華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 1
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

天thiên 冊sách 金kim 輪luân 聖thánh 神thần 皇hoàng 帝đế 製chế

蓋cái 聞văn 造tạo 化hóa 權quyền 輿dư 之chi 首thủ 天thiên 道đạo 未vị 分phần/phân 龜quy 龍long 繫hệ 象tượng 之chi 初sơ 人nhân 文văn 始thỉ 著trước 雖tuy 萬vạn 八bát 千thiên 歲tuế 同đồng 臨lâm 有hữu 截tiệt 之chi 區khu 七thất 十thập 二nhị 君quân 詎cự 識thức 無vô 邊biên 之chi 義nghĩa 。 由do 是thị 人nhân 迷mê 四tứ 忍nhẫn 輪luân 迴hồi 於ư 六lục 趣thú 之chi 中trung 家gia 纏triền 五ngũ 蓋cái 沒một 溺nịch 於ư 三tam 塗đồ 之chi 下hạ 及cập 夫phu 鷲thứu 巖nham 西tây 峙trĩ 象tượng 駕giá 東đông 驅khu 慧tuệ 日nhật 法Pháp 王Vương 超siêu 四tứ 大đại 而nhi 高cao 視thị 中trung 天thiên 調điều 御ngự 越việt 十Thập 地Địa 以dĩ 居cư 尊tôn 包bao 括quát 鐵thiết 圍vi 延diên 促xúc 沙sa 劫kiếp 其kỳ 為vi 體thể 也dã 則tắc 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 其kỳ 為vi 相tương/tướng 也dã 則tắc 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 念Niệm 處Xứ 正Chánh 勤Cần 。 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 為vi 其kỳ 行hành 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 法Pháp 。 運vận 其kỳ 心tâm 方phương 便tiện 之chi 力lực 。 難nan 思tư 圓viên 對đối 之chi 機cơ 多đa 緒tự 混hỗn 太thái 空không 而nhi 為vi 量lượng 豈khởi 算toán 數số 之chi 能năng 窮cùng 入nhập 纖tiêm 芥giới 之chi 微vi 區khu 匪phỉ 名danh 言ngôn 之chi 可khả 述thuật 無vô 得đắc 而nhi 稱xưng 者giả 其kỳ 唯duy 。 大đại 覺giác 歟# 朕trẫm 曩nẵng 劫kiếp 殖thực 因nhân 叨# 承thừa 。

佛Phật 記ký 金kim 僊tiên 降giáng/hàng 旨chỉ 大đại 雲vân 之chi 偈kệ 先tiên 彰chương 玉ngọc 扆# 披phi 詳tường 寶bảo 雨vũ 之chi 文văn 後hậu 及cập 加gia 以dĩ 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 俯phủ 集tập 微vi 躬cung 遂toại 得đắc 地địa 平bình 天thiên 成thành 河hà 清thanh 海hải 晏# 殊thù 禎# 絕tuyệt 瑞thụy 既ký 日nhật 至chí 而nhi 月nguyệt 書thư 貝bối 葉diệp 靈linh 文văn 亦diệc 時thời 臻trăn 而nhi 歲tuế 洽hiệp 踰du 海hải 越việt 漠mạc 獻hiến 賝# 之chi 禮lễ 備bị 焉yên 架# 險hiểm 航# 深thâm 重trọng 譯dịch 之chi 詞từ 罄khánh 矣hĩ 。

大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 斯tư 乃nãi 諸chư 佛Phật 之chi 密mật 藏tạng 如Như 來Lai 之chi 性tánh 。 海hải 視thị 之chi 者giả 莫mạc 識thức 其kỳ 指chỉ 歸quy 挹ấp 之chi 者giả 罕# 測trắc 其kỳ 涯nhai 際tế 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 志chí 絕tuyệt 窺khuy 覦# 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 寧ninh 希hy 聽thính 受thọ 最tối 勝thắng 種chủng 智trí 莊trang 嚴nghiêm 之chi 跡tích 既ký 隆long 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 願nguyện 行hành 之chi 因nhân 斯tư 滿mãn 一nhất 句cú 之chi 內nội 包bao 法Pháp 界Giới 之chi 無vô 邊biên 一nhất 毫hào 之chi 中trung 置trí 剎sát 土độ 而nhi 非phi 隘ải 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 肇triệu 興hưng 妙diệu 會hội 之chi 緣duyên 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 爰viên 敷phu 寂tịch 滅diệt 之chi 理lý 緬# 惟duy 奧áo 義nghĩa 譯dịch 在tại 晉tấn 朝triêu 時thời 逾du 六lục 代đại 年niên 將tương 四tứ 百bách 然nhiên 一nhất 部bộ 之chi 典điển 纔tài 獲hoạch 三tam 萬vạn 餘dư 言ngôn 唯duy 啟khải 半bán 珠châu 未vị 窺khuy 全toàn 寶bảo 朕trẫm 聞văn 其kỳ 梵Phạm 本bổn 先tiên 在tại 于vu 闐điền 國quốc 中trung 遣khiển 使sứ 奉phụng 迎nghênh 近cận 方phương 至chí 此thử 既ký 覩đổ 百bách 千thiên 之chi 妙diệu 頌tụng 乃nãi 披phi 十thập 萬vạn 之chi 正chánh 文văn 粵# 以dĩ 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 歲tuế 次thứ 乙ất 未vị 月nguyệt 旅lữ 姑cô 洗tẩy 朔sóc 惟duy 戊# 申thân 以dĩ 其kỳ 十thập 四tứ 日nhật 辛tân 酉dậu 於ư 大đại 徧biến 空không 寺tự 親thân 受thọ 筆bút 削tước 敬kính 譯dịch 斯tư 文văn 遂toại 得đắc 甘cam 露lộ 流lưu 津tân 預dự 夢mộng 庚canh 申thân 之chi 夕tịch 膏cao 雨vũ 灑sái 潤nhuận 後hậu 覃# 壬nhâm 戌tuất 之chi 辰thần 式thức 開khai 實thật 相tướng 之chi 門môn 還hoàn 符phù 一nhất 味vị 之chi 澤trạch 以dĩ 聖thánh 曆lịch 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 己kỷ 亥hợi 十thập 月nguyệt 壬nhâm 午ngọ 朔sóc 八bát 日nhật 己kỷ 丑sửu 繕thiện 寫tả 畢tất 功công 添# 性tánh 海hải 之chi 波ba 瀾lan 廓khuếch 法Pháp 界Giới 之chi 彊cường/cưỡng/cương 域vực 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 普phổ 被bị 於ư 無vô 窮cùng 方Phương 廣Quảng 真chân 詮thuyên 遐hà 該cai 於ư 有hữu 識thức 豈khởi 謂vị 後hậu 五ngũ 百bách 歲tuế 。 忽hốt 逢phùng 金kim 口khẩu 之chi 言ngôn 娑sa 婆bà 境cảnh 中trung 俄nga 啟khải 珠châu 凾# 之chi 祕bí 所sở 冀ký 闡xiển 揚dương 沙sa 界giới 宣tuyên 暢sướng 塵trần 區khu 竝tịnh 兩lưỡng 曜diệu 而nhi 長trường/trưởng 懸huyền 彌di 十thập 方phương 而nhi 永vĩnh 布bố 一nhất 窺khuy 寶bảo 偈kệ 慶khánh 溢dật 心tâm 靈linh 三tam 復phục 幽u 宗tông 喜hỷ 盈doanh 身thân 意ý 雖tuy 則tắc 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 理lý 符phù 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 然nhiên 因nhân 言ngôn 顯hiển 言ngôn 方phương 闡xiển 大Đại 千Thiên 之chi 義nghĩa 輒triếp 申thân 鄙bỉ 作tác 爰viên 題đề 序tự 云vân 。

NO.223-B# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 序Tự

宋tống 沙Sa 門Môn 慧tuệ 研nghiên 奉phụng 。 王vương 旨chỉ 撰soạn 。

夫phu 法Pháp 界Giới 之chi 真chân 源nguyên 也dã 濬# 十thập 重trọng/trùng 之chi 藏tạng 海hải 涌dũng 萬vạn 德đức 之chi 華hoa 王vương 體thể 用dụng 齊tề 彰chương 身thân 剎sát 互hỗ 含hàm 於ư 影ảnh 像tượng 果quả 因nhân 相tương/tướng 入nhập 智trí 悲bi 交giao 煥hoán 於ư 靈linh 真chân 原nguyên 其kỳ 無vô 性tánh 妙diệu 光quang 若nhược 金kim 波ba 而nhi 粲sán 影ảnh 幻huyễn 生sanh 齊tề 應ưng 同đồng 眾chúng 水thủy 以dĩ 分phần/phân 形hình 良lương 由do 瞥miết 循tuần 一nhất 照chiếu 之chi 精tinh 明minh 倐thúc 晦hối 千thiên 光quang 之chi 圓viên 鑒giám 返phản 認nhận 創sáng/sang 成thành 於ư 心tâm 體thể 雲vân 點điểm 太thái 清thanh 依y 心tâm 發phát 動động 於ư 輪luân 迴hồi 波ba 搖dao 玉ngọc 海hải 故cố 我ngã 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 愍mẫn 乎hồ 寢tẩm 惑hoặc 布bố 以dĩ 身thân 雲vân 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 而nhi 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 而nhi 成thành 正chánh 覺giác 。 說thuyết 此thử 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 也dã 繇# 是thị 即tức 閻Diêm 浮Phù 之chi 境cảnh 界giới 統thống 華hoa 嚴nghiêm 之chi 莊trang 嚴nghiêm 星tinh 羅la 於ư 五ngũ 位vị 神thần 天thiên 鏡kính 寫tả 於ư 十thập 方phương 剎sát 。 海hải 彫điêu 宮cung 紺cám 殿điện 含hàm 莫mạc 限hạn 之chi 勞lao 生sanh 玉ngọc 樹thụ 金kim 臺đài 誕đản 微vi 塵trần 之chi 佛Phật 子tử 一nhất 念niệm 未vị 移di 於ư 蓮liên 座tòa 九cửu 天thiên 同đồng 發phát 於ư 雷lôi 音âm 神thần 光quang 開khai 十thập 會hội 法Pháp 門môn 寶bảo 澤trạch 潤nhuận 三tam 周chu 因nhân 果quả 故cố 此thử 經Kinh 初sơ 世thế 主chủ 雲vân 集tập 同đồng 心tâm 嘿mặc 請thỉnh 有hữu 三tam 十thập 七thất 問vấn 備bị 陳trần 體thể 用dụng 因nhân 果quả 法Pháp 門môn 則tắc 一nhất 部bộ 雄hùng 文văn 之chi 宗tông 極cực 也dã 謂vị 藏tạng 身thân 為vi 體thể 行hành 海hải 為vi 用dụng 以dĩ 體thể 起khởi 用dụng 斷đoạn 習tập 為vi 因nhân 以dĩ 用dụng 全toàn 體thể 習tập 盡tận 為vi 果quả 中trung 有hữu 神thần 通thông 之chi 義nghĩa 心tâm 境cảnh 互hỗ 彰chương 者giả 則tắc 明minh 因nhân 果quả 相tương/tướng 入nhập 體thể 用dụng 一nhất 揆quỹ 是thị 以dĩ 從tùng 心tâm 念niệm 法pháp 明minh 體thể 起khởi 用dụng 則tắc 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 從tùng 境cảnh 宣tuyên 音âm 明minh 用dụng 全toàn 體thể 則tắc 佛Phật 神thần 通thông 咸hàm 諸chư 妙diệu 門môn 同đồng 醻# 此thử 問vấn 若nhược 夫phu 法pháp 無vô 宗tông 旨chỉ 人nhân 莫mạc 准chuẩn 憑bằng 爰viên 彰chương 古cổ 佛Phật 之chi 果quả 因nhân 以dĩ 顯hiển 今kim 人nhân 之chi 證chứng 信tín 是thị 以dĩ 初sơ 會hội 世Thế 尊Tôn 光quang 騰đằng 皓hạo 齒xỉ 海hải 眾chúng 雲vân 舒thư 則tắc 示thị 乎hồ 果quả 也dã 次thứ 乃nãi 玉ngọc 毫hào 相tướng 中trung 誕đản 諸chư 佛Phật 子tử 則tắc 示thị 乎hồ 因nhân 也dã 後hậu 以dĩ 普phổ 賢hiền 承thừa 威uy 宣tuyên 華hoa 藏tạng 海hải 則tắc 因nhân 全toàn 果quả 也dã 然nhiên 以dĩ 毗tỳ 盧lô 印ấn 之chi 則tắc 明minh 古cổ 佛Phật 果Quả 因nhân 總tổng 答đáp 前tiền 法pháp 又hựu 以dĩ 智trí 海hải 無vô 性tánh 因nhân 覺giác 妄vọng 而nhi 成thành 凡phàm 達đạt 妄vọng 原nguyên 虗hư 即tức 凡phàm 心tâm 而nhi 見kiến 佛Phật 故cố 第đệ 二nhị 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 以dĩ 佛Phật 果Quả 為vi 凡phàm 心tâm 信tín 因nhân 三tam 會hội 妙diệu 峯phong 山sơn 凡phàm 心tâm 相tương/tướng 盡tận 成thành 佛Phật 住trụ 四tứ 會hội 夜dạ 摩ma 天thiên 以dĩ 智trí 從tùng 用dụng 成thành 佛Phật 行hành 五ngũ 會hội 兜Đâu 率Suất 天thiên 智trí 行hành 相tương/tướng 入nhập 成thành 佛Phật 迴hồi 向hướng 六lục 會hội 他tha 化hóa 天thiên 自tự 他tha 同đồng 體thể 成thành 佛Phật 地địa 七thất 會hội 三tam 禪thiền 天thiên 智trí 行hành 清thanh 淨tịnh 。 成thành 佛Phật 華hoa 八bát 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 自tự 因nhân 成thành 果quả 為vi 佛Phật 出xuất 現hiện 九cửu 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 因nhân 果quả 圓viên 融dung 即tức 普phổ 賢hiền 常thường 行hành 十thập 會hội 給cấp 孤cô 園viên 諸chư 位vị 齊tề 明minh 同đồng 彰chương 法Pháp 界Giới 此thử 則tắc 發phát 心tâm 因nhân 果quả 總tổng 答đáp 前tiền 法pháp 次thứ 復phục 圓viên 悟ngộ 一nhất 真chân 恐khủng 迷mê 修tu 進tiến 不bất 盡tận 千thiên 門môn 之chi 惑hoặc 習tập 焉yên 成thành 萬vạn 行hạnh 之chi 智trí 悲bi 故cố 以dĩ 善thiện 財tài 特đặc 行hành 軌quỹ 範phạm 初sơ 參tham 文Văn 殊Thù 佛Phật 智trí 信tín 因nhân 南nam 詢tuân 諸chư 友hữu 發phát 行hạnh 治trị 習tập 入nhập 慈Từ 氏Thị 閣các 習tập 盡tận 成thành 果quả 再tái 面diện 文Văn 殊Thù 因nhân 果quả 同đồng 時thời 便tiện 見kiến 普phổ 賢hiền 法Pháp 界Giới 原nguyên 行hành 此thử 顯hiển 修tu 道Đạo 行hành 門môn 一nhất 周chu 因nhân 果quả 良lương 以dĩ 三tam 周chu 十thập 會hội 之chi 玄huyền 稱xưng 三tam 十thập 七thất 義nghĩa 之chi 指chỉ 歸quy 一nhất 字tự 法Pháp 門môn 書thư 海hải 墨mặc 而nhi 無vô 盡tận 二Nhị 乘Thừa 權quyền 學học 諒# 涯nhai 涘# 而nhi 莫mạc 窮cùng 故cố 此thử 教giáo 非phi 貝bối 巖nham 所sở 編biên 乃nãi 文Văn 殊Thù 結kết 集tập 總tổng 三tam 部bộ 一nhất 部bộ 有hữu 十thập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 偈kệ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 品phẩm 一nhất 部bộ 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 品phẩm 一nhất 部bộ 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 隱ẩn 乎hồ 龍long 藏tạng 未vị 擅thiện 閻Diêm 浮Phù 逮đãi 從tùng 正Chánh 法Pháp 光quang 餘dư 年niên 將tương 五ngũ 百bách 則tắc 第đệ 十thập 四tứ 代đại 祖tổ 師sư 龍long 樹thụ 運vận 神thần 海hải 藏tạng 觀quán 前tiền 二nhị 部bộ 非phi 世thế 人nhân 所sở 及cập 乃nãi 誦tụng 後hậu 部bộ 歸quy 于vu 五ngũ 天thiên 傳truyền 布bố 千thiên 年niên 方phương 垂thùy 華hoa 夏hạ 東đông 晉tấn 初sơ 譯dịch 地địa 涌dũng 靈linh 泉tuyền 唐đường 朝triêu 次thứ 翻phiên 天thiên 降giáng 甘cam 露lộ 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 中trung 太thái 原nguyên 有hữu 逸dật 士sĩ 李# 通thông 玄huyền 者giả 間gian 代đại 淨tịnh 名danh 也dã 而nhi 神thần 鑒giám 物vật 表biểu 陶đào 情tình 釋Thích 氏thị 因nhân 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 義nghĩa 疏sớ/sơ 嘆thán 云vân 大đại 教giáo 弘hoằng 芳phương 多đa 家gia 繁phồn 製chế 勞lao 文văn 白bạch 首thủ 豈khởi 暇hạ 進tiến 修tu 遂toại 窮cùng 八bát 十thập 卷quyển 之chi 真chân 詮thuyên 總tổng 括quát 四tứ 十thập 軸trục 之chi 玄huyền 論luận 夜dạ 驅khu 神thần 筆bút 舒thư 玉ngọc 齒xỉ 之chi 祥tường 光quang 日nhật 探thám 幽u 玄huyền 感cảm 天thiên 童đồng 之chi 給cấp 饍thiện 張trương 皇hoàng 教giáo 海hải 羅la 列liệt 義nghĩa 天thiên 大đại 中trung 載tái 無vô 諸chư 有hữu 高cao 僧Tăng 志chí 寧ninh 緬# 思tư 後hậu 進tiến 之chi 披phi 尋tầm 難nan 測trắc 法Pháp 門môn 之chi 豐phong 富phú 遂toại 合hợp 經kinh 論luận 文văn 旨chỉ 相tương/tướng 須tu 然nhiên 其kỳ 義nghĩa 類loại 繁phồn 衍diễn 未vị 圓viên 品phẩm 藻tảo 慧tuệ 研nghiên 因nhân 參tham 雲vân 水thủy 叨# 覽lãm 指chỉ 歸quy 敢cảm 搵# 牋# 毫hào 整chỉnh 斯tư 漏lậu 略lược 列liệt 經kinh 論luận 以dĩ 標tiêu 舉cử 彰chương 教giáo 理lý 而nhi 相tương/tướng 收thu 義nghĩa 朗lãng 文văn 清thanh 不bất 假giả 猊# 臺đài 而nhi 抱bão 帙# 神thần 輝huy 智trí 發phát 何hà 勞lao 鷲thứu 嶺lĩnh 以dĩ 尋tầm 師sư 總tổng 圓viên 一nhất 部bộ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 粤# 有hữu 報báo 恩ân 光quang 教giáo 道Đạo 場Tràng 正chánh 覺giác 。 空không 慧tuệ 禪thiền 師sư 永vĩnh 安an 傳truyền 心tâm 祖tổ 印ấn 味vị 道đạo 華hoa 嚴nghiêm 仰ngưỡng 聞văn 。 王vương 旨chỉ 以dĩ 傾khuynh 金kim 開khai 印ấn 傳truyền 通thông 而nhi 廣quảng 益ích 慧tuệ 研nghiên 虔kiền 膺ưng 制chế 命mạng 俾tỉ 序tự 真chân 文văn 輙triếp 述thuật 大đại 綱cương 深thâm 慚tàm 麗lệ 則tắc 所sở 冀ký 長trường/trưởng 光quang 佛Phật 日nhật 將tương 兩lưỡng 曜diệu 以dĩ 齊tề 明minh 永vĩnh 贊tán 金kim 輪luân 等đẳng 二nhị 儀nghi 而nhi 遠viễn 大đại 。

時thời 龍long 集tập 乾can/kiền/càn 德đức 歲tuế 旅lữ 丁đinh 卯mão 蕤# 賓tân 之chi 月nguyệt 望vọng 日nhật 序tự

NO.223-C# 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 序Tự

唐đường 福phước 州châu 開khai 元nguyên 寺tự 沙Sa 門Môn 志chí 寧ninh 述thuật

邈mạc 矣hĩ 曠khoáng 古cổ 太thái 素tố 為vi 混hỗn 沌# 之chi 先tiên 存tồn 而nhi 不bất 論luận 道đạo 為vi 一nhất 生sanh 之chi 始thỉ 洪hồng 儒nho 之chi 子tử 浴dục 歸quy 沂# 水thủy 之chi 濱tân 周chu 聖thánh 孔khổng 明minh 樂nhạo/nhạc/lạc 在tại 先tiên 王vương 之chi 道đạo 安an 有hữu 得đắc 於ư 太thái 空không 之chi 量lượng 現hiện 法Pháp 界Giới 於ư 一nhất 塵trần 之chi 中trung 耘vân 除trừ 始thỉ 終chung 蔑miệt 彼bỉ 生sanh 滅diệt 太thái 虗hư 不bất 能năng 齊tề 量lượng 無vô 為vi 猶do 是thị 假giả 名danh 常thường 用dụng 而nhi 常thường 無vô 居cư 有hữu 而nhi 非phi 有hữu 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 蓋cái 非phi 羅La 漢Hán 結kết 集tập 亦diệc 非phi 小tiểu 聖thánh 傳truyền 持trì 大đại 本bổn 華hoa 嚴nghiêm 非phi 佛Phật 不bất 能năng 知tri 見kiến 。 中trung 本bổn 華hoa 嚴nghiêm 住trụ 地địa 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 小tiểu 本bổn 華hoa 嚴nghiêm 即tức 十thập 萬vạn 之chi 偈kệ 今kim 之chi 所sở 傳truyền 只chỉ 獲hoạch 四tứ 萬vạn 五ngũ 千thiên 餘dư 偈kệ 即tức 八bát 十thập 卷quyển 經kinh 是thị 也dã (# 此thử 准chuẩn 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 纂toản 靈linh 記ký 中trung 說thuyết 也dã )# 經Kinh 云vân 此thử 經Kinh 不bất 入nhập 二Nhị 乘Thừa 人nhân 手thủ 若nhược 無vô 大đại 心tâm 凡phàm 夫phu 此thử 之chi 法Pháp 門môn 即tức 當đương 散tán 滅diệt 經kinh 有hữu 十thập 玄huyền 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 如như 結kết 綰oản 眾chúng 絲ti 帝đế 網võng 天thiên 珠châu 重trùng 重trùng 各các 有hữu 條điều 貫quán 談đàm 端đoan 舉cử 一nhất 則tắc 萬vạn 類loại 齊tề 歸quy 義nghĩa 海hải 千thiên 殊thù 爛lạn 如như 星tinh 布bố 以dĩ 緣duyên 生sanh 為vi 旨chỉ 以dĩ 法Pháp 界Giới 性tánh 。 為vi 宗tông 法Pháp 身thân 與dữ 報báo 化hóa 同đồng 時thời 體thể 用dụng 別biệt 無vô 二nhị 相tương/tướng 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 遊du 履lý 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vi 家gia 以dĩ 萬vạn 德đức 萬vạn 行hạnh 為vi 家gia 業nghiệp 以dĩ 文Văn 殊Thù 為vi 種chủng 智trí 以dĩ 普phổ 賢hiền 為vi 行hành 華hoa 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 為vi 結kết 果quả 之chi 身thân 以dĩ 四tứ 十thập 二nhị 位vị 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 演diễn 則tắc 彌di 綸luân 法Pháp 界Giới 卷quyển 則tắc 巨cự 海hải 毛mao 端đoan 會hội 萬vạn 象tượng 雖tuy 以dĩ 云vân 多đa 入nhập 塵trần 毛mao 尚thượng 有hữu 餘dư 地địa 圓viên 融dung 行hành 布bố 理lý 事sự 互hỗ 參tham 行hành 布bố 圓viên 融dung 主chủ 伴bạn 交giao 現hiện 如như 斷đoạn 金kim 之chi 杖trượng 一nhất 即tức 是thị 多đa 如như 斷đoạn 杖trượng 之chi 金kim 多đa 即tức 是thị 一nhất 隨tùy 觀quán 一nhất 境cảnh 四tứ 種chủng 法Pháp 界Giới 圓viên 頓đốn 現hiện 前tiền 一nhất 地địa 初sơ 登đăng 百bách 門môn 妙diệu 義nghĩa 聯liên 綿miên 俱câu 集tập 證chứng 趣thú 七thất 地địa 功công 用dụng 方phương 休hưu 八bát 地địa 定định 力lực 轉chuyển 深thâm 起khởi 智trí 還hoàn 由do 諸chư 佛Phật 風phong 帆phàm 既ký 便tiện 任nhậm 運vận 而nhi 行hành 。 其kỳ 勢thế 不bất 停đình 直trực 至chí 法pháp 雲vân 之chi 地địa 會hội 中trung 十Thập 地Địa 普phổ 眼nhãn 初sơ 遊du 未vị 見kiến 普phổ 賢hiền 佛Phật 前tiền 大đại 智trí 十thập 大đại 聲Thanh 聞Văn 不bất 覩đổ 逝thệ 多đa 之chi 勝thắng 事sự 良lương 由do 發phát 心tâm 既ký 小tiểu 大đại 願nguyện 未vị 圓viên 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 現hiện 前tiền 爾nhĩ 乃nãi 二nhị 愚ngu 方phương 盡tận 此thử 經Kinh 法Pháp 界giới 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 佛Phật 身thân 非phi 有hữu 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 大đại 智trí 無vô 滅diệt 無vô 生sanh 。 常thường 以dĩ 利lợi 人nhân 為vi 本bổn 普phổ 慧tuệ 二nhị 百bách 大đại 問vấn 普phổ 賢hiền 二nhị 千thiên 法pháp 詶thù 法Pháp 界Giới 性tánh 本bổn 如như 如như 出xuất 沒một 卷quyển 舒thư 自tự 在tại (# 經Kinh 云vân 如như 人nhân 化hóa 心tâm 化hóa 作tác 佛Phật 化hóa 與dữ 不bất 化hóa 等đẳng 無vô 異dị 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 成thành 菩Bồ 提Đề 成thành 與dữ 不bất 成thành 。 無vô 差sai 別biệt )# 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 成thành 道Đạo 只chỉ 在tại 一nhất 生sanh 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 發phát 智trí 不bất 由do 多đa 劫kiếp 白bạch 牛ngưu 之chi 駕giá 將tương 悟ngộ 即tức 以dĩ 超siêu 於ư 大Đại 乘Thừa 金kim 色sắc 世thế 界giới 現hiện 前tiền 文Văn 殊Thù 之chi 智trí 全toàn 證chứng 法pháp 華hoa 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 只chỉ 在tại 剎sát 那na 。 妙diệu 峯phong 見kiến 佛Phật 光quang 明minh 。 初sơ 住trụ 便tiện 登đăng 正chánh 覺giác 但đãn 隨tùy 圓viên 見kiến 网# 取thủ 漸tiệm 修tu 頓đốn 悟ngộ 只chỉ 在tại 剎sát 那na 。 如như 牛ngưu 食thực 肥phì 膩nị 之chi 草thảo 大đại 唐đường 忻hãn 代đại 之chi 間gian 有hữu 長trưởng 者giả 姓tánh 李# 號hiệu 通thông 玄huyền 其kỳ 實thật 異dị 人nhân 莫mạc 知tri 來lai 處xứ 造tạo 斯tư 經Kinh 論luận 四tứ 十thập 卷quyển 成thành 彼bỉ 有hữu 記ký 云vân 猛mãnh 虎hổ 馱đà 經kinh 引dẫn 於ư 巖nham 下hạ 下hạ 筆bút 之chi 後hậu 常thường 得đắc 天thiên 人nhân 餉hướng 食thực 乃nãi 至chí 論luận 終chung 身thân 亦diệc 去khứ 世thế 後hậu 人nhân 獲hoạch 其kỳ 藁# 本bổn 傳truyền 寫tả 流lưu 行hành 其kỳ 論luận 所sở 明minh 與dữ 諸chư 家gia 疏sớ/sơ 義nghĩa 稍sảo 有hữu 差sai 別biệt 經kinh 有hữu 十thập 處xứ 十thập 會hội 義nghĩa 搜sưu 瓔anh 珞lạc 經kinh 文văn (# 瓔anh 珞lạc 經kinh 兩lưỡng 卷quyển 是thị )# 四tứ 十thập 品phẩm 之chi 妙diệu 文văn 文văn 在tại 第đệ 三tam 禪thiền 說thuyết 十thập 十thập 以dĩ 為vi 圓viên 數số 豈khởi 合hợp 只chỉ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 之chi 文văn 恐khủng 是thị 梵Phạm 本bổn 翻phiên 譯dịch 之chi 時thời 有hữu 所sở 流lưu 落lạc 今kim 尋tầm 經kinh 見kiến 義nghĩa 又hựu 似tự 貫quán 華hoa 甘cam 露lộ 澤trạch 流lưu 猶do 如như 瓶bình 寫tả 去khứ 聖thánh 懸huyền 遠viễn 誰thùy 復phục 證chứng 明minh 十thập 萬vạn 之chi 途đồ 孰thục 能năng 往vãng 檢kiểm 亦diệc 如như 生sanh 公công 忍nhẫn 死tử 清thanh 辯biện 留lưu 身thân 後hậu 若nhược 勘khám 同đồng 方phương 知tri 義nghĩa 在tại 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 三tam 會hội 豈khởi 乃nãi 成thành 三tam 善thiện 財tài 福phước 城thành 之chi 東đông 良lương 亦diệc 成thành 其kỳ 會hội 數số 志chí 寧ninh 雖tuy 不bất 親thân 觀quán 造tạo 論luận 皆giai 憑bằng 人nhân 世thế 盛thịnh 傳truyền 覽lãm 此thử 論luận 文văn 稍sảo 似tự 得đắc 其kỳ 大đại 意ý 今kim 見kiến 此thử 方phương 君quân 子tử 好hảo/hiếu 善thiện 之chi 流lưu 以dĩ 論luận 與dữ 經kinh 難nạn/nan 為vi 和hòa 會hội 志chí 寧ninh 不bất 揆quỹ 衰suy 邁mại 才tài 無vô 能năng 為vi 今kim 將tương 論luận 文văn 注chú 於ư 經kinh 下hạ 使sử 後hậu 之chi 覽lãm 者giả 無vô 費phí 乃nãi 心tâm 纔tài 始thỉ 開khai 經kinh 便tiện 得đắc 見kiến 論luận 稽khể 首thủ 諸chư 佛Phật 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 願nguyện 垂thùy 加gia 護hộ 論luận 從tùng 第đệ 八bát 卷quyển 起khởi 註chú 入nhập 經kinh 兼kiêm 論luận 與dữ 經kinh 共cộng 成thành 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 願nguyện 諸chư 達đạt 士sĩ 罔võng 有hữu 怪quái 焉yên 論luận 有hữu 會hội 釋thích 七thất 卷quyển 不bất 入nhập 註chú 文văn 今kim 亦diệc 寫tả 附phụ 於ư 初sơ 矣hĩ 。

NO.223-D# 釋Thích 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 論Luận 主Chủ 李# 長Trưởng 者Giả 事Sự 迹Tích

李# 長trưởng 者giả 諱húy 通thông 玄huyền 莫mạc 詳tường 所sở 自tự 或hoặc 有hữu 詢tuân 其kỳ 本bổn 者giả 但đãn 言ngôn 滄thương 州châu 人nhân 開khai 元nguyên 二nhị 十thập 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 望vọng 日nhật 曳duệ 策sách 荷hà 笈cấp 至chí 于vu 太thái 原nguyên 盂vu 縣huyện 西tây 四tứ 十thập 里lý 同đồng 穎# 鄉hương 村thôn 名danh 大đại 賢hiền 有hữu 高cao 山sơn 奴nô 者giả 尚thượng 德đức 慕mộ 士sĩ 延diên 納nạp 無vô 倦quyện 長trưởng 者giả 徑kính 詣nghệ 其kỳ 門môn 山sơn 奴nô 諦đế 瞻chiêm 神thần 儀nghi 知tri 非phi 常thường 器khí 遂toại 罄khánh 折chiết 禮lễ 接tiếp 請thỉnh 歸quy 安an 居cư 每mỗi 旦đán 唯duy 食thực 棗táo 十thập 顆khỏa 柏# 葉diệp 餅bính 子tử 如như 匕chủy 大đại 者giả 一nhất 枚mai 自tự 爾nhĩ 不bất 交giao 外ngoại 人nhân 掩yểm 室thất 獨độc 處xứ 含hàm 毫hào 臨lâm 紙chỉ 曾tằng 無vô 虗hư 時thời 如như 是thị 者giả 三tam 。 稔# 一nhất 旦đán 捨xả 山sơn 奴nô 南nam 去khứ 五ngũ 六lục 里lý 至chí 馬mã 氏thị 古cổ 佛Phật 堂đường 自tự 搆câu 土thổ/độ 室thất 寓# 于vu 其kỳ 側trắc 端đoan 居cư 宴yến 默mặc 于vu 茲tư 十thập 年niên 後hậu 復phục 囊nang 挈# 經kinh 書thư 遵tuân 道đạo 而nhi 去khứ 二nhị 十thập 里lý 餘dư 次thứ 韓# 氏thị 別biệt 業nghiệp 即tức 今kim 冠quan 蓋cái 村thôn 焉yên 忽hốt 逢phùng 一nhất 虎hổ 當đương 塗đồ 馴# 伏phục 如như 有hữu 所sở 待đãi 長trưởng 者giả 語ngữ 之chi 曰viết 吾ngô 將tương 著trước 論luận 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 可khả 與dữ 吾ngô 擇trạch 一nhất 捿# 止chỉ 處xứ 言ngôn 畢tất 虎hổ 起khởi 長trưởng 者giả 徐từ 而nhi 撫phủ 之chi 遂toại 將tương 所sở 挈# 之chi 囊nang 挂quải 于vu 虎hổ 背bối/bội 任nhậm 其kỳ 所sở 止chỉ 於ư 是thị 虎hổ 望vọng 神thần 福phước 山sơn 原nguyên 直trực 下hạ 三tam 十thập 餘dư 里lý 當đương 一nhất 土thổ/độ 龕khám 前tiền 便tiện 自tự 蹲tồn 駐trú 長trưởng 者giả 旋toàn 收thu 囊nang 裝trang 置trí 於ư 龕khám 內nội 虎hổ 乃nãi 屢lũ 顧cố 妥# 尾vĩ 而nhi 去khứ 其kỳ 龕khám 瑩oánh 潔khiết 圓viên 迴hồi 廣quảng 袤# 尋tầm 丈trượng 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 非phi 人nhân 力lực 成thành 龕khám 之chi 四tứ 旁bàng 舊cựu 無vô 泉tuyền 澗giản 長trưởng 者giả 始thỉ 來lai 之chi 夕tịch 風phong 雷lôi 暴bạo 作tác 拔bạt 去khứ 一nhất 古cổ 松tùng 高cao 三tam 百bách 餘dư 尺xích 及cập 旦đán 松tùng 根căn 之chi 下hạ 化hóa 為vi 一nhất 潭đàm 深thâm 極cực 數số 尋tầm 迴hồi 還hoàn 五ngũ 十thập 餘dư 步bộ 甘cam 逾du 瑞thụy 露lộ 色sắc 奪đoạt 琉lưu 璃ly 時thời 人nhân 號hiệu 為vi 長trưởng 者giả 泉tuyền 至chí 今kim 澄trừng 明minh 未vị 曾tằng 增tăng 減giảm 。 # 陽dương 之chi 歲tuế 祈kỳ 之chi 必tất 應ưng 長trưởng 者giả 製chế 論luận 之chi 夕tịch 心tâm 窮cùng 玄huyền 奧áo 口khẩu 出xuất 白bạch 光quang 照chiếu 耀diệu 龕khám 中trung 以dĩ 代đại 燈đăng 燭chúc 居cư 山sơn 之chi 後hậu 忽hốt 有hữu 二nhị 女nữ 子tử 容dung 華hoa 絕tuyệt 世thế 皆giai 可khả 笄# 年niên 俱câu 衣y 大đại 布bố 之chi 衣y 悉tất 以dĩ 白bạch 巾cân 幪# 首thủ 姓tánh 氏thị 居cư 處xứ 一nhất 無vô 所sở 言ngôn 常thường 為vi 長trưởng 者giả 汲cấp 水thủy 焚phần 香hương 供cung 給cấp 紙chỉ 筆bút 卯mão 辰thần 之chi 際tế 輙triếp 具cụ 淨tịnh 饌soạn 甘cam 珍trân 畢tất 備bị 置trí 長trưởng 者giả 前tiền 齋trai 罷bãi 撤triệt 器khí 莫mạc 知tri 所sở 止chỉ 歷lịch 于vu 五ngũ 祀tự 曾tằng 不bất 闕khuyết 時thời 及cập 其kỳ 著trước 論luận 將tương 終chung 遂toại 爾nhĩ 絕tuyệt 迹tích 謹cẩn 按án 華hoa 嚴nghiêm 舊cựu 傳truyền 東đông 晉tấn 三tam 藏tạng 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 羅la 於ư 江giang 都đô 謝tạ 司ty 空không 寺tự 譯dịch 經kinh 有hữu 二nhị 青thanh 衣y 童đồng 子tử 忽hốt 自tự 庭đình 沼chiểu 而nhi 出xuất 承thừa 事sự 梵Phạm 僧Tăng 爇nhiệt 香hương 添# 缾bình 不bất 離ly 座tòa 右hữu 每mỗi 欲dục 將tương 夕tịch 還hoàn 潛tiềm 沼chiểu 中trung 日nhật 日nhật 皆giai 然nhiên 率suất 為vi 常thường 事sự 及cập 譯dịch 畢tất 寫tả 淨tịnh 沉trầm 默mặc 無vô 迹tích 長trưởng 者giả 感cảm 通thông 事sự 符phù 曩nẵng 昔tích 長trưởng 者giả 身thân 長trường 七thất 尺xích 。 二nhị 寸thốn 廣quảng 眉mi 朗lãng 目mục 丹đan 唇thần 紫tử 肥phì 長trường/trưởng 髯nhiêm 美mỹ 茂mậu 修tu 臂tý 圓viên 直trực 髮phát 彩thải 紺cám 色sắc 毛mao 端đoan 右hữu 旋toàn 質chất 狀trạng 無vô 倫luân 風phong 姿tư 特đặc 異dị 殊thù 妙diệu 之chi 相tướng 靡mĩ 不bất 具cụ 足túc 首thủ 冠quan 樺hoa 皮bì 之chi 冠quan 身thân 披phi 麻ma 衣y 長trường/trưởng 裙quần 博bác 袖tụ 散tán 腰yêu 而nhi 行hành 亦diệc 無vô 韋vi 帶đái 居cư 常thường 跣tiển 足túc 不bất 務vụ 將tương 迎nghênh 放phóng 曠khoáng 人nhân 天thiên 無vô 所sở 拘câu 制chế 。 忽hốt 一nhất 日nhật 出xuất 山sơn 訪phỏng 舊cựu 止chỉ 之chi 里lý 適thích 值trị 野dã 人nhân 聚tụ 族tộc 合hợp 樂nhạo/nhạc/lạc 長trưởng 者giả 徧biến 語ngữ 之chi 曰viết 汝nhữ 等đẳng 好hảo 住trụ 。 吾ngô 將tương 欲dục 歸quy 眾chúng 乃nãi 罷bãi 樂nhạo/nhạc/lạc 驚kinh 惶hoàng 相tương/tướng 顧cố 咸hàm 皆giai 惻trắc 愴sảng 必tất 謂vị 長trưởng 者giả 卻khước 還hoàn 滄thương 州châu 揮huy 涕thế 同đồng 詞từ 懇khẩn 請thỉnh 留lưu 止chỉ 長trưởng 者giả 曰viết 縱túng/tung 在tại 百bách 年niên 會hội 當đương 歸quy 去khứ 於ư 是thị 舉cử 眾chúng 卻khước 送tống 長trưởng 者giả 入nhập 山sơn 至chí 其kỳ 龕khám 所sở 復phục 語ngứ 之chi 曰viết 去khứ 住trụ 常thường 然nhiên 耳nhĩ 汝nhữ 等đẳng 可khả 各các 。 還hoàn 家gia 及cập 眾chúng 旋toàn 踵chủng 之chi 頃khoảnh 嵐lam 霧vụ 四tứ 起khởi 景cảnh 物vật 不bất 分phân 行hành 路lộ 之chi 人nhân 。 咸hàm 共cộng 駭hãi 異dị 翌# 日nhật 長trường/trưởng 叟# 結kết 徒đồ 登đăng 山sơn 禮lễ 候hậu 但đãn 見kiến 姿tư 容dung 端đoan 儼nghiễm 已dĩ 坐tọa 化hóa 於ư 龕khám 中trung 矣hĩ 時thời 當đương 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 報báo 齡linh 九cửu 十thập 六lục 有hữu 一nhất 巨cự 蛇xà 蟠bàn 當đương 龕khám 外ngoại 張trương 目mục 呀# 口khẩu 不bất 可khả 向hướng 近cận 眾chúng 乃nãi 歸quy 誠thành 致trí 祝chúc 某mỗ 等đẳng 今kim 欲dục 收thu 長trưởng 者giả 全toàn 身thân 將tương 營doanh 殯tấn 藏tạng 乞khất 潛tiềm 威uy 靈linh 願nguyện 得đắc 就tựu 事sự 蛇xà 因nhân 攝nhiếp 形hình 不bất 現hiện 耆kỳ 舊cựu 潸# 泣khấp 舉cử 荷hà 擇trạch 地địa 於ư 大đại 山sơn 之chi 陰ấm 累lũy/lụy/luy 石thạch 為vi 墳phần 蓋cái 取thủ 堅kiên 淨tịnh 即tức 神thần 福phước 山sơn 逝thệ 多đa 蘭lan 若nhã 今kim 方phương 山sơn 是thị 也dã 初sơ 長trưởng 者giả 隱ẩn 化hóa 之chi 日nhật 及cập 成thành 墳phần 之chi 時thời 煙yên 雲vân 凝ngưng 布bố 巖nham 谷cốc 震chấn 蕩đãng 有hữu 二nhị 白bạch 鶴hạc 哀ai 唳# 當đương 空không 二nhị 鹿lộc 相tương/tướng 叫khiếu 連liên 夕tịch 其kỳ 餘dư 飛phi 走tẩu 悲bi 鳴minh 滿mãn 山sơn 鄉hương 原nguyên 之chi 人nhân 相tương 率suất 變biến 服phục 追truy 攀phàn 孺nhụ 慕mộ 若nhược 喪táng 所sở 天thiên 每mỗi 當đương 建kiến 齋trai 即tức 墳phần 上thượng 雲vân 起khởi 七thất 七thất 如như 是thị 良lương 足túc 異dị 夫phu 長trưởng 者giả 平bình 昔tích 之chi 時thời 每mỗi 年niên 常thường 於ư 三tam 月nguyệt 末mạt 間gian 設thiết 十thập 方phương 賢hiền 聖thánh 淨tịnh 會hội 不bất 以dĩ 女nữ 人nhân 造tạo 食thực 貴quý 使sử 觸xúc 事sự 精tinh 誠thành 至chí 於ư 棗táo 核hạch 米mễ 泔cam 不bất 許hứa 輙triếp 棄khí 齋trai 畢tất 任nhậm 用dụng 犬khuyển 彘# 徧biến 霑triêm 如như 斯tư 之chi 會hội 遵tuân 承thừa 到đáo 今kim 未vị 曾tằng 廢phế 絕tuyệt 至chí 大đại 曆lịch 九cửu 年niên 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 。 有hữu 僧Tăng 廣quảng 超siêu 於ư 逝thệ 多đa 蘭lan 若nhã 獲hoạch 長trưởng 者giả 所sở 著trước 論luận 二nhị 部bộ 一nhất 是thị 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新tân 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 論luận 四tứ 十thập 卷quyển 一nhất 是thị 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 解giải 迷mê 顯hiển 智trí 成thành 悲bi 十thập 明minh 論luận 一nhất 卷quyển 傳truyền 寫tả 揚dương 顯hiển 徧biến 於ư 并tinh 汾# 廣quảng 超siêu 門môn 人nhân 道đạo 光quang 能năng 繼kế 師sư 志chí 肩kiên 負phụ 二nhị 論luận 同đồng 遊du 燕yên 趙triệu 昭chiêu 示thị 淮hoài 泗# 使sử 後hậu 代đại 南nam 北bắc 學học 人nhân 悉tất 得đắc 參tham 閱duyệt 論luận 文văn 宗tông 承thừa 長trưởng 者giả 皆giai 超siêu 光quang 二nhị 僧Tăng 流lưu 布bố 之chi 功công 耳nhĩ 其kỳ 為vi 論luận 也dã 統thống 貫quán 經kinh 意ý 標tiêu 表biểu 法Pháp 身thân 廓khuếch 性tánh 海hải 於ư 無vô 邊biên 歷lịch 剎sát 塵trần 而nhi 不bất 動động 分phần/phân 泮phấn 眾chúng 教giáo 極cực 彼bỉ 源nguyên 流lưu 融dung 鎔dong 上thượng 乘thừa 會hội 此thử 華hoa 藏tạng 俾tỉ 迷mê 徑kính 者giả 獲hoạch 道đạo 滯trệ 教giáo 者giả 忘vong 機cơ 可khả 謂vị 毗tỳ 盧lô 之chi 指chỉ 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 之chi 日nhật 月nguyệt 矣hĩ 若nhược 非phi 聖thánh 人nhân 愍mẫn 世thế 降giáng 生sanh 開khai 導đạo 昏hôn 瞑minh 孰thục 能năng 條điều 釋thích 大đại 典điển 指chỉ 授thọ 大đại 心tâm 歟# 長trưởng 者giả 行hành 止chỉ 玄huyền 微vi 固cố 難nạn/nan 遐hà 究cứu 虗hư 空không 不bất 可khả 等đẳng 度độ 況huống 擬nghĩ 求cầu 邊biên 際tế 耶da 比tỉ 歲tuế 僧Tăng 元nguyên 覘# 特đặc 抵để 方phương 山sơn 求cầu 長trưởng 者giả 遺di 迹tích 初sơ 禮lễ 石thạch 墳phần 次thứ 尋tầm 龕khám 址# 龕khám 前tiền 有hữu 松tùng 三tam 株chu 一nhất 已dĩ 查# 立lập 俱câu 是thị 長trưởng 者giả 手thủ 植thực 長trưởng 者giả 將tương 化hóa 之chi 月nguyệt 一nhất 株chu 遂toại 枯khô 至chí 今kim 二nhị 株chu 常thường 有hữu 靈linh 鶴hạc 結kết 巢sào 於ư 頂đảnh 又hựu 於ư 壽thọ 陽dương 南nam 界giới 解giải 愁sầu 村thôn 遇ngộ 李# 士sĩ 源nguyên 者giả 乃nãi 傳truyền 論luận 僧Tăng 廣quảng 超siêu 之chi 猶do 子tử 也dã 示thị 長trưởng 者giả 真chân 容dung 圖đồ 瞻chiêm 禮lễ 而nhi 迴hồi 斯tư 為vi 滿mãn 願nguyện 矣hĩ 向hướng 之chi 云vân 云vân 蓋cái 在tại 摭# 實thật 枝chi 葉diệp 華hoa 藻tảo 無vô 所sở 務vụ 焉yên 。

雲vân 居cư 散tán 人nhân 馬mã 支chi 纂toản 錄lục

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 目Mục 錄Lục

-# 序tự 一nhất (# 沙Sa 門Môn 慧tuệ 研nghiên 奉phụng 王vương 旨chỉ 撰soạn )#

-# 序tự 二nhị (# 沙Sa 門Môn 志chí 寧ninh )#

-# 論luận 主chủ 事sự 迹tích

-# 目mục 錄lục

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 之chi 第đệ 七thất

-# 會hội 釋thích

-# 卷quyển 第đệ 八bát

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 九cửu

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 十thập

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 十thập 一nhất

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 六lục

-# 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 七thất

-# 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 八bát

-# 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 十thập 七thất

-# 世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 十thập

-# 卷quyển 第đệ 十thập 八bát

如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu

如Như 來Lai 現Hiện 相Tướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 之chi 餘dư

-# 普Phổ 賢Hiền 三Tam 昧Muội 品Phẩm 第đệ 三tam

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập

-# 世Thế 界Giới 成Thành 就Tựu 品Phẩm 第đệ 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 品Phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品Phẩm 第đệ 六lục

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ

-# 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 七thất

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 六lục

-# 佛Phật 名Danh 號Hiệu 品Phẩm 第đệ 七thất 之chi 餘dư

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 七thất

-# 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 品Phẩm 第đệ 八bát

-# 光Quang 明Minh 覺Giác 品Phẩm 第đệ 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 光Quang 明Minh 覺Giác 品Phẩm 第đệ 九cửu 之chi 餘dư

菩Bồ 薩Tát 問Vấn 明Minh 品Phẩm 第đệ 十thập

-# 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

菩Bồ 薩Tát 問Vấn 明Minh 品Phẩm 第đệ 十thập 之chi 餘dư

淨Tịnh 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 一nhất

-# 賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập

-# 賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 一nhất

-# 賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 三tam

-# 昇Thăng 須Tu 彌Di 山Sơn 頂Đảnh 。 品Phẩm 第đệ 十thập 三tam

須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 二nhị

須Tu 彌Di 頂Đảnh 上Thượng 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 十thập 四tứ 之chi 餘dư

-# 十Thập 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 三tam

-# 十Thập 住Trụ 品Phẩm 第đệ 十thập 五ngũ 之chi 餘dư

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 四tứ

梵Phạm 行Hạnh 品Phẩm 第đệ 十thập 六lục

-# 初Sơ 發Phát 心Tâm 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 五ngũ

-# 初Sơ 發Phát 心Tâm 功Công 德Đức 品Phẩm 第đệ 十thập 七thất 之chi 餘dư

-# 明Minh 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 六lục

-# 明Minh 法Pháp 品Phẩm 第đệ 十thập 八bát 之chi 餘dư

-# 昇Thăng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 七thất

-# 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

-# 十thập 行hành 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 八bát

-# 十Thập 行Hành 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 之chi 餘dư

-# 卷quyển 第đệ 三tam 十thập 九cửu

-# 十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập

-# 昇Thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất

-# 昇Thăng 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 之chi 餘dư

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 二nhị

兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 四tứ

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 六lục

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 七thất

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 六lục

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 八bát

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 七thất

-# 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 九cửu

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 八bát

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 一nhất

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 十thập

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 二nhị

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 三tam

-# 十Thập 迴Hồi 向Hướng 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 之chi 十thập 二nhị

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 四tứ

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 六lục

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 八bát

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 六lục

-# 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 九cửu

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 七thất

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 八bát

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 一nhất

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 二nhị

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 十thập

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 三tam

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 四tứ

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 十thập 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 五ngũ

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 十thập 三tam

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 六lục

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 十thập 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 七thất

-# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 八bát

-# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 六lục 十thập 九cửu

-# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập

-# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 之chi 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 一nhất

-# 十Thập 定Định 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất 之chi 五ngũ

-# 十thập 通thông 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 八bát

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 二nhị

-# 十Thập 通Thông 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 八bát 之chi 餘dư

-# 十Thập 忍Nhẫn 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 三tam

阿A 僧Tăng 祇Kỳ 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập

-# 壽Thọ 量Lượng 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 一nhất

菩Bồ 薩Tát 住Trú 處Xứ 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 四tứ

佛Phật 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 五ngũ

佛Phật 不Bất 思Tư 議Nghị 。 法Pháp 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 三tam 之chi 餘dư

如Như 來Lai 十Thập 身Thân 相Tướng 海Hải 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 六lục

如Như 來Lai 十Thập 身Thân 相Tướng 海Hải 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 四tứ 之chi 餘dư

如Như 來Lai 隨Tùy 好Hảo/hiếu 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất

如Như 來Lai 隨Tùy 好Hảo/hiếu 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 餘dư

-# 普Phổ 賢Hiền 行Hành 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 八bát

如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 九cửu

如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập

如Như 來Lai 出Xuất 現Hiện 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 七thất 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 一nhất

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 二nhị

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 三tam

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 四tứ

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 五ngũ

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 六lục

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 六lục

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 七thất

-# 離Ly 世Thế 間Gian 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 八bát 之chi 七thất

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 八bát

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 八bát 十thập 九cửu

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 三tam

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 一nhất

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 二nhị

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 三tam

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 六lục

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 四tứ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 七thất

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 五ngũ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 八bát

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 六lục

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 七thất

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 八bát

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 九cửu

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 三tam

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 一nhất

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 二nhị

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 三tam

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 六lục

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 四tứ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 七thất

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 八bát

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 六lục

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 十thập 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 七thất

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 八bát

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 九cửu

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 三tam

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 一nhất

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 四tứ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 二nhị

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 五ngũ

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 三tam

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 六lục

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 四tứ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 七thất

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 五ngũ

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 八bát

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 六lục

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 二nhị 十thập 九cửu

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 七thất

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 三tam 十thập

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 八bát

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 三tam 十thập 一nhất

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 九cửu

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 三tam 十thập 二nhị

-# 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập

-# 入Nhập 法Pháp 界Giới 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 九cửu 之chi 三tam 十thập 三tam

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 目Mục 錄Lục

音âm 切thiết

濬#

(# 思tư 閏nhuận 切thiết )# 。

煥hoán

(# 呼hô 貫quán 切thiết )# 。

粲sán

(# 且thả 旦đán 切thiết )# 。

瞥miết

(# 疋thất 滅diệt 切thiết )# 。

倐thúc

(# 式thức 六lục 切thiết )# 。

晦hối

(# 荒hoang 內nội 切thiết )# 。

鑒giám

(# 古cổ 陷hãm 切thiết )# 。

創sáng/sang

(# 楚sở 亮lượng 切thiết )# 。

搖dao

(# 餘dư 昭chiêu 切thiết )# 。

寢tẩm

(# 七thất 稔# 切thiết )# 。

繇#

(# 由do 音âm )# 。

彤đồng

(# 徒đồ 工công 切thiết )# 。

紺cám

(# 古cổ 暗ám 切thiết )# 。

誕đản

(# 徒đồ 旱hạn 切thiết )# 。

嘿mặc

(# 莫mạc 北bắc 切thiết )# 。

備bị

(# 皮bì 祕bí 切thiết )# 。

皓hạo

(# 胡hồ 老lão 切thiết )# 。

軌quỹ

(# 居cư 水thủy 切thiết )# 。

範phạm

(# 犯phạm 音âm )# 。

詢tuân

(# 息tức 遵tuân 切thiết )# 。

諒#

(# 力lực 尚thượng 切thiết )# 。

涘#

(# 牀sàng 史sử 切thiết )# 。

編biên

(# 布bố 玄huyền 切thiết )# 。

擅thiện

(# 視thị 戰chiến 切thiết )# 。

逮đãi

(# 徒đồ 載tái 切thiết )# 。

閱duyệt

(# 余dư 說thuyết 切thiết )# 。

暇hạ

(# 何hà 嫁giá 切thiết )# 。

詮thuyên

(# 七thất 全toàn 切thiết )# 。

軸trục

(# 逐trục 音âm )# 。

驅khu

(# 豈khởi 俱câu 切thiết )# 。

探thám

(# 他tha 紺cám 切thiết )# 。

饍thiện

(# 時thời 戰chiến 切thiết )# 。

緬#

(# 彌di 演diễn 切thiết )# 。

衍diễn

(# 演diễn 音âm )# 。

藻tảo

(# 早tảo 音âm )# 。

研nghiên

(# 五ngũ 堅kiên 切thiết )# 。

搵#

(# 烏ô 困khốn 切thiết )# 。

牋#

(# 則tắc 千thiên 切thiết )# 。

摽phiếu/phiêu

(# 卑ty 遙diêu 切thiết )# 。

假giả

(# 居cư 馬mã 切thiết )# 。

猊#

(# 五ngũ 兮hề 切thiết )# 。

抱bão

(# 薄bạc 保bảo 切thiết )# 。

帙#

(# 池trì 質chất 切thiết )# 。

輝huy

(# 虗hư 韋vi 切thiết )# 。

嶺lĩnh

(# 力lực 井tỉnh 切thiết )# 。

傾khuynh

(# 口khẩu 營doanh 切thiết )# 。

虔kiền

(# 奇kỳ 連liên 切thiết )# 。

膺ưng

(# 於ư 陵lăng 切thiết )# 。

俾tỉ

(# 必tất 弭nhị 切thiết )# 。

慙tàm

(# 昨tạc 酣# 切thiết )# 。

麗lệ

(# 郎lang 計kế 切thiết )# 。

贊tán

(# 祖tổ 旦đán 切thiết )# 。

蕤#

(# 植thực 之chi 切thiết )# 。

邈mạc

(# 墨mặc 角giác 切thiết )# 。

曠khoáng

(# 苦khổ 浪lãng 切thiết )# 。

儒nho

(# 人nhân 朱chu 切thiết )# 。

沂#

(# 魚ngư 衣y 切thiết )# 。

濱tân

(# 必tất 鄰lân 切thiết )# 。

耘vân

(# 禹vũ 軍quân 切thiết )# 。

蔑miệt

(# 莫mạc 結kết 切thiết )# 。

纂toản

(# 作tác 管quản 切thiết )# 。

綰oản

(# 烏ô 板bản 切thiết )# 。

爛lạn

(# 郎lang 肝can 切thiết )# 。

履lý

(# 力lực 几kỉ 切thiết )# 。

綸luân

(# 輪luân 音âm )# 。

融dung

(# 以dĩ 戎nhung 切thiết )# 。

聯liên

(# 力lực 然nhiên 切thiết )# 。

帆phàm

(# 凡phàm 梵Phạm 二nhị 音âm )# 。

醻#

(# 時thời 遊du 切thiết )# 。

肥phì

(# 扶phù 非phi 切thiết )# 。

膩nị

(# 女nữ 致trí 切thiết )# 。

忻hãn

(# 喜hỷ 斤cân 切thiết )# 。

馱đà

(# 徒đồ 賀hạ 切thiết )# 。

巖nham

(# 五ngũ 銜hàm 切thiết )# 。

餉hướng

(# 失thất 向hướng 切thiết )# 。

藁#

(# 古cổ 老lão 切thiết )# 。

稍sảo

(# 所sở 教giáo 色sắc )# 搜sưu (# 色sắc 流lưu 切thiết )# 。

翻phiên

(# 番phiên 音âm )# 。

途đồ

(# 度độ 胡hồ 切thiết )# 。

孰thục

(# 熟thục 音âm )# 。

撿kiểm

(# 居cư 冉nhiễm 切thiết )# 。

勘khám

(# 苦khổ 紺cám 切thiết )# 。

覽lãm

(# 力lực 敢cảm 切thiết )# 。

揆quỹ

(# 葵quỳ 癸quý 切thiết )# 。

邁mại

(# 莫mạc 芥giới 切thiết )# 。

註chú

(# 之chi 喻dụ 切thiết )# 。

怪quái

(# 古cổ 壞hoại 切thiết )# 。

曳duệ

(# 弋# 勢thế 切thiết )# 。

笈cấp

(# 其kỳ 立lập 切thiết )# 。

盂vu

(# 羽vũ 俱câu 切thiết )# 。

穎#

(# 余dư 頃khoảnh 切thiết )# 。

顆khỏa

(# 苦khổ 果quả 切thiết )# 。

匕chủy

(# 必tất 以dĩ 切thiết )# 。

枚mai

(# 莫mạc 回hồi 切thiết )# 。

稔#

(# 如như 枕chẩm 切thiết )# 。

搆câu

(# 古cổ 候hậu 切thiết )# 。

挈#

(# 苦khổ 結kết 切thiết )# 。

馴#

(# 似tự 均quân 切thiết )# 。

撫phủ

(# 孚phu 武võ 切thiết )# 。

龕khám

(# 苦khổ 含hàm 切thiết )# 。

蹲tồn

(# 拄trụ 昆côn 切thiết )# 。

駐trú

(# 丈trượng 具cụ 切thiết )# 。

屢lũ

(# 良lương 遇ngộ 切thiết )# 。

妥#

(# 湯thang 果quả 切thiết )# 。

饌soạn

(# 士sĩ 卷quyển 切thiết )# 。

撤triệt

(# 直trực 列liệt 切thiết )# 。

沼chiểu

(# 支chi 紹thiệu 切thiết )# 。

爇nhiệt

(# 而nhi 悅duyệt 切thiết )# 。

缾bình

(# 蒲bồ 丁đinh 切thiết )# 。

髯nhiêm

(# 汝nhữ 占chiêm 切thiết )# 。

樺hoa

(# 胡hồ 化hóa 切thiết )# 。

跣tiển

(# 蘇tô 殄điễn 切thiết )# 。

惶hoàng

(# 胡hồ 光quang 切thiết )# 。

惻trắc

(# 楚sở 力lực 切thiết )# 。

愴sảng

(# 楚sở 上thượng 切thiết )# 。

駭hãi

(# 胡hồ 騃ngãi 切thiết )# 。

翌#

(# 與dữ 職chức 切thiết )# 。

儼nghiễm

(# 宜nghi 檢kiểm 切thiết )# 。

呀#

(# 虗hư 牙nha 切thiết )# 。

殯tấn

(# 俾tỉ 刃nhận 切thiết )# 。

潸#

(# 所sở 班ban 切thiết )# 。

轝#

(# 羊dương 恕thứ 切thiết )# 。

核hạch

(# 下hạ 革cách 切thiết )# 。

泔cam

(# 古cổ 三tam 切thiết )# 。

彘#

(# 直trực 例lệ 切thiết )# 。

汾#

(# 扶phù 云vân 切thiết )# 。

泮phấn

(# 普phổ 旦đán 切thiết )# 。

瞑minh

(# 面diện 音âm )# 。

覘#

(# 敕sắc 廉liêm 切thiết )# 。

址#

(# 諸chư 耳nhĩ 切thiết )# 。

摭#

(# 之chi 石thạch 切thiết )# 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

【# 論luận 】# 夫phu 以dĩ 有hữu 情tình 之chi 本bổn 依y 智trí 海hải 以dĩ 為vi 源nguyên 含hàm 識thức 之chi 流lưu 。 總tổng 法Pháp 身thân 而nhi 為vi 體thể 只chỉ 為vì 情tình 生sanh 智trí 隔cách 想tưởng 變biến 體thể 殊thù 達đạt 本bổn 情tình 亡vong 知tri 心tâm 體thể 合hợp 今kim 此thử 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 明minh 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 。 際tế 示thị 諸chư 佛Phật 之chi 果quả 源nguyên 其kỳ 為vi 本bổn 也dã 不bất 可khả 以dĩ 功công 成thành 其kỳ 為vi 源nguyên 也dã 不bất 可khả 以dĩ 行hành 得đắc 功công 亡vong 本bổn 就tựu 行hành 盡tận 源nguyên 成thành 源nguyên 本bổn 無vô 功công 能năng 隨tùy 緣duyên 自tự 在tại 者giả 即tức 此thử 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 也dã 以dĩ 本bổn 性tánh 為vi 先tiên 智trí 隨tùy 根căn 應ưng 大đại 悲bi 濟tế 物vật 以dĩ 此thử 為vi 名danh 依y 本bổn 如như 是thị 設thiết 其kỳ 教giáo 澤trạch 滂# 流lưu 法Pháp 界Giới 以dĩ 潤nhuận 含hàm 生sanh 於ư 是thị 寄ký 位vị 四tứ 天thiên 示thị 形hình 八bát 相tương/tướng 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 現hiện 蘭lan 若nhã 以dĩ 始thỉ 成thành 普phổ 光quang 法pháp 堂đường 處xứ 報báo 身thân 之chi 大đại 宅trạch 普phổ 賢hiền 長trưởng 子tử 舉cử 果quả 德đức 於ư 藏tạng 身thân 文Văn 殊Thù 小tiểu 男nam 創sáng/sang 啟khải 蒙mông 於ư 金kim 色sắc 以dĩ 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 周chu 法Pháp 界Giới 而nhi 降giáng/hàng 靈linh 用dụng 普phổ 眼nhãn 之chi 法Pháp 門môn 覩đổ 塵trần 中trung 之chi 剎sát 海hải 依y 正chánh 二nhị 報báo 身thân 土thổ/độ 交giao 參tham 因nhân 果quả 兩lưỡng 門môn 體thể 用dụng 相tương/tướng 徹triệt 以dĩ 釋thích 天thiên 之chi 寶bảo 網võng 彰chương 十thập 剎sát 以dĩ 重trùng 重trùng 取thủ 離ly 垢cấu 之chi 摩ma 尼ni 明minh 十thập 身thân 而nhi 隱ẩn 隱ẩn 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 自tự 他tha 不bất 隔cách 於ư 毫hào 端đoan 十thập 世thế 古cổ 今kim 始thỉ 終chung 不bất 移di 於ư 當đương 念niệm 其kỳ 為vi 廣quảng 也dã 以dĩ 虗hư 空không 而nhi 為vi 量lượng 其kỳ 為vi 小tiểu 也dã 處xứ 極cực 微vi 而nhi 無vô 跡tích 十thập 方phương 無vô 卷quyển 匪phỉ 虧khuy 於ư 小tiểu 相tương/tướng 之chi 中trung 纖tiêm 塵trần 不bất 舒thư 含hàm 十thập 方phương 而nhi 非phi 礙ngại 於ư 智trí 海hải 果quả 德đức 殊thù 分phần/phân 於ư 五ngũ 位vị 之chi 門môn 常thường 住trụ 法pháp 堂đường 示thị 進tiến 修tu 於ư 九cửu 天thiên 之chi 上thượng 此thử 方phương 如như 是thị 十thập 剎sát 同đồng 然nhiên 聖thánh 眾chúng 如như 雲vân 海hải 會hội 相tương/tướng 入nhập 智trí 凡phàm 不bất 礙ngại 狀trạng 多đa 鏡kính 以dĩ 納nạp 眾chúng 形hình 彼bỉ 此thử 無vô 妨phương 若nhược 千thiên 燈đăng 而nhi 共cộng 一nhất 室thất 此thử 經Kinh 總tổng 有hữu 四tứ 十thập 品phẩm 之chi 勝thắng 典điển 玄huyền 開khai 果quả 德đức 之chi 門môn 百bách 萬vạn 億ức 之chi 妙diệu 言ngôn 咸hàm 舉cử 佛Phật 華hoa 之chi 行hành 海hải 十thập 身thân 十thập 會hội 闡xiển 十thập 十thập 之chi 法Pháp 門môn 十thập 處xứ 十thập 方phương 啟khải 十thập 通thông 而nhi 疏sớ/sơ 十thập 辯biện 出xuất 現hiện 品phẩm 內nội 示thị 因nhân 果quả 以dĩ 結kết 始thỉ 終chung 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 利lợi 人nhân 天thiên 之chi 明minh 法Pháp 界Giới 目Mục 連Liên 鶖thu 子tử 隔cách 視thị 聽thính 於ư 對đối 顏nhan 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 啟khải 十thập 明minh 於ư 路lộ 上thượng 覺giác 城thành 東đông 際tế 五ngũ 眾chúng 咸hàm 臻trăn 古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 同đồng 登đăng 十thập 智trí 善thiện 財tài 發phát 明minh 導đạo 首thủ 用dụng 彰chương 來lai 眾chúng 齊tề 然nhiên 又hựu 成thành 五ngũ 位vị 法Pháp 門môn 具cụ 德đức 行hạnh 其kỳ 軌quỹ 範phạm 令linh 使sử 啟khải 蒙mông 易dị 達đạt 解giải 行hành 無vô 疑nghi 還hoàn 信tín 首thủ 文Văn 殊Thù 之chi 前tiền 正chánh 證chứng 妙diệu 峯phong 之chi 頂đảnh 經kinh 過quá 五ngũ 眾chúng 成thành 一nhất 百bách 一nhất 十thập 之chi 法Pháp 門môn 至chí 慈Từ 氏Thị 之chi 園viên 結kết 會hội 一nhất 生sanh 之chi 佛Phật 果Quả 返phản 示thị 文Văn 殊Thù 之chi 初sơ 友hữu 明minh 以dĩ 果quả 同đồng 因nhân 後hậu 入nhập 普phổ 賢hiền 之chi 妙diệu 身thân 彰chương 體thể 用dụng 圓viên 極cực 此thử 經Kinh 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 者giả 大đại 以dĩ 無vô 方phương 為vi 義nghĩa 方phương 以dĩ 理lý 智trí 為vi 功công 廣quảng 則tắc 毫hào 剎sát 相tương/tướng 含hàm 佛Phật 乃nãi 體thể 用dụng 無vô 作tác 華hoa 喻dụ 行hành 門môn 可khả 樂lạc 能năng 敷phu 理lý 事sự 之chi 功công 嚴nghiêm 即tức 依y 正chánh 莊trang 嚴nghiêm 經kinh 即tức 貫quán 穿xuyên 縫phùng 綴chuế 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 者giả 菩Bồ 薩Tát 示thị 生sanh 皆giai 為vi 世thế 主chủ 同đồng 臻trăn 海hải 會hội 故cố 號hiệu 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 者giả 類loại 會hội 同đồng 流lưu 法Pháp 門môn 均quân 隔cách 為vi 品phẩm 此thử 經Kinh 總tổng 有hữu 四tứ 十thập 品phẩm 之chi 勝thắng 典điển 此thử 品phẩm 建kiến 初sơ 故cố 稱xưng 第đệ 一nhất 是thị 故cố 言ngôn 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 世thế 主chủ 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 第đệ 一nhất 。

釋thích 此thử 一nhất 部bộ 之chi 經kinh 總tổng 作tác 十thập 門môn 分phân 別biệt 第đệ 一nhất 明minh 依y 教giáo 分phần/phân 宗tông 第đệ 二nhị 明minh 依y 宗tông 教giáo 別biệt 第đệ 三Tam 明Minh 教giáo 義nghĩa 差sai 別biệt 第đệ 四tứ 明minh 成thành 佛Phật 同đồng 別biệt 第đệ 五ngũ 明minh 見kiến 佛Phật 差sai 別biệt 第đệ 六lục 明minh 說thuyết 教giáo 時thời 分phân 第đệ 七thất 明minh 淨tịnh 土độ 權quyền 實thật 第đệ 八bát 明minh 攝nhiếp 化hóa 境cảnh 界giới 第đệ 九cửu 明minh 因nhân 果quả 延diên 促xúc 第đệ 十thập 明minh 會hội 教giáo 始thỉ 終chung 。

第đệ 一nhất 明minh 依y 教giáo 分phần/phân 宗tông

夫phu 如Như 來Lai 成thành 道Đạo 。 體thể 應Ứng 真Chân 源nguyên 理lý 事sự 二nhị 門môn 一nhất 多đa 相tương/tướng 徹triệt 智trí 境cảnh 圓viên 寂tịch 何hà 法pháp 不bất 周chu 只chỉ 為vì 器khí 有hữu 差sai 殊thù 軌quỹ 儀nghi 各các 異dị 始thỉ 終chung 漸tiệm 頓đốn 隨tùy 根căn 不bất 同đồng 設thiết 法pháp 應ưng 宜nghi 大đại 小tiểu 全toàn 別biệt 時thời 分phần/phân 因nhân 果quả 延diên 促xúc 不bất 同đồng 化hóa 佛Phật 本bổn 身thân 施thí 詮thuyên 各các 異dị 國quốc 土độ 淨tịnh 穢uế 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 地địa 位vị 果quả 因nhân 自tự 有hữu 投đầu 分phần/phân 創sáng/sang 學học 之chi 流lưu 未vị 諳am 教giáo 跡tích 執chấp 權quyền 成thành 實thật 迷mê 不bất 進tiến 修tu 若nhược 不bất 咸hàm 舉cử 眾chúng 宗tông 類loại 其kỳ 損tổn 益ích 無vô 以dĩ 了liễu 其kỳ 迷mê 滯trệ 者giả 矣hĩ 今kim 略lược 分phần/phân 十thập 法pháp 以dĩ 辯biện 闡xiển 猷# 使sử 得đắc 學học 者giả 知tri 宗tông 遷thiên 權quyền 就tựu 實thật 不bất 滯trệ 其kỳ 行hành 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 第đệ 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 經kinh 為vi 情tình 有hữu 為vi 宗tông 第đệ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 戒giới 為vi 情tình 有hữu 及cập 真chân 俱câu 示thị 為vi 宗tông 第đệ 三tam 般Bát 若Nhã 教giáo 說thuyết 空không 彰chương 實thật 為vi 宗tông 第đệ 四tứ 解giải 深thâm 密mật 經kinh 為vi 不bất 空không 不bất 有hữu 為vi 宗tông 第đệ 五ngũ 楞lăng 伽già 經kinh 五ngũ 法pháp 三tam 自tự 性tánh 八bát 識thức 二nhị 無vô 我ngã 為vi 宗tông 第đệ 六lục 維duy 摩ma 經kinh 以dĩ 會hội 融dung 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 見kiến 現hiện 不bất 思tư 議nghị 為vi 宗tông 第đệ 七thất 法pháp 華hoa 經kinh 會hội 權quyền 就tựu 實thật 為vi 宗tông 第đệ 八bát 大đại 集tập 經kinh 以dĩ 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 為vi 宗tông 第đệ 九cửu 涅Niết 槃Bàn 經kinh 明minh 佛Phật 性tánh 為vi 宗tông 第đệ 十thập 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 以dĩ 此thử 經Kinh 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 根căn 本bổn 智trí 慈từ 因nhân 圓viên 果quả 滿mãn 一nhất 多đa 相tương/tướng 徹triệt 法Pháp 界Giới 理lý 事sự 自tự 在tại 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 佛Phật 乘thừa 為vi 宗tông 已dĩ 上thượng 分phần/phân 宗tông 皆giai 是thị 承thừa 前tiền 先tiên 德đức 所sở 立lập 宗tông 旨chỉ 設thiết 有hữu 少thiểu 分phần 增tăng 減giảm 不bất 同đồng 為vi 見kiến 解giải 各các 別biệt 大đại 意ý 名danh 目mục 亦diệc 多đa 相tương 似tự 如như 西tây 域vực 及cập 此thử 方phương 諸chư 德đức 各các 立lập 宗tông 教giáo 後hậu 當đương 更cánh 明minh 。

第đệ 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 戒giới 經kinh 為vi 情tình 有hữu 為vi 宗tông 者giả 為vi 如Như 來Lai 創sáng/sang 為vi 凡phàm 夫phu 造tạo 業nghiệp 處xứ 說thuyết 是thị 應ưng 作tác 是thị 不bất 應ưng 作tác 。 捨xả 者giả 善thiện 不bất 捨xả 者giả 不bất 善thiện 如như 此thử 立lập 教giáo 未vị 為vi 實thật 有hữu 如như 此thử 有hữu 教giáo 且thả 約ước 凡phàm 情tình 虗hư 妄vọng 之chi 處xứ 橫hoạnh/hoành 計kế 諸chư 惡ác 以dĩ 教giáo 制chế 之chi 令linh 生sanh 人nhân 天thiên 是thị 故cố 戒giới 序tự 云vân 若nhược 欲dục 生sanh 天thiên 上thượng 。 及cập 生sanh 人nhân 中trung 者giả 。 常thường 當đương 護hộ 戒giới 足túc 勿vật 令linh 有hữu 毀hủy 損tổn 眾chúng 生sanh 有hữu 為vi 作tác 業nghiệp 虗hư 妄vọng 非phi 實thật 得đắc 故cố 生sanh 人nhân 天thiên 無vô 常thường 虗hư 妄vọng 非phi 實thật 未vị 得đắc 法Pháp 身thân 。 智trí 身thân 非phi 為vi 實thật 有hữu 宗tông 且thả 為vi 情tình 有hữu 宗tông 於ư 小Tiểu 乘Thừa 中trung 為vi 軌quỹ 持trì 教giáo 也dã 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 持trì 戒giới 即tức 不bất 然nhiên 經Kinh 云vân 身thân 是thị 梵Phạm 行hạnh 耶da 身thân 業nghiệp 四tứ 威uy 儀nghi 乃nãi 至chí 佛Phật 法Pháp 。 僧Tăng 十thập 眾chúng 七thất 遮già 和hòa 尚thượng 羯yết 磨ma 壇đàn 場tràng 等đẳng 是thị 梵Phạm 行hạnh 耶da 如như 是thị 諦đế 觀quán 。 求cầu 梵Phạm 行hạnh 者giả 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 如như 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 說thuyết 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 行hành 。 者giả 名danh 持trì 佛Phật 性tánh 戒giới 得đắc 佛Phật 法Pháp 身thân 故cố 乃nãi 至chí 初sơ 發phát 。 心tâm 時thời 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 以dĩ 持trì 佛Phật 性tánh 戒giới 故cố 與dữ 佛Phật 體thể 齊tề 理lý 事sự 平bình 等đẳng 混hỗn 真chân 法Pháp 界Giới 如như 是thị 。 持trì 戒giới 不bất 見kiến 自tự 身thân 能năng 持trì 戒giới 者giả 。 不bất 見kiến 他tha 身thân 有hữu 破phá 戒giới 者giả 非phi 凡phàm 夫phu 行hạnh 。 非phi 賢hiền 聖thánh 行hạnh 。 不bất 見kiến 自tự 身thân 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 見kiến 諸chư 佛Phật 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 。 若nhược 有hữu 少thiểu 法pháp 可khả 得đắc 。 不bất 名danh 菩Bồ 提Đề 不bất 名danh 淨tịnh 行hạnh 當đương 如như 是thị 觀quán 如như 是thị 性tánh 戒giới 即tức 法Pháp 身thân 也dã 。 法Pháp 身thân 者giả 即tức 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 也dã 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 者giả 即tức 正chánh 覺giác 也dã 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 小Tiểu 乘Thừa 有hữu 取thủ 捨xả 故cố 。

第đệ 二nhị 如như 梵Phạm 網võng 經kinh 菩Bồ 薩Tát 戒giới 為vi 情tình 有hữu 及cập 真chân 俱câu 示thị 為vi 宗tông 者giả 如Như 來Lai 為vi 凡phàm 夫phu 之chi 中trung 有hữu 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 慈từ 悲bi 有hữu 忻hãn 求cầu 佛Phật 果Quả 者giả 說thuyết 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 為vi 本bổn 身thân 千thiên 百bách 億ức 為vi 化hóa 身thân 頓đốn 令linh 識thức 末mạt 還hoàn 本bổn 故cố 經kinh 言ngôn 如như 是thị 千thiên 百bách 億ức 。 各các 接tiếp 微vi 塵trần 眾chúng 。 俱câu 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 又hựu 言ngôn 若nhược 人nhân 受thọ 佛Phật 戒giới 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 。 位vị 同đồng 大đại 覺giác 已dĩ 。 真chân 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 。 即tức 為vi 性tánh 戒giới 故cố 即tức 為vi 真chân 宗tông 此thử 乃nãi 為vi 大đại 心tâm 眾chúng 生sanh 。 頓đốn 示thị 法Pháp 身thân 性tánh 戒giới 下hạ 劣liệt 者giả 得đắc 漸tiệm 一nhất 教giáo 應ưng 二nhị 根căn 如như 是thị 千thiên 百bách 億ức 。 各các 接tiếp 微vi 塵trần 眾chúng 。 俱câu 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 明minh 捨xả 權quyền 而nhi 就tựu 實thật 此thử 為vi 實thật 有hữu 教giáo 當đương 教giáo 之chi 內nội 頓đốn 示thị 權quyền 實thật 故cố 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 前tiền 亦diệc 無vô 常thường 後hậu 亦diệc 無vô 常thường 為vi 但đãn 生sanh 人nhân 天thiên 故cố 雖tuy 然nhiên 立lập 實thật 有hữu 宗tông 不bất 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 所sở 說thuyết 也dã 此thử 經Kinh 仍nhưng 隨tùy 化hóa 身thân 所sở 化hóa 方phương 來lai 至chí 本bổn 身thân 也dã 圓viên 教giáo 之chi 宗tông 一nhất 下hạ 頓đốn 示thị 本bổn 身thân 本bổn 法Pháp 界Giới 大đại 智trí 報báo 身thân 因nhân 果quả 理lý 事sự 齊tề 彰chương 又hựu 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 世thế 界giới 量lượng 與dữ 梵Phạm 網võng 經kinh 中trung 蓮liên 華hoa 形hình 量lượng 亦diệc 不bất 同đồng 廣quảng 狹hiệp 全toàn 別biệt 廣quảng 如như 下hạ 文văn 所sở 說thuyết 。

第đệ 三tam 般Bát 若Nhã 教giáo 為vi 說thuyết 空không 彰chương 實thật 為vi 宗tông 者giả 為vi 如Như 來Lai 初sơ 為vi 人nhân 天thiên 凡phàm 夫phu 說thuyết 二Nhị 乘Thừa 教giáo 繫hệ 著trước 理lý 事sự 俱câu 實thật 不bất 能năng 離ly 障chướng 為vi 說thuyết 空không 教giáo 破phá 所sở 繫hệ 著trước 故cố 般Bát 若Nhã 經kinh 中trung 說thuyết 十thập 八bát 種chủng 空không 法pháp 世thế 間gian 三Tam 寶Bảo 四Tứ 諦Đế 三tam 世thế 等đẳng 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 空không 亦diệc 空không 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 此thử 乃nãi 空không 卻khước 無vô 明minh 諸chư 障chướng 等đẳng 業nghiệp 無vô 明minh 總tổng 盡tận 障chướng 業nghiệp 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 涅Niết 槃Bàn 自tự 然nhiên 。 顯hiển 著trứ 此thử 為vi 真chân 有hữu 不bất 名danh 空không 宗tông 雖tuy 然nhiên 為vi 真chân 有hữu 所sở 說thuyết 教giáo 門môn 多đa 有hữu 成thành 壞hoại 故cố 未vị 可khả 為vi 圓viên 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 具cụ 報báo 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 。 能năng 虗hư 能năng 實thật 當đương 部bộ 之chi 內nội 當đương 品phẩm 之chi 中trung 十thập 十thập 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 上thượng 下hạ 自tự 相tương/tướng 輪luân 貫quán 空không 有hữu 之chi 法pháp 不bất 獨độc 孤cô 行hành 又hựu 以dĩ 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 上thượng 下hạ 交giao 參tham 理lý 事sự 相tướng 徹triệt 互hỗ 相tương 交giao 映ánh 一nhất 部bộ 之chi 典điển 品phẩm 品phẩm 相tương/tướng 徹triệt 句cú 句cú 相tương/tướng 參tham 一nhất 品phẩm 之chi 中trung 四tứ 十thập 品phẩm 經kinh 同đồng 入nhập 一nhất 言ngôn 之chi 內nội 十thập 萬vạn 頌tụng 之chi 齊tề 麾huy 一nhất 成thành 即tức 一nhất 切thiết 成thành 一nhất 壞hoại 即tức 一nhất 切thiết 壞hoại 總tổng 以dĩ 性tánh 齊tề 時thời 齊tề 行hành 齊tề 故cố 如như 上thượng 等đẳng 齊tề 說thuyết 法Pháp 亦diệc 齊tề 如như 是thị 齊tề 故cố 如như 今kim 成thành 佛Phật 與dữ 三tam 世thế 佛Phật 齊tề 成thành 佛Phật 故cố 為vi 無vô 三tam 世thế 故cố 。 為vi 無vô 時thời 故cố 不bất 同đồng 彼bỉ 教giáo 成thành 壞hoại 別biệt 時thời 故cố 因nhân 果quả 前tiền 後hậu 故cố 。

第đệ 四tứ 解giải 深thâm 密mật 經kinh 為vi 不bất 空không 不bất 有hữu 宗tông 者giả 如Như 來Lai 說thuyết 於ư 有hữu 教giáo 空không 教giáo 之chi 後hậu 說thuyết 此thử 一nhất 部bộ 之chi 教giáo 和hòa 會hội 有hữu 無vô 二nhị 見kiến 。 為vi 不bất 空không 不bất 有hữu 即tức 說thuyết 九cửu 識thức 為vi 純thuần 淨tịnh 無vô 染nhiễm 識thức 如như 瀑bộc 水thủy 流lưu 生sanh 多đa 波ba 浪lãng 諸chư 波ba 浪lãng 等đẳng 以dĩ 水thủy 為vi 依y 五ngũ 六lục 七thất 八bát 等đẳng 識thức 皆giai 以dĩ 阿a 陀đà 那na 識thức 。 為vi 依y 故cố 如như 彼bỉ 波ba 浪lãng 以dĩ 水thủy 為vi 依y 如như 深thâm 密mật 經Kinh 云vân 如như 善thiện 鏡kính 面diện 若nhược 有hữu 一nhất 影ảnh 。 生sanh 緣duyên 現hiện 前tiền 。 唯duy 一nhất 影ảnh 起khởi 。 若nhược 二nhị 若nhược 多đa 影ảnh 。 生sanh 緣duyên 現hiện 前tiền 。 有hữu 多đa 影ảnh 起khởi 。 非phi 此thử 鏡kính 面diện 。 轉chuyển 變biến 為vi 影ảnh 。 亦diệc 無vô 受thọ 用dụng 。 滅diệt 盡tận 可khả 得đắc 。 此thử 明minh 五ngũ 六lục 七thất 八bát 識thức 所sở 依y 第đệ 九cửu 淨tịnh 識thức 處xứ 也dã 又hựu 云vân 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 由do 法pháp 住trụ 。 智trí 為vi 依y 止chỉ 。 為vi 建kiến 立lập 故cố 。 此thử 經Kinh 意ý 欲dục 令linh 於ư 識thức 處xứ 便tiện 明minh 識thức 體thể 本bổn 唯duy 真chân 智trí 故cố 如như 彼bỉ 瀑bộc 流lưu 不bất 離ly 水thủy 體thể 而nhi 生sanh 波ba 浪lãng 又hựu 如như 明minh 鏡kính 依y 彼bỉ 淨tịnh 體thể 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 含hàm 多đa 影ảnh 像tượng 不bất 礙ngại 有hữu 而nhi 常thường 無vô 故cố 如như 是thị 自tự 心tâm 所sở 現hiện 識thức 相tương/tướng 不bất 離ly 本bổn 體thể 無vô 作tác 淨tịnh 智trí 所sở 現hiện 影ảnh 相tương/tướng 都đô 無vô 自tự 他tha 內nội 外ngoại 等đẳng 執chấp 任nhậm 用dụng 隨tùy 智trí 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 以dĩ 破phá 空không 有hữu 二nhị 繫hệ 為vi 不bất 空không 不bất 有hữu 故cố 深thâm 密mật 經kinh 頌tụng 曰viết 阿a 陀đà 那na 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 。 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 如như 瀑bộc 流lưu 。 我ngã 於ư 凡phàm 愚ngu 不bất 開khai 演diễn 。 恐khủng 彼bỉ 分phân 別biệt 執chấp 為vi 我ngã 。 阿a 陀đà 那na 識thức 甚thậm 深thâm 細tế 。 者giả 引dẫn 彼bỉ 凡phàm 流lưu 就tựu 識thức 成thành 智trí 不bất 同đồng 二Nhị 乘Thừa 。 及cập 漸tiệm 始thỉ 學học 菩Bồ 薩Tát 破phá 相tương/tướng 成thành 空không 不bất 同đồng 凡phàm 夫phu 繫hệ 而nhi 實thật 有hữu 不bất 同đồng 彼bỉ 故cố 不bất 空không 不bất 有hữu 何hà 法pháp 不bất 空không 為vi 智trí 能năng 隨tùy 緣duyên 照chiếu 機cơ 利lợi 物vật 故cố 何hà 法pháp 不bất 有hữu 為vi 智trí 正chánh 隨tùy 緣duyên 時thời 無vô 性tánh 相tướng 故cố 無vô 生sanh 住trụ 滅diệt 故cố 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 不bất 空không 不bất 有hữu 此thử 經Kinh 雖tuy 復phục 如như 是thị 。 於ư 心tâm 識thức 之chi 處xứ 令linh 知tri 空không 有hữu 無vô 二nhị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 則tắc 不bất 然nhiên 但đãn 彰chương 本bổn 身thân 本bổn 法Pháp 界Giới 一nhất 真chân 之chi 根căn 本bổn 智trí 佛Phật 體thể 用dụng 故cố 混hỗn 真chân 性tánh 相tướng 法pháp 報báo 之chi 海hải 直trực 為vi 上thượng 上thượng 根căn 人nhân 頓đốn 示thị 佛Phật 果Quả 德đức 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 本bổn 智trí 以dĩ 為vi 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 之chi 門môn 不bất 論luận 隨tùy 妄vọng 而nhi 生sanh 識thức 等đẳng 法pháp 華hoa 經kinh 以dĩ 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 示thị 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 使sử 得đắc 清thanh 淨tịnh 故cố 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 故cố 。 不bất 為vi 餘dư 乘thừa 若nhược 二nhị 若nhược 三tam 。 又hựu 三tam 乘thừa 之chi 人nhân 於ư 佛Phật 性tánh 相tướng 之chi 法pháp 如Như 來Lai 不bất 許hứa 。 彼bỉ 知tri 解giải 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 種chủng 種chủng 性tánh 相tướng 義nghĩa 。 我ngã 及cập 十thập 方phương 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 是thị 事sự 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 辟Bích 支Chi 佛Phật 及cập 不bất 退thoái 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 不bất 能năng 知tri 。 以dĩ 法pháp 華hoa 經kinh 會hội 三tam 乘thừa 權quyền 學học 來lai 歸quy 佛Phật 乘thừa 實thật 法Pháp 界Giới 故cố 門môn 前tiền 三tam 駕giá 且thả 受thọ 權quyền 乘thừa 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 方phương 明minh 實thật 德đức 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 於ư 中trung 有hữu 少thiểu 分phần 義nghĩa 意ý 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 相tương/tướng 符phù 龍long 女nữ 即tức 是thị 所sở 乘thừa 白bạch 牛ngưu 之chi 乘thừa 又hựu 與dữ 善thiện 財tài 同đồng 其kỳ 所sở 得đắc 是thị 故cố 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 門môn 直trực 彰chương 本bổn 體thể 用dụng 法Pháp 界Giới 佛Phật 果Quả 門môn 直trực 授thọ 上thượng 根căn 凡phàm 夫phu 令linh 其kỳ 悟ngộ 入nhập 不bất 同đồng 深thâm 密mật 經kinh 中trung 安an 立lập 五ngũ 六lục 七thất 八bát 九cửu 識thức 施thi 設thiết 權quyền 門môn 如như 深thâm 密mật 經kinh 權quyền 施thí 第đệ 九cửu 阿a 陀đà 那na 識thức 。 意ý 有hữu 異dị 途đồ 為vi 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 久cửu 厭yếm 患hoạn 生sanh 死tử 。 修tu 空không 滅diệt 識thức 直trực 趣thú 空không 寂tịch 又hựu 第đệ 二nhị 時thời 說thuyết 般Bát 若Nhã 等đẳng 教giáo 為vi 迴hồi 二Nhị 乘Thừa 及cập 漸tiệm 學học 菩Bồ 薩Tát 多đa 說thuyết 空không 破phá 有hữu 以dĩ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 行hành 所sở 乘thừa 於ư 中trung 二Nhị 乘Thừa 雖tuy 少thiểu 分phần 迴hồi 心tâm 及cập 漸tiệm 學học 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 增tăng 勝thắng 為vi 彼bỉ 權quyền 學học 菩Bồ 薩Tát 初sơ 對đối 治trị 門môn 還hoàn 與dữ 小Tiểu 乘Thừa 初sơ 對đối 治trị 門môn 少thiểu 分phần 相tương 似tự 但đãn 有hữu 一nhất 分phần/phân 慈từ 悲bi 增tăng 勝thắng 未vị 證chứng 法Pháp 身thân 佛Phật 性tánh 根căn 本bổn 智trí 等đẳng 道Đạo 理lý 但đãn 以dĩ 空không 門môn 而nhi 為vi 所sở 乘thừa 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 而nhi 為vi 行hành 相tương/tướng 初sơ 對đối 治trị 門môn 還hoàn 同đồng 二Nhị 乘Thừa 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 白bạch 骨cốt 微vi 塵trần 。 等đẳng 觀quán 方phương 入nhập 空không 觀quán 二Nhị 乘Thừa 趣thú 滅diệt 菩Bồ 薩Tát 留lưu 生sanh 以dĩ 空không 無vô 我ngã 等đẳng 觀quán 折chiết 伏phục 我ngã 法pháp 不bất 令linh 增tăng 長trưởng 。 元nguyên 來lai 未vị 是thị 法Pháp 身thân 佛Phật 性tánh 根căn 本bổn 智trí 為vi 見kiến 未vị 真chân 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 增tăng 勝thắng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 解giải 深thâm 密mật 經kinh 方phương 便tiện 安an 立lập 七thất 八bát 識thức 外ngoại 別biệt 說thuyết 九cửu 識thức 為vi 純thuần 淨tịnh 識thức 云vân 七thất 八bát 識thức 以dĩ 淨tịnh 識thức 為vi 依y 止chỉ 故cố 。 未vị 即tức 直trực 為vi 說thuyết 第đệ 八bát 種chủng 子tử 識thức 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 者giả 。 為vi 彼bỉ 學học 徒đồ 畏úy 苦khổ 習tập 故cố 若nhược 說thuyết 業nghiệp 種chủng 恆hằng 真chân 生sanh 怖bố 難nan 信tín 故cố 是thị 故cố 權quyền 且thả 安an 立lập 第đệ 九cửu 阿a 陀đà 那na 識thức 。 為vi 淨tịnh 識thức 故cố 欲dục 令linh 不bất 滅diệt 識thức 性tánh 長trường/trưởng 大đại 菩Bồ 提Đề 是thị 故cố 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 未vị 具cụ 佛Phật 法Pháp 。 亦diệc 不bất 滅diệt 受thọ 。 而nhi 取thủ 證chứng 也dã 。 受thọ 既ký 不bất 滅diệt 想tưởng 識thức 亦diệc 然nhiên 如như 楞lăng 伽già 經kinh 直trực 為vi 根căn 熟thục 者giả 說thuyết 第đệ 八bát 識thức 業nghiệp 種chủng 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 下hạ 文văn 更cánh 明minh 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 塵trần 勞lao 之chi 疇trù 。 為vi 如Như 來Lai 種chủng 。 等đẳng 夫phu 修tu 道Đạo 之chi 士sĩ 品phẩm 類loại 異dị 途đồ 解giải 行hành 差sai 殊thù 千thiên 端đoan 萬vạn 別biệt 除trừ 二Nhị 乘Thừa 之chi 外ngoại 菩Bồ 薩Tát 之chi 乘thừa 。 有hữu 四tứ 品phẩm 不bất 同đồng 一nhất 修tu 空không 無vô 我ngã 菩Bồ 薩Tát 二nhị 漸tiệm 見kiến 佛Phật 性tánh 菩Bồ 薩Tát 三tam 頓đốn 見kiến 佛Phật 性tánh 菩Bồ 薩Tát 四tứ 以dĩ 如Như 來Lai 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 智trí 以dĩ 五ngũ 位vị 加gia 行hành 起khởi 差sai 別biệt 智trí 滿mãn 普phổ 賢hiền 行hành 成thành 大đại 慈từ 悲bi 。 菩Bồ 薩Tát 究cứu 竟cánh 不bất 出xuất 剎sát 那na 際tế 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 佛Phật 果Quả 門môn 此thử 略lược 示thị 名danh 目mục 下hạ 文văn 廣quảng 明minh 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 說thuyết 有hữu 一nhất 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 不phủ 。 生sanh 佛Phật 家gia 猶do 名danh 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 會hội 在tại 下hạ 文văn 以dĩ 雖tuy 見kiến 佛Phật 性tánh 未vị 彰chương 智trí 業nghiệp 猶do 名danh 假giả 名danh 菩Bồ 薩Tát 。

第đệ 五ngũ 楞lăng 伽già 經kinh 以dĩ 五ngũ 法pháp 三tam 自tự 性tánh 八bát 識thức 二nhị 無vô 我ngã 為vi 宗tông 者giả 彼bỉ 經kinh 於ư 南nam 海hải 中trung 楞lăng 伽già 山sơn 說thuyết 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 山sơn 下hạ 過quá 羅la 婆bà 那na 夜dạ 叉xoa 王vương 與dữ 摩ma 諦đế 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 華hoa 宮cung 殿điện 來lai 請thỉnh 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 山sơn 上thượng 說thuyết 法Pháp 其kỳ 山sơn 高cao 峻tuấn 下hạ 瞻chiêm 大đại 海hải 傍bàng 無vô 門môn 戶hộ 得đắc 神thần 通thông 者giả 堪kham 能năng 昇thăng 往vãng 乃nãi 表biểu 心tâm 地địa 法Pháp 門môn 。 無vô 修tu 無vô 證chứng 者giả 方phương 能năng 昇thăng 也dã 下hạ 瞻chiêm 大đại 海hải 表biểu 其kỳ 心tâm 海hải 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 因nhân 境cảnh 風phong 所sở 轉chuyển 識thức 浪lãng 波ba 動động 欲dục 明minh 達đạt 境cảnh 自tự 空không 心tâm 海hải 自tự 寂tịch 心tâm 境cảnh 俱câu 寂tịch 事sự 無vô 不bất 照chiếu 猶do 如như 大đại 海hải 。 無vô 風phong 日nhật 月nguyệt 參tham 羅la 煥hoán 然nhiên 明minh 現hiện 彼bỉ 經kinh 意ý 直trực 為vi 根căn 熟thục 菩Bồ 薩Tát 頓đốn 說thuyết 種chủng 子tử 業nghiệp 識thức 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 異dị 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 滅diệt 識thức 趣thú 寂tịch 者giả 故cố 亦diệc 為vi 異dị 彼bỉ 般Bát 若Nhã 修tu 空không 菩Bồ 薩Tát 樂nhạo/nhạc/lạc 空không 增tăng 勝thắng 者giả 故cố 直trực 明minh 識thức 體thể 本bổn 性tánh 全toàn 真chân 便tiện 成thành 智trí 用dụng 故cố 如như 彼bỉ 大đại 海hải 。 無vô 風phong 即tức 境cảnh 像tượng 更cánh 明minh 心tâm 海hải 法Pháp 門môn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 了liễu 真chân 即tức 識thức 成thành 智trí 此thử 經Kinh 異dị 彼bỉ 深thâm 密mật 經kinh 意ý 別biệt 立lập 九cửu 識thức 接tiếp 引dẫn 初sơ 根căn 漸tiệm 令linh 留lưu 惑hoặc 長trường/trưởng 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 不bất 令linh 其kỳ 心tâm 植thực 種chủng 於ư 空không 亦diệc 不bất 令linh 其kỳ 心tâm 如như 彼bỉ 敗bại 種chủng 解giải 深thâm 密mật 經kinh 乃nãi 是thị 入nhập 惑hoặc 之chi 初sơ 門môn 楞lăng 伽già 維duy 摩ma 直trực 示thị 惑hoặc 之chi 本bổn 實thật 楞lăng 伽già 即tức 明minh 八bát 識thức 為vi 如Như 來Lai 藏tạng 淨tịnh 名danh 即tức 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 淨tịnh 名danh 與dữ 楞lăng 伽già 略lược 同đồng 深thâm 密mật 經kinh 文văn 與dữ 此thử 二nhị 部bộ 少thiểu 別biệt 也dã 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 不bất 爾nhĩ 佛Phật 身thân 及cập 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。 行hành 相tương/tướng 懸huyền 自tự 不bất 同đồng 說thuyết 彼bỉ 楞lăng 伽già 經kinh 即tức 是thị 化hóa 身thân 所sở 說thuyết 境cảnh 界giới 即tức 是thị 穢uế 土thổ/độ 山sơn 峯phong 所sở 居cư 法Pháp 門môn 說thuyết 識thức 境cảnh 界giới 為vi 真chân 問vấn 答đáp 即tức 以dĩ 大Đại 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 首thủ 化hóa 身thân 明minh 教giáo 是thị 權quyền 大đại 慧tuệ 且thả 論luận 簡giản 擇trạch 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 教giáo 佛Phật 身thân 即tức 是thị 本bổn 真chân 法pháp 報báo 境cảnh 界giới 即tức 是thị 華hoa 藏tạng 所sở 居cư 法Pháp 門môn 即tức 是thị 佛Phật 果Quả 法Pháp 界Giới 為vi 門môn 問vấn 答đáp 即tức 是thị 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 理lý 事sự 智trí 之chi 妙diệu 用dụng 五ngũ 位vị 行hành 相tương/tướng 因nhân 果quả 互hỗ 融dung 十thập 剎sát 十thập 身thân 體thể 徹triệt 相tương/tướng 入nhập 若nhược 論luận 同đồng 別biệt 未vị 可khả 具cụ 言ngôn 更cánh 待đãi 下hạ 文văn 依y 位vị 廣quảng 辯biện 。

第đệ 六lục 維duy 摩ma 經kinh 不bất 思tư 議nghị 為vi 宗tông 者giả 維duy 摩ma 經kinh 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 十thập 種chủng 別biệt 一nhất 種chủng 同đồng 別biệt 者giả 一nhất 淨tịnh 土độ 莊trang 嚴nghiêm 別biệt 二nhị 佛Phật 身thân 諸chư 相tướng 報báo 化hóa 別biệt 三tam 不bất 思tư 議nghị 德đức 神thần 通thông 別biệt 四tứ 所sở 設thiết 法Pháp 門môn 對đối 根căn 別biệt 五ngũ 諸chư 有hữu 聞văn 法Pháp 。 來lai 眾chúng 別biệt 六lục 設thiết 教giáo 安an 立lập 法Pháp 門môn 別biệt 七thất 淨tịnh 名danh 菩Bồ 薩Tát 建kiến 行hành 別biệt 八bát 所sở 闡xiển 法Pháp 門môn 處xứ 所sở 別biệt 九cửu 常thường 隨tùy 佛Phật 眾chúng 部bộ 從tùng 別biệt 十thập 所sở 付phó 法Pháp 藏tạng 流lưu 通thông 別biệt 一nhất 同đồng 者giả 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 法Pháp 門môn 。 略lược 同đồng 一nhất 淨tịnh 土độ 莊trang 嚴nghiêm 別biệt 者giả 如như 維duy 摩ma 經Kinh 中trung 所sở 說thuyết 。 淨tịnh 土độ 如Như 來Lai 以dĩ 足túc 指chỉ 按án 地địa 。 即tức 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 若nhược 干can 百bách 千thiên 。 珍trân 寶bảo 嚴nghiêm 飾sức 。 譬thí 如như 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 佛Phật 。 無Vô 量Lượng 功Công 德Đức 寶Bảo 莊Trang 嚴Nghiêm 土độ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 而nhi 皆giai 自tự 見kiến 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 而nhi 未vị 說thuyết 無vô 盡tận 佛Phật 剎sát 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 事sự 在tại 一nhất 毫hào 塵trần 中trung 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 具cụ 說thuyết 十thập 佛Phật 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 境cảnh 界giới 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 一nhất 一nhất 世thế 界giới 海hải 。 有hữu 無vô 盡tận 世thế 界giới 。 海hải 重trùng 重trùng 相tương 入nhập 。 一nhất 塵trần 之chi 內nội 有hữu 無vô 盡tận 世thế 界giới 。 海hải 圓viên 滿mãn 十thập 方phương 。 佛Phật 境cảnh 界giới 眾chúng 生sanh 境cảnh 界giới 。 互hỗ 相tương 涉thiệp 入nhập 。 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 光quang 如như 影ảnh 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 不bất 但đãn 獨độc 言ngôn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 之chi 所sở 嚴nghiêm 淨tịnh 二nhị 佛Phật 身thân 諸chư 相tướng 報báo 化hóa 別biệt 者giả 說thuyết 此thử 維duy 摩ma 經kinh 是thị 三tam 十thập 二nhị 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 化hóa 佛Phật 所sở 說thuyết 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 佛Phật 是thị 九cửu 十thập 七thất 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 及cập 十thập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 實thật 報báo 如Như 來Lai 之chi 所sở 說thuyết 。 也dã 三tam 不bất 思tư 議nghị 德đức 神thần 通thông 別biệt 者giả 如như 維duy 摩ma 經kinh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 。 以dĩ 須Tu 彌Di 之chi 高cao 廣quảng 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 能năng 以dĩ 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。 又hựu 小tiểu 室thất 之chi 內nội 能năng 容dung 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 各các 各các 高cao 八bát 萬vạn 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 五ngũ 百bách 聲Thanh 聞Văn 。 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 維duy 摩ma 詰cật 置trí 其kỳ 右hữu 手thủ 掌chưởng 擎kình 其kỳ 大đại 眾chúng 往vãng 詣nghệ 菴am 園viên 又hựu 以dĩ 手thủ 斷đoạn 取thủ 東đông 方phương 妙diệu 喜hỷ 佛Phật 國quốc 來lai 至chí 此thử 土độ 。 示thị 於ư 大đại 眾chúng 送tống 還hoàn 本bổn 處xứ 如như 是thị 神thần 變biến 。 且thả 為vi 權quyền 學học 三tam 乘thừa 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 眾chúng 現hiện 如như 斯tư 事sự 何hà 以dĩ 故cố 為vi 權quyền 教giáo 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 見kiến 道đạo 未vị 實thật 自tự 他tha 未vị 亡vong 所sở 現hiện 神thần 變biến 依y 根căn 所sở 見kiến 皆giai 有hữu 往vãng 來lai 分phần/phân 劑tề 限hạn 量lượng 又hựu 是thị 一nhất 時thời 之chi 間gian 。 聖thánh 意ý 以dĩ 神thần 力lực 變biến 化hóa 起khởi 諸chư 小tiểu 根căn 令linh 漸tiệm 增tăng 進tiến 故cố 非phi 是thị 法pháp 爾nhĩ 力lực 故cố 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 以dĩ 本bổn 法pháp 力lực 法pháp 如như 是thị 故cố 能năng 以dĩ 一nhất 塵trần 之chi 內nội 含hàm 容dung 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 剎sát 眾chúng 生sanh 剎sát 總tổng 在tại 塵trần 中trung 世thế 界giới 不bất 小tiểu 微vi 塵trần 不bất 大đại 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 總tổng 皆giai 如như 是thị 如như 經kinh 所sở 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 小tiểu 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 小tiểu 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 當đương 知tri 佛Phật 以dĩ 權quyền 教giáo 引dẫn 小tiểu 根căn 故cố 身thân 外ngoại 見kiến 佛Phật 現hiện 神thần 。 通thông 力lực 而nhi 有hữu 來lai 去khứ 實thật 教giáo 之chi 中trung 以dĩ 自tự 本bổn 覺giác 自tự 覺giác 本bổn 心tâm 身thân 心tâm 性tánh 相tướng 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 無vô 有hữu 內nội 外ngoại 。 往vãng 來lai 諸chư 見kiến 是thị 故cố 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 不bất 移di 本bổn 處xứ 。 而nhi 身thân 徧biến 坐tọa 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 十thập 方phương 來lai 眾chúng 不bất 移di 本bổn 處xứ 。 而nhi 隨tùy 化hóa 往vãng 都đô 無vô 來lai 去khứ 亦diệc 無vô 神thần 力lực 所sở 致trí 是thị 故cố 經kinh 言ngôn 法pháp 如như 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 每mỗi 言ngôn 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 及cập 法pháp 如như 是thị 力lực 者giả 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 推thôi 佛Phật 為vi 尊tôn 法pháp 如như 是thị 故cố 推thôi 其kỳ 本bổn 德đức 都đô 無vô 變biến 化hóa 一nhất 一nhất 國quốc 剎sát 身thân 心tâm 性tánh 相tướng 以dĩ 依y 本bổn 故cố 不bất 隨tùy 妄vọng 故cố 大đại 小tiểu 諸chư 境cảnh 皆giai 如như 光quang 如như 影ảnh 互hỗ 相tương 映ánh 徹triệt 周chu 徧biến 十thập 方phương 都đô 無vô 往vãng 來lai 都đô 無vô 分phần/phân 限hạn 即tức 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 之chi 內nội 周chu 遍biến 十thập 方phương 。 不bất 同đồng 權quyền 教giáo 以dĩ 其kỳ 神thần 力lực 。 分phần/phân 劑tề 往vãng 來lai 擎kình 來lai 送tống 去khứ 致trí 斯tư 妄vọng 見kiến 違vi 本bổn 法Pháp 身thân 障chướng 真chân 菩Bồ 提Đề 本bổn 覺giác 性tánh 智trí 是thị 故cố 淨tịnh 名danh 菩Bồ 薩Tát 現hiện 斯tư 神thần 變biến 已dĩ 方phương 陳trần 實thật 教giáo 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 觀quán 如Như 來Lai 。 前tiền 際tế 不bất 來lai 。 後hậu 際tế 不bất 去khứ 。 今kim 則tắc 不bất 住trụ 。 如như 阿A 閦Súc 佛Phật 。 品phẩm 廣quảng 明minh 是thị 故cố 權quyền 教giáo 小tiểu 見kiến 樂nhạo 欲dục 希hy 奇kỳ 菩Bồ 薩Tát 稱xưng 根căn 麤thô 施thí 接tiếp 引dẫn 令linh 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 學học 方phương 授thọ 實thật 門môn 不bất 可khả 以dĩ 執chấp 化hóa 成thành 真chân 恆hằng 迷mê 智trí 眼nhãn 識thức 權quyền 就tựu 實thật 遷thiên 入nhập 法Pháp 界Giới 之chi 門môn 。 有hữu 作tác 之chi 法pháp 難nạn/nan 成thành 隨tùy 緣duyên 無vô 作tác 無vô 辦biện 作tác 者giả 勞lao 而nhi 無vô 功công 不bất 作tác 隨tùy 緣duyên 自tự 就tựu 無vô 功công 之chi 功công 功công 不bất 虗hư 棄khí 有hữu 功công 之chi 功công 功công 皆giai 無vô 常thường 多đa 劫kiếp 積tích 修tu 終chung 歸quy 敗bại 壞hoại 。 不bất 如như 一nhất 念niệm 。 緣duyên 起khởi 無vô 生sanh 超siêu 彼bỉ 三tam 乘thừa 權quyền 學học 等đẳng 見kiến 四tứ 所sở 設thiết 法Pháp 門môn 對đối 根căn 別biệt 者giả 彼bỉ 維duy 摩ma 經kinh 對đối 二Nhị 乘Thừa 根căn 令linh 迴hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 。 入nhập 大Đại 乘Thừa 故cố 。 又hựu 對đối 大Đại 乘Thừa 中trung 滯trệ 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 悲bi 智trí 未vị 滿mãn 者giả 令linh 進tiến 修tu 故cố 即tức 如như 眾chúng 香hương 世thế 界giới 諸chư 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 欲dục 還hoàn 本bổn 土thổ 。 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 賜tứ 少thiểu 法Pháp 。 如Như 來Lai 依y 根căn 見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 滯trệ 於ư 淨tịnh 土độ 悲bi 智trí 心tâm 劣liệt 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 令linh 學học 有hữu 盡tận 無vô 盡tận 。 解giải 脫thoát 門môn 下hạ 文văn 云vân 不bất 離ly 大đại 慈từ 不bất 捨xả 大đại 悲bi 。 深thâm 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 心tâm 。 而nhi 不bất 忽hốt 忘vong 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 終chung 不bất 厭yếm 倦quyện 。 於ư 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 常thường 念niệm 順thuận 行hành 。 在tại 諸chư 禪thiền 定định 。 如như 地địa 獄ngục 想tưởng 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 如như 園viên 觀quán 想tưởng 。 見kiến 來lai 求cầu 者giả 。 如như 善thiện 師sư 想tưởng 廣quảng 如như 維duy 摩ma 經kinh 說thuyết 彼bỉ 經kinh 對đối 二Nhị 乘Thừa 三tam 乘thừa 悲bi 智trí 未vị 滿mãn 令linh 且thả 漸tiệm 修tu 增tăng 長trưởng 悲bi 智trí 未vị 即tức 一nhất 下hạ 頓đốn 示thị 佛Phật 門môn 未vị 即tức 說thuyết 言ngôn 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 未vị 即tức 示thị 其kỳ 廣quảng 大đại 妙diệu 事sự 皆giai 有hữu 分phần/phân 劑tề 故cố 五ngũ 諸chư 有hữu 來lai 眾chúng 聞văn 法Pháp 別biệt 者giả 如như 維duy 摩ma 經kinh 中trung 所sở 有hữu 來lai 眾chúng 除trừ 文Văn 殊Thù 慈Từ 氏Thị 等đẳng 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 影ảnh 響hưởng 聲Thanh 聞Văn 餘dư 外ngoại 來lai 眾chúng 總tổng 是thị 三tam 乘thừa 之chi 中trung 權quyền 學học 之chi 眾chúng 設thiết 有hữu 於ư 中trung 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 於ư 諸chư 趣thú 同đồng 類loại 俱câu 來lai 皆giai 欲dục 成thành 就tựu 三tam 乘thừa 權quyền 學học 漸tiệm 令linh 增tăng 進tiến 未vị 說thuyết 圓viên 滿mãn 諸chư 佛Phật 本bổn 乘thừa 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 所sở 有hữu 來lai 眾chúng 皆giai 是thị 乘thừa 如Như 來Lai 乘thừa 佛Phật 智trí 果quả 德đức 自tự 體thể 法Pháp 身thân 具cụ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 而nhi 隨tùy 影ảnh 現hiện 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 一nhất 切thiết 道Đạo 場Tràng 。 還hoàn 成thành 如Như 來Lai 所sở 乘thừa 本bổn 法pháp 無vô 有hữu 一nhất 箇cá 三tam 乘thừa 根căn 機cơ 設thiết 有hữu 三tam 乘thừa 根căn 機cơ 如như 盲manh 如như 聾lung 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 猶do 如như 盲manh 人nhân 。 對đối 於ư 日nhật 月nguyệt 猶do 如như 聾lung 人nhân 。 聽thính 天thiên 樂nhạc 音âm 如như 業nghiệp 貧bần 人nhân 對đối 天thiên 寶bảo 藏tạng 如như 大đại 福phước 德đức 處xứ 於ư 地địa 獄ngục 亦diệc 如như 餓ngạ 鬼quỷ 臨lâm 大đại 海hải 邊biên 三tam 乘thừa 之chi 器khí 道Đạo 力lực 未vị 窮cùng 未vị 迴hồi 心tâm 者giả 常thường 居cư 法Pháp 界Giới 海hải 中trung 諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 與dữ 佛Phật 同đồng 德đức 同đồng 身thân 終chung 不bất 能năng 信tín 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 別biệt 求cầu 佛Phật 見kiến 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 習tập 種chủng 種chủng 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 若nhược 未vị 聞văn 此thử 如Như 來Lai 。 不bất 思tư 議nghị 功công 德đức 。 法Pháp 門môn 或hoặc 時thời 聞văn 已dĩ 不bất 信tín 不bất 解giải 。 不bất 順thuận 不bất 入nhập 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 真chân 實thật 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 不bất 能năng 生sanh 。 如Như 來Lai 家gia 故cố 當đương 知tri 聞văn 法Pháp 眾chúng 全toàn 別biệt 維duy 摩ma 經kinh 中trung 娑sa 婆bà 之chi 眾chúng 彼bỉ 此thử 未vị 亡vong 香hương 積tích 諸chư 徒đồ 垢cấu 淨tịnh 全toàn 在tại 當đương 知tri 此thử 類loại 並tịnh 是thị 見kiến 解giải 未vị 真chân 守thủ 一nhất 方phương 之chi 淨tịnh 剎sát 雖tuy 名danh 菩Bồ 薩Tát 諦Đế 道Đạo 未vị 圓viên 如như 是thị 之chi 徒đồ 。 未vị 詳tường 佛Phật 意ý 雖tuy 有hữu 忻hãn 菩Bồ 提Đề 之chi 志chí 願nguyện 滯trệ 淨tịnh 剎sát 以dĩ 居cư 心tâm 彼bỉ 與dữ 法Pháp 身thân 智trí 身thân 懸huyền 隔cách 是thị 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 不bất 退thoái 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 數số 如như 恆Hằng 沙sa 亦diệc 復phục 不bất 能năng 知tri 。 即tức 如như 華hoa 嚴nghiêm 之chi 眾chúng 自tự 身thân 與dữ 佛Phật 身thân 無vô 別biệt 自tự 智trí 與dữ 佛Phật 智trí 無vô 差sai 性tánh 相tướng 含hàm 容dung 一nhất 多đa 同đồng 別biệt 居cư 法Pháp 界Giới 海hải 之chi 智trí 水thủy 示thị 作tác 魚ngư 龍long 住trụ 涅Niết 槃Bàn 之chi 大đại 宅trạch 現hiện 陰âm 陽dương 而nhi 化hóa 物vật 主chủ 伴bạn 自tự 在tại 交giao 暎ánh 相tương/tướng 參tham 師sư 弟đệ 互hỗ 融dung 因nhân 果quả 通thông 徹triệt 並tịnh 是thị 如như 斯tư 之chi 眾chúng 也dã 六lục 設thiết 教giáo 安an 立lập 法Pháp 門môn 別biệt 者giả 彼bỉ 維duy 摩ma 經kinh 以dĩ 淨tịnh 名danh 居cư 士sĩ 現hiện 少thiểu 許hứa 不bất 思tư 議nghị 之chi 通thông 變biến 令linh 二Nhị 乘Thừa 迴hồi 心tâm 又hựu 處xử 於ư 生sanh 死tử 。 現hiện 身thân 有hữu 疾tật 。 令linh 知tri 染nhiễm 淨tịnh 無vô 二nhị 又hựu 表biểu 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 有hữu 疾tật 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 陳trần 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 建kiến 定định 慧tuệ 觀quán 智trí 用dụng 彰chương 不bất 求cầu 之chi 法pháp 最tối 要yếu 故cố 云vân 夫phu 求cầu 法Pháp 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 無vô 所sở 求cầu 。 然nhiên 未vị 似tự 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 具cụ 陳trần 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 五ngũ 位vị 六lục 位vị 行hành 相tương/tướng 因nhân 果quả 同đồng 別biệt 法Pháp 門môn 七thất 淨tịnh 名danh 菩Bồ 薩Tát 示thị 行hành 別biệt 者giả 淨tịnh 名danh 為vi 表biểu 大đại 悲bi 示thị 入nhập 生sanh 死tử 。 現hiện 其kỳ 病bệnh 行hành 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 以dĩ 大đại 悲bi 示thị 入nhập 生sanh 死tử 。 成thành 正chánh 覺giác 行hành 彰chương 大đại 智trí 能năng 出xuất 世thế 故cố 八bát 所sở 闡xiển 法Pháp 門môn 處xứ 所sở 別biệt 者giả 說thuyết 維duy 摩ma 經kinh 在tại 毗tỳ 耶da 離ly 城thành 菴am 羅la 園viên 及cập 在tại 淨tịnh 名danh 之chi 室thất 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 菩Bồ 提Đề 場Tràng 中trung 及cập 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 及cập 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 說thuyết 九cửu 常thường 隨tùy 佛Phật 眾chúng 別biệt 者giả 說thuyết 維duy 摩ma 經kinh 時thời 聲Thanh 聞Văn 為vi 常thường 隨tùy 佛Phật 眾chúng 但đãn 具cụ 五ngũ 百bách 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 時thời 總tổng 是thị 一Nhất 乘Thừa 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 為vi 常thường 隨tùy 佛Phật 眾chúng 具cụ 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 大đại 眾chúng 總tổng 是thị 具cụ 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 體thể 用dụng 等đẳng 眾chúng 十thập 所sở 付phó 法Pháp 藏tạng 流lưu 通thông 別biệt 者giả 彼bỉ 維duy 摩ma 經kinh 囑chúc 累lụy 品phẩm 中trung 說thuyết 佛Phật 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 彌Di 勒Lặc 我ngã 今kim 以dĩ 是thị 無vô 量lượng 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 付phó 囑chúc 於ư 汝nhữ 。 故cố 即tức 以dĩ 其kỳ 經kinh 付phó 囑chúc 已dĩ 成thành 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 生sanh 。 佛Phật 家gia 者giả 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 中trung 付phó 囑chúc 流lưu 通thông 即tức 以dĩ 其kỳ 經Kinh 法Pháp 付phó 囑chúc 凡phàm 夫phu 初sơ 心tâm 始thỉ 能năng 見kiến 道đạo 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 者giả 何hà 以dĩ 然nhiên 此thử 經Kinh 難nan 入nhập 許hứa 人nhân 能năng 證chứng 以dĩ 自tự 證chứng 故cố 方phương 堪kham 能năng 說thuyết 表biểu 三tam 乘thừa 是thị 權quyền 但đãn 以dĩ 聖thánh 勸khuyến 修tu 證chứng 所sở 有hữu 得đắc 法Pháp 未vị 成thành 實thật 故cố 所sở 有hữu 說thuyết 法Pháp 。 者giả 亦diệc 未vị 實thật 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 此thử 經Kinh 珍trân 寶bảo 不bất 入nhập 一nhất 切thiết 餘dư 眾chúng 。 生sanh 手thủ 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 法Pháp 王Vương 真chân 子tử 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 種chủng 如Như 來Lai 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 者giả 佛Phật 子tử 若nhược 無vô 此thử 等đẳng 佛Phật 之chi 真chân 子tử 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 不bất 久cửu 散tán 滅diệt 問vấn 曰viết 若nhược 計kế 佛Phật 之chi 真chân 子tử 。 即tức 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 盡tận 無vô 邊biên 。 以dĩ 世thế 界giới 微vi 塵trần 。 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 。 何hà 須tu 慮lự 此thử 經Kinh 若nhược 無vô 真chân 子tử 即tức 便tiện 散tán 滅diệt 答đáp 曰viết 此thử 經Kinh 意ý 者giả 付phó 囑chúc 凡phàm 夫phu 令linh 覺giác 悟ngộ 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 故cố 令linh 生sanh 佛Phật 家gia 。 使sử 其kỳ 轉chuyển 教giáo 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoạn 。 即tức 凡phàm 夫phu 令linh 得đắc 入nhập 真chân 之chi 境cảnh 若nhược 囑chúc 累lụy 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 凡phàm 夫phu 無vô 緣duyên 諸chư 聖thánh 自tự 明minh 無vô 凡phàm 夫phu 修tu 學học 者giả 凡phàm 夫phu 道đạo 中trung 佛Phật 種chủng 即tức 斷đoạn 此thử 經Kinh 散tán 滅diệt 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 付phó 囑chúc 凡phàm 夫phu 令linh 修tu 不bất 付phó 已dĩ 前tiền 大đại 菩Bồ 薩Tát 舊cựu 見kiến 道đạo 者giả 一nhất 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 同đồng 者giả 維duy 摩ma 經Kinh 云vân 夫phu 求cầu 法Pháp 者giả 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 應ưng 無vô 所sở 求cầu 。 乃nãi 至chí 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 觀quán 如Như 來Lai 。 前tiền 際tế 不bất 來lai 。 後hậu 際tế 不bất 去khứ 。 今kim 則tắc 無vô 住trụ 等đẳng 是thị 初sơ 觀quán 智trí 門môn 略lược 同đồng 於ư 入nhập 道Đạo 行hạnh 相tương/tướng 門môn 戶hộ 次thứ 第đệ 軌quỹ 則tắc 全toàn 別biệt 廣quảng 如như 下hạ 明minh 。

第đệ 七thất 法pháp 華hoa 經kinh 會hội 權quyền 入nhập 實thật 為vi 宗tông 者giả 此thử 經Kinh 引dẫn 彼bỉ 三tam 根căn 之chi 人nhân 歸quy 一Nhất 乘Thừa 實thật 教giáo 故cố 引dẫn 眾chúng 流lưu 而nhi 歸quy 大đại 海hải 攝nhiếp 三tam 末mạt 而nhi 還hoàn 源nguyên 藏tạng 法Pháp 師sư 等đẳng 前tiền 諸chư 大đại 德đức 會hội 為vi 共cộng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 為vi 三tam 乘thừa 同đồng 聞văn 故cố 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 為vi 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 為vi 不bất 與dữ 三tam 乘thừa 同đồng 聞văn 故cố 參tham 詳tường 此thử 理lý 會hội 此thử 二nhị 門môn 法pháp 華hoa 經kinh 引dẫn 權quyền 器khí 以dĩ 歸quy 真chân 華hoa 嚴nghiêm 者giả 頓đốn 示thị 大đại 根căn 而nhi 直trực 受thọ 雖tuy 一Nhất 乘Thừa 名danh 合hợp 法pháp 事sự 略lược 同đồng 論luận 其kỳ 軌quỹ 範phạm 有hữu 多đa 差sai 別biệt 今kim 欲dục 備bị 舉cử 事sự 廣quảng 難nạn/nan 周chu 略lược 舉cử 十thập 門môn 用dụng 知tri 綱cương 目mục 十thập 門môn 者giả 一nhất 者giả 教giáo 主chủ 別biệt 二nhị 放phóng 光quang 別biệt 三tam 國quốc 土độ 別biệt 四tứ 請thỉnh 法pháp 主chủ 別biệt 五ngũ 大đại 會hội 莊trang 嚴nghiêm 真chân 化hóa 別biệt 六lục 序tự 分phân 之chi 中trung 列liệt 眾chúng 別biệt 七thất 龍long 女nữ 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 別biệt 八bát 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 所sở 居cư 國quốc 土độ 。 別biệt 九cửu 六lục 千thiên 之chi 眾chúng 發phát 心tâm 別biệt 十thập 受thọ 諸chư 聲Thanh 聞Văn 遠viễn 記ký 別biệt 一nhất 教giáo 主chủ 別biệt 者giả 說thuyết 此thử 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 即tức 是thị 化hóa 身thân 佛Phật 。 說thuyết 還hoàn 過quá 去khứ 滅diệt 度độ 多Đa 寶Bảo 佛Phật 。 來lai 證chứng 成thành 此thử 經Kinh 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 共cộng 宣tuyên 說thuyết 。 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 即tức 不bất 然nhiên 教giáo 主chủ 即tức 是thị 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 為vi 教giáo 主chủ 故cố 即tức 是thị 法pháp 報báo 理lý 智trí 真chân 身thân 具cụ 無vô 量lượng 相tướng 。 海hải 功công 德đức 之chi 身thân 。 之chi 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 同đồng 為vi 一nhất 際tế 一nhất 時thời 一nhất 法Pháp 界Giới 報báo 相tương/tướng 重trùng 重trùng 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 古cổ 今kim 一nhất 際tế 非phi 三tam 世thế 故cố 。 舊cựu 佛Phật 非phi 過quá 去khứ 今kim 佛Phật 非phi 新tân 出xuất 為vi 根căn 本bổn 智trí 性tánh 相tướng 齊tề 理lý 事sự 不bất 異dị 故cố 如như 是thị 本bổn 佛Phật 說thuyết 本bổn 法pháp 頓đốn 受thọ 大đại 根căn 故cố 不bất 是thị 化hóa 佛Phật 故cố 不bất 似tự 法pháp 華hoa 經kinh 有hữu 舊cựu 佛Phật 滅diệt 度độ 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 今kim 佛Phật 出xuất 世thế 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 言ngôn 教giáo 主chủ 別biệt 二nhị 放phóng 光quang 明minh 別biệt 者giả 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 雖tuy 放phóng 眉mi 間gian 毫hào 相tướng 。 果quả 光quang 所sở 照chiếu 境cảnh 界giới 但đãn 言ngôn 萬vạn 八bát 千thiên 土độ 。 皆giai 如như 金kim 色sắc 。 仍nhưng 有hữu 限hạn 量lượng 不bất 稱xưng 無vô 邊biên 無vô 量lượng 。 無vô 盡tận 故cố 但đãn 彰chương 果quả 法pháp 不bất 彰chương 因nhân 位vị 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 部bộ 經Kinh 典điển 教giáo 行hành 因nhân 果quả 表biểu 法pháp 光quang 明minh 始thỉ 終chung 具cụ 十thập 後hậu 當đương 更cánh 明minh 三tam 國quốc 土độ 別biệt 者giả 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 時thời 三tam 變biến 世thế 界giới 令linh 成thành 淨tịnh 土độ 移di 諸chư 天thiên 人nhân 。 置trí 於ư 他tha 土độ 。 然nhiên 後hậu 安an 置trí 。 他tha 方phương 來lai 眾chúng 變biến 此thử 穢uế 境cảnh 令linh 成thành 淨tịnh 剎sát 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 時thời 即tức 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 即tức 是thị 蓮liên 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 互hỗ 相tương 含hàm 入nhập 經Kinh 云vân 一nhất 一nhất 世thế 界giới 。 滿mãn 十thập 方phương 十thập 方phương 入nhập 一nhất 亦diệc 無vô 餘dư 世thế 界giới 。 不bất 增tăng 亦diệc 不bất 減giảm 。 無vô 比tỉ 功công 德đức 故cố 如như 是thị 又hựu 云vân 諸chư 佛Phật 成thành 道Đạo 。 在tại 一nhất 小tiểu 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 化hóa 無vô 量lượng 眾chúng 其kỳ 彼bỉ 小tiểu 眾chúng 生sanh 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 只chỉ 為vì 凡phàm 聖thánh 同đồng 體thể 無vô 移di 轉chuyển 相tương/tướng 纖tiêm 塵trần 之chi 內nội 自tự 他tha 同đồng 體thể 不bất 同đồng 法pháp 華hoa 之chi 會hội 移di 轉chuyển 人nhân 天thiên 方phương 明minh 淨tịnh 剎sát 此thử 是thị 對đối 權quyền 根căn 乃nãi 分phần/phân 自tự 他tha 滯trệ 見kiến 者giả 之chi 所sở 建kiến 立lập 。 是thị 故cố 今kim 明minh 國quốc 土độ 別biệt 也dã 四tứ 請thỉnh 法pháp 主chủ 別biệt 者giả 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 時thời 請thỉnh 法pháp 主chủ 者giả 即tức 是thị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 為vi 勸khuyến 請thỉnh 之chi 首thủ 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 時thời 佛Phật 令linh 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 隨tùy 位vị 菩Bồ 薩Tát 各các 自tự 說thuyết 自tự 位vị 法Pháp 門môn 為vi 說thuyết 法Pháp 首thủ 佛Phật 表biểu 果quả 法pháp 舉cử 果quả 為vi 因nhân 起khởi 大đại 悲bi 行hành 成thành 根căn 本bổn 智trí 果quả 體thể 自tự 成thành 故cố 無vô 言ngôn 不bất 說thuyết 也dã 以dĩ 大đại 悲bi 行hành 從tùng 無vô 作tác 根căn 本bổn 智trí 起khởi 故cố 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 表biểu 因nhân 位vị 可khả 說thuyết 佛Phật 果Quả 法pháp 示thị 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 世thế 間gian 數số 法pháp 廣quảng 大đại 難nan 量lương 唯duy 佛Phật 究cứu 竟cánh 不bất 屬thuộc 五ngũ 位vị 中trung 因nhân 果quả 門môn 故cố 是thị 佛Phật 自tự 位vị 內nội 法Pháp 門môn 還hoàn 佛Phật 自tự 說thuyết 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 自tự 成thành 因nhân 果quả 後hậu 自tự 說thuyết 佛Phật 法Pháp 法pháp 爾nhĩ 之chi 力lực 恆hằng 常thường 福phước 智trí 光quang 明minh 之chi 法Pháp 門môn 亦diệc 不bất 屬thuộc 五ngũ 位vị 之chi 內nội 行hành 相tương/tướng 因nhân 果quả 故cố 佛Phật 亦diệc 自tự 說thuyết 此thử 明minh 佛Phật 果Quả 無vô 二nhị 愚ngu 也dã 除trừ 此thử 二nhị 品phẩm 經kinh 外ngoại 諸chư 餘dư 三tam 十thập 八bát 品phẩm 皆giai 是thị 五ngũ 位vị 之chi 內nội 行hành 相tương/tướng 法Pháp 門môn 是thị 故cố 佛Phật 不bất 自tự 說thuyết 總tổng 令linh 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 等đẳng 當đương 位vị 之chi 內nội 菩Bồ 薩Tát 自tự 說thuyết 佛Phật 但đãn 放phóng 光quang 表biểu 之chi 其kỳ 所sở 放phóng 光quang 表biểu 法pháp 之chi 相tướng 後hậu 當đương 廣quảng 明minh 當đương 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 時thời 一nhất 無vô 聲Thanh 聞Văn 及cập 小tiểu 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 請thỉnh 法pháp 主chủ 皆giai 佛Phật 果Quả 位vị 內nội 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 相tương 問vấn 答đáp 安an 立lập 佛Phật 果Quả 法Pháp 門môn 行hành 相tương/tướng 為vi 悟ngộ 大đại 根căn 者giả 故cố 頓đốn 將tương 佛Phật 果Quả 直trực 受thọ 為vi 因nhân 因nhân 即tức 以dĩ 果quả 為vi 因nhân 果quả 即tức 以dĩ 因nhân 為vi 果quả 如như 種chủng 種chủng 子tử 等đẳng 以dĩ 定định 慧tuệ 力lực 思tư 之chi 可khả 見kiến 是thị 故cố 今kim 言ngôn 請thỉnh 法pháp 主chủ 別biệt 五ngũ 大đại 會hội 莊trang 嚴nghiêm 真chân 化hóa 別biệt 者giả 如như 法Pháp 華hoa 會hội 令linh 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 諸chư 化hóa 眾chúng 亦diệc 皆giai 充sung 滿mãn 所sở 來lai 諸chư 佛Phật 皆giai 云vân 是thị 化hóa 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 即tức 不bất 爾nhĩ 即tức 有hữu 十thập 處xứ 十thập 會hội 眾chúng 皆giai 滿mãn 十thập 方phương 不bất 移di 本bổn 處xứ 。 而nhi 充sung 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 身thân 相tướng 及cập 身thân 毛mao 孔khổng 國quốc 剎sát 重trùng 重trùng 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 身thân 互hỗ 相tương 徹triệt 入nhập 雜tạp 類loại 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 皆giai 無vô 礙ngại 身thân 土thổ/độ 相tương/tướng 徹triệt 如như 影ảnh 含hàm 容dung 所sở 來lai 之chi 眾chúng 不bất 壞hoại 法Pháp 身thân 。 而nhi 隨tùy 相tướng 好hảo 法Pháp 身thân 相tướng 好hảo 一nhất 際tế 無vô 差sai 即tức 相tương/tướng 全toàn 真chân 無vô 有hữu 化hóa 也dã 不bất 同đồng 餘dư 教giáo 說thuyết 化hóa 說thuyết 真chân 有hữu 相tương/tướng 參tham 會hội 是thị 故cố 今kim 言ngôn 大đại 會hội 別biệt 也dã 六lục 序tự 分phân 之chi 中trung 列liệt 眾chúng 別biệt 者giả 法pháp 華hoa 會hội 中trung 先tiên 列liệt 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。 次thứ 列liệt 摩Ma 訶Ha 波Ba 闍Xà 波Ba 提Đề 。 與dữ 眷quyến 屬thuộc 六lục 千thiên 人nhân 俱câu 。 此thử 為vi 姨di 母mẫu 六lục 千thiên 人nhân 俱câu 。 次thứ 列liệt 耶Da 輸Du 陀Đà 羅La 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 此thử 是thị 佛Phật 為vì 太thái 子tử 。 時thời 夫phu 人nhân 佛Phật 為vì 太thái 子tử 。 時thời 有hữu 三tam 夫phu 人nhân 一nhất 名danh 瞿cù 夷di 二nhị 名danh 耶da 輸du 三tam 名danh 摩ma 奴nô 舍xá 瞿cù 夷di 是thị 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 十Thập 地Địa 法pháp 雲vân 地địa 善Thiện 知Tri 識Thức 表biểu 十Thập 地Địa 法pháp 悅duyệt 能năng 慈từ 故cố 為vi 法pháp 利lợi 生sanh 法pháp 悅duyệt 身thân 心tâm 是thị 其kỳ 妻thê 義nghĩa 次thứ 列liệt 菩Bồ 薩Tát 八bát 萬vạn 。 人nhân 俱câu 次thứ 列liệt 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 。 等đẳng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 即tức 不bất 然nhiên 先tiên 列liệt 菩Bồ 薩Tát 上thượng 首thủ 有hữu 十thập 佛Phật 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 不bất 論luận 其kỳ 從tùng 者giả 次thứ 列liệt 執chấp 金kim 剛cang 神thần 。 眾chúng 已dĩ 後hậu 諸chư 神thần 龍long 天thiên 等đẳng 眾chúng 部bộ 類loại 總tổng 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 眾chúng 一nhất 一nhất 部bộ 從tùng 各các 別biệt 各các 各các 部bộ 從tùng 各các 有hữu 佛Phật 世thế 界giới 。 微vi 塵trần 數số 眾chúng 或hoặc 有hữu 部bộ 從tùng 直trực 言ngôn 無vô 量lượng 且thả 於ư 初sơ 會hội 通thông 菩Bồ 提Đề 場Tràng 眾chúng 有hữu 五ngũ 十thập 五ngũ 部bộ 眾chúng 其kỳ 於ư 十thập 會hội 之chi 眾chúng 後hậu 當đương 更cánh 明minh 大đại 意ý 論luận 之chi 佛Phật 身thân 眾chúng 海hải 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 以dĩ 重trùng 重trùng 一nhất 一nhất 諸chư 身thân 。 普phổ 含hàm 容dung 而nhi 無vô 際tế 一nhất 身thân 即tức 以dĩ 法Pháp 界Giới 為vi 量lượng 。 自tự 他tha 之chi 境cảnh 都đô 亡vong 法Pháp 界Giới 即tức 自tự 身thân 遍biến 周chu 能năng 所sở 之chi 情tình 見kiến 絕tuyệt 約ước 略lược 論luận 之chi 如như 是thị 十thập 會hội 列liệt 眾chúng 後hậu 當đương 更cánh 明minh 從tùng 初sơ 至chí 八bát 會hội 都đô 不bất 聞văn 聲Thanh 聞Văn 。 之chi 名danh 九cửu 會hội 之chi 中trung 始thỉ 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 三tam 眾chúng 至chí 位vị 方phương 明minh 行hành 相tương/tướng 七thất 龍long 女nữ 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 別biệt 者giả 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 龍long 女nữ 於ư 剎sát 那na 之chi 際tế 即tức 轉chuyển 女nữ 身thân 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 南nam 方phương 成thành 佛Phật 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 即tức 不bất 然nhiên 但đãn 使sử 自tự 無vô 情tình 見kiến 大đại 智trí 逾du 明minh 即tức 萬vạn 法pháp 體thể 真chân 無vô 轉chuyển 變biến 相tương/tướng 如như 維duy 摩ma 經kinh 中trung 舍Xá 利Lợi 弗Phất 謂vị 天thiên 女nữ 曰viết 何hà 故cố 不bất 轉chuyển 女nữ 身thân 。 天thiên 女nữ 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 十thập 二nhị 年niên 。 來lai 求cầu 女nữ 人nhân 相tướng 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 何hà 所sở 轉chuyển 。 如như 菴am 提đề 遮già 女nữ 謂vị 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 自tự 男nam 生sanh 我ngã 女nữ 。 當đương 知tri 萬vạn 法pháp 本bổn 自tự 體thể 如như 有hữu 何hà 可khả 轉chuyển 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 中trung 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 善Thiện 知Tri 識Thức 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 長trưởng 者giả 童đồng 子tử 優Ưu 婆Bà 夷Di 童đồng 女nữ 仙tiên 人nhân 外ngoại 道đạo 五ngũ 十thập 三tam 人nhân 各các 各các 自tự 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 自tự 具cụ 佛Phật 法Pháp 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 身thân 不bất 同đồng 不bất 云vân 有hữu 轉chuyển 若nhược 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 觀quán 。 無vô 俗tục 不bất 真chân 若nhược 以dĩ 世thế 間gian 肉nhục 眼nhãn 觀quán 無vô 真chân 不bất 俗tục 以dĩ 法pháp 華hoa 經kinh 對đối 權quyền 教giáo 三tam 根căn 見kiến 未vị 盡tận 者giả 令linh 成thành 信tín 種chủng 且thả 將tương 女nữ 相tương/tướng 速tốc 轉chuyển 成thành 佛Phật 令linh 生sanh 奇kỳ 特đặc 方phương 始thỉ 發phát 心tâm 趣thú 真chân 知tri 見kiến 不bất 堪kham 本bổn 法pháp 而nhi 起khởi 善thiện 根căn 此thử 明minh 且thả 引dẫn 三tam 權quyền 令linh 歸quy 一nhất 實thật 又hựu 破phá 彼bỉ 時thời 劫kiếp 定định 執chấp 三tam 僧Tăng 祇kỳ 令linh 於ư 剎sát 那na 證chứng 三tam 世thế 性tánh 本bổn 來lai 一nhất 際tế 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 稱xưng 法pháp 平bình 等đẳng 裂liệt 三tam 乘thừa 之chi 見kiến 網võng 撤triệt 菩Bồ 薩Tát 之chi 草thảo 菴am 令linh 歸quy 法Pháp 界Giới 之chi 門môn 。 入nhập 佛Phật 真chân 實thật 之chi 宅trạch 故cố 令linh 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 明minh 非phi 過quá 去khứ 久cửu 修tu 年niên 始thỉ 八bát 歲tuế 。 又hựu 表biểu 今kim 非phi 舊cựu 學học 轉chuyển 女nữ 時thời 分phần/phân 不bất 逾du 剎sát 那na 具cụ 行hành 佛Phật 果Quả 無vô 虧khuy 毫hào 念niệm 法pháp 本bổn 如như 是thị 自tự 體thể 無vô 時thời 權quyền 學học 三tam 根căn 自tự 將tương 見kiến 隔cách 自tự 迷mê 實thật 法pháp 返phản 稱xưng 為vi 化hóa 不bất 知tri 躬cung 己kỷ 本bổn 事sự 如như 斯tư 全toàn 處xứ 宅trạch 中trung 猶do 懷hoài 滯trệ 見kiến 云vân 何hà 界giới 外ngoại 懸huyền 指chỉ 僧Tăng 祇kỳ 此thử 見kiến 不bất 離ly 定định 乖quai 永vĩnh 劫kiếp 迴hồi 心tâm 見kiến 謝tạ 方phương 始thỉ 舊cựu 居cư 何hà 如như 今kim 時thời 滅diệt 諸chư 見kiến 業nghiệp 徒đồ 煩phiền 多đa 劫kiếp 苦khổ 困khốn 方phương 迴hồi 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 法Pháp 界giới 緣duyên 起khởi 門môn 明minh 凡phàm 聖thánh 一nhất 真chân 猶do 存tồn 見kiến 隔cách 見kiến 在tại 即tức 凡phàm 情tình 亡vong 即tức 佛Phật 稱xưng 性tánh 緣duyên 起khởi 俯phủ 仰ngưỡng 進tiến 退thoái 屈khuất 伸thân 謙khiêm 敬kính 皆giai 菩Bồ 薩Tát 行hành 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 可khả 轉chuyển 變biến 相tương/tướng 有hữu 生sanh 住trụ 滅diệt 是thị 故cố 不bất 同đồng 。 龍long 女nữ 轉chuyển 身thân 成thành 佛Phật 八bát 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 所sở 居cư 國quốc 土độ 。 別biệt 者giả 即tức 言ngôn 南nam 方phương 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 非phi 此thử 娑sa 婆bà 解giải 云vân 心tâm 得đắc 應Ứng 真Chân 故cố 稱xưng 無vô 垢cấu 正chánh 順thuận 本bổn 覺giác 故cố 號hiệu 南nam 方phương 為vi 南nam 北bắc 為vi 正chánh 故cố 又hựu 南nam 為vi 明minh 為vi 虗hư 南nam 為vi 離ly 離ly 中trung 虗hư 八bát 卦# 中trung 離ly 法pháp 心tâm 心tâm 虗hư 無vô 故cố 則tắc 明minh 還hoàn 依y 世thế 俗tục 八bát 卦# 表biểu 之chi 餘dư 方phương 雖tuy 無vô 八bát 卦# 之chi 名danh 其kỳ 方phương 法pháp 是thị 一nhất 法pháp 也dã 故cố 雖tuy 然nhiên 理lý 如như 是thị 有hữu 理lý 即tức 有hữu 事sự 故cố 還hoàn 須tu 有hữu 國quốc 眾chúng 所sở 歸quy 依y 。 若nhược 有hữu 別biệt 住trụ 南nam 方phương 自tự 他tha 彼bỉ 此thử 猶do 隔cách 此thử 乃nãi 猶do 順thuận 三tam 乘thừa 分phần/phân 引dẫn 權quyền 根căn 而nhi 生sanh 信tín 解giải 。 還hoàn 就tựu 佛Phật 乘thừa 故cố 為vi 三tam 乘thừa 餘dư 執chấp 勢thế 分phần/phân 難nạn/nan 摧tồi 且thả 有hữu 一nhất 分phần/phân 迴hồi 心tâm 自tự 他tha 之chi 情tình 未vị 絕tuyệt 頓đốn 印ấn 法Pháp 界Giới 之chi 體thể 不bất 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 自tự 他tha 相tương/tướng 徹triệt 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 之chi 內nội 住trụ 因nhân 陀đà 羅la 網võng 之chi 門môn 是thị 故cố 今kim 言ngôn 所sở 居cư 國quốc 土độ 。 別biệt 九cửu 六lục 千thiên 之chi 眾chúng 發phát 心tâm 別biệt 者giả 如như 法Pháp 華hoa 經Kinh 云vân 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 時thời 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 舉cử 眾chúng 皆giai 遙diêu 見kiến 龍long 女nữ 成thành 佛Phật 普phổ 為vì 時thời 會hội 。 人nhân 天thiên 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 悉tất 遙diêu 敬kính 禮lễ 。 又hựu 下hạ 文văn 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 三tam 千thiên 眾chúng 生sanh 。 住trụ 不bất 退thoái 地địa 。 三tam 千thiên 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 得đắc 受thọ 記ký 。 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 默mặc 然nhiên 信tín 受thọ 。 雖tuy 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 反phản 舍Xá 利Lợi 弗Phất 而nhi 為vi 智trí 士sĩ 寄ký 在tại 迷mê 流lưu 為vi 利lợi 啟khải 蒙mông 故cố 遣khiển 教giáo 行hành 益ích 濟tế 凡phàm 學học 令linh 成thành 軌quỹ 躅trục 既ký 娑sa 婆bà 之chi 眾chúng 皆giai 遙diêu 敬kính 禮lễ 六lục 千thiên 發phát 意ý 彼bỉ 此thử 未vị 亡vong 但đãn 順thuận 三tam 乘thừa 權quyền 學học 有hữu 為vi 菩Bồ 提Đề 未vị 得đắc 普phổ 門môn 法Pháp 界Giới 本bổn 覺giác 菩Bồ 提Đề 自tự 他tha 同đồng 體thể 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 故cố 有hữu 遙diêu 敬kính 禮lễ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 即tức 不bất 然nhiên 即tức 以dĩ 普phổ 門môn 法Pháp 界Giới 普phổ 見kiến 法Pháp 門môn 如Như 來Lai 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 之chi 境cảnh 因nhân 陀đà 羅la 網võng 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 。 世thế 界giới 海hải 漩tuyền 重trùng 重trùng 妙diệu 智trí 一nhất 時thời 同đồng 得đắc 為vi 一nhất 證chứng 一nhất 切thiết 證chứng 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 故cố 即tức 自tự 身thân 之chi 內nội 有hữu 十thập 身thân 諸chư 佛Phật 剎sát 海hải 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 身thân 。 之chi 內nội 即tức 自tự 身thân 之chi 境cảnh 重trùng 重trùng 隱ẩn 現hiện 十thập 方phương 世thế 界giới 。 法pháp 爾nhĩ 如như 斯tư 猶do 如như 眾chúng 流lưu 。 歸quy 於ư 大đại 海hải 雖tuy 未vị 入nhập 海hải 潤nhuận 性tánh 無vô 差sai 若nhược 入nhập 大đại 海hải 。 皆giai 同đồng 鹹hàm 味vị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 迷mê 之chi 與dữ 悟ngộ 雖tuy 然nhiên 有hữu 殊thù 本bổn 來lai 佛Phật 海hải 元nguyên 本bổn 不bất 異dị 云vân 何hà 法Pháp 華Hoa 經Kinh 中trung 。 娑sa 婆bà 之chi 眾chúng 有hữu 遙diêu 敬kính 禮lễ 以dĩ 此thử 事sự 儀nghi 法pháp 則tắc 與dữ 華hoa 嚴nghiêm 全toàn 別biệt 只chỉ 如như 法Pháp 界giới 品phẩm 內nội 六lục 千thiên 之chi 眾chúng 剎sát 那na 十thập 眼nhãn 逾du 明minh 五ngũ 百bách 小tiểu 童đồng 一nhất 生sanh 十thập 身thân 咸hàm 證chứng 餘dư 眾chúng 皆giai 爾nhĩ 善thiện 財tài 南nam 詢tuân 諸chư 友hữu 佛Phật 果Quả 文Văn 殊Thù 慈Từ 氏Thị 已dĩ 圓viên 復phục 入nhập 普phổ 賢hiền 之chi 身thân 海hải 漩tuyền 漩tuyền 門môn 總tổng 備bị 理lý 事sự 齊tề 亘tuyên 無vô 法pháp 不bất 彰chương 法Pháp 界Giới 既ký 處xứ 塵trần 中trung 何hà 得đắc 有hữu 遙diêu 敬kính 禮lễ 是thị 故cố 今kim 言ngôn 六lục 千thiên 之chi 眾chúng 發phát 心tâm 別biệt 十thập 授thọ 聲Thanh 聞Văn 遠viễn 記ký 別biệt 者giả 為vi 法pháp 華hoa 之chi 中trung 龍long 女nữ 雖tuy 復phục 頓đốn 印ấn 法Pháp 界Giới 無vô 時thời 之chi 門môn 全toàn 彰chương 佛Phật 果Quả 三tam 乘thừa 權quyền 學học 雖tuy 有hữu 信tín 順thuận 之chi 心tâm 餘dư 風phong 未vị 珍trân 未vị 能năng 頓đốn 證chứng 遠viễn 劫kiếp 方phương 登đăng 故cố 受thọ 遠viễn 記ký 不bất 同đồng 華hoa 嚴nghiêm 迷mê 即tức 處xứ 凡phàm 悟ngộ 即tức 是thị 佛Phật 設thiết 有hữu 餘dư 習tập 以dĩ 佛Phật 知tri 見kiến 而nhi 用dụng 治trị 之chi 無vô 佛Phật 知tri 見kiến 但đãn 成thành 折chiết 伏phục 不bất 得đắc 入nhập 佛Phật 駛sử 水thủy 之chi 流lưu 還hoàn 經kinh 遠viễn 劫kiếp 方phương 能năng 入nhập 也dã 為vi 三tam 乘thừa 之chi 初sơ 心tâm 信tín 根căn 下hạ 劣liệt 故cố 不bất 能năng 離ly 縛phược 籠lung 繫hệ 煩phiền 多đa 樂nhạo 著trước 生sanh 死tử 雖tuy 求cầu 出xuất 世thế 根căn 器khí 下hạ 劣liệt 滯trệ 住trụ 退thoái 還hoàn 如Như 來Lai 於ư 是thị 。 以dĩ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 無vô 常thường 不bất 淨tịnh 剎sát 那na 滅diệt 壞hoại 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 。 如như 是thị 等đẳng 觀quán 。 使sử 令linh 觀quán 之chi 令linh 生sanh 厭yếm 離ly 捨xả 厭yếm 心tâm 成thành 心tâm 居cư 淨tịnh 穢uế 如Như 來Lai 於ư 化hóa 教giáo 之chi 中trung 為vi 此thử 根căn 故cố 雖tuy 復phục 勸khuyến 修tu 悲bi 智trí 以dĩ 求cầu 佛Phật 果Quả 仍nhưng 推thôi 淨tịnh 土độ 在tại 於ư 餘dư 方phương 為vi 彼bỉ 三tam 乘thừa 見kiến 分phần/phân 未vị 亡vong 見kiến 此thử 娑sa 婆bà 恆hằng 常thường 是thị 穢uế 說thuyết 因nhân 說thuyết 果quả 破phá 彼bỉ 疑nghi 心tâm 暫tạm 化hóa 令linh 淨tịnh 卻khước 攝nhiếp 神thần 力lực 還hoàn 當đương 見kiến 穢uế 三tam 乘thừa 教giáo 印ấn 自tự 有hữu 明minh 文văn 則tắc 因nhân 斯tư 無vô 常thường 觀quán 智trí 習tập 性tánh 難nạn/nan 迴hồi 龍long 女nữ 雖tuy 頓đốn 示thị 佛Phật 乘thừa 雖tuy 信tín 未vị 能năng 即tức 證chứng 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 法pháp 華hoa 會hội 內nội 所sở 受thọ 記ký 別biệt 皆giai 蒙mông 遠viễn 劫kiếp 法pháp 華hoa 漸tiệm 引dẫn 來lai 歸quy 華hoa 嚴nghiêm 當đương 時thời 直trực 授thọ 發phát 心tâm 即tức 佛Phật 故cố 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 行hành 相tương/tướng 不bất 同đồng 其kỳ 此thử 一nhất 部bộ 之chi 經kinh 同đồng 門môn 有hữu 二nhị 一Nhất 乘Thừa 如Như 來Lai 乘thừa 直trực 至chí 道Đạo 場Tràng 。 如Như 來Lai 乘thừa 者giả 即tức 一Nhất 乘Thừa 也dã 如như 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 羣quần 生sanh 類loại 尠tiển 有hữu 欲dục 求cầu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 求cầu 緣Duyên 覺Giác 者giả 。 轉chuyển 復phục 少thiểu 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 甚thậm 希hy 有hữu 求cầu 大Đại 乘Thừa 者giả 。 猶do 為vi 易dị 能năng 信tín 此thử 法Pháp 。 甚thậm 為vi 難nạn/nan 又hựu 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 饜yếm 沒một 者giả 為vi 說thuyết 聲Thanh 聞Văn 道đạo 令linh 離ly 於ư 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 少thiểu 明minh 利lợi 為vi 說thuyết 因nhân 緣duyên 法Pháp 。 令linh 得đắc 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 若nhược 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo/nhạc/lạc 學học 慈từ 悲bi 心tâm 廣quảng 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 為vi 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 若nhược 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 決quyết 定định 樂nhạo 大đại 事sự 。 轉chuyển 無vô 盡tận 佛Phật 法Pháp 為vi 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 道Đạo 。 此thử 乃nãi 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 分phần/phân 四tứ 乘thừa 義nghĩa 也dã 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 門môn 前tiền 三tam 駕giá 且thả 示thị 權quyền 門môn 露lộ 地địa 白bạch 牛ngưu 方phương 明minh 正chánh 教giáo 佛Phật 乘thừa 唯duy 有hữu 一nhất 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 二nhị 三tam 門môn 外ngoại 之chi 權quyền 宗tông 方phương 明minh 露lộ 地địa 之chi 實thật 教giáo 四tứ 乘thừa 契khế 會hội 二nhị 教giáo 共cộng 同đồng 施thi 設thiết 化hóa 儀nghi 各các 有hữu 差sai 殊thù 又hựu 法pháp 華hoa 云vân 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 餘dư 二nhị 則tắc 非phi 真chân 。 准chuẩn 此thử 一nhất 文văn 似tự 立lập 三tam 乘thừa 論luận 其kỳ 契khế 會hội 還hoàn 成thành 四tứ 法pháp 唯duy 此thử 一nhất 事sự 實thật 。 者giả 即tức 佛Phật 乘thừa 事sự 實thật 餘dư 二nhị 者giả 即tức 菩Bồ 薩Tát 大Đại 乘Thừa 。 通thông 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 是thị 餘dư 二nhị 為vi 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 厭yếm 苦khổ 相tương 似tự 故cố 足túc 為vi 龜quy 鏡kính 可khả 以dĩ 明minh 鑑giám 二nhị 龍long 女nữ 一nhất 剎sát 那na 之chi 際tế 印ấn 三tam 世thế 性tánh 又hựu 從tùng 凡phàm 夫phu 即tức 聖thánh 不bất 移di 毫hào 分phần/phân 此thử 乃nãi 與dữ 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 解giải 行hành 入nhập 道Đạo 法Pháp 門môn 略lược 同đồng 善thiện 財tài 一nhất 生sanh 成thành 佛Phật 者giả 不bất 離ly 剎sát 那na 際tế 證chứng 三tam 世thế 性tánh 古cổ 今kim 總tổng 齊tề 還hoàn 與dữ 龍long 女nữ 一nhất 剎sát 那na 際tế 轉chuyển 身thân 具cụ 行hành 成thành 佛Phật 一nhất 時thời 總tổng 畢tất 皆giai 稱xưng 本bổn 法pháp 法pháp 如như 是thị 故cố 立lập 時thời 劫kiếp 者giả 眾chúng 生sanh 情tình 塵trần 也dã 善thiện 財tài 證chứng 此thử 名danh 為vi 一nhất 生sanh 為vi 三tam 世thế 時thời 劫kiếp 既ký 盡tận 更cánh 有hữu 何hà 生sanh 故cố 名danh 為vi 一nhất 生sanh 諸chư 餘dư 施thi 設thiết 十thập 種chủng 不bất 同đồng 前tiền 已dĩ 論luận 訖ngật 龍long 女nữ 轉chuyển 身thân 善thiện 財tài 不bất 變biến 為vi 轉chuyển 無vô 所sở 轉chuyển 有hữu 異dị 故cố 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất

音âm 切thiết

滂#

(# 普phổ 郎lang 切thiết )# 。

徹triệt

(# 丑sửu 列liệt 切thiết )# 。

匪phỉ

(# 非phi 尾vĩ 切thiết )# 。

虧khuy

(# 去khứ 危nguy 切thiết )# 。

鶖thu

(# 秋thu 音âm )# 。

穿xuyên

(# 尺xích 絹quyên 切thiết )# 。

縫phùng

(# 逢phùng 音âm )# 。

綴chuế

(# 陟trắc 衛vệ 切thiết )# 。

諳am

(# 烏ô 含hàm 切thiết )# 。

猷#

(# 由do 音âm )# 。

遷thiên

(# 千thiên 音âm )# 。

狹hiệp

(# 侯hầu 夾giáp 切thiết )# 。

繫hệ

(# 古cổ 詣nghệ 切thiết )# 。

互hỗ

(# 于vu 音âm )# 。

暎ánh

(# 於ư 敬kính 切thiết )# 。

麾huy

(# 許hứa 為vi 切thiết )# 。

瀑bộc

(# 蒲bồ 木mộc 切thiết )# 。

疇trù

(# 直trực 由do 切thiết )# 。

峻tuấn

(# 私tư 閏nhuận 切thiết )# 。

飾sức

(# 舒thư 弋# 切thiết )# 。

擎kình

(# 巨cự 京kinh 切thiết )# 。

劑tề

(# 抂cuồng 細tế 切thiết )# 。

閦súc

(# 初sơ 六lục 切thiết )# 。

輸du

(# 式thức 朱chu 切thiết )# 。

瞿cù

(# 其kỳ 俱câu 切thiết )# 。

逾du

(# 羊dương 朱chu 切thiết )# 。

宍#

(# 肉nhục 音âm )# 。

裂liệt

(# 列liệt 音âm )# 。

撤triệt

(# 直trực 列liệt 切thiết )# 。

庵am

(# 諳am 音âm )# 。

摧tồi

(# 昨tạc 回hồi 切thiết )# 。

躅trục

(# 直trực 錄lục 切thiết )# 。

漩tuyền

(# 似tự 專chuyên 切thiết )# 。

鹹hàm

(# 咸hàm 音âm )# 。

殄điễn

(# 徒đồ 典điển 切thiết )# 。

駛sử

(# 使sử 音âm )# 。

尠tiển

(# 息tức 淺thiển 切thiết )# 。

饜yếm

(# 於ư 豔diễm 切thiết )# 。

鑑giám

(# 監giám 音âm )# 。