介Giới 為Vi 舟Chu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 10
清Thanh 行Hành 舟Chu 說Thuyết 海Hải 鹽Diêm 益Ích 證Chứng 等Đẳng 編Biên

介giới 為vi 舟chu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 十thập

侍thị 者giả 超siêu 修tu 錄lục

吳ngô 門môn 雜tạp 錄lục

囑chúc 卻khước 迷mê 泓hoằng 知tri 藏tạng

衲nạp 僧Tăng 家gia 出xuất 一nhất 叢tùng 林lâm 。 入nhập 一nhất 保bảo 社xã 。 切thiết 究cứu 佛Phật 祖tổ 根căn 源nguyên 。 了liễu 脫thoát 死tử 生sanh 大đại 事sự 。 始thỉ 不bất 負phụ 參tham 學học 之chi 志chí 。 若nhược 乃nãi 為vì 己kỷ 為vi 人nhân 。 亦diệc 須tu 具cụ 透thấu 關quan 眼nhãn 目mục 。 方phương 可khả 到đáo 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 底để 田điền 地địa 。 然nhiên 後hậu 。 拈niêm 一nhất 機cơ 一nhất 境cảnh 。 教giáo 令linh 直trực 下hạ 勦# 絕tuyệt 。 便tiện 掀# 翻phiên 禪thiền 床sàng 。 趯# 倒đảo 淨tịnh 瓶bình 。 焚phần 拂phất 禪thiền 板bản 。 肋lặc 下hạ 還hoàn 拳quyền 。 劈phách 面diện 便tiện 掌chưởng 。 恁nhẫm 麼ma 喚hoán 作tác 全toàn 體thể 大đại 用dụng 。 亦diệc 早tảo 已dĩ 錯thác 過quá 了liễu 也dã 。 不bất 見kiến 臨lâm 濟tế 祖tổ 師sư 云vân 。

吾ngô 滅diệt 後hậu 不bất 得đắc 滅diệt 卻khước 吾ngô 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。

時thời 三tam 聖thánh 云vân 。

怎chẩm 敢cảm 滅diệt 卻khước 和hòa 尚thượng 。 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。

師sư 云vân 。

已dĩ 後hậu 有hữu 人nhân 問vấn 汝nhữ 。 向hướng 他tha 道đạo 甚thậm 麼ma 。

聖thánh 便tiện 喝hát 。 師sư 云vân 。

誰thùy 知tri 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 向hướng 這giá 瞎hạt 驢lư 邊biên 滅diệt 卻khước 。

試thí 看khán 他tha 先tiên 德đức 提đề 持trì 正Chánh 法Pháp 。 豈khởi 若nhược 今kim 時thời 。 不bất 是thị 落lạc 在tại 文văn 字tự 障chướng 裏lý 。 便tiện 迺nãi 坐tọa 殺sát 玄huyền 要yếu 句cú 語ngữ 中trung 。 又hựu 有hữu 等đẳng 阿a 師sư 見kiến 他tha 後hậu 生sanh 輩bối 寫tả 得đắc 幾kỷ 個cá 字tự 。 畫họa 得đắc 兩lưỡng 筆bút 山sơn 水thủy 。 就tựu 以dĩ 聲thanh 勢thế 牢lao 籠lung 他tha 。 謂vị 。

你nễ 隨tùy 老lão 僧Tăng 住trụ 住trụ 。 將tương 來lai 不bất 孤cô 負phụ 汝nhữ 。

引dẫn 得đắc 他tha 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 。 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。 一nhất 心tâm 只chỉ 要yếu 付phó 法pháp 。 偶ngẫu 湊thấu 騙phiến 得đắc 枚mai 拂phất 子tử 。 去khứ 到đáo 三tam 家gia 村thôn 裏lý 說thuyết 青thanh 道đạo 黃hoàng 。 忽hốt 遇ngộ 著trước 個cá 孟# 八bát 郎lang 。 驀# 頭đầu 一nhất 問vấn 。 便tiện 面diện 赤xích 耳nhĩ 熱nhiệt 。 報báo 國quốc 亦diệc 不bất 是thị 壓áp 良lương 為vi 賤tiện 。 惟duy 將tương 驗nghiệm 過quá 的đích 藥dược 。 病bệnh 一nhất 併tinh 拈niêm 出xuất 。 果quả 服phục 應ưng 效hiệu 。 管quản 取thủ 四tứ 稜lăng 著trước 地địa 。 何hà 妨phương 將tương 千thiên 金kim 擔đảm 子tử 與dữ 伊y 儘# 力lực 肩kiên 去khứ 。 第đệ 不bất 得đắc 效hiệu 麻ma 纏triền 紙chỉ 裹khỏa 的đích 樣# 子tử 。 到đáo 處xứ 惹nhạ 人nhân 笑tiếu 。 是thị 書thư 此thử 語ngữ 。 一nhất 任nhậm 卻khước 迷mê 上thượng 座tòa 持trì 去khứ 。 示thị 天thiên 下hạ 人nhân 。

囑chúc 形hình 山sơn 洽hiệp 記ký 室thất 返phản 昭chiêu 陽dương 舊cựu 隱ẩn

吾ngô 有hữu 一nhất 寶bảo 秘bí 形hình 山sơn 。 等đẳng 閒gian/nhàn 莫mạc 與dữ 路lộ 人nhân 談đàm 。 消tiêu 磨ma 垢cấu 淨tịnh 輝huy 天thiên 地địa 。 照chiếu 徹triệt 心tâm 宗tông 獨độc 指chỉ 南nam 。 水thủy 國quốc 幽u 居cư 宜nghi 養dưỡng 靜tĩnh 。 研nghiên 窮cùng 妙diệu 義nghĩa 契khế 同đồng 參tham 。 他tha 年niên 果quả 熟thục 香hương 飄phiêu 處xứ 。 十thập 字tự 街nhai 頭đầu 任nhậm 放phóng 憨# 。

囑chúc 天thiên 節tiết 中trung 維duy 那na

天thiên 節tiết 維duy 那na 名danh 源nguyên 中trung 。 自tự 入nhập 海hải 雲vân 之chi 室thất 。 歷lịch 嘗thường 諸chư 方phương 五ngũ 味vị 禪thiền 有hữu 年niên 矣hĩ 。 丙bính 午ngọ 秋thu 。 于vu 報báo 國quốc 領lãnh 眾chúng 。 至chí 丁đinh 未vị 春xuân 解giải 制chế 後hậu 辭từ 歸quy 省tỉnh 親thân 。 遂toại 書thư 囑chúc 云vân 偈kệ 曰viết 。

如Như 來Lai 禪thiền 。 祖tổ 師sư 禪thiền 。 拋phao 擊kích 聲thanh 中trung 省tỉnh 悟ngộ 前tiền 。 焚phần 沐mộc 酬thù 恩ân 遙diêu 禮lễ 謝tạ 。 絕tuyệt 攀phàn 大đại 意ý 樹thụ 枝chi 懸huyền 。 玄huyền 關quan 透thấu 脫thoát 無vô 師sư 智trí 。 妙diệu 協hiệp 不bất 同đồng 獨độc 腳cước 篇thiên 。 得đắc 此thử 香hương 嚴nghiêm 真chân 骨cốt 髓tủy 。 維duy 持trì 正Chánh 法Pháp 永vĩnh 流lưu 傳truyền 。

囑chúc 且thả 瀚# 澯# 副phó 寺tự

且thả 瀚# 副phó 事sự 名danh 源nguyên 澯# 。 昔tích 到đáo 方phương 山sơn 。 次thứ 任nhậm 海hải 雲vân 副phó 寺tự 。 知tri 因nhân 果quả 。 明minh 罪tội 福phước 。 骨cốt 鯁# 氣khí 和hòa 。 行hành 履lý 清thanh 潔khiết 。 可khả 為vi 今kim 時thời 衲nạp 子tử 中trung 間gian 氣khí 也dã 。 一nhất 日nhật 。 辭từ 去khứ 。 遍biến 參tham 。 于vu 丙bính 午ngọ 秋thu 復phục 來lai 報báo 國quốc 。 入nhập 侍thị 寮liêu 。 仍nhưng 兼kiêm 理lý 副phó 事sự 。 以dĩ 至chí 山sơn 僧Tăng 謝tạ 院viện 之chi 後hậu 辭từ 去khứ 。 結kết 茆mao 。 固cố 難nan 以dĩ 意ý 留lưu 。 若nhược 道đạo 山sơn 僧Tăng 把bả 住trụ 。 放phóng 行hành 。 逢phùng 人nhân 但đãn 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 。 偈kệ 曰viết 。

心tâm 離ly 意ý 識thức 參tham 同đồng 普phổ 。 學học 絕tuyệt 聖thánh 凡phàm 碗oản 脫thoát 丘khâu 。 一nhất 滴tích 源nguyên 分phần/phân 四tứ 大đại 海hải 。 三tam 條điều 篾miệt 束thúc 萬vạn 峰phong 頭đầu 。 喝hát 雷lôi 棒bổng 雨vũ 傾khuynh 湫# 嶽nhạc 。 打đả 鳳phượng 羅la 龍long 駕giá 鐵thiết 牛ngưu 。 且thả 喜hỷ 住trụ 山sơn 人nhân 本bổn 色sắc 。 見kiến 超siêu 師sư 可khả 異dị 常thường 流lưu 。

同đồng 住trụ 規quy 約ước

馬mã 祖tổ 。 百bách 丈trượng 開khai 闢tịch 釋Thích 氏thị 宗tông 規quy 。 黃hoàng 檗# 。 臨lâm 濟tế 特đặc 倡xướng 千thiên 古cổ 玄huyền 猷# 。 所sở 以dĩ 建kiến 叢tùng 林lâm 。 立lập 規quy 矩củ 。 分phần/phân 賓tân 主chủ 。 定định 賞thưởng 罰phạt 。 辦biện 道đạo 安an 心tâm 之chi 士sĩ 有hữu 所sở 歸quy 焉yên 。 邇nhĩ 來lai 。 法Pháp 門môn 風phong 運vận 奢xa 侈xỉ 相tương/tướng 習tập 。 亦diệc 不bất 免miễn 忻hãn 厭yếm 之chi 半bán 。 然nhiên 報báo 國quốc 乃nãi 創sáng/sang 始thỉ 梁lương 代đại 。 前tiền 茂mậu 林lâm 和hòa 尚thượng 中trung 興hưng 之chi 業nghiệp 。 自tự 茂mậu 翁ông 去khứ 世thế 。 雖tuy 有hữu 繼kế 美mỹ 之chi 風phong 。 而nhi 或hoặc 其kỳ 力lực 未vị 充sung 。 故cố 席tịch 院viện 寥liêu 落lạc 。 人nhân 力lực 星tinh 散tán 。 法pháp 屬thuộc 。 監giám 院viện 。 亞# 圭# 者giả 。 結kết 影ảnh 撐xanh 持trì 。 欲dục 起khởi 前tiền 人nhân 之chi 志chí 。 固cố 乞khất 郡quận 邑ấp 薦tiến 紳# 。 護hộ 法Pháp 。 居cư 士sĩ 等đẳng 公công 啟khải 敦đôn 請thỉnh 山sơn 僧Tăng 於ư 五ngũ 月nguyệt 初sơ 九cửu 日nhật 進tiến 院viện 。 不bất 覺giác 睹đổ 目mục 動động 念niệm 。 思tư 古cổ 人nhân 曰viết 。

安an 危nguy 。 德đức 也dã 。 興hưng 亡vong 。 數số 也dã 。

而nhi 苟cẩu 德đức 。 可khả 將tương 。 苟cẩu 數số 。 可khả 憑bằng 。 斯tư 叢tùng 林lâm 規quy 矩củ 。 豈khởi 可khả 忽hốt 哉tai 。 敢cảm 以dĩ 先tiên 德đức 煩phiền 略lược 之chi 誡giới 聊liêu 述thuật 數số 條điều 。 以dĩ 勉miễn 同đồng 住trụ 者giả 云vân 。

復phục 永vĩnh 寧ninh 素tố 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng

自tự 先tiên 老lão 人nhân 去khứ 世thế 并tinh 入nhập 塔tháp 之chi 後hậu 。 不bất 料liệu 種chủng 種chủng 異dị 變biến 異dị 聞văn 。 雖tuy 咫# 尺xích 如như 隔cách 天thiên 涯nhai 。 忽hốt 接tiếp 翰hàn 諭dụ 。 兼kiêm 讀đọc 尊tôn 刻khắc 。 令linh 人nhân 肺phế 腑phủ 加gia 虔kiền 。 永vĩnh 寧ninh 可khả 謂vị 卓trác 然nhiên 高cao 出xuất 雲vân 表biểu 。 禹vũ 門môn 頭đầu 角giác 獨độc 伸thân 淮hoài 東đông 天thiên 際tế 。 欣hân 慰úy 。 欣hân 慰úy 。 予# 年niên 齒xỉ 衰suy 頹đồi 。 六lục 種chủng 緣duyên 慳san 。 無vô 能năng 振chấn 揚dương 祖tổ 道đạo 。 甚thậm 抱bão 愧quý 焉yên 。 介giới 石thạch 弟đệ 擬nghĩ 遷thiên 塔tháp 。 因nhân 得đắc 手thủ 札# 。 方phương 諳am 始thỉ 末mạt 。 餘dư 並tịnh 無vô 一nhất 音âm 入nhập 耳nhĩ 。 此thử 一nhất 舉cử 必tất 是thị 旁bàng 以dĩ 勢thế 惑hoặc 之chi 。 豈khởi 可khả 附phụ 其kỳ 尾vĩ 亦diệc 張trương 其kỳ 聲thanh 耶da 。 陞thăng 塔tháp 之chi 念niệm 愚ngu 意ý 久cửu 矣hĩ 。 奈nại 無vô 物vật 。 固cố 爾nhĩ 因nhân 循tuần 。 茲tư 慶khánh 美mỹ 舉cử 。 幸hạnh 先tiên 老lão 人nhân 巾cân 瓶bình 猶do 傑kiệt 出xuất 九cửu 峰phong 之chi 右hữu 也dã 。 但đãn 考khảo 形hình 揀giản 選tuyển 。 恐khủng 日nhật 期kỳ 太thái 促xúc 。 于vu 七thất 。 八bát 月nguyệt 間gian 動động 得đắc 方phương 妥# 。 倘thảng 今kim 年niên 不bất 就tựu 。 要yếu 在tại 丁đinh 未vị 秋thu 可khả 也dã 。 極cực 欲dục 圖đồ 晤# 。 面diện 傾khuynh 夙túc 積tích 。 因nhân 寺tự 中trung 向hướng 貽# 荒hoang 產sản 。 役dịch 累lũy/lụy/luy 逼bức 迫bách 。 固cố 不bất 得đắc 抽trừu 身thân 遠viễn 出xuất 。 如như 尊tôn 意ý 果quả 決quyết 。 不bất 妨phương 輸du 質chất 當đương 先tiên 。 誠thành 恐khủng 資tư 力lực 兼kiêm 備bị 者giả 難nạn/nan 。 在tại 先tiên 人nhân 面diện 上thượng 亦diệc 不bất 顧cố 是thị 非phi 得đắc 失thất 之chi 虞ngu 可khả 也dã 。 不bất 宜nghi 緩hoãn 。 急cấp 就tựu 之chi 為vi 妙diệu 。 餘dư 不bất 盡tận 述thuật 。 幸hạnh 亮lượng 裁tài 奪đoạt 。 耑# 此thử 草thảo 覆phú 。

和hòa 順thuận 治trị 。 先tiên 皇hoàng 帝đế 贈tặng 玉ngọc 林lâm 和hòa 尚thượng 還hoàn 山sơn 詩thi 原nguyên 韻vận 。

自tự 古cổ 真Chân 人Nhân 降giáng/hàng 帝đế 家gia 。 指chỉ 天thiên 指chỉ 地địa 作tác 生sanh 涯nhai 。 神thần 光quang 耀diệu 宇vũ 流lưu 清thanh 韻vận 。 紫tử 氣khí 騰đằng 空không 麗lệ 彩thải 霞hà 。 教giáo 徹triệt 宗tông 通thông 傳truyền 正chánh 脈mạch 。 慈từ 弘hoằng 願nguyện 濟tế 等đẳng 河hà 沙sa 。 玉ngọc 樓lâu 煙yên 染nhiễm 緇# 衣y 色sắc 。 覆phú 卻khước 金kim 毛mao 獨độc 露lộ 牙nha 。

甲giáp 辰thần 九cửu 日nhật 後hậu 。 古cổ 帆phàm 法pháp 兄huynh 過quá 吳ngô 門môn 報báo 國quốc 。 以dĩ 詩thi 見kiến 惠huệ 。 一nhất 宿túc 而nhi 返phản 。 思tư 去khứ 之chi 速tốc 。 遂toại 和hòa 。 得đắc 黃hoàng 字tự 韻vận 兼kiêm 寄ký 懷hoài 。

霜sương 老lão 楓phong 林lâm 落lạc 葉diệp 黃hoàng 。 何hà 如như 籬# 菊# 晚vãn 來lai 香hương 。 滿mãn 庭đình 秋thu 色sắc 排bài 幽u 徑kính 。 擊kích 目mục 天thiên 涯nhai 渺# 去khứ 航# 。 意ý 氣khí 橫hoạnh/hoành 空không 鴻hồng 雁nhạn 履lý 。 不bất 朝triêu 深thâm 處xứ 臥ngọa 雲vân 房phòng 。 漫mạn 辭từ 弘hoằng 道đạo 勞lao 心tâm 力lực 。 回hồi 挽vãn 頹đồi 風phong 振chấn 古cổ 揚dương 。

甲giáp 辰thần 小tiểu 陽dương 月nguyệt 。 訪phỏng 繼kế 起khởi 和hòa 尚thượng 。 憩khế 落lạc 紅hồng 亭đình 。 覽lãm 其kỳ 匾biển 序tự 。 幡phan 然nhiên 一nhất 新tân 。 遂toại 口khẩu 占chiêm 為vi 贈tặng (# 靈linh 岩# 亦diệc 名danh 象tượng 山sơn 。 形hình 勢thế 儼nghiễm 然nhiên 故cố 。 鼻tị 峰phong 建kiến 亭đình 。 曰viết 。

落lạc 紅hồng

)# 。

靈linh 峰phong 卓trác 立lập 青thanh 霄tiêu 外ngoại 。 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 波ba 漾dạng 中trung 。 浩hạo 蕩đãng 胸hung 襟khâm 廓khuếch 聖thánh 眼nhãn 。 千thiên 秋thu 象tượng 顧cố 落lạc 花hoa 紅hồng 。

乙ất 巳tị 秋thu 。 素tố 嚴nghiêm 和hòa 尚thượng 往vãng 禾hòa 請thỉnh 藏tạng 經kinh 。 路lộ 值trị 龍long 風phong 水thủy 漲trương 丈trượng 餘dư 。 抵để 報báo 國quốc 。 話thoại 懷hoài 兼kiêm 送tống 別biệt 。

為vi 法pháp 裒# 金kim 一nhất 剎sát 那na 。 不bất 辭từ 風phong 險hiểm 入nhập 洪hồng 波ba 。 傾khuynh 心tâm 濟tế 物vật 參tham 同đồng 契khế 。 任nhậm 願nguyện 弘hoằng 休hưu 道đạo 韻vận 和hòa 。 燈đăng 破phá 永vĩnh 寧ninh 千thiên 古cổ 暗ám 。 教giáo 流lưu 東đông 海hải 福phước 田điền 多đa 。 停đình 看khán 落lạc 日nhật 吳ngô 門môn 寺tự 。 曉hiểu 載tái 歸quy 帆phàm 上thượng 北bắc 河hà 。

訪phỏng 豈khởi 凡phàm 金kim 太thái 傅phó/phụ

記ký 別biệt 靈linh 峰phong 不bất 昧muội 因nhân 。 乘thừa 時thời 化hóa 現hiện 宰tể 官quan 身thân 。 掌chưởng 樞xu 裁tài 決quyết 誇khoa 明minh 哲triết 。 問vấn 喘suyễn 和hòa 聲thanh 頌tụng 道đạo 民dân 。 才tài 選tuyển 名danh 高cao 柱trụ 下hạ 史sử 。 願nguyện 弘hoằng 信tín 歷lịch 法Pháp 王Vương 臣thần 。 誓thệ 深thâm 塵trần 剎sát 將tương 心tâm 奉phụng 。 淨tịnh 穢uế 遊du 行hành 佛Phật 日nhật 新tân 。

寄ký 仲trọng 將tương 包bao 居cư 士sĩ

三tam 載tái 江giang 城thành 賴lại 護hộ 心tâm 。 傾khuynh 懷hoài 道đạo 義nghĩa 重trọng/trùng 如như 金kim 。 聊liêu 書thư 短đoản 句cú 詢tuân 幽u 致trí 。 他tha 日nhật 臨lâm 風phong 話thoại 別biệt 音âm 。

題đề 朱chu 鳳phượng 萱huyên 居cư 士sĩ 夫phu 婦phụ 真chân (# 子tử 振chấn 寰# 請thỉnh )#

質chất 稟bẩm 陰âm 陽dương 生sanh 化hóa 育dục 。 根căn 同đồng 天thiên 地địa 歷lịch 清thanh 秋thu 。 松tùng 山sơn 偕giai 老lão 無vô 餘dư 事sự 。 胤dận 子tử 延diên 孫tôn 奉phụng 不bất 休hưu 。

自tự 讚tán (# 卻khước 迷mê 知tri 藏tạng 請thỉnh )#

謂vị 渠cừ 是thị 個cá 傖# 漢hán 。 卻khước 也dã 骨cốt 力lực 挺đĩnh 然nhiên 。 指chỉ 迷mê 者giả 之chi 路lộ 。 而nhi 翳ế 豁hoát 青thanh 天thiên 。 驅khu 狂cuồng 者giả 之chi 病bệnh 。 而nhi 電điện 掣xiết 盲manh 禪thiền 。 不bất 將tương 語ngữ 默mặc 恆hằng 規quy 矩củ 。 一nhất 味vị 攔lan 腮tai 掌chưởng 與dữ 拳quyền 。 一nhất 拳quyền 拳quyền 落lạc 當đương 門môn 齒xỉ 。 報báo 國quốc 風phong 聲thanh 從tùng 此thử 始thỉ 。

自tự 讚tán (# 抱bão 真chân 請thỉnh )#

咄đốt 。 是thị 你nễ 。 曾tằng 入nhập 天thiên 童đồng 悟ngộ 祖tổ 之chi 室thất 。 一nhất 棒bổng 打đả 不bất 回hồi 頭đầu 。 後hậu 到đáo 禹vũ 門môn 浪lãng 裏lý 。 通thông 身thân 抖đẩu 擻tẩu 不bất 及cập 。 只chỉ 得đắc 一nhất 肩kiên 擔đảm 荷hà 去khứ 也dã 。 抱bão 爾nhĩ 真chân 兮hề 拘câu 執chấp 。 師sư 爾nhĩ 法pháp 兮hề 壁bích 立lập 。 露lộ 雙song 鼻tị 孔khổng 與dữ 人nhân 看khán 。 了liễu 此thử 目mục 前tiền 萬vạn 事sự 畢tất 。

丙bính 午ngọ 大đại 年niên 日nhật 。 為vi 吏lại 部bộ 考khảo 功công 司ty 張trương 住trụ 漢hán 封phong 翁ông 止chỉ 文văn 老lão 居cư 士sĩ 七thất 旬tuần 壽thọ 。

天thiên 生sanh 俊# 骨cốt 產sản 麒# 麟lân 。 臘lạp 底để 梅mai 花hoa 香hương 異dị 聞văn 。 維duy 嶽nhạc 喬kiều 松tùng 千thiên 古cổ 秀tú 。 景cảnh 庭đình 鶴hạc 集tập 舞vũ 凌lăng 雲vân 。

五ngũ 日nhật 壽thọ 法pháp 慧tuệ 禪thiền 碩#

五ngũ 日nhật 天thiên 中trung 節tiết 。 家gia 家gia 扶phù 醉túy 客khách 。 唯duy 吾ngô 法pháp 慧tuệ 翁ông 。 問vấn 壽thọ 于vu 松tùng 柏# 。 松tùng 靈linh 柏# 歲tuế 長trường/trưởng 。 柏# 子tử 松tùng 花hoa 香hương 。 蒼thương 翠thúy 棲tê 雲vân 鶴hạc 。 幽u 林lâm 語ngữ 奏tấu 篁# 。 明minh 晨thần 千thiên 樹thụ 火hỏa 。 照chiếu 夜dạ 一nhất 眉mi 光quang 。 佳giai 氣khí 彌di 新tân 斗đẩu 。 慶khánh 雲vân 流lưu 滿mãn 堂đường 。

辭từ 報báo 國quốc 兼kiêm 懷hoài 徐từ 昭chiêu 法pháp 居cư 士sĩ

空không 生sanh 不bất 覺giác 滿mãn 頭đầu 霜sương 。 眼nhãn 碧bích 清thanh 秋thu 陶đào 徑kính 香hương 。 黃hoàng 葉diệp 雲vân 飛phi 天thiên 外ngoại 去khứ 。 歲tuế 寒hàn 松tùng 柏# 只chỉ 如như 常thường 。

又hựu 辭từ 報báo 國quốc 寺tự (# 寺tự 居cư 臥ngọa 龍long 街nhai 西tây 首thủ 百bách 花hoa 洲châu 之chi 東đông )#

一nhất 瓢biều 雲vân 掛quải 臥ngọa 龍long 頭đầu 。 三tam 載tái 清thanh 風phong 載tái 月nguyệt 流lưu 。 問vấn 道đạo 鐘chung 聲thanh 歸quy 何hà 處xứ 。 滿mãn 庭đình 香hương 積tích 百bách 花hoa 洲châu 。

因nhân 事sự 自tự 嘲#

赴phó 席tịch 吳ngô 門môn 寺tự 。 何hà 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 光quang 旋toàn 雖tuy 不bất 異dị 。 役dịch 世thế 豈khởi 能năng 安an 。 水thủy 火hỏa 無vô 情tình 急cấp 。 形hình 骸hài 須tu 自tự 寬khoan 。 憶ức 經kinh 來lai 去khứ 事sự 。 莫mạc 與dữ 論luận 心tâm 寒hàn 。

示thị 幻huyễn 雲vân 知tri 客khách

雲vân 化hóa 風phong 神thần 雨vũ 化hóa 天thiên 。 滿mãn 林lâm 春xuân 色sắc 露lộ 長trường/trưởng 涓# 。 有hữu 時thời 幻huyễn 出xuất 諸chư 形hình 象tượng 。 直trực 教giáo 人nhân 稱xưng 自tự 在tại 禪thiền 。

和hòa 蜜mật 蜂phong 頌tụng (# 并tinh 引dẫn )#

宋tống 佛Phật 慈từ 祥tường 禪thiền 師sư 者giả 。 嗣tự 法pháp 圓viên 悟ngộ 。 有hữu 蜜mật 蜂phong 頌tụng 五ngũ 首thủ 勒lặc 石thạch 。 淹yêm 沒một 久cửu 矣hĩ 。 不bất 意ý 復phục 出xuất 。 於ư 醉túy 李# 金kim 明minh 寺tự 掘quật 泥nê 土thổ/độ 中trung 得đắc 之chi 。 諸chư 方phương 傳truyền 和hòa 者giả 甚thậm 廣quảng 。 予# 一nhất 日nhật 過quá 如như 菴am 訪phỏng 仝# 門môn 案án 頭đầu 。 得đắc 賞thưởng 原nguyên 什thập 。 其kỳ 味vị 淵uyên 深thâm 。 遂toại 次thứ 其kỳ 韻vận 。

思tư 懷hoài 詩thi 詠vịnh 蜜mật 蜂phong 時thời 。 憶ức 佛Phật 慈từ 心tâm 何hà 日nhật 歸quy 。 碑bi 斷đoạn 采thải 花hoa 聲thanh 滿mãn 地địa 。 韻vận 聯liên 字tự 腳cước 帶đái 香hương 飛phi 。

萬vạn 子tử 千thiên 孫tôn 天thiên 一nhất 涯nhai 。 春xuân 風phong 花hoa 裏lý 自tự 排bài 衙# 。 看khán 看khán 俱câu 有hữu 青thanh 雲vân 志chí 。 隊đội 隊đội 成thành 行hành 入nhập 帝đế 家gia 。

三tam 春xuân 花hoa 發phát 正chánh 當đương 時thời 。 引dẫn 起khởi 遊du 情tình 去khứ 未vị 離ly 。 采thải 得đắc 中trung 心tâm 香hương 味vị 足túc 。 一nhất 聲thanh 韻vận 入nhập 益ích 清thanh 脾tì 。

一nhất 家gia 和hòa 氣khí 運vận 春xuân 光quang 。 風phong 入nhập 煙yên 波ba 意ý 不bất 忙mang 。 銳duệ 刺thứ 林lâm 間gian 香hương 捧phủng 足túc 。 百bách 花hoa 叢tùng 裏lý 去khứ 承thừa 當đương 。

西tây 風phong 簷diêm 下hạ 閉bế 枯khô 桐# 。 謝tạ 卻khước 香hương 林lâm 光quang 竅khiếu 通thông 。 百bách 煉luyện 金kim 針châm 藏tạng 蜜mật 室thất 。 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 刺thứ 血huyết 流lưu 紅hồng 。

與dữ 龍long 池trì 介giới 石thạch 登đăng 禪thiền 師sư 書thư

先tiên 老lão 人nhân 十thập 周chu 之chi 際tế 。 某mỗ 當đương 躬cung 叩khấu 塔tháp 頭đầu 。 奈nại 勢thế 有hữu 不bất 可khả 往vãng 者giả 。 而nhi 猶do 有hữu 畏úy 焉yên 。 竊thiết 謂vị 龍long 池trì 一nhất 席tịch 乃nãi 濟tế 宗tông 中trung 興hưng 之chi 始thỉ 。 非phi 汎# 汎# 之chi 所sở 。 當đương 今kim 兒nhi 孫tôn 遍biến 天thiên 下hạ 。 淵uyên 源nguyên 皆giai 由do 此thử 耳nhĩ 。 自tự 幻huyễn 密mật 二nhị 祖tổ 歸quy 隱ẩn 之chi 後hậu 。 漸tiệm 屬thuộc 寂tịch 寥liêu 。 幸hạnh 得đắc 先tiên 和hòa 尚thượng 復phục 振chấn 祖tổ 父phụ 之chi 風phong 。 雖tuy 遭tao 滄thương 桑tang 之chi 易dị 。 遐hà 邇nhĩ 瞻chiêm 光quang 益ích 隆long 。 不bất 幸hạnh 丁đinh 酉dậu 之chi 變biến 。 家gia 門môn 作tác 祟túy 。 致trí 有hữu 同đồng 根căn 相tướng 煎tiễn 之chi 憂ưu 。 一nhất 旦đán 塔tháp 幢tràng 空không 寂tịch 。 徑kính 屬thuộc 別biệt 往vãng 。 今kim 賴lại 賢hiền 法pháp 弟đệ 仍nhưng 踵chủng 祖tổ 父phụ 之chi 武võ 。 克khắc 紹thiệu 入nhập 室thất 之chi 聲thanh 。 德đức 恢khôi 已dĩ 墜trụy 之chi 業nghiệp 。 林lâm 睹đổ 抽trừu 新tân 之chi 條điều 。 誰thùy 不bất 望vọng 巖nham 而nhi 聆linh 謦khánh 咳khái 乎hồ 。 是thị 有hữu 不bất 可khả 往vãng 者giả 。 恐khủng 辱nhục 起khởi 家gia 之chi 麟lân 也dã 。 巍nguy 巍nguy 祖tổ 庭đình 。 豈khởi 不bất 宣tuyên 弘hoằng 正chánh 令linh 乎hồ 。 是thị 有hữu 所sở 畏úy 也dã 。 雖tuy 然nhiên 。 安an 忍nhẫn 坐tọa 視thị 旁bàng 聽thính 。 令linh 議nghị 者giả 罪tội 歸quy 法Pháp 門môn 乎hồ 。 有hữu 謂vị 今kim 龍long 池trì 遵tuân 鐵thiết 古cổ 二nhị 和hòa 尚thượng 之chi 式thức 。 凡phàm 同đồng 門môn 概khái 以dĩ 客khách 禮lễ 相tương 待đãi 。 夫phu 虛hư 客khách 座tòa 以dĩ 待đãi 同đồng 門môn 者giả 。 或hoặc 前tiền 者giả 之chi 偶ngẫu 然nhiên 。 而nhi 後hậu 者giả 亦diệc 出xuất 其kỳ 不bất 意ý 。 可khả 也dã 。 若nhược 擬nghĩ 此thử 為vi 恆hằng 第đệ 。 恐khủng 聞văn 達đạt 於ư 識thức 者giả 。 深thâm 為vi 法Pháp 門môn 不bất 取thủ 也dã 。 良lương 以dĩ 祖tổ 道đạo 下hạ 衰suy 。 非phi 人nhân 傑kiệt 詎cự 能năng 揚dương 聲thanh 於ư 末mạt 運vận 。 況huống 區khu 區khu 之chi 不bất 肖tiếu 者giả 乎hồ 。 固cố 不bất 當đương 履lý 諫gián 爭tranh 之chi 階giai 也dã 。 《# 語ngữ 》# 云vân 。

尊tôn 莫mạc 乎hồ 道đạo 。 美mỹ 莫mạc 乎hồ 德đức 。

當đương 斯tư 之chi 世thế 。 雖tuy 未vị 見kiến 其kỳ 人nhân 。 或hoặc 于vu 法Pháp 門môn 禮lễ 有hữu 可khả 取thủ 者giả 。 自tự 爾nhĩ 和hòa 氣khí 攸du 歸quy 。 果quả 欲dục 達đạt 己kỷ 達đạt 人nhân 。 庶thứ 遠viễn 恥sỉ 辱nhục 也dã 。 吾ngô 法pháp 弟đệ 和hòa 尚thượng 。 幸hạnh 踞cứ 既ký 傾khuynh 之chi 岸ngạn 。 必tất 回hồi 狂cuồng 瀾lan 之chi 波ba 。 即tức 風phong 雲vân 偃yển 化hóa 。 響hưởng 應ứng 聲thanh 來lai 。 及cập 門môn 賴lại 其kỳ 光quang 寵sủng 。 緇# 白bạch 慕mộ 其kỳ 實thật 歸quy 。 不bất 致trí 旁bàng 觀quán 者giả 噱cược 。 則tắc 存tồn 沒một 之chi 幸hạnh 矣hĩ 。 謹cẩn 具cụ 先tiên 老lão 人nhân 供cung 儀nghi 。 遙diêu 申thân 寸thốn 衷# 之chi 至chí 。

仇cừu 敬kính 泉tuyền 居cư 士sĩ 八bát 十thập

功công 名danh 世thế 壽thọ 與dữ 文văn 王vương 。 直trực 釣điếu 垂thùy 綸luân 渭# 水thủy 長trường/trưởng 。 夏hạ 復phục 春xuân 光quang 臨lâm 醉túy 里lý 。 潑bát 天thiên 雲vân 氣khí 藕ngẫu 花hoa 香hương 。

懷hoài 灌quán 溪khê 李# 居cư 士sĩ

應ứng 時thời 桃đào 柳liễu 浴dục 春xuân 風phong 。 松tùng 菊# 猶do 存tồn 秋thu 徑kính 通thông 。 故cố 國quốc 懷hoài 深thâm 情tình 去khứ 遠viễn 。 吳ngô 山sơn 望vọng 近cận 意ý 難nạn/nan 窮cùng 。 煙yên 樓lâu 撞chàng 破phá 流lưu 芳phương 葉diệp 。 臺đài 柏# 凌lăng 霄tiêu 駐trú 玉ngọc 驄# 。 雲vân 水thủy 天thiên 高cao 一nhất 段đoạn 路lộ 。 不bất 知tri 何hà 日nhật 論luận 心tâm 空không 。

贈tặng 大đại 頑ngoan 法pháp 姪điệt (# 即tức 舜thuấn 山sơn 全toàn 居cư 士sĩ )#

莫mạc 大đại 因nhân 緣duyên 一nhất 段đoạn 事sự 。 頑ngoan 空không 特đặc 地địa 為vi 申thân 冤oan 。 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 蒿hao 枝chi 拂phất 。 從tùng 此thử 禪thiền 流lưu 濟tế 北bắc 源nguyên 。

送tống 同đồng 門môn 素tố 嚴nghiêm 法pháp 弟đệ 旋toàn 荊kinh 谿khê 歸quy 永vĩnh 寧ninh 寺tự

片phiến 帆phàm 纔tài 掛quải 秋thu 江giang 上thượng 。 千thiên 里lý 歸quy 音âm 振chấn 海hải 濤đào 。 肩kiên 拍phách 禹vũ 門môn 空không 裏lý 過quá 。 射xạ 州châu 城thành 望vọng 佛Phật 頭đầu 高cao 。

臘lạp 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 為vi 董# 耀diệu 庭đình 居cư 士sĩ 七thất 袟#

冬đông 日nhật 雲vân 開khai 萬vạn 丈trượng 天thiên 。 一nhất 光quang 東đông 照chiếu 大đại 羅la 仙tiên 。 皓hạo 歌ca 誰thùy 謂vị 商thương 山sơn 隱ẩn 。 角giác 里lý 偏thiên 居cư 向hướng 白bạch 蓮liên 。 溪khê 上thượng 松tùng 風phong 清thanh 似tự 鶴hạc 。 壺hồ 中trung 月nguyệt 掛quải 直trực 如như 弦huyền 。 談đàm 空không 實thật 相tướng 從tùng 心tâm 悟ngộ 。 不bất 學học 人nhân 間gian 寐mị 語ngữ 禪thiền 。

付phó 囑chúc 都đô 門môn 普phổ 濟tế 禪thiền 林lâm 覺giác 幻huyễn 監giám 院viện

黃hoàng 檗# 聞văn 百bách 丈trượng 舉cử 馬mã 祖tổ 一nhất 喝hát 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 不bất 覺giác 吐thổ 舌thiệt 。 睦mục 州châu 識thức 得đắc 臨lâm 濟tế 必tất 成thành 大đại 樹thụ 陰ấm 覆phú 天thiên 下hạ 人nhân 。 所sở 以dĩ 。 千thiên 古cổ 之chi 下hạ 。 獨độc 稱xưng 濟tế 北bắc 宗tông 風phong 。 而nhi 機cơ 辯biện 奪đoạt 群quần 。 傑kiệt 出xuất 人nhân 表biểu 。 至chí 我ngã 天thiên 童đồng 師sư 翁ông 。 白bạch 棒bổng 掀# 天thiên 。 繁phồn 衍diễn 中trung 外ngoại 。 龍long 池trì 先tiên 師sư 。 激kích 空không 禹vũ 浪lãng 。 雷lôi 轟oanh 普phổ 濟tế 。 平bình 地địa 聲thanh 騰đằng 。 唯duy 覺giác 幻huyễn 監giám 院viện 。 去khứ 華hoa 存tồn 實thật 。 抱bão 逸dật 青thanh 標tiêu 。 深thâm 藏tạng 頭đầu 角giác 。 豈khởi 同đồng 點điểm 額ngạch 之chi 流lưu 。 偈kệ 曰viết 。

密mật 移di 玅# 用dụng 大đại 雄hùng 峰phong 。 覿# 面diện 全toàn 提đề 箭tiễn 拄trụ 鋒phong 。 傳truyền 此thử 繼kế 吾ngô 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 莫mạc 教giáo 滅diệt 卻khước 瞎hạt 驢lư 宗tông 。

自tự 讚tán (# 永vĩnh 濟tế 融dung 長trưởng 老lão 請thỉnh )#

兩lưỡng 眉mi 橫hoạnh/hoành 劍kiếm 。 雙song 眼nhãn 一nhất 天thiên 。 胸hung 壑hác 虛hư 浩hạo 。 口khẩu 海hải 流lưu 禪thiền 。 機cơ 拔bạt 利lợi 鈍độn 。 棒bổng 埽# 廉liêm 涎tiên 。 是thị 聖thánh 是thị 凡phàm 居cư 末mạt 位vị 。 恆Hằng 沙sa 佛Phật 不bất 與dữ 齊tề 肩kiên 。

又hựu 讚tán (# 覺giác 幻huyễn 監giám 院viện 請thỉnh )#

普phổ 濟tế 堂đường 前tiền 露lộ 本bổn 懷hoài 。 棒bổng 頭đầu 一nhất 擊kích 禹vũ 門môn 雷lôi 。 衝xung 開khai 碧bích 落lạc 千thiên 尋tầm 浪lãng 。 敕sắc 點điểm 飛phi 龍long 遍biến 九cửu 垓cai 。

送tống 永vĩnh 濟tế 長trưởng 老lão 回hồi 廣quảng 寧ninh 二nhị 首thủ 己kỷ 酉dậu 春xuân

路lộ 出xuất 關quan 山sơn 氣khí 浩hạo 然nhiên 。 宗tông 風phong 獨độc 立lập 正chánh 人nhân 天thiên 。 蹋đạp 翻phiên 三tam 級cấp 禹vũ 門môn 浪lãng 。 源nguyên 化hóa 東đông 流lưu 濟tế 百bách 川xuyên 。

送tống 子tử 歸quy 程# 萬vạn 里lý 還hoàn 。 春xuân 帆phàm 高cao 挂quải 水thủy 雲vân 間gian 。 杖trượng 頭đầu 撥bát 轉chuyển 西tây 來lai 意ý 。 正chánh 祖tổ 風phong 規quy 一nhất 笑tiếu 顏nhan 。

寄ký 盛thịnh 京kinh 國quốc 子tử 公công 殿điện 下hạ

擊kích 目mục 天thiên 涯nhai 只chỉ 咫# 間gian 。 遼liêu 陽dương 秀tú 氣khí 結kết 千thiên 山sơn 。 王vương 公công 古cổ 產sản 英anh 靈linh 地địa 。 玉ngọc 葉diệp 金kim 枝chi 第đệ 一nhất 班ban 。

寄ký 北bắc 直trực 天thiên 台thai 寺tự 宗tông 極cực 證chứng 長trưởng 老lão

遞đệ 燈đăng 吹xuy 卻khước 較giảo 千thiên 差sai 。 暗ám 地địa 光quang 生sanh 證chứng 克khắc 家gia 。 焚phần 鈔sao 獨độc 輸du 宗tông 正chánh 眼nhãn 。 意ý 超siêu 言ngôn 外ngoại 笑tiếu 拈niêm 華hoa 。

贈tặng 中trung 山sơn 石thạch 舸khả 法pháp 姪điệt 繼kế 師sư 之chi 席tịch

開khai 辟tịch 中trung 山sơn 駕giá 石thạch 船thuyền 。 一nhất 帆phàm 雲vân 挂quải 濟tế 無vô 邊biên 。 載tái 歸quy 湖hồ 海hải 風phong 流lưu 客khách 。 拋phao 出xuất 金kim 剛cang 圈quyển 子tử 禪thiền 。

為vi 楞lăng 嚴nghiêm 當đương 家gia 道đạo 充sung 禪thiền 碩# 壽thọ

梅mai 開khai 玉ngọc 樹thụ 滿mãn 庭đình 芳phương 。 二nhị 月nguyệt 春xuân 風phong 載tái 露lộ 香hương 。 目mục 送tống 雲vân 岑sầm 佳giai 氣khí 象tượng 。 青thanh 林lâm 柏# 染nhiễm 紫tử 霞hà 光quang 。

酬thù 華hoa 嚴nghiêm 寺tự 雙song 樹thụ 房phòng 雪tuyết 林lâm 老lão 師sư 原nguyên 韻vận

談đàm 吐thổ 如như 風phong 豈khởi 易dị 求cầu 。 鶴hạc 形hình 松tùng 骨cốt 逼bức 人nhân 眸mâu 。 百bách 城thành 參tham 罷bãi 華hoa 嚴nghiêm 室thất 。 雙song 樹thụ 林lâm 高cao 萬vạn 壽thọ 樓lâu 。 南nam 澗giản 久cửu 膺ưng 心tâm 法pháp 印ấn 。 罄khánh 山sơn 相tương/tướng 契khế 箭tiễn 鋒phong 投đầu 。 而nhi 今kim 弗phất 覺giác 輕khinh 攜huề 杖trượng 。 重trọng/trùng 整chỉnh 詩thi 懷hoài 句cú 絕tuyệt 流lưu 。

酬thù 本bổn 山sơn 深thâm 秀tú 堂đường 人nhân 素tố 師sư 原nguyên 韻vận

松tùng 陵lăng 古cổ 寺tự 迥huýnh 雲vân 巔điên 。 邀yêu 我ngã 鐘chung 聲thanh 煙yên 雨vũ 前tiền 。 法pháp 說thuyết 應ưng 心tâm 無vô 所sở 住trụ 。 花hoa 香hương 優ưu 缽bát 太thái 虛hư 懸huyền 。 林lâm 深thâm 秀tú 氣khí 開khai 三tam 徑kính 。 位vị 襲tập 單đơn 傳truyền 印ấn 五ngũ 天thiên 。 問vấn 道Đạo 人Nhân 從tùng 橋kiều 上thượng 過quá 。 橋kiều 流lưu 水thủy 定định 素tố 如như 淵uyên 。

行hành 狀trạng

住trụ 永vĩnh 寧ninh 同đồng 門môn 法pháp 弟đệ 行hành 淵uyên 述thuật

師sư 諱húy 行hành 舟chu 。 字tự 介giới 為vi 。 別biệt 號hiệu 扣khấu 寂tịch 。 楚sở 之chi 沔# 陽dương 州châu 趙triệu 氏thị 子tử 。 父phụ 諱húy 世thế 節tiết 。 號hiệu 季quý 明minh 。 母mẫu 杜đỗ 氏thị 。 世thế 服phục 儒nho 業nghiệp 。 師sư 於ư 十thập 一nhất 歲tuế 喪táng 母mẫu 。 廢phế 學học 。 出xuất 至chí 黃hoàng 安an 縣huyện 東đông 林lâm 寺tự 。 矢thỉ 志chí 脫thoát 塵trần 。 禮lễ 純thuần 心tâm 師sư 薙# 染nhiễm 。 十thập 八bát 歲tuế 隨tùy 師sư 伯bá 童đồng 山sơn 參tham 方phương 。 歷lịch 吳ngô 越việt 。 間gian 習tập 經kinh 論luận 之chi 學học 。 五ngũ 年niên 間gian 潛tiềm 通thông 教giáo 典điển 。 師sư 志chí 意ý 高cao 遠viễn 。 不bất 甘cam 以dĩ 語ngữ 言ngôn 文văn 字tự 。 埋mai 沒một 此thử 生sanh 。 聞văn 天thiên 童đồng 密mật 老lão 和hòa 尚thượng 宗tông 風phong 大đại 振chấn 。 亟# 往vãng 謁yết 。 值trị 童đồng 上thượng 堂đường 下hạ 座tòa 。 師sư 隨tùy 入nhập 方phương 丈trượng 。 便tiện 問vấn 。

今kim 日nhật 上thượng 堂đường 事sự 如như 何hà 。

童đồng 云vân 。

下hạ 座tòa 了liễu 也dã 。 你nễ 見kiến 個cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 。

師sư 云vân 。

乞khất 和hòa 尚thượng 指chỉ 示thị 。

童đồng 便tiện 棒bổng 。 師sư 禮lễ 退thoái 。 疑nghi 情tình 頓đốn 起khởi 。 一nhất 日nhật 。 又hựu 入nhập 方phương 丈trượng 。 問vấn 。

虛hư 空không 粉phấn 碎toái 。 大đại 地địa 平bình 沉trầm 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。

童đồng 便tiện 棒bổng 。 云vân 。

你nễ 只chỉ 今kim 在tại 什thập 麼ma 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 。

師sư 從tùng 此thử 愈dũ 加gia 疑nghi 悶muộn 。 偶ngẫu 閱duyệt 高cao 峰phong 語ngữ 錄lục 。 見kiến 萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 公công 案án 。 參tham 年niên 餘dư 。 圓viên 具cụ 後hậu 。 尋tầm 辭từ 出xuất 山sơn 。 之chi 龍long 華hoa 瑞thụy 白bạch 和hòa 尚thượng 。 一nhất 見kiến 忻hãn 然nhiên 。 即tức 送tống 進tiến 堂đường 。 堂đường 中trung 規quy 條điều 嚴nghiêm 整chỉnh 。 正chánh 遂toại 師sư 意ý 。 從tùng 此thử 晝trú 夜dạ 苦khổ 參tham 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 嗽thấu 症# 極cực 危nguy 亦diệc 不bất 放phóng 參tham 。 一nhất 夕tịch 聞văn 二nhị 板bản 飲ẩm 茶trà 。 放phóng 手thủ 中trung 茶trà 甌# 。 忽hốt 然nhiên 會hội 得đắc 。

日nhật 午ngọ 打đả 三tam 更cánh

意ý 旨chỉ 。 舉cử 。

萬vạn 法pháp 歸quy 一nhất 。 一nhất 歸quy 何hà 處xứ 。

至chí 一nhất 切thiết 古cổ 今kim 公công 案án 。 了liễu 了liễu 無vô 疑nghi 。 師sư 既ký 證chứng 徹triệt 。 不bất 自tự 表biểu 暴bạo 。 解giải 制chế 後hậu 。 復phục 上thượng 天thiên 童đồng 。 往vãng 還hoàn 十thập 餘dư 年niên 。 老lão 和hòa 尚thượng 每mỗi 見kiến 。 甚thậm 恰kháp 意ý 。 心tâm 器khí 重trọng/trùng 之chi 。 續tục 因nhân 費phí 和hòa 尚thượng 住trụ 金kim 粟túc 。 師sư 輒triếp 往vãng 就tựu 。 冬đông 結kết 制chế 。 安an 兩lưỡng 序tự 職chức 事sự 。 尚thượng 缺khuyết 知tri 客khách 。 忽hốt 見kiến 師sư 。 費phí 大đại 喜hỷ 。 曰viết 。

有hữu 這giá 位vị 好hảo/hiếu 知tri 客khách 在tại 。 如như 何hà 失thất 錯thác 。

即tức 命mạng 兩lưỡng 序tự 送tống 知tri 客khách 寮liêu 。 費phí 曰viết 。

汝nhữ 久cửu 住trụ 天thiên 童đồng 。 一nhất 應ưng 規quy 條điều 惟duy 汝nhữ 練luyện 達đạt 。 今kim 金kim 粟túc 務vụ 要yếu 悉tất 炤chiếu 行hành 事sự 。

師sư 一nhất 味vị 平bình 等đẳng 。 未vị 幾kỷ 辭từ 職chức 。 同đồng 師sư 伯bá 往vãng 江giang 陰ấm 結kết 茅mao 。 數số 載tái 。 緇# 白bạch 瞻chiêm 風phong 。 剃thế 度độ 頗phả 多đa 。

時thời 與dữ 張trương 靜tĩnh 涵# 居cư 士sĩ 尤vưu 契khế 厚hậu 。 後hậu 雪tuyết 嶠# 大đại 師sư 赴phó 雲vân 門môn 。 座tòa 下hạ 弟đệ 子tử 曹tào 源nguyên 大đại 歇hiết 招chiêu 師sư 進tiến 雲vân 門môn 。 師sư 至chí 。 大đại 師sư 方phương 示thị 寂tịch 。 請thỉnh 師sư 為vi 典điển 客khách 。 其kỳ 營doanh 葬táng 。 造tạo 塔tháp 一nhất 應ưng 後hậu 事sự 多đa 屬thuộc 師sư 任nhậm 。 然nhiên 大đại 師sư 生sanh 平bình 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 眼nhãn 空không 宇vũ 內nội 。 會hội 下hạ 英anh 俊# 極cực 多đa 。 見kiến 師sư 。 必tất 推thôi 師sư 為vi 老lão 參tham 。 熟thục 諳am 法Pháp 門môn 紀kỷ 綱cương 。 師sư 從tùng 容dung 荷hà 負phụ 。 不bất 辭từ 繁phồn 劇kịch 。 督# 理lý 叢tùng 林lâm 。 樹thụ 立lập 窣tốt 堵đổ 於ư 雲vân 門môn 。 辨biện 才tài 古cổ 塔tháp 之chi 旁bàng 竟cánh 為vi 大đại 師sư 最tối 後hậu 之chi 法pháp 檀đàn 焉yên 。

時thời 先tiên 和hòa 尚thượng 正chánh 中trung 興hưng 龍long 池trì 祖tổ 席tịch 。 諸chư 方phương 久cửu 參tham 。 宿túc 學học 遐hà 邇nhĩ 趨xu 風phong 。 師sư 聞văn 之chi 。 始thỉ 往vãng 親thân 依y 。 一nhất 見kiến 機cơ 緣duyên 契khế 合hợp 。 遂toại 命mạng 為vi 維duy 那na 。 是thị 時thời 。 英anh 賢hiền 濟tế 濟tế 。 師sư 乃nãi 調điều 攝nhiếp 有hữu 方phương 。 內nội 外ngoại 咸hàm 悅duyệt 。 朝triêu 夕tịch 惟duy 率suất 眾chúng 扣khấu 激kích 此thử 事sự 。 日nhật 益ích 智trí 證chứng 。 經kinh 年niên 餘dư 。 便tiện 為vi 入nhập 室thất 真chân 子tử 矣hĩ 。 嘉gia 禾hòa 如như 如như 庵am 。 先tiên 和hòa 尚thượng 創sáng/sang 始thỉ 之chi 地địa 。 自tự 赴phó 龍long 池trì 之chi 後hậu 。 虛hư 席tịch 十thập 載tái 。 順thuận 治trị 己kỷ 丑sửu 二nhị 月nguyệt 。 先tiên 和hòa 尚thượng 親thân 送tống 師sư 入nhập 院viện 。 集tập 合hợp 郡quận 紳# 衿# 。 上thượng 堂đường 囑chúc 付phó 。 命mạng 主chủ 其kỳ 席tịch 。

時thời 與dữ 觀quán 察sát 履lý 素tố 黃hoàng 公công 激kích 揚dương 法Pháp 要yếu 。 居cư 三tam 年niên 。 師sư 以dĩ 。

老lão 和hòa 尚thượng 發phát 跡tích 之chi 所sở 。 不bất 敢cảm 獨độc 自tự 久cửu 留lưu 。

屢lũ 欲dục 退thoái 謝tạ 固cố 辭từ 。 不bất 許hứa 。 凡phàm 七thất 歷lịch 寒hàn 暑thử 。 整chỉnh 造tạo 修tu 飭sức 。 規quy 模mô 一nhất 新tân 。 于vu 是thị 堅kiên 辭từ 。 老lão 和hòa 尚thượng 命mạng 古cổ 鑑giám 禪thiền 師sư 繼kế 住trụ 。 交giao 代đại 後hậu 。 師sư 往vãng 都đô 門môn 。 受thọ 普phổ 濟tế 禪thiền 院viện 之chi 請thỉnh 結kết 制chế 。 開khai 法pháp 闡xiển 揚dương 向hướng 上thượng 一nhất 著trước 。 普phổ 利lợi 人nhân 天thiên 。 明minh 年niên 冬đông 。 南nam 旋toàn 至chí 毘tỳ 陵lăng 。 聞văn 先tiên 和hòa 尚thượng 訃# 音âm 。 已dĩ 八bát 滅diệt 七thất 晝trú 夜dạ 矣hĩ 。 奔bôn 赴phó 心tâm 喪táng 理lý 後hậu 事sự 。 并tinh 請thỉnh 狀trạng 。 請thỉnh 銘minh 。 監giám 刊# 語ngữ 錄lục 。 次thứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 送tống 板bản 楞lăng 嚴nghiêm 入nhập 藏tạng 。 後hậu 即tức 請thỉnh 鐵thiết 關quan 禪thiền 師sư 繼kế 席tịch 龍long 池trì 。 進tiến 院viện 之chi 後hậu 。 師sư 以dĩ 老lão 和hòa 尚thượng 三tam 年niên 未vị 滿mãn 。 乃nãi 應ưng 瀨# 江giang 方phương 山sơn 近cận 席tịch 設thiết 立lập 影ảnh 堂đường 。 供cúng 養dường 盡tận 禮lễ 。 三tam 年niên 中trung 。 凡phàm 龍long 池trì 常thường 住trụ 極cực 艱gian 瘁# 事sự 。 無vô 不bất 竭kiệt 盡tận 心tâm 力lực 。 一nhất 眾chúng 咸hàm 賴lại 。 云vân 。

龍long 池trì 向hướng 自tự 先tiên 和hòa 尚thượng 。 道đạo 崇sùng 德đức 廣quảng 。 海hải 納nạp 山sơn 容dung 。 方phương 來lai 無vô 不bất 翕# 受thọ 。

十thập 五ngũ 年niên 來lai 。 故cố 六lục 種chủng 與dữ 闡xiển 提đề 之chi 輩bối 窺khuy 覷thứ 無vô 門môn 。 後hậu 之chi 相tướng 繼kế 而nhi 住trụ 者giả 。 或hoặc 以dĩ 緣duyên 不bất 適thích 稱xưng 。 或hoặc 以dĩ 歲tuế 值trị 多đa 艱gian 。 不bất 無vô 宵tiêu 小tiểu 。 與dữ 外ngoại 來lai 者giả 。 借tá 此thử 搆câu 難nạn/nan 于vu 其kỳ 間gian 。 師sư 平bình 日nhật 為vi 師sư 為vi 友hữu 。 當đương 其kỳ 義nghĩa 有hữu 所sở 激kích 念niệm 有hữu 所sở 之chi 。 雖tuy 鼎đỉnh 鑊hoạch 在tại 前tiền 。 師sư 亦diệc 不bất 懼cụ 。 故cố 龍long 池trì 凡phàm 巨cự 細tế 事sự 悉tất 為vi 排bài 難nan 解giải 紛phân 也dã 。 辛tân 丑sửu 。 師sư 過quá 嘉gia 禾hòa 萬vạn 松tùng 庵am 。 值trị 有hữu 吳ngô 江giang 海hải 雲vân 寺tự 之chi ▆# 。 師sư 將tương 遠viễn 行hành 。 不bất 欲dục 就tựu 。

時thời 值trị 前tiền 住trụ 圓viên 明minh 正chánh 禪thiền 師sư 力lực 懇khẩn 之chi 。 師sư 方phương 允duẫn 。 初sơ 至chí 。 海hải 雲vân 頹đồi 落lạc 不bất 堪kham 。 未vị 久cửu 諸chư 廢phế 畢tất 舉cử 。 冬đông 夏hạ 安an 禪thiền 。 設thiết 戒giới 。 衲nạp 子tử 如như 歸quy 。 遠viễn 近cận 信tín 嚮hướng 。 居cư 三tam 年niên 。 應ưng 蘇tô 郡quận 報báo 國quốc 寺tự 之chi 請thỉnh 。 寺tự 自tự 茂mậu 林lâm 大đại 師sư 後hậu 。 日nhật 漸tiệm 凌lăng 替thế 。 田điền 園viên 荒hoang 蕪# 。 征chinh 呼hô 絡lạc 繹# 。 師sư 志chí 在tại 振chấn 興hưng 。 凡phàm 除trừ 弊tệ 起khởi 廢phế 。 有hữu 非phi 他tha 人nhân 所sở 能năng 勝thắng 者giả 。 會hội 當đương 事sự 。 嚴nghiêm 查# 度độ 牒điệp 。 遽cự 動động 故cố 山sơn 終chung 老lão 之chi 志chí 。 戊# 申thân 年niên 。 寓# 歸quy 如như 庵am 二nhị 載tái 。 吳ngô 江giang 承thừa 天thiên 萬vạn 壽thọ 寺tự 。 係hệ 宋tống 報báo 本bổn 元nguyên 禪thiền 師sư 道Đạo 場Tràng 。 龍long 象tượng 雜tạp 沓đạp 。 載tái 在tại 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 中trung 。 日nhật 漸tiệm 廢phế 弛thỉ 。 明minh 嘉gia 禾hòa 檀đàn 護hộ 陸lục 公công 光quang 祖tổ 。 馮bằng 公công 夢mộng 禎# 輩bối 。 屬thuộc 吳ngô 江giang 大đại 姓tánh 。 蠲quyên 金kim 助trợ 田điền 。 經kinh 理lý 故cố 院viện 。 為vi 接tiếp 納nạp 雲vân 水thủy 之chi 要yếu 津tân 。 邑ấp 中trung 第đệ 一nhất 剎sát 也dã 。 乃nãi 於ư 康khang 熙hi 戊# 申thân 。 共cộng 延diên 青thanh 印ấn 法pháp 和hòa 尚thượng 主chủ 法pháp 。 結kết 制chế 於ư 內nội 。 一nhất 載tái 。 諸chư 紳# 士sĩ 方phương 以dĩ 。

海hải 雲vân 夙túc 誼#

且thả 以dĩ 。

丈trượng 室thất 乏phạp 人nhân 非phi 師sư 弗phất 克khắc 負phụ 荷hà

復phục 過quá 如như 庵am 敦đôn 迫bách 。 方phương 允duẫn 。 進tiến 院viện 日nhật 。 四tứ 眾chúng 無vô 不bất 歡hoan 聲thanh 動động 地địa 。 因nhân 寺tự 田điền 多đa 瀕# 水thủy 。 不bất 能năng 供cung 課khóa 。 師sư 經kinh 畫họa 事sự 理lý 公công 私tư 。 幸hạnh 安an 然nhiên 。 慕mộ 年niên 攻công 苦khổ 。 兼kiêm 以dĩ 嚴nghiêm 冬đông 。 不bất 得đắc 休hưu 息tức 。 至chí 庚canh 戍thú 。 復phục 發phát 痰đàm 症# 。 自tự 春xuân 徂# 夏hạ 。 形hình 體thể 羸luy 弱nhược 。 而nhi 操thao 作tác 精tinh 明minh 一nhất 如như 平bình 日nhật 。 痰đàm 症# 轉chuyển 加gia 。 諸chư 護hộ 法Pháp 請thỉnh 立lập 監giám 院viện 。 稍sảo 節tiết 勞lao 苦khổ 。 由do 是thị 命mạng 久cửu 執chấp 侍thị 者giả 從tùng 聞văn 上thượng 座tòa 監giám 院viện 事sự 。 值trị 插sáp 蒔thi 。 晨thần 起khởi 語ngữ 監giám 院viện 曰viết 。

我ngã 若nhược 一nhất 死tử 。 薄bạc 治trị 龕khám 。 不bất 用dụng 一nhất 切thiết 虛hư 禮lễ 。 滋tư 常thường 住trụ 累lũy/lụy/luy 勸khuyến 農nông 勤cần 作tác 。 務vụ 要yếu 加gia 厚hậu 飲ẩm 食thực 。 毋vô 以dĩ 我ngã 為vi 念niệm 。

午ngọ 時thời 。 整chỉnh 衣y 趺phu 坐tọa 。 少thiểu 傾khuynh 而nhi 逝thệ 。 蓋cái 四tứ 月nguyệt 九cửu 日nhật 也dã 。 師sư 賦phú 性tánh 磊lỗi 落lạc 。 純thuần 誠thành 無vô 偽ngụy 。 居cư 恆hằng 簡giản 默mặc 。 不bất 露lộ 文văn 彩thải 。 待đãi 人nhân 平bình 等đẳng 。 律luật 己kỷ 甚thậm 嚴nghiêm 。 及cập 遇ngộ 法Pháp 門môn 體thể 要yếu 。 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 。 舉cử 動động 皆giai 直trực 節tiết 自tự 見kiến 。 不bất 肯khẳng 少thiểu 徇# 微vi 私tư 。 至chí 于vu 勘khám 驗nghiệm 衲nạp 子tử 。 當đương 機cơ 迅tấn 利lợi 。 不bất 假giả 辭từ 色sắc 。 惓# 惓# 以dĩ 古cổ 人nhân 相tương/tướng 期kỳ 。 不bất 輕khinh 許hứa 可khả 。 不bất 濫lạm 付phó 授thọ 。 所sở 至chí 叢tùng 林lâm 。 經kinh 理lý 補bổ 救cứu 。 辛tân 勤cần 不bất 輟chuyết 。 晚vãn 年niên 無vô 他tha 嗜thị 好hảo/hiếu 。 惟duy 勤cần 勤cần 執chấp 作tác 。 務vụ 以dĩ 利lợi 益ích 常thường 住trụ 為vi 心tâm 。 至chí 是thị 入nhập 寂tịch 。 師sư 世thế 壽thọ 六lục 十thập 。 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 四tứ 。 出xuất 世thế 開khai 堂đường 六lục 居cư 大đại 剎sát 說thuyết 法Pháp 自tự 在tại 。 語ngữ 句cú 切thiết 實thật 具cụ 有hữu 古cổ 人nhân 風phong 範phạm 所sở 計kế 語ngữ 錄lục 兩lưỡng 冊sách 板bản 送tống 嘉gia 禾hòa 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 流lưu 通thông 得đắc 法Pháp 者giả 十thập 人nhân 剃thế 度độ 授thọ 戒giới 皈quy 依y 者giả 難nan 以dĩ 數số 計kế 于vu 康khang 熙hi 辛tân 亥hợi 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 護hộ 法Pháp 紳# 士sĩ 暨kỵ 合hợp 寺tự 大đại 眾chúng 奉phụng 師sư 全toàn 身thân 樹thụ 塔tháp 于vu 寺tự 之chi 西tây 。 塔tháp 上thượng 一nhất 片phiến 石thạch 將tương 乞khất 。 當đương 代đại 大đại 手thủ 筆bút 銘minh 之chi 以dĩ 垂thùy 不bất 朽hủ 。 而nhi 監giám 院viện 從tùng 聞văn 侍thị 者giả 法pháp 章chương 等đẳng 。 念niệm 師sư 悟ngộ 由do 雖tuy 表biểu 道Đạo 行hạnh 未vị 詳tường 。 復phục 念niệm 余dư 與dữ 師sư 同đồng 門môn 最tối 契khế 。 遠viễn 走tẩu 海hải 澨# 屬thuộc 余dư 述thuật 行hành 狀trạng 。 余dư 雖tuy 椎chùy 魯lỗ 不bất 敏mẫn 。 義nghĩa 不bất 能năng 辭từ 。 略lược 為vi 紀kỷ 其kỳ 生sanh 平bình 梗# 概khái 。 若nhược 師sư 之chi 真chân 實thật 圓viên 通thông 。 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 。 與dữ 夫phu 金kim 剛cang 正chánh 眼nhãn 。 惟duy 冀ký 當đương 世thế 名danh 賢hiền 君quân 子tử 受thọ 囑chúc 。 靈linh 山sơn 大Đại 士Sĩ 筆bút 尖tiêm 點điểm 出xuất 。 永vĩnh 照chiếu 後hậu 五ngũ 百bách 祀tự 矣hĩ 謹cẩn 狀trạng 。

塔tháp 銘minh

介giới 為vi 禪thiền 師sư 以dĩ 康khang 熙hi 庚canh 戌tuất 四tứ 月nguyệt 九cửu 日nhật 示thị 寂tịch 於ư 松tùng 陵lăng 之chi 萬vạn 壽thọ 寺tự 。 越việt 明minh 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 弟đệ 子tử 超siêu 修tu 奉phụng 全toàn 身thân 塔tháp 於ư 寺tự 西tây 上thượng 。 甯ninh 元nguyên 字tự 圩# 。 世thế 壽thọ 六lục 十thập 。 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 有hữu 四tứ 。 前tiền 後hậu 五ngũ 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 度độ 弟đệ 子tử 若nhược 干can 人nhân 。 既ký 葬táng 其kỳ 上thượng 。 首thủ 超siêu 修tu 法pháp 嗣tự 海hải 鹽diêm 等đẳng 具cụ 狀trạng 來lai 乞khất 銘minh 。 將tương 欲dục 假giả 世thế 諦đế 文văn 字tự 破phá 介giới 公công 實thật 相tướng 。 為vi 世thế 人nhân 說thuyết 法Pháp 作tác 疏sớ/sơ 通thông 證chứng 明minh 。 亦diệc 賢hiền 弟đệ 子tử 之chi 職chức 也dã 。 余dư 何hà 敢cảm 辭từ 。 謹cẩn 案án 狀trạng 。 師sư 諱húy 行hành 舟chu 。 字tự 介giới 為vi 。 別biệt 號hiệu 扣khấu 寂tịch 。 楚sở 之chi 沔# 陽dương 趙triệu 氏thị 子tử 。 父phụ 世thế 節tiết 母mẫu 杜đỗ 氏thị 世thế 服phục 儒nho 業nghiệp 。 生sanh 而nhi 姿tư 秀tú 。 氣khí 宇vũ 邁mại 倫luân 。 既ký 而nhi 父phụ 母mẫu 相tương 繼kế 下hạ 世thế 。 年niên 十thập 六lục 祝chúc 髮phát 於ư 黃hoàng 州châu 之chi 黃hoàng 安an 東đông 林lâm 寺tự 西tây 禪thiền 堂đường 。 即tức 五ngũ 祖tổ 初sơ 渡độ 之chi 黃hoàng 梅mai 道Đạo 場Tràng 也dã 。 得đắc 純thuần 心tâm 師sư 度độ 之chi 。 年niên 雖tuy 幼ấu 便tiện 已dĩ 出xuất 身thân 許hứa 道đạo 。 化hóa 物vật 為vi 宗tông 。 頎# 然nhiên 具cụ 大đại 人nhân 相tướng 矣hĩ 。 年niên 十thập 八bát 以dĩ 童đồng 山sơn 師sư 伯bá 之chi 鼓cổ 策sách 。 遂toại 迸bính 裂liệt 牽khiên 纏triền 而nhi 出xuất 門môn 。 初sơ 步bộ 已dĩ 具cụ 萬vạn 里lý 行hành 腳cước 因nhân 緣duyên 。 始thỉ 謁yết 天thiên 童đồng 密mật 翁ông 於ư 太thái 白bạch 峰phong 頭đầu 。 便tiện 知tri 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 什thập 麼ma 處xứ 安an 身thân 。 萬vạn 法pháp 歸quy 宗tông 從tùng 何hà 著trước 落lạc 。 令linh 其kỳ 緒tự 論luận 。 直trực 證chứng 無vô 上thượng 法Pháp 門môn 。 徵trưng 其kỳ 玅# 心tâm 。 立lập 見kiến 本bổn 來lai 宗tông 旨chỉ 。 由do 是thị 參tham 古cổ 德đức 於ư 名danh 山sơn 。 探thám 法Pháp 輪luân 於ư 淵uyên 海hải 。 過quá 弁# 山sơn 謁yết 龍long 華hoa 瑞thụy 公công 。 至chí 武võ 原nguyên 謁yết 金kim 粟túc 費phí 公công 。 頓đốn 覺giác 頭đầu 頭đầu 是thị 道đạo 。 處xứ 處xứ 安an 禪thiền 。 泛phiếm 綃tiêu 川xuyên 如như 淨tịnh 海hải 。 跋bạt 危nguy 翠thúy 如như 平bình 塗đồ 。 於ư 是thị 雲vân 水thủy 既ký 厭yếm 。 結kết 茅mao 江giang 陰ấm 。 靜tĩnh 息tức 數số 載tái 。 後hậu 往vãng 龍long 池trì 遇ngộ 萬vạn 老lão 和hòa 尚thượng 。 承thừa 法pháp 乳nhũ 之chi 弘hoằng 慈từ 。 傳truyền 真Chân 如Như 之chi 玅# 諦đế 。 遂toại 爾nhĩ 命mạng 主chủ 嘉gia 禾hòa 如như 如như 庵am 。 法pháp 席tịch 歷lịch 七thất 年niên 而nhi 樸phác 素tố 。 韜# 光quang 澹đạm 泊bạc 。 養dưỡng 性tánh 敝tệ 衲nạp 。 自tự 怡di 烹phanh 藜# 可khả 食thực 。 頭đầu 陀đà 習tập 其kỳ 苦khổ 行hạnh 。 津tân 梁lương 不bất 惜tích 勤cần 勞lao 。 是thị 非phi 人nhân 法pháp 俱câu 空không 。 體thể 用dụng 兼kiêm 備bị 者giả 。 能năng 如như 是thị 哉tai 。 丙bính 申thân 赴phó 都đô 門môn 。 受thọ 普phổ 濟tế 禪thiền 院viện 之chi 請thỉnh 。 開khai 法pháp 二nhị 載tái 。 繼kế 而nhi 整chỉnh 海hải 雲vân 之chi 頹đồi 瓦ngõa 。 新tân 報báo 國quốc 之chi 叢tùng 林lâm 。 憩khế 老lão 南nam 湖hồ 。 終chung 歸quy 萬vạn 壽thọ 。 萬vạn 壽thọ 者giả 。 宋tống 報báo 本bổn 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 席tịch 。 明minh 紫tử 柏# 大đại 師sư 之chi 所sở 式thức 廓khuếch 者giả 也dã 。 師sư 以dĩ 吳ngô 江giang 護hộ 法Pháp 堅kiên 請thỉnh 。 故cố 欣hân 然nhiên 以dĩ 萬vạn 壽thọ 為vi 歸quy 。 未vị 幾kỷ 而nhi 積tích 勞lao 。 既ký 厭yếm 四tứ 大đại 頓đốn 空không 。 一nhất 法pháp 不bất 存tồn 。 二nhị 利lợi 兼kiêm 盡tận 。 囑chúc 付phó 已dĩ 畢tất 。 遂toại 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 嗟ta 乎hồ 。 龍long 池trì 源nguyên 息tức 。 法pháp 海hải 波ba 亭đình 。 吳ngô 越việt 之chi 間gian 。 狂cuồng 狺# 猘chế 噬phệ 。 求cầu 之chi 太thái 白bạch 。 一nhất 燈đăng 先tiên 後hậu 一nhất 轍triệt 者giả 。 惟duy 介giới 師sư 一nhất 人nhân 而nhi 已dĩ 。 何hà 也dã 。 以dĩ 師sư 能năng 砥chỉ 柱trụ 末Mạt 法Pháp 。 張trương 主chủ 宗tông 門môn 。 不bất 作tác 今kim 知tri 識thức 色sắc 相tướng 。 而nhi 一nhất 棒bổng 一nhất 喝hát 。 痛thống 下hạ 鑪lư 錘chùy 。 使sử 雲vân 水thủy 縱túng/tung 游du 之chi 子tử 掃tảo 盡tận 一nhất 切thiết 葛cát 藤đằng 。 立lập 證chứng 三tam 乘thừa 龍long 象tượng 。 豈khởi 可khả 與dữ 今kim 之chi 架# 大đại 屋ốc 養dưỡng 閒gian/nhàn 漢hán 者giả 所sở 能năng 同đồng 日nhật 語ngữ 哉tai 。 況huống 超siêu 修tu 等đẳng 繼kế 志chí 述thuật 事sự 。 一nhất 遇ngộ 法Pháp 門môn 體thể 要yếu 慷khảng 慨khái 直trực 前tiền 。 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 信tín 乎hồ 。 其kỳ 可khả 謂vị 知tri 師sư 者giả 矣hĩ 。 而nhi 龍long 池trì 萬vạn 公công 之chi 席tịch 震chấn 炫huyễn 重trọng/trùng 新tân 俾tỉ 初sơ 祖tổ 之chi 西tây 來lai 大đại 意ý 。 炳bỉnh 如như 日nhật 星tinh 。 非phi 師sư 一nhất 人nhân 之chi 光quang 明minh 。 得đắc 以dĩ 復phục 旦đán 乎hồ 。 今kim 超siêu 修tu 海hải 鹽diêm 等đẳng 。 久cửu 沾triêm 薝chiêm 蔔bặc 之chi 香hương 。 素tố 領lãnh 醍đề 醐hồ 之chi 化hóa 。 與dữ 諸chư 檀đàn 護hộ 築trúc 塔tháp 於ư 松tùng 陵lăng 之chi 萬vạn 壽thọ 寺tự 西tây 。 敘tự 師sư 行hành 實thật 并tinh 刻khắc 生sanh 平bình 語ngữ 錄lục 紀kỷ 述thuật 。 屬thuộc 余dư 為vi 銘minh 。 余dư 宦# 游du 吳ngô 地địa 問vấn 渡độ 胥# 城thành 。 向hướng 跋bạt 高cao 風phong 不bất 獲hoạch 如như 閭lư 丘khâu 。 守thủ 訪phỏng 道đạo 寒hàn 山sơn 彭# 澤trạch 宰tể 締đế 交giao 惠huệ 遠viễn 。 然nhiên 披phi 覽lãm 遺di 編biên 。 恍hoảng 同đồng 對đối 麈# 。 爰viên 述thuật 景cảnh 行hành 以dĩ 示thị 來lai 劫kiếp 。 乃nãi 再tái 拜bái 而nhi 繫hệ 之chi 銘minh 曰viết 。

六lục 祖tổ 初sơ 度độ 。 教giáo 傳truyền 東đông 土thổ/độ 。 震chấn 旦đán 國quốc 中trung 。 人nhân 天thiên 覺giác 路lộ 。

屹# 立lập 重trọng/trùng 關quan 。 誰thùy 不bất 退thoái 墮đọa 。 倬# 彼bỉ 介giới 師sư 。 一nhất 擲trịch 而nhi 過quá 。

虛hư 空không 粉phấn 碎toái 。 大đại 地địa 平bình 沉trầm 。 光quang 明minh 四tứ 照chiếu 。 通thông 徹triệt 帝đế 閽# 。

下hạ 振chấn 聾lung 瞽# 。 上thượng 動động 日nhật 星tinh 。 末mạt 世thế 法pháp 席tịch 。 賴lại 公công 以dĩ 整chỉnh 。

如như 風phong 鳴minh 條điều 。 如như 川xuyên 赴phó 奔bôn 。 盲manh 師sư 瞎hạt 禪thiền 。 厥quyết 有hữu 今kim 名danh 。

扇thiên/phiến 惑hoặc 當đương 世thế 。 謂vị 之chi 魔ma 民dân 。 師sư 若nhược 不bất 砭# 。 舉cử 世thế 而nhi 昏hôn 。

熒# 熒# 一nhất 席tịch 。 如như 彼bỉ 傳truyền 燈đăng 。 誓thệ 揮huy 我ngã 戈qua 。 誓thệ 堅kiên 我ngã 城thành 。

斬trảm 卻khước 魔ma 種chủng 。 如như 醉túy 而nhi 醒tỉnh 。 師sư 居cư 其kỳ 間gian 。 回hồi 陽dương 沍# 陰ấm 。

生sanh 死tử 既ký 透thấu 。 去khứ 來lai 任nhậm 因nhân 。 何hà 處xứ 是thị 師sư 。 吳ngô 江giang 之chi 濱tân 。

日nhật 彼bỉ 萬vạn 壽thọ 。 息tức 師sư 之chi 靈linh 。 巋# 然nhiên 一nhất 塔tháp 。 坐tọa 對đối 蒼thương 旻# 。

師sư 其kỳ 安an 然nhiên 。 萬vạn 億ức 斯tư 年niên 。 余dư 銘minh 茲tư 塔tháp 。 亦diệc 藉tạ 以dĩ 傳truyền 。

賜tứ 同đồng 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 中trung 憲hiến 大đại 夫phu 知tri 蘇tô 州châu 府phủ 事sự 前tiền 禮lễ 部bộ 精tinh 膳thiện 清thanh 吏lại 司ty 郎lang 中trung 吳ngô 道đạo 煌hoàng 譔#

十thập 卷quyển 終chung