mãi 將tương 小tiểu 艇# 置trí 瓶bình 盂vu 柳liễu 堤đê 邀yêu 月nguyệt 陪bồi 詩thi 興hưng 花hoa 浦# 停đình 橈# 聽thính 鷓# 鴣# 晦hối 跡tích 一nhất 身thân 輕khinh 似tự 葉diệp 忘vong 名danh 四tứ 海hải 樂nhạo/nhạc/lạc 如như 鳬# 世thế 間gian 萬vạn 事sự 俱câu 休hưu 問vấn 船thuyền 子tử 中trung 峰phong 可khả 共cộng 途đồ

皇hoàng 太thái 后hậu 賜tứ 御ngự 菓quả 賦phú 謝tạ

忽hốt 承thừa 名danh 菓quả 惠huệ 空không 齋trai 對đối 此thử 深thâm 慚tàm 汗hãn 滿mãn 腮tai 上thượng 品phẩm 卻khước 非phi 人nhân 世thế 有hữu 異dị 香hương 端đoan 的đích 自tự 天thiên 來lai

萬vạn 善thiện 殿điện 建kiến 水thủy 陸lục 道đạo 塲# 買mãi 鳥điểu 放phóng 生sanh 遂toại 成thành 口khẩu 占chiêm

靈linh 禽cầm 業nghiệp 重trọng 難nạn/nan 迯# 避tị 飛phi 海hải 騰đằng 空không 盡tận 網võng 來lai 幸hạnh 遇ngộ

聖thánh 恩ân 功công 德đức 普phổ 此thử 番phiên 放phóng 去khứ 脫thoát 輪luân 廻hồi

送tống 別biệt 山sơn 禪thiền 師sư 之chi 錦cẩm 忠trung 山sơn

同đồng 住trụ 禁cấm 林lâm 將tương 有hữu 年niên 而nhi 今kim 分phần/phân 袂# 意ý 茫mang 然nhiên 老lão 來lai 辭từ 闕khuyết 思tư 幽u 隱ẩn 拄trụ 杖trượng 挑thiêu 雲vân 入nhập 錦cẩm 巔điên

示thị 禹vũ 工công 王vương 居cư 士sĩ

治trị 水thủy 疎sơ 通thông 得đắc 禹vũ 工công 曹tào 源nguyên 一nhất 滴tích 潑bát 天thiên 空không 若nhược 能năng 啟khải 口khẩu 都đô 吸hấp 盡tận 始thỉ 信tín 龐# 公công 鼻tị 孔khổng 同đồng

示thị 念niệm 觀quán 邵# 知tri 縣huyện

有hữu 念niệm 歸quy 無vô 念niệm 即tức 空không 觀quán 心tâm 寂tịch 照chiếu 卻khước 迷mê 踪# 一nhất 機cơ 撥bát 著trước 火hỏa 星tinh 現hiện 迸bính 破phá 虛hư 空không 湧dũng 日nhật 紅hồng

示thị 見kiến 素tố 徐từ 居cư 士sĩ

見kiến 處xứ 超siêu 然nhiên 獨độc 露lộ 身thân 素tố 心tâm 無vô 繫hệ 逈huýnh 根căn 塵trần 靈linh 源nguyên 徹triệt 底để 明minh 如như 鏡kính 海hải 印ấn 重trọng/trùng 光quang 山sơn 色sắc 新tân

示thị 涵# 初sơ 沈trầm 居cư 士sĩ

涵# 虛hư 湛trạm 寂tịch 性tánh 圓viên 明minh 學học 佛Phật 如như 初sơ 一nhất 念niệm 成thành 金kim 骨cốt 天thiên 然nhiên 非phi 鑄chú 就tựu 頓đốn 超siêu 生sanh 死tử 劫kiếp 空không 城thành

示thị 濟tế 川xuyên 何hà 居cư 士sĩ

振chấn 濟tế 川xuyên 流lưu 鐵thiết 壁bích 通thông 要yếu 知tri 靈linh 脉mạch 湛trạm 源nguyên 泓hoằng 若nhược 能năng 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 扶phù 起khởi 龐# 公công 古cổ 道đạo 風phong

示thị 厚hậu 菴am 曹tào 翰hàn 林lâm

無vô 位vị 真Chân 人Nhân 在tại 目mục 前tiền 臨lâm 機cơ 造tạo 次thứ 莫mạc 茫mang 然nhiên 若nhược 知tri 向hướng 上thượng 出xuất 身thân 路lộ 佛Phật 法Pháp 無vô 多đa 不bất 值trị 錢tiền

示thị 欽khâm 天thiên 監giám 正chánh 長trường/trưởng 公công 楊dương 居cư 士sĩ

文văn 華hoa 偉# 象tượng 長trường/trưởng 英anh 公công 天thiên 地địa 根căn 生sanh 與dữ 爾nhĩ 同đồng 向hướng 此thử 靈linh 瑩oánh 算toán 得đắc 徹triệt 直trực 超siêu 三tam 際tế 契khế 真chân 宗tông

贈tặng 愍mẫn 忠trung 普phổ 潤nhuận 律luật 師sư

靈linh 源nguyên 法Pháp 雨vũ 潤nhuận 無vô 私tư 普phổ 利lợi 羣quần 機cơ 洽hiệp 帝đế 都đô 淨tịnh 戒giới 宏hoành 傳truyền 為vi 範phạm 則tắc 精tinh 嚴nghiêm 無vô 犯phạm 德đức 何hà 孤cô

贈tặng 秋thu 潭đàm 李# 孝hiếu 廉liêm

久cửu 扣khấu 禪thiền 門môn 佛Phật 祖tổ 關quan 幾kỷ 番phiên 來lai 問vấn 用dụng 心tâm 叅# 吾ngô 宗tông 賴lại 汝nhữ 相tương 扶phù 起khởi 秋thu 桂quế 清thanh 輝huy 映ánh 碧bích 潭đàm

駕giá 幸hạnh 海hải 會hội 見kiến 方phương 丈trượng 前tiền 葵quỳ 花hoa 盛thịnh 開khai 以dĩ 手thủ 撫phủ 之chi 索sách 咏#

逈huýnh 出xuất 塵trần 埃ai 品phẩm 自tự 殊thù 眾chúng 芳phương 林lâm 裏lý 卻khước 如như 孤cô 円# 心tâm 唯duy 向hướng 日nhật 邊biên 轉chuyển 感cảm 得đắc 天thiên 風phong 著trước 意ý 扶phù

謝tạ 易dị 齋trai 馮bằng 侍thị 郎lang 惠huệ 禪thiền 衣y

禪thiền 衣y 惠huệ 我ngã 過quá 隆long 冬đông 竹trúc 榻tháp 蒙mông 頭đầu 禦ngữ 雪tuyết 風phong 年niên 老lão 畏úy 寒hàn 真chân 受thọ 用dụng 坐tọa 來lai 不bất 覺giác 五ngũ 更cánh 鐘chung

遊du 銀ngân 山sơn 鄧đặng 隱ẩn 峰phong 道đạo 塲# 寓# 古cổ 佛Phật 崖nhai 度độ 暑thử 偶ngẫu 成thành

昨tạc 住trụ 皇hoàng 宮cung 碧bích 玉ngọc 殿điện 今kim 居cư 崖nhai 洞đỗng 白bạch 雲vân 窩# 消tiêu 融dung 萬vạn 慮lự 全toàn 無vô 事sự 每mỗi 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 打đả 睡thụy 多đa

承thừa 恩ân 三tam 詔chiếu 住trụ 瓊# 殿điện 爭tranh 似tự 山sơn 居cư 石thạch 洞đỗng 房phòng 別biệt 是thị 一nhất 番phiên 風phong 景cảnh 趣thú 麄# 衣y 淡đạm 飯phạn 味vị 偏thiên 長trường/trưởng

示thị 尼ni 體thể 真chân 心tâm 道Đạo 人Nhân

正chánh 體thể 圓viên 明minh 本bổn 性tánh 空không 六lục 門môn 出xuất 入nhập 任nhậm 西tây 東đông 何hà 妨phương 妙diệu 運vận 搬# 柴sài 水thủy 只chỉ 要yếu 當đương 人nhân 識thức 主chủ 公công

示thị 尼ni 濶# 玄huyền 慧tuệ 道Đạo 人Nhân

火Hỏa 爐Lô 古Cổ 鏡Kính 濶# 無Vô 多Đa 公Công 案Án 兩Lưỡng 重Trọng/trùng 急Cấp 透Thấu 過Quá 坐Tọa 臥Ngọa 經Kinh 行Hành 。 常Thường 管Quản 待Đãi 玄Huyền 關Quan 踢# 脫Thoát 出Xuất 娑Sa 婆Bà

示thị 尼ni 六lục 瑞thụy 祥tường 道Đạo 人Nhân

自tự 家gia 一nhất 座tòa 紫tử 蓮liên 臺đài 觸xúc 著trước 鋒phong 芒mang 眼nhãn 豁hoát 開khai 六lục 念niệm 門môn 頭đầu 都đô 打đả 脫thoát 渾hồn 身thân 即tức 是thị 古cổ 如Như 來Lai

壽thọ 青thanh 藜# 耿# 都đô 憲hiến

庭đình 前tiền 丹đan 桂quế 正chánh 芬phân 芳phương 况# 有hữu 台thai 星tinh 在tại 畫họa 堂đường 閒gian/nhàn 把bả 青thanh 藜# 著trước 青thanh 史sử 蟠bàn 桃đào 九cửu 熟thục 待đãi 君quân 嘗thường

贈tặng 御ngự 馬mã 監giám 正chánh 奇kỳ 吾ngô 王vương 居cư 士sĩ

忠trung 直trực 仁nhân 慈từ 是thị 道đạo 塲# 宿túc 承thừa 記ký 莂biệt 作tác 金kim 湯thang 高cao 沙sa 別biệt 業nghiệp 今kim 雖tuy 隱ẩn 尚thượng 有hữu 清thanh 名danh 布bố 大đại 方phương

志chí 禎# 輔phụ 李# 居cư 士sĩ 割cát 股cổ 燃nhiên 臂tý 保bảo 母mẫu

難nạn/nan 兄huynh 難nạn/nan 弟đệ 越việt 尋tầm 常thường 竭kiệt 力lực 殷ân 勤cần 事sự 北bắc 堂đường 割cát 股cổ 燃nhiên 身thân 何hà 足túc 道đạo 直trực 須tu 親thân 見kiến 本bổn 爺# 孃nương

贈tặng 福phước 緣duyên 一nhất 足túc 禪thiền 師sư

繼kế 濟tế 英anh 風phong 棒bổng 喝hát 親thân 揮huy 開khai 天thiên 地địa 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 維duy 揚dương 一nhất 足túc 關quan 難nạn/nan 過quá 猶do 勝thắng 馬mã 駒câu 踏đạp 殺sát 人nhân

遊du 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự

經kinh 遊du 蓮liên 社xã 古cổ 巖nham 阿a 極cực 目mục 廬lư 峰phong 峻tuấn 秀tú 多đa 親thân 到đáo 遠viễn 公công 送tống 客khách 處xứ 相tương/tướng 傳truyền 三tam 笑tiếu 虎hổ 溪khê 過quá

與dữ 吼hống 林lâm 鯨# 侍thị 者giả

大đại 法pháp 明minh 時thời 萬vạn 法pháp 明minh 從tùng 來lai 千thiên 聖thánh 共cộng 途đồ 行hành 臨lâm 機cơ 眼nhãn 目mục 須tu 端đoan 的đích 濟tế 上thượng 英anh 風phong 可khả 繼kế 承thừa

示thị 季quý 子tử 錢tiền 知tri 縣huyện

萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 石thạch 女nữ 三tam 更cánh 繡tú 露lộ 柱trụ 默mặc 地địa 時thời 時thời 著trước 眼nhãn 看khán 毫hào 端đoan 覷thứ 破phá 超siêu 調điều 御ngự

示thị 蘭lan 谷cốc 馬mã 總tổng 鎮trấn

果quả 是thị 靈linh 峰phong 記ký 莂biệt 人nhân 而nhi 今kim 斷đoạn 不bất 昧muội 前tiền 因nhân 吹xuy 毛mao 寶bảo 劍kiếm 輕khinh 提đề 起khởi 大đại 地địa 山sơn 河hà 一nhất 斬trảm 新tân

寄ký 耕canh 月nguyệt 屋ốc 首thủ 座tòa

老lão 年niên 晦hối 跡tích 在tại 書thư 林lâm 日nhật 望vọng 都đô 門môn 絕tuyệt 雁nhạn 音âm 一nhất 句cú 無vô 私tư 遙diêu 致trí 囑chúc 時thời 危nguy 切thiết 莫mạc 下hạ 青thanh 岑sầm

寄ký 佟# 部bộ 院viện 馮bằng 侍thị 郎lang

遙diêu 望vọng 京kinh 師sư 路lộ 八bát 千thiên 想tưởng 來lai 學học 道Đạo 更cánh 心tâm 堅kiên 數số 年niên 已dĩ 別biệt 參tham 商thương 濶# 一nhất 偈kệ 馳trì 來lai 問vấn 眾chúng 贒#

寄ký 秋thu 潭đàm 李# 孝hiếu 廉liêm

智trí 劍kiếm 洪hồng 機cơ 大đại 辨biện 才tài 通thông 身thân 手thủ 眼nhãn 揭yết 天thiên 開khai 單đơn 提đề 一nhất 句cú 相tương/tướng 分phân 付phó 倒đảo 嶽nhạc 傾khuynh 湫# 劈phách 面diện 來lai

與dữ 寶bảo 印ấn 初sơ 聞văn 二nhị 上thượng 座tòa

個cá 事sự 洞đỗng 明minh 本bổn 現hiện 前tiền 臨lâm 機cơ 大đại 用dụng 掃tảo 廉liêm 纖tiêm 頂đảnh 門môn 一nhất 句cú 相tương/tướng 分phân 付phó 他tha 日nhật 吾ngô 宗tông 頼# 與dữ 傳truyền

安an 國quốc 家gia 風phong 偈kệ

一nhất 鉢bát 千thiên 家gia 飯phạn 一nhất 盤bàn 淡đạm 苦khổ 虀# 若nhược 喫khiết 同đồng 此thử 住trụ 不bất 喫khiết 任nhậm 東đông 西tây

示thị 明minh 壽thọ 程# 信tín 童đồng

丹đan 桂quế 根căn 原nguyên 在tại 月nguyệt 中trung 一nhất 枝chi 今kim 已dĩ 映ánh 簾# 紅hồng 童đồng 真chân 若nhược 也dã 能năng 明minh 道đạo 壽thọ 比tỉ 河hà 沙sa 算toán 莫mạc 窮cùng

石thạch 機cơ 禪thiền 人nhân 在tại 俗tục 時thời 割cát 股cổ 供cúng 養dường 求cầu 度độ 以dĩ 偈kệ 示thị 之chi

出xuất 家gia 兩lưỡng 字tự 豈khởi 常thường 尋tầm 學học 佛Phật 應ưng 須tu 苦khổ 行hạnh 深thâm 為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 。 雖tuy 可khả 證chứng 還hoàn 期kỳ 究cứu 取thủ 本bổn 來lai 心tâm

與dữ 秋thu 潭đàm 普phổ 現hiện 李# 孝hiếu 廉liêm

圓viên 明minh 普phổ 現hiện 徹triệt 心tâm 宗tông 奕dịch 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 繼kế 濟tế 風phong 棒bổng 喝hát 臨lâm 機cơ 全toàn 體thể 用dụng 當đương 陽dương 縱túng/tung 奪đoạt 據cứ 天thiên 中trung

與dữ 雪tuyết 紅hồng 維duy 那na

同đồng 喫khiết 莖hành 虀# 已dĩ 數số 年niên 桶# 篐# 嚗# 處xứ 見kiến 青thanh 天thiên 將tương 來lai 唱xướng 道đạo 為vi 綱cương 領lãnh 殺sát 活hoạt 臨lâm 機cơ 貴quý 現hiện 前tiền

示thị 寶bảo 印ấn 侍thị 者giả

職chức 侍thị 巾cân 瓶bình 有hữu 數số 年niên 逢phùng 原nguyên 左tả 右hữu 學học 心tâm 堅kiên 三tam 呼hô 三tam 應ưng 元nguyên 無vô 事sự 祗chi 要yếu 當đương 人nhân 識thức 本bổn 源nguyên

寄ký 錦cẩm 封phong 史sử 邑ấp 侯hầu

祥tường 雲vân 垂thùy 殿điện 擁ủng 仙tiên 官quan 匣hạp 裏lý 龍long 光quang 射xạ 斗đẩu 寒hàn 况# 欲dục 調điều 羹# 真chân 敏mẫn 手thủ 沙sa 盆bồn 共cộng 掇xuyết 竟cánh 無vô 難nạn/nan

錦cẩm 山sơn 八bát 景cảnh 潮triều 音âm 松tùng 籟#

碧bích 潭đàm 虛hư 湛trạm 印ấn 金kim 盆bồn 碎toái 玉ngọc 清thanh 音âm 濯trạc 兔thố 魂hồn 天thiên 籟# 松tùng 濤đào 堪kham 好hảo/hiếu 聽thính 危nguy 樓lâu 靜tĩnh 夜dạ 似tự 箎# 塤#

錦cẩm 岫# 溪khê 聲thanh

錦cẩm 岫# 珠châu 林lâm 古cổ 畫họa 屏bính 山sơn 晴tình 鳥điểu 語ngữ 悅duyệt 人nhân 心tâm 溪khê 聲thanh 咽yến/ế/yết 石thạch 風phong 清thanh 耳nhĩ 晝trú 夜dạ 鏗khanh 鏘thương 不bất 斷đoạn 音âm

功công 臣thần 塔tháp 影ảnh

七thất 級cấp 浮phù 屠đồ 聳tủng 碧bích 空không 盤bàn 層tằng 星tinh 月nguyệt 遶nhiễu 西tây 東đông 團đoàn 團đoàn 孤cô 影ảnh 千thiên 山sơn 現hiện 卓trác 立lập 功công 臣thần 山sơn 錦cẩm 封phong

石thạch 鏡kính 朝triêu 雲vân

寶bảo 鏡kính 當đương 空không 試thí 眼nhãn 看khán 盈doanh 虛hư 名danh 邈mạc 詎cự 相tương/tướng 瞞man 雲vân 開khai 獨độc 露lộ 大đại 圓viên 象tượng 今kim 古cổ 光quang 輝huy 奪đoạt 夜dạ 寒hàn

門môn 松tùng 夜dạ 月nguyệt

門môn 徑kính 喬kiều 松tùng 垂thùy 翠thúy 陰ấm 夜dạ 來lai 月nguyệt 影ảnh 亂loạn 篩si 金kim 鶴hạc 翻phiên 珠châu 露lộ 衲nạp 衣y 冷lãnh 紫tử 綬thụ 秦tần 封phong 華hoa 蓋cái 欽khâm

劈phách 嶺lĩnh 樵tiều 歌ca

鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 雷lôi 劈phách 破phá 中trung 流lưu 月nguyệt 映ánh 水thủy 光quang 茫mang 漁ngư 樵tiều 對đối 荅# 歌ca 聲thanh 徹triệt 隔cách 岸ngạn 村thôn 烟yên 送tống 夕tịch 陽dương

長trường/trưởng 橋kiều 遠viễn 筏phiệt

長trường/trưởng 虹hồng 高cao 駕giá 兩lưỡng 崖nhai 邊biên 波ba 底để 遊du 龍long 影ảnh 躍dược 然nhiên 遠viễn 筏phiệt 急cấp 流lưu 施thí 好hảo/hiếu 手thủ 一nhất 篙# 撑# 破phá 水thủy 中trung 天thiên

古cổ 木mộc 歸quy 鴉#

紫tử 陌mạch 喬kiều 林lâm 綴chuế 翠thúy 香hương 流lưu 陰ấm 殿điện 角giác 蔭ấm 炎diễm 凉# 靈linh 鴉# 遠viễn 哺bộ 歸quy 投đầu 宿túc 日nhật 落lạc 峰phong 頭đầu 帶đái 月nguyệt 翔tường

遊du 金kim 山sơn 寺tự

金kim 山sơn 擁ủng 翠thúy 壓áp 羣quần 峰phong 名danh 震chấn 江giang 南nam 古cổ 道đạo 風phong 獨độc 踞cứ 中trung 流lưu 分phần/phân 兩lưỡng 岸ngạn 千thiên 山sơn 萬vạn 派phái 盡tận 朝triêu 宗tông

示thị 宏hoành 讚tán 侍thị 者giả

索sách 汝nhữ 犀# 牛ngưu 破phá 扇thiên/phiến 子tử 要yếu 明minh 去khứ 處xứ 眼nhãn 如như 瞽# 湛trạm 然nhiên 虛hư 寂tịch 體thể 如như 如như 動động 著trước 蟭# 螟minh 吞thôn 石thạch 虎hổ

壽thọ 慧tuệ 明minh 上thượng 座tòa 六lục 旬tuần

慧tuệ 眼nhãn 圓viên 明minh 展triển 大đại 機cơ 金kim 剛cang 正chánh 體thể 破phá 羣quần 迷mê 從tùng 來lai 不bất 落lạc 花hoa 甲giáp 子tử 戒giới 德đức 巍nguy 巍nguy 佛Phật 祖tổ 齊tề

火hỏa 爆bộc

重trùng 重trùng [糸*氐]# 褁# 肛# 藏tạng 烟yên 觸xúc 著trước 無vô 明minh 火hỏa 噴phún 天thiên 㘞# 地địa 一nhất 聲thanh 全toàn 體thể 碎toái 恍hoảng 如như 雷lôi 響hưởng 震chấn 山sơn 川xuyên

化hóa 米mễ

驢lư 腮tai 馬mã 嘴chủy 吞thôn 諸chư 方phương 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 絕tuyệt 覆phú 藏tàng 一nhất 日nhật 三tam 思tư 無vô 別biệt 念niệm 束thúc 腰yêu 篾miệt 解giải 要yếu 檀đàn 郎lang

送tống 紫tử 萊# 侍thị 者giả 叅# 方phương

智trí 辨biện 龍long 蛇xà 展triển 大đại 機cơ 莫mạc 存tồn 知tri 解giải 涉thiệp 離ly 微vi 掀# 翻phiên 海hải 嶽nhạc 遼liêu 空không 去khứ 擊kích 水thủy 鵬# 摶đoàn 徧biến 界giới 飛phi

示thị 人nhân 念niệm 佛Phật 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 五ngũ 首thủ

潤nhuận 腠thấu 佼# 膚phu 血huyết 氣khí 充sung 移di 山sơn 煑chử 海hải 壯tráng 豪hào 雄hùng 此thử 生sanh 不bất 念niệm 彌di 陀đà 佛Phật 業nghiệp 債trái 隨tùy 身thân 死tử 苦khổ 空không

一nhất 生sanh 創sáng/sang 業nghiệp 受thọ 波ba 奔bôn 老lão 覺giác 多đa 情tình 愛ái 子tử 孫tôn 自tự 把bả 彌di 陀đà 如như 子tử 想tưởng 必tất 生sanh 淨tịnh 域vực 品phẩm 為vi 尊tôn

貪tham 心tâm 恣tứ 意ý 染nhiễm 沉trầm 疴# 受thọ 苦khổ 無vô 人nhân 替thế 汝nhữ 何hà 若nhược 念niệm 彌di 陀đà 如như 不bất 退thoái 直trực 超siêu 苦khổ 海hải 出xuất 娑sa 婆bà

蝸# 名danh 蠅dăng 利lợi 算toán 無vô 窮cùng 教giáo 念niệm 彌di 陀đà 不bất 得đắc 工công 一nhất 息tức 不bất 來lai 隨tùy 業nghiệp 去khứ 分phần/phân 贓# 冤oan 債trái 鬼quỷ 西tây 東đông

人nhân 生sanh 五ngũ 濁trược 苦khổ 千thiên 般ban 謾man 把bả 琵tỳ 琶bà 月nguyệt 下hạ 彈đàn 時thời 想tưởng 彌di 陀đà 精tinh 進tấn 念niệm 頓đốn 超siêu 塵trần 剎sát 樂nhạo/nhạc/lạc 邦bang 安an

金Kim 剛Cang 經Kinh 五Ngũ 眼Nhãn

能năng 觀quán 諸chư 法pháp 。 相tương/tướng 所sở 矚chú 對đối 前tiền 塵trần 觸xúc 處xứ 知tri 分phân 析tích 隔cách 窓song 不bất 見kiến 人nhân

毛mao 頭đầu 輕khinh 撥bát 轉chuyển 心tâm 空không 天thiên 眼nhãn 通thông 舉cử 目mục 觀quán 塵trần 剎sát 乾can/kiền/càn 坤# 掌chưởng 握ác 中trung

慧tuệ 目mục 明minh 如như 鏡kính 觀quán 諸chư 法pháp 性tánh 。 空không 能năng 明minh 佛Phật 祖tổ 病bệnh 寂tịch 照chiếu 契khế 心tâm 宗tông

頂đảnh nễ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 異dị 目mục 頓đốn 超siêu 宗tông 覷thứ 破phá 千thiên 差sai 旨chỉ 慧tuệ 命mạng 永vĩnh 流lưu 通thông

佛Phật 眼nhãn 超siêu 三tam 際tế 了liễu 明minh 最Tối 上Thượng 乘Thừa 髻kế 珠châu 如như 日nhật 耀diệu 普phổ 照chiếu 利lợi 羣quần 生sanh

荅# 淵uyên 堂đường 禪thiền 師sư

栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 懶lãn 優ưu 游du 疎sơ 拙chuyết 何hà 堪kham 與dữ 世thế 儔trù 兩lưỡng 手thủ 扶phù 犁lê 深thâm 過quá 膝tất 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 破phá 萬vạn 峰phong 頭đầu

募mộ 造tạo 大đại 殿điện

金kim 梁lương 跨khóa 海hải 非phi 常thường 木mộc 拄trụ 地địa 撑# 天thiên 必tất 大đại 材tài 報báo 道đạo 東đông 君quân 如như 有hữu 意ý 一nhất 齊tề 吹xuy 入nhập 我ngã 門môn 來lai

示thị 頂đảnh 相tướng 關quan 主chủ

向hướng 上thượng 玄huyền 機cơ 不bất 二nhị 門môn 直trực 須tu 透thấu 脫thoát 始thỉ 超siêu 倫luân 腳cước 跟cân 歷lịch 落lạc 無vô 絲ti 繫hệ 佛Phật 祖tổ 從tùng 教giáo 一nhất 口khẩu 吞thôn

示thị 普phổ 悅duyệt 瑆# 侍thị 者giả

單đơn 提đề 一nhất 句cú 問vấn 知tri 音âm 白bạch 棒bổng 當đương 頭đầu 直trực 指chỉ 心tâm 撒tản 手thủ 懸huyền 崖nhai 歸quy 去khứ 也dã 路lộ 逢phùng 活hoạt 虎hổ 要yếu 生sanh 擒cầm

與dữ 易dị 齋trai 馮bằng 翰hàn 林lâm

大đại 根căn 猛mãnh 利lợi 直trực 超siêu 羣quần 異dị 目mục 明minh 宗tông 孰thục 比tỉ 倫luân 智trí 辨biện 英anh 才tài 匡khuông 佛Phật 祖tổ 氣khí 雄hùng 剎sát 海hải 一nhất 毛mao 吞thôn

遊Du 天Thiên 台Thai 華Hoa 頂Đảnh 智Trí 者Giả 大Đại 師Sư 求Cầu 經Kinh 臺Đài

華Hoa 峰Phong 頂Đảnh 上Thượng 有Hữu 經Kinh 臺Đài 此Thử 日Nhật 登Đăng 臨Lâm 曙# 色Sắc 開Khai 遙Diêu 憶Ức 昔Tích 人Nhân 功Công 行Hành 重Trọng/trùng 至Chí 今Kim 石Thạch 不Bất 上Thượng 莓# 苔#

天thiên 台thai 石thạch 梁lương 橋kiều

一nhất 虹hồng 雄hùng 跨khóa 兩lưỡng 山sơn 巔điên 萬vạn 仞nhận 凌lăng 空không 掛quải 玉ngọc 簾# 五ngũ 百bách 高cao 流lưu 橋kiều 上thượng 過quá 脚cước 跟cân 底để 下hạ 絕tuyệt 塵trần 纖tiêm

召triệu 對đối 有hữu 感cảm

上thượng 林lâm 降giáng/hàng 旨chỉ 鳳phượng 啣# 來lai 自tự 愧quý 何hà 緣duyên 到đáo 九cửu 垓cai 如như 此thử 疎sơ 慵# 何hà 所sở 重trọng/trùng 聖thánh 明minh 端đoan 不bất 棄khí 樗xư 材tài

拄trụ 杖trượng

一nhất 條điều 楖# 栗lật 撑# 天thiên 地địa 掃tảo 盡tận 邪tà 魔ma 野dã 干can 踪# 涉thiệp 水thủy 登đăng 山sơn 兼kiêm 頼# 汝nhữ 鉗kiềm 鎚chùy 衲nạp 子tử 悟ngộ 心tâm 宗tông

贈tặng 國quốc 柱trụ 李# 近cận 侍thị

佐tá 佛Phật 如như 同đồng 常thường 輔phụ 國quốc 忠trung 心tâm 在tại 簡giản 道Đạo 心tâm 堅kiên 全toàn 身thân 已dĩ 作tác 擎kình 天thiên 柱trụ 傑kiệt 立lập 時thời 時thời 在tại 御ngự 前tiền

示thị 竹trúc 書thư 王vương 提đề 督#

翠thúy 竹trúc 森sâm 森sâm 即tức 佛Phật 心tâm 能năng 持trì 節tiết 操thao 是thị 高cao 人nhân 若nhược 明minh 至chí 理lý 無vô 生sanh 意ý 了liễu 卻khước 凡phàm 心tâm 始thỉ 出xuất 塵trần

示thị 悟ngộ 本bổn 上thượng 座tòa

實thật 究cứu 真chân 叅# 是thị 上thượng 乘thừa 直trực 須tu 頓đốn 悟ngộ 本bổn 來lai 人nhân 丈trượng 夫phu 若nhược 負phụ 出xuất 家gia 志chí 大đại 海hải 金kim 鱗lân 被bị 陸lục 沉trầm

示thị 可khả 航# 禪thiền 人nhân

叅# 禪thiền 好hảo/hiếu 似tự 咬giảo 生sanh 鐵thiết 咬giảo 去khứ 咬giảo 來lai 要yếu 念niệm 切thiết 拶# 破phá 蟭# 螟minh 銅đồng 眼nhãn 睛tình 泥nê 牛ngưu 頸cảnh 上thượng 迸bính 出xuất 血huyết

寄ký 一nhất 菴am 張trương 居cư 士sĩ

機cơ 契khế 超siêu 然nhiên 逈huýnh 絕tuyệt 依y 宗tông 風phong 深thâm 究cứu 自tự 心tâm 歸quy 初sơ 叅# 相tương 見kiến 竹trúc 公công 也dã 四tứ 喝hát 承thừa 當đương 便tiện 發phát 揮huy

與dữ 開khai 蓮liên 侍thị 者giả

臨lâm 濟tế 綱cương 宗tông 正chánh 脉mạch 長trường/trưởng 後hậu 生sanh 可khả 畏úy 便tiện 承thừa 當đương 全toàn 提đề 鐵thiết 面diện 輕khinh 翻phiên 轉chuyển 白bạch 棒bổng 一nhất 條điều 滅diệt 祖tổ 殃ương

示thị 律luật 己kỷ 書thư 記ký

點điểm 不bất 加gia 文văn 任nhậm 所sở 之chi 還hoàn 須tu 踏đạp 倒đảo 自tự 無vô 疑nghi 威uy 音âm 那na 畔bạn 能năng 明minh 了liễu 始thỉ 信tín 宗tông 門môn 也dã 大đại 奇kỳ

示thị 少thiểu 林lâm 箕ki 朴phác 上thượng 座tòa

佛Phật 祖tổ 機cơ 緣duyên 作tác 指chỉ 南nam 百bách 千thiên 公công 案án 令linh 人nhân 叅# 莫mạc 將tương 祖tổ 意ý 亂loạn 分phân 解giải 剖phẫu 露lộ 圓viên 成thành 落lạc 二nhị 三tam

和hòa 豐phong 干can 三tam 生sanh 歌ca

三tam 應ưng 凡phàm 身thân 性tánh 不bất 迷mê 投đầu 胎thai 出xuất 世thế 自tự 家gia 知tri 不bất 題đề 詩thi 句cú 石thạch 頭đầu 上thượng 誰thùy 識thức 牧mục 童đồng 即tức 是thị 伊y

示thị 聖thánh 果Quả 知tri 藏tạng

承thừa 當đương 護hộ 法Pháp 大đại 丈trượng 夫phu 須tu 明minh 心tâm 地địa 作tác 良lương 圖đồ 今kim 朝triêu 分phân 付phó 吾ngô 徒đồ 也dã 珍trân 重trọng 保bảo 持trì 德đức 不bất 孤cô

募mộ 造tạo 亘tuyên 信tín 和hòa 尚thượng 塔tháp

無vô 縫phùng 塔tháp 樣# 越việt 尖tiêm 新tân 好hảo/hiếu 手thủ 僧Tăng 繇# 畫họa 不bất 成thành 若nhược 有hữu 作tác 家gia 知tri 此thử 意ý 玉ngọc 樓lâu 安an 隱ẩn 法Pháp 王Vương 身thân

與dữ 念niệm 菴am 傅phó/phụ 居cư 士sĩ

入nhập 哲triết 超siêu 羣quần 大đại 丈trượng 夫phu 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 絕tuyệt 疑nghi 狐hồ 全toàn 機cơ 殺sát 活hoạt 巨cự 靈linh 手thủ 臨lâm 濟tế 宗tông 風phong 賴lại 爾nhĩ 扶phù

啟khải

賀hạ 徑kính 山sơn 費phí 老lão 和hòa 尚thượng 六lục 袠trật 啟khải

伏phục 以dĩ 崗# 陵lăng 拔bạt 萃tụy 薰huân 風phong 時thời 令linh 薦tiến 蟠bàn 桃đào 華hoa 嶽nhạc 呈trình 祥tường 靈linh 鶴hạc 啣# 籌trù 增tăng 海hải 屋ốc 恭cung 惟duy 座tòa 下hạ 派phái 衍diễn 曹tào 水thủy 活hoạt 錦cẩm 鱗lân 以dĩ 輪luân 波ba 瑞thụy 慶khánh 鍾chung 軒hiên 感cảm 金kim 星tinh 而nhi 誕đản 命mạng 旌tinh 幢tràng 崇sùng 豎thụ 摧tồi 折chiết 魔ma 軍quân 法pháp 震chấn 洪hồng 音âm 紹thiệu 隆long 多đa 子tử (# 某mỗ )# 緯# 蕭tiêu 末mạt 品phẩm 拾thập 艾ngải 幽u 人nhân 企xí 遏át 雲vân 以dĩ 連liên 陰ấm 叨# 餘dư 光quang 於ư 隣lân 燭chúc 伏phục 願nguyện 瑤dao 池trì 慶khánh 祝chúc 壽thọ 同đồng 趙triệu 老lão 雪tuyết 眉mi 道Đạo 德đức 尊tôn 崇sùng 宗tông 傳truyền 達đạt 磨ma 心tâm 印ấn 疑nghi 龍long 閃thiểm 而nhi 霧vụ 集tập 睇thê 獅sư 窟quật 以dĩ 雲vân 奔bôn 匪phỉ 敢cảm 赴phó 筵diên 不bất 成thành 雅nhã 獻hiến 庶thứ 大đại 含hàm 弘hoằng 之chi 量lượng 有hữu 微vi 懇khẩn 意ý 之chi 誠thành 伏phục 冀ký 尊tôn 慈từ 均quân 祈kỳ 涵# 鑒giám 。

賀hạ 本bổn 師sư 百bách 和hòa 尚thượng 五ngũ 旬tuần 啟khải

伏phục 以dĩ 蓮liên 花hoa 碧bích 沼chiểu 薰huân 風phong 襲tập 襲tập 動động 天thiên 香hương 雷lôi 震chấn 晴tình 空không 梅mai 雨vũ 霏phi 霏phi 滋tư 法Pháp 界Giới 薩tát 多đa 雲vân 集tập 寶bảo 座tòa 烟yên 縹# 慈từ 風phong 掃tảo 蕩đãng 於ư 邪tà 風phong 慧tuệ 日nhật 爍thước 開khai 於ư 晦hối 日nhật 恭cung 惟duy 座tòa 下hạ 道đạo 化hóa 三tam 千thiên 棒bổng 頭đầu 敲# 碎toái 虛hư 空không 骨cốt 名danh 喧huyên 四tứ 海hải 腳cước 尖tiêm 踢# 出xuất 瞎hạt 驢lư 兒nhi 欣hân 逢phùng 大đại 袠trật 愧quý 未vị 蒞# 筵diên 遐hà 瞻chiêm 懋# 德đức 之chi 祥tường 光quang 惟duy 願nguyện 籌trù 添# 之chi 上thượng 祝chúc (# 某mỗ )# 微vi 軀khu 荏nhẫm 苒nhiễm 鄙bỉ 質chất 疎sơ 庸dong 勤cần 懷hoài 寸thốn 意ý 虛hư 酧# 深thâm 慚tàm 藜# 羹# 未vị 獻hiến 伏phục 願nguyện 靈linh 椿xuân 益ích 老lão 道Đạo 眼nhãn 愈dũ 明minh 寶bảo 航# 古cổ 栢# 崇sùng 芳phương 法pháp 體thể 神thần 堅kiên 亘tuyên 秀tú 暗ám 迷mê 為vi 慧tuệ 炬cự 險hiểm 隘ải 作tác 津tân 梁lương 道đạo 帙# 鞏# 固cố 於ư 名danh 藍lam 法Pháp 鼓cổ 聲Thanh 聞Văn 於ư 上thượng 國quốc 臨lâm 啟khải 頫# 顋tai 不bất 勝thắng 遙diêu 瞻chiêm 。

荅# 眾chúng 護hộ 法Pháp 啟khải

伏phục 以dĩ 靈linh 山sơn 斗đẩu 望vọng 鹿lộc 園viên 玉ngọc 樹thụ 再tái 敷phu 春xuân 選tuyển 佛Phật 塲# 開khai 龍long 圖đồ 紺cám 殿điện 重trọng/trùng 稽khể 巘nghiễn 全toàn 憑bằng 麟lân 閣các 英anh 才tài 荷hà 宗tông 豎thụ 教giáo 玅# 在tại 鴻hồng 都đô 俊# 喆# 作tác 塹tiệm 維duy 藩# 恭cung 惟duy 臺đài 下hạ 智trí 譚đàm 雀tước 孔khổng 學học 識thức 豹báo 文văn 既ký 而nhi 外ngoại 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 子tử 韶thiều 深thâm 領lãnh 大đại 慧tuệ 之chi 妙diệu 道đạo 須tu 知tri 內nội 秘bí 菩Bồ 薩Tát 行hành 子tử 瞻chiêm 鉅# 佐tá 佛Phật 印ấn 之chi 法Pháp 門môn 承thừa 錫tích 珠châu 韜# 荷hà 委ủy 鼎đỉnh 命mạng (# 某mỗ )# 墻tường 面diện 奚hề 用dụng 灰hôi 心tâm 易dị 寒hàn 但đãn 知tri 業nghiệp 債trái 難nạn/nan 迯# 兩lưỡng 角giác 穿xuyên 雲vân 耕canh 野dã 水thủy 良lương 由do 公công 案án 未vị 了liễu 一nhất 條điều 兔thố 杖trượng 敲# 清thanh 風phong 伏phục 願nguyện 金kim 門môn 瑞thụy 靄# 常thường 擁ủng 佛Phật 日nhật 耀diệu 乾can/kiền/càn 坤# 奎# 璧bích 聯liên 輝huy 冀ký 散tán 潘phan 花hoa 衛vệ 鷲thứu 嶺lĩnh 瓊# 基cơ 壯tráng 麗lệ 大đại 開khai 獅sư 象tượng 之chi 行hành 林lâm 壑hác 尤vưu 深thâm 多đa 集tập 龍long 蛇xà 之chi 變biến 法pháp 筵diên 永vĩnh 固cố 道đạo 帙# 維duy 新tân 謹cẩn 此thử 致trí 酧# 仰ngưỡng 祈kỳ 鑒giám 亮lượng 。

復phục 臨lâm 安an 劉lưu 邑ấp 侯hầu 啟khải

伏phục 以dĩ 造tạo 化hóa 青thanh 天thiên 曉hiểu 日nhật 麗lệ 龍long 章chương 之chi 藻tảo 靈linh 明minh 蒼thương 狗cẩu 春xuân 風phong 來lai 鳳phượng 閣các 之chi 庥# 口khẩu 角giác 雷lôi 鳴minh 震chấn 裂liệt 文Văn 殊Thù 鼻tị 孔khổng 眼nhãn 睛tình 電điện 掣xiết 爍thước 破phá 仲trọng 尼ni 心tâm 肝can 治trị 世thế 嘉gia 言ngôn 允duẫn 皆giai 正Chánh 法Pháp 恭cung 惟duy 臺đài 下hạ 政chánh 題đề 垣viên 府phủ 德đức 洽hiệp 神thần 與dữ 紫tử 泥nê 函hàm 帝đế 里lý 之chi 珂kha 聲thanh 赤xích 鳥điểu 飛phi 金kim 城thành 之chi 月nguyệt 色sắc 念niệm 祖tổ 道đạo 之chi 寥liêu 曠khoáng 荷hà 玉ngọc 音âm 以dĩ 雅nhã 臨lâm (# 某mỗ )# 忝thiểm 最tối 後hậu 學học 愧quý 識thức 先tiên 賢hiền # 毿tam 破phá 袈ca 裟sa 久cửu 潛tiềm 雲vân 谷cốc 黑hắc 漆tất 曲khúc 拄trụ 杖trượng 常thường 靠# 牀sàng 頭đầu 幸hạnh 蒙mông 知tri 己kỷ 投đầu 誠thành 敢cảm 不bất 如như 命mạng 伏phục 願nguyện 鼎đỉnh 羹# 在tại 手thủ 撥bát 轉chuyển 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 輪luân 玉ngọc 帶đái 隨tùy 身thân 請thỉnh 解giải 錦cẩm 山sơn 鎮trấn 泉tuyền 石thạch 頭đầu 頭đầu 共cộng 慶khánh 物vật 物vật 咸hàm 新tân 肅túc 此thử 布bố 忱# 統thống 祈kỳ 垂thùy 鑒giám 。

辭từ 臨lâm 安an 眾chúng 紳# 衿# 啟khải

伏phục 以dĩ 佛Phật 門môn 護hộ 法Pháp 全toàn 憑bằng 隻chỉ 手thủ 擎kình 天thiên 孔khổng 道đạo 持trì 衡hành 獨độc 賴lại 傾khuynh 心tâm 砥chỉ 柱trụ 恭cung 惟duy 臺đài 下hạ 屏bính 翰hàn 綱cương 宗tông 璠# 璵# 器khí 宇vũ 名danh 齊tề 東đông 箭tiễn 之chi 聲thanh 功công 並tịnh 南nam 金kim 之chi 勵lệ 初sơ 自tự 尺xích 緘giam 馳trì 衲nạp 扶phù 起khởi 砂sa 盆bồn 不bất 惜tích 兩lưỡng 道đạo 眉mi 毛mao 振chấn 揚dương 金kim 鐸đạc (# 某mỗ )# 山sơn 林lâm 自tự 適thích 巖nham 谷cốc 家gia 風phong 辜cô 負phụ 明minh 光quang 敬kính 辭từ 法pháp 席tịch 草thảo 鞋hài 絆bán 蹻# 棲tê 遲trì 流lưu 水thủy 落lạc 花hoa 布bố 衲nạp 蒙mông 頭đầu 嘯khiếu 咏# 白bạch 雲vân 黃hoàng 葉diệp 爰viên 申thân 薄bạc 札# 感cảm 籲# 初sơ 衷# 徧biến 報báo 高cao 賢hiền 曲khúc 陳trần 微vi 意ý 他tha 日nhật 相tương 見kiến 別biệt 峰phong 不bất 殊thù 錦cẩm 水thủy 承thừa 恩ân 孤cô 岸ngạn 崚# 嶒# 猶do 望vọng 作tác 塹tiệm (# 某mỗ )# 不bất 勝thắng 酧# 謝tạ 之chi 至chí 。

復phục 餘dư 杭# 眾chúng 紳# 衿# 啟khải

伏phục 以dĩ 昭chiêu 象tượng 璇# 衡hành 胸hung 運vận 仲trọng 尼ni 日nhật 月nguyệt 天thiên 然nhiên 智trí 敏mẫn 通thông 達đạt 佛Phật 祖tổ 徽# 猷# 口khẩu 吸hấp 西tây 江giang 眼nhãn 空không 東đông 魯lỗ 騎kỵ 金kim 鰲# 騰đằng 霄tiêu 漢hán 遊du 獅sư 窟quật 護hộ 禪thiền 林lâm 恭cung 惟duy 臺đài 下hạ 穎# 躍dược 龍long 庭đình 英anh 飛phi 鳳phượng 穴huyệt 鼎đỉnh 鼐# 砂sa 盆bồn 同đồng 掇xuyết 股cổ [月*宏]# 剎sát 竿can/cán 共cộng 扶phù 幸hạnh 佳giai 章chương 之chi 雅nhã 召triệu 蒙mông 台thai 駕giá 以dĩ 親thân 臨lâm (# 某mỗ )# 樗xư 材tài 匪phỉ 用dụng 終chung 愧quý 白bạch 額ngạch 大đại 蟲trùng 智trí 囊nang 弗phất 聰thông 敢cảm 效hiệu 赤xích 梢# 飛phi 鯉lý 意ý 欲dục 巖nham 阿a 藏tạng 拙chuyết 只chỉ 思tư 耕canh 種chúng 度độ 時thời 奈nại 為vi 法Pháp 喜hỷ 虔kiền 誠thành 豈khởi 掛quải 草thảo 鞋hài 不bất 赴phó 伏phục 願nguyện 文văn 星tinh 垂thùy 照chiếu 光quang 映ánh 林lâm 泉tuyền 手thủ 彈đàn 沒một 絃huyền 琴cầm 貴quý 遇ngộ 龐# 公công 而nhi 會hội 聽thính 口khẩu 吹xuy 無vô 孔khổng 笛địch 喜hỷ 逢phùng 郭quách 輔phụ 以dĩ # 鳴minh 祗chi 樹thụ 重trọng/trùng 新tân 祖tổ 庭đình 增tăng 彩thải 肅túc 函hàm 附phụ 謝tạ 統thống 冀ký 鑑giám 原nguyên 。

復phục 眾chúng 護hộ 法Pháp 啟khải

伏phục 以dĩ 紫tử 府phủ 名danh 先tiên 攀phàn 香hương 風phong 之chi 玉ngọc 桂quế 祖tổ 庭đình 秋thu 晚vãn 頼# 屏bính 翰hàn 以dĩ 鼎đỉnh 新tân 慕mộ 貫quán 時thời 之chi 貞trinh 英anh 戢tập 晞# 陽dương 之chi 厚hậu 德đức 禪thiền 河hà 共cộng 泛phiếm 寶bảo 所sở 同đồng 登đăng 恭cung 惟duy 門môn 下hạ 聲thanh 名danh 摩ma 詰cật 身thân 騰đằng 塵trần 剎sát 寰# 中trung 伯bá 仲trọng 給cấp 孤cô 金kim 布bố 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 馳trì 書thư 遠viễn 達đạt 為vi 法pháp 翹kiều 懃cần (# 某mỗ )# 性tánh 慵# 疎sơ 拙chuyết 惟duy 圖đồ 崖nhai 壑hác 看khán 雲vân 德đức 尠tiển 行hành 微vi 意ý 在tại 溪khê 山sơn 臥ngọa 月nguyệt 因nhân 見kiến 投đầu 誠thành 篤đốc 切thiết 詎cự 違vi 法pháp 席tịch 荒hoang 墟khư 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 敲# 已dĩ 愧quý 德đức 山sơn 老lão 漢hán 熱nhiệt 喝hát 領lãnh 畧lược 敢cảm 匹thất 臨lâm 濟tế 小tiểu 廝tư 伏phục 願nguyện 心tâm 空không 及cập 第đệ 頓đốn 超siêu 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 覺giác 苑uyển 花hoa 開khai 直trực 證chứng 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 果Quả 法Pháp 幢tràng 永vĩnh 固cố 丕# 振chấn 宗tông 風phong 獅sư 窟quật 繞nhiễu 圍vi 常thường 演diễn 雪tuyết 曲khúc 不bất 盡tận 寅# 衷# 均quân 祈kỳ 丙bính 鑒giám 。

復phục 邵# 武võ 胡hồ 邑ấp 侯hầu 啟khải

伏phục 以dĩ 翰hàn 墨mặc 流lưu 芳phương 徧biến 灑sái 祗chi 園viên 舒thư 瑞thụy 色sắc 德đức 音âm 布bố 野dã 普phổ 被bị 樵tiều 水thủy 現hiện 禎# 圖đồ 壼# 道đạo 民dân 瞻chiêm 仕sĩ 林lâm 文văn 憲hiến 恭cung 惟duy 臺đài 下hạ 琴cầm 堂đường 折chiết 獄ngục 威uy 凜# 六lục 月nguyệt 飛phi 霜sương 花hoa 縣huyện 行hành 春xuân 樂nhạo/nhạc/lạc 同đồng 千thiên 家gia 黎lê 庶thứ (# 某mỗ )# 奉phụng

聖thánh 旨chỉ 而nhi 歸quy 梓# 幸hạnh 遇ngộ 郭quách 公công 以dĩ 再tái 來lai 一nhất 介giới 鄙bỉ 軀khu 雅nhã 蒙mông 鼎đỉnh 箋# 垂thùy 召triệu 赴phó 單đơn 條điều 楖# 栗lật 尤vưu 頼# 摩ma 詰cật 振chấn 家gia 風phong 伏phục 冀ký 道Đạo 眼nhãn 圓viên 明minh 識thức 破phá 威uy 音âm 個cá 事sự 心tâm 花hoa 頓đốn 悟ngộ 玅# 契khế 鼻tị 祖tổ 真chân 宗tông 鐵thiết 笛địch 同đồng 吹xuy 砂sa 盆bồn 共cộng 掇xuyết 荷hà 蒙mông 曷hạt 勝thắng 肅túc 啟khải 奉phụng 酧# 。

書thư 問vấn

請thỉnh 天thiên 童đồng 木mộc 老lão 人nhân

道đạo 崢tranh 海hải 嶽nhạc 德đức 峻tuấn 坤# 維duy 佛Phật 法Pháp 揚dương 萬vạn 億ức 國quốc 中trung 宗tông 風phong 播bá 大Đại 千Thiên 界Giới 內nội 旌tinh 幢tràng 高cao 豎thụ 法Pháp 鼓cổ 遐hà 聆linh 直trực 令linh 凡phàm 聖thánh 欽khâm 崇sùng 所sở 以dĩ 人nhân 天thiên 景cảnh 慕mộ 羨tiện 為vi 法pháp 燈đăng 大đại 燭chúc 世thế 間gian 者giả 也dã 然nhiên 今kim 佛Phật 心tâm

天thiên 子tử 久cửu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 慧tuệ 性tánh 敏mẫn 捷tiệp 時thời 以dĩ 萬vạn 幾kỷ 之chi 暇hạ 。 體thể 究cứu 禪thiền 宗tông 之chi 理lý 曾tằng 會hội 棒bổng 喝hát 之chi 機cơ 密mật 契khế 幽u 微vi 之chi 旨chỉ 繇# 能năng 篤đốc 信tín 於ư 佛Phật 。 乘thừa 始thỉ 闡xiển 宗tông 風phong 於ư 禁cấm 苑uyển 所sở 行hành 者giả 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 也dã 所sở 肄# 者giả 聖thánh 人nhân 之chi 教giáo 也dã 寬khoan 讓nhượng 恕thứ 禮lễ 以dĩ 待đãi 人nhân 慈từ 惠huệ 撫phủ 循tuần 而nhi 顧cố 念niệm 每mỗi 以dĩ

駕giá 幸hạnh 萬vạn 善thiện 殿điện 咨tư 詢tuân 當đương 代đại 禪thiền 郢# 無vô 不bất 揄du 揚dương 推thôi 獎tưởng 道Đạo 德đức 然nhiên 和hòa 尚thượng 名danh 傳truyền 丹đan 闕khuyết 風phong 扇thiên/phiến 彤đồng 庭đình 是thị 以dĩ 特đặc 遣khiển 欽khâm 差sai 齎tê 詔chiếu 詣nghệ 山sơn 惟duy 冀ký 不bất 吝lận 洪hồng 慈từ 慨khái 然nhiên 飛phi 錫tích 莫mạc 負phụ 聖thánh 明minh 之chi 誠thành 心tâm 有hữu 失thất 宗tông 門môn 之chi 正chánh 信tín 遐hà 玄huyền 昭chiêu 著trước 速tốc 蒞# 金kim 筵diên 仰ngưỡng 企xí 雲vân 光quang 肅túc 端đoan 躬cung 候hậu 。

復phục 福phước 嚴nghiêm 費phí 老lão 人nhân

門môn 庭đình 高cao 峻tuấn 道Đạo 德đức 積tích 乎hồ 淵uyên 微vi 模mô 範phạm 森sâm 嚴nghiêm 名danh 譽dự 播bá 夫phu 閫khổn 野dã 鉗kiềm 鎚chùy 大đại 振chấn 人nhân 人nhân 於ư 棒bổng 下hạ 翻phiên 身thân 罏# 鞲# 洪hồng 開khai 個cá 個cá 於ư 機cơ 前tiền 見kiến 性tánh 闡xiển 初sơ 傳truyền 之chi 妙diệu 諦đế 挽vãn 象tượng 季quý 之chi 狂cuồng 瀾lan 光quang 逾du 先tiên 人nhân 恩ân 垂thùy 後hậu 裔duệ (# 某mỗ )# 行hành 微vi 慧tuệ 淺thiển 多đa 慚tàm 無vô 益ích 於ư 法Pháp 門môn 識thức 陋lậu 見kiến 疎sơ 深thâm 愧quý 有hữu 辜cô 於ư 師sư 長trưởng 自tự 甘cam 隨tùy 緣duyên 去khứ 住trụ 乃nãi 携huề 杖trượng 履lý 天thiên 涯nhai 疇trù 知tri 聽thính 業nghiệp 牽khiên 纏triền 得đắc 挂quải 鉢bát 囊nang 北bắc 地địa 久cửu 疎sơ 視thị 問vấn 時thời 深thâm 臨lâm 履lý 之chi 思tư 遠viễn 阻trở 山sơn 河hà 惟duy 切thiết 崗# 陵lăng 之chi 祝chúc 諒# 以dĩ 法pháp 臘lạp 年niên 高cao 自tự 獲hoạch 戩# 穀cốc 之chi 休hưu 無vô 煩phiền 葵quỳ 藿hoắc 之chi 望vọng 者giả 也dã (# 某mỗ )# 叨# 蒙mông 老lão 人nhân 福phước 廕ấm 屢lũ 承thừa

朝triều 廷đình 恩ân 渥ác 前tiền 歲tuế 之chi 事sự 已dĩ 悉tất 聞văn 於ư 江giang 南nam 客khách 秋thu 九cửu 月nguyệt

駕giá 臨lâm 延diên 壽thọ 寺tự 面diện 召triệu 入nhập 內nội 萬vạn 善thiện 殿điện 結kết 冬đông 激kích 揚dương 宗tông 旨chỉ 延diên 斯tư 制chế 解giải

勅sắc 號hiệu 賜tứ 印ấn 殊thù 遇ngộ 種chủng 種chủng 所sở 有hữu 。 問vấn 對đối 暇hạ 時thời 業nghiệp 已dĩ 悉tất 諸chư 宸# 聽thính 先tiên 密mật 老lão 人nhân 語ngữ 錄lục 井tỉnh 五ngũ 燈đăng 嚴nghiêm 統thống 奏tấu 進tiến

皇hoàng 上thượng 謂vị 此thử 書thư 盛thịnh 益ích 於ư 世thế

勅sắc 御ngự 書thư 房phòng 裝trang 成thành 四tứ 套sáo 以dĩ 俟sĩ 入nhập 藏tạng 深thâm 知tri 臨lâm 濟tế 家gia 風phong 非phi 真chân 獅sư 子tử 兒nhi 莫mạc 擅thiện 入nhập 門môn 閫khổn 所sở 以dĩ 屢lũ 請thỉnh 知tri 識thức 叅# 對đối 不bất 緣duyên 江giang 風phong 有hữu 恙dạng 老lão 人nhân 早tảo 被bị 遇ngộ 矣hĩ 謹cẩn 復phục 。

上thượng 明minh 發phát 本bổn 師sư 百bách 老lão 人nhân

乙ất 未vị 年niên 受thọ 燕yên 京kinh 檀đàn 護hộ 請thỉnh 住trụ 海hải 會hội 寺tự 破phá 落lạc 門môn 戶hộ [區*力]# 撑# 今kim 此thử 法pháp 席tịch 頗phả 成thành 時thời 有hữu 南nam 方phương 衲nạp 子tử 來lai 彼bỉ 每mỗi 詢tuân 慈từ 履lý 興hưng 居cư 法pháp 燈đăng 照chiếu 世thế 令linh 天thiên 下hạ 仰ngưỡng 慕mộ 桔# 橰# 不bất 勝thắng 之chi 喜hỷ 也dã 客khách 冬đông 荷hà

上thượng 詔chiếu 入nhập 內nội 庭đình 問vấn 對đối 賜tứ 紫tử 皆giai 頼# 和hòa 尚thượng 之chi 威uy 光quang 帡# 幪# 之chi 德đức 澤trạch 雖tuy 今kim 法Pháp 門môn 奕dịch 耀diệu 祖tổ 風phong 恢khôi 振chấn 實thật 愧quý 無vô 補bổ 於ư 法Pháp 門môn 遡# 來lai 彼bỉ 方phương 學học 者giả 好hảo/hiếu 講giảng 習tập 公công 案án 穿xuyên 鑿tạc 語ngữ 句cú 續tục 衍diễn 宗tông 譜# 以dĩ 為vi 流lưu 傳truyền 心tâm 印ấn 嗟ta 乎hồ 多đa 有hữu 不bất 信tín 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 真chân 叅# 實thật 悟ngộ 故cố 法pháp 道đạo 誠thành 難nan 行hành 化hóa 矣hĩ 今kim 子tử 蒼thương 公công 旋toàn 南nam 省tỉnh 覲cận 敬kính 肅túc 慈từ 燭chúc 。

荅# 易dị 齋trai 馮bằng 侍thị 郎lang

適thích 接tiếp 手thủ 教giáo 啟khải 函hàm 采thải 覽lãm 當đương 知tri 宿túc 有hữu 般Bát 若Nhã 之chi 緣duyên 以dĩ 致trí 今kim 時thời 叅# 究cứu 之chi 切thiết 據cứ 言ngôn 向hướng 上thượng 一nhất 事sự 忽hốt 然nhiên 透thấu 徹triệt 極cực 讀đọc 來lai 偈kệ 詞từ 鋒phong 婉uyển 雅nhã 吐thổ 句cú 驚kinh 人nhân 知tri 居cư 士sĩ 見kiến 處xứ 平bình 實thật 匪phỉ 落lạc 情tình 識thức 異dị 路lộ 靡mĩ 被bị 聲thanh 色sắc 所sở 埋mai 但đãn 宗tông 門môn 中trung 事sự 非phi 比tỉ 牛ngưu 跡tích 功công 深thâm 鷦# 鷯# 搶# 樹thụ 必tất 須tu 尅khắc 志chí 深thâm 入nhập 玄huyền 奧áo 方phương 得đắc 大đại 機cơ 大đại 用dụng 如như 萬vạn 派phái 洶# 瀾lan 倒đảo 嶽nhạc 若nhược 大đại 鵬# 鼓cổ 海hải 擒cầm 龍long 不bất 容dung 擬nghĩ 議nghị 直trực 截tiệt 橫hoạnh/hoành 吞thôn 果quả 能năng 到đáo 此thử 階giai 級cấp 庶thứ 使sử 知tri 恩ân 有hữu 地địa 惟duy 希hy 保bảo 任nhậm 謹cẩn 復phục 。

與dữ 子tử 濂# 杜đỗ 兵binh 憲hiến

既ký 受thọ 吾ngô 法pháp 當đương 遵tuân 佛Phật 行hạnh 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 操thao 卓trác 精tinh 明minh 不bất 被bị 法pháp 執chấp 所sở 障chướng 頓đốn 超siêu 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 控khống 佛Phật 祖tổ 鉗kiềm 鎚chùy 任nhậm 他tha 傾khuynh 湫# 倒đảo 嶽nhạc 而nhi 來lai 自tự 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 直trực 截tiệt 斷đoạn 凡phàm 聖thánh 窠khòa 臼cữu 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 可khả 謂vị 作tác 家gia 手thủ 叚giả 故cố 從tùng 上thượng 鴻hồng 儒nho 隨tùy 處xứ 現hiện 菩Bồ 薩Tát 身thân 。 恆hằng 與dữ 知tri 識thức 游du 禪thiền 河hà 泛phiếm 法pháp 海hải 竿can/cán 木mộc 隨tùy 身thân 師sư 資tư 唱xướng 導đạo 由do 斯tư 扶phù 揚dương 祖tổ 道đạo 光quang 賁# 法Pháp 門môn 矣hĩ 餘dư 不bất 既ký 贅# 伏phục 惟duy 采thải 聽thính 。

慰úy 一nhất 生sanh 應ưng 通thông 政chánh 致trí 仕sĩ

朝triêu 內nội 宰tể 相tướng 山sơn 中trung 衲nạp 子tử 推thôi 憶ức 崇sùng 古cổ 之chi 風phong 遽cự 荷hà 殊thù 常thường 之chi 眷quyến 精tinh 銳duệ 靈linh 瑩oánh 動động 靜tĩnh 神thần 逸dật 外ngoại 弘hoằng 五ngũ 典điển 之chi 教giáo 內nội 究cứu 一Nhất 乘Thừa 之chi 理lý 逈huýnh 出xuất 塵trần 寰# 深thâm 明minh 妙diệu 道đạo 不bất 汲cấp 汲cấp 於ư 榮vinh 名danh 不bất 戚thích 戚thích 乎hồ 祿lộc 位vị 疏sớ/sơ 倣# 陳trần 情tình 賦phú 成thành 歸quy 去khứ 解giải 組# 丹đan 陛bệ 回hồi 侍thị 慈từ 幃vi 而nhi 名danh 節tiết 獨độc 立lập 忠trung 孝hiếu 兩lưỡng 全toàn 高cao 超siêu 物vật 外ngoại 孰thục 能năng 為vi 焉yên 謹cẩn 裁tài 拙chuyết 句cú 一nhất 律luật 少thiểu 申thân 世thế 外ngoại 之chi 交giao 不bất 盡tận 塵trần 思tư 伏phục 冀ký 鑑giám 存tồn 。

明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

音âm 釋thích

籟#

(# 落lạc 蓋cái 切thiết 音âm 賴lại 凡phàm 孔khổng 竅khiếu 機cơ 括quát 皆giai 曰viết 籟# )# 。

佼#

(# 古cổ 巧xảo 切thiết 音âm 攪giảo 好hảo/hiếu 也dã )# 。

樗xư

(# 丑sửu 居cư 切thiết 音âm 攄# 惡ác 木mộc 也dã )# 。

宥hựu

(# 爰viên 救cứu 切thiết 音âm 又hựu 寬khoan 也dã )# 。

頫#

(# 匪phỉ 父phụ 切thiết 音âm 甫phủ 低đê 頭đầu 也dã )# 。

庥#

(# 虛hư 尤vưu 切thiết 音âm 休hưu 庇tí 蔭ấm 也dã )# 。

籲#

(# 俞# 戍thú 切thiết 音âm 預dự 呼hô 也dã )# 。

肄#

(# 以dĩ 智trí 切thiết 音âm 易dị 習tập 也dã )# 。