明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0016
清Thanh 性Tánh 聰Thông 撰Soạn 述Thuật 寂Tịch 空Không 方Phương 醒Tỉnh 等Đẳng 編Biên 次Thứ

明minh 覺giác 聰thông 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 第đệ 十thập 六lục 。 辨biện 六lục 。

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 戒giới 恆hằng 編biên

偈kệ

送tống 天thiên 申thân 禪thiền 師sư 之chi 金kim 粟túc

玄huyền 風phong 搖dao 寶bảo 鐸đạc 危nguy 露lộ 滴tích 金kim 盤bàn 玉ngọc 兔thố 天thiên 中trung 皓hạo 今kim 宵tiêu 誰thùy 共cộng 看khán 去khứ 去khứ 踏đạp 斷đoạn 溪khê 山sơn 泬# 佛Phật 祖tổ 機cơ 關quan 都đô 漏lậu 泄tiết 針châm 鋒phong 影ảnh 裡# 騎kỵ 大đại 鵬# 等đẳng 閒gian/nhàn 挨ai 落lạc 天thiên 邊biên 月nguyệt 九cửu 九cửu 奇kỳ 峰phong 盡tận 點điểm 頭đầu 千thiên 僧Tăng 井tỉnh 魚ngư 跳khiêu 上thượng 闕khuyết 大đại 藏tạng 靈linh 官quan 一nhất 夜dạ 書thư 趙triệu 州châu 一nhất 轉chuyển 更cánh 親thân 切thiết 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 舉cử 知tri 音âm 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 拈niêm 驀# 頭đầu 楔tiết

送tống 韻vận 峰phong 禪thiền 師sư 之chi 閩#

西tây 風phong 颯tát 颯tát 白bạch 雲vân 飛phi 塞tắc 雁nhạn 蹮# 蹁# 向hướng 南nam 歸quy 扶phù 笻# 高cao 舉cử 難nạn/nan 留lưu 住trú 空không 憶ức 金kim 山sơn 泉tuyền 石thạch 輝huy 與dữ 我ngã 同đồng 條điều 不bất 共cộng 轍triệt 作tác 家gia 好hảo/hiếu 手thủ 抽trừu 釘đinh/đính 楔tiết 龍long 象tượng 奔bôn 騰đằng 氣khí 昂ngang 昂ngang 踢# 倒đảo 三tam 山sơn 秋thu 水thủy 月nguyệt 大đại 地địa 寒hàn 光quang 一nhất 片phiến 明minh 達đạt 磨ma 眼nhãn 睛tình 已dĩ 漏lậu 洩duệ 南nam 山sơn 鱉miết 鼻tị 好hảo/hiếu 驚kinh 人nhân 咬giảo 殺sát 大đại 蟲trùng 非phi 關quan 舌thiệt

與dữ 竹trúc 菴am 西tây 堂đường

本bổn 色sắc 道Đạo 人Nhân 堅kiên 守thủ 操thao 研nghiên 心tâm 肯khẳng 綮khính/khể 不bất 放phóng 過quá 終chung 日nhật 如như 愚ngu 鐵thiết 脊tích 禪thiền 佛Phật 祖tổ 機cơ 關quan 曾tằng 明minh 破phá 入nhập 室thất 勘khám 驗nghiệm 每mỗi 投đầu 機cơ 從tùng 上thượng 相tương/tướng 承thừa 心tâm 印ấn 心tâm 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 貴quý 直trực 截tiệt 全toàn 提đề 大đại 用dụng 掃tảo 狐hồ 疑nghi 寬khoan 時thời 私tư 通thông 車xa 馬mã 窄# 時thời 官quan 不bất 容dung 針châm 等đẳng 閒gian/nhàn 到đáo 處xứ 莫mạc 狼lang 籍tịch 珍trân 重trọng 牙nha 爪trảo 貴quý 深thâm 密mật

送tống 徒đồ 弘hoằng 讚tán 行hành 脚cước

山sơn 僧Tăng 送tống 汝nhữ 去khứ 叅# 方phương 若nhược 到đáo 叢tùng 林lâm 聽thính 舉cử 揚dương 學học 道Đạo 先tiên 須tu 忘vong 我ngã 慢mạn 見kiến 人nhân 有hữu 禮lễ 莫mạc 輕khinh 狂cuồng 逐trục 隊đội 觀quán 山sơn 并tinh 翫ngoạn 水thủy 空không 過quá 老lão 來lai 頭đầu 鬢mấn 霜sương 不bất 明minh 大đại 事sự 枉uổng 行hành 脚cước 將tương 何hà 憑bằng 據cứ 敵địch 閻diêm 王vương 一nhất 人nhân 所sở 在tại 也dã 須tu 到đáo 切thiết 莫mạc 匆# 匆# 忽hốt 畧lược 過quá 德đức 嶠# 挾hiệp 複phức 上thượng 法pháp 堂đường 再tái 振chấn 威uy 儀nghi 見kiến 祐hựu 老lão 詞từ 鋒phong 何hà 等đẳng 氣khí 超siêu 羣quần 古cổ 人nhân 行hành 脚cước 有hữu 好hảo/hiếu 樣# 彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu 爾nhĩ 丈trượng 夫phu 不bất 學học 鷦# 鷯# 小tiểu 樹thụ 呼hô 佛Phật 祖tổ 機cơ 關quan 急cấp 打đả 破phá 後hậu 生sanh 可khả 畏úy 作tác 良lương 模mô

示thị 翠thúy 山sơn 侍thị 者giả

望vọng 湖hồ 山sơn 兮hề 青thanh 且thả 翠thúy 對đối 清thanh 溪khê 兮hề 湛trạm 且thả 碧bích 漪# 漪# 紋văn 兮hề 可khả 瞻chiêm 之chi 蕩đãng 蕩đãng 澄trừng 兮hề 可khả 飲ẩm 汲cấp 侍thị 余dư 數số 載tái 意ý 勤cần 勤cần 古cổ 策sách 風phong 高cao 無vô 等đẳng 匹thất 三tam 喚hoán 三tam 呼hô 露lộ 肝can 腸tràng 步bộ 步bộ 親thân 隨tùy 相tương/tướng 輔phụ 弼bật 出xuất 入nhập 左tả 右hữu 不bất 離ly 原nguyên 五ngũ 葉diệp 千thiên 燈đăng 望vọng 汝nhữ 續tục

示thị 耕canh 月nguyệt 副phó 寺tự

不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 硬ngạnh 似tự 綿miên 團đoàn 軟nhuyễn 似tự 骨cốt 本bổn 無vô 向hướng 背bối/bội 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 問vấn 來lai 不bất 識thức 是thị 何hà 物vật 珍trân 重trọng 汝nhữ 今kim 仔tử 細tế 看khán 叅# 學học 直trực 須tu 具cụ 眼nhãn 目mục 縱túng/tung 然nhiên 辨biện 得đắc 甚thậm 分phân 明minh 盲manh 龜quy 依y 舊cựu 入nhập 空không 谷cốc 直trực 勘khám 破phá 莫mạc 放phóng 過quá 透thấu 脫thoát 威uy 音âm 那na 畔bạn 前tiền 臭xú 鶻cốt 汗hãn 衫sam 都đô 卸tá 卻khước 赤xích 灑sái 灑sái 光quang 剝bác 剝bác 頂đảnh nễ 撼# 動động 黃hoàng 金kim 鐸đạc 佛Phật 法Pháp 不bất 從tùng 被bị 顢# 頇# 操thao 手thủ 堅kiên 持trì 細tế 敲# 磕# 不bất 是thị 一nhất 番phiên 寒hàn 徹triệt 骨cốt 爭tranh 得đắc 梅mai 花hoa 香hương 撲phác 鼻tị

示thị 天thiên 錫tích 禪thiền 人nhân

祖tổ 師sư 心tâm 地địa 印ấn 衲nạp 僧Tăng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 顯hiển 煥hoán 露lộ 真chân 機cơ 到đáo 即tức 不bất 須tu 點điểm 識thức 得đắc 最tối 綿miên 密mật 睡thụy 時thời 失thất 卻khước 口khẩu 起khởi 來lai 摸mạc 着trước 鼻tị 不bất 坐tọa 佛Phật 祖tổ 窠khòa 穿xuyên 靴ngoa 水thủy 上thượng 立lập 騎kỵ 馬mã 上thượng 須Tu 彌Di 俊# 鷂diêu 趁sấn 不bất 及cập 仔tử 細tế 着trước 眼nhãn 看khán 燈đăng 籠lung 入nhập 鐵thiết 壁bích 會hội 得đắc 其kỳ 中trung 意ý 大đại 事sự 已dĩ 了liễu 畢tất 不bất 枉uổng 南nam 方phương 請thỉnh 我ngã 來lai 相tương 扶phù 法pháp 道đạo 頼# 汝nhữ 力lực 叅# 禪thiền 向hướng 上thượng 要yếu 英anh 靈linh 如như 鷹ưng 見kiến 兔thố 便tiện 生sanh 擒cầm 良lương 繇# 可khả 驚kinh 人nhân 可khả 畏úy 氣khí 槩# 超siêu 羣quần 努nỗ 力lực 行hành

示thị 顯hiển 吾ngô 王vương 居cư 士sĩ

在tại 家gia 必tất 達đạt 出xuất 家gia 必tất 達đạt 文Văn 殊Thù 堂đường 裡# 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 朝triêu 夕tịch 同đồng 眠miên 同đồng 起khởi 時thời 動động 靜tĩnh 施thí 為vi 常thường 省tỉnh 察sát 臨lâm 機cơ 日nhật 用dụng 痛thống 加gia 錐trùy 生sanh 死tử 魔ma 軍quân 必tất 鎚chùy 殺sát 魔ma 軍quân 殺sát 盡tận 心tâm 坦thản 然nhiên 風phong 標tiêu 獨độc 立lập 澄trừng 光quang 彩thải 堂đường 堂đường 一nhất 物vật 沒một 親thân 踈sơ 趙triệu 州châu 東đông 壁bích 掛quải 葫# 蘆lô 夜dạ 來lai 伸thân 手thủ 忽hốt 摸mạc 着trước 出xuất 格cách 男nam 兒nhi 是thị 丈trượng 夫phu 顯hiển 吾ngô 居cư 士sĩ 一nhất 門môn 善thiện 須tu 效hiệu 龐# 公công 證chứng 道đạo 乎hồ

示thị 心tâm 光quang 禪thiền 人nhân

心tâm 光quang 熖# 熖# 智trí 水thủy 溶# 溶# 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 異dị 目mục 超siêu 宗tông 把bả 住trụ 也dã 猛mãnh 虎hổ 當đương 路lộ 踞cứ 放phóng 行hành 也dã 翻phiên 身thân 活hoạt 似tự 龍long 從tùng 前tiền 伎kỹ 倆lưỡng 都đô 掀# 卻khước 空không 拳quyền 平bình 地địa 達đạt 綱cương 宗tông

示thị 洞đỗng 玄huyền 知tri 藏tạng

以dĩ 字tự 不bất 成thành 八bát 字tự 不bất 是thị 豁hoát 開khai 頂đảnh nễ 全toàn 彰chương 心tâm 印ấn 亘tuyên 古cổ 神thần 光quang 圓viên 明minh 鏡kính 智trí 逈huýnh 脫thoát 根căn 塵trần 能năng 所sở 不bất 立lập 萬vạn 仞nhận 軒hiên 昂ngang 消tiêu 聲thanh 削tước 跡tích 撥bát 轉chuyển 一nhất 機cơ 孤cô 明minh 歷lịch 歷lịch 無vô 言ngôn 處xứ 演diễn 言ngôn 絕tuyệt 路lộ 處xứ 明minh 禪thiền 流lưu 出xuất 大đại 藏tạng 教giáo 漸tiệm 通thông 義nghĩa 頓đốn 圓viên 衲nạp 僧Tăng 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 本bổn 不bất 涉thiệp 廉liêm 纖tiêm 百bách 千thiên 妙diệu 義nghĩa 都đô 翻phiên 卻khước 佛Phật 法Pháp 明minh 明minh 在tại 汝nhữ 邊biên

示thị 罡# 風phong 侍thị 者giả

鹽diêm 官quan 索sách 扇thiên/phiến 子tử 頭đầu 角giác 甚thậm 分phân 明minh 鳥điểu 窠khòa 吹xuy 布bố 毛mao 直trực 下hạ 便tiện 領lãnh 旨chỉ 發phát 明minh 向hướng 上thượng 機cơ 千thiên 聖thánh 豈khởi 可khả 擬nghĩ 骨cốt 格cách 磊lỗi 落lạc 兮hề 操thao 道đạo 為vi 聖thánh 卓trác 榮vinh 軒hiên 昂ngang 兮hề 身thân 佩bội 祖tổ 印ấn 機cơ 用dụng 現hiện 前tiền 兮hề 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 後hậu 生sanh 可khả 畏úy 兮hề 為vi 法pháp 壯tráng 志chí 大đại 辨biện 若nhược 訥nột 兮hề 縱tung 橫hoành 來lai 去khứ 透thấu 脫thoát 玄huyền 關quan 兮hề 根căn 源nguyên 有hữu 據cứ 騰đằng 踏đạp 當đương 前tiền 個cá 駿tuấn 駒câu 赤xích 梢# 鯉lý 魚ngư 鼓cổ 溟minh 水thủy

示thị 悟ngộ 本bổn 西tây 堂đường

山sơn 不bất 在tại 高cao 有hữu 仙tiên 則tắc 名danh 水thủy 不bất 在tại 深thâm 有hữu 龍long 則tắc 靈linh 屋ốc 不bất 在tại 餙# 有hữu 賢hiền 則tắc 興hưng 承thừa 當đương 此thử 事sự 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 肆tứ 喝hát 雷lôi 霆đình 聯liên 芳phương 挺đĩnh 秀tú 奕dịch 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 超siêu 兮hề 俊# 兮hề 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 縱túng/tung 兮hề 奪đoạt 兮hề 殺sát 活hoạt 臨lâm 時thời 朦# # 辨biện 色sắc 涇kính 渭# 分phân 明minh 岐kỳ 路lộ 逢phùng 人nhân 莫mạc 亂loạn 舉cử 必tất 須tu 珍trân 重trọng 密mật 潛tiềm 形hình

送tống 慈từ 吉cát 後hậu 堂đường 之chi 盤bàn 山sơn 住trụ 靜tĩnh

神thần 京kinh 東đông 北bắc 有hữu 名danh 山sơn 多đa 有hữu 高cao 人nhân 隱ẩn 此thử 間gian 寶bảo 積tích 道đạo 風phong 千thiên 古cổ 震chấn 搖dao 鈴linh 普phổ 化hóa 也dã 非phi 凡phàm 秀tú 水thủy 環hoàn 山sơn 清thanh 供cung 足túc 蒼thương 松tùng 偃yển 徑kính 白bạch 雲vân 閒gian/nhàn 林lâm 泉tuyền 盤bàn 麓lộc 多đa 嘉gia 菓quả 四tứ 季quý 鮮tiên 花hoa 好hảo/hiếu 景cảnh 觀quán 爾nhĩ 去khứ 居cư 時thời 休hưu 貪tham 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 法Pháp 時thời 時thời 細tế 敲# 磕# 牙nha 。

與dữ 耕canh 月nguyệt 首thủ 座tòa

金kim 鵬# 不bất 展triển 翅sí 展triển 則tắc 雲vân 天thiên 萬vạn 里lý 去khứ 巨cự 鯤# 不bất 變biến 化hóa 變biến 則tắc 滄thương 海hải 波ba 濤đào 起khởi 展triển 變biến 本bổn 無vô 有hữu 劣liệt 優ưu 壯tráng 志chí 摩ma 霄tiêu 騰đằng 漢hán 外ngoại 汝nhữ 覲cận 山sơn 僧Tăng 十thập 有hữu 年niên 相tương 從tùng 輔phụ 弼bật 苦khổ 心tâm 堅kiên 勘khám 問vấn 孤cô 峰phong 雪tuyết 不bất 白bạch 解giải 言ngôn 玉ngọc 出xuất 崑# 崗# 前tiền 機cơ 括quát 相tương/tướng 投đầu 從tùng 此thử 契khế 千thiên 觔# 擔đảm 子tử 脫thoát 汝nhữ 肩kiên 珍trân 重trọng 臨lâm 機cơ 莫mạc 造tạo 次thứ 要yếu 辨biện 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 禪thiền 從tùng 上thượng 宗tông 乘thừa 無vô 語ngữ 句cú 當đương 陽dương 拋phao 出xuất 金kim 剛cang 圈quyển 塞tắc 破phá 虛hư 空không 佛Phật 祖tổ 口khẩu 殺sát 活hoạt 全toàn 提đề 閫khổn 外ngoại 權quyền 摩ma 醯hê 正chánh 眼nhãn 親thân 端đoan 的đích 明minh 明minh 滅diệt 向hướng 瞎hạt 驢lư 邊biên

示thị 澄trừng 寰# 何hà 太thái 監giám

向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 千thiên 聖thánh 不bất 傳truyền 要yếu 親thân 自tự 到đáo 得đắc 兔thố 忘vong 筌thuyên 機cơ 不bất 離ly 位vị 語ngữ 不bất 出xuất 纏triền 行hành 也dã 禪thiền 坐tọa 也dã 禪thiền 話thoại 頭đầu 精tinh 采thải 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 追truy 到đáo 青thanh 天thiên 轟oanh 霹phích 靂lịch 冷lãnh 灰hôi 荳# 爆bộc 見kiến 根căn 源nguyên 裂liệt 破phá 娘nương 生sanh 鐵thiết 面diện 孔khổng 透thấu 脫thoát 臨lâm 濟tế 要yếu 三tam 玄huyền 若nhược 會hội 己kỷ 躬cung 端đoan 的đích 處xứ 再tái 來lai 海hải 會hội 喫khiết 麄# 拳quyền

送tống 慧tuệ 高cao 禪thiền 師sư 住trụ 鴈nhạn 宕# 山sơn

秋thu 月nguyệt 明minh 秋thu 水thủy 清thanh 白bạch 雲vân 片phiến 片phiến 襯# 君quân 行hành 兔thố 角giác 杖trượng 頭đầu 開khai 正chánh 眼nhãn 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 示thị 英anh 靈linh 君quân 不bất 見kiến 昔tích 有hữu 南nam 山sơn 白bạch 額ngạch 虎hổ 今kim 出xuất 通thông 玄huyền 英anh 邵# 武võ 等đẳng 閒gian/nhàn 踢# 出xuất 三tam 脚cước 驢lư 縱tung 橫hoành 踏đạp 斷đoạn 千thiên 江giang 水thủy 驚kinh 起khởi 鯉lý 魚ngư 飛phi 上thượng 天thiên 觸xúc 發phát 帝Đế 釋Thích 傾khuynh 盆bồn 雨vũ 詎cự 諾nặc 尊tôn 者giả 攢toàn 眉mi 愁sầu 坐tọa 看khán 龍long 湫# 噴phún 峰phong 頭đầu 天thiên 然nhiên 佳giai 景cảnh 剪tiễn 刀đao 石thạch 遡# 來lai 名danh 地địa 隱ẩn 高cao 流lưu 一nhất 片phiến 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 古cổ 寺tự 址# 好hảo/hiếu 建kiến 法Pháp 幢tràng 立lập 宗tông 旨chỉ 。 翻phiên 卻khước 三tam 玄huyền 四tứ 主chủ 賓tân 烏ô 藤đằng 敲# 出xuất 虛hư 空không 髓tủy 生sanh 擒cầm 活hoạt 捉tróc 玉ngọc 麒# 麟lân 妙diệu 用dụng 臨lâm 機cơ 須tu 好hảo/hiếu 手thủ

送tống 爾nhĩ 復phục 後hậu 堂đường 旋toàn 南nam 閉bế 關quan

海Hải 會Hội 相Tương/tướng 送Tống 意Ý 自Tự 恬Điềm 金Kim 臺Đài 聚Tụ 首Thủ 已Dĩ 經Kinh 年Niên 法Pháp 門Môn 須Tu 頼# 為Vi 藩# 障Chướng 龍Long 象Tượng 叢Tùng 中Trung 首Thủ 領Lãnh 賢Hiền 氣Khí 宇Vũ 昂Ngang 昂Ngang 自Tự 超Siêu 卓Trác 洪Hồng 機Cơ 敏Mẫn 捷Tiệp 逈Huýnh 寥Liêu 廓Khuếch 此Thử 時Thời 別Biệt 去Khứ 正Chánh 秋Thu 凉# 暑Thử 退Thoái 炎Diễm 威Uy 三Tam 伏Phục 縮Súc 玉Ngọc 燕Yên 翩# 翩# 歸Quy 北Bắc 塞Tắc 天Thiên 鵝Nga 翼Dực 翼Dực 度Độ 南Nam 郭Quách 法Pháp 戰Chiến 諸Chư 方Phương 老Lão 古Cổ 錐Trùy 三Tam 玄Huyền 戈Qua 甲Giáp 展Triển 韜# 畧Lược 程# 途Đồ 叅# 倦Quyện 暫Tạm 休Hưu 心Tâm 歸Quy 閉Bế 禪Thiền 關Quan 資Tư 養Dưỡng 學Học 且Thả 將Tương 水Thủy 牯# 加Gia 飽Bão 喂# 頭Đầu 角Giác 養Dưỡng 成Thành 穿Xuyên 海Hải 嶽Nhạc 無Vô 鬚Tu 關Quan 鎻# 一Nhất 線Tuyến 通Thông 萬Vạn 里Lý 雲Vân 天Thiên 飛Phi 勁# 鶚#

贈tặng 佛Phật 頭đầu 菴am 位vị 中trung 禪thiền 德đức 出xuất 關quan

挂quải 錫tích 金kim 峰phong 下hạ 韜# 光quang 銳duệ 志chí 堅kiên 養dưỡng 成thành 頭đầu 角giác 峻tuấn 氣khí 宇vũ 漲trương 山sơn 川xuyên 佛Phật 頭đầu 直trực 坐tọa 斷đoạn 露lộ 布bố 絕tuyệt 廉liêm 纖tiêm 若nhược 透thấu 機cơ 前tiền 句cú 須tu 明minh 法Pháp 身thân 邊biên 識thức 得đắc 者giả 般bát 事sự 打đả 開khai 鐵thiết 壁bích 禪thiền 放phóng 出xuất 無vô 毛mao 鷂diêu 展triển 翮cách 摩ma 青thanh 天thiên 出xuất 關quan 寄ký 藤đằng 溪khê 乞khất 我ngã 示thị 贈tặng 言ngôn 後hậu 生sanh 真chân 可khả 畏úy 他tha 日nhật 繼kế 燈đăng 傳truyền

送tống 尼ni [胤-(厂-一)]# 待đãi 者giả 遊du 五ngũ 臺đài

鹽diêm 官quan 索sách 問vấn 犀# 牛ngưu 扇thiên/phiến 頭đầu 角giác 分phân 明minh 全toàn 體thể 露lộ 此thử 時thời 宜nghi 用dụng 足túc 清thanh 凉# 道đạo 上thượng 須tu 當đương 勤cần 保bảo 護hộ 途đồ 行hành 不bất 必tất 問vấn 臺đài 婆bà 目mục 前tiền 直trực 去khứ 是thị 平bình 路lộ 俯phủ 仰ngưỡng 峰phong 巒# 月nguyệt 半bán 腰yêu 六lục 月nguyệt 山sơn 深thâm 積tích 雪tuyết 凍đống 清thanh 凉# 石thạch 是thị 文Văn 殊Thù 床sàng 現hiện 出xuất 娑sa 羅la 花hoa 樹thụ 香hương 常thường 放phóng 兜đâu 羅la 光quang 五ngũ 色sắc 雲vân 中trung 示thị 現hiện 跨khóa 獅sư 王vương 化hóa 作tác 老lão 僧Tăng 問vấn 文văn 喜hỷ 玻pha 璃ly 盞trản 子tử 拈niêm 舉cử 揚dương 金kim 剛cang 窟quật 兮hề 銀ngân 世thế 界giới 刦# 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 常thường 不bất 壞hoại 遊du 觀quan 勝thắng 蹟# 古cổ 今kim 存tồn 妙diệu 德đức 臺đài 山sơn 恆hằng 捏niết 怪quái 若nhược 到đáo 其kỳ 間gian 具cụ 眼nhãn 看khán 任nhậm 他tha 魔ma 佛Phật 俱câu 捉tróc 敗bại 不bất 見kiến 文văn 喜hỷ 打đả 文Văn 殊Thù 今kim 古cổ 作tác 家gia 誰thùy 比tỉ 賽tái

送tống 遯độn 機cơ 法pháp 侄# 住trụ 青thanh 林lâm

湛trạm 湛trạm 銀ngân 盤bàn 秋thu 水thủy 清thanh 金kim 風phong 吹xuy 發phát 桂quế 香hương 林lâm 山sơn 巒# 瑞thụy 靄# 增tăng 輝huy 色sắc 地địa 傑kiệt 靈linh 光quang 有hữu 主chủ 人nhân 白bạch 雲vân 離ly 谷cốc 來lai 途đồ 接tiếp 黃hoàng 葉diệp 為vi 錢tiền 襯# 爾nhĩ 程# 好hảo/hiếu 將tương 鈯# 斧phủ 隨tùy 身thân 去khứ 開khai 闢tịch 芳phương 䂓# 振chấn 祖tổ 庭đình 豹báo 入nhập 青thanh 林lâm 深thâm 遯độn 跡tích 攫quặc 雲vân 啟khải 戶hộ 驚kinh 雷lôi 鳴minh 操thao 卓trác 凌lăng 霄tiêu 超siêu 眾chúng 象tượng 豈khởi 學học 鷦# 鷯# 小tiểu 樹thụ 停đình 溟minh 壑hác 大đại 光quang 玄huyền 化hóa 度độ 超siêu 宗tông 異dị 目mục 指chỉ 鑑giám 顧cố 探thám 竿can/cán 影ảnh 草thảo 驗nghiệm 諸chư 方phương 吾ngô 侄# 英anh 偉# 瞌# 睡thụy 虎hổ 祖tổ 道đạo 騰đằng 騰đằng 耀diệu 古cổ 今kim 雪tuyết 峰phong 一nhất 脉mạch 獨độc 流lưu 布bố

御ngự 製chế 書thư 賜tứ 賦phú 謝tạ

龍long 腹phúc 深thâm 藏tạng 二nhị 酉dậu 書thư 卻khước 憐lân 愚ngu 昧muội 贈tặng 盈doanh 車xa 學học 能năng 濟tế 世thế 為vi 師sư 表biểu 悟ngộ 到đáo 無vô 文văn 笑tiếu 蠹đố 魚ngư 萬vạn 卷quyển 本bổn 來lai 原nguyên 具cụ 足túc 一nhất 塵trần 不bất 立lập 自tự 空không 虛hư 焚phần 香hương 捧phủng 讀đọc 猶do 懷hoài 璧bích 欲dục 報báo 涓# 埃ai 愧quý 未vị 如như

勅sắc 愍mẫn 忠trung 寺tự 開khai 堂đường

辭từ 闕khuyết 承thừa 恩ân 到đáo 愍mẫn 忠trung 橫hoạnh/hoành 拈niêm 白bạch 棒bổng 闡xiển 宗tông 風phong 十thập 方phương 龍long 象tượng 如như 雲vân 集tập 夾giáp 道đạo 旛phan 幢tràng 映ánh 日nhật 紅hồng 但đãn 向hướng 此thử 間gian 求cầu 妙diệu 悟ngộ 更cánh 從tùng 何hà 處xứ 演diễn 真chân 空không 好hảo/hiếu 將tương 大đại 地địa 為vi 爐lô 鞲# 凡phàm 聖thánh 同đồng 歸quy 化hóa 域vực 中trung

萬vạn 善thiện 殿điện 開khai 堂đường 時thời 有hữu 白bạch 鴉# 常thường 飛phi 來lai 殿điện 上thượng 傍bàng 有hữu 羣quần 鳥điểu 相tương 隨tùy 皆giai 呼hô 為vi 瑞thụy 鳥điểu 今kim 古cổ 希hy 有hữu 之chi 事sự 。 賦phú 此thử 誌chí 之chi

世thế 罕# 傳truyền 聞văn 有hữu 白bạch 鴉# 時thời 清thanh 赤xích 羽vũ 亦diệc 無vô 瑕hà 詔chiếu 予# 禁cấm 苑uyển 揚dương 宗tông 旨chỉ 何hà 處xứ 靈linh 禽cầm 現hiện 瑞thụy 華hoa 風phong 暖noãn 呼hô 羣quần 來lai 玉ngọc 殿điện 雪tuyết 寒hàn 尋tầm 食thực 啄trác 梅mai 花hoa 豈khởi 同đồng 鶖thu 鷺lộ 落lạc 荒hoang 浦# 素tố 質chất 超siêu 羣quần 足túc 可khả 嘉gia

和hòa 行hành 壁bích 薛tiết 侍thị 郎lang 韻vận

大Đại 道Đạo 原nguyên 無vô 隱ẩn 樨# 香hương 共cộng 子tử 聞văn 紅hồng 爐lô 三tam 尺xích 雪tuyết 青thanh 嶂# 萬vạn 重trùng 雲vân 法pháp 印ấn 空không 諸chư 相tướng 禪thiền 機cơ 不bất 落lạc 文văn 心tâm 恬điềm 境cảnh 亦diệc 靜tĩnh 一nhất 念niệm 斷đoạn 紛phân 紜vân

登đăng 乾can/kiền/càn 元nguyên 山sơn

勝thắng 地địa 近cận 城thành 郭quách 清thanh 幽u 逈huýnh 出xuất 塵trần 登đăng 猶do 輕khinh 世thế 界giới 仰ngưỡng 可khả 摘trích 星tinh 辰thần 烟yên 散tán 羣quần 巒# 秀tú 湖hồ 平bình 一nhất 鏡kính 新tân 曉hiểu 鐘chung 開khai 萬vạn 戶hộ 誰thùy 是thị 夢mộng 回hồi 人nhân

再tái 叅# 本bổn 師sư 和hòa 尚thượng

病bệnh 骨cốt 難nan 忘vong 針châm 拶# 處xứ 不bất 辭từ 險hiểm 道đạo 扣khấu 柴sài 門môn 已dĩ 知tri 長trường/trưởng 慶khánh 家gia 風phong 別biệt 自tự 是thị 楊dương 岐kỳ 正chánh 脉mạch 尊tôn 喝hát 似tự 雷lôi 轟oanh 山sơn 嶽nhạc 震chấn 機cơ 猶do 電điện 掣xiết 地địa 天thiên 昏hôn 棒bổng 頭đầu 意ý 旨chỉ 親thân 蒙mông 領lãnh 受thọ 乳nhũ 爺# 娘nương 方phương 是thị 恩ân

輓# 大đại 雲vân 得đắc 戒giới 和hòa 尚thượng

法pháp 海hải 慈từ 航# 普phổ 運vận 悲bi 卻khước 來lai 末mạt 世thế 整chỉnh 威uy 儀nghi 堅kiên 持trì 戒giới 品phẩm 如như 冰băng 雪tuyết 不bất 動động 心tâm 源nguyên 若nhược 鏡kính 池trì 金kim 錫tích 罷bãi 拈niêm 空không 掛quải 壁bích 鐵thiết 盂vu 不bất 應ưng 竟cánh 生sanh 絲ti 化hóa 緣duyên 已dĩ 畢tất 歸quy 直trực 際tế 草thảo 木mộc 無vô 情tình 也dã 泪# 垂thùy

贈tặng 息tức 齋trai 金kim 太thái 傅phó/phụ

撑# 天thiên 拄trụ 地địa 棟đống 梁lương 材tài 况# 復phục 乘thừa 雲vân 上thượng 九cửu 垓cai 青thanh 史sử 留lưu 題đề 猶do 羨tiện 矣hĩ 黃hoàng 麻ma 曾tằng 賜tứ 亦diệc 奇kỳ 哉tai 雖tuy 居cư 高cao 閣các 緣duyên 心tâm 淨tịnh 看khán 破phá 浮phù 雲vân 道Đạo 眼nhãn 開khai 爕# 理lý 調điều 羹# 扶phù 聖thánh 化hóa 清thanh 明minh 昭chiêu 著trước 總tổng 元nguyên 裁tài

荅# 秋thu 潭đàm 李# 孝hiếu 廉liêm

道đạo 在tại 當đương 人nhân 動động 用dụng 中trung 無vô 為vi 無vô 念niệm 即tức 真chân 宗tông 玄huyền 機cơ 啐# 啄trác 疾tật 如như 鷂diêu 白bạch 棒bổng 縱tung 橫hoành 活hoạt 似tự 龍long 一nhất 滴tích 曹tào 源nguyên 流lưu 海hải 宇vũ 三tam 玄huyền 濟tế 脉mạch 起khởi 家gia 風phong 相tương/tướng 投đầu 針châm 芥giới 知tri 音âm 者giả 竭kiệt 力lực 維duy 持trì 頼# 爾nhĩ 躬cung

寄ký 禮lễ 部bộ 天thiên [裾-((厂-一)*古)+(〡*又)]# 陳trần 居cư 士sĩ

身thân 致trí 雲vân 霄tiêu 豈khởi 等đẳng 閒gian/nhàn 卻khước 來lai 海hải 會hội 扣khấu 玄huyền 關quan 知tri 音âm 原nguyên 不bất 在tại 弦huyền 上thượng 立lập 願nguyện 還hoàn 期kỳ 出xuất 世thế 間gian 選tuyển 佛Phật 選tuyển 官quan 何hà 足túc 道đạo 越việt 凡phàm 越việt 聖thánh 亦diệc 非phi 艱gian 高cao 風phong 令linh 我ngã 長trường/trưởng 相tương/tướng 憶ức 皎hiệu 月nguyệt 當đương 空không 如như 晤# 顏nhan

贈tặng 海hải 子tử 總tổng 理lý 振chấn 宇vũ 陳trần 太thái 監giám

文văn 華hoa 星tinh 斗đẩu 蘸# 湖hồ 光quang 海hải 宇vũ 扶phù 風phong 理lý 總tổng 綱cương 信tín 道đạo 歸quy 心tâm 輔phụ 法pháp 社xã 施thí 仁nhân 清thanh 政chánh 立lập 朝triêu 堂đường 門môn 前tiền 綠lục 柳liễu 鶯# 長trường/trưởng 囀# 戶hộ 外ngoại 甘cam 棠# 花hoa 正chánh 香hương 般Bát 若Nhã 靈linh 苗miêu 培bồi 植thực 已dĩ 且thả 看khán 時thời 至chí 自tự 芬phân 芳phương

荅# 易dị 齋trai 馮bằng 侍thị 郎lang 韻vận

相tương 逢phùng 卻khước 不bất 是thị 先tiên 年niên 一nhất 念niệm 回hồi 頭đầu 越việt 昔tích 賢hiền 萬vạn 事sự 只chỉ 如như 風phong 過quá 樹thụ 此thử 心tâm 猶do 似tự 月nguyệt 當đương 天thiên 碧bích 桃đào 燦# 熖# 凝ngưng 霞hà 彩thải 紅hồng 杏hạnh 流lưu 陰ấm 帶đái 露lộ 妍nghiên 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 俱câu 透thấu 過quá 放phóng 開khai 兩lưỡng 眼nhãn 閱duyệt 三tam 千thiên

送tống 元nguyên 復phục 嚴nghiêm 孝hiếu 廉liêm 之chi 富phú 春xuân

匣hạp 裡# 寒hàn 光quang 射xạ 斗đẩu 星tinh 苧# 袍bào 林lâm 下hạ 道đạo 風phong 清thanh 了liễu 無vô 佛Phật 法Pháp 與dữ 君quân 說thuyết 剪tiễn 得đắc 山sơn 雲vân 贈tặng 子tử 行hành 秋thu 桂quế 飄phiêu 香hương 迎nghênh 驛dịch 路lộ 晚vãn 風phong 歸quy 雁nhạn 落lạc 春xuân 城thành 投đầu 機cơ 千thiên 古cổ 難nan 忘vong 意ý 弗phất 忍nhẫn 區khu 區khu 折chiết 柳liễu 亭đình

贈tặng 際tế 甫phủ 劉lưu 邑ấp 侯hầu

昔tích 日nhật 鷲thứu 峰phong 記ký 莂biệt 來lai 如như 今kim 示thị 現hiện 履lý 金kim 堦# 琴cầm 堂đường 鳳phượng 舞vũ 仁nhân 風phong 洽hiệp 柱trụ 國quốc 龍long 綸luân 濟tế 世thế 才tài 麥mạch 秀tú 兩lưỡng 岐kỳ 甘cam 雨vũ 潤nhuận 禾hòa 登đăng 九cửu 穗tuệ 享hưởng 春xuân 臺đài 須tu 知tri 更cánh 有hữu 通thông 天thiên 竅khiếu 直trực 拔bạt 驚kinh 羣quần 上thượng 九cửu 垓cai

贈tặng 漢hán 陽dương 知tri 縣huyện 睿# 生sanh 曲khúc 居cư 士sĩ

傳truyền 得đắc 文văn 星tinh 之chi 楚sở 西tây 清thanh 風phong 滿mãn 道đạo 動động 旌tinh 旗kỳ 霜sương 飛phi 六lục 月nguyệt 嚴nghiêm 威uy 凜# 折chiết 獄ngục 片phiến 言ngôn 决# 佞nịnh 詞từ 裴# 榻tháp 高cao 懸huyền 遺di 古cổ 蹟# 潘phan 花hoa 再tái 插sáp 續tục 芳phương 䂓# 世thế 人nhân 相tương/tướng 贈tặng 金kim 唯duy 最tối 山sơn 野dã 囊nang 空không 只chỉ 贈tặng 詩thi

題đề 樸phác 菴am 何hà 孝hiếu 廉liêm 嶼# 淵uyên 亭đình

箕ki 踞cứ 溪khê 山sơn 擇trạch 木mộc 陰ấm 還hoàn 同đồng 君quân 子tử 淡đạm 其kỳ 心tâm 流lưu 觴thương 曲khúc 水thủy 添# 人nhân 興hưng 坐tọa 月nguyệt 催thôi 詩thi 助trợ 客khách 吟ngâm 恠# 石thạch 留lưu 雲vân 千thiên 種chủng 態thái 蒼thương 林lâm 啼đề 鳥điểu 百bách 般bát 音âm 怡di 然nhiên 樂nhạo/nhạc/lạc 道Đạo 眼nhãn 空không 世thế 海hải 印ấn 高cao 懸huyền 韜# 跡tích 深thâm

送tống 潛tiềm 初sơ 趙triệu 秀tú 才tài 赴phó 試thí

春xuân 日nhật 雷lôi 鳴minh 魚ngư 戴đái 角giác 冰băng 河hà 解giải 凍đống 躍dược 天thiên 垓cai 詞từ 鋒phong 秀tú 麗lệ 輝huy 龍long 目mục 筆bút 陣trận 縱tung 橫hoành 起khởi 蟄chập 雷lôi 玉ngọc 斧phủ 隨tùy 身thân 游du 法pháp 海hải 金kim 衡hành 授thọ 手thủ 占chiêm 文văn 魁khôi 莫mạc 忘vong 雪tuyết 嶺lĩnh 密mật 遺di 事sự 酧# 唱xướng 新tân 章chương 酒tửu 一nhất 㮎#

慰úy 一nhất 生sanh 應ưng 通thông 政chánh 還hoàn 鄉hương 事sự 親thân

德đức 政chánh 忠trung 心tâm 錫tích 彩thải 綸luân 能năng 踈sơ 寵sủng 位vị 秩# 榮vinh 紳# 掛quải 冠quan 林lâm 下hạ 全toàn 名danh 節tiết 退thoái 食thực 山sơn 中trung 得đắc 侍thị 親thân 別biệt 業nghiệp 衡hành 門môn 容dung 膝tất 隱ẩn 驅khu 耕canh 農nông 里lý 樂nhạo/nhạc/lạc 清thanh 貧bần 聲thanh 光quang 匝táp 地địa 干can 牛ngưu 斗đẩu 素tố 志chí 無vô 能năng 越việt 比tỉ 倫luân

贈tặng 鑾# 儀nghi 衛vệ 春xuân 雨vũ 雷lôi 居cư 士sĩ

春xuân 風phong 吹xuy 玉ngọc 樹thụ 夏hạ 雨vũ 滴tích 花hoa 心tâm 山sơn 色sắc 和hòa 烟yên 拂phất 泉tuyền 聲thanh 雜tạp 鳥điểu 吟ngâm 聚tụ 譚đàm 三tam 月nguyệt 暮mộ 共cộng 坐tọa 五ngũ 更cánh 深thâm 不bất 負phụ 靈linh 峰phong 囑chúc 垂thùy 光quang 護hộ 法Pháp 林lâm

禮lễ 笑tiếu 巖nham 祖tổ 塔tháp

祖tổ 雖tuy 已dĩ 去khứ 剩thặng 浮phù 圖đồ 落lạc 落lạc 聲thanh 光quang 洽hiệp 帝đế 都đô 三tam 尺xích 毒độc 蛇xà 藏tạng 洞đỗng 穴huyệt 一nhất 靈linh 妙diệu 性tánh 逈huýnh 寰# 區khu 風phong 吹xuy 薝chiêm 蔔bặc 香hương 天thiên 地địa 月nguyệt 遶nhiễu 窀# 樓lâu 照chiếu 法pháp 軀khu 徧biến 界giới 兒nhi 孫tôn 從tùng 此thử 出xuất 人nhân 人nhân 瞻chiêm 禮lễ 德đức 何hà 孤cô

禮lễ 德đức 韶thiều 國quốc 師sư 塔tháp

道đạo 僃# 九cửu 重trọng/trùng 天thiên 瞻chiêm 之chi 在tại 目mục 前tiền 幻huyễn 軀khu 潛tiềm 馬mã 鬣liệp 窣tốt 堵đổ 點điểm 牛ngưu 眠miên 亂loạn 石thạch 憑bằng 雲vân 護hộ 殘tàn 碑bi 被bị 土thổ/độ 湮nhân 瞻chiêm 依y 增tăng 慟đỗng 感cảm 祖tổ 道đạo 是thị 誰thùy 傳truyền

贈tặng 別biệt 山sơn 禪thiền 師sư

負phụ 笈cấp 曾tằng 聞văn 叅# 少thiểu 室thất 昔tích 人nhân 已dĩ 去khứ 更cánh 安an 心tâm 本bổn 無vô 世thế 念niệm 居cư 巖nham 谷cốc 得đắc 晤# 天thiên 顏nhan 住trụ 禁cấm 林lâm 提đề 唱xướng 宗tông 乘thừa 施thí 法Pháp 雨vũ 弘hoằng 揚dương 教giáo 義nghĩa 動động 雷lôi 音âm 我ngã 因nhân 詔chiếu 對đối 非phi 緣duyên 小tiểu 又hựu 遇ngộ 高cao 禪thiền 意ý 轉chuyển 深thâm

送tống 印ấn 心tâm 堂đường 主chủ 之chi 天thiên 童đồng

上thượng 林lâm 花hoa 柳liễu 正chánh 芳phương 菲# 賚lãi 詔chiếu 南nam 行hành 出xuất 帝đế 畿# 指chỉ 日nhật 到đáo 山sơn 奉phụng 聖thánh 諭dụ 乘thừa 風phong 策sách 馬mã 逐trục 雲vân 飛phi 松tùng 陰ấm 夾giáp 徑kính 寒hàn 侵xâm 靣# 山sơn 色sắc 連liên 天thiên 翠thúy 滴tích 衣y 因nhân 有hữu 其kỳ 人nhân 揚dương 祖tổ 道đạo 恩ân 垂thùy 泉tuyền 石thạch 盡tận 生sanh 輝huy

寄ký 林lâm 瑞thụy 菴am 匡khuông 練luyện 禪thiền 師sư

我ngã 住trụ 鄽# 中trung 君quân 住trụ 山sơn 子tử 承thừa 父phụ 業nghiệp 自tự 耕canh 剛cang 弢# 潛tiềm 不bất 發phát 繇# 基cơ 矢thỉ 起khởi 止chỉ 須tu 防phòng 趙triệu 老lão 關quan 千thiên 朵đóa 奇kỳ 峰phong 衘# 月nguyệt 冷lãnh 一nhất 溪khê 碧bích 水thủy 照chiếu 人nhân 寒hàn 瑞thụy 雲vân 望vọng 斷đoạn 空không 勞lao 眼nhãn 祇kỳ 見kiến 銀ngân 蟾# 去khứ 復phục 還hoàn

示thị 化hóa 南nam 首thủ 座tòa

一nhất 句cú 投đầu 機cơ 似tự 印ấn 空không 翻phiên 身thân 劍kiếm 閣các 活hoạt 如như 龍long 操thao 持trì 臨lâm 濟tế 玄huyền 戈qua 甲giáp 滅diệt 卻khước 汾# 陽dương 異dị 目mục 宗tông 鐵thiết 橛quyết 齒xỉ 且thả 藏tạng 鋒phong 骨cốt 格cách 超siêu 羣quần 意ý 氣khí 雄hùng 解giải 道đạo 觀quán 音âm 買mãi 餬# 餅bính 伸thân 手thủ 原nguyên 來lai 縮súc 手thủ 中trung

示thị 印ấn 心tâm 書thư 記ký

萬vạn 機cơ 寢tẩm 削tước 處xứ 截tiệt 斷đoạn 眾chúng 奔bôn 流lưu 擊kích 節tiết 冥minh 符phù 合hợp 臨lâm 機cơ 啐# 啄trác 投đầu 心tâm 融dung 吞thôn 眾chúng 象tượng 氣khí 格cách 逈huýnh 諸chư 儔trù 拈niêm 起khởi 吹xuy 毛mao 劍kiếm 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 繇#

送tống 吼hống 林lâm 徒đồ 行hành 脚cước

行hành 脚cước 之chi 人nhân 非phi 等đẳng 閒gian/nhàn 要yếu 明minh 大đại 事sự 志chí 須tu 堅kiên 跨khóa 門môn 要yếu 辨biện 主chủ 賓tân 句cú 退thoái 步bộ 擬nghĩ 議nghị 喫khiết 痛thống 拳quyền 莫mạc 作tác 籬# 邊biên 兔thố 守thủ 穴huyệt 直trực 騰đằng 漢hán 外ngoại 鶴hạc 冲# 天thiên 靈linh 雲vân 已dĩ 見kiến 桃đào 花hoa 後hậu 他tha 日nhật 吾ngô 宗tông 頼# 爾nhĩ 傳truyền

腰yêu 包bao 頂đảnh 笠# 走tẩu 諸chư 方phương 撥bát 草thảo 瞻chiêm 風phong 見kiến 法Pháp 王Vương 頂đảnh 具cụ 神thần 機cơ 千thiên 聖thánh 眼nhãn 心tâm 通thông 旨chỉ 趣thú 五ngũ 宗tông 綱cương 家gia 離ly 糟tao 甕úng 遊du 獅sư 窟quật 書thư 報báo 寺tự 焚phần 付phó 井tỉnh 塘đường 學học 道Đạo 如như 斯tư 不bất 退thoái 屈khuất 管quản 教giáo 相tương 續tục 祖tổ 燈đăng 光quang

耳nhĩ 根căn 圓viên 通thông

文Văn 殊Thù 具cụ 眼nhãn 選tuyển 圓viên 通thông 較giảo 量lượng 諸chư 根căn 證chứng 不bất 同đồng 惟duy 有hữu 耳nhĩ 聞văn 通thông 實thật 相tướng 元nguyên 非phi 身thân 觸xúc 豈khởi 明minh 宗tông 當đương 陽dương 領lãnh 喝hát 開khai 心tâm 印ấn 把bả 斷đoạn 關quan 津tân 絕tuyệt 聖thánh 踪# 彼bỉ 土độ 法Pháp 輪luân 種chủng 種chủng 別biệt 此thử 方phương 教giáo 體thể 在tại 聆linh 功công

露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu

本bổn 然nhiên 清thanh 淨tịnh 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 徧biến 界giới 堂đường 堂đường 白bạch 牯# 身thân 兩lưỡng 角giác 觸xúc 翻phiên 滄thương 海hải 月nguyệt 四tứ 蹄đề 踏đạp 破phá 碧bích 郊giao 春xuân 靈linh 明minh 歷lịch 刼# 原nguyên 無vô 相tướng 妙diệu 性tánh 超siêu 方phương 沒một 比tỉ 倫luân 異dị 號hiệu 彰chương 名danh 隨tùy 別biệt 類loại 風phong 流lưu 意ý 氣khí 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 真chân

大đại 佛Phật 頂đảnh 相tương/tướng

無vô 相tướng 髻kế 珠châu 如như 日nhật 耀diệu 巍nguy 巍nguy 坐tọa 斷đoạn 湼# 槃bàn 因nhân 無vô 邊biên 菩Bồ 薩Tát 。 莫mạc 能năng 覩đổ 有hữu 念niệm 凡phàm 夫phu 未vị 見kiến 真chân 大đại 地địa 含hàm 容dung 載tái 不bất 起khởi 虛hư 空không 充sung 塞tắc 卻khước 難nạn/nan 倫luân 三tam 祇kỳ 修tu 證chứng 功công 圓viên 滿mãn 頂đảnh 放phóng 毫hào 光quang 徧biến 剎sát 塵trần

七thất 處xứ 徵trưng 心tâm

佛Phật 審Thẩm 阿A 難Nan 七Thất 處Xứ 心Tâm 窮Cùng 諸Chư 玄Huyền 辨Biện 已Dĩ 相Tương/tướng 呈Trình 不Bất 容Dung 妙Diệu 體Thể 存Tồn 知Tri 解Giải 豈Khởi 落Lạc 樞Xu 機Cơ 妄Vọng 影Ảnh 真Chân 掣Xiết 破Phá 重Trùng 重Trùng 秘Bí 密Mật 網Võng 顯Hiển 揚Dương 歷Lịch 歷Lịch 本Bổn 來Lai 人Nhân 經Kinh 行Hành 誰Thùy 動Động 誰Thùy 能Năng 靜Tĩnh 內Nội 外Ngoại 中Trung 間Gian 絕Tuyệt 點Điểm 塵Trần

八bát 還hoàn 辨biện 見kiến

佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 。 何hà 所sở 見kiến 八bát 還hoàn 見kiến 處xứ 本bổn 非phi 真chân 指chỉ 出xuất 緣duyên 塵trần 已dĩ 破phá 妄vọng 莫mạc 將tương 魚ngư 目mục 當đương 珠châu 珍trân 都đô 盧lô 剎sát 海hải 歸quy 毛mao 孔khổng 廓khuếch 落lạc 乾can/kiền/càn 坤# 露lộ 法Pháp 身thân 根căn 境cảnh 識thức 三tam 虛hư 捏niết 怪quái 圓viên 明minh 妙diệu 性tánh 絕tuyệt 踈sơ 親thân

因nhân 事sự 有hữu 感cảm

道đạo 不bất 行hành 時thời 覲cận 者giả 稀# 似tự 兒nhi 喂# 飯phạn 哭khốc 相tương 違vi 千thiên 軍quân 易dị 得đắc 秦tần 為vi 礫lịch 一nhất 將tương 難nạn/nan 求cầu 漢hán 用dụng 機cơ 堪kham 笑tiếu 捕bộ 魚ngư 驚kinh 雪tuyết 浪lãng 何hà 如như 拋phao 釣điếu 隱ẩn 巖nham 扉# 故cố 園viên 留lưu 得đắc 梧# 桐# 樹thụ 自tự 有hữu 丹đan 山sơn 彩thải 鳳phượng 歸quy

行hành 脚cước 自tự 警cảnh

海hải 嶽nhạc 崩băng 枯khô 刼# 火hỏa 然nhiên 任nhậm 從tùng 銷tiêu 殞vẫn 志chí 彌di 堅kiên 黃hoàng 金kim 難nạn/nan 買mãi 光quang 陰ấm 住trụ 白bạch 髮phát 偏thiên 催thôi 歲tuế 月nguyệt 遷thiên 選tuyển 勝thắng 觀quán 山sơn 非phi 我ngã 意ý 超siêu 方phương 涉thiệp 水thủy 覲cận 高cao 賢hiền 必tất 須tu 徹triệt 見kiến 娘nương 生sanh 面diện 步bộ 步bộ 清thanh 風phong 透thấu 碧bích 天thiên

過quá 南nam 海hải 禮lễ 觀quán 音âm

大đại 海hải 無vô 風phong 浪lãng 湃# 天thiên 慈từ 航# 高cao 駕giá 普phổ 陀đà 顛điên 婆bà 心tâm 到đáo 處xứ 開khai 幽u 繫hệ 手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 破phá 愛ái 纏triền 楊dương 柳liễu 水thủy 灑sái 滋tư 九cửu 界giới 洛lạc 伽già 光quang 放phóng 照chiếu 三tam 千thiên 此thử 方phương 的đích 旨chỉ 從tùng 聞văn 得đắc 頓đốn 入nhập 三tam 摩ma 契khế 本bổn 然nhiên

題đề 百bách 鳥điểu 朝triêu 鳳phượng 鷄kê 冠quan 花hoa

天thiên 生sanh 一nhất 朵đóa 貴quý 為vi 王vương 羅la 列liệt 羣quần 英anh 朝triêu 上thượng 方phương 常thường 聽thính 窓song 前tiền 風phong 力lực 鬥đấu 頻tần 呼hô 籬# 外ngoại 雨vũ 聲thanh 狂cuồng 偏thiên 知tri 曉hiểu 露lộ 通thông 身thân 潤nhuận 猶do 喜hỷ 秋thu 紅hồng 滿mãn 髻kế 粧# 既ký 有hữu 羽vũ 儀nghi 全toàn 盛thịnh 德đức 五ngũ 更cánh 何hà 不bất 報báo 天thiên 光quang

海hải 會hội 方phương 丈trượng 前tiền 有hữu 文văn 官quan 菓quả 樹thụ 枝chi 榦# 久cửu 枯khô 丙bính 申thân 夏hạ 予# 進tiến 院viện 至chí 秋thu 花hoa 復phục 盛thịnh 開khai 咸hàm 謂vị 瑞thụy 應ứng 賦phú 之chi

覺giác 苑uyển 文văn 官quan 菓quả 樹thụ 枯khô 靈linh 根căn 頓đốn 發phát 葉diệp 扶phù 蘇tô 枝chi 頭đầu 半bán 露lộ 梓# 童đồng 眼nhãn 榦# 底để 全toàn 彰chương 古cổ 佛Phật 軀khu 海hải 會hội 堂đường 前tiền 呈trình 瑞thụy 氣khí 皇hoàng 都đô 市thị 上thượng 獻hiến 良lương 圖đồ 秋thu 來lai 萬vạn 卉hủy 皆giai 零linh 落lạc 獨độc 羨tiện 奇kỳ 花hoa 燦# 爛lạn 敷phu

住trụ 錦cẩm 山sơn 時thời 見kiến 一nhất 斷đoạn 竹trúc 插sáp 於ư 盆bồn 內nội 枝chi 葉diệp 復phục 生sanh 以dĩ 為vi 異dị 事sự 賦phú 此thử

寶bảo 地địa 長trường/trưởng 竿can/cán 拔bạt 萃tụy 奇kỳ 無vô 根căn 斷đoạn 節tiết 插sáp 生sanh 枝chi 色sắc 翻phiên 錦cẩm 水thủy 擬nghĩ 龍long 化hóa 翠thúy 擁ủng 苕# 川xuyên 引dẫn 鳳phượng 棲tê 千thiên 古cổ 虛hư 心tâm 堪kham 羨tiện 爾nhĩ 一nhất 林lâm 堅kiên 節tiết 可khả 欽khâm 伊y 蒼thương 森sâm 挺đĩnh 立lập 培bồi 三tam 徑kính 奕dịch 葉diệp 流lưu 芳phương 無vô 盡tận 時thời

知tri 夢mộng

如như 驢lư 覷thứ 井tỉnh 井tỉnh 中trung 金kim 夢mộng 搆câu 醒tỉnh 來lai 空không 手thủ 尋tầm 槐# 國quốc 已dĩ 知tri 長trường/trưởng 日nhật 月nguyệt 黃hoàng 梁lương 頓đốn 覺giác 棄khí 書thư 琴cầm 春xuân 花hoa 蜂phong 採thải 愁sầu 風phong 落lạc 秋thu 樹thụ 蟬thiền 鳴minh 避tị 露lộ 侵xâm 正chánh 眼nhãn 揭yết 開khai 觀quán 世thế 界giới 三tam 千thiên 剎sát 海hải 冷lãnh 沉trầm 沉trầm

露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 牧mục 人nhân 懶lãn 放phóng

徧biến 界giới 難nạn/nan 藏tạng 白bạch 牯# 身thân 分phân 明minh 頭đầu 角giác 露lộ 天thiên 真chân 非phi 收thu 非phi 放phóng 隨tùy 他tha 意ý 微vi 束thúc 微vi 拘câu 亦diệc 懶lãn 巡tuần 不bất 犯phạm 人nhân 家gia 閒gian/nhàn 水thủy 草thảo 何hà 妨phương 國quốc 土độ 逐trục 風phong 塵trần 牧mục 童đồng 垂thùy 手thủ 休hưu 相tương/tướng 覔# 脫thoát 卻khước 蓑# 衣y 臥ngọa 月nguyệt 明minh

龍long 吟ngâm 枯khô 骨cốt 異dị 響hưởng 難nan 聞văn

金kim 鎻# 骷# 髏lâu 明minh 月nguyệt 曬sái 誰thùy 知tri 個cá 裡# 有hữu 龍long 吟ngâm 若nhược 將tương 耳nhĩ 聽thính 成thành 虛hư 妄vọng 返phản 復phục 眼nhãn 聞văn 會hội 異dị 音âm 無vô 嗅khứu 無vô 聞văn 淨tịnh 躶# 躶# 離ly 名danh 離ly 相tương/tướng 最tối 靈linh 靈linh 瞿Cù 曇Đàm 敲# 問vấn 生sanh 何hà 處xứ 絕tuyệt 後hậu 再tái 甦tô 越việt 古cổ 今kim

木mộc 馬mã 嘶# 風phong 何hà 人nhân 道đạo 聽thính

無vô 韁# 木mộc 馬mã 出xuất 籠lung 紗# 萬vạn 里lý 平bình 郊giao 看khán 晚vãn 霞hà 大đại 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 能năng 辨biện 別biệt 玄huyền 沙sa 敲# 鐵thiết 驗nghiệm 知tri 他tha 風phong 吹xuy 石thạch 臼cữu 團đoàn 團đoàn 月nguyệt 雨vũ 打đả 銀ngân 燈đăng 朵đóa 朵đóa 花hoa 一nhất 切thiết 韻vận 音âm 皆giai 妙diệu 唱xướng 何hà 人nhân 會hội 聽thính 解giải 歸quy 家gia

夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 古cổ 鏡kính 徒đồ 輝huy

山sơn 月nguyệt 邀yêu 松tùng 簾# 外ngoại 歸quy 徒đồ 勞lao 古cổ 鏡kính 挂quải 柴sài 扉# 圓viên 明minh 湛trạm 寂tịch 清thanh 幽u 室thất 暗ám 閉bế 除trừ 蒙mông 脫thoát 垢cấu 衣y 水thủy 底để 有hữu 天thiên 銀ngân 世thế 界giới 潭đàm 中trung 無vô 物vật 玉ngọc 輪luân 飛phi 忽hốt 來lai 捲quyển 起khởi 見kiến 天thiên 下hạ 始thỉ 信tín 風phong 光quang 自tự 發phát 輝huy

沒một 底để 船thuyền 子tử 無vô 漏lậu 堅kiên 固cố

沒một 底để 船thuyền 子tử 不bất 漏lậu 針châm 斷đoạn 篙# 無vô 手thủ 足túc 人nhân 撑# 放phóng 行hành 把bả 住trụ 觀quán 風phong 景cảnh 舞vũ 棹# 停đình 橈# 問vấn 主chủ 賓tân 死tử 水thủy 棲tê 時thời 空không 世thế 界giới 古cổ 帆phàm 高cao 挂quải 見kiến 天thiên 心tâm 從tùng 來lai 不bất 載tái 他tha 人nhân 物vật 空không 去khứ 空không 來lai 一nhất 葉diệp 輕khinh

向hướng 道đạo 莫mạc 去khứ 歸quy 去khứ 背bối/bội 父phụ

從tùng 來lai 曠khoáng 刼# 未vị 曾tằng 迷mê 切thiết 莫mạc 貪tham 求cầu 遶nhiễu 外ngoại 馳trì 向hướng 道đạo 逃đào 時thời 已dĩ 背bối/bội 父phụ 歸quy 來lai 面diện 目mục 自tự 慚tàm 兒nhi 古cổ 今kim 共cộng 住trú 忘vong 家gia 舍xá 晝trú 夜dạ 不bất 眠miên 。 讀đọc 典điển 詩thi 日nhật 月nguyệt 循tuần 環hoàn 無vô 定định 凖# 無vô 心tâm 逐trục 物vật 豈khởi 遷thiên 移di

青thanh 山sơn 白bạch 雲vân 無vô 根căn 卻khước 住trụ

白bạch 雲vân 隱ẩn 隱ẩn 在tại 林lâm 岑sầm 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 住trụ 古cổ 今kim 體thể 應ưng 風phong 䂓# 悉tất 應ưng 徧biến 浮phù 沉trầm 碧bích 落lạc 散tán 難nạn/nan 尋tầm 海hải 納nạp 急cấp 湍thoan 虛hư 月nguyệt 影ảnh 山sơn 含hàm 不bất 動động 淨tịnh 雲vân 深thâm 若nhược 有hữu 思tư 惟duy 皆giai 妄vọng 念niệm 非phi 心tâm 合hợp 道đạo 是thị 禪thiền 心tâm

靈linh 苗miêu 瑞thụy 草thảo 野dã 父phụ 愁sầu 耘vân

混hỗn 沌# 未vị 分phần/phân 先tiên 有hữu 性tánh 無vô 陰âm 陽dương 地địa 發phát 靈linh 苗miêu 不bất 從tùng 雨vũ 露lộ 春xuân 風phong 長trường/trưởng 詎cự 涉thiệp 秋thu 冬đông 霜sương 雪tuyết 凋điêu 奚hề 須tu 野dã 父phụ 愁sầu 耘vân 秀tú 閒gian/nhàn 放phóng 耕canh 牛ngưu 荒hoang 草thảo 郊giao 定định 水thủy 滋tư 原nguyên 深thâm 得đắc 力lực 枝chi 枝chi 撑# 出xuất 月nguyệt 高cao 標tiêu

宗tông 鏡kính 錄lục 華hoa 嚴nghiêm 十thập 種chủng 無vô 礙ngại

一nhất 理lý 事sự 無vô 礙ngại

妙diệu 理lý 含hàm 虛hư 法Pháp 界Giới 中trung 剎sát 竿can/cán 頭đầu 上thượng 播bá 真chân 風phong 珠châu 光quang 交giao 網võng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 智trí 劍kiếm 摧tồi 魔ma 人nhân 我ngã 空không 翠thúy 竹trúc 森sâm 然nhiên 明minh 祖tổ 意ý 青thanh 山sơn 廓khuếch 徹triệt 露lộ 心tâm 宗tông 融dung 通thông 根căn 境cảnh 原nguyên 非phi 二nhị 離ly 卻khước 求cầu 真chân 枉uổng 用dụng 功công

二nhị 成thành 壞hoại 無vô 礙ngại

洞đỗng 然nhiên 海hải 嶽nhạc 已dĩ 相tương/tướng 摧tồi 武võ 帝đế 開khai 池trì 得đắc 刼# 灰hôi 世thế 界giới 堅kiên 牢lao 返phản 成thành 壞hoại 天thiên 人nhân 得đắc 相tương/tướng 復phục 還hoàn 衰suy 心tâm 隨tùy 萬vạn 境cảnh 從tùng 他tha 變biến 性tánh 徹triệt 三tam 空không 法Pháp 眼nhãn 開khai 國quốc 土độ 流lưu 離ly 今kim 古cổ 有hữu 循tuần 環hoàn 鞏# 固cố 又hựu 零linh 頹đồi

三tam 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại

小tiểu 中trung 現hiện 大đại 。 從tùng 心tâm 應ưng 大đại 隱ẩn 小tiểu 時thời 方phương 寸thốn 盈doanh 一nhất 念niệm 廓khuếch 開khai 通thông 實thật 相tướng 三Tam 身Thân 圓viên 滿mãn 證chứng 宗tông 乘thừa 滄thương 溟minh 吞thôn 納nạp 百bách 川xuyên 注chú 世thế 界giới 撮toát 來lai 粒lạp 米mễ 輕khinh 妙diệu 性tánh 虛hư 空không 平bình 等đẳng 法pháp 聖thánh 凡phàm 體thể 共cộng 證chứng 無vô 生sanh

四tứ 一nhất 多đa 無vô 礙ngại

一nhất 性tánh 圓viên 明minh 體thể 徧biến 周chu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 毛mao 收thu 心tâm 融dung 妙diệu 理lý 攝nhiếp 多đa 種chủng 道đạo 契khế 玄huyền 機cơ 截tiệt 眾chúng 流lưu 鼷hề 鼠thử 能năng 降giáng/hàng 狂cuồng 醉túy 象tượng 鮒# 魚ngư 吞thôn 卻khước 巨cự 洋dương 舟chu 揭yết 開khai 正chánh 眼nhãn 觀quán 塵trần 剎sát 收thu 放phóng 縱tung 橫hoành 得đắc 自tự 繇#

五ngũ 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại

萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 現hiện 性tánh 中trung 世thế 間gian 種chủng 類loại 悉tất 相tương/tướng 同đồng 星tinh 辰thần 日nhật 月nguyệt 從tùng 明minh 暗ám 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 觸xúc 處xứ 通thông 清thanh 淨tịnh 本bổn 然nhiên 。 誰thùy 起khởi 滅diệt 靈linh 瑩oánh 覺giác 破phá 自tự 心tâm 空không 目mục 前tiền 色sắc 法pháp 普phổ 賢hiền 境cảnh 百bách 草thảo 頭đầu 顛điên 即tức 是thị 宗tông

六lục 微vi 細tế 無vô 礙ngại

微vi 塵trần 分phân 析tích 入nhập 真chân 空không 極cực 目mục 凌lăng 虛hư 意ý 莫mạc 窮cùng 水thủy 盡tận 鯨# 吞thôn 石thạch 現hiện 出xuất 珠châu 穿xuyên 蟻nghĩ 度độ 密mật 思tư 通thông 藕ngẫu 絲ti 牽khiên 象tượng 承thừa 渠cừ 力lực 芥giới 子tử 藏tạng 山sơn 孔khổng 竅khiếu 中trung 一nhất 點điểm 靈linh 光quang 今kim 古cổ 耀diệu 頭đầu 頭đầu 道đạo 契khế 總tổng 圓viên 融dung

七thất 隱ẩn 顯hiển 無vô 礙ngại

隨tùy 機cơ 應ưng 現hiện 度độ 迷mê 津tân 或hoặc 現hiện 羅la 剎sát 菩Bồ 薩Tát 身thân 脫thoát 卸tá 珍trân 衣y 披phi 垢cấu 服phục 橫hoạnh/hoành 拖tha 布bố 袋đại 入nhập 寰# 塵trần 雲vân 籠lung 明minh 月nguyệt 光quang 圓viên 滿mãn 雪tuyết 覆phú 青thanh 山sơn 頂đảnh 露lộ 新tân 順thuận 逆nghịch 皆giai 從tùng 方phương 便tiện 。 接tiếp 入nhập 鄽# 垂thùy 手thủ 總tổng 歸quy 真chân

八bát 重trọng/trùng 現hiện 無vô 礙ngại

香hương 海hải 浮phù 幢tràng 華hoa 藏tạng 界giới 一nhất 花hoa 一nhất 葉diệp 一nhất 如Như 來Lai 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 涵# 諸chư 象tượng 隨tùy 現hiện 剎sát 塵trần 坐tọa 寶bảo 臺đài 竹trúc 色sắc 入nhập 簾# 風phong 美mỹ 影ảnh 月nguyệt 光quang 歸quy 室thất 地địa 無vô 埃ai 頭đầu 頭đầu 妙diệu 用dụng 皆giai 真chân 體thể 物vật 物vật 全toàn 彰chương 契khế 本bổn 懷hoài

九cửu 主chủ 伴bạn 無vô 礙ngại

千thiên 丈trượng 盧lô 身thân 蓮liên 眼nhãn 紺cám 廣quảng 含hàm 妙diệu 義nghĩa 不bất 思tư 談đàm 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 高cao 子tử 妙diệu 德đức 比Bỉ 丘Khâu 作tác 次thứ 男nam 龍long 騰đằng 江giang 海hải 雲vân 從tùng 翼dực 虎hổ 嘯khiếu 山sơn 林lâm 風phong 出xuất 巖nham 舉cử 目mục 明minh 三tam 誰thùy 主chủ 伴bạn 法Pháp 身thân 充sung 滿mãn 作tác 指chỉ 南nam

十thập 三tam 世thế 無vô 礙ngại

目mục 前tiền 物vật 物vật 斬trảm 光quang 新tân 亘tuyên 古cổ 騰đằng 騰đằng 非phi 昔tích 今kim 當đương 體thể 廓khuếch 開khai 天thiên 地địa 靜tĩnh 靈linh 機cơ 透thấu 脫thoát 刦# 空không 沉trầm 春xuân 花hoa 燦# 爛lạn 秋thu 凋điêu 落lạc 日nhật 月nguyệt 循tuần 環hoàn 宇vũ 宙trụ 明minh 大Đại 道Đạo 本bổn 來lai 無vô 更cánh 變biến 隨tùy 他tha 去khứ 就tựu 不bất 遷thiên 心tâm

過quá 采thải 石thạch 磯ki 吊điếu 李# 太thái 白bạch

滄Thương 茫Mang 舟Chu 泛Phiếm 錦Cẩm 帆Phàm 飛Phi 風Phong 信Tín 經Kinh 時Thời 過Quá 釣Điếu 磯Ki 憶Ức 昔Tích 先Tiên 生Sanh 捉Tróc 月Nguyệt 處Xứ 至Chí 今Kim 名Danh 邈Mạc 尚Thượng 流Lưu 輝Huy 當Đương 時Thời 浪Lãng 說Thuyết 騎Kỵ 鯨# 去Khứ 到Đáo 此Thử 猶Do 言Ngôn 乘Thừa 醉Túy 歸Quy 欲Dục 識Thức 渠Cừ 儂# 真Chân 面Diện 目Mục 蹟# 遺Di 江Giang 漢Hán 有Hữu 神Thần 扉#

咏# 漳# 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 優ưu 曇đàm 花hoa

漳# 水thủy 無vô 端đoan 繫hệ 客khách 槎# 閒gian/nhàn 中trung 相tương 對đối 有hữu 曇đàm 花hoa 清thanh 香hương 匝táp 地địa 蜂phong 難nạn/nan 近cận 綠lục 葉diệp 邀yêu 風phong 秋thu 易dị 賒xa 昔tích 日nhật 已dĩ 開khai 天Thiên 竺Trúc 國quốc 而nhi 今kim 猶do 綻trán 法Pháp 王Vương 家gia 靈linh 枝chi 自tự 是thị 超siêu 凡phàm 品phẩm 豈khởi 與dữ 羣quần 芳phương 鬥đấu 麗lệ 華hoa

明Minh 覺Giác 聰Thông 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

音âm 釋thích

鷦#

(# 茲tư 消tiêu 切thiết 音âm 焦tiêu 鷦# 鷯# 小tiểu 鳥điểu 也dã )# 。

蠧đố

(# 都đô 故cố 切thiết 音âm 妒đố 木mộc 中trung 蟲trùng 也dã )# 。

穗tuệ

(# 徐từ 醉túy 切thiết 音âm 遂toại 禾hòa 成thành 秀tú 也dã )# 。

弢#

(# 他tha 刀đao 切thiết 音âm 叨# 弓cung 衣y 也dã )# 。

鼷hề

(# 胡hồ 鷄kê 切thiết 音âm 奚hề 小tiểu 鼠thử 也dã )# 。

沌#

(# 徒đồ 本bổn 切thiết 音âm 囤# 混hỗn 沌# 元nguyên 氣khí 未vị 分phần/phân 也dã )# 。