略Lược 述Thuật 法Pháp 相Tướng 義Nghĩa
Quyển 3
日Nhật 本Bổn 釋Thích 良Lương 光Quang 撰Soạn

略Lược 述Thuật 法Pháp 相Tướng 義Nghĩa 卷quyển 下hạ 標tiêu 目mục

-# 四tứ 十thập 一nhất 位vị

-# 十thập 住trụ 位vị 次thứ

-# 十thập 行hành 位vị 次thứ

-# 十thập 向hướng 位vị 次thứ

十Thập 地Địa 位vị 次thứ

-# 妙diệu 覺giác 果quả 滿mãn

-# 入nhập 等đẳng 三tam 心tâm

四tứ 加gia 行hành 位vị

-# 真chân 相tương 見kiến 道đạo

-# 資tư 等đẳng 五ngũ 位vị

-# 三tam 大đại 僧Tăng 祇kỳ

-# 十thập 波ba 羅la 密mật

-# 三tam 波ba 羅la 密mật

-# 功công 無vô 功công 用dụng

-# 遍biến 等đẳng 三tam 性tánh

-# 三tam 性tánh 觀quán 行hành

-# 伏phục 斷đoạn 次thứ 敘tự

-# 故cố 意ý [〦/力]# 行hành

-# 永vĩnh 滅diệt 不bất 行hành

-# 頓đốn 漸tiệm 二nhị 悟ngộ

-# 智trí 增tăng 悲bi 增tăng

二nhị 種chủng 生sanh 死tử

-# 二nhị 生sanh 死tử 位vị

-# 鏡kính 智trí 心tâm 品phẩm

-# 平bình 等đẳng 心tâm 品phẩm

-# 察sát 智trí 心tâm 品phẩm

-# 成thành 智trí 心tâm 品phẩm

-# 妙diệu 平bình 初sơ 起khởi

-# 鏡kính 事sự 初sơ 起khởi

初Sơ 地Địa 所sở 斷đoạn

-# 二nhị 地địa 所sở 斷đoạn

-# 三tam 地địa 所sở 斷đoạn

-# 四tứ 地địa 所sở 斷đoạn

-# 五ngũ 地địa 所sở 斷đoạn

-# 六lục 地địa 所sở 斷đoạn

-# 七thất 地địa 所sở 斷đoạn

-# 八bát 地địa 所sở 斷đoạn

-# 九cửu 地địa 所sở 斷đoạn

十Thập 地Địa 所sở 斷đoạn

-# 金kim 剛cang 所sở 斷đoạn

-# 極cực 脫thoát 所sở 乗#

十thập 種chủng 真Chân 如Như

-# 依y 詮thuyên 癈phế 詮thuyên

-# 變biến 化hóa 身thân 土thổ/độ

長trường 時thời 暫tạm 變biến

-# 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ

-# 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ

有hữu 邊biên 無vô 邊biên

-# 自tự 性tánh 身thân 土thổ/độ

摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La

三Tam 身Thân 成thành 道Đạo

三tam 種chủng 常thường 住trụ

-# 淨tịnh 八bát 識thức 聚tụ

-# 五ngũ 重trọng/trùng 唯duy 識thức

畧Lược 述Thuật 法Pháp 相Tướng 義Nghĩa 卷quyển 下hạ

四tứ 十thập 一nhất 位vị

菩Bồ 薩Tát 行hạnh 位vị 。 有hữu 其kỳ 四tứ 十thập 一nhất 。 謂vị 十thập 住trụ 。 十thập 行hành 。 十thập 迴hồi 向hướng 。 十Thập 地Địa 妙diệu 覺giác 也dã 。

十thập 住trụ 位vị 次thứ

一nhất 發phát 心tâm 住trụ 。 二nhị 治trị 地địa 住trụ 。 三tam 修tu 行hành 住trụ 。 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ 。 五ngũ 方phương 便tiện 住trụ 。 六lục 正chánh 心tâm 住trụ 。 七thất 不bất 退thoái 住trụ 。 八bát 童đồng 真chân 住trụ 。 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 謂vị 之chi 十thập 住trụ 。 第đệ 一nhất 發phát 心tâm 住trụ 。 謂vị 菩Bồ 薩Tát 創sáng/sang 首thủ 。 發phát 於ư 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 於ư 此thử 位vị 中trung 。 而nhi 修tu 十thập 信tín 。 謂vị 一nhất 信tín 心tâm 。 二nhị 精tinh 進tấn 心tâm 。 三tam 念niệm 心tâm 。 四tứ 惠huệ 心tâm 。 五ngũ 定định 心tâm 。 六lục 施thí 心tâm 。 七thất 戒giới 心tâm 。 八bát 護hộ 心tâm 。 九cửu 願nguyện 心tâm 。 十thập 逈huýnh 向hướng 心tâm 。 雖tuy 精tinh 進tấn 等đẳng 。 九cửu 心tâm 各các 異dị 。 以dĩ 信tín 為vi 主chủ 。 俱câu 時thời 信tín 之chi 所sở 助trợ 。 故cố 名danh 十thập 信tín 也dã 。 第đệ 二nhị 治trị 地địa 住trụ 。 謂vị 淨tịnh 治trị 三tam 業nghiệp 。 悲bi 及cập 有hữu 識thức 。 名danh 治Trị 地Địa 住Trụ 。 第đệ 三tam 修tu 行hành 住trụ 。 謂vị 修tu 勝thắng 理lý 觀quán 。 起khởi 上thượng 妙diệu 行hạnh 名danh 修Tu 行Hành 住Trụ 。 第đệ 四tứ 生sanh 貴quý 住trụ 。 謂vị 從tùng 諸chư 聖thánh 法pháp 。 正chánh 教giáo 中trung 生sanh 。 名danh 生Sanh 貴Quý 住Trụ 。 第đệ 五ngũ 方phương 便tiện 住trụ 。 謂vị 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 為vi 救cứu 物vật 。 名danh 方Phương 便Tiện 具Cụ 足Túc 住Trụ 。 第đệ 六lục 正chánh 心tâm 住trụ 。 謂vị 所sở 聞văn 讚tán 毀hủy 。 心tâm 定định 不bất 動động 。 名danh 正Chánh 心Tâm 住Trụ 。 第đệ 七thất 不bất 退thoái 住trụ 。 謂vị 聞văn 說thuyết 三Tam 寶Bảo 。 三tam 際tế 有hữu 無vô 心tâm 堅kiên 不bất 轉chuyển 。 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 。 第đệ 八bát 童đồng 真chân 住trụ 。 謂vị 三tam 業nghiệp 清thanh 潔khiết 。 悟ngộ 二nhị 世thế 間gian 。 真chân 簡giản 偽ngụy 虛hư 。 童đồng 表biểu 無vô 垢cấu 。 故cố 名danh 童Đồng 真Chân 住Trụ 。 第đệ 九cửu 法Pháp 王Vương 子Tử 住trụ 。 謂vị 解giải 真chân 俗tục 諦đế 。 悟ngộ 法Pháp 王Vương 法pháp 。 將tương 有hữu 所sở 襲tập 。 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 住Trụ 。 第đệ 十thập 灌quán 頂đảnh 住trụ 。 謂vị 如như 太thái 子tử 之chi 堪kham 受thọ 王vương 位vị 。 行hành 漸tiệm 勝thắng 故cố 。 名danh 灌Quán 頂Đảnh 住Trụ 。 何hà 故cố 通thông 名danh 住trụ 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 此thử 。 創sáng/sang 安an 其kỳ 心tâm 。 於ư 六Lục 度Độ 等đẳng 。 行hành 未vị 殊thù 勝thắng 。 但đãn 得đắc 住trụ 名danh 。

十thập 行hành 位vị 次thứ

一nhất 歡hoan 喜hỷ 行hành 。 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 。 三tam 無vô 恚khuể 行hành 。 四tứ 無vô 盡tận 行hành 。 五ngũ 離ly 癡si 乱# 行hành 。 六lục 善thiện 現hiện 行hành 。 七thất 無vô 著trước 行hành 。 八bát 尊tôn 重trọng 行hành 。 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 。 十thập 真chân 實thật 行hạnh 。 謂vị 之chi 十thập 行hành 。 第đệ 一nhất 歡hoan 喜hỷ 行hành 。 謂vị 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 。 三tam 時thời 無vô 悔hối 。 利lợi 譽dự 不bất 悕hy 。 愍mẫn 生sanh 慕mộ 法pháp 。 睹đổ 者giả 歡hoan 敬kính 。 名danh 歡Hoan 喜Hỷ 行Hạnh 。 第đệ 二nhị 饒nhiêu 益ích 行hành 。 謂vị 常thường 持trì 淨tịnh 戒giới 。 不bất 染nhiễm 五ngũ 欲dục 。 令linh 伏phục 眾chúng 魔ma 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 立lập 無vô 上thượng 戒giới 。 得đắc 不bất 退thoái 地địa 。 名danh 饒Nhiêu 益Ích 行Hạnh 。 第đệ 三tam 無vô 恚khuể 行hành 。 謂vị 常thường 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 謙khiêm 卑ty 恭cung 敬kính 。 和hòa 顏nhan 愛ái 語ngữ 。 不bất 害hại 自tự 他tha 。 悟ngộ 身thân 空không 寂tịch 。 怨oán 對đối 能năng 忍nhẫn 。 名danh 無vô 恚khuể 行hành 。 第đệ 四tứ 無vô 盡tận 行hành 。 謂vị 假giả 設thiết 多đa 劫kiếp 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 求cầu 法Pháp 濟tế 生sanh 。 念niệm 念niệm 不bất 息tức 。 名danh 無vô 盡tận 行hành 。 第đệ 五ngũ 離ly 癡si 乱# 行hành 。 謂vị 常thường 住trụ 正chánh 念niệm 。 恆hằng 無vô 散tán 乱# 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 乃nãi 至chí 生sanh 死tử 。 入nhập 胎thai 出xuất 胎thai 。 無vô 有hữu 癡si 乱# 。 名danh 無vô 癡si 乱# 行hành 。 第đệ 六lục 善thiện 現hiện 行hành 。 謂vị 善thiện 入nhập 法pháp 皆giai 無vô 性tánh 相tướng 。 三tam 業nghiệp 寂tịch 滅diệt 。 無vô 縛phược 無vô 著trước 。 而nhi 復phục 不bất 捨xả 。 化hóa 眾chúng 生sanh 心tâm 。 巧xảo 能năng 隨tùy 類loại 。 現hiện 生sanh 救cứu 物vật 。 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 第đệ 七thất 無vô 著trước 行hành 。 謂vị 歷lịch 諸chư 塵trần 剎sát 。 供cung 佛Phật 求cầu 法Pháp 。 傳truyền 燈đăng 度độ 生sanh 。 心tâm 無vô 猒# 足túc 。 然nhiên 以dĩ 寂tịch 滅diệt 。 觀quán 諸chư 法pháp 故cố 。 而nhi 於ư 一nhất 切thiết 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 名danh 無vô 着trước 行hành 。 第đệ 八bát 尊tôn 重trọng 行hành 。 謂vị 尊tôn 重trọng 善thiện 根căn 。 智trí 惠huệ 等đẳng 法pháp 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 而nhi 由do 得đắc 斯tư 諸chư 尊tôn 重trọng 法pháp 。 二nhị 利lợi 之chi 行hành 。 更cánh 增tăng 修tu 習tập 。 名danh 尊Tôn 重Trọng 行Hạnh 。 第đệ 九cửu 善thiện 法Pháp 行hành 。 謂vị 得đắc 四tứ 無vô 㝵# 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 諸chư 善thiện 惠huệ 法pháp 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 清thanh 凉# 池trì 。 善thiện 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 佛Phật 種chủng 不bất 絕tuyệt 。 名danh 善Thiện 法Pháp 行Hạnh 。 第đệ 十thập 真chân 實thật 行hạnh 。 謂vị 成thành 就tựu 第đệ 一nhất 義nghĩa 諦đế 之chi 悟ngộ 。 學học 三tam 世thế 佛Phật 。 真chân 實thật 之chi 語ngữ 。 無vô 二nhị 之chi 語ngữ 。 如như 說thuyết 能năng 行hành 。 如như 行hành 能năng 說thuyết 。 語ngữ 行hành 相tương 應ứng 。 色sắc 心tâm 皆giai 順thuận 。 名danh 真Chân 實Thật 行Hạnh 矣hĩ 。 何hà 故cố 通thông 名danh 行hành 。 謂vị 行hành 六Lục 度Độ 等đẳng 諸chư 行hành 勝thắng 故cố 。 名danh 之chi 為vi 行hành 。

十thập 向hướng 位vị 次thứ

一nhất 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 。 三tam 等đẳng 諸chư 佛Phật 迴hồi 向hướng 。 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 。 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 迴hồi 向hướng 。 六lục 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 堅kiên 固cố 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 七thất 等đẳng 心tâm 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。 八bát 如như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 九cửu 無vô 著trước 無vô 縳truyện 解giải 脫thoát 心tâm 迴hồi 向hướng 。 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng 。 謂vị 之chi 十thập 迴hồi 向hướng 。 第đệ 一nhất 救cứu 護hộ 。 眾chúng 生sanh 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 迴hồi 向hướng 。 謂vị 行hành 六Lục 度Độ 。 四tứ 攝nhiếp 法pháp 等đẳng 。 悉tất 為vi 救cứu 攝nhiếp 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 令linh 離ly 生sanh 死tử 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 名danh 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 平bình 等đẳng 觀quán 。 不bất 見kiến 怨oán 親thân 。 眾chúng 生sanh 等đẳng 相tương/tướng 。 名danh 離ly 生sanh 相tương/tướng 。 第đệ 二nhị 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 。 謂vị 於ư 三tam 寳# 所sở 。 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 因nhân 持trì 諸chư 善thiện 。 迴hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 。 令linh 獲hoạch 善thiện 利lợi 。 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng 。 第đệ 三tam 等đẳng 諸chư 佛Phật 迴hồi 向hướng 。 謂vị 學học 三tam 世thế 佛Phật 。 不bất 著trước 生sanh 死tử 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 。 修tu 迴hồi 向hướng 事sự 。 名danh 等đẳng 諸chư 佛Phật 迴hồi 向hướng 。 第đệ 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 。 謂vị 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 諸chư 善thiện 根căn 時thời 。 以dĩ 彼bỉ 善thiện 根căn 。 如như 是thị 迴hồi 向hướng 。 令linh 此thử 善thiện 根căn 。 功công 德đức 之chi 力lực 。 至chí 於ư 一nhất 切thiết 。 三tam 寳# 之chi 所sở 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 之chi 所sở 。 作tác 諸chư 供cúng 養dường 。 利lợi 益ích 之chi 事sự 。 譬thí 如như 實thật 際tế 。 無vô 處xứ 不bất 有hữu 。 名danh 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 。 第đệ 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 藏tạng 迴hồi 向hướng 。 謂vị 修tu 悔hối 過quá 善thiện 根căn 。 離ly 一nhất 切thiết 業nghiệp [障-日+田]# 。 於ư 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 隨tùy 喜hỷ 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 淨tịnh 剎sát 。 常thường 作tác 佛Phật 事sự 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 具cụ 諸chư 功công 德đức 。 離ly 諸chư 虛hư 妄vọng 。 而nhi 無vô 所sở 著trước 。 由do 迴hồi 向hướng 已dĩ 。 得đắc 無vô 盡tận 善thiện 根căn 。 名danh 無Vô 盡Tận 藏Tạng 。 功công 德đức 迴hồi 向hướng 。 第đệ 六lục 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 堅kiên 固cố 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 謂vị 以dĩ 內nội 外ngoại 財tài 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 意ý 。 而nhi 惠huệ 施thí 之chi 。 見kiến 諸chư 苦khổ 者giả 。 悲bi 以dĩ 身thân 代đại 。 堅kiên 固cố 安an 住trụ 。 自tự 性tánh 㓛# 德đức 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 善thiện 㓛# 德đức 。 而nhi 迴hồi 向hướng 已dĩ 。 令linh 一nhất 切thiết 生sanh 。 得đắc 大đại 智trí 惠huệ 。 除trừ 滅diệt 大đại 苦khổ 。 名danh 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 堅kiên 固cố 善thiện 根căn 迴hồi 向hướng 。 第đệ 七thất 等đẳng 心tâm 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。 謂vị 能năng 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 修tu 習tập 究cứu 竟cánh 。 安an 住trụ 忍nhẫn 力lực 。 閇bế 惡ác 趣thú 門môn 。 永vĩnh 離ly 顛điên 倒đảo 。 不bất 著trước 諸chư 行hành 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 由do 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 功công 德đức 藏tạng 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 拔bạt 出xuất 生sanh 死tử 。 令linh 得đắc 眾chúng 善thiện 。 等đẳng 無vô 差sai 異dị 。 名danh 等đẳng 心tâm 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 。 第đệ 八bát 如như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 謂vị 成thành 就tựu 念niệm 智trí 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 心tâm 無vô 所sở 依y 。 寂tịch 然nhiên 無vô 乱# 。 不bất 違vi 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 正Chánh 法Pháp 。 嚴nghiêm 剎sát 度độ 生sanh 。 所sở 修tu 諸chư 善thiện 。 皆giai 順thuận 如như 相tương/tướng 。 而nhi 為vi 迴hồi 向hướng 。 名danh 如như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 。 第đệ 九cửu 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 解giải 脫thoát 迴hồi 向hướng 。 謂vị 所sở 攝nhiếp 善thiện 根căn 。 離ly 憍kiêu 慢mạn 等đẳng 。 所sở 有hữu 縳truyện 著trước 。 得đắc 解giải 脫thoát 心tâm 。 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 所sở 習tập 諸chư 善thiện 不bất 執chấp 。 為vì 己kỷ 及cập 以dĩ 他tha 人nhân 。 以dĩ 無vô 縛phược 著trước 。 解giải 脫thoát 之chi 心tâm 。 迴hồi 向hướng 饒nhiêu 益ích 品phẩm 物vật 一nhất 切thiết 。 故cố 名danh 無vô 著trước 無vô 縛phược 。 解giải 脫thoát 心tâm 迴hồi 向hướng 。 第đệ 十thập 。 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 迴hồi 向hướng 。 謂vị 離ly 垢cấu 繒tăng 繫hệ 頂đảnh 。 受thọ 大đại 法Pháp 師sư 記ký 。 法Pháp 施thí 他tha 生sanh 。 嚴nghiêm 淨tịnh 世thế 間gian 。 出xuất 生sanh 智trí 等đẳng 。 悉tất 同đồng 虚# 空không 。 而nhi 無vô 限hạn 量lượng 。 凢# 有hữu 善thiện 根căn 。 修tu 於ư 迴hồi 向hướng 。 悉tất 等đẳng 法Pháp 界Giới 。 故cố 名danh 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 迴hồi 向hướng 矣hĩ 。 何hà 故cố 通thông 名danh 迴hồi 向hướng 。 在tại 斯tư 位vị 已dĩ 。 凢# 所sở 修tu 行hành 。 皆giai 為vi 迴hồi 向hướng 。 立lập 迴hồi 向hướng 名danh 。

十Thập 地Địa 位vị 次thứ

一nhất 極cực 喜hỷ 地địa 。 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 。 三tam 發phát 光quang 地địa 。 四tứ 熖# 惠huệ 地địa 。 五ngũ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 七thất 遠viễn 行hành 地địa 。 八bát 不bất 動động 地địa 。 九cửu 善thiện 惠huệ 地địa 。 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 謂vị 之chi 十Thập 地Địa 。 第đệ 一nhất 極cực 喜hỷ 地địa 。 初sơ 獲hoạch 聖thánh 性tánh 。 具cụ 證chứng 二nhị 空không 。 能năng 益ích 自tự 他tha 。 生sanh 大đại 喜hỷ 故cố 。 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 遠viễn 離ly 能năng 起khởi 。 微vi 細tế 毀hủy 犯phạm 。 煩phiền 惱não 垢cấu 故cố 。 第đệ 三tam 發phát 光quang 地địa 。 成thành 就tựu 勝thắng 定định 。 大đại 法pháp 摠tổng 持trì 。 能năng 發phát 無vô 邊biên 妙diệu 惠huệ 光quang 故cố 。 第đệ 四tứ 熖# 惠huệ 地địa 。 安an 住trụ 冣# 勝thắng 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 。 惠huệ 熖# 增tăng 故cố 。 第đệ 五ngũ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 真chân 俗tục 兩lưỡng 智trí 。 行hành 相tương/tướng 互hỗ 違vi 。 合hợp 令linh 相tương 應ứng 。 極cực 難nan 勝thắng 故cố 。 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa 。 住trụ 緣duyên 起khởi 智trí 。 引dẫn 無vô 分phân 別biệt 。 冣# 勝thắng 般Bát 若Nhã 。 令linh 現hiện 前tiền 故cố 。 第đệ 七thất 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 至chí 無vô 相tướng 住trụ 。 功công 用dụng 後hậu 邊biên 。 出xuất 過quá 世thế 間gian 。 二nhị 乗# 道đạo 故cố 。 第đệ 八bát 不bất 動động 地địa 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 任nhậm 運vận 相tương 續tục 。 相tương/tướng 用dụng 煩phiền 惱não 。 不bất 能năng 動động 故cố 。 第đệ 九cửu 善thiện 惠huệ 地địa 。 成thành 就tựu 微vi 妙diệu 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 能năng 遍biến 十thập 方phương 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 。 大đại 法pháp 智trí 雲vân 。 含hàm 眾chúng 德đức 水thủy 。 蔽tế 如như 空không 麁thô 重trọng 。 充sung 滿mãn 法Pháp 身thân 故cố 矣hĩ 。 何hà 故cố 通thông 名danh 地địa 耶da 。 如như 是thị 十Thập 地Địa 。 摠tổng 攝nhiếp 有hữu 為vi 無vô 為vi 功công 德đức 。 以dĩ 為vi 自tự 性tánh 。 與dữ 所sở 修tu 行hành 。 為vi 勝thắng 依y 持trì 。 令linh 得đắc 生sanh 長trưởng 。 故cố 名danh 為vi 地địa 。 能năng 證chứng 所sở 證chứng 。 以dĩ 為vi 地địa 躰# 。 即tức 通thông 真Chân 如Như 正chánh 智trí 。 皆giai 能năng 生sanh 長trưởng 。 真Chân 如Như 何hà 名danh 令linh 得đắc 生sanh 長trưởng 。 今kim 者giả 不bất 言ngôn 如như 為vi 能năng 生sanh 。 但đãn 言ngôn 行hạnh 是thị 所sở 生sanh 。 彼bỉ 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 行hành 自tự 從tùng 種chủng 子tử 生sanh 故cố 。

妙diệu 覺giác 果quả 滿mãn

頌tụng 曰viết 。 此thử 即tức 無vô 漏lậu 界giới 。 不bất 思tư 議nghị 善thiện 常thường 。 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 身thân 。 大đại 牟Mâu 尼Ni 名danh 法pháp 。 此thử 謂vị 二nhị 轉chuyển 依y 果quả 。 由do 轉chuyển 煩phiền 惱não 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 轉chuyển 所sở 知tri [障-日+田]# 。 證chứng 無vô 上thượng 覺giác 。 謂vị 之chi 二nhị 轉chuyển 依y 果quả 。 即tức 是thị 究cứu 竟cánh 。 無vô 漏lậu 界giới 攝nhiếp 。 諸chư 漏lậu 永vĩnh 盡tận 。 非phi 漏lậu 隨tùy 增tăng 。 性tánh 淨tịnh 圓viên 明minh 。 故cố 名danh 無vô 漏lậu 界giới 。 是thị 藏tạng 義nghĩa 。 此thử 中trung 含hàm 容dung 無vô 邊biên 希hy 有hữu 。 大đại 功công 德đức 故cố 。 或hoặc 是thị 因nhân 義nghĩa 。 能năng 生sanh 五ngũ 乘thừa 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 利lợi 樂lạc 事sự 故cố 。 微vi 妙diệu 甚thậm 深thâm 。 超siêu 過quá 尋tầm 思tư 。 言ngôn 議nghị 道đạo 故cố 。 言ngôn 不bất 思tư 議nghị 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 遠viễn 離ly 生sanh 滅diệt 。 極cực 安an 穩ổn 故cố 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 。 妙diệu 用dụng 無vô 方phương 。 極cực 巧xảo 便tiện 故cố 。 並tịnh 順thuận 益ích 相tương/tướng 。 而nhi 違vi 不bất 善thiện 。 故cố 說thuyết 為vi 善thiện 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 性tánh 無vô 變biến 易dị 。 故cố 說thuyết 為vi 常thường 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 。 所sở 依y 常thường 故cố 。 無vô 斷đoạn 盡tận 故cố 。 亦diệc 說thuyết 為vi 常thường 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 眾chúng 相tướng 寂tịch 靜tĩnh 。 故cố 名danh 安an 樂lạc 。 四Tứ 智Trí 心tâm 品phẩm 。 永vĩnh 離ly 惱não 害hại 。 故cố 名danh 安an 樂lạc 。 此thử 二nhị 自tự 性tánh 。 皆giai 無vô 逼bức 惱não 。 及cập 能năng 安an 樂lạc 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 二nhị 乗# 所sở 得đắc 。 二nhị 轉chuyển 依y 果quả 。 唯duy 永vĩnh 遠viễn 離ly 。 煩phiền 惱não [障-日+田]# 縛phược 。 無vô 殊thù 勝thắng 法Pháp 。 故cố 但đãn 名danh 解giải 脫thoát 身thân 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 成thành 就tựu 無vô 上thượng 。 寂tịch 默mặc 法pháp 故cố 。 名danh 大đại 牟Mâu 尼Ni 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 大đại 㓛# 德đức 法pháp 。 所sở 莊trang 嚴nghiêm 故cố 。 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 。 躰# 依y 聚tụ 義nghĩa 。 摠tổng 說thuyết 名danh 身thân 。 如như 是thị 法Pháp 身thân 。 有hữu 三tam 相tương/tướng 別biệt 。 一nhất 自tự 性tánh 身thân 。 二nhị 受thọ 用dụng 身thân 。 三tam 變biến 化hóa 身thân 。 一nhất 自tự 性tánh 身thân 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 真chân 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 受thọ 用dụng 變biến 化hóa 。 平bình 等đẳng 所sở 依y 。 離ly 相tương/tướng 寂tịch 然nhiên 。 絕tuyệt 諸chư 戱# 論luận 。 具cụ 無vô 邊biên 際tế 。 真chân 常thường 㓛# 德đức 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 。 平bình 等đẳng 實thật 性tánh 。 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 。 大đại 㓛# 德đức 法pháp 。 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 二nhị 受thọ 用dụng 身thân 。 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 脩tu 集tập 無vô 量lượng 。 福phước 慧tuệ 資tư 糧lương 。 所sở 起khởi 無vô 邊biên 。 真chân 實thật 㓛# 德đức 。 及cập 極cực 圓viên 淨tịnh 。 常thường 遍biến 色sắc 身thân 。 相tương 續tục 湛trạm 然nhiên 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 恆hằng 自tự 受thọ 用dụng 。 廣quảng 大đại 法Pháp 樂lạc 。 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 由do 平bình 等đẳng 智trí 。 示thị 現hiện 微vi 妙diệu 。 淨tịnh 㓛# 德đức 身thân 。 居cư 純thuần 淨tịnh 土độ 。 為vi 住trụ 十Thập 地Địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 決quyết 眾chúng 疑nghi 網võng 。 令linh 彼bỉ 受thọ 用dụng 。 大đại 乗# 法Pháp 樂lạc 。 合hợp 此thử 二nhị 種chủng 。 名danh 受thọ 用dụng 身thân 。 三tam 變biến 化hóa 身thân 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 由do 成thành 事sự 智trí 。 變biến 現hiện 無vô 量lượng 。 隨tùy 類loại 化hóa 身thân 。 居cư 淨tịnh 穢uế 土thổ/độ 。 為vi 未vị 登đăng 地địa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 二nhị 乗# 異dị 生sanh 。 稱xưng 彼bỉ 機cơ 冝# 。 現hiện 通thông 說thuyết 法Pháp 。 令linh 各các 獲hoạch 得đắc 。 諸chư 利lợi 樂lạc 事sự 也dã 。

入nhập 等đẳng 三tam 心tâm

十Thập 地Địa 各các 有hữu 入nhập 住trụ 出xuất 心tâm 。 入nhập 地địa 未vị 久cửu 。 謂vị 之chi 入nhập 心tâm 。 久cửu 住trụ 時thời 分phần/phân 。 謂vị 之chi 住trụ 心tâm 。 久cửu 住trụ 之chi 後hậu 。 漸tiệm 近cận 後hậu 位vị 。 謂vị 之chi 出xuất 心tâm 。 三tam 心tâm 各các 經kinh 。 多đa 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 大đại 劫kiếp 也dã 。 似tự 如như 十Thập 地Địa 。 各các 有hữu 三tam 心tâm 。 地địa 前tiền 諸chư 位vị 。 亦diệc 當đương 得đắc 有hữu 。 入nhập 住trụ 出xuất 心tâm 也dã 。

四tứ 加gia 行hành 位vị

第đệ 十thập 迴hồi 向hướng 。 滿mãn 心tâm 之chi 位vị 。 修tu 四tứ 加gia 行hành 。 謂vị 燸nhu 頂đảnh 忍nhẫn 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 四tứ 尋tầm 思tư 。 四tứ 如như 實thật 觀quán 四tứ 尋tầm 思tư 者giả 。 尋tầm 思tư 名danh 義nghĩa 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 假giả 有hữu 實thật 無vô 。 如như 實thật 遍biến 知tri 此thử 四tứ 離ly 識thức 。 及cập 識thức 非phi 有hữu 。 名danh 如như 實thật 智trí 。 名danh 者giả 。 謂vị 色sắc 受thọ 等đẳng 。 亦diệc 攝nhiếp 名danh 因nhân 名danh 果quả 等đẳng 。 尋tầm 思tư 名danh 因nhân 者giả 。 謂vị 字tự 字tự 身thân 。 多đa 字tự 身thân 。 及cập 聲thanh 等đẳng 。 名danh 果quả 者giả 。 句cú 及cập 名danh 身thân 。 多đa 名danh 身thân 。 多đa 句cú 身thân 等đẳng 。 皆giai 名danh 之chi 果quả 。 名danh 召triệu 法pháp 勝thắng 。 但đãn 說thuyết 尋tầm 名danh 義nghĩa 者giả 。 如như 名danh 身thân 等đẳng 。 所sở 詮thuyên 表biểu 得đắc 。 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng 。 若nhược 躰# 若nhược 義nghĩa 。 摠tổng 名danh 為vi 義nghĩa 。 以dĩ 義nghĩa 寬khoan 故cố 。 不bất 說thuyết 自tự 體thể 。 自tự 性tánh 。 謂vị 體thể 也dã 。 差sai 別biệt 。 謂vị 體thể 上thượng 差sai 別biệt 也dã 。 名danh 義nghĩa 各các 有hữu 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 名danh 義nghĩa 相tương/tướng 異dị 。 故cố 別biệt 尋tầm 思tư 。 二nhị 二nhị 相tương/tướng 同đồng 。 故cố 合hợp 尋tầm 思tư 矣hĩ 。 依y 明minh 得đắc 定định 。 發phát 下hạ 尋tầm 思tư 。 觀quán 無vô 所sở 取thủ 。 立lập 為vi 燸nhu 位vị 。 謂vị 此thử 位vị 中trung 。 創sáng/sang 觀quán 所sở 取thủ 。 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 。 皆giai 自tự 心tâm 變biến 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 初sơ 獲hoạch 惠huệ 日nhật 前tiền 行hành 相tương/tướng 。 故cố 立lập 明minh 得đắc 名danh 。 即tức 此thử 所sở 獲hoạch 。 道đạo 火hỏa 前tiền 相tương/tướng 。 故cố 亦diệc 名danh 燸nhu 。 依y 明minh 增tăng 定định 。 發phát 上thượng 尋tầm 思tư 。 觀quán 無vô 所sở 取thủ 。 立lập 為vi 頂đảnh 位vị 。 謂vị 此thử 位vị 中trung 。 重trọng/trùng 觀quán 所sở 取thủ 。 名danh 等đẳng 四tứ 法pháp 。 皆giai 自tự 心tâm 變biến 。 假giả 施thi 設thiết 有hữu 。 實thật 不bất 可khả 得đắc 。 明minh 相tướng 轉chuyển 盛thịnh 。 故cố 名danh 明minh 增tăng 。 尋tầm 思tư 位vị 極cực 。 故cố 復phục 名danh 頂đảnh 。 依y 印ấn 順thuận 定định 。 發phát 下hạ 如như 實thật 智trí 。 於ư 無vô 所sở 取thủ 。 決quyết 定định 印ấn 持trì 。 無vô 能năng 取thủ 中trung 。 亦diệc 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 忍nhẫn 。 既ký 無vô 實thật 境cảnh 。 離ly 能năng 取thủ 識thức 。 寧ninh 有hữu 實thật 識thức 。 離ly 所sở 取thủ 境cảnh 。 所sở 取thủ 能năng 取thủ 。 相tương 待đãi 立lập 故cố 。 印ấn 順thuận 忍nhẫn 時thời 。 摠tổng 立lập 為vi 忍nhẫn 。 印ấn 前tiền 順thuận 後hậu 。 立lập 印ấn 順thuận 名danh 。 忍nhẫn 境cảnh 識thức 空không 。 故cố 亦diệc 名danh 忍nhẫn 。 下hạ 忍nhẫn 起khởi 時thời 。 印ấn 境cảnh 空không 相tướng 。 中trung 忍nhẫn 轉chuyển 位vị 。 於ư 能năng 取thủ 識thức 。 如như 境cảnh 是thị 空không 。 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 印ấn 可khả 。 上thượng 忍nhẫn 起khởi 位vị 。 印ấn 能năng 取thủ 空không 。 依y 無vô 間gian 定định 。 發phát 上thượng 如như 實thật 智trí 。 印ấn 二nhị 取thủ 空không 。 立lập 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 謂vị 前tiền 上thượng 忍nhẫn 。 印ấn 能năng 取thủ 空không 。 今kim 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 二nhị 空không 雙song 印ấn 。 從tùng 此thử 無vô 間gian 。 必tất 入nhập 見kiến 道đạo 。 故cố 立lập 無vô 間gian 名danh 。 異dị 生sanh 法pháp 中trung 。 此thử 冣# 勝thắng 故cố 。 名danh 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。

真chân 相tương 見kiến 道đạo

見kiến 道đạo 者giả 。 唯duy 在tại 初Sơ 地Địa 入nhập 心tâm 。 加gia 行hành 無vô 間gian 。 此thử 智trí 生sanh 時thời 。 體thể 會hội 真Chân 如Như 。 以dĩ 初sơ 照chiếu 理lý 。 名danh 曰viết 見kiến 道đạo 。 無vô 漏lậu 正chánh 智trí 。 照chiếu 理lý 名danh 見kiến 。 行hành 人nhân 遊du 履lý 。 而nhi 趣thú 極cực 果quả 。 名danh 之chi 曰viết 道Đạo 。 見kiến 即tức 是thị 道đạo 。 然nhiên 此thử 見kiến 道đạo 。 畧lược 說thuyết 有hữu 二nhị 一nhất 真chân 見kiến 道đạo 。 二nhị 相tương 見kiến 道đạo 。 初sơ 真chân 見kiến 道đạo 。 亦diệc 云vân 一nhất 心tâm 真chân 見kiến 道đạo 。 謂vị 若nhược 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 不bất 取thủ 種chủng 種chủng 戱# 論luận 相tương/tướng 故cố 。 尒# 時thời 乃nãi 名danh 實thật 住trụ 唯duy 識thức 。 真chân 勝thắng 義nghĩa 性tánh 。 即tức 證chứng 真Chân 如Như 智trí 與dữ 真Chân 如Như 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 俱câu 離ly 能năng 取thủ 所sở 取thủ 相tương/tướng 故cố 。 此thử 緣duyên 真chân 智trí 。 狹hiệp 帶đái 真Chân 如Như 之chi 體thể 相tướng 起khởi 。 故cố 名danh 所sở 緣duyên 。 非phi 帶đái 彼bỉ 相tương/tướng 分phần/phân 。 而nhi 起khởi 名danh 緣duyên 。 雖tuy 無vô 相tướng 分phần/phân 。 而nhi 可khả 說thuyết 此thử 帶đái 如như 相tương/tướng 起khởi 。 不bất 離ly 如như 故cố 。 雖tuy 有hữu 見kiến 分phần/phân 。 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 說thuyết 非phi 能năng 取thủ 。 非phi 取thủ 全toàn 無vô 。 實thật 證chứng 二nhị 空không 。 所sở 顯hiển 真chân 理lý 。 實thật 斷đoạn 二nhị 鄣# 。 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 。 雖tuy 多đa 剎sát 那na 。 事sự 方phương 究cứu 竟cánh 。 而nhi 相tương/tướng 等đẳng 故cố 。 摠tổng 說thuyết 一nhất 心tâm 。 多đa 剎sát 那na 者giả 。 無vô 間gian 解giải 脫thoát 二nhị 道đạo 也dã 。 謂vị 合hợp 三tam 界giới 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 。 以dĩ 為vi 一nhất 品phẩm 。 又hựu 合hợp 三tam 界giới 分phân 別biệt 所sở 知tri 。 以dĩ 為vi 一nhất 品phẩm 。 合hợp 此thử 二nhị [障-日+田]# 。 而nhi 一nhất 念niệm 斷đoạn 。 以dĩ 生sanh 空không 智trí 。 斷đoạn 煩phiền 惱não [障-日+田]# 。 以dĩ 法pháp 空không 智trí 。 斷đoạn 所sở 知tri [障-日+田]# 。 斷đoạn 惑hoặc 一nhất 念niệm 。 名danh 無vô 間gian 道đạo 。 證chứng 理lý 一nhất 念niệm 。 名danh 解giải 脫thoát 道đạo 。 問vấn 斷đoạn 證chứng 之chi 位vị 。 當đương 是thị 俱câu 時thời 。 如như 彼bỉ 明minh 來lai 闇ám 去khứ 之chi 時thời 。 何hà 有hữu 二nhị 道đạo 耶da 。 答đáp 此thử 有hữu 二nhị 因nhân 。 一nhất 雖tuy 無vô 間gian 道đạo 。 已dĩ 無vô 惑hoặc 種chủng 。 證chứng 彼bỉ 無vô 為vi 。 由do 加gia 行hành 期kỳ 心tâm 別biệt 故cố 。 謂vị 無vô 間gian 道đạo 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 解giải 脫thoát 道đạo 能năng 證chứng 滅diệt 。 有hữu 此thử 用dụng 別biệt 。 起khởi 解giải 脫thoát 道đạo 。 二nhị 無vô 間gian 道đạo 時thời 。 雖tuy 無vô 惑hoặc 種chủng 。 而nhi 未vị 捨xả 彼bỉ 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 。 為vi 捨xả 此thử 故cố 。 起khởi 解giải 脫thoát 道đạo 。 次thứ 相tương 見kiến 道đạo 者giả 。 真chân 見kiến 道đạo 後hậu 。 方phương 得đắc 生sanh 起khởi 。 前tiền 真chân 見kiến 道đạo 。 證chứng 唯duy 識thức 性tánh 。 後hậu 相tương 見kiến 道đạo 。 證chứng 唯duy 識thức 相tương/tướng 。 前tiền 真chân 見kiến 道đạo 。 根căn 本bổn 智trí 攝nhiếp 。 後hậu 相tương 見kiến 道đạo 。 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 。 此thử 智trí 二nhị 分phần 俱câu 有hữu 。 思tư 惟duy 似tự 真Chân 如Như 相tương/tướng 。 不bất 見kiến 真chân 實thật 。 真Chân 如Như 性tánh 故cố 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 觀quán 非phi 安an 立lập 諦đế 。 二nhị 緣duyên 安an 立lập 諦đế 。 初sơ 觀quán 非phi 安an 立lập 諦đế 者giả 。 此thử 有hữu 三tam 品phẩm 心tâm 。 一nhất 內nội 遣khiển 有hữu 情tình 假giả 緣duyên 智trí 。 能năng 除trừ 耎nhuyễn 品phẩm 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 。 二nhị 內nội 遣khiển 諸chư 法pháp 。 假giả 緣duyên 智trí 。 能năng 除trừ 中trung 品phẩm 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 。 三tam 遍biến 遣khiển 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 諸chư 法pháp 假giả 緣duyên 智trí 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 。 何hà 故cố 得đắc 有hữu 。 如như 是thị 三tam 心tâm 。 謂vị 人nhân 法pháp 二nhị [障-日+田]# 。 各các 分phần/phân 上thượng 下hạ 。 麁thô 者giả 為vi 上thượng 。 細tế 者giả 為vi 下hạ 。 合hợp 為vi 四tứ 類loại 。 然nhiên 二nhị 麁thô 者giả 。 各các 別biệt 除trừ 之chi 。 以dĩ 智trí 猶do 弱nhược 。 未vị 雙song 斷đoạn 故cố 。 若nhược 上thượng 品phẩm 智trí 。 方phương 能năng 雙song 斷đoạn 。 然nhiên 初sơ 二nhị 智trí 。 未vị 能năng 殊thù 勝thắng 。 但đãn 緣duyên 內nội 身thân 。 除trừ 我ngã 法pháp 假giả 。 第đệ 三tam 心tâm 時thời 。 其kỳ 智trí 上thượng 品phẩm 。 能năng 廣quảng 緣duyên 一nhất 切thiết 內nội 外ngoại 我ngã 法pháp 。 故cố 三tam 別biệt 也dã 內nội 遣khiển 者giả 唯duy 緣duyên 內nội 身thân 。 而nhi 遣khiển 假giả 故cố 。 有hữu 情tình 假giả 者giả 。 先tiên 解giải 有hữu 情tình 。 皆giai 妄vọng 所sở 計kế 。 但đãn 有hữu 內nội 心tâm 。 似tự 有hữu 情tình 現hiện 。 談đàm 其kỳ 無vô 躰# 。 名danh 之chi 為vi 假giả 。 緣duyên 智trí 者giả 。 能năng 緣duyên 心tâm 。 即tức 緣duyên 內nội 身thân 為vi 境cảnh 。 遣khiển 有hữu 情tình 假giả 。 之chi 緣duyên 智trí 也dã 。 下hạ 皆giai 准chuẩn 知tri 。 初sơ 起khởi 名danh 耎nhuyễn 。 次thứ 智trí 名danh 中trung 。 勝thắng 前tiền 劣liệt 故cố 。 後hậu 起khởi 名danh 上thượng 。 於ư 斷đoạn 見kiến 惑hoặc 。 此thử 智trí 冣# 上thượng 故cố 。 以dĩ 惑hoặc 從tùng 智trí 。 說thuyết 三tam 品phẩm 也dã 。 問vấn 真chân 見kiến 道đạo 時thời 。 已dĩ 實thật 斷đoạn 證chứng 。 何hà 得đắc 重trọng/trùng 有hữu 。 如như 是thị 斷đoạn 證chứng 耶da 。 答đáp 今kim 此thử 斷đoạn 證chứng 。 非phi 實thật 斷đoạn 證chứng 。 但đãn 以dĩ 假giả 相tương/tướng 。 法pháp 則tắc 彼bỉ 真chân 也dã 。 如như 何hà 法pháp 則tắc 。 謂vị 真chân 見kiến 道đạo 有hữu 二nhị 空không 見kiến 分phần/phân 。 二nhị 空không 見kiến 分phần/phân 。 各các 有hữu 無vô 間gian 解giải 脫thoát 二nhị 道đạo 。 有hữu 四tứ 見kiến 分phần/phân 。 無vô 間gian 道đạo 中trung 。 人nhân 法pháp 見kiến 分phần/phân 。 各các 別biệt 法pháp 故cố 。 有hữu 初sơ 二nhị 心tâm 。 解giải 脫thoát 道đạo 中trung 。 人nhân 法pháp 二nhị 見kiến 。 摠tổng 法pháp 有hữu 第đệ 三tam 心tâm 。 無vô 間gian 所sở 斷đoạn 。 有hữu 差sai 別biệt 故cố 。 各các 別biệt 法pháp 則tắc 。 解giải 脫thoát 所sở 證chứng 。 唯duy 一nhất 味vị 故cố 。 摠tổng 而nhi 法pháp 則tắc 。 次thứ 緣duyên 安an 立lập 諦đế 。 有hữu 十thập 六lục 心tâm 。 此thử 復phục 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 依y 觀quán 所sở 取thủ 能năng 取thủ 。 別biệt 立lập 法pháp 類loại 十thập 六lục 種chủng 心tâm 。 二nhị 者giả 依y 觀quán 下hạ 上thượng 諦đế 境cảnh 。 別biệt 立lập 法pháp 類loại 十thập 六lục 種chủng 心tâm 。 初sơ 十thập 六lục 心tâm 者giả 。 謂vị 於ư 苦Khổ 諦Đế 。 有hữu 四tứ 種chủng 心tâm 。 一nhất 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 謂vị 觀quán 三tam 界giới 苦Khổ 諦Đế 真Chân 如Như 。 正Chánh 斷Đoạn 三tam 界giới 見kiến 苦khổ 所sở 斷đoạn 。 二nhị 十thập 八bát 種chủng 。 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 何hà 故cố 名danh 曰viết 。 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 苦khổ 者giả 。 苦Khổ 諦Đế 。 法pháp 者giả 。 苦Khổ 諦Đế 教giáo 。 智trí 者giả 加gia 行hành 道Đạo 中trung 。 緣duyên 苦khổ 法pháp 之chi 智trí 。 忍nhẫn 者giả 。 無vô 漏lậu 忍nhẫn 。 忍nhẫn 前tiền 苦khổ 法pháp 智trí 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 。 二nhị 苦khổ 法pháp 智trí 。 謂vị 忍nhẫn 無vô 間gian 。 觀quán 前tiền 真Chân 如Như 。 證chứng 前tiền 所sở 斷đoạn 。 煩phiền 惱não 解giải 脫thoát 法pháp 。 謂vị 苦khổ 如như 能năng 緣duyên 苦khổ 如như 之chi 智trí 。 名danh 苦khổ 法pháp 智trí 。 三tam 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn 。 謂vị 智trí 無vô 間gian 。 無vô 漏lậu 惠huệ 生sanh 緣duyên 苦khổ 法Pháp 忍Nhẫn 。 以dĩ 後hậu 聖thánh 法pháp 。 是thị 此thử 苦khổ 智trí 之chi 類loại 。 名danh 為vi 苦khổ 類loại 。 苦khổ 智trí 有hữu 之chi 。 稱xưng 於ư 苦khổ 智trí 。 名danh 苦khổ 類loại 智trí 。 緣duyên 此thử 之chi 惠huệ 。 名danh 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn 。 四tứ 苦khổ 類loại 智trí 。 謂vị 此thử 無vô 間gian 。 無vô 漏lậu 智trí 生sanh 。 緣duyên 苦khổ 法pháp 智trí 。 審thẩm 定định 印ấn 可khả 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn 。 緣duyên 苦khổ 類loại 之chi 智trí 。 名danh 苦khổ 類loại 智trí 。 决# 斷đoạn 言ngôn 智trí 。 惠huệ 即tức 不bất 尒# 。 忍nhẫn 智trí 無vô 別biệt 。 隨tùy 用dụng 標tiêu 名danh 。 如như 於ư 苦Khổ 諦Đế 。 有hữu 四tứ 種chủng 心tâm 。 集tập 滅diệt 道Đạo 諦Đế 。 應ưng 知tri 亦diệc 尒# 。 此thử 十thập 六lục 心tâm 。 八bát 觀quán 真Chân 如Như 。 八bát 觀quán 正chánh 智trí 。 法pháp 真chân 見kiến 道đạo 。 無vô 間gian 解giải 脫thoát 。 見kiến 自tự 證chứng 分phần/phân 。 差sai 別biệt 建kiến 立lập 。 名danh 相tướng 見kiến 道đạo 。 所sở 取thủ 。 謂vị 諦đế 理lý 。 能năng 取thủ 。 謂vị 緣duyên 理lý 之chi 智trí 。 法Pháp 忍Nhẫn 法pháp 智trí 。 緣duyên 諦đế 理lý 為vi 境cảnh 。 觀quán 所sở 取thủ 也dã 。 類loại 忍nhẫn 類loại 智trí 。 證chứng 前tiền 智trí 品phẩm 。 觀quán 能năng 取thủ 也dã 。 法Pháp 忍Nhẫn 。 法pháp 真chân 無vô 間gian 道đạo 見kiến 分phần/phân 。 法pháp 智trí 。 法pháp 真chân 解giải 脫thoát 道đạo 見kiến 分phần/phân 。 類loại 忍nhẫn 。 法pháp 無vô 間gian 道đạo 之chi 自tự 證chứng 分phần/phân 。 類loại 智trí 。 法pháp 解giải 脫thoát 道đạo 。 之chi 自tự 證chứng 分phần/phân 。 印ấn 前tiền 智trí 故cố 。 差sai 別biệt 立lập 也dã 。 次thứ 十thập 六lục 心tâm 者giả 。 謂vị 觀quán 現hiện 前tiền 。 不bất 現hiện 前tiền 界giới 。 苦khổ 等đẳng 四Tứ 諦Đế 。 各các 有hữu 二nhị 心tâm 。 一nhất 現hiện 觀quán 忍nhẫn 。 二nhị 現hiện 觀quán 智trí 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 法pháp 真chân 見kiến 道đạo 。 無vô 間gian 解giải 脫thoát 。 見kiến 分phần/phân 觀quán 諦đế 。 斷đoạn 見kiến 所sở 斷đoạn 。 百bách 一nhất 十thập 二nhị 。 分phân 別biệt 隨tùy 眠miên 。 名danh 相tướng 見kiến 道đạo 。 欲dục 界giới 名danh 現hiện 前tiền 界giới 。 現hiện 於ư 欲dục 界giới 。 入nhập 見kiến 道đạo 故cố 。 上thượng 二nhị 界giới 名danh 不bất 現hiện 前tiền 。 現hiện 觀quán 忍nhẫn 。 法pháp 真chân 見kiến 道đạo 。 無vô 間gian 道đạo 見kiến 分phần/phân 。 現hiện 觀quán 智trí 。 法pháp 真chân 見kiến 道đạo 。 解giải 脫thoát 道đạo 見kiến 分phần/phân 。 欲dục 界giới 四Tứ 諦Đế 四tứ 十thập 。 上thượng 界giới 各các 三tam 十thập 六lục 。 諦đế 各các 除trừ 瞋sân 。 故cố 一nhất 百bách 一nhất 十thập 二nhị 也dã 。

資tư 等đẳng 五ngũ 位vị

五ngũ 位vị 。 謂vị 一nhất 資tư 糧lương 位vị 。 二nhị 加gia 行hành 位vị 。 三tam 通thông 達đạt 位vị 。 四tứ 修tu 習tập 位vị 。 五ngũ 究cứu 竟cánh 位vị 也dã 。 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 。 謂vị 之chi 資tư 糧lương 位vị 。 為vi 趣thú 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 修tu 集tập 種chủng 種chủng 勝thắng 資tư 糧lương 故cố 。 煗noãn 法pháp 頂Đảnh 法Pháp 忍Nhẫn 法Pháp 。 世Thế 第Đệ 一Nhất 法Pháp 。 名danh 加gia 行hành 位vị 。 加gia 功công 而nhi 行hành 。 故cố 曰viết 加gia 行hành 。 近cận 見kiến 道đạo 故cố 。 立lập 加gia 行hành 名danh 。 非phi 前tiền 資tư 糧lương 。 無vô 加gia 行hành 義nghĩa 。 真chân 相tương 見kiến 道đạo 。 名danh 通thông 達đạt 位vị 。 加gia 行hành 無vô 間gian 。 此thử 智trí 生sanh 時thời 。 體thể 會hội 真Chân 如Như 。 名danh 通thông 達đạt 位vị 。 出xuất 相tương 見kiến 道đạo 已dĩ 。 住trụ 出xuất 地địa 心tâm 。 乃nãi 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 終chung 。 金kim 剛cang 無vô 。 間gian 道đạo 來lai 。 並tịnh 名danh 修tu 道Đạo 。 為vi 斷đoạn 餘dư 鄣# 。 證chứng 得đắc 轉chuyển 依y 。 復phục 數số 修tu 習tập 。 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 故cố 名danh 修Tu 習Tập 位Vị 。 二nhị 轉chuyển 妙diệu 果Quả 。 名danh 究cứu 竟cánh 位vị 。 即tức 是thị 究cứu 竟cánh 。 無vô 漏lậu 界giới 故cố 。

三tam 大đại 僧Tăng 祇kỳ

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 位vị 修tu 行hành 。 必tất 經kinh 三tam 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 此thử 云vân 無vô 數số 。 斯tư 乃nãi 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 筭# 數số 。 故cố 曰viết 無vô 數số 。 非phi 全toàn 無vô 限hạn 。 瓔anh 珞lạc 經kinh 下hạ 云vân 。 言ngôn 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 道đạo 劫kiếp 數số 久cửu 近cận 者giả 。 譬thí 如như 一nhất 里lý 二nhị 里lý 乃nãi 至chí 十thập 里lý 石thạch 。 方Phương 廣Quảng 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 天thiên 衣y 重trọng/trùng 三tam 銖thù 。 人nhân 中trung 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 三tam 歲tuế 一nhất 拂phất 此thử 石thạch 。 乃nãi 盡tận 名danh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 若nhược 一nhất 里lý 二nhị 里lý 乃nãi 至chí 四tứ 十thập 里lý 。 亦diệc 名danh 小tiểu 劫kiếp 。 又hựu 八bát 十thập 里lý 石thạch 。 方Phương 廣Quảng 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 梵Phạm 天Thiên 衣y 重trọng/trùng 三tam 銖thù 。 即tức 梵Phạm 天Thiên 中trung 。 百bách 寶bảo 光quang 明minh 珠châu 。 為vi 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 三tam 歲tuế 一nhất 拂phất 。 此thử 石thạch 乃nãi 盡tận 。 名danh 一nhất 中trung 劫kiếp 。 又hựu 八bát 百bách 里lý 石thạch 。 方Phương 廣Quảng 亦diệc 然nhiên 。 以dĩ 淨tịnh 居cư 天thiên 。 衣y 重trọng/trùng 三tam 銖thù 。 即tức 淨tịnh 居cư 天thiên 。 千thiên 寶bảo 光quang 明minh 鏡kính 。 為vi 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 三tam 歲tuế 一nhất 拂phất 。 此thử 石thạch 乃nãi 盡tận 。 故cố 名danh 一nhất 大đại 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 矣hĩ 。 資tư 糧lương 加gia 行hành 。 經kinh 初sơ 僧Tăng 祇kỳ 。 自tự 極cực 喜hỷ 地địa 。 至chí 第đệ 七Thất 地Địa 。 經kinh 第đệ 二nhị 劫kiếp 。 従# 第đệ 八bát 地địa 。 至chí 第đệ 十Thập 地Địa 。 經kinh 第đệ 三tam 劫kiếp 。 三tam 祇kỳ 時thời 量lượng 。 未vị 必tất 齊tề 等đẳng 。 但đãn 約ước 修tu 行hành 淺thiển 深thâm 不bất 同đồng 。 以dĩ 建kiến 立lập 之chi 。 劫kiếp 石thạch 等đẳng 喻dụ 。 且thả 顯hiển 長trường 遠viễn 。 非phi 云vân 齊tề 等đẳng 。 不bất 同đồng 行hành 相tương/tướng 。 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。 其kỳ 旨chỉ 如như 下hạ 。

十thập 波Ba 羅La 蜜Mật

十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 之chi 行hành 也dã 。 一nhất 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 施thí 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 財tài 施thí 。 無vô 畏úy 施thí 。 法Pháp 施thí 。 施thí 財tài 名danh 財tài 施thí 。 施thí 他tha 不bất 令linh 犲cái 狼lang 等đẳng 畏úy 。 名danh 無vô 畏úy 施thí 。 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 名danh 法Pháp 施thí 。 財tài 益ích 他tha 身thân 。 法pháp 資tư 益ích 善thiện 根căn 。 無vô 畏úy 資tư 他tha 心tâm 。 二nhị 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 戒giới 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 律luật 儀nghi 戒giới 。 攝nhiếp 善thiện 法Pháp 戒giới 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 戒giới 。 轉chuyển 捨xả 不bất 善thiện 。 謂vị 之chi 律luật 儀nghi 。 律luật 謂vị 法pháp 律luật 。 儀nghi 謂vị 儀nghi 式thức 也dã 。 轉chuyển 生sanh 善thiện 法Pháp 。 謂vị 之chi 攝nhiếp 善thiện 。 轉chuyển 生sanh 利lợi 生sanh 。 謂vị 之chi 饒nhiêu 益ích 。 三tam 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 忍nhẫn 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 。 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 雖tuy 遇ngộ 敵địch 害hại 。 愍mẫn 彼bỉ 不bất 捨xả 。 謂vị 之chi 耐nại 怨oán 害hại 忍nhẫn 。 雖tuy 遇ngộ 寒hàn 熱nhiệt 等đẳng 苦khổ 。 更cánh 無vô 退thoái 轉chuyển 。 謂vị 之chi 安an 受thọ 苦khổ 忍nhẫn 。 真Chân 如Như 理lý 躰# 。 是thị 無vô 生sanh 法pháp 。 證chứng 彼bỉ 之chi 智trí 。 謂vị 之chi 諦đế 察sát 法pháp 忍nhẫn 。 亦diệc 名danh 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 也dã 。 四tứ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 精tinh 進tấn 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 善thiện 精tinh 進tấn 。 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn 。 發phát 猛mãnh 利lợi 樂nhạo 欲dục 。 名danh 被bị 甲giáp 。 如như 著trước 鉀giáp 入nhập 陣trận 。 即tức 無vô 所sở 畏úy 。 有hữu 大đại 威uy 勢thế 。 餘dư 二nhị 可khả 知tri 。 五ngũ 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 。 靜tĩnh 慮lự 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 安an 住trụ 靜tĩnh 慮lự 。 引dẫn 發phát 靜tĩnh 慮lự 。 辨biện 事sự 靜tĩnh 慮lự 安an 住trụ 。 現hiện 法Pháp 樂lạc 住trụ 。 故cố 名danh 安an 住trụ 。 引dẫn 發phát 六Lục 通Thông 。 故cố 名danh 引dẫn 發phát 。 辨biện 利lợi 生sanh 事sự 。 能năng 令linh 止chỉ 息tức 飢cơ 儉kiệm 等đẳng 苦khổ 。 故cố 名danh 辨biện 事sự 。 六lục 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 翻phiên 惠huệ 此thử 有hữu 三tam 種chủng 。 謂vị 生sanh 空không 無vô 分phân 別biệt 惠huệ 。 法pháp 空không 無vô 分phân 別biệt 惠huệ 。 俱câu 空không 無vô 分phân 別biệt 惠huệ 簡giản 異dị 後hậu 得đắc 。 言ngôn 無vô 分phân 別biệt 。 七thất 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 迴hồi 向hướng 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 拔bạt 濟tế 方phương 便tiện 善thiện 巧xảo 。 此thử 由do 般Bát 若Nhã 。 及cập 與dữ 大đại 悲bi 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 。 迴hồi 求cầu 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 是thị 般Bát 若Nhã 。 作tác 諸chư 有hữu 情tình 。 一nhất 切thiết 善thiện 利lợi 是thị 大đại 悲bi 。 八bát 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 願nguyện 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 求cầu 菩Bồ 提Đề 願nguyện 。 利lợi 樂lạc 他tha 願nguyện 。 九cửu 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 力lực 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 思tư 擇trạch 力lực 。 修tu 習tập 力lực 以dĩ 由do 思tư 擇trạch 。 修tu 習tập 二nhị 力lực 。 令linh 前tiền 六Lục 度Độ 。 無vô 間gian 現hiện 行hành 。 思tư 擇trạch 諸chư 法pháp 。 而nhi 修tu 習tập 故cố 。 十thập 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 有hữu 二nhị 種chủng 。 謂vị 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 智trí 。 成thành 就tựu 有hữu 情tình 智trí 。 由do 施thí 等đẳng 六lục 。 成thành 立lập 此thử 智trí 復phục 由do 此thử 智trí 。 成thành 立lập 六lục 種chủng 。 名danh 受thọ 法Pháp 樂lạc 由do 此thử 妙diệu 智trí 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 此thử 施thí 戒giới 等đẳng 。 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 名danh 成thành 有hữu 情tình 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 此thử 云vân 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 到đáo 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

三tam 波Ba 羅La 蜜Mật

十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 三tam 種chủng 名danh 。 一nhất 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 謂vị 初sơ 無vô 數số 劫kiếp 。 尒# 時thời 施thí 等đẳng 。 勢thế 力lực 尚thượng 微vi 。 被bị 煩phiền 惱não 伏phục 。 未vị 能năng 伏phục 彼bỉ 。 由do 斯tư 煩phiền 惱não 。 不bất 覺giác 現hiện 行hành 。 純thuần 是thị 有hữu 漏lậu 。 去khứ 無vô 相tướng 遠viễn 。 帶đái 相tương/tướng 修tu 習tập 。 由do 此thử 但đãn 名danh 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 二nhị 名danh 近cận 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 第đệ 二nhị 無vô 數số 劫kiếp 。 尒# 時thời 施thí 等đẳng 。 勢thế 力lực 漸tiệm 增tăng 。 非phi 煩phiền 惱não 伏phục 。 而nhi 能năng 伏phục 彼bỉ 。 由do 斯tư 煩phiền 惱não 。 故cố 意ý 方phương 行hành 。 是thị 通thông 無vô 漏lậu 。 隣lân 無vô 相tướng 故cố 。 或hoặc 近cận 無vô 加gia 行hành 。 故cố 名danh 曰viết 近cận 。 三tam 名danh 大đại 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 謂vị 第đệ 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 尒# 時thời 施thí 等đẳng 。 轉chuyển 增tăng 能năng 畢tất 竟cánh 伏phục 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 由do 斯tư 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 。 是thị 純thuần 無vô 相tướng 。 任nhậm 運vận 長trường 時thời 。 故cố 名danh 為vi 大đại 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 前tiền 。 一nhất 行hành 中trung 修tu 一nhất 行hành 。 謂vị 以dĩ 當đương 位vị 行hành 為vi 首thủ 。 兼kiêm 修tu 餘dư 一nhất 行hành 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 。 一nhất 行hành 中trung 修tu 一nhất 切thiết 行hành 。 謂vị 以dĩ 當đương 地địa 行hành 為vi 首thủ 。 修tu 諸chư 。 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 。 一nhất 切thiết 行hành 中trung 。 修tu 一nhất 切thiết 行hành 。 謂vị 非phi 唯duy 以dĩ 當đương 地địa 行hành 為vi 首thủ 。 亦diệc 以dĩ 施thí 等đẳng 為vi 首thủ 修tu 餘dư 也dã 。 所sở 謂vị 當đương 地địa 。 所sở 修tu 行hành 者giả 。 初Sơ 地Địa 修tu 檀đàn 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 修tu 智Trí 度Độ 也dã 。

㓛# 無vô 㓛# 用dụng

七thất 地địa 已dĩ 前tiền 。 謂vị 有hữu 㓛# 用dụng 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 謂vị 無vô 㓛# 用dụng 。 若nhược 對đối 佛Phật 果Quả 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 尚thượng 有hữu 㓛# 用dụng 。 謂vị 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 者giả 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 能năng 治trị 藥dược 。 所sở 治trị 之chi 病bệnh 。 俱câu 不bất 能năng 遍biến 了liễu 知tri 盡tận 。 故cố 於ư 後hậu 得đắc 智trí 中trung 。 為vì 他tha 說thuyết 法Pháp 。 必tất 須tu 假giả 藉tạ 尋tầm 伺tứ 二nhị 法pháp 。 與dữ 佛Phật 稍sảo 別biệt 。 佛Phật 無vô 㓛# 用dụng 。 而nhi 說thuyết 法Pháp 故cố 。 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 。 雖tuy 無vô 㓛# 用dụng 果quả 未vị 滿mãn 。 故cố 尚thượng 有hữu 任nhậm 運vận 㓛# 用dụng 也dã 。 又hựu 㓛# 用dụng 有hữu 二nhị 。 一nhất 自tự 利lợi 。 二nhị 利lợi 他tha 。 前tiền 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 皆giai 無vô 後hậu 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 猶do 有hữu 。 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 。 二nhị 用dụng 並tịnh 有hữu 。 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 無vô 㓛# 用dụng 者giả 。 無vô 自tự 利lợi 用dụng 。 任nhậm 運vận 入nhập 地địa 。 非phi 於ư 利lợi 他tha 。 亦diệc 無vô 㓛# 用dụng 。 佛Phật 二nhị 俱câu 無vô 。 故cố 說thuyết 法Pháp 時thời 。 不bất 假giả 㓛# 用dụng 。 有hữu 正chánh 思tư 惟duy 。 躰# 即tức 是thị 思tư 。 不bất 名danh 為vi 尋tầm 。

遍biến 等đẳng 三tam 性tánh

一nhất 遍biến 計kế 所sở 執chấp 性tánh 。 謂vị 由do 彼bỉ 彼bỉ 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 遍biến 計kế 種chủng 種chủng 所sở 遍biến 計kế 物vật 。 謂vị 所sở 妄vọng 執chấp 。 蘊uẩn 處xứ 界giới 等đẳng 。 若nhược 法pháp 若nhược 我ngã 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 此thử 所sở 妄vọng 執chấp 。 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 摠tổng 名danh 遍biến 計kế 所sở 執chấp 自tự 性tánh 。 如như 是thị 自tự 性tánh 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 理lý 教giáo 推thôi 徵trưng 。 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 謂vị 之chi 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 周chu 遍biến 計kế 度độ 。 故cố 名danh 遍biến 計kế 。 二nhị 依y 他tha 起khởi 性tánh 。 謂vị 眾chúng 緣duyên 所sở 生sanh 。 心tâm 心tâm 所sở 體thể 。 及cập 相tương 見kiến 分phần/phân 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 皆giai 依y 他tha 起khởi 。 依y 他tha 眾chúng 緣duyên 。 而nhi 得đắc 起khởi 故cố 。 名danh 依y 他tha 起khởi 。 三tam 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 謂vị 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 名danh 圓viên 成thành 實thật 。 顯hiển 此thử 遍biến 常thường 。 體thể 非phi 虛hư 謬mậu 。 簡giản 自tự 共cộng 相tương 虚# 空không 我ngã 等đẳng 。 體thể 遍biến 。 即tức 圓viên 滿mãn 也dã 。 是thị 簡giản 自tự 相tương/tướng 。 諸chư 法pháp 自tự 相tướng 。 局cục 法pháp 體thể 故cố 。 不bất 通thông 於ư 餘dư 。 若nhược 通thông 於ư 餘dư 。 便tiện 非phi 自tự 相tương/tướng 。 故cố 唯duy 真Chân 如Như 。 能năng 遍biến 諸chư 法pháp 體thể 常thường 。 即tức 成thành 就tựu 也dã 。 是thị 簡giản 共cộng 相tương 。 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 空không 無vô 我ngã 等đẳng 。 雖tuy 遍biến 諸chư 法pháp 。 體thể 非phi 實thật 有hữu 。 非phi 有hữu 實thật 體thể 。 貫quán 通thông 諸chư 法pháp 。 唯duy 有hữu 觀quán 心tâm 。 無vô 共cộng 相tương 體thể 。 既ký 尒# 不bất 應ưng 說thuyết 彼bỉ 體thể 性tánh 是thị 常thường 法pháp 體thể 非phi 虚# 謬mậu 。 即tức 諸chư 法pháp 實thật 性tánh 。 是thị 簡giản 虛hư 空không 我ngã 等đẳng 。 小tiểu 乗# 外ngoại 道đạo 。 執chấp 虚# 空không 我ngã 。 亦diệc 體thể 是thị 常thường 。 能năng 遍biến 諸chư 法pháp 。 說thuyết 彼bỉ 虛hư 謬mậu 。 非phi 法pháp 實thật 性tánh 。 非phi 虛hư 之chi 言ngôn 。 簡giản 異dị 虛hư 空không 。 非phi 謬mậu 之chi 言ngôn 。 即tức 簡giản 我ngã 等đẳng 。 等đẳng 妄vọng 執chấp 故cố 。 具cụ 此thử 三tam 義nghĩa 。 名danh 圓viên 成thành 實thật 。 無vô 漏lậu 有hữu 為vi 。 亦diệc 得đắc 稱xưng 為vi 圓viên 成thành 實thật 性tánh 。 亦diệc 具cụ 三tam 義nghĩa 。 一nhất 者giả 離ly 倒đảo 。 體thể 非phi 染nhiễm 故cố 。 是thị 其kỳ 實thật 義nghĩa 。 二nhị 者giả 究cứu 竟cánh 。 諸chư 有hữu 漏lậu 法pháp 。 加gia 行hành 善thiện 等đẳng 。 以dĩ 非phi 究cứu 竟cánh 。 不bất 能năng 斷đoạn 惑hoặc 。 諸chư 無vô 漏lậu 法pháp 。 以dĩ 究cứu 竟cánh 故cố 。 能năng 斷đoạn 諸chư 染nhiễm 。 是thị 其kỳ 成thành 義nghĩa 。 三tam 者giả 勝thắng 用dụng 周chu 遍biến 。 謂vị 能năng 普phổ 斷đoạn 一nhất 切thiết 染nhiễm 法pháp 。 普phổ 緣duyên 諸chư 境cảnh 。 緣duyên 遍biến 真Chân 如Như 。 是thị 其kỳ 圓viên 義nghĩa 故cố 淨tịnh 依y 他tha 。 亦diệc 是thị 此thử 性tánh 也dã 。

三tam 性tánh 觀quán 行hành

一nhất 切thiết 愚ngu 夫phu 。 迷mê 執chấp 於ư 境cảnh 。 起khởi 煩phiền 惱não 業nghiệp 。 生sanh 死tử 沉trầm 淪luân 。 不bất 解giải 觀quán 心tâm 。 勤cần 求cầu 出xuất 離ly 。 哀ai 愍mẫn 彼bỉ 故cố 。 說thuyết 唯duy 識thức 言ngôn 。 令linh 自tự 觀quán 心tâm 。 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 唯duy 謂vị 簡giản 別biệt 。 遮già 無vô 外ngoại 境cảnh 。 識thức 謂vị 能năng 了liễu 。 詮thuyên 有hữu 內nội 心tâm 。 識thức 體thể 即tức 唯duy 。 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 。 識thức 性tánh 識thức 相tương/tướng 。 皆giai 不bất 離ly 心tâm 。 心tâm 所sở 心tâm 王vương 。 以dĩ 識thức 為vi 主chủ 。 歸quy 心tâm 泯mẫn 相tương/tướng 。 摠tổng 言ngôn 唯duy 識thức 。 唯duy 遮già 境cảnh 有hữu 。 執chấp 有hữu 者giả 喪táng 其kỳ 真chân 。 識thức 蕳# 心tâm 空không 。 滯trệ 空không 者giả 乖quai 其kỳ 實thật 。 所sở 以dĩ 晦hối 斯tư 空không 有hữu 。 長trường/trưởng 溺nịch 二nhị 邊biên 。 悟ngộ 彼bỉ 有hữu 空không 。 高cao 履lý 中trung 道đạo 。 以dĩ 所sở 觀quán 境cảnh 。 通thông 三tam 自tự 性tánh 。 是thị 故cố 名danh 曰viết 。 唯duy 識thức 三tam 性tánh 觀quán 也dã 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 雖tuy 行hạnh 願nguyện 多đa 。 專chuyên 以dĩ 此thử 觀quán 。 而nhi 為vi 本bổn 行hạnh 。 為vi 成thành 此thử 觀quán 。 兼kiêm 修tu 餘dư 行hành 。

伏phục 斷đoạn 次thứ 敘tự

煩phiền 惱não 所sở 知tri 。 分phân 別biệt 現hiện 行hành 。 資tư 糧lương 位vị 漸tiệm 伏phục 。 加gia 行hành 位vị 頓đốn 伏phục 。 少thiểu 分phần 伏phục 名danh 漸tiệm 伏phục 。 猶do 有hữu 餘dư 故cố 。 全toàn 分phần/phân 伏phục 名danh 頓đốn 伏phục 。 更cánh 無vô 餘dư 故cố 。 資tư 糧lương 位vị 。 伏phục 其kỳ 麁thô 者giả 。 加gia 行hành 位vị 伏phục 其kỳ 細tế 者giả 。 因nhân 邪tà 師sư 教giáo 。 所sở 起khởi 名danh 麁thô 。 由do 自tự 分phân 別biệt 所sở 起khởi 名danh 細tế 。 分phân 別biệt 二nhị [障-日+田]# 。 種chủng 子tử 習tập 氣khí 。 俱câu 初Sơ 地Địa 斷đoạn 。 謂vị 無vô 間gian 道đạo 斷đoạn 種chủng 解giải 脫thoát 道đạo 斷đoạn 習tập 也dã 。 煩phiền 惱não [障-日+田]# 中trung 修tu 所sở 斷đoạn 種chủng 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 一nhất 切thiết 頓đốn 斷đoạn 。 彼bỉ [障-日+田]# 現hiện 起khởi 。 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 能năng 頓đốn 伏phục 盡tận 。 令linh 永vĩnh 不bất 行hành 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 由do 故cố 意ý 力lực 。 前tiền 七thất 地địa 中trung 。 雖tuy 暫tạm 現hiện 起khởi 。 而nhi 不bất 為vi 失thất 。 有hữu 不bất 怖bố 者giả 。 故cố 起khởi 煩phiền 惱não 。 怖bố 者giả 不bất 然nhiên 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 畢tất 竟cánh 不bất 行hành 。 道Đạo 力lực 勝thắng 故cố 。 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 修tu 所sở 斷đoạn 種chủng 。 於ư 十Thập 地Địa 中trung 。 漸tiệm 次thứ 斷đoạn 滅diệt 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 方phương 永vĩnh 斷đoạn 盡tận 。 彼bỉ [障-日+田]# 現hiện 起khởi 。 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 方phương 永vĩnh 伏phục 盡tận 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 六lục 識thức 俱câu 者giả 。 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 無vô 漏lậu 觀quán 心tâm 及cập 果quả 。 相tương 續tục 能năng 違vi 彼bỉ 故cố 。 第đệ 七thất 俱câu 者giả 。 猶do 可khả 現hiện 行hành 。 法pháp 空không 智trí 果quả 。 起khởi 位vị 方phương 伏phục 。 若nhược 俱câu 生sanh 煩phiền 惱não [障-日+田]# 習tập 氣khí 。 於ư 十Thập 地Địa 間gian 。 地địa 地địa 除trừ 之chi 。 問vấn 體thể 上thượng 氣khí 分phần/phân 。 謂vị 之chi 習tập 氣khí 。 如như 納nạp 香hương 篋khiếp 。 雖tuy 取thủ 其kỳ 香hương 。 餘dư 香hương 猶do 在tại 。 何hà 故cố 猶do 有hữu 種chủng 子tử 體thể 在tại 。 習tập 氣khí 先tiên 滅diệt 耶da 。 答đáp 種chủng 體thể 先tiên 滅diệt 。 氣khí 分phần/phân 後hậu 滅diệt 。 如như 納nạp 香hương 篋khiếp 。 餘dư 香hương 猶do 在tại 。 有hữu 種chủng 子tử 體thể 。 習tập 氣khí 先tiên 滅diệt 。 如như 香hương 先tiên 滅diệt 。 麝xạ 香hương 體thể 有hữu 。 何hà 必tất 一nhất 槩# 耶da 。

故cố 意ý 方phương 行hành

俱câu 生sanh 煩phiền 惱não [障-日+田]# 之chi 現hiện 起khởi 。 地địa 前tiền 漸tiệm 伏phục 。 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 。 能năng 頓đốn 伏phục 盡tận 。 令linh 永vĩnh 不bất 行hành 。 如như 阿A 羅La 漢Hán 。 由do 故cố 意ý 力lực 。 前tiền 七thất 地địa 中trung 。 雖tuy 暫tạm 現hiện 起khởi 。 而nhi 不bất 為vi 失thất 。 何hà 故cố 故cố 起khởi 。 為vi 利lợi 有hữu 情tình 也dã 。 如như 何hà 故cố 起khởi 。 謂vị 若nhược 有hữu 人nhân 。 將tương 害hại 千thiên 人nhân 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 愍mẫn 多đa 人nhân 。 殺sát 彼bỉ 一nhất 人nhân 。 故cố 起khởi 嗔sân 恚khuể 。 而nhi 犯phạm 殺sát 業nghiệp 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 代đại 有hữu 情tình 苦khổ 。 或hoặc 依y 大đại 悲bi 相tương 應ứng 智trí 力lực 。 助trợ 於ư 人nhân 天thiên 古cổ 業nghiệp 。 故cố 起khởi 貪tham 愛ái 。 潤nhuận 人nhân 天thiên 生sanh 。 受thọ 隨tùy 類loại 身thân 。 濟tế 度độ 眾chúng 生sanh 也dã 。

永vĩnh 滅diệt 不bất 行hành

八bát 地địa 已dĩ 上thượng 。 能năng 畢tất 竟cánh 伏phục 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 由do 斯tư 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 。 謂vị 第đệ 六lục 識thức 。 生sanh 空không 無vô 漏lậu 。 相tương 續tục 無vô 間gián 也dã 。 何hà 故cố 不bất 故cố 起khởi 耶da 。 謂vị 故cố 起khởi 煩phiền 惱não 。 本bổn 擬nghĩ 潤nhuận 生sanh 。 八bát 地địa 以dĩ 去khứ 。 無vô 分phân 段đoạn 死tử 。 無vô 由do 可khả 藉tạ 煩phiền 惱não 助trợ 潤nhuận 。 若nhược 尒# 何hà 故cố 。 不bất 斷đoạn 種chủng 子tử 。 謂vị 惑hoặc 種chủng 在tại 變biến 易dị 時thời 長trường/trưởng 。 不bất 假giả 數số 資tư 若nhược 無vô 惑hoặc 種chủng 。 變biến 易dị 時thời 促xúc 。 如như 二Nhị 乘Thừa 無Vô 學Học 。 願nguyện 數sác 數sác 資tư 。 又hựu 十Thập 地Địa 練luyện 根căn 。 偏thiên 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 故cố 不bất 假giả 斷đoạn 煩phiền 惱não 種chủng 。 煩phiền 惱não 雖tuy 在tại 。 不bất [障-日+田]# 得đắc 地địa 。 是thị 故cố 不bất 斷đoạn 也dã 。 煩phiền 惱não 不bất 能năng 助trợ 潤nhuận 變biến 易dị 。 謂vị 惑hoặc 種chủng 在tại 。 變biến 易dị 時thời 長trưởng 者giả 何hà 也dã 。 謂vị 雖tuy 非phi 親thân 。 助trợ 潤nhuận 變biến 易dị 。 如như 分phân 段đoạn 生sanh 。 遠viễn 勢thế 亦diệc 有hữu 。 故cố 令linh 變biến 易dị 。 其kỳ 時thời 長trường/trưởng 也dã 。

頓đốn 漸tiệm 二nhị 悟ngộ

於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 。 分phân 為vi 二nhị 類loại 。 謂vị 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 悟ngộ 也dã 。 頓đốn 悟ngộ 者giả 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 唯duy 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 。 其kỳ 性tánh 頓đốn 大đại 。 不bất 經kinh 二nhị 乗# 。 直trực 入nhập 菩Bồ 薩Tát 。 故cố 名danh 頓đốn 悟ngộ 。 亦diệc 名danh 直trực 往vãng 。 漸tiệm 悟ngộ 者giả 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 並tịnh 具cụ 三tam 乗# 。 無vô 漏lậu 種chủng 子tử 。 是thị 故cố 先tiên 經kinh 二nhị 乗# 行hành 果quả 。 然nhiên 後hậu 迴hồi 心tâm 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 既ký 非phi 直trực 入nhập 。 故cố 名danh 漸tiệm 悟ngộ 。 此thử 漸tiệm 悟ngộ 人nhân 。 迴hồi 心tâm 之chi 後hậu 。 稍sảo 經kinh 劫kiếp 數số 。 而nhi 入nhập 資tư 糧lương 。 僧Tăng 祇kỳ 時thời 分phần/phân 。 謂vị 初sơ 果quả 迴hồi 心tâm 者giả 。 經kinh 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 二nhị 果quả 迴hồi 心tâm 者giả 。 經kinh 六lục [一/力]# 劫kiếp 。 三tam 果quả 迴hồi 心tâm 者giả 。 經kinh 四tứ 萬vạn 劫kiếp 。 四Tứ 果Quả 迴hồi 心tâm 者giả 。 經kinh 二nhị 萬vạn 劫kiếp 。 獨Độc 覺Giác 迴hồi 心tâm 者giả 。 經kinh 十thập 千thiên 劫kiếp 。

智trí 增tăng 悲bi 增tăng

智trí 惠huệ 增tăng 上thượng 。 謂vị 之chi 智trí 增tăng 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 。 謂vị 之chi 悲bi 增tăng 菩Bồ 薩Tát 。 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 悟ngộ 。 各các 有hữu 此thử 二nhị 類loại 。 於ư 漸tiệm 悟ngộ 中trung 。 從tùng 不bất 還hoàn 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 迴hồi 心tâm 者giả 。 必tất 是thị 智trí 增tăng 也dã 。 從tùng 預dự 流lưu 一nhất 來lai 。 而nhi 迴hồi 心tâm 者giả 。 或hoặc 成thành 智trí 增tăng 。 或hoặc 成thành 悲bi 增tăng 。 初sơ 二nhị 果quả 人nhân 。 有hữu 欲dục 惑hoặc 故cố 。 或hoặc 成thành 悲bi 增tăng 。 本bổn 性tánh 下hạ 劣liệt 。 恐khủng 生sanh 死tử 故cố 。 或hoặc 成thành 智trí 增tăng 。

二nhị 種chủng 生sanh 死tử

生sanh 死tử 有hữu 二nhị 。 一nhất 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 謂vị 諸chư 有hữu 漏lậu 。 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 由do 煩phiền 惱não [障-日+田]# 。 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 。 所sở 感cảm 三tam 界giới 。 麁thô 異dị [就/火]# 果quả 。 身thân 命mạng 短đoản 長trường/trưởng 。 隨tùy 因nhân 緣duyên 力lực 。 有hữu 定định 齊tề 限hạn 。 故cố 名danh 分phân 段đoạn 。 取thủ 名danh 言ngôn 熏huân 習tập 。 識thức 等đẳng 五ngũ 種chủng 。 而nhi 為vi 親thân 因nhân 。 福phước 及cập 非phi 福phước 不bất 動động 三tam 業nghiệp 。 為vi 勝thắng 增tăng 上thượng 能năng 招chiêu 感cảm 緣duyên 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 摠tổng 能năng 為vi 發phát 業nghiệp 。 潤nhuận 生sanh 之chi 緣duyên 。 由do 斯tư 分phân 段đoạn 。 異dị [就/火]# 得đắc 生sanh 。 二nhị 不bất 思tư 議nghị 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 謂vị 諸chư 無vô 漏lậu 。 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 。 由do 所sở 知tri [障-日+田]# 。 緣duyên 助trợ 勢thế 力lực 。 所sở 感cảm 殊thù 勝thắng 。 細tế 異dị [就/火]# 果quả 。 由do 悲bi 願nguyện 力lực 。 改cải 轉chuyển 身thân 命mạng 。 無vô 定định 齊tề 限hạn 。 故cố 名danh 變biến 易dị 。 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 。 正chánh 所sở 資tư 感cảm 。 妙diệu 用dụng 難nan 測trắc 。 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 有hữu 分phân 別biệt 業nghiệp 。 即tức 後hậu 得đắc 緣duyên 事sự 智trí 俱câu 之chi 思tư 。 思tư 亦diệc 即tức 願nguyện 。 故cố 不bất 別biệt 說thuyết 。 由do 所sở 知tri [障-日+田]# 。 執chấp 彼bỉ 菩Bồ 提Đề 有hữu 情tình 為vi 有hữu 。 而nhi 起khởi 悲bi 願nguyện 。 即tức 以dĩ 識thức 等đẳng 五ngũ 果quả 種chủng 子tử 。 而nhi 為vi 親thân 因nhân 緣duyên 。 欲dục 界giới 福phước 業nghiệp 。 并tinh 色sắc 不bất 動động 。 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 及cập 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 為vi 近cận 勝thắng 緣duyên 。 依y 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 緣duyên 事sự 無vô 漏lậu 。 後hậu 得đắc 悲bi 智trí 。 相tương 應ứng 定định 願nguyện 。 而nhi 為vi 遠viễn 勝thắng 緣duyên 。 雖tuy 實thật 變biến 易dị 。 用dụng 名danh 言ngôn 種chủng 。 而nhi 為vi 親thân 因nhân 。 福phước 不bất 動động 業nghiệp 。 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 。 若nhược 無vô 無vô 漏lậu 。 無vô 勝thắng 堪kham 能năng 。 感cảm 變biến 易dị 生sanh 。 由do 所sở 知tri [障-日+田]# 。 方phương 發phát 悲bi 願nguyện 。 故cố 起khởi 無vô 漏lậu 。 資tư 身thân 故cố 業nghiệp 。 今kim 隱ẩn 所sở 資tư 。 但đãn 舉cử 能năng 資tư 。 及cập 以dĩ 能năng 發phát 。 勝thắng 劣liệt 兩lưỡng 緣duyên 。 明minh 變biến 易dị 生sanh 。 體thể 是thị 有hữu 漏lậu 。 說thuyết 無vô 漏lậu 界giới 外ngoại 生sanh 死tử 者giả 。 依y 勝thắng 緣duyên 說thuyết 馬mã 。 二nhị 種chủng 生sanh 死tử 。 正chánh 取thủ 異dị [就/火]# 第đệ 八bát 為vi 體thể 。 兼kiêm 通thông 餘dư 識thức 異dị [就/火]# 五ngũ 蘊uẩn 也dã 。

二nhị 生sanh 死tử 位vị

或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 初Sơ 地Địa 即tức 能năng 。 伏phục 諸chư 煩phiền 惱não 。 故cố 初Sơ 地Địa 得đắc 變biến 易dị 生sanh 死tử 。 或hoặc 有hữu 乃nãi 至chí 八bát 地địa 方phương 得đắc 。 謂vị 有hữu 唯duy 受thọ 分phần/phân 叚giả 非phi 變biến 易dị 。 謂vị 諸chư 凢# 夫phu 。 四Tứ 果Quả 定định 性tánh 。 或hoặc 唯duy 受thọ 變biến 易dị 非phi 分phân 段đoạn 。 謂vị 二nhị 乗# 無Vô 學Học 。 不bất 定định 性tánh 者giả 。 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 或hoặc 亦diệc 受thọ 分phân 段đoạn 。 亦diệc 受thọ 變biến 易dị 。 謂vị 前tiền 三tam 果quả 不bất 定định 性tánh 。 七thất 地địa 已dĩ 前tiền 。 以dĩ 由do 自tự 在tại 受thọ 變biến 易dị 。 煩phiền 惱não 未vị 盡tận 受thọ 分phân 段đoạn 。 有hữu 起khởi 煩phiền 惱não 。 謂vị 悲bi 增tăng 上thượng 者giả 。 有hữu 不bất 起khởi 煩phiền 惱não 。 謂vị 智trí 增tăng 上thượng 者giả 。 或hoặc 雖tuy 悲bi 智trí 等đẳng 。 而nhi 所sở 樂lạc 行hành 不bất 同đồng 。 一nhất 怖bố 故cố 伏phục 惑hoặc 。 恐khủng 為vi 失thất 。 一nhất 不bất 怖bố 。 故cố 起khởi 。 利lợi 生sanh 故cố 。 或hoặc 伏phục 或hoặc 不bất 伏phục 。 有hữu 此thử 差sai 別biệt 也dã 。

鏡kính 智trí 心tâm 品phẩm

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 。 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 微vi 細tế 難nan 知tri 。 不bất 忘vong 不bất 愚ngu 。 一nhất 切thiết 境cảnh 相tướng 性tánh 相tướng 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 雜tạp 染nhiễm 。 純thuần 淨tịnh 圓viên 德đức 。 現hiện 種chủng 依y 持trì 。 能năng 現hiện 能năng 生sanh 。 身thân 土thổ/độ 智trí 影ảnh 。 無vô 間gian 無vô 斷đoạn 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 如như 大đại 圓viên 鏡kính 。 現hiện 眾chúng 色sắc 像tượng 。 不bất 愚ngu 者giả 。 不bất 迷mê 闇ám 義nghĩa 。 由do 此thử 如Như 來Lai 。 名danh 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 及cập 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 忘vong 者giả 。 恆hằng 現hiện 前tiền 義nghĩa 。 由do 此thử 如Như 來Lai 。 成thành 不bất 忘vong 失thất 法Pháp 。 純thuần 者giả 。 無vô 雜tạp 。 淨tịnh 者giả 。 離ly 染nhiễm 。 圓viên 者giả 。 滿mãn 義nghĩa 。 純thuần 簡giản 因nhân 無vô 漏lậu 。 淨tịnh 簡giản 一nhất 切thiết 有hữu 漏lậu 。 圓viên 簡giản 二nhị 乗# 無Vô 學Học 㓛# 德đức 。 現hiện 行hành 㓛# 德đức 之chi 依y 。 種chủng 子tử 㓛# 德đức 之chi 持trì 矣hĩ 。 何hà 故cố 名danh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 耶da 。 謂vị 依y 佛Phật 智trí 鏡kính 。 諸chư 處xứ 境cảnh 識thức 。 眾chúng 像tượng 影ảnh 現hiện 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 故cố 以dĩ 為ví 喻dụ 。 圓viên 鏡kính 即tức 智trí 持trì 業nghiệp 釋thích 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 言ngôn 。 通thông 相tương 應ứng 法pháp 。 此thử 品phẩm 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 緣duyên 真Chân 如Như 故cố 。 是thị 無vô 分phân 別biệt 。 緣duyên 餘dư 境cảnh 故cố 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 。 其kỳ 體thể 是thị 一nhất 。 隨tùy 用dụng 分phần/phân 二nhị 。 了liễu 俗tục 由do 證chứng 真chân 。 故cố 說thuyết 為vi 後hậu 得đắc 。 餘dư 一nhất 分phần/phân 二nhị 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 。 第đệ 八bát 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 而nhi 得đắc 矣hĩ 。

平bình 等đẳng 心tâm 品phẩm

平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 他tha 有hữu 情tình 。 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 大đại 慈từ 悲bi 等đẳng 。 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 所sở 樂lạc 。 示thị 現hiện 受thọ 用dụng 身thân 土thổ/độ 。 影ảnh 像tượng 差sai 別biệt 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 不bất 共cộng 所sở 依y 。 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 一nhất 味vị 相tương 續tục 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 隨tùy 諸chư 有hữu 情tình 。 所sở 樂lạc 示thị 現hiện 者giả 。 隨tùy 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 宜nghi 現hiện 也dã 。 遍biến 緣duyên 真chân 俗tục 為vi 境cảnh 。 二nhị 智trí 所sở 攝nhiếp 焉yên 。 何hà 故cố 名danh 為vi 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 謂vị 平bình 等đẳng 性tánh 。 真Chân 如Như 理lý 也dã 。 智trí 緣duyên 於ư 此thử 。 故cố 言ngôn 平bình 等đẳng 。 此thử 在tại 因nhân 中trung 。 有hữu 我ngã 執chấp 故cố 。 自tự 他tha 差sai 別biệt 今kim 我ngã 無vô 故cố 。 自tự 他tha 平bình 等đẳng 也dã 。 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 。 第đệ 七thất 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 而nhi 得đắc 矣hĩ 。

察sát 智trí 心tâm 品phẩm

妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 無vô 礙ngại 而nhi 轉chuyển 。 攝nhiếp 觀quán 無vô 量lượng 。 摠tổng 持trì 定định 門môn 。 及cập 所sở 發phát 生sanh 。 㓛# 德đức 珍trân 寶bảo 。 於ư 大đại 眾chúng 會hội 。 能năng 現hiện 無vô 邊biên 。 作tác 用dụng 差sai 別biệt 。 皆giai 得đắc 自tự 在tại 。 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 斷đoạn 一nhất 切thiết 疑nghi 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 皆giai 獲hoạch 利lợi 樂lạc 。 攝nhiếp 觀quán 無vô 量lượng 摠tổng 持trì 定định 門môn 者giả 。 雖tuy 餘dư 二nhị 智trí 。 非phi 無vô 此thử 德đức 。 此thử 智trí 勝thắng 能năng 攝nhiếp 蔵# 。 故cố 名danh 為vi 攝nhiếp 。 示thị 常thường 觀quán 察sát 。 此thử 摠tổng 持trì 定định 門môn 。 故cố 名danh 為vi 觀quán 。 㓛# 德đức 珍trân 寶bảo 者giả 。 謂vị 六Lục 度Độ 道Đạo 品Phẩm 。 十Thập 力Lực 等đẳng 法pháp 。 作tác 用dụng 差sai 別biệt 。 謂vị 現hiện 通thông 等đẳng 。 神thần 用dụng 莫mạc 方phương 。 稱xưng 之chi 為vi 妙diệu 。 具cụ 緣duyên 諸chư 法pháp 。 自tự 共cộng 相tương 等đẳng 。 名danh 為vi 觀quán 察sát 籌trù 量lượng 境cảnh 相tướng 。 妙diệu 用dụng 勝thắng 故cố 也dã 。 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 相tướng 共cộng 相tướng 。 皆giai 無vô [障-日+田]# 礙ngại 。 二nhị 智trí 所sở 攝nhiếp 。 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 。 第đệ 六lục 識thức 相tương 應ứng 品phẩm 而nhi 得đắc 矣hĩ 。

成thành 智trí 心tâm 品phẩm

成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 謂vị 此thử 心tâm 品phẩm 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 諸chư 有hữu 情tình 故cố 。 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 。 變biến 化hóa 三tam 業nghiệp 。 成thành 本bổn 願nguyện 力lực 所sở 應ứng 作tác 事sự 。 所sở 作tác 之chi 成thành 。 成thành 所sở 作tác 即tức 智trí 。 故cố 名danh 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 此thử 品phẩm 亦diệc 能năng 遍biến 緣duyên 三tam 世thế 諸chư 法pháp 。 隨tùy 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 力lực 。 或hoặc 緣duyên 一nhất 法pháp 或hoặc 二nhị 法pháp 或hoặc 多đa 。 隨tùy 作tác 意ý 生sanh 。 緣duyên 事sự 相tướng 境cảnh 。 起khởi 化hóa 業nghiệp 故cố 。 後hậu 得đắc 智trí 攝nhiếp 。 此thử 轉chuyển 有hữu 漏lậu 。 前tiền 五ngũ 識thức 相tương 應ứng 。 品phẩm 而nhi 得đắc 矣hĩ 。

妙diệu 平bình 初sơ 起khởi

平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 。 初sơ 現hiện 前tiền 位vị 。 違vi 二nhị 執chấp 故cố 。 方phương 得đắc 初sơ 起khởi 。 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 生sanh 空không 觀quán 品phẩm 。 二nhị 乗# 見kiến 位vị 亦diệc 得đắc 初sơ 起khởi 。 法pháp 空không 觀quán 品phẩm 菩Bồ 薩Tát 見kiến 位vị 。 方phương 得đắc 初sơ 起khởi 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 道đạo 。 頓đốn 斷đoạn 二nhị [障-日+田]# 。 是thị 故cố 二nhị 智trí 。 起khởi 必tất 同đồng 時thời 。 若nhược 能năng 觀quán 智trí 識thức 。 因nhân 唯duy 第đệ 六lục 。 通thông 真chân 俗tục 三tam 智trí 。 餘dư 不bất 能năng 起khởi 行hành 。 摠tổng 緣duyên 觀quán 理lý 。 趣thú 入nhập 真chân 故cố 。 第đệ 七thất 由do 他tha 引dẫn 。 亦diệc 為vi 此thử 觀quán 。 通thông 中trung 後hậu 智trí 。 有hữu 漏lậu 第đệ 七thất 。 唯duy 緣duyên 第đệ 八bát 見kiến 分phần/phân 。 不bất 能năng 廣quảng 緣duyên 諸chư 法pháp 。 無vô 廣quảng 行hành 故cố 。 不bất 成thành 能năng 對đối 治trị 道đạo 。 第đệ 六lục 斷đoạn 惑hoặc 。 成thành 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 第đệ 七thất 所sở 引dẫn 。 亦diệc 證chứng 無vô 漏lậu 。 成thành 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 故cố 云vân 他tha 引dẫn 成thành 能năng 觀quán 。 七thất 地địa 以dĩ 前tiền 。 以dĩ 漏lậu 無vô 漏lậu 。 間gian 雜tạp 而nhi 起khởi 。 第đệ 六lục 若nhược 有hữu 漏lậu 。 則tắc 第đệ 七thất 亦diệc 有hữu 漏lậu 。 若nhược 第đệ 六lục 入nhập 法pháp 空không 妙diệu 觀quán 。 第đệ 七thất 亦diệc 法pháp 空không 。 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 若nhược 第đệ 六lục 入nhập 生sanh 空không 妙diệu 觀quán 。 第đệ 七thất 猶do 起khởi 法pháp 執chấp 也dã 。

鏡kính 事sự 初sơ 起khởi

大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 相tương 應ứng 心tâm 品phẩm 。 佛Phật 果Quả 初sơ 起khởi 。 異dị [孰/火]# 識thức 種chủng 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 猶do 未vị 頓đốn 捨xả 。 與dữ 無vô 間gian 道đạo 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 。 劣liệt 無vô 漏lậu 法pháp 。 但đãn 與dữ 佛Phật 果Quả 。 定định 相tương 違vi 故cố 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 無vô 所sở 熏huân 識thức 。 無vô 漏lậu 不bất 增tăng 。 應ưng 成thành 佛Phật 故cố 。 由do 斯tư 此thử 品phẩm 。 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 持trì 無vô 漏lậu 種chủng 。 令linh 不bất 失thất 故cố 。 非phi [障-日+田]# 有hữu 漏lậu 。 謂vị 有hữu 漏lậu 善thiện 。 三tam 無vô 記ký 法pháp 全toàn 。 異dị [孰/火]# 生sanh 少thiểu 分phần 。 除trừ 法pháp 執chấp 一nhất 分phần/phân 故cố 。 劣liệt 無vô 漏lậu 法pháp 。 謂vị 即tức 十Thập 地Địa 中trung 。 所sở 生sanh 現hiện 行hành 。 及cập 此thử 種chủng 類loại 。 中trung 下hạ 品phẩm 種chủng 也dã 。 因nhân 位vị 第đệ 八bát 。 是thị 有hữu 漏lậu 故cố 。 所sở 變biến 五ngũ 根căn 。 亦diệc 是thị 有hữu 漏lậu 。 有hữu 漏lậu 根căn 何hà 。 發phát 無vô 漏lậu 識thức 。 此thử 二nhị 於ư 境cảnh 。 明minh 昧muội 異dị 故cố 。 問vấn 無vô 漏lậu 第đệ 七thất 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 第đệ 八bát 為vi 所sở 依y 。 豈khởi 非phi 無vô 漏lậu 識thức 。 依y 有hữu 漏lậu 根căn 耶da 。 答đáp 彼bỉ 根căn 共cộng 依y 。 此thử 不bất 共cộng 依y 。 問vấn 如như 初sơ 無vô 漏lậu 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 心tâm 。 為vi 等đẳng 無vô 間gian 緣duyên 等đẳng 。 是thị 非phi 不bất 共cộng 依y 耶da 。 答đáp 彼bỉ 非phi 俱câu 有hữu 。 此thử 俱câu 有hữu 依y 。 問vấn 生sanh 空không 無vô 漏lậu 第đệ 六lục 識thức 。 以dĩ 有hữu 漏lậu 第đệ 七thất 。 為vi 所sở 依y 。 是thị 非phi 不bất 共cộng 俱câu 有hữu 依y 耶da 。 答đáp 彼bỉ 非phi 同đồng 境cảnh 。 此thử 同đồng 境cảnh 根căn 也dã 。 由do 斯tư 此thử 品phẩm 。 佛Phật 果Quả 初sơ 起khởi 矣hĩ 。

初Sơ 地Địa 所sở 斷đoạn

初Sơ 地Địa 所sở 斷đoạn 。 異dị 生sanh 性tánh 鄣# 。 謂vị 二nhị 鄣# 中trung 。 分phân 別biệt 起khởi 者giả 。 依y 彼bỉ 種chủng 立lập 異dị 生sanh 性tánh 故cố 。 謂vị 於ư 聖thánh 法pháp 不bất 得đắc 。 假giả 施thi 設thiết 之chi 。 異dị 生sanh 性tánh 者giả 。 或hoặc 五ngũ 四tứ 蘊uẩn 。 成thành 有hữu 情tình 法pháp 。 性tánh 唯duy 染nhiễm 污ô 異dị 生sanh 之chi 性tánh 。 名danh 異dị 生sanh 性tánh 。 異dị 生sanh 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 別biệt 異dị 名danh 異dị 。 謂vị 聖thánh 唯duy 生sanh 人nhân 天thiên 趣thú 。 此thử 通thông 五ngũ 趣thú 故cố 。 生sanh 謂vị 生sanh 類loại 。 異dị 於ư 聖thánh 人nhân 之chi 生sanh 類loại 。 名danh 為vi 異dị 生sanh 。 二nhị 變biến 異dị 名danh 異dị 。 凢# 類loại 轉chuyển 變biến 。 為vi 邪tà 見kiến 等đẳng 。 有hữu 於ư 變biến 異dị 之chi 生sanh 類loại 。 名danh 為vi 異dị 生sanh 。 雖tuy 見kiến 道đạo 生sanh 。 亦diệc 斷đoạn 惡ác 趣thú 。 諸chư 業nghiệp 果quả 等đẳng 。 而nhi 今kim 且thả 說thuyết 。 能năng 起khởi 煩phiền 惱não 是thị 根căn 本bổn 故cố 。 由do 斯tư 解giải 深thâm 密mật 四tứ 。 及cập 瑜du 伽già 七thất 十thập 八bát 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 執chấp 著trước 我ngã 法pháp 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 異dị 生sanh 性tánh 鄣# 。 二nhị 惡ác 趣thú 雜tạp 染nhiễm 愚ngu 。 即tức 是thị 惡ác 趣thú 諸chư 業nghiệp 果quả 。 及cập 善thiện 趣thú 中trung 。 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 別biệt 報báo 業nghiệp 果quả 等đẳng 。 此thử 愚ngu 品phẩm 故cố 。 摠tổng 說thuyết 為vi 愚ngu 。 諸chư 業nghiệp 果quả 等đẳng 。 雖tuy 體thể 非phi 愚ngu 。 業nghiệp 是thị 愚ngu 所sở 起khởi 。 果quả 是thị 業nghiệp 所sở 感cảm 。 後hậu 准chuẩn 此thử 釋thích 或hoặc 彼bỉ 唯duy 說thuyết 利lợi 鈍độn 鄣# 品phẩm 。 俱câu 起khởi 二nhị 愚ngu 。 彼bỉ 麁thô 重trọng 言ngôn 。 顯hiển 彼bỉ 二nhị 種chủng 。 或hoặc 二nhị 所sở 起khởi 。 無vô 堪kham 任nhậm 性tánh 。 後hậu 麁thô 重trọng 言ngôn 。 例lệ 此thử 應ưng 釋thích 。 理lý 實thật 初Sơ 地Địa 脩tu 道Đạo 位vị 中trung 。 亦diệc 斷đoạn 俱câu 生sanh 。 所sở 知tri 一nhất 分phần 。 然nhiên 今kim 且thả 說thuyết 冣# 初sơ 斷đoạn 者giả 後hậu 九cửu 地địa 斷đoạn 。 准chuẩn 此thử 應ưng 知tri 。 住trụ 滿mãn 地địa 中trung 。

時thời 既ký 淹yêm 夂# 。 理lý 應ưng 進tiến 斷đoạn 所sở 應ưng 斷đoạn 鄣# 。 不bất 尒# 三tam 時thời 道đạo 應ưng 無vô 別biệt 。

二nhị 地địa 所sở 斷đoạn

二nhị 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 邪tà 行hành [障-日+田]# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 及cập 彼bỉ 所sở 起khởi 。 悞ngộ 犯phạm 三tam 業nghiệp 。 彼bỉ 鄣# 二nhị 地địa 。 極cực 淨tịnh 尸thi 羅la 。 入nhập 二nhị 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 七thất 十thập 八bát 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 微vi 細tế 悞ngộ 犯phạm 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 種chủng 種chủng 業nghiệp 趣thú 愚ngu 。 即tức 彼bỉ 所sở 起khởi 。 悞ngộ 犯phạm 三tam 業nghiệp 。 或hoặc 唯duy 起khởi 業nghiệp 。 不bất 了liễu 業nghiệp 愚ngu 也dã 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 身thân 等đẳng 邪tà 行hành 。 [障-日+田]# 故cố 名danh 邪tà 行hành [障-日+田]# 。 能năng [障-日+田]# 第đệ 二nhị 地địa 淨tịnh 尸thi 羅la 。 故cố 名danh 趣thú 。 毀hủy 責trách 為vi 名danh 。 如như 稱xưng 人nhân 言ngôn 惡ác 趣thú 。 不bất 可khả 言ngôn 能năng 取thủ 趣thú 名danh 趣thú 不bất 取thủ 惡ác 果quả 故cố 。 悞ngộ 犯phạm 三tam 業nghiệp 。 名danh 愚ngu 者giả 愚ngu 品phẩm 故cố 。 若nhược 發phát 業nghiệp 招chiêu 生sanh 死tử 。 所sở 知tri [障-日+田]# 不bất 能năng 。 非phi 縛phược 法pháp 故cố 。 若nhược [障-日+田]# 智trí 三tam 業nghiệp 。 不bất 招chiêu 惡ác 果quả 。 此thử 亦diệc 能năng 發phát 。

三tam 地địa 所sở 斷đoạn

三tam 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 闇ám 鈍độn 鄣# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 所sở 聞văn 思tư 修tu 法pháp 忘vong 失thất 。 彼bỉ 鄣# 三tam 地địa 勝thắng 定định 摠tổng 持trì 。 及cập 彼bỉ 所sở 發phát 殊thù 勝thắng 三tam 慧tuệ 。 入nhập 三tam 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 欲dục 貪tham 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 能năng [障-日+田]# 勝thắng 定định 。 及cập 修tu 惠huệ 者giả 。 由do 於ư 五ngũ 欲dục 。 起khởi 貪tham 多đa 住trụ 散tán 亂loạn 。 [障-日+田]# 於ư 定định 及cập 修tu 惠huệ 。 修tu 惠huệ 與dữ 定định 。 相tương 近cận 故cố 唯duy 說thuyết [障-日+田]# 。 非phi 不bất 亦diệc [障-日+田]# 思tư 惠huệ 等đẳng 。 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 欲dục 貪tham 俱câu 故cố 名danh 欲dục 貪tham 愚ngu 。 今kim 得đắc 勝thắng 定định 。 及cập 修tu 所sở 成thành 。 彼bỉ 既ký 永vĩnh 斷đoạn 。 欲dục 貪tham 隨tùy 伏phục 。 此thử 無vô 始thỉ 來lai 。 依y 彼bỉ 轉chuyển 故cố 。 二nhị 圓viên 滿mãn 聞văn 持trì 陀đà 羅la 尼ni 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 能năng 鄣# 摠tổng 持trì 。 聞văn 思tư 惠huệ 者giả 。 以dĩ 聞văn 思tư 與dữ 聞văn 持trì 相tương 近cận 。 故cố 偏thiên 說thuyết 之chi 。 非phi 不bất [障-日+田]# 修tu 惠huệ 。 然nhiên 從tùng 勝thắng [障-日+田]# 。 故cố 別biệt 分phần/phân 二nhị 。 非phi 一nhất [障-日+田]# 體thể 。 義nghĩa 說thuyết 二nhị [障-日+田]# 。

四tứ 地địa 所sở 斷đoạn

四tứ 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 微vi 細tế 煩phiền 惱não 現hiện 行hành [障-日+田]# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 第đệ 六lục 識thức 俱câu 。 身thân 見kiến 我ngã 所sở 邊biên 見kiến 。 及cập 我ngã 慢mạn 我ngã 愛ái 。 與dữ 見kiến 俱câu 者giả 。 并tinh 彼bỉ 定định 愛ái 法pháp 愛ái 等đẳng 。 冣# 下hạ 品phẩm 故cố 。 不bất 作tác 意ý 緣duyên 故cố 。 遠viễn 隨tùy 現hiện 行hành 故cố 。 說thuyết 名danh 微vi 細tế 分phân 別biệt 身thân 見kiến 等đẳng 法pháp 。 其kỳ 相tương/tướng 麁thô 猛mãnh 。 謂vị 之chi 上thượng 品phẩm 。 第đệ 六lục 識thức 中trung 。 獨độc 頭đầu [企-止+(二/貝)]# 等đẳng 。 通thông 不bất 善thiện 性tánh 。 謂vị 之chi 中trung 品phẩm 。 今kim 所sở 斷đoạn 惑hoặc 。 行hành 相tương/tướng 冣# 細tế 。 而nhi 唯duy 無vô 記ký 。 故cố 名danh 冣# 下hạ 。 非phi 如như 見kiến 斷đoạn 強cường/cưỡng 思tư 等đẳng 生sanh 。 故cố 曰viết 不bất 作tác 意ý 緣duyên 。 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 隨tùy 逐trục 於ư 身thân 。 不bất 捨xả 於ư 身thân 。 故cố 曰viết 遠viễn 隨tùy 現hiện 行hành 。 彼bỉ [障-日+田]# 四tứ 地địa 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 入nhập 四tứ 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 彼bỉ 昔tích 多đa 與dữ 第đệ 六lục 識thức 中trung 。 任nhậm 運vận 而nhi 生sanh 。 執chấp 我ngã 見kiến 等đẳng 。 同đồng 體thể 起khởi 故cố 。 說thuyết 煩phiền 惱não 名danh 。 今kim 四tứ 地địa 中trung 。 既ký 得đắc 無vô 漏lậu 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 彼bỉ 便tiện 永vĩnh 滅diệt 。 此thử 我ngã 見kiến 等đẳng 。 亦diệc 永vĩnh 不bất 行hành 。 彼bỉ 定định 法pháp 愛ái 。 三tam 地địa 尚thượng 增tăng 。 入nhập 四tứ 地địa 時thời 。 方phương 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 特đặc 違vi 彼bỉ 故cố 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 等đẳng 至chí 愛ái 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 定định 愛ái 俱câu 者giả 。 二nhị 法pháp 愛ái 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 法pháp 愛ái 俱câu 者giả 。 所sở 知tri 鄣# 攝nhiếp 。 二nhị 愚ngu 斷đoạn 故cố 。 煩phiền 惱não 二nhị 愛ái 。 亦diệc 永vĩnh 不bất 行hành 。 問vấn 何hà 故cố 身thân 見kiến 等đẳng 。 [障-日+田]# 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 耶da 。 答đáp 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 修tu 念niệm 住trụ 等đẳng 。 由do 執chấp 我ngã 故cố 。 [障-日+田]# 彼bỉ 念niệm 住trụ 。 觀quán 法pháp 無vô 我ngã 等đẳng 。 故cố 說thuyết 為vi [障-日+田]# 。

五ngũ 地địa 所sở 斷đoạn

五ngũ 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 於ư 下hạ 乗# 般bát 涅Niết 槃Bàn [障-日+田]# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 猒# 生sanh 死tử 。 樂nhạo/nhạc/lạc 趣thú 涅Niết 槃Bàn 。 同đồng 下hạ 二nhị 乗# 。 猒# 苦khổ 欣hân 滅diệt 。 彼bỉ [障-日+田]# 五ngũ 地địa 。 無vô 差sai 別biệt 道đạo 。 入nhập 五ngũ 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 純thuần 作tác 意ý 背bối/bội 生sanh 死tử 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 猒# 生sanh 死tử 者giả 。 二nhị 純thuần 作tác 意ý 向hướng 涅Niết 槃Bàn 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 樂nhạo/nhạc/lạc 涅Niết 槃Bàn 者giả 也dã 。

六lục 地địa 所sở 斷đoạn

六lục 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 麁thô 相tương/tướng 現hiện 行hành [障-日+田]# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 執chấp 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 麁thô 相tương/tướng 現hiện 行hành 。 彼bỉ 鄣# 六lục 地địa 。 無vô 染nhiễm 淨tịnh 道đạo 。 入nhập 六lục 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 現hiện 觀quán 察sát 行hành 流lưu 轉chuyển 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 染nhiễm 者giả 。 諸chư 行hành 流lưu 轉chuyển 。 染nhiễm 分phần/phân 攝nhiếp 故cố 。 二nhị 相tương/tướng 多đa 現hiện 行hành 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 執chấp 有hữu 淨tịnh 者giả 。 取thủ 淨tịnh 相tương/tướng 故cố 。 相tương/tướng 觀quán 多đa 行hành 。 未vị 能năng 多đa 時thời 。 住trụ 無vô 相tướng 觀quán 。

七thất 地địa 所sở 斷đoạn

七thất 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 細tế 相tướng 現hiện 行hành [障-日+田]# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 執chấp 有hữu 生sanh 滅diệt 。 細tế 相tướng 現hiện 行hành 。 彼bỉ 鄣# 七thất 地địa 。 妙diệu 無vô 相tướng 道đạo 。 入nhập 七thất 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 細tế 相tướng 現hiện 行hành 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 執chấp 有hữu 生sanh 者giả 。 猶do 取thủ 流lưu 轉chuyển 。 細tế 生sanh 相tương/tướng 故cố 。 執chấp 有hữu 生sanh 者giả 。 以dĩ 行hành 流lưu 轉chuyển 。 以dĩ 生sanh 為vi 首thủ 。 實thật 皆giai 有hữu 滅diệt 。 且thả 擧# 一nhất 生sanh 。 非phi 不bất 執chấp 滅diệt 。 即tức 執chấp 流lưu 轉chuyển 相tương/tướng 也dã 。 二nhị 純thuần 作tác 意ý 求cầu 無vô 相tướng 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 執chấp 有hữu 滅diệt 者giả 。 尚thượng 取thủ 還hoàn 滅diệt 相tương/tướng 故cố 。 純thuần 於ư 無vô 相tướng 。 作tác 意ý 勤cần 求cầu 。 未vị 能năng 空không 中trung 。 起khởi 有hữu 勝thắng 行hành 。

八bát 地địa 所sở 斷đoạn

八bát 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 無vô 相tướng 中trung 作tác 加gia 行hành 鄣# 。 謂vị 所sở 知tri 鄣# 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 無vô 相tướng 觀quán 。 不bất 任nhậm 運vận 起khởi 。 前tiền 之chi 五ngũ 地địa 。 有hữu 相tương/tướng 觀quán 多đa 。 無vô 相tướng 觀quán 少thiểu 。 於ư 第đệ 六Lục 地Địa 。 有hữu 相tương/tướng 觀quán 少thiểu 。 無vô 相tướng 觀quán 多đa 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 純thuần 無vô 相tướng 觀quán 。 雖tuy 恆hằng 相tương 續tục 。 而nhi 有hữu 加gia 行hành 。 由do 無vô 相tướng 中trung 。 有hữu 加gia 行hành 故cố 。 未vị 能năng 任nhậm 運vận 。 現hiện 相tướng 及cập 土thổ/độ 。 如như 是thị 加gia 行hành 。 鄣# 八bát 地địa 中trung 。 無vô 㓛# 用dụng 道đạo 。 故cố 若nhược 得đắc 入nhập 第đệ 八Bát 地Địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 彼bỉ 永vĩnh 斷đoạn 故cố 。 得đắc 二nhị 自tự 在tại 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 於ư 無vô 相tướng 作tác 㓛# 用dụng 愚ngu 。 二nhị 於ư 相tướng 自tự 在tại 愚ngu 。 令linh 於ư 相tương/tướng 中trung 。 不bất 自tự 在tại 故cố 。 此thử 亦diệc 攝nhiếp 土thổ/độ 。 相tương/tướng 一nhất 分phần/phân 故cố 。 八bát 地địa 以dĩ 上thượng 。 純thuần 無vô 漏lậu 道Đạo 。 任nhậm 運vận 起khởi 故cố 。 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 。 第đệ 七thất 識thức 中trung 。 細tế 所sở 知tri 鄣# 。 猶do 可khả 現hiện 起khởi 。 生sanh 空không 智trí 果quả 。 不bất 違vi 彼bỉ 故cố 。

九cửu 地địa 所sở 斷đoạn

九cửu 地địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 利lợi 他tha 中trung 。 不bất 欲dục 行hành 鄣# 。 謂vị 所sở 知tri 鄣# 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 於ư 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 事sự 中trung 。 不bất 欲dục 勤cần 行hành 。 樂nhạo/nhạc/lạc 脩tu 己kỷ 利lợi 。 彼bỉ 鄣# 九cửu 地địa 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 入nhập 九cửu 地địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 於ư 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 法Pháp 。 無vô 量lượng 名danh 句cú 字tự 。 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 。 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 愚ngu 。 於ư 無vô 量lượng 所sở 說thuyết 法Pháp 。 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 義nghĩa 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 所sở 詮thuyên 。 摠tổng 持trì 自tự 在tại 。 於ư 一nhất 義nghĩa 中trung 。 現hiện 一nhất 切thiết 義nghĩa 故cố 。 於ư 無vô 量lượng 名danh 句cú 字tự 。 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 能năng 詮thuyên 。 摠tổng 持trì 自tự 在tại 於ư 一nhất 名danh 句cú 字tự 中trung 。 現hiện 一nhất 切thiết 名danh 句cú 字tự 故cố 。 於ư 後hậu 後hậu 慧tuệ 辨biện 。 陀đà 羅la 尼ni 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 即tức 於ư 言ngôn 音âm 。 展triển 轉chuyển 訓huấn 釋thích 。 摠tổng 持trì 自tự 在tại 。 於ư 一nhất 音âm 聲thanh 中trung 。 現hiện 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 故cố 。 二nhị 辨biện 才tài 自tự 在tại 愚ngu 。 辨biện 才tài 自tự 在tại 者giả 。 謂vị 辨biện 無vô 礙ngại 解giải 善thiện 達đạt 機cơ 冝# 。 巧xảo 為vi 說thuyết 故cố 。 愚ngu 能năng 鄣# 此thử 。 四tứ 種chủng 自tự 在tại 。 皆giai 是thị 此thử 中trung 。 第đệ 九cửu 鄣# 攝nhiếp 。

十Thập 地Địa 所sở 斷đoạn

十Thập 地Địa 所sở 斷đoạn 。 即tức 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 未vị 得đắc 自tự 在tại 鄣# 。 謂vị 所sở 知tri [障-日+田]# 中trung 。 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 。 令linh 於ư 諸chư 法pháp 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 彼bỉ 鄣# 十Thập 地Địa 。 大đại 法pháp 智trí 雲vân 。 及cập 所sở 含hàm 蔵# 。 所sở 起khởi 事sự 業nghiệp 。 入nhập 十Thập 地Địa 時thời 。 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 大đại 神thần 通thông 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 鄣# 所sở 起khởi 事sự 業nghiệp 者giả 。 二nhị 悟ngộ 入nhập 微vi 細tế 秘bí 密mật 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 鄣# 大đại 法pháp 智trí 雲vân 。 及cập 所sở 含hàm 蔵# 者giả 也dã 。

金kim 剛cang 所sở 斷đoạn

十Thập 地Địa 於ư 法pháp 。 雖tuy 得đắc 自tự 在tại 。 而nhi 有hữu 餘dư 鄣# 。 未vị 名danh 冣# 極cực 。 謂vị 有hữu 俱câu 生sanh 微vi 所sở 知tri [障-日+田]# 。 及cập 有hữu 任nhậm 運vận 。 煩phiền 惱não 鄣# 種chủng 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 彼bỉ 皆giai 頓đốn 斷đoạn 。 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 由do 斯tư 瑜du 伽già 。 說thuyết 斷đoạn 二nhị 愚ngu 。 及cập 彼bỉ 麁thô 重trọng 。 一nhất 於ư 一nhất 切thiết 所sở 知tri 境cảnh 。 極cực 微vi 細tế 著trước 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 。 微vi 所sở 知tri 鄣# 。 二nhị 極cực 微vi 細tế 礙ngại 愚ngu 。 即tức 是thị 此thử 中trung 一nhất 切thiết 任nhậm 運vận 。 煩phiền 惱não 鄣# 種chủng 也dã 。

極cực 脫thoát 所sở 棄khí

所sở 餘dư 有hữu 漏lậu 法pháp 種chủng 劣liệt 無vô 漏lậu 。 金kim 剛cang 喻dụ 定định 。 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 猶do 未vị 捨xả 彼bỉ 。 與dữ 無vô 間gian 道đạo 。 不bất 相tương 違vi 故cố 。 解giải 脫thoát 道đạo 起khởi 。 方phương 棄khí 捨xả 之chi 。 第đệ 八bát 淨tịnh 識thức 。 非phi 彼bỉ 依y 故cố 。 有hữu 漏lậu 善thiện 三tam 無vô 記ký 法pháp 全toàn 。 異dị [孰/火]# 生sanh 少thiểu 分phần 。 名danh 所sở 餘dư 有hữu 漏lậu 。 二nhị [障-日+田]# 餘dư 故cố 。 十Thập 地Địa 中trung 。 所sở 生sanh 現hiện 行hành 。 及cập 此thử 種chủng 類loại 。 中trung 下hạ 品phẩm 種chủng 。 名danh 劣liệt 無vô 漏lậu 也dã 。

十thập 種chủng 真Chân 如Như

十thập 真Chân 如Như 者giả 。 一nhất 遍biến 行hành 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 而nhi 不bất 在tại 故cố 。 二nhị 冣# 勝thắng 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 具cụ 無vô 邊biên 德đức 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 冣# 為vi 勝thắng 故cố 三tam 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 。 於ư 餘dư 教giáo 法pháp 。 極cực 為vi 勝thắng 故cố 。 四tứ 無vô 攝nhiếp 受thọ 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 無vô 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 非phi 我ngã 執chấp 等đẳng 所sở 依y 取thủ 故cố 。 五ngũ 類loại 無vô 別biệt 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 類loại 無vô 差sai 別biệt 。 非phi 如như 眼nhãn 等đẳng 類loại 有hữu 異dị 故cố 。 六lục 無vô 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 本bổn 性tánh 無vô 染nhiễm 。 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 後hậu 方phương 淨tịnh 故cố 。 七thất 法pháp 無vô 別biệt 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 雖tuy 多đa 教giáo 法pháp 。 種chủng 種chủng 安an 立lập 。 而nhi 無vô 異dị 故cố 。 八bát 不bất 增tăng 減giảm 真Chân 如Như 。 謂vị 此thử 真Chân 如Như 。 離ly 增tăng 减# 執chấp 。 不bất 隨tùy 淨tịnh 染nhiễm 。 有hữu 增tăng 减# 故cố 即tức 此thử 亦diệc 名danh 相tướng 土thổ/độ 自tự 在tại 所sở 依y 真Chân 如Như 。 謂vị 若nhược 證chứng 得đắc 此thử 真Chân 如Như 已dĩ 。 現hiện 相tướng 現hiện 土thổ/độ 。 俱câu 自tự 在tại 故cố 。 九cửu 智trí 自tự 在tại 所sở 依y 真Chân 如Như 。 謂vị 若nhược 證chứng 得đắc 此thử 真Chân 如Như 已dĩ 。 於ư 無vô 礙ngại 解giải 。 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 十thập 業nghiệp 自tự 在tại 等đẳng 所sở 依y 真Chân 如Như 。 謂vị 若nhược 證chứng 得đắc 此thử 真Chân 如Như 已dĩ 。 普phổ 於ư 一nhất 切thiết 。 神thần 通thông 作tác 業nghiệp 。 摠tổng 持trì 定định 門môn 。 皆giai 自tự 在tại 故cố 。 雖tuy 真Chân 如Như 性tánh 。 實thật 無vô 差sai 別biệt 。 而nhi 隨tùy 勝thắng 德đức 。 假giả 立lập 十thập 種chủng 。 雖tuy 初Sơ 地Địa 中trung 。 已dĩ 達đạt 一nhất 切thiết 。 而nhi 能năng 證chứng 行hành 。 猶do 未vị 圓viên 滿mãn 。 為vi 令linh 圓viên 滿mãn 。 後hậu 後hậu 建kiến 立lập 。

依y 詮thuyên 癈phế 詮thuyên

真Chân 如Như 妙diệu 理lý 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 言ngôn 所sở 言ngôn 。 非phi 識thức 所sở 識thức 。 唯duy 諸chư 聖thánh 者giả 。 分phần/phân 滿mãn 證chứng 悟ngộ 。 謂vị 之chi 癈phế 詮thuyên 談đàm 旨chỉ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 強cường/cưỡng 寄ký 言ngôn 慮lự 。 而nhi 說thuyết 常thường 住trụ 一nhất 味vị 等đẳng 。 謂vị 之chi 依y 詮thuyên 談đàm 旨chỉ 。

變biến 化hóa 身thân 土thổ/độ

於ư 變biến 化hóa 土thổ/độ 。 有hữu 其kỳ 二nhị 種chủng 。 一nhất 穢uế 土thổ/độ 。 二nhị 淨tịnh 土độ 。 穢uế 謂vị 瓦ngõa 礫lịch 。 荊kinh 蕀cức 。 便tiện 利lợi 。 臭xú 穢uế 等đẳng 也dã 。 淨tịnh 謂vị 金kim 銀ngân 七thất 寳# 。 池trì 林lâm 宮cung 閣các 等đẳng 也dã 。 唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 。 若nhược 變biến 化hóa 身thân 。 依y 變biến 化hóa 土thổ/độ 。 謂vị 成thành 事sự 智trí 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 修tu 。 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 。 淨tịnh 穢uế 佛Phật 土độ 。 因nhân 緣duyên 成thành # 。 隨tùy 未vị 登đăng 地địa 有hữu 情tình 所sở 冝# 。 化hóa 為vi 佛Phật 土độ 。 或hoặc 淨tịnh 或hoặc 穢uế 。 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 。 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 。 佛Phật 變biến 化hóa 身thân 。 依y 之chi 而nhi 住trụ 。 能năng 依y 身thân 量lượng 。 亦diệc 無vô 定định 限hạn 佛Phật 土độ 章chương 云vân 。 此thử 土thổ/độ 亦diệc 以dĩ 有hữu 情tình 五ngũ 蘊uẩn 。 及cập 器khí 界giới 四tứ 塵trần 等đẳng 。 以dĩ 為vi 躰# 性tánh 。 佛Phật 變biến 唯duy 無vô 漏lậu 。 餘dư 有hữu 情tình 變biến 。 通thông 有hữu 無vô 漏lậu 。 第đệ 六lục 識thức 及cập 所sở 變biến 。 通thông 有hữu 無vô 漏lậu 餘dư 識thức 及cập 所sở 變biến 。 唯duy 有hữu 漏lậu 。 太thái 賢hiền 云vân 。 淨tịnh 穢uế 同đồng 處xứ 。 隨tùy 業nghiệp 異dị 見kiến 。 猶do 如như 四tứ 識thức 。 等đẳng 事sự 心tâm 異dị 。 如như 說thuyết 鶖thu 子tử 。 所sở 見kiến 山sơn 河hà 。 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 變biến 寶bảo 土thổ/độ 故cố 。

長trường 時thời 暫tạm 變biến

於ư 變biến 化hóa 土thổ/độ 。 而nhi 有hữu 長trường 時thời 淨tịnh 土độ 。 暫tạm 變biến 淨tịnh 土độ 。 長trường 時thời 淨tịnh 土độ 。 其kỳ 相tương/tướng 可khả 知tri 。 暫tạm 變biến 淨tịnh 土độ 。 謂vị 釋Thích 迦Ca 土thổ/độ 中trung 。 說thuyết 無vô 垢cấu 稱xưng 經kinh 。 足túc 未vị 按án 前tiền 。 現hiện 穢uế 非phi 淨tịnh 。 足túc 按án 已dĩ 後hậu 。 暫tạm 令linh 見kiến 淨tịnh 。 說thuyết 法Pháp 華hoa 時thời 。 十thập 方phương 佛Phật 集tập 。 淨tịnh 而nhi 非phi 穢uế 。 未vị 集tập 已dĩ 前tiền 穢uế 而nhi 非phi 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 言ngôn 。 尒# 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 地địa 皆giai 柔nhu 軟nhuyễn 。 無vô 有hữu [土*乍]# 塘đường 土thổ/độ 石thạch 沙sa 礫lịch 。 亦diệc 化hóa 土thổ/độ 攝nhiếp 。 是thị 其kỳ 暫tạm 變biến 而nhi 已dĩ 。

自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ

唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 還hoàn 依y 自tự 土thổ/độ 。 謂vị 圓viên 鏡kính 智trí 。 相tương 應ứng 淨tịnh 識thức 。 由do 昔tích 所sở 修tu 。 自tự 利lợi 無vô 漏lậu 。 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 因nhân 緣duyên 成thành 熟thục 。 從tùng 初sơ 成thành 佛Phật 。 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 變biến 為vi 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 常thường 依y 而nhi 住trụ 。 如như 淨tịnh 土độ 量lượng 。 身thân 量lượng 亦diệc 尒# 。 佛Phật 土độ 章chương 云vân 。 唯duy 以dĩ 無vô 漏lậu 色sắc 蘊uẩn 。 色sắc 香hương 味vị 觸xúc 。 相tương 續tục 四tứ 塵trần 。 間gian 斷đoạn 亦diệc 聲thanh 五ngũ 塵trần 。 為vi 躰# 性tánh 。 具cụ 事sự 相tướng 色sắc 法pháp 㓛# 德đức 。

他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ

唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 亦diệc 依y 自tự 土thổ/độ 。 謂vị 平bình 等đẳng 智trí 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 由do 昔tích 所sở 修tu 。 利lợi 他tha 無vô 漏lậu 。 純thuần 淨tịnh 佛Phật 土độ 。 因nhân 緣duyên 成thành [孰/火]# 。 隨tùy 住trụ 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 冝# 。 變biến 為vi 淨tịnh 土độ 。 或hoặc 小tiểu 或hoặc 大đại 。 或hoặc 劣liệt 或hoặc 勝thắng 。 前tiền 後hậu 改cải 轉chuyển 。 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 依y 之chi 而nhi 住trụ 。 能năng 依y 身thân 量lượng 。 亦diệc 無vô 定định 限hạn 。 佛Phật 土độ 章chương 云vân 。 亦diệc 以dĩ 無vô 漏lậu 色sắc 蘊uẩn 。 四tứ 塵trần 五ngũ 塵trần 。 而nhi 為vi 躰# 性tánh 。 亦diệc 以dĩ 成thành 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 五ngũ 蘊uẩn 。 及cập 金kim 銀ngân 等đẳng 。 所sở 成thành 四tứ 塵trần 等đẳng 噐# 土thổ/độ 。 以dĩ 為vi 躰# 性tánh 。 又hựu 云vân 。 佛Phật 所sở 變biến 者giả 。 定định 唯duy 無vô 漏lậu 。 菩Bồ 薩Tát 變biến 者giả 。 通thông 有hữu 無vô 漏lậu 。 第đệ 八bát 五ngũ 識thức 所sở 變biến 唯duy 有hữu 漏lậu 。 第đệ 六lục 意ý 識thức 。 或hoặc 第đệ 七thất 識thức 及cập 所sở 變biến 。 通thông 有hữu 無vô 漏lậu 。

有hữu 邊biên 無vô 邊biên

佛Phật 地địa 經kinh 明minh 受thọ 用dụng 土thổ/độ 云vân 。 周chu 圓viên 無vô 際tế 。 其kỳ 量lượng 難nan 測trắc 。 佛Phật 地địa 論luận 有hữu 三tam 義nghĩa 。 一nhất 有hữu 邊biên 際tế 。 一nhất 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 無vô 邊biên 。 他tha 受thọ 用dụng 有hữu 邊biên 矣hĩ 。 後hậu 解giải 為vi 正chánh 彼bỉ 正chánh 義nghĩa 云vân 。 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 。 謂vị 諸chư 如Như 來Lai 。 為vi 令linh 地địa 上thượng 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 受thọ 大đại 法Pháp 樂lạc 。 進tiến 修tu 勝thắng 行hành 。 隨tùy 冝# 而nhi 現hiện 。 或hoặc 勝thắng 或hoặc 劣liệt 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 改cải 轉chuyển 不bất 定định 。 如như 變biến 化hóa 土thổ/độ 。 如như 是thị 淨tịnh 土độ 。 以dĩ 有hữu 邊biên 故cố 。 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 如Như 來Lai 。 皆giai 測trắc 其kỳ 量lượng 。 但đãn 就tựu 地địa 前tiền 。 言ngôn 不bất 能năng 測trắc 。

自tự 性tánh 身thân 土thổ/độ

唯duy 識thức 論luận 十thập 云vân 。 又hựu 自tự 性tánh 身thân 。 依y 法pháp 性tánh 土thổ/độ 。 雖tuy 此thử 身thân 土thổ/độ 。 體thể 無vô 差sai 別biệt 。 而nhi 屬thuộc 佛Phật 法Pháp 。 相tương/tướng 性tánh 異dị 故cố 。 此thử 佛Phật 身thân 土thổ/độ 。 俱câu 非phi 色sắc 攝nhiếp 。 雖tuy 不bất 可khả 說thuyết 形hình 量lượng 小tiểu 大đại 。 然nhiên 隨tùy 事sự 相tướng 。 其kỳ 量lượng 無vô 邊biên 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 疏sớ/sơ 云vân 。 以dĩ 佛Phật 義nghĩa 是thị 相tương/tướng 。 謂vị 有hữu 為vi 㓛# 德đức 法pháp 所sở 依y 故cố 。 眾chúng 德đức 聚tụ 義nghĩa 故cố 。 二nhị 身thân 自tự 躰# 故cố 。 法pháp 者giả 是thị 性tánh 義nghĩa 。 㓛# 德đức 自tự 性tánh 故cố 。 能năng 持trì 自tự 性tánh 故cố 。 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 故cố 。 躰# 為vi 土thổ/độ 義nghĩa 為vi 身thân 。

摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La

淨Tịnh 居Cư 天Thiên 上thượng 。 有hữu 他tha 受thọ 用dụng 淨tịnh 土độ 。 名danh 曰viết 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 即tức 是thị 大đại 自tự 在tại 宮cung 也dã 。 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 成thành 正chánh 覺giác 。 必tất 往vãng 此thử 處xứ 。 若nhược 第đệ 十Thập 地Địa 滿mãn 。 欲dục 受thọ 佛Phật 位vị 。 所sở 居cư 之chi 土thổ/độ 。 非phi 必tất 住trụ 在tại 自tự 在tại 宮cung 處xứ 。 處xử 所sở 不bất 定định 也dã 。 十Thập 地Địa 經kinh 論luận 。 言ngôn 後hậu 報báo 利lợi 益ích 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 智trí 處xứ 生sanh 者giả 。 據cứ 初sơ 往vãng 而nhi 說thuyết 。 問vấn 此thử 自tự 在tại 宮cung 。 為vi 三tam 界giới 攝nhiếp 將tương 否phủ/bĩ 。 答đáp 若nhược 論luận 處xứ 所sở 。 非phi 是thị 三tam 界giới 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 外ngoại 有hữu 別biệt 處xứ 。 佛Phật 土độ 章chương 云vân 。 土thổ/độ 非phi 界giới 繫hệ 。 言ngôn 超siêu 三tam 界giới 矣hĩ 。 若nhược 論luận 相tương/tướng 攝nhiếp 。 即tức 是thị 色sắc 界giới 攝nhiếp 。 佛Phật 土độ 章chương 云vân 。 異dị [孰/火]# 識thức 在tại 。 必tất 是thị 三tam 界giới 攝nhiếp 。 何hà 得đắc 出xuất 界giới 矣hĩ 。 問vấn 於ư 論luận 相tương/tướng 攝nhiếp 。 即tức 色sắc 界giới 攝nhiếp 。 若nhược 尒# 為vi 是thị 淨tịnh 居cư 攝nhiếp 將tương 否phủ/bĩ 。 答đáp 是thị 非phi 淨tịnh 居cư 攝nhiếp 。 瑜du 伽già 第đệ 四tứ 云vân 。 色sắc 界giới 之chi 中trung 。 十thập 八bát 住trú 處xứ 無vô 想tưởng 天thiên 者giả 。 廣quảng 果quả 天thiên 攝nhiếp 。 非phi 別biệt 處xứ 所sở 。 既ký 云vân 。 十thập 八bát 。 復phục 言ngôn 無vô 想tưởng 。 廣quảng 果quả 天thiên 攝nhiếp 故cố 自tự 在tại 宮cung 非phi 五ngũ 淨tịnh 居cư 。 若nhược 淨tịnh 居cư 攝nhiếp 。 處xử 應ưng 十thập 七thất 非phi 十thập 八bát 也dã 。 問vấn 第đệ 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 依y 何hà 業nghiệp 力lực 。 往vãng 自tự 在tại 宮cung 耶da 。 答đáp 初sơ 以dĩ 廣quảng 果quả 天thiên 穢uế 業nghiệp 。 感cảm 彼bỉ 天thiên 果quả 。 至chí 生sanh 自tự 在tại 宮cung 。 以dĩ 無vô 漏lậu 定định 願nguyện 。 資tư 令linh 殊thù 勝thắng 。 而nhi 往vãng 淨tịnh 土độ 也dã 。

三Tam 身Thân 成thành 道Đạo

問vấn 三Tam 身Thân 成thành 道Đạo 。 為vi 是thị 同đồng 時thời 。 將tương 前tiền 後hậu 歟# 。 答đáp 古cổ 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 謂vị 同đồng 時thời 。 若nhược 不bất 尒# 者giả 。 應ưng 有hữu 佛Phật 果Quả 增tăng 减# 過quá 。 三Tam 身Thân 章chương 云vân 。 故cố 成thành 三tam 佛Phật 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 一nhất 謂vị 異dị 時thời 。 准chuẩn 未vị 親thân 無vô 性tánh 解giải 釋thích 。 八bát 相tương/tướng 化hóa 儀nghi 。 並tịnh 事sự 智trí 之chi 所sở 現hiện 。 報báo 前tiền 化hóa 後hậu 。 其kỳ 理lý 分phân 明minh 也dã 。 故cố 法pháp 華hoa 玄huyền 賛# 三tam 云vân 。 果quả 道đạo 滿mãn 已dĩ 。 住trụ 知tri 足túc 天thiên 。 乃nãi 至chí 下hạ 生sanh 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 撲phác 揚dương 三Tam 身Thân 章chương 記ký 云vân 。 自tự 在tại 宮cung 中trung 。 成thành 正chánh 覺giác 已dĩ 。 知tri 足túc 化hóa 身thân 。 即tức 下hạ 閻Diêm 浮Phù 。 亦diệc 成thành 正chánh 覺giác 矣hĩ 。 是thị 當đương 以dĩ 後hậu 為vi 正chánh 。 佛Phật 身thân 餘dư 身thân 。 其kỳ 相tương/tướng 雖tuy 異dị 。 並tịnh 是thị 變biến 化hóa 身thân 。 何hà 有hữu 三Tam 身Thân 闕khuyết 減giảm 失thất 耶da 。

三tam 種chủng 常thường 住trụ

常thường 有hữu 三tam 種chủng 。 曰viết 自tự 性tánh 常thường 。 曰viết 不bất 斷đoạn 常thường 。 曰viết 相tương 續tục 常thường 也dã 。 自tự 性tánh 身thân 。 謂vị 之chi 自tự 性tánh 常thường 。 其kỳ 性tánh 無vô 為vi 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 也dã 。 自tự 他tha 受thọ 用dụng 。 謂vị 之chi 不bất 斷đoạn 常thường 。 有hữu 為vi 智trí 品phẩm 。 雖tuy 有hữu 生sanh 滅diệt 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 也dã 。 變biến 化hóa 身thân 。 謂vị 之chi 相tướng 續tục 常thường 。 機cơ 緣duyên 不bất 恆hằng 。 稍sảo 有hữu 間gian 斷đoạn 。 雖tuy 不bất 恆hằng 會hội 。 機cơ 緣duyên 無vô 盡tận 。 雖tuy 有hữu 間gian 斷đoạn 。 化hóa 道đạo 無vô 絕tuyệt 也dã 。

淨tịnh 八bát 識thức 聚tụ

淨tịnh 八bát 識thức 聚tụ 。 於ư 自tự 他tha 身thân 。 互hỗ 相tương 展triển 轉chuyển 。 皆giai 有hữu 所sở 緣duyên 同đồng 時thời 心tâm 心tâm 所sở 。 亦diệc 得đắc 互hỗ 緣duyên 以dĩ 彼bỉ 㓛# 能năng 。 遍biến 現hiện 影ảnh 故cố 識thức 自tự 證chứng 分phần/phân 。 與dữ 相tương 應ứng 見kiến 分phần/phân 同đồng 緣duyên 。 緣duyên 自tự 見kiến 分phần/phân 。 餘dư 淨tịnh 心tâm 所sở 。 義nghĩa 例lệ 亦diệc 然nhiên 。 相tương/tướng 分phần/phân 必tất 無vô 有hữu 能năng 緣duyên 用dụng 。 自tự 餘dư 三tam 分phần/phân 互hỗ 緣duyên 一nhất 切thiết 。 故cố 名danh 遍biến 緣duyên 。 見kiến 分phần/phân 緣duyên 自tự 證chứng 分phần/phân 。 亦diệc 能năng 緣duyên 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 。 證chứng 自tự 證chứng 分phần/phân 。 亦diệc 能năng 緣duyên 見kiến 分phần/phân 相tương/tướng 分phần/phân 者giả 。 唯duy 在tại 佛Phật 位vị 。 餘dư 者giả 不bất 能năng 也dã 。 三tam 分phần/phân 若nhược 能năng 。 遍biến 緣duyên 一nhất 切thiết 。 三tam 分phần/phân 差sai 殊thù 。 云vân 何hà 得đắc 別biệt 。 謂vị 前tiền 所sở 得đắc 者giả 親thân 得đắc 。 餘dư 新tân 所sở 得đắc 影ảnh 得đắc 。 故cố 成thành 差sai 別biệt 矣hĩ 。 果quả 位vị 諸chư 識thức 。 與dữ 幾kỷ 心tâm 所sở 相tương 應ứng 。 謂vị 各các 與dữ 二nhị 十thập 一nhất 心tâm 所sở 相tương 應ứng 。 遍biến 行hành 五ngũ 。 別biệt 境cảnh 五ngũ 善thiện 十thập 一nhất 也dã 。

五ngũ 重trọng/trùng 唯duy 識thức

觀quán 門môn 次thứ 第đệ 。 從tùng 麁thô 至chí 細tế 。 摠tổng 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 。 一nhất 遣khiển 虛hư 存tồn 實thật 識thức 。 謂vị 觀quán 遍biến 計kế 所sở 執chấp 。 唯duy 虛hư 妄vọng 起khởi 無vô 躰# 用dụng 。 應ưng 正chánh 遣khiển 空không 。 情tình 有hữu 理lý 無vô 故cố 。 觀quán 依y 他tha 圓viên 成thành 。 諸chư 法pháp 躰# 實thật 。 二nhị 智trí 境cảnh 界giới 。 應ưng 正chánh 存tồn 有hữu 。 理lý 有hữu 情tình 無vô 故cố 。 若nhược 尒# 何hà 故cố 。 得đắc 言ngôn 唯duy 識thức 。 唯duy 言ngôn 但đãn 遮già 愚ngu 夫phu 所sở 執chấp 。 定định 離ly 諸chư 識thức 。 實thật 有hữu 色sắc 等đẳng 。 識thức 言ngôn 摠tổng 顯hiển 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 各các 有hữu 八bát 識thức 六lục 位vị 心tâm 所sở 。 所sở 變biến 相tương 見kiến 。 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 。 及cập 彼bỉ 空không 理lý 。 所sở 顯hiển 真Chân 如Như 。 識thức 自tự 相tương/tướng 故cố 。 識thức 相tương 應ứng 故cố 。 二nhị 所sở 變biến 故cố 。 三tam 分phần/phân 位vị 故cố 。 四tứ 實thật 性tánh 故cố 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 皆giai 不bất 離ly 識thức 。 摠tổng 立lập 識thức 名danh 。 二nhị 捨xả [冰-水+監]# 留lưu 純thuần 識thức 。 謂vị 雖tuy 觀quán 事sự 理lý 。 皆giai 不bất 離ly 識thức 。 於ư 此thử 內nội 識thức 。 有hữu 境cảnh 有hữu 心tâm 。 識thức 唯duy 內nội 有hữu 。 境cảnh 亦diệc 通thông 外ngoại 。 恐khủng 濫lạm 外ngoại 故cố 。 但đãn 言ngôn 唯duy 識thức 。 三tam 攝nhiếp 未vị 歸quy 本bổn 識thức 。 謂vị 見kiến 相tương/tướng 二nhị 分phần 。 俱câu 依y 識thức 有hữu 。 若nhược 離ly 識thức 自tự 躰# 本bổn 。 未vị 法pháp 必tất 無vô 。 是thị 故cố 攝nhiếp 末mạt 歸quy 本bổn 。 名danh 曰viết 唯duy 識thức 。 四tứ 隱ẩn 劣liệt 顯hiển 勝thắng 識thức 。 謂vị 心tâm 及cập 心tâm 所sở 。 俱câu 能năng 變biến 現hiện 。 以dĩ 心tâm 王vương 勝thắng 。 而nhi 心tâm 所sở 劣liệt 。 隱ẩn 劣liệt 顯hiển 勝thắng 。 名danh 為vi 唯duy 識thức 。 五ngũ 遣khiển 相tương/tướng 證chứng 性tánh 識thức 。 謂vị 識thức 言ngôn 所sở 表biểu 。 具cụ 有hữu 事sự 理lý 。 事sự 為vi 相tương/tướng 用dụng 。 遣khiển 而nhi 不bất 取thủ 。 理lý 為vi 性tánh 躰# 。 應ưng 求cầu 作tác 證chứng 。 遣khiển 事sự 證chứng 理lý 。 名danh 曰viết 唯duy 識thức 。

畧Lược 述Thuật 法Pháp 相Tướng 義Nghĩa 卷quyển 下hạ