華Hoa 嚴Nghiêm 宗Tông 章Chương 疏Sớ 并Tinh 因Nhân 明Minh 錄Lục

日Nhật 本Bổn 圓Viên 超Siêu 錄Lục

華hoa 嚴nghiêm 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 并tinh 因nhân 明minh 錄lục

東đông 大đại 寺tự 圓viên 超siêu 大đại 法Pháp 師sư 奉phụng 聖thánh 王vương 勅sắc 錄lục 上thượng

竊thiết 以dĩ 佛Phật 教giáo 之chi 興hưng 也dã 。 於ư 此thử 有hữu 由do 矣hĩ 。 西tây 天thiên 之chi 境cảnh 。 釋Thích 迦Ca 能năng 仁nhân 駕giá 鹿lộc 苑uyển 而nhi 疏sớ/sơ 其kỳ 源nguyên 。 東đông 漢hán 之chi 朝triêu 。 孝hiếu 明minh 皇hoàng 帝đế 夢mộng 金kim 人nhân 而nhi 尋tầm 其kỳ 蹤tung 。 我ngã 國quốc 家gia 奇kỳ 異dị 之chi 像tượng 來lai 濱tân 。 微vi 言ngôn 之chi 教giáo 聞văn 空không 。 磯ki 城thành 嶋# 金kim 剌lạt 宮cung 御ngự 宇vũ 欽khâm 明minh 天thiên 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 佛Phật 法Pháp 始thỉ 傳truyền 矣hĩ 。 其kỳ 後hậu 至chí 于vu 延diên 喜hỷ 十thập 四tứ 年niên 。 經kinh 三tam 百bách 五ngũ 十thập 三tam 年niên 。 其kỳ 間gian 所sở 傳truyền 。 法Pháp 藏tạng 盡tận 數số 。 分phần/phân 教giáo 窮cùng 派phái 。 書thư 寫tả 經kinh 論luận 競cạnh 在tại 公công 私tư 。 祕bí 顯hiển 章chương 疏sớ/sơ 但đãn 任nhậm 人nhân 心tâm 。 或hoặc 祕bí 不bất 傳truyền 。 或hoặc 散tán 不bất 寫tả 。 諸chư 宗tông 章chương 疏sớ/sơ 漸tiệm 瀆độc 塞tắc 。 白bạch 馬mã 教giáo 法pháp 無vô 由do 釋thích 焉yên 伏phục 惟duy 禪thiền 定định 皇hoàng 帝đế 。 五ngũ 百bách 佛Phật 前tiền 。 親thân 受thọ 付phó 囑chúc 。 一nhất 天thiên 下hạ 中trung 權quyền 現hiện 王vương 身thân 。 崇sùng 重trọng/trùng 聖thánh 教giáo 遠viễn 越việt 五ngũ 天thiên 。 紹thiệu 隆long 顯hiển 密mật 近cận 倍bội 震chấn 旦đán 。 爰viên 皇hoàng 帝đế 勅sắc 寫tả 傳truyền 章chương 疏sớ/sơ 。 使sử 六lục 宗tông 碩# 學học 進tiến 各các 宗tông 之chi 錄lục 。 圓viên 超siêu 苟cẩu 陪bồi 華hoa 嚴nghiêm 之chi 末mạt 學học 。 忝thiểm 獻hiến 自tự 宗tông 及cập 因nhân 明minh 錄lục 。 伏phục 憑bằng 後hậu 哲triết 之chi 正chánh 奏tấu 耳nhĩ 。

甲giáp 戌tuất 之chi 歲tuế 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 謹cẩn 序tự 。

-# 十thập 住trụ 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 十thập 六lục 卷quyển (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 後hậu 秦tần 耶da 舍xá 三tam 藏tạng 共cộng 羅la 什thập 譯dịch 出xuất 釋thích 十Thập 地Địa 品phẩm 至chí 第đệ 二nhị 地địa 是thị 大đại 不bất 思tư 議nghị 論luận 一nhất 分phần/phân 也dã )#

-# 十thập 住trụ 論luận 十thập 卷quyển (# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 羅la 什thập 譯dịch )#

十Thập 地Địa 論luận 十thập 卷quyển 天Thiên 親Thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 。 菩Bồ 提Đề 留lưu 支chi 譯dịch )#

-# 註chú 十Thập 地Địa 論luận 二nhị 十thập 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 論luận 六lục 百bách 卷quyển (# 北bắc 齊tề 劉lưu 謙khiêm 之chi 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 論luận 百bách 卷quyển (# 見kiến 行hành 止chỉ 五ngũ 十thập 卷quyển 後hậu 魏ngụy 靈linh 辨biện 述thuật )#

法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 論luận 一nhất 卷quyển (# 堅kiên 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 提đề 雲vân 般Bát 若Nhã 等đẳng 譯dịch )#

十Thập 地Địa 五ngũ 門môn 實thật 性tánh 論luận 六lục 卷quyển (# 釋thích 十Thập 地Địa 論luận )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 一nhất 卷quyển (# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 二nhị 卷quyển (# 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 造tạo 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 譯dịch 上thượng 二nhị 論luận 同đồng 本bổn 異dị 譯dịch )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 玄huyền 文văn 二nhị 十thập 卷quyển 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 述thuật )#

-# 大đại 品phẩm 玄huyền 文văn 四tứ 卷quyển 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 述thuật )#

-# 九cửu 識thức 論luận 二nhị 卷quyển 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 述thuật )#

-# 寶bảo 性tánh 論luận 六lục 卷quyển (# 堅kiên 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 造tạo 勒lặc 那na 摩ma 提đề 譯dịch )#

-# 佛Phật 地địa 論luận 七thất 卷quyển (# 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 造tạo 玄huyền 奘tráng 三tam 藏tạng 譯dịch )#

金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 論luận 三tam 卷quyển (# 新tân 羅la 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 會Hội 釋Thích 論Luận 十Thập 四Tứ 卷Quyển (# 新Tân 經Kinh 李# 通Thông 玄Huyền 述Thuật )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 探Thám 玄Huyền 記Ký 二Nhị 十Thập 卷Quyển (# 古Cổ 經Kinh 魏Ngụy 國Quốc 西Tây 寺Tự 法Pháp 藏Tạng 述Thuật )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 刊# 定Định 記Ký 十Thập 六Lục 卷Quyển (# 新Tân 經Kinh 靜Tĩnh 法Pháp 寺Tự 慧Tuệ 苑Uyển 述Thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 三tam 十thập 卷quyển (# 新tân 經kinh 。 分phần/phân 本bổn 末mạt 為vi 六lục 十thập 卷quyển 請thỉnh 來lai 錄lục 云vân 演diễn 義nghĩa 鈔sao 四tứ 十thập 卷quyển 清thanh 涼lương 山sơn 大đại 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 澄trừng 觀quán 述thuật )# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 古cổ 經kinh 。 元nguyên 曉hiểu 述thuật )# 。

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 方Phương 軌Quỹ 五Ngũ 卷Quyển (# 古Cổ 經Kinh 至Chí 相Tương/tướng 寺Tự 智Trí 儼Nghiễm 述Thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 二nhị 十thập 卷quyển (# 新tân 經kinh 。 宗tông 壹nhất 述thuật )# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 十thập 三tam 卷quyển (# 智trí 儼nghiễm 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 越việt 州châu 靜tĩnh 林lâm 寺tự 法pháp 敏mẫn 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 十thập 二nhị 卷quyển (# 唐đường 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 靈linh 辨biện 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 鈔sao 十thập 卷quyển (# 靈linh 辨biện 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 品phẩm 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 唐đường 并tinh 州châu 武võ 德đức 寺tự 慧tuệ 覺giác 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 齊tề 鄴# 中trung 曇đàm 遵tuân 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 隋tùy 西tây 京kinh 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 洪hồng 遵tuân 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 未vị 成thành 未vị 講giảng 。 隋tùy 西tây 京kinh 淨tịnh 影ảnh 寺tự 慧tuệ 遠viễn 述thuật )# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 唐đường 至chí 相tương/tướng 寺tự 智trí 正chánh 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 唐đường 京kinh 師sư 普phổ 光quang 寺tự 光quang 覺giác 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 魏ngụy 北bắc 臺đài 智trí 炬cự 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 五ngũ 卷quyển (# 齊tề 鄴# 下hạ 大đại 覺giác 寺tự 僧Tăng 範phạm 述thuật 又hựu 造tạo 十Thập 地Địa 地địa 持trì 維duy 摩ma 勝thắng 鬘man 疏sớ/sơ 等đẳng )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển (# 齊tề 鄴# 下hạ 大đại 覺giác 寺tự 慧tuệ 光quang 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 齊tề 治trị 州châu 曇đàm 衍diễn 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 義nghĩa 疏sớ/sơ (# 未vị 知tri 卷quyển 數số 。 隋tùy 西tây 京kinh 空không 觀quán 寺tự 慧tuệ 藏tạng 感cảm 空không 聲thanh 瑞thụy 述thuật )# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 八bát 卷quyển (# 隋tùy 相tương/tướng 州châu 演diễn 空không 寺tự 靈linh 祐hựu 述thuật 又hựu 造tạo 自tự 餘dư 章chương 疏sớ/sơ 傳truyền 記ký 等đẳng 總tổng 百bách 餘dư 卷quyển 現hiện 行hành 於ư 代đại )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 明minh 難nạn/nan 品phẩm 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 隋tùy 西tây 京kinh 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 曇đàm 遷thiên 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 鈔sao 一nhất 卷quyển (# 光quang 統thống 律luật 師sư 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 分phần/phân 記ký 一nhất 卷quyển (# 亦diệc 云vân 五ngũ 教giáo 。 杜đỗ 順thuận 述thuật )# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 綱cương 目mục 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 綱cương 目mục 一nhất 卷quyển (# 十thập 門môn 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 旨chỉ 歸quy 一nhất 卷quyển (# 十thập 門môn 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 旨chỉ 歸quy 一nhất 卷quyển (# 靈linh 祐hựu 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 旨chỉ 歸quy 二nhị 卷quyển (# 東đông 晉tấn 南nam 林lâm 法pháp 業nghiệp 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 孔khổng 目mục 章chương 四tứ 卷quyển (# 智trí 儼nghiễm 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 問vấn 答đáp 二nhị 卷quyển (# 智trí 儼nghiễm 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 問vấn 答đáp 二nhị 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 明minh 要yếu 決quyết 一nhất 卷quyển (# 智trí 儼nghiễm 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 旋toàn 復phục 章chương 一nhất 部bộ (# 未vị 知tri 卷quyển 數số 。 慧tuệ 苑uyển 述thuật )# 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 三tam 教giáo 對đối 辨biện 懸huyền 談đàm (# 未vị 知tri 卷quyển 數số )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 一nhất 卷quyển (# 舊cựu 經Kinh 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 梵Phạn 語ngữ 及cập 音âm 義nghĩa 一nhất 卷quyển (# 新tân 經Kinh 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 觀quán 一nhất 卷quyển (# 十thập 門môn 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 分phần/phân 記ký 三tam 卷quyển (# 亦diệc 名danh 五ngũ 教giáo 章chương 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 義nghĩa 章chương 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 八bát 會hội 章chương 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 唯duy 識thức 章chương 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 義nghĩa 海hải 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 遊du 心tâm 法Pháp 界Giới 記ký 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 義nghĩa 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 關quan 脈mạch 義nghĩa 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 文văn 義nghĩa 要yếu 決quyết 五ngũ 卷quyển (# 新tân 羅la 表biểu 員# 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 錄lục 一nhất 卷quyển (# 彥ngạn 琮# 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 佛Phật 名danh 二nhị 卷quyển

華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 名danh 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 三Tam 寶Bảo 禮lễ 一nhất 卷quyển (# 十thập 首thủ 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 讚tán 禮lễ 一nhất 卷quyển (# 十thập 首thủ 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 普phổ 禮lễ 法pháp 一nhất 卷quyển (# 十thập 五ngũ 禮lễ 拜bái 天thiên 台thai 顗# 禪thiền 師sư 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 齋trai 記ký 一nhất 卷quyển (# 竟cánh 陵lăng 文văn 宣tuyên 王vương 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 供cúng 養dường 十thập 門môn 儀nghi 式thức 一nhất 卷quyển (# 智trí 儼nghiễm 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 玄huyền 章chương 一nhất 卷quyển (# 智trí 儼nghiễm 承thừa 杜đỗ 順thuận 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 迴hồi 心tâm 義nghĩa 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 文văn 義nghĩa 略lược 纂toản 一nhất 卷quyển (# 頴dĩnh 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 十thập 會hội 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 品phẩm 會hội 名danh 圖đồ 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 一nhất 卷quyển (# 杜đỗ 順thuận 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 界Giới 觀quán 玄huyền 鏡kính 一nhất 卷quyển (# 澄trừng 觀quán 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 澄trừng 觀quán 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 會hội 請thỉnh 賢hiền 聖thánh 文văn 一nhất 卷quyển

-# 華hoa 嚴nghiêm 孔khổng 目mục 記ký 六lục 卷quyển (# 新tân 羅la 珍trân 嵩tung 述thuật )#

-# 華Hoa 嚴Nghiêm 骨Cốt 目Mục 一Nhất 卷Quyển (# 新Tân 經Kinh 湛Trạm 然Nhiên 述Thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 遊du 意ý 一nhất 卷quyển (# 吉cát 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 傳truyền 五ngũ 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 華hoa 嚴nghiêm 章chương 三tam 卷quyển (# 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 靈linh 辨biện 述thuật )#

-# 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 觀quán 及cập 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 觀quán 一nhất 卷quyển (# 靈linh 幹cán 述thuật )#

-# 金kim 師sư 子tử 章chương 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 密Mật 嚴Nghiêm 經Kinh 疏Sớ/sơ 四Tứ 卷Quyển 法Pháp 藏Tạng 述Thuật )#

般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 疏Sớ/sơ 一Nhất 卷Quyển 法Pháp 藏Tạng 述Thuật )#

-# 梵Phạm 網Võng 經Kinh 疏Sớ/sơ 三Tam 卷Quyển 法Pháp 藏Tạng 述Thuật )#

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 疏Sớ/sơ 六Lục 卷Quyển (# 法Pháp 銑# 述Thuật )#

-# 楞Lăng 伽Già 經Kinh 疏Sớ/sơ 七Thất 卷Quyển (# 元Nguyên 曉Hiểu 述Thuật )#

-# 勝Thắng 鬘Man 經Kinh 疏Sớ/sơ 二Nhị 卷Quyển (# 元Nguyên 曉Hiểu 述Thuật )#

-# 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 六lục 卷quyển (# 光quang 宅trạch 寺tự 雲vân 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 最tối 勝thắng 疏sớ/sơ 八bát 卷quyển (# 勝thắng 莊trang 述thuật )#

-# 楞lăng 伽già 心tâm 玄huyền 記ký 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

大Đại 乘Thừa 起khởi 信tín 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 古cổ 譯dịch 論luận 大đại 衍diễn 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 義nghĩa 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 淨tịnh 影ảnh 寺tự 慧tuệ 遠viễn 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 延diên 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 慧tuệ 明minh 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 青thanh 丘khâu 大đại 衍diễn 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 曇đàm 遷thiên 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 別biệt 記ký 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 別biệt 記ký 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 私tư 記ký 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 綱cương 要yếu 二nhị 卷quyển

-# 起khởi 信tín 記ký 一nhất 卷quyển (# 大đại 衍diễn 述thuật )#

法Pháp 界Giới 無vô 差sai 別biệt 論luận 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

十Thập 地Địa 論luận 疏sớ/sơ 七thất 卷quyển (# 慧tuệ 遠viễn 述thuật )#

-# 佛Phật 地địa 論luận 疏sớ/sơ 六lục 卷quyển (# 靖tĩnh 邁mại 述thuật )#

-# 十thập 二nhị 門môn 論luận 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 法Pháp 藏tạng 述thuật )#

-# 中trung 邊biên 分phân 別biệt 論luận 疏sớ/sơ 四tứ 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị 十thập 卷quyển (# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền 云vân 廬lư 山sơn 慧tuệ 遠viễn 法Pháp 師sư 三tam 論luận 華hoa 嚴nghiêm 十Thập 地Địa 品phẩm 為vi 五ngũ 聚tụ 法pháp 謂vị 教giáo 義nghĩa 染nhiễm 淨tịnh 雜tạp 因nhân 今kim 載tái 此thử 錄lục 矣hĩ )#

大Đại 乘Thừa 權quyền 實thật 義nghĩa 二nhị 卷quyển (# 慧tuệ 苑uyển 述thuật )#

大Đại 乘Thừa 止Chỉ 觀Quán 一nhất 卷quyển (# 曇đàm 遷thiên 述thuật )#

止Chỉ 觀Quán 二nhị 卷quyển (# 智trí 者giả 禪thiền 師sư 述thuật 亦diệc 名danh 智trí 顗# 師sư )#

-# 會hội 諸chư 宗tông 別biệt 見kiến 頌tụng 一nhất 卷quyển (# 杜đỗ 順thuận 述thuật )#

-# 二nhị 障chướng 章chương 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 一nhất 道đạo 章chương 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 自tự 防phòng 遺di 忘vong 集tập 十thập 卷quyển (# 文văn 超siêu 述thuật )#

-# 綱cương 目mục 記ký 二nhị 卷quyển

-# 十thập 門môn 和hòa 諍tranh 論luận 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 論luận 一nhất 卷quyển (# 明minh 皛# 述thuật )#

-# 法pháp 華hoa 宗tông 要yếu 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 音Âm 義Nghĩa 二Nhị 卷Quyển (# 慧Tuệ 苑Uyển 述Thuật )#

已dĩ 上thượng 唐đường 書thư 。

-# 華hoa 嚴nghiêm 傳truyền 音âm 義nghĩa 一nhất 卷quyển (# 慧tuệ 叡duệ 述thuật )#

-# 唯duy 識thức 論luận 同đồng 異dị 補bổ 闕khuyết 章chương 二nhị 卷quyển (# 東đông 大đại 寺tự 德đức 一nhất 述thuật )#

-# 起khởi 信tín 論luận 同đồng 異dị 章chương 一nhất 卷quyển (# 興hưng 福phước 寺tự 智trí 憬# 述thuật )#

-# 五ngũ 教giáo 指chỉ 事sự 三tam 卷quyển (# 東đông 大đại 寺tự 壽thọ 靈linh 述thuật )#

-# 五ngũ 教giáo 私tư 記ký 二nhị 卷quyển (# 願nguyện 圓viên 述thuật )#

-# 維Duy 摩Ma 經Kinh 註Chú 釋Thích 十Thập 二Nhị 卷Quyển (# 勢Thế 範Phạm 律Luật 師Sư 述Thuật 上Thượng 卷Quyển 註Chú 中Trung 下Hạ 不Bất 註Chú )#

已dĩ 上thượng 和hòa 書thư 。

因nhân 明minh 疏sớ/sơ 并tinh 記ký 。

-# 判phán 比tỉ 量lượng 論luận 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 理lý 門môn 論luận 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 圓viên 測trắc 述thuật )#

-# 理lý 門môn 疏sớ/sơ 六lục 卷quyển (# 定định 賓tân 述thuật )#

-# 理lý 門môn 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 淨tịnh 眼nhãn 述thuật )#

-# 理lý 門môn 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 文văn 備bị 述thuật )#

-# 理lý 門môn 古cổ 迹tích 一nhất 卷quyển (# 太thái 賢hiền 述thuật )#

-# 理lý 門môn 註chú 釋thích 一nhất 卷quyển (# 文văn 備bị 述thuật )#

-# 入nhập 正chánh 理lý 論luận 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 基cơ 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 璧bích 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 文văn 軌quỹ 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 道đạo 證chứng 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 三tam 卷quyển (# 玄huyền 應ưng 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển (# 玄huyền 範phạm 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 二nhị 卷quyển (# 清thanh 幹cán 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 述thuật 記ký 一nhất 卷quyển (# 神thần 泰thái 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 疏sớ/sơ 鈔sao 一nhất 卷quyển (# 道đạo 獻hiến 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 略lược 纂toản 四tứ 卷quyển (# 慧tuệ 沼chiểu 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 纂toản 要yếu 一nhất 卷quyển (# 慧tuệ 沼chiểu 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 義nghĩa 斷đoạn 一nhất 卷quyển (# 慧tuệ 沼chiểu 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 義nghĩa 心tâm 一nhất 卷quyển (# 道đạo 獻hiến 述thuật )#

-# 唯duy 識thức 比tỉ 量lượng 遣khiển 偽ngụy 興hưng 真chân 章chương 一nhất 卷quyển (# 行hành 賀hạ 述thuật )#

-# 正chánh 理lý 註chú 釋thích 一nhất 卷quyển (# 崇sùng 俊# 述thuật )#

-# 廣quảng 百bách 論luận 疏sớ/sơ 十thập 卷quyển (# 文văn 備bị 述thuật )#

-# 廣quảng 百bách 論luận 撮toát 要yếu 一nhất 卷quyển (# 元nguyên 曉hiểu 述thuật )#

-# 如như 實thật 論luận 疏sớ/sơ 一nhất 卷quyển 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 記ký 三tam 卷quyển (# 邕# 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 記ký 三tam 卷quyển (# 智trí 周chu 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 記ký 三tam 卷quyển (# 清thanh 素tố 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 記ký 三tam 卷quyển (# 頴dĩnh 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 記ký 三tam 卷quyển (# 獻hiến 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 記ký 三tam 卷quyển (# 名danh 有hữu 鈔sao 無vô 作tác 名danh )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 略lược 記ký 一nhất 卷quyển (# 智trí 周chu 述thuật )#

-# 基cơ 疏sớ/sơ 後hậu 記ký 三tam 卷quyển (# 智trí 周chu 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển (# 如như 理lý 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển (# 首thủ 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển (# 周chu 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển (# 清thanh 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển (# 林lâm 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 記ký 一nhất 卷quyển (# 憲hiến 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 義nghĩa 斷đoạn 記ký 一nhất 卷quyển (# 清thanh 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 義nghĩa 斷đoạn 記ký 一nhất 卷quyển (# 憲hiến 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 義nghĩa 斷đoạn 記ký 一nhất 卷quyển (# 林lâm 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 義nghĩa 斷đoạn 記ký 一nhất 卷quyển (# 周chu 法Pháp 師sư 述thuật )#

-# 義nghĩa 斷đoạn 記ký 一nhất 卷quyển (# 擇trạch 隣lân 述thuật )#

已dĩ 上thượng 唐đường 書thư 。

-# 明minh 燈đăng 鈔sao 十thập 二nhị 卷quyển (# 善thiện 珠châu 僧Tăng 正chánh 述thuật )#

-# 唯duy 識thức 分phần/phân 量lượng 決quyết 一nhất 卷quyển (# 善thiện 珠châu 僧Tăng 正chánh 述thuật )#

-# 義nghĩa 骨cốt 三tam 卷quyển (# 莊trang 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 末mạt 疏sớ/sơ 也dã 願nguyện 曉hiểu 律luật 師sư 述thuật )#

-# 三tam 量lượng 撮toát 一nhất 卷quyển (# 東đông 大đại 寺tự 長trường/trưởng 載tái 述thuật )#

-# 勝thắng 軍quân 比tỉ 量lượng 集tập 記ký 一nhất 卷quyển (# 興hưng 福phước 寺tự 願nguyện 建kiến 述thuật )#

-# 六lục 因nhân 義nghĩa 集tập 記ký 一nhất 卷quyển (# 願nguyện 建kiến 述thuật )#

-# 疏sớ/sơ 集tập 記ký 六lục 卷quyển (# 願nguyện 建kiến 述thuật )#

-# 纂toản 要yếu 集tập 記ký 三tam 卷quyển (# 願nguyện 建kiến 述thuật )#

-# 義nghĩa 斷đoạn 集tập 記ký 一nhất 卷quyển (# 願nguyện 建kiến 述thuật )#

已dĩ 上thượng 和hòa 書thư 。

已dĩ 上thượng 百bách 八bát 十thập 二nhị 部bộ 七thất 百bách 八bát 十thập 四tứ 卷quyển 。