介Giới 為Vi 舟Chu 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 8
清Thanh 行Hành 舟Chu 說Thuyết 海Hải 鹽Diêm 益Ích 證Chứng 等Đẳng 編Biên

介giới 為vi 舟chu 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 八bát

門môn 人nhân 。 海hải 鹽diêm 。 益ích 證chứng 。 等đẳng 編biên 。

禹vũ 門môn 影ảnh 堂đường 集tập 。 詩thi 偈kệ 。

丁đinh 酉dậu 十thập 一nhất 月nguyệt 自tự 燕yên 歸quy 抵để 毘tỳ 陵lăng 聞văn 先tiên 師sư 訃# (# 是thị 歲tuế 元nguyên 旦đán 在tại 北bắc 有hữu 異dị 夢mộng 焉yên )#

三tam 月nguyệt 行hành 程# 一nhất 渡độ 江giang 。 秋thu 深thâm 葉diệp 落lạc 滿mãn 庭đình 霜sương 。 纔tài 登đăng 岸ngạn 腳cước 收thu 行hành 李# 。 忽hốt 睹đổ 山sơn 頭đầu 送tống 訃# 章chương 。 掩yểm 面diện 罔võng 知tri 誰thùy 問vấn 訊tấn 。 甦tô 聲thanh 重trọng/trùng 與dữ 共cộng 商thương 量lượng 。 曾tằng 經kinh 元nguyên 夜dạ 通thông 消tiêu 息tức 。 夢mộng 到đáo 於ư 今kim 泣khấp 路lộ 長trường/trưởng 。

龕khám 前tiền 上thượng 供cung

十thập 載tái 師sư 恩ân 報báo 未vị 休hưu 。 聞văn 傾khuynh 血huyết 淚lệ 上thượng 高cao 丘khâu 。 如như 何hà 隻chỉ 履lý 先tiên 歸quy 去khứ 。 卻khước 教giáo 孤cô 燈đăng 末mạt 引dẫn 愁sầu 。 入nhập 徑kính 風phong 寒hàn 吹xuy 面diện 冷lãnh 。 臨lâm 機cơ 語ngữ 默mặc 痛thống 心tâm 頭đầu 。 思tư 深thâm 石thạch 壁bích 空không 埋mai 跡tích 。 望vọng 斷đoạn 雲vân 山sơn 影ảnh 莫mạc 留lưu 。

十thập 二nhị 月nguyệt 初sơ 八bát 日nhật 夜dạ 古cổ 南nam 和hòa 尚thượng 促xúc 移di 龕khám

師sư 本bổn 同đồng 根căn 各các 一nhất 枝chi 。 果quả 能năng 誰thùy 是thị 克khắc 家gia 兒nhi 。 傷thương 殘tàn 骨cốt 冷lãnh 叢tùng 林lâm 散tán 。 痛thống 徹triệt 心tâm 酸toan 眾chúng 目mục 悲bi 。 何hà 事sự 生sanh 前tiền 輕khinh 料liệu 理lý 。 致trí 于vu 去khứ 後hậu 任nhậm 施thí 為vi 。 莫mạc 言ngôn 不bất 肖tiếu 叨# 法pháp 位vị 。 敢cảm 與dữ 爭tranh 先tiên 力lực 論luận 持trì 。

戊# 戌tuất 春xuân 雲vân 陽dương 道đạo 上thượng 讀đọc 鶴hạc 林lâm 和hòa 尚thượng 書thư 扇thiên/phiến 頭đầu 詩thi 有hữu 感cảm 兼kiêm 步bộ 其kỳ 韻vận (# 附phụ 原nguyên 韻vận )#

躡niếp 足túc 龍long 門môn 膽đảm 氣khí 誇khoa 此thử 來lai 頭đầu 面diện 帶đái 煙yên 霞hà 三tam 冬đông 巖nham 室thất 餘dư 松tùng 火hỏa 二nhị 月nguyệt 江giang 村thôn 賞thưởng 杏hạnh 花hoa 蟄chập 戶hộ 春xuân 寒hàn 難nan 出xuất 穴huyệt 蜂phong 房phòng 人nhân 靜tĩnh 自tự 排bài 衙# 片phiến 帆phàm 復phục 放phóng 荊kinh 溪khê 去khứ 邈mạc 得đắc 師sư 真chân 是thị 克khắc 家gia 。

春xuân 勝thắng 人nhân 事sự 自tự 矜căng 誇khoa 。 面diện 擲trịch 東đông 風phong 散tán 碧bích 霞hà 。 叢tùng 鳥điểu 亂loạn 聲thanh 催thôi 客khách 路lộ 。 驛dịch 亭đình 孤cô 影ảnh 襲tập 燈đăng 花hoa 。 江giang 流lưu 水thủy 闊khoát 寒hàn 侵xâm 戶hộ 。 雨vũ 洗tẩy 林lâm 新tân 柳liễu 護hộ 衙# 。 鴻hồng 鶴hạc 峰phong 前tiền 棲tê 泊bạc 思tư 。 迢điều 迢điều 山sơn 色sắc 米mễ 南nam 家gia 。

寄ký 鶴hạc 林lâm 十thập 州châu 兄huynh 兼kiêm 呈trình 方phương 丈trượng 老lão 人nhân

鶴hạc 林lâm 古cổ 德đức 尚thượng 高cao 風phong 。 千thiên 載tái 令linh 人nhân 竹trúc 院viện 逢phùng 。 歷lịch 國quốc 知tri 名danh 唐đường 代đại 寺tự 。 虛hư 堂đường 說thuyết 法Pháp 近cận 時thời 鐘chung 。 碑bi 殘tàn 墨mặc 洗tẩy 斯tư 文văn 筆bút 。 境cảnh 致trí 陰ấm 涼lương 祖tổ 道đạo 松tùng 。 孤cô 峻tuấn 門môn 庭đình 羞tu 刻khắc 劍kiếm 。 抱bão 慚tàm 僧Tăng 去khứ 繼kế 誰thùy 宗tông (# 有hữu 祖tổ 道đạo 松tùng 十thập 三tam 株chu 記ký 碑bi )# 。

山sơn 中trung 得đắc 扛# 字tự 韻vận 兼kiêm 慰úy 同đồng 門môn 古cổ 帆phàm 首thủ 座tòa

安an 心tâm 立lập 雪tuyết 世thế 無vô 雙song 。 為vi 道đạo 傾khuynh 家gia 惟duy 老lão 龐# 。 汗hãn 馬mã 功công 成thành 歸quy 漢hán 室thất 。 乾can/kiền/càn 坤# 數số 定định 息tức 烏ô 江giang 。 漫mạn 將tương 頭đầu 角giác 崢tranh 庭đình 戶hộ 。 且thả 放phóng 和hòa 平bình 護hộ 法Pháp 幢tràng 。 流lưu 水thủy 去khứ 還hoàn 容dung 器khí 得đắc 。 夕tịch 陽dương 影ảnh 落lạc 力lực 難nạn/nan 扛# 。

清thanh 明minh 後hậu 五ngũ 日nhật 夜dạ 大đại 雪tuyết 忽hốt 楚sở 水thủy 法pháp 弟đệ 奔bôn 訃# 入nhập 供cung 遂toại 出xuất 山sơn 有hữu 感cảm 兼kiêm 送tống 別biệt

不bất 知tri 何hà 事sự 怒nộ 天thiên 威uy 。 一nhất 夜dạ 溪khê 山sơn 與dữ 世thế 違vi 。 冰băng 割cát 春xuân 風phong 青thanh 草thảo 斷đoạn 。 眼nhãn 堆đôi 白bạch 浪lãng 玉ngọc 花hoa 飛phi 。 寒hàn 光quang 落lạc 燄diệm 流lưu 凝ngưng 地địa 。 節tiết 屆giới 燒thiêu 香hương 冷lãnh 濕thấp 衣y 。 踏đạp 凍đống 毋vô 輕khinh 霜sương 雪tuyết 累lũy/lụy/luy 。 到đáo 家gia 宜nghi 展triển 目mục 前tiền 機cơ 。

監giám 刻khắc 先tiên 老lão 人nhân 語ngữ 錄lục 雨vũ 久cửu 偶ngẫu 閱duyệt 十thập 景cảnh 遂toại 擬nghĩ 成thành 韻vận 禹vũ 門môn 橋kiều

翠thúy 積tích 橋kiều 流lưu 迥huýnh 不bất 同đồng 。 禹vũ 門môn 三tam 級cấp 浪lãng 拋phao 空không 。 松tùng 間gian 露lộ 滴tích 聲thanh 聲thanh 雨vũ 。 谷cốc 口khẩu 香hương 生sanh 面diện 面diện 風phong 。 芳phương 草thảo 谿khê 浮phù 春xuân 水thủy 綠lục 。 杜đỗ 鵑# 血huyết 染nhiễm 映ánh 山sơn 紅hồng 。 好hảo/hiếu 看khán 霹phích 靂lịch 晴tình 燒thiêu 尾vĩ 。 到đáo 此thử 方phương 知tri 魚ngư 化hóa 龍long 。

娑sa 羅la 樹thụ (# 雷lôi 抽trừu 心tâm 木mộc 為vi 梁lương )#

竺trúc 國quốc 靈linh 根căn 佛Phật 廟miếu 東đông 。 移di 來lai 法pháp 脈mạch 此thử 山sơn 中trung 。 千thiên 秋thu 鐵thiết 榦# 橕# 霄tiêu 漢hán 。 一nhất 段đoạn 堅kiên 心tâm 剖phẫu 梵Phạm 宮cung 。 花hoa 素tố 雷lôi 驚kinh 香hương 拂phất 火hỏa 。 影ảnh 成thành 蔭ấm 覆phú 葉diệp 遺di 風phong 。 祖tổ 庭đình 梁lương 棟đống 承thừa 君quân 力lực 。 虛hư 腹phúc 流lưu 光quang 氣khí 象tượng 雄hùng 。

中trung 龍long 池trì

林lâm 麓lộc 龍long 旋toàn 水thủy 一nhất 池trì 。 深thâm 藏tạng 頭đầu 角giác 豈khởi 驚kinh 時thời 。 代đại 為vi 窟quật 宅trạch 形hình 于vu 此thử 。 淵uyên 脈mạch 流lưu 分phần/phân 派phái 所sở 之chi 。 空không 印ấn 水thủy 明minh 千thiên 古cổ 月nguyệt 。 影ảnh 懸huyền 花hoa 放phóng 不bất 萌manh 枝chi 。 看khán 飛phi 會hội 作tác 風phong 雷lôi 雨vũ 。 遍biến 澤trạch 甘cam 霖lâm 與dữ 世thế 宜nghi 。

分phần/phân 賓tân 嶺lĩnh

昔tích 年niên 問vấn 道đạo 不bất 知tri 名danh 。 雲vân 水thủy 來lai 參tham 向hướng 此thử 行hành 。 勘khám 破phá 歸quy 宗tông 禪thiền 去khứ 也dã 。 掀# 翻phiên 濟tế 北bắc 棒bổng 離ly 情tình 。 三tam 登đăng 九cửu 上thượng 人nhân 何hà 處xứ 。 喝hát 震chấn 雷lôi 奔bôn 鳥điểu 亂loạn 聲thanh 。 楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 肩kiên 誰thùy 把bả 住trụ 。 嶺lĩnh 頭đầu 賓tân 主chủ 自tự 分phân 明minh 。

白bạch 雲vân 崖nhai

欲dục 飛phi 飛phi 不bất 上thượng 清thanh 霄tiêu 。 猶do 帶đái 春xuân 風phong 雨vũ 未vị 消tiêu 。 陡# 落lạc 斜tà 披phi 鵬# 展triển 翅sí 。 崚# 嶒# 勢thế 逼bức 虎hổ 申thân 腰yêu 。 丹đan 青thanh 摹# 寫tả 絹quyên 千thiên 尺xích 。 天thiên 女nữ 橫hoạnh/hoành 拖tha 練luyện 一nhất 條điều 。 幾kỷ 度độ 老lão 龍long 摶đoàn 不bất 得đắc 。 一nhất 回hồi 來lai 去khứ 一nhất 回hồi 騷# 。

避tị 暑thử 窟quật (# 源nguyên 師sư 三tam 賜tứ 帝đế 號hiệu 五ngũ 住trụ 大đại 剎sát 仍nhưng 退thoái 此thử 終chung 焉yên )#

禪thiền 室thất 多đa 年niên 冷lãnh 似tự 秋thu 。 鶯# 啼đề 花hoa 落lạc 萬vạn 山sơn 頭đầu 。 衲nạp 衣y 淨tịnh 洗tẩy 巖nham 前tiền 雪tuyết 。 雲vân 履lý 登đăng 沾triêm 石thạch 上thượng 油du 。 侍thị 者giả 罷bãi 參tham 馴# 野dã 鳥điểu 。 國quốc 師sư 不bất 教giáo 索sách 犀# 牛ngưu 。 寒hàn 侵xâm 松tùng 火hỏa 三tam 冬đông 富phú 。 避tị 暑thử 涼lương 清thanh 一nhất 窟quật 幽u 。

試thí 心tâm 石thạch

石thạch 插sáp 陵lăng 虛hư 令linh 試thí 心tâm 。 試thí 心tâm 人nhân 見kiến 膽đảm 魂hồn 傾khuynh 。 縣huyện 崖nhai 未vị 肯khẳng 全toàn 拋phao 手thủ 。 半bán 偈kệ 如như 何hà 出xuất 死tử 生sanh 。 縱túng/tung 步bộ 轉chuyển 身thân 須tu 著trước 眼nhãn 。 臨lâm 蹊# 掉trạo 臂tý 漫mạn 牽khiên 情tình 。 直trực 教giáo 試thí 到đáo 無vô 心tâm 試thí 。 堪kham 笑tiếu 東đông 山sơn 水thủy 上thượng 行hành 。

憑bằng 虛hư 閣các

憑bằng 虛hư 一nhất 閣các 倚ỷ 空không 高cao 。 月nguyệt 下hạ 誰thùy 來lai 把bả 戶hộ 敲# 。 爐lô 火hỏa 乍sạ 添# 煙yên 篆# 古cổ 。 畫họa 圖đồ 頻tần 展triển 墨mặc 成thành 蛟giao 。 擬nghĩ 鄰lân 睹đổ 史sử 談đàm 初Sơ 地Địa 。 欲dục 與dữ 先tiên 天thiên 論luận 易dị 爻hào 。 鳥điểu 道đạo 栽tài 松tùng 人nhân 罕# 遇ngộ 。 雲vân 霞hà 出xuất 入nhập 掛quải 眉mi 梢# 。

伏phục 虎hổ 石thạch

君quân 非phi 草thảo 木mộc 鬥đấu 春xuân 紅hồng 。 踞cứ 伏phục 威uy 獰# 虎hổ 嘯khiếu 風phong 。 形hình 似tự 藍lam 田điền 曾tằng 沒một 羽vũ 。 補bổ 如như 神thần 女nữ 漫mạn 施thi 功công 。 驚kinh 群quần 磊lỗi 落lạc 嶂# 煙yên 裏lý 。 獨độc 立lập 孤cô 危nguy 霜sương 雪tuyết 中trung 。 願nguyện 護hộ 祖tổ 師sư 聲thanh 跡tích 在tại 。 嘗thường 聞văn 聽thính 法Pháp 曉hiểu 雲vân 鐘chung 。

玉ngọc 陽dương 臺đài

亂loạn 峰phong 頭đầu 出xuất 玉ngọc 陽dương 臺đài 。 登đăng 望vọng 千thiên 谿khê 萬vạn 壑hác 來lai 。 山sơn 色sắc 聊liêu 呈trình 紅hồng 點điểm 翠thúy 。 水thủy 光quang 卻khước 映ánh 綠lục 生sanh 苔# 。 迎nghênh 空không 音âm 樂nhạc 花hoa 飛phi 雨vũ 。 過quá 嶺lĩnh 老lão 猿viên 聲thanh 叫khiếu 哀ai 。 未vị 許hứa 片phiến 雲vân 能năng 翳ế 目mục 。 一nhất 天thiên 風phong 月nguyệt 四tứ 時thời 裁tài 。

送tống 先tiên 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 板bản 入nhập 楞lăng 嚴nghiêm 偶ngẫu 過quá 東đông 塔tháp 即tức 事sự

信tín 自tự 靈linh 山sơn 記ký 莂biệt 深thâm 。 福phước 城thành 煙yên 水thủy 力lực 追truy 尋tầm 。 新tân 成thành 梵Phạm 閣các 標tiêu 初sơ 志chí 。 奕dịch 世thế 文văn 章chương 啟khải 後hậu 心tâm 。 檀đàn 度độ 果quả 圓viên 酬thù 夙túc 願nguyện 。 慎thận 終chung 功công 德đức 敵địch 祗chi 林lâm 。 好hảo/hiếu 將tương 白bạch 社xã 邀yêu 賢hiền 士sĩ 。 法pháp 脈mạch 芬phân 芳phương 亙# 古cổ 今kim 。

訊tấn 善thiện 卷quyển 和hòa 尚thượng (# 并tinh 引dẫn )#

浮phù 石thạch 老lão 人nhân 居cư 吳ngô 門môn 西tây 山sơn 桐# 葉diệp 菴am 受thọ 善thiện 權quyền 請thỉnh 戊# 戌tuất 秋thu 九cửu 月nguyệt 廿# 一nhất 日nhật 入nhập 院viện 某mỗ 十thập 月nguyệt 朔sóc 二nhị 日nhật 過quá 禮lễ 賦phú 俚# 言ngôn 書thư 扇thiên/phiến 頭đầu 呈trình 敬kính 。

菊# 花hoa 香hương 滿mãn 傲ngạo 霜sương 天thiên 。 桐# 葉diệp 飛phi 聲thanh 過quá 善thiện 權quyền 。 雲vân 水thủy 趨xu 奔bôn 離ly 墨mặc (# 山sơn 名danh )# 徑kính 。 風phong 帆phàm 掛quải 落lạc 祝chúc 陵lăng (# 即tức 祝chúc 氏thị 墓mộ 也dã 故cố 云vân 祝chúc 陵lăng 埠phụ )# 煙yên 。 杖trượng 持trì 白bạch 髮phát 尊tôn 檀đàn 膝tất 。 座tòa 侍thị 巾cân 瓶bình 繼kế 佛Phật 肩kiên 。 一nhất 擊kích 清thanh 秋thu 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 重trọng/trùng 開khai 祖tổ 印ấn 印ấn 單đơn 傳truyền 。

題đề 善thiện 卷quyển 洞đỗng 寺tự (# 建kiến 自tự 孫tôn 權quyền 時thời )#

三tam 國quốc 雲vân 山sơn 開khai 建kiến 寺tự 。 一nhất 條điều 古cổ 路lộ 洞đỗng 邊biên 去khứ 。 泉tuyền 流lưu 不bất 斷đoạn 殿điện 無vô ▆# 。 雷lôi 火hỏa 書thư 名danh 偃yển 柏# 處xứ (# 有hữu 雷lôi 書thư 偃yển 柏# 之chi 蹟# 尚thượng 在tại )# 。

為vi 先tiên 和hòa 尚thượng 錄lục 板bản 。 工công 竣# 。 送tống 入nhập 楞lăng 嚴nghiêm 。 值trị 聽thính 梅mai 法Pháp 師sư 入nhập 院viện 。 書thư 贈tặng 。

去khứ 來lai 賓tân 主chủ 菊# 花hoa 秋thu 。 正chánh 此thử 時thời 當đương 闡xiển 化hóa 猷# 。 懸huyền 辨biện 縱tung 橫hoành 稱xưng 義nghĩa 虎hổ 。 顯hiển 揚dương 曲khúc 屈khuất 繼kế 禪thiền 稠trù 。 恢khôi 張trương 紫tử 柏# 門môn 庭đình 煥hoán 。 句cú 破phá 楞lăng 嚴nghiêm 狂cuồng 見kiến 休hưu 。 不bất 吝lận 廣quảng 長trường 無vô 壞hoại 舌thiệt 。 分phân 身thân 塵trần 剎sát 喻dụ 三tam 周chu 。

龍long 池trì 和hòa 尚thượng 小tiểu 祥tường 塔tháp 前tiền 上thượng 供cung 。 賦phú 呈trình 永vĩnh 首thủ 座tòa 。 兼kiêm 勉miễn 同đồng 門môn 。

師sư 去khứ 絕tuyệt 端đoan 倪nghê 。 望vọng 東đông 枝chi 向hướng 西tây 。 樹thụ 眉mi 愁sầu 盡tận 落lạc 。 家gia 法pháp 治trị 何hà 齊tề 。 窣tốt 堵đổ 霾mai 霜sương 雪tuyết 。 山sơn 流lưu 斷đoạn 碧bích 溪khê 。 相tương/tướng 看khán 天thiên 際tế 鶴hạc 。 來lai 去khứ 復phục 雲vân 泥nê 。

懷hoài 梁lương 谿khê 馬mã 爾nhĩ 采thải 居cư 士sĩ (# 諱húy 瑞thụy 出xuất 山sơn 日nhật 於ư 夜dạ 忽hốt 驟sậu 雨vũ )#

記ký 得đắc 山sơn 頭đầu 雨vũ 。 瀑bộc 聲thanh 想tưởng 夜dạ 狂cuồng 。 阻trở 晴tình 兼kiêm 阻trở 客khách 。 流lưu 日nhật 復phục 流lưu 香hương 。 洗tẩy 垢cấu 絕tuyệt 塵trần 跡tích 。 恣tứ 情tình 多đa 抑ức 揚dương 。 霽tễ 開khai 紅hồng 綠lục 戰chiến 。 星tinh 埽# 地địa 天thiên 荒hoang 。 豔diễm 世thế 矯kiểu 春xuân 露lộ 。 松tùng 秋thu 操thao 雪tuyết 霜sương 。 朱chu 門môn 閑nhàn 茗mính 碗oản 。 白bạch 社xã 逸dật 霞hà 觴thương 。

時thời 節tiết 菊# 清thanh 品phẩm 。 谷cốc 幽u 蘭lan 獨độc 芳phương 。 久cửu 懷hoài 交giao 澹đạm 蕩đãng 。 聊liêu 寫tả 菜thái 根căn 長trường/trưởng 。

過quá 鳧phù 溪khê 白bạch 椎chùy 菴am 。 挽vãn 聞văn 照chiếu 法Pháp 師sư 。 壽thọ 四tứ 十thập 九cửu 。 七thất 月nguyệt 三tam 日nhật 逝thệ 。

憶ức 余dư 初sơ 登đăng 戒giới 品phẩm 年niên 。 公công 作tác 梵Phạm 音âm 導đạo 其kỳ 前tiền 。 倏thúc 忽hốt 春xuân 光quang 廿# 四tứ 載tái 。 秋thu 聲thanh 葉diệp 落lạc 驚kinh 人nhân 駭hãi 。 逝thệ 者giả 如như 斯tư 空không 歎thán 哉tai 。 饒nhiêu 是thị 瞿Cù 曇Đàm 也dã 笑tiếu 哀ai 。 四tứ 十thập 九cửu 譚đàm 無vô 一nhất 字tự 。 縱tung 橫hoành 來lai 去khứ 恣tứ 遊du 戲hí 。 白bạch 椎chùy 不bất 說thuyết 苦khổ 空không 禪thiền 。 拍phách 手thủ 西tây 歸quy 看khán 種chủng 蓮liên 。 鳧phù 溪khê 波ba 浪lãng 如như 天thiên 闊khoát 。 諸chư 子tử 望vọng 師sư 歸quy 莫mạc 測trắc 。 我ngã 來lai 遲trì 爇nhiệt 一nhất 爐lô 香hương 。 為vi 師sư 拈niêm 出xuất 無vô 生sanh 滅diệt 。

白bạch 椎chùy 菴am 雨vũ 阻trở 兼kiêm 示thị 慧tuệ 上thượng 人nhân

春xuân 雨vũ 長trường/trưởng 新tân 綠lục 。 老lão 藤đằng 牽khiên 古cổ 松tùng 。 林lâm 深thâm 多đa 異dị 鳥điểu 。 水thủy 淺thiển 少thiểu 游du 龍long 。 揭yết 目mục 數số 竿can/cán 竹trúc 。 舒thư 懷hoài 千thiên 里lý 風phong 。 誰thùy 知tri 此thử 段đoạn 事sự 。 微vi 笑tiếu 破phá 顏nhan 中trung 。

又hựu 雨vũ 中trung 望vọng 虎hổ 丘khâu

綠lục 凝ngưng 眉mi 宇vũ 短đoản 長trường/trưởng 松tùng 。 林lâm 內nội 新tân 聲thanh 林lâm 外ngoại 峰phong 。 只chỉ 道đạo 白bạch 雲vân 飛phi 去khứ 也dã 。 看khán 看khán 原nguyên 在tại 此thử 山sơn 中trung 。

晤# 達đạt 明minh 禪thiền 友hữu

本bổn 是thị 同đồng 鄉hương 兼kiêm 俗tục 親thân 。 緣duyên 逢phùng 吳ngô 國quốc 話thoại 重trọng/trùng 新tân 。 道đạo 為vi 南nam 北bắc 多đa 相tương/tướng 左tả 。 爾nhĩ 我ngã 萍bình 交giao 秪# 個cá 人nhân 。

訪phỏng 聞văn 機cơ 道đạo 兄huynh 敘tự 舊cựu

憶ức 昔tích 窮cùng 山sơn 水thủy 。 親thân 臨lâm 問vấn 道đạo 原nguyên 。 罷bãi 參tham 懸huyền 草thảo 履lý 。 招chiêu 隱ẩn 理lý 林lâm 園viên 。 竹trúc 影ảnh 移di 無vô 倦quyện 。 松tùng 風phong 操thao 不bất 煩phiền 。 聚tụ 傾khuynh 胸hung 次thứ 積tích 。 霜sương 雪tuyết 老lão 何hà 言ngôn 。

己kỷ 亥hợi 三tam 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 復phục 事sự 影ảnh 堂đường 作tác

明minh 州châu 太thái 白bạch 名danh 天thiên 下hạ 。 百bách 三tam 十thập 代đại 傳truyền 燈đăng 亞# 。 唐đường 宋tống 五ngũ 宗tông 啟khải 法pháp 筵diên 。 至chí 臨lâm 應ưng 菴am 密mật 菴am 罷bãi 。 數số 百bách 年niên 沉trầm 法Pháp 鼓cổ 聲thanh 。 洪hồng 鐘chung 一nhất 扣khấu 群quần 音âm 差sai 。 元nguyên 公công 司ty 李# 作tác 金kim 湯thang 。 請thỉnh 主chủ 師sư 翁ông 辛tân 未vị 夏hạ 。 棘cức 剪tiễn 雲vân 開khai 萬vạn 象tượng 森sâm 。 千thiên 工công 萬vạn 運vận 梁lương 高cao 架# 。 十thập 載tái 叢tùng 林lâm 一nhất 建kiến 新tân 。 中trung 興hưng 濟tế 北bắc 宗tông 風phong 化hóa 。 十thập 二nhị 支chi 分phần/phân 派phái 脈mạch 洋dương 。 百bách 川xuyên 源nguyên 海hải 各các 津tân 梁lương 。 我ngã 師sư 獨độc 闡xiển 禹vũ 門môn 寺tự 。 繼kế 父phụ 揚dương 聲thanh 祖tổ 亦diệc 揚dương 。

時thời 陷hãm 干can 戈qua 隔cách 雲vân 水thủy 。 彈đàn 指chỉ 座tòa 中trung 祛khư 虎hổ 狼lang 。 鼎đỉnh 革cách 煥hoán 然nhiên 百bách 廢phế 成thành 。 看khán 破phá 雲vân 山sơn 水thủy 陸lục 程# 。 四tứ 海hải 禪thiền 流lưu 雙song 眼nhãn 碧bích 。 空không 王vương 殿điện 裏lý 一nhất 燈đăng 明minh 。 秋thu 風phong 秋thu 雨vũ 灑sái 秋thu 香hương 。 清thanh 波ba 上thượng 不bất 泛phiếm 慈từ 航# 。 荊kinh 溪khê 東đông 瀉tả 聲thanh 悲bi 落lạc 。 月nguyệt 冷lãnh 千thiên 峰phong 草thảo 木mộc 傷thương 。 及cập 子tử 延diên 孫tôn 未vị 了liễu 事sự 。 誰thùy 堪kham 振chấn 翼dực 鳴minh 翱cao 翔tường 。 都đô 緣duyên 祖tổ 父phụ 光quang 餘dư 廕ấm 。 何hà 不bất 傾khuynh 心tâm 向hướng 影ảnh 堂đường 。

客khách 龍long 興hưng 院viện 偶ngẫu 晤# 禪thiền 友hữu 以dĩ 詩thi 見kiến 示thị 作tác 送tống 別biệt

細tế 雨vũ 瀝lịch 秋thu 聲thanh 。 佳giai 期kỳ 話thoại 客khách 情tình 。 泛phiếm 流lưu 新tân 水thủy 濁trược 。 憑bằng 岸ngạn 得đắc 風phong 清thanh 。 相tương/tướng 識thức 亦diệc 從tùng 此thử 。 知tri 心tâm 誰thùy 共cộng 評bình 。 天thiên 涯nhai 逢phùng 邂giải 逅cấu 。 惜tích 去khứ 意ý 何hà 傾khuynh 。

蚤tảo 秋thu 作tác 似tự 鐵thiết 關quan 法pháp 兄huynh 方phương 丈trượng

一nhất 葉diệp 知tri 時thời 往vãng 。 飛phi 林lâm 不bất 見kiến 多đa 。 花hoa 香hương 經kinh 雨vũ 謝tạ 。 草thảo 色sắc 漸tiệm 風phong 磨ma 。 祖tổ 父phụ 法Pháp 幢tràng 海hải 。 弟đệ 兄huynh 情tình 義nghĩa 河hà 。 流lưu 清thanh 亙# 古cổ 潔khiết 。 豈khởi 與dữ 濁trược 成thành 波ba 。

又hựu 蚤tảo 秋thu 即tức 事sự 和hòa 鐵thiết 關quan 兄huynh 韻vận

不bất 覺giác 箭tiễn 催thôi 時thời 又hựu 改cải 。 惟duy 餘dư 滄thương 海hải 共cộng 山sơn 高cao 。 林lâm 間gian 茆mao 屋ốc 英anh 雄hùng 隱ẩn 。 石thạch 上thượng 松tùng 陰ấm 處xứ 士sĩ 操thao 。 夏hạ 日nhật 冰băng 生sanh 成thành 節tiết 祭tế 。 秋thu 風phong 浪lãng 湧dũng 往vãng 徒đồ 勞lao 。 凋điêu 殘tàn 葉diệp 落lạc 霜sương 塗đồ 地địa 。 萬vạn 籟# 聲thanh 消tiêu 何hà 處xứ 號hiệu 。

寄ký 住trụ 宛uyển 陵lăng 同đồng 鄉hương

幾kỷ 回hồi 深thâm 想tưởng 敬kính 亭đình 登đăng 。 何hà 日nhật 風phong 帆phàm 入nhập 宛uyển 陵lăng 。 畫họa 壁bích 圖đồ 真chân 千thiên 百bách 個cá 。 同đồng 呼hô 名danh 姓tánh 識thức 高cao 僧Tăng (# 敬kính 亭đình 昔tích 黃hoàng 檗# 客khách 寓# 裴# 相tương/tướng 國quốc 見kiến 壁bích 上thượng 畫họa 聖thánh 僧Tăng 真chân 引dẫn 問vấn 師sư 云vân 云vân 即tức 此thử )# 。

送tống 六lục 融dung 法pháp 姪điệt 為vi 師sư 住trụ 禹vũ 門môn 打đả 供cung

七thất 月nguyệt 秋thu 風phong 猶do 帶đái 熱nhiệt 。 路lộ 行hành 車xa 馬mã 漫mạn 停đình 歇hiết 。 白bạch 蘋# 翻phiên 浪lãng 魚ngư 鱗lân 輥# 。 楊dương 柳liễu 疏sớ/sơ 陰ấm 蛛chu 網võng 結kết 。 何hà 事sự 獨độc 行hành 不bất 惜tích 身thân 。 葦vi 波ba 履lý 險hiểm 沖# 符phù 節tiết 。 因nhân 時thời 僧Tăng 聚tụ 禹vũ 門môn 多đa 。 固cố 爾nhĩ 慇ân 懃cần 打đả 供cung 切thiết 。 楖# 栗lật 龍long 游du 去khứ 百bách 川xuyên 。 草thảo 鞋hài 虎hổ 猛mãnh 離ly 群quần 穴huyệt 。 逢phùng 人nhân 謾man 乞khất 一nhất 文văn 錢tiền 。 開khai 口khẩu 須tu 饒nhiêu 三tam 寸thốn 舌thiệt 。 賺# 得đắc 襄tương 陽dương 龐# 老lão 禪thiền 。 傾khuynh 家gia 財tài 施thí 真chân 豪hào 傑kiệt 。 君quân 不bất 見kiến 。

懶lãn 融dung 日nhật 日nhật 走tẩu 丹đan 陽dương 。 三tam 十thập 年niên 來lai 名danh 始thỉ 揚dương 。 朝triêu 去khứ 暮mộ 回hồi 力lực 不bất 折chiết 。 身thân 心tâm 堅kiên 似tự 一nhất 條điều 鐵thiết 。 遺di 風phong 籍tịch 載tái 牛ngưu 山sơn 頭đầu 。 道Đạo 德đức 名danh 標tiêu 千thiên 古cổ 碣# 。 子tử 緣duyên 生sanh 楚sở 黃hoàng 麻ma 人nhân 。 楚sở 稱xưng 黃hoàng 麻ma 才tài 氣khí 神thần 。 難nạn/nan 近cận 難nạn/nan 親thân 終chung 不bất 易dị 。 為vi 人nhân 為vì 己kỷ 要yếu 經kinh 綸luân 。 打đả 東đông 家gia 。 罵mạ 西tây 鄰lân 。 驅khu 耕canh 奪đoạt 食thực 捉tróc 麒# 麟lân 。 捉tróc 得đắc 麒# 麟lân 徑kính 莫mạc 輟chuyết 。 踏đạp 破phá 千thiên 溪khê 萬vạn 嶺lĩnh 月nguyệt 。 一nhất 回hồi 直trực 入nhập 寶bảo 山sơn 家gia 。 傾khuynh 倉thương 倒đảo 廩lẫm 不bất 須tu 說thuyết 。 清thanh 風phong 滿mãn 載tái 日nhật 。 歸quy 來lai 恣tứ 爾nhĩ 師sư 。 顏nhan 歡hoan 相tương/tướng 悅duyệt 三tam 拳quyền 肋lặc 。 下hạ 還hoàn 一nhất 把bả 虎hổ 鬚tu 捋# 。 此thử 是thị 超siêu 群quần 獅sư 子tử 訣quyết 。

履lý 冰băng 辭từ 省tỉnh 覲cận 伴bạn 我ngã 和hòa 尚thượng 口khẩu 占chiêm

龍long 池trì 絕tuyệt 頂đảnh 玉ngọc 陽dương 臺đài 。 須tu 自tự 親thân 登đăng 到đáo 一nhất 回hồi 。 舉cử 似tự 霎# 溪khê 資tư 福phước 老lão 。 句cú 中trung 兼kiêm 致trí 正chánh 中trung 來lai 。

九cửu 日nhật 前tiền 送tống 密mật 音âm 禪thiền 友hữu 住trụ 壽thọ 昌xương 寺tự

龍long 池trì 數số 載tái 不bất 辭từ 勞lao 。 贏# 得đắc 清thanh 秋thu 眼nhãn 界giới 高cao 。 此thử 際tế 黃hoàng 花hoa 香hương 欲dục 吐thổ 。 送tống 君quân 含hàm 笑tiếu 節tiết 前tiền 操thao 。

遊du 張trương 公công 洞đỗng

徑kính 入nhập 張trương 公công 洞đỗng 。 玲linh 瓏lung 醉túy 客khách 心tâm 。 怪quái 神thần 工công 不bất 易dị 。 奇kỳ 巧xảo 步bộ 難nạn/nan 尋tầm 。 靈linh 竅khiếu 通thông 天thiên 日nhật 。 鬼quỷ 形hình 奪đoạt 地địa 陰ấm 。 擬nghĩ 窮cùng 沿duyên 底để 路lộ 。 前tiền 去khứ 峽# 猶do 深thâm 。

過quá 海hải 會hội 禮lễ 磬khánh 山sơn 天thiên 隱ẩn 老lão 和hòa 尚thượng 塔tháp (# 乾can/kiền/càn 巽# 向hướng )#

多đa 年niên 聲thanh 跡tích 磬khánh 山sơn 隈ôi 。 今kim 日nhật 親thân 臨lâm 到đáo 此thử 來lai 。 塔tháp 立lập 乾can/kiền/càn 峰phong 新tân 海hải 會hội 。 寒hàn 香hương 獨độc 秀tú 一nhất 枝chi 梅mai 。

中trung 秋thu 夜dạ 諭dụ 看khán 月nguyệt 華hoa 者giả

一nhất 輪luân 皎hiệu 潔khiết 淨tịnh 無vô 瑕hà 。 猶do 較giảo 春xuân 燈đăng 光quang 更cánh 奢xa 。 珍trân 重trọng 管quản 絃huyền 延diên 醉túy 客khách 。 莫mạc 教giáo 眼nhãn 底để 妄vọng 生sanh 花hoa 。

又hựu 得đắc 歸quy 字tự

風phong 蕩đãng 雲vân 霞hà 盡tận 息tức 機cơ 。 中trung 庭đình 孰thục 與dữ 是thị 成thành 非phi 。 竹trúc 林lâm 高cao 士sĩ 何hà 相tương/tướng 習tập 。 獨độc 許hứa 淵uyên 明minh 醉túy 著trước 衣y 。

題đề 畫họa 雪tuyết 裏lý 梅mai (# 有hữu 雙song 雀tước 一nhất 啼đề 一nhất 宿túc )#

一nhất 枝chi 雪tuyết 裏lý 香hương 寒hàn 徹triệt 。 雙song 雀tước 啼đề 眠miên 意ý 若nhược 何hà 。 設thiết 使sử 春xuân 風phong 搖dao 弄lộng 影ảnh 。 莫mạc 教giáo 離ly 此thử 別biệt 投đầu 窠khòa 。

題đề 畫họa 圖đồ 帝đế 闕khuyết

亂loạn 疊điệp 千thiên 峰phong 雲vân 外ngoại 出xuất 。 一nhất 庭đình 風phong 月nguyệt 向hướng 溪khê 流lưu 。 相tương/tướng 看khán 坐tọa 對đối 青thanh 林lâm 下hạ 。 不bất 計kế 前tiền 朝triêu 王vương 與dữ 侯hầu 。

登đăng 芝chi 山sơn 頂đảnh 謁yết 玄huyền 帝đế 新tân 宮cung (# 上thượng 有hữu 三tam 十thập 六lục 洞đỗng )#

峰phong 立lập 聳tủng 霄tiêu 漢hán 。 煙yên 堆đôi 殿điện 宇vũ 新tân 。 山sơn 靈linh 多đa 古cổ 洞đỗng 。 石thạch 潤nhuận 少thiểu 飛phi 塵trần 。 羽vũ 士sĩ 承thừa 仙tiên 脈mạch 。 玄huyền 宮cung 集tập 蚤tảo 春xuân 。 浪lãng 傳truyền 童đồng 子tử 去khứ 。 丹đan 灶# 尚thượng 遺di 真chân 。 溧# 陽dương 方phương 山sơn 普phổ 陀đà 寺tự 影ảnh 堂đường 集tập 。

題đề 八bát 景cảnh 詩thi (# 有hữu 引dẫn )#

己kỷ 亥hợi 秋thu 九cửu 月nguyệt 。 寓# 方phương 山sơn 。 日nhật 暇hạ 。 觀quán 眺# 其kỳ 山sơn 。 形hình 若nhược 飛phi 禽cầm 。 獸thú 伏phục 之chi 狀trạng 。 可khả 謂vị 殊thù 勝thắng 。 固cố 擬nghĩ 八bát 題đề 。 曰viết 。

八bát 景cảnh

云vân 其kỳ 坐tọa 山sơn 。 形hình 似tự 象tượng 眠miên 。 故cố 題đề 曰viết 。

象tượng 屏bính 峰phong

于vu 項hạng 橫hoạnh/hoành 落lạc 。 一nhất 脈mạch 直trực 下hạ 。 如như 鳳phượng 翀# 霄tiêu 。 其kỳ 平bình 如như 掌chưởng 。 有hữu 印ấn 林lâm 禪thiền 師sư 者giả 誅tru 茆mao 。 開khai 闢tịch 。 建kiến 寺tự 騎kỵ 上thượng 。 董# 太thái 史sử 其kỳ 昌xương 書thư 額ngạch 曰viết 。

小tiểu 普phổ 陀đà 寺tự

旁bàng 有hữu 池trì 。 流lưu 注chú 不bất 涸hạc 。 故cố 題đề 曰viết 。

鳳phượng 皇hoàng 池trì

清thanh 涼lương 石thạch

者giả 。 在tại 寺tự 之chi 後hậu 。 印ấn 公công 初sơ 撥bát 荒hoang 。 入nhập 見kiến 其kỳ 石thạch 。 以dĩ 拄trụ 杖trượng 卓trác 立lập 。 遂toại 意ý 禱đảo 云vân 云vân 。 而nhi 孑kiết 然nhiên 弗phất 傾khuynh 。 固cố 爾nhĩ 心tâm 喜hỷ 默mặc 異dị 焉yên 。 因nhân 是thị 以dĩ 成thành 叢tùng 林lâm 。 記ký 其kỳ 原nguyên 。 名danh 。

清thanh 涼lương 石thạch

也dã 。 寺tự 西tây 南nam 有hữu 高cao 阜phụ 。 與dữ 象tượng 尾vĩ 相tương 連liên 絡lạc 。 僅cận 對đối 其kỳ 懷hoài 。 宜nghi 為vì 。

普phổ 賢hiền 臺đài

之chi 名danh 。 右hữu 有hữu 紫tử 竹trúc 叢tùng 積tích 茂mậu 盛thịnh 。 約ước 畝mẫu 許hứa 。 云vân 。

紫tử 竹trúc 林lâm

即tức 圓viên 通thông 殿điện 側trắc 。 西tây 北bắc 有hữu 泉tuyền 甘cam 美mỹ 清thanh 潔khiết 。 筧# 入nhập 廚# 。 可khả 給cấp 數số 百bách 口khẩu 之chi 餘dư 。 擬nghĩ 以dĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 號hiệu 。 應ưng 之chi 曰viết 。

調điều 御ngự 泉tuyền

向hướng 有hữu 龍long 洞đỗng 。 馬mã 衝xung 。 而nhi 合hợp 為vi 。

八bát 景cảnh

遂toại 拈niêm 筆bút 。 吟ngâm 詠vịnh 粗thô 索sách 成thành 韻vận 。 孰thục 曰viết 詩thi 歟# 。 聊liêu 記ký 林lâm 泉tuyền 之chi 始thỉ 末mạt 。 亦diệc 閱duyệt 笑tiếu 于vu 大đại 方phương 。 作tác 遊du 興hưng 之chi 餘dư 韻vận 云vân 。 兼kiêm 不bất 亡vong 其kỳ 人nhân 。 當đương 額ngạch 曰viết 。

印ấn 林lâm 禪thiền 院viện

青thanh 龍long 洞đỗng

一nhất 山sơn 特đặc 起khởi 萬vạn 山sơn 朝triêu 。 山sơn 洞đỗng 龍long 藏tạng 雲vân 外ngoại 飄phiêu 。 變biến 化hóa 神thần 奇kỳ 看khán 掣xiết 電điện 。 應ứng 時thời 風phong 雨vũ 及cập 抽trừu 條điều 。

象tượng 屏bính 峰phong

象tượng 屏bính 峰phong 擁ủng 碧bích 雲vân 霄tiêu 。 寶bảo 帶đái 垂thùy 空không 落lạc 鳳phượng 毛mao 。 羅la 列liệt 谿khê 聲thanh 長trường/trưởng 廣quảng 舌thiệt 。 梵Phạm 音âm 嘹# 嚦# 捲quyển 松tùng 濤đào 。

鳳phượng 皇hoàng 池trì

靈linh 傑kiệt 山sơn 川xuyên 發phát 秀tú 奇kỳ 。 天thiên 星tinh 形hình 落lạc 鳳phượng 皇hoàng 池trì 。 茂mậu 林lâm 深thâm 注chú 長trường 流lưu 水thủy 。 月nguyệt 照chiếu 清thanh 波ba 綠lục 染nhiễm 眉mi 。

石thạch 馬mã 衝xung

萬vạn 里lý 馱đà 經kinh 白bạch 馬mã 功công 。 身thân 堅kiên 石thạch 馬mã 歷lịch 秋thu 冬đông 。 名danh 稱xưng 兩lưỡng 立lập 歸quy 僧Tăng 寺tự 。 石thạch 跡tích 堆đôi 衝xung 馬mã 化hóa 龍long 。

調điều 御ngự 泉tuyền

派phái 遠viễn 流lưu 清thanh 調điều 御ngự 泉tuyền 。 涵# 空không 印ấn 月nguyệt 徹triệt 深thâm 淵uyên 。 滋tư 生sanh 萬vạn 物vật 成thành 佳giai 品phẩm 。 縱túng/tung 爾nhĩ 調điều 羹# 必tất 用dụng 先tiên 。

普phổ 賢hiền 臺đài

峨# 嵋# 山sơn 上thượng 普phổ 賢hiền 來lai 。 信tín 步bộ 移di 方phương 向hướng 此thử 臺đài 。 落lạc 地địa 雲vân 開khai 菩Bồ 薩Tát 面diện 。 放phóng 光quang 石thạch 炤chiếu 象tượng 王vương 回hồi (# 嵋# 山sơn 有hữu 放phóng 光quang 石thạch )# 。

紫tử 竹trúc 林lâm

紫tử 竹trúc 林lâm 中trung 身thân 應ưng 多đa 。 善thiện 財tài 雲vân 裡# 唱xướng 玄huyền 歌ca 。 不bất 知tri 音âm 韻vận 誰thùy 家gia 曲khúc 。 到đáo 處xứ 聞văn 聲thanh 向hướng 普phổ 陀đà 。

清thanh 涼lương 石thạch

清thanh 涼lương 石thạch 上thượng 白bạch 雲vân 封phong 。 獅sư 子tử 遊du 行hành 不bất 見kiến 蹤tung 。 哮hao 吼hống 之chi 時thời 群quần 腦não 裂liệt 。 文Văn 殊Thù 冷lãnh 笑tiếu 漫mạn 扶phù 筇# 。

又hựu 總tổng 八bát 題đề 成thành 韻vận (# 方phương 山sơn 乃nãi 金kim 陵lăng 幹cán 龍long 也dã )#

象tượng 屏bính 峰phong 湧dũng 金kim 陵lăng 浪lãng 。 紫tử 竹trúc 林lâm 開khai 小tiểu 普phổ 陀đà 。 石thạch 馬mã 衝xung 明minh 空không 界giới 月nguyệt 。 青thanh 龍long 洞đỗng 古cổ 碧bích 岩# 阿a 。 鳳phượng 皇hoàng 池trì 影ảnh 天thiên 花hoa 落lạc 。 調điều 御ngự 泉tuyền 香hương 六lục 味vị 和hòa 。 殊thù 勝thắng 清thanh 涼lương 石thạch 上thượng 立lập 。 普phổ 賢hiền 臺đài 望vọng 遠viễn 來lai 波ba 。

即tức 原nguyên 韻vận 奉phụng 答đáp 呂lữ 秀tú 才tài

影ảnh 孤cô 雲vân 鶴hạc 過quá 谿khê 山sơn 。 為vi 愛ái 林lâm 泉tuyền 玉ngọc 筍duẩn 班ban 。 偶ngẫu 筆bút 不bất 堪kham 成thành 俚# 句cú 。 承thừa 箋# 獎tưởng 諭dụ 啟khải 柴sài 關quan 。 青thanh 松tùng 皓hạo 月nguyệt 高cao 崗# 上thượng 。 白bạch 日nhật 風phong 塵trần 滿mãn 世thế 間gian 。 若nhược 也dã 信tín 歸quy 灰hôi 劫kiếp 事sự 。 好hảo/hiếu 偷thâu 忙mang 裏lý 話thoại 生sanh 閒gian/nhàn 。

喜hỷ 林lâm 叟# 禪thiền 兄huynh 夜dạ 話thoại (# 有hữu 引dẫn )#

自tự 乙ất 亥hợi 太thái 白bạch 相tương/tướng 別biệt 之chi 後hậu 。 迄hất 今kim 二nhị 十thập 餘dư 載tái 。 忽hốt 自tự 淳thuần 溪khê 過quá 方phương 山sơn 訪phỏng 予# 。 予# 偶ngẫu 外ngoại 遊du 。 至chí 夕tịch 方phương 回hồi 。 及cập 晤# 面diện 不bất 識thức 矣hĩ 。 公công 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 云vân 。

某mỗ 也dã 。

相tương/tướng 敘tự 甚thậm 樂lạc 。 故cố 賦phú 以dĩ 志chí 之chi 。

春xuân 日nhật 遊du 行hành 過quá 別biệt 峰phong 。 歸quy 來lai 燈đăng 火hỏa 夜dạ 初sơ 紅hồng 。 入nhập 門môn 把bả 手thủ 面diện 生sanh 澀sáp 。 道đạo 字tự 傾khuynh 聲thanh 音âm 已dĩ 通thông 。 彼bỉ 此thử 相tương/tướng 看khán 霜sương 雪tuyết 裡# 。 大đại 家gia 疑nghi 似tự 夢mộng 場tràng 中trung 。 掀# 翻phiên 祖tổ 窟quật 當đương 年niên 事sự 。 漫mạn 話thoại 滄thương 桑tang 鬢mấn 不bất 同đồng 。

又hựu 過quá 淳thuần 溪khê 相tương/tướng 訪phỏng (# 與dữ 予# 同đồng 庚canh )#

忘vong 年niên 共cộng 半bán 百bách 。 彈đàn 指chỉ 晤# 三tam 春xuân 。 太thái 白bạch 參tham 同đồng 普phổ 。 淳thuần 溪khê 道đạo 義nghĩa 親thân 。 水thủy 流lưu 天thiên 際tế 月nguyệt 。 風phong 落lạc 樹thụ 頭đầu 塵trần 。 湖hồ 海hải 一nhất 瓢biều 飲ẩm 。 幽u 居cư 日nhật 又hựu 新tân 。

途đồ 中trung 五ngũ 十thập 自tự 囑chúc

麥mạch 秋thu 五ngũ 日nhật 卻khước 生sanh 渠cừ 。 浪lãng 跡tích 天thiên 涯nhai 半bán 百bách 余dư 。 心tâm 外ngoại 有hữu 身thân 堪kham 算toán 數số 。 杯# 中trung 無vô 物vật 可khả 躊trù 躕# 。 笑tiếu 談đàm 麈# 尾vĩ 憑bằng 拈niêm 弄lộng 。 輕khinh 薄bạc 狂cuồng 言ngôn 自tự 剪tiễn 除trừ 。 洗tẩy 缽bát 江giang 湖hồ 隨tùy 挂quải 搭# 。 杖trượng 頭đầu 風phong 月nguyệt 聽thính 吾ngô 祛khư 。

同đồng 林lâm 叟# 甘cam 宜nghi 伯bá 袁viên 非phi 池trì 諸chư 公công 登đăng 保bảo 聖thánh 寺tự 塔tháp

林lâm 無vô 顏nhan 色sắc 可khả 當đương 時thời 。 三tam 月nguyệt 遊du 亭đình 罷bãi 酒tửu 卮# 。 古cổ 寺tự 蒼thương 茫mang 龍long 虎hổ 柏# (# 古cổ 柏# 二nhị 株chu 名danh 龍long 虎hổ )# 。 僧Tăng 堂đường 冷lãnh 落lạc 祖tổ 師sư 眉mi 。 新tân 荷hà 出xuất 水thủy 簪# 雲vân 濕thấp 。 老lão 樹thụ 凌lăng 空không 操thao 雪tuyết 姿tư 。 塔tháp 上thượng 鐸đạc 鳴minh 呼hô 客khách 語ngữ 。 聚tụ 談đàm 霄tiêu 漢hán 眼nhãn 高cao 窺khuy 。

初sơ 夏hạ

初sơ 夏hạ 入nhập 新tân 熱nhiệt 。 花hoa 陰ấm 臥ngọa 短đoản 墻tường 。 一nhất 枝chi 情tình 不bất 倦quyện 。 蓋cái 覆phú 草thảo 頭đầu 香hương 。

題đề 高cao 淳thuần 縣huyện 新tân 橋kiều (# 又hựu 名danh 鳳phượng 皇hoàng 橋kiều 系hệ 宛uyển 陵lăng 通thông 要yếu )#

長trường/trưởng 虹hồng 穿xuyên 水thủy 面diện 。 鳳phượng 眼nhãn 逆nghịch 流lưu 窺khuy 。 兩lưỡng 岸ngạn 波ba 濤đào 靜tĩnh 。 平bình 帆phàm 去khứ 不bất 危nguy 。 襟khâm 湖hồ 通thông 宛uyển 道đạo 。 負phụ 郭quách 接tiếp 京kinh 師sư 。 任nhậm 重trọng/trùng 頻tần 來lai 往vãng 。 樓lâu 臺đài 引dẫn 月nguyệt 隨tùy 。

題đề 龍long 悟ngộ 菴am (# 并tinh 引dẫn )#

淳thuần 陰ấm 龍long 悟ngộ 菴am 者giả 。 興hưng 于vu 丙bính 戌tuất 歲tuế 。 適thích 有hữu 龍long 自tự 西tây 北bắc 來lai 。 蟠bàn 踞cứ 菴am 脊tích 。 頭đầu 角giác 顯hiển 然nhiên 。 稍sảo 頃khoảnh 。 向hướng 西tây 南nam 飛phi 去khứ 。 觀quán 者giả 以dĩ 謂vị 奇kỳ 事sự 。 邑ấp 侯hầu 丁đinh 偶ngẫu 題đề 龍long 悟ngộ 為vi 額ngạch 。 恰kháp 符phù 其kỳ 兆triệu 焉yên 。 庚canh 子tử 春xuân 予# 就tựu 醫y 寓# 此thử 。 是thị 以dĩ 知tri 其kỳ 詳tường 。 聊liêu 述thuật 志chí 云vân (# 菴am 東đông 向hướng )# 。

結kết 草thảo 向hướng 平bình 原nguyên 。 龍long 蟠bàn 眾chúng 目mục 喧huyên 。 花hoa 香hương 塗đồ 覺giác 地địa 。 果quả 熟thục 布bố 祗chi 園viên 。 萬vạn 頃khoảnh 煙yên 波ba 集tập 。 千thiên 林lâm 樹thụ 木mộc 繁phồn 。 開khai 窗song 明minh 四tứ 野dã 。 紅hồng 日nhật 湧dũng 當đương 軒hiên 。

龍long 池trì 和hòa 尚thượng 十thập 月nguyệt 廿# 九cửu 三tam 周chu 忌kỵ 日nhật

師sư 真chân 高cao 掛quải 月nguyệt 明minh 中trung 。 三tam 載tái 慇ân 勤cần 事sự 已dĩ 終chung 。 鳥điểu 謝tạ 春xuân 林lâm 香hương 滿mãn 地địa 。 猿viên 啼đề 殘tàn 雪tuyết 歲tuế 寒hàn 風phong 。 追truy 思tư 不bất 教giáo 全toàn 無vô 改cải 。 較giảo 後hậu 誰thùy 行hành 半bán 折chiết 衷# 。 捲quyển 卻khước 簾# 吹xuy 燈đăng 下hạ 火hỏa 。 虛hư 堂đường 日nhật 落lạc 影ảnh 凌lăng 空không 。

影ảnh 堂đường 告cáo 辭từ 詩thi (# 有hữu 引dẫn )#

先tiên 師sư 去khứ 世thế 七thất 日nhật 。 舟chu 方phương 入nhập 山sơn 。 正chánh 直trực 紛phân 紛phân 舉cử 措thố 之chi 際tế 。 及cập 任nhậm 請thỉnh 狀trạng 。 乞khất 銘minh 。 監giám 刻khắc 語ngữ 錄lục 之chi 事sự 。 至chí 次thứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 工công 竣# 。 遂toại 送tống 板bản 嘉gia 興hưng 楞lăng 嚴nghiêm 寺tự 已dĩ 入nhập 藏tạng 坊phường 。 秋thu 。 舉cử 入nhập 塔tháp 。 特đặc 進tiến 山sơn 諫gián 議nghị 。 眾chúng 心tâm 已dĩ 合hợp 。 非phi 一nhất 可khả 止chỉ 爾nhĩ 。 故cố 告cáo 供cung 而nhi 往vãng 師sư 小tiểu 祥tường 。 躬cung 禮lễ 塔tháp 頭đầu 。 見kiến 塔tháp 銘minh 未vị 勒lặc 。 工công 石thạch 未vị 程# 。 又hựu 居cư 兩lưỡng 月nguyệt 。 以dĩ 完hoàn 刻khắc 立lập 碑bi 。 遂toại 計kế 遠viễn 行hành 。 己kỷ 亥hợi 春xuân 。 聞văn 永vĩnh 首thủ 座tòa 病bệnh 將tương 危nguy 矣hĩ 。 偶ngẫu 泊bạc 吳ngô 門môn 。 得đắc 信tín 。 以dĩ 至chí 悲bi 感cảm 剋khắc 腑phủ 臟tạng 。 遂toại 勉miễn 詣nghệ 山sơn 。 乃nãi 三tam 月nguyệt 初sơ 十thập 也dã 。 次thứ 日nhật 。 即tức 奉phụng 影ảnh 堂đường 。 其kỳ 永vĩnh 首thủ 座tòa 徒đồ 輩bối 又hựu 作tác 一nhất 變biến 。 沸phí 搖dao 非phi 小tiểu 。 固cố 輸du 己kỷ 貲ti 。 以dĩ 為vi 調điều 解giải 。 事sự 得đắc 沖# 融dung 。 嗣tự 後hậu 。 商thương 于vu 眾chúng 。 以dĩ 繼kế 席tịch 之chi 舉cử 。 於ư 是thị 一nhất 眾chúng 。 未vị 全toàn 肯khẳng 諾nặc 言ngôn 。 至chí 再tái 方phương 允duẫn 從tùng 。 于vu 六lục 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 接tiếp 某mỗ 入nhập 院viện 。 以dĩ 影ảnh 堂đường 一nhất 應ưng 等đẳng 事sự 交giao 代đại 畢tất 矣hĩ 。 吁hu 。 舟chu 雖tuy 未vị 能năng 盡tận 孝hiếu 。 然nhiên 三tam 居cư 禹vũ 門môn 。 共cộng 一nhất 十thập 六lục 箇cá 月nguyệt 日nhật 也dã 。

時thời 九cửu 月nguyệt 十thập 有hữu 二nhị 日nhật 。 過quá 方phương 山sơn 主chủ 人nhân 。 洎kịp 眾chúng 堅kiên 請thỉnh 住trụ 持trì 。 亦diệc 勉miễn 允duẫn 。 以dĩ 補bổ 三tam 年niên 之chi 志chí 。 而nhi 作tác 事sự 奉phụng 焉yên 。 約ước 一nhất 年niên 三tam 周chu 之chi 制chế 畢tất 。 故cố 先tiên 於ư 真chân 前tiền 作tác 告cáo 辭từ 云vân 。

師sư 之chi 去khứ 世thế 舟chu 無vô 住trụ 。 皆giai 因nhân 師sư 後hậu 事sự 所sở 累lũy/lụy/luy 。 舟chu 豈khởi 無vô 能năng 向hướng 遠viễn 行hành 。 見kiến 語ngữ 嘈# 嘈# 忍nhẫn 將tương 避tị 。 師sư 在tại 光quang 中trung 鑑giám 亦diệc 清thanh 。 寧ninh 有hữu 祖tổ 道đạo 屬thuộc 人nhân 治trị 。 半bán 年niên 一nhất 年niên 存tồn 與dữ 亡vong 。 兩lưỡng 次thứ 三tam 翻phiên 事sự 不bất 易dị 。 若nhược 彼bỉ 若nhược 此thử 有hữu 嫌hiềm 疑nghi 。 門môn 墻tường 角giác 立lập 何hà 名danh 位vị 。 寒hàn 心tâm 三tam 反phản 入nhập 龍long 池trì 。 仰ngưỡng 面diện 捫môn 聲thanh 吞thôn 熱nhiệt 淚lệ 。 欲dục 訴tố 於ư 師sư 未vị 及cập 聞văn 。 猶do 將tương 今kim 古cổ 評bình 公công 議nghị 。 百bách 丈trượng 典điển 型# 千thiên 古cổ 持trì 。 豈khởi 向hướng 禹vũ 門môn 一nhất 旦đán 棄khí 。 聽thính 說thuyết 斯tư 語ngữ 眾chúng 顏nhan 怡di 。 故cố 從tùng 繼kế 舉cử 承thừa 遴# 次thứ 。 既ký 托thác 于vu 兄huynh 事sự 周chu 旋toàn 。 豈khởi 不bất 傾khuynh 誠thành 全toàn 仁nhân 義nghĩa 。 思tư 子tử 於ư 父phụ 觀quán 其kỳ 行hành 。 固cố 假giả 方phương 山sơn 展triển 終chung 始thỉ 。 就tựu 此thử 室thất 中trung 縣huyện 師sư 真chân 。 聊liêu 表biểu 一nhất 點điểm 喪táng 心tâm 志chí 。 陳trần 芹# 供cung 水thủy 作tác 清thanh 饗# 。 日nhật 焚phần 夜dạ 火hỏa 恭cung 如như 侍thị 。 雖tuy 未vị 緝tập 御ngự 樹thụ 法Pháp 幢tràng 。 靈linh 光quang 虛hư 運vận 空không 不bất 墜trụy 。 循tuần 環hoàn 交giao 際tế 秋thu 幾kỷ 經kinh 。 屈khuất 指chỉ 師sư 今kim 三tam 周chu 忌kỵ 。 禮lễ 師sư 真chân 前tiền 告cáo 作tác 辭từ 。 乞khất 師sư 昭chiêu 格cách 鑑giám 舟chu 意ý 。 欲dục 負phụ 師sư 真chân 別biệt 此thử 間gian 。 馨hinh 香hương 再tái 播bá 他tha 方phương 地địa 。 暫tạm 隨tùy 雲vân 翼dực 寄ký 空không 林lâm 。 若nhược 得đắc 深thâm 棲tê 重trọng/trùng 興hưng 記ký 。

友hữu 人nhân 歸quy 桑tang 田điền 結kết 菴am 口khẩu 占chiêm

味vị 道đạo 參tham 風phong 歷lịch 有hữu 年niên 。 歸quy 菴am 傍bàng 水thủy 近cận 親thân 田điền 。 春xuân 花hoa 夏hạ 麥mạch 秋thu 黃hoàng 稻đạo 。 正chánh 好hảo/hiếu 安an 閒nhàn 看khán 雪tuyết 天thiên 。

春xuân 日nhật 寄ký 金kim 粟túc 孤cô 雲vân 和hòa 尚thượng

憶ức 昔tích 看khán 林lâm 落lạc 。 年niên 來lai 廿# 四tứ 秋thu 。 世thế 移di 疏sớ/sơ 見kiến 闊khoát 。 情tình 慊khiểm/khiết 澹đạm 交giao 遊du 。 瘦sấu 影ảnh 春xuân 聲thanh 拂phất 。 幽u 香hương 谷cốc 口khẩu 流lưu 。 惟duy 憑bằng 持trì 此thử 意ý 。 寄ký 語ngữ 別biệt 山sơn 頭đầu 。

和hòa # 轢lịch 嚴nghiêm 居cư 士sĩ 中trung 興hưng 普phổ 明minh 寺tự 韻vận

昔tích 年niên 問vấn 寺tự 僧Tăng 。 悲bi 感cảm 復phục 何hà 興hưng 。 棘cức 草thảo 逢phùng 春xuân 剪tiễn 。 金kim 沙sa 聚tụ 日nhật 增tăng 。 願nguyện 深thâm 功công 業nghiệp 就tựu 。 持trì 重trọng/trùng 道đạo 愜# 弘hoằng 。 載tái 帛bạch 千thiên 秋thu 事sự 。 誰thùy 將tương 名danh 共cộng 登đăng 。

秋thu 蛩# 吟ngâm

爾nhĩ 聲thanh 于vu 類loại 亦diệc 非phi 雅nhã 。 何hà 以dĩ 喜hỷ 其kỳ 秋thu 露lộ 吟ngâm 。 若nhược 使sử 夜dạ 深thâm 聽thính 仔tử 細tế 。 悲bi 悲bi 切thiết 切thiết 語ngữ 寒hàn 心tâm 。

影ảnh 堂đường 集tập (# 終chung )#