金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 三Tam 十Thập 七Thất 尊Tôn 禮Lễ

南Nam 慕mộ 清thanh 淨tịnh 法Pháp 身thân 毘Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật 。

南Nam 慕mộ 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 自tự 性tánh 身thân 阿A 閦Súc 佛Phật 。

南Nam 慕mộ 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 聚tụ 身thân 寶Bảo 生Sanh 佛Phật 。

南Nam 慕mộ 受thọ 用dụng 智trí 慧tuệ 身thân 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。

南Nam 慕mộ 作tác 變biến 化hóa 身thân 不Bất 空Không 成Thành 就Tựu 佛Phật 。

南Nam 慕mộ 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 金kim 剛cang 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 寶bảo 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 法Pháp 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 業nghiệp 波Ba 羅La 蜜Mật 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 金Kim 剛Cang 薩Tát 埵Đóa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 金Kim 剛Cang 王Vương 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 金Kim 剛Cang 欲Dục 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 金Kim 剛Cang 善Thiện 哉Tai 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 聚tụ 。 金Kim 剛Cang 寶Bảo 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 聚tụ 。 金Kim 剛Cang 光Quang 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 聚tụ 。 金Kim 剛Cang 幢Tràng 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 功công 德đức 聚tụ 。 金Kim 剛Cang 笑Tiếu 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 門môn 。 金Kim 剛Cang 法Pháp 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 門môn 。 金Kim 剛Cang 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 門môn 。 金Kim 剛Cang 因Nhân 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 門môn 。 金Kim 剛Cang 語Ngữ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 精tinh 進tấn 。 金Kim 剛Cang 業Nghiệp 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 精tinh 進tấn 。 金Kim 剛Cang 護Hộ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大Đại 精Tinh 進Tấn 。 金Kim 剛Cang 牙Nha 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 大đại 精tinh 進tấn 。 金Kim 剛Cang 拳Quyền 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 適thích 悅duyệt 心tâm 。 金Kim 剛Cang 嬉Hi 戲Hí 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 供cúng 養dường 海hải 雲vân 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 離ly 垢cấu 繒tăng 。 金Kim 剛Cang 鬘Man 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 妙diệu 法Pháp 音âm 。 金Kim 剛Cang 歌Ca 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 神thần 通thông 業nghiệp 。 金Kim 剛Cang 舞Vũ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 真Chân 如Như 薰huân 。 金Kim 剛Cang 焚Phần 香Hương 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 金Kim 剛Cang 華Hoa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 常thường 普phổ 照chiếu 。 金Kim 剛Cang 燈Đăng 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 戒giới 清thanh 涼lương 。 金Kim 剛Cang 塗Đồ 香Hương 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 四tứ 攝nhiếp 智trí 金Kim 剛Cang 鉤Câu 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 成thành 辦biện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 善thiện 巧xảo 智trí 。 金Kim 剛Cang 索Sách 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 奉phụng 教giáo 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 堅kiên 固cố 智trí 。 金Kim 剛Cang 鎖Tỏa 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 使sứ 者giả 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

南Nam 慕mộ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 歡hoan 樂lạc 智trí 。 金Kim 剛Cang 鈴Linh 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 出xuất 生sanh 。 盡tận 虛hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 。 同đồng 一nhất 體thể 性tánh 。 金kim 剛cang 界giới 生sanh 身thân 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 隨tùy 順thuận 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。

普phổ 為vì 梵Phạm 釋Thích 四Tứ 王Vương 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 帝đế 主chủ 人nhân 王vương 。 師sư 僧Tăng 父phụ 母mẫu 。 及cập 善Thiện 知Tri 識Thức 。 道Đạo 場Tràng 眾chúng 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 並tịnh 願nguyện 斷đoạn 除trừ 諸chư 障chướng 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。

至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。

弟đệ 子tử 眾chúng 等đẳng 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 曠khoáng 大đại 劫kiếp 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 迷mê 無vô 我ngã 覺giác 。 計kế 有hữu 我ngã 人nhân 。 我ngã 許hứa 既ký 興hưng 。 常thường 緣duyên 我ngã 所sở 。 根căn 塵trần 浩hạo 繞nhiễu 。 識thức 陰ấm 奔bôn 波ba 。 擊kích 動động 身thân 心tâm 。 猶do 如như 電điện 轉chuyển 。 清thanh 淨tịnh 眼nhãn 耳nhĩ 。 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 一nhất 念niệm 不bất 覺giác 。 翻phiên 作tác 六lục 師sư 。 偷thâu 法Pháp 王Vương 財tài 。 供cung 邊biên 見kiến 賊tặc 。 賊tặc 既ký 熾sí 盛thịnh 。 破phá 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 殘tàn 害hại 法Pháp 身thân 。 焚phần 燒thiêu 慧tuệ 命mạng 。 如như 此thử 等đẳng 罪tội 。 數số 越việt 塵trần 沙sa 。 從tùng 迷mê 至chí 迷mê 。 莫mạc 測trắc 終chung 始thỉ 。

今kim 始thỉ 覺giác 悟ngộ 。 深thâm 悔hối 自tự 慚tàm 。 曉hiểu 夜dạ 驚kinh 惶hoàng 。 身thân 心tâm 戰chiến 慄lật 。 永vĩnh 斷đoạn 迷mê 覺giác 。 貪tham 愛ái 我ngã 人nhân 。 投đầu 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 歸quy 安An 樂Lạc 國Quốc 。 以dĩ 無vô 我ngã 覺giác 。 降hàng 伏phục 六lục 師sư 。 收thu 法Pháp 王Vương 財tài 。 納nạp 三tam 堅kiên 藏tạng 。 資tư 給cấp 慧tuệ 命mạng 。 增tăng 益ích 法Pháp 身thân 。 然nhiên 法pháp 性tánh 燈đăng 。 常thường 照chiếu 無vô 盡tận 。 行hạnh 願nguyện 理lý 事sự 。 塵trần 界giới 不bất 違vi 。 三Tam 寶Bảo 三tam 乘thừa 。 誓thệ 當đương 弘hoằng 護hộ 。 迷mê 覺giác 之chi 罪tội 。 隨tùy 懺sám 消tiêu 滅diệt 。

懺sám 悔hối 迴hồi 向hướng 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。

至chí 心tâm 發phát 願nguyện 。

弟đệ 子tử 眾chúng 等đẳng 。 及cập 法Pháp 界Giới 有hữu 情tình 。 始thỉ 從tùng 今kim 日nhật 。 乃nãi 至chí 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 念niệm 堅kiên 固cố 。 念niệm 念niệm 勝thắng 進tiến 。 身thân 心tâm 自tự 在tại 。 辯biện 說thuyết 無vô 礙ngại 。 於ư 一nhất 念niệm 之chi 中trung 。 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須tu 知tri 諸chư 法pháp 。 畢tất 竟cánh 空không 寂tịch 。 而nhi 常thường 度độ 脫thoát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 以dĩ 涅Niết 槃Bàn 為vi 證chứng 。

發phát 願nguyện 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。

金Kim 剛Cang 頂Đảnh 瑜Du 伽Già 三Tam 十Thập 七Thất 尊Tôn 禮Lễ

唐đường 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 。 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 大đại 廣quảng 智trí 不bất 空không 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。
Phiên âm và chấm câu: Tại gia Bồ-tát giới Thanh tín nam Nguyên Thuận
Phiên âm: 31/12/2017 ◊ Cập nhật: 31/12/2017