葉Diệp 容Dung 等Đẳng 造Tạo 像Tượng 記Ký
顏Nhan 娟 英Anh 主Chủ 編Biên
葉diệp 容dung 等đẳng 造tạo 像tượng 記ký
右hữu 菩Bồ 薩Tát 主chủ 李# 鳳phượng 。
左tả 菩Bồ 薩Tát 主chủ 暢sướng 粃# 穀cốc 。
石thạch 像tượng 主chủ 暢sướng 定định 安an 。
當đương 陽dương 像tượng 主chủ 暢sướng 延diên 慶khánh 。
東đông 堪kham 像tượng 主chủ 張trương 國quốc 勝thắng 。
同đồng 堪kham 像tượng 主chủ 張trương 仲trọng 。
西tây 堪kham 主chủ 樊phàn 智trí 相tương/tướng 李# 珍trân 和hòa
左tả 葙# 菩Bồ 薩Tát 主chủ 暢sướng 遠viễn
右hữu 葙# 菩Bồ 薩Tát 主chủ 張trương 文văn 演diễn
石thạch 像tượng 主chủ 暢sướng 榮vinh 國quốc
右hữu 菩Bồ 薩Tát 主chủ 楊dương 盆bồn 生sanh
菩Bồ 薩Tát 主chủ 蘇tô 山sơn 胡hồ 。
天thiên 宮cung 主chủ 史sử 暎ánh 俱câu 。
大đại 齊tề 天thiên 保bảo 五ngũ 年niên 歲tuế 次thứ 甲giáp 戌tuất 四tứ 月nguyệt 丙bính 辰thần 朔sóc
二nhị 日nhật 丁đinh 巳tị 。 天thiên 宮cung 頌tụng 文văn 。
夫phu 至chí 道đạo 沖# 靜tĩnh 。 必tất 資tư 物vật 以dĩ 顯hiển 真chân 。 沈trầm 隱ẩn 留lưu 像tượng 。
因nhân 阿A 難Nan 以dĩ 存tồn 形hình 。 須tu 達đạt 捨xả 金kim 。 感cảm 群quần 迷mê 以dĩ 就tựu 。
正chánh 。 是thị 以dĩ 邑ấp 儀nghi 人nhân 等đẳng 。 故cố 知tri 大đại 慈từ 異dị 興hưng 。 閻Diêm 浮Phù 。
難nạn 處xứ 。 磬khánh 竭kiệt 家gia 珍trân 。 敬kính 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 造tạo 二nhị 寶bảo 塔tháp 。 石thạch 。
像tượng 三tam 區khu 。 上thượng 為vi 。 皇hoàng 帝đế 永vĩnh 隆long 。 百bá 官quan 朝triêu 慶khánh 。 法pháp 。
界giới 有hữu 形hình 。 咸hàm 同đồng 斯tư 願nguyện 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。 金kim 柱trụ 一nhất 。
振chấn 。 萬vạn 侶lữ 俱câu 張trương 。 同đồng 茲tư 像tượng 法pháp 。 眾chúng 惠huệ 无# 常thường 。 一nhất 階giai 。
超siêu 九cửu 。 永vĩnh 誤ngộ 時thời 亡vong 。 殊thù 山sơn 寶bảo 石thạch 。 異dị 想tưởng 神thần 功công 。 誤ngộ 。
斯tư 應ưng 狀trạng 。 動động 現hiện 真chân 容dung 。 虛hư 來lai 異dị 顯hiển 。 滅diệt 去khứ 難nạn/nan 蹤tung 。
光quang 明minh 主chủ 任nhậm 僧Tăng 惠huệ 。 齋trai 主chủ 暢sướng 洛lạc 生sanh 。
頂đảnh 生sanh 王vương 主chủ 樊phàn 安an 欣hân 孫tôn 顯hiển 和hòa 邑ấp 子tử 張trương 明minh 堂đường
供cúng 養dường 主chủ 蔡thái 元nguyên 興hưng 邑ấp 老lão 郭quách 懷hoài 邑ấp 子tử 呂lữ 。 姬# 。
邑ấp 主chủ 葉diệp 容dung 。 邑ấp 子tử 邢# 祖tổ 暈vựng 邑ấp 子tử 常thường 元nguyên 姜# 。
邑ấp 主chủ 暢sướng 遠viễn 。 邑ấp 子tử 孫tôn 貴quý 和hòa 邑ấp 子tử 董# 慶khánh 族tộc 。
都đô 維duy 那na 張trương 甑# 邑ấp 子tử 閻diêm 黑hắc 。 邑ấp 子tử 古cổ 薩tát 寶bảo 。
都đô 維duy 那na 張trương 璨xán 邑ấp 子tử 。 邑ấp 子tử 董# 伏phục 和hòa 。
維duy 那na 郭quách 外ngoại 生sanh 邑ấp 子tử 張trương 法pháp 悅duyệt 邑ấp 子tử 卜bốc 陽dương 買mãi
維duy 那na 梁lương 市thị 買mãi 邑ấp 子tử 曹tào 漫mạn 。 邑ấp 子tử 邵# 荊kinh 瑤dao 。
維duy 那na 魏ngụy 僧Tăng 化hóa 邑ấp 子tử 段đoạn 迴hồi 軍quân 邑ấp 子tử 王vương 康khang
中trung 正chánh □# 珍trân 和hòa 邑ấp 子tử 張trương 胡hồ 奴nô 邑ấp 子tử 梁lương 榮vinh 國quốc
中trung 正chánh 孫tôn 張trương 霸# 邑ấp 子tử 卜bốc 虎hổ 。 邑ấp 子tử 卜bốc 清thanh 醜xú 。
邑ấp 子tử 曹tào 郎lang 仁nhân 邑ấp 子tử 楊dương 黑hắc 。
邑ấp 子tử □# 延diên 慶khánh 邑ấp 子tử □# □# □# 。
Bài Viết Liên Quan
Tống Kính Nghiệp Đẳng Tạo Tháp Ký -
Tĩnh Minh Đẳng Tu Tháp Tạo Tượng Ký -
Ngưng Thiền Tự Tam Cấp Phù Đồ Bi -
Phan Cảnh Huy Tạo Bi Tượng Ký -
Viên Vĩnh Đẳng Ngũ Thập Nhân Tạo Tượng Ký -
Trinh Đẳng Tạo Thạch Quật Ký -
NIỆM PHẬT THẬP YẾU
Hòa thượng Thích Thiền Tâm
Diễn đọc: Huệ Tâm
Chốn cũ chân-như lắm nẻo về,
Đường tuy khác lối vẫn đồng quê.
Trong Thiền có Tịnh trời Lư-lảnh,
Nơi Tịnh gồm Thiền nước Động-Khê
Tiến bước nguồn-tâm ngời tuyệt sáng,
Quay nhìn bể-tục ngát hương thề.
Bao giờ học kẻ cười hoa được,
Đem ý sen lành rải bến mê.
(HT Thích Thiền Tâm)
Sen nở trong đầm đỏ trắng phơi,
Bùn nhơ không nhiễm xác thêm tươi,
Thân ngay, ngó rỗng, gương đầy hột,
Điệu lý tu hành cũng thế thôi.