Đại Uy Đức Đà La Ni Kinh - Quyển 10

Đại Uy Đức Đà La Ni Kinh - Quyển 10
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 經Kinh
Quyển 10
隋Tùy 闍Xà 那Na 崛Quật 多Đa 譯Dịch

大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

隋tùy 北bắc 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 闍xà 那na 崛quật 那na 譯dịch

阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 知tri 此thử 言ngôn 辭từ 者giả 。 彼bỉ 則tắc 名danh 曰viết 。 不bất 隨tùy 他tha 智trí 。 以dĩ 何hà 義nghĩa 故cố 。 名danh 不bất 隨tùy 他tha 智trí 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 聞văn 已dĩ 誦tụng 習tập 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 現hiện 在tại 諸chư 法pháp 。 當đương 得đắc 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 夜dạ 叉xoa 卑ty 梨lê 多đa 及cập 富phú 單đơn 那na 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 等đẳng 。 常thường 隨tùy 守thủ 護hộ 。 如như 是thị 如như 是thị 。 彼bỉ 現hiện 見kiến 法pháp 當đương 得đắc 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 諸chư 法pháp 。 於ư 未vị 來lai 世thế 因nhân 。 彼bỉ 不bất 向hướng 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 閻Diêm 摩Ma 羅La 世thế 。 亦diệc 復phục 不bất 墮đọa 。 不bất 閑nhàn 之chi 處xứ 。

何hà 以dĩ 故cố 。

阿A 難Nan 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 如như 是thị 文văn 句cú 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 法Pháp 。 若nhược 無vô 福phước 德đức 。 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 。 至chí 彼bỉ 手thủ 中trung 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 若nhược 往vãng 昔tích 曾tằng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 如như 是thị 諸chư 修tu 多đa 羅la 方phương 至chí 彼bỉ 手thủ 。 當đương 得đắc 正chánh 信tín 。 解giải 脫thoát 之chi 處xứ 。 證chứng 真chân 實thật 義nghĩa 。 現hiện 在tại 法pháp 中trung 及cập 未vị 來lai 世thế 。 尚thượng 得đắc 證chứng 清thanh 淨tịnh 。

阿A 難Nan 。 世thế 間gian 無vô 有hữu 。 如như 是thị 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 彼bỉ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 善thiện 丈trượng 夫phu 。 有hữu 違vi 背bội 者giả 。

何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 當đương 與dữ 智trí 手thủ 值trị 遇ngộ 閑nhàn 處xứ 。 能năng 與dữ 果quả 報báo 寶bảo 手thủ 自tự 在tại 及cập 諸chư 財tài 利lợi 。 由do 彼bỉ 信tín 行hành 善thiện 根căn 廣quảng 大đại 。 此thử 悉tất 熾sí 盛thịnh 清thanh 淨tịnh 作tác 業nghiệp 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 受thọ 持trì 故cố 。 當đương 得đắc 捨xả 離ly 一nhất 切thiết 。 不bất 閑nhàn 之chi 處xứ 。 所sở 發phát 事sự 業nghiệp 。 當đương 得đắc 究cứu 竟cánh 。

阿A 難Nan 。 彼bỉ 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 行hành 此thử 行hạnh 者giả 。 善thiện 得đắc 利lợi 益ích 。 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 修tu 習tập 之chi 者giả 。 斷đoạn 滅diệt 一nhất 切thiết 。 不bất 善thiện 之chi 印ấn 。 當đương 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 成thành 就tựu 。

阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 憐lân 愍mẫn 於ư 我ngã 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 言ngôn 憐lân 愍mẫn 我ngã 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 者giả 。 若nhược 汝nhữ 等đẳng 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 修tu 多đa 羅la 法pháp 。 各các 各các 顯hiển 示thị 各các 各các 相tương 教giáo 。 是thị 則tắc 憐lân 愍mẫn 。

阿A 難Nan 。 此thử 諸chư 根căn 命mạng 入nhập 真chân 勝thắng 處xứ 。 汝nhữ 今kim 應ưng 當đương 。 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 諸chư 天thiên 人nhân 等đẳng 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 上thượng 來lai 廣quảng 明minh 諸chư 根căn 竟cánh 訖ngật )# 。

阿A 難Nan 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 時thời 。 謂vị 行hành 時thời 住trụ 時thời 去khứ 步bộ 時thời 來lai 步bộ 時thời 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 是thị 為vi 五ngũ 時thời 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 三tam 摩ma 耶da 。 一nhất 名danh 日nhật 初sơ 分phần/phân 三tam 摩ma 耶da 。 二nhị 名danh 日nhật 中trung 分phần/phân 三tam 摩ma 耶da 。 三tam 名danh 日nhật 後hậu 分phần/phân 三tam 摩ma 耶da 。 四tứ 名danh 教giáo 說thuyết 誦tụng 習tập 三tam 摩ma 耶da 。 五ngũ 名danh 作tác 衣y 三tam 摩ma 耶da 。 此thử 等đẳng 名danh 為vi 。 五ngũ 三tam 摩ma 耶da 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 。 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 一nhất 名danh 人nhân 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 二nhị 名danh 天thiên 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 三tam 名danh 他tha 想tưởng 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 四tứ 名danh 顛điên 倒đảo 想tưởng 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 五ngũ 名danh 過quá 時thời 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 是thị 為vi 五ngũ 摩ma 喉hầu 律luật 多đa 。 於ư 中trung 何hà 者giả 。 五ngũ 種chủng 最tối 後hậu 心tâm 生sanh 。 若nhược 取thủ 彼bỉ 生sanh 處xứ 從tùng 人nhân 中trung 捨xả 身thân 有hữu 餘dư 殘tàn 死tử (# 謂vị 於ư 餘dư 趣thú )# 彼bỉ 處xứ 死tử 已dĩ 。 所sở 有hữu 生sanh 處xứ 。 若nhược 天thiên 中trung 若nhược 人nhân 中trung 若nhược 地địa 獄ngục 中trung 若nhược 畜súc 生sanh 中trung 若nhược 閻Diêm 魔Ma 羅La 世thế 中trung 。 於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ 生sanh 。 從tùng 天thiên 捨xả 身thân 已dĩ 有hữu 餘dư 殘tàn 死tử 。 若nhược 生sanh 於ư 彼bỉ 處xứ 。 若nhược 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 若nhược 地địa 獄ngục 中trung 若nhược 畜súc 生sanh 中trung 若nhược 。 閻Diêm 羅La 世thế 中trung 。 於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ 生sanh 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 捨xả 身thân 所sở 有hữu 生sanh 處xứ 。 若nhược 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 若nhược 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 於ư 畜súc 生sanh 中trung 。 若nhược 於ư 閻Diêm 羅La 世thế 中trung 。 於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ 生sanh 。 從tùng 地địa 獄ngục 捨xả 身thân 已dĩ 。 所sở 有hữu 生sanh 處xứ 。 若nhược 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 若nhược 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 於ư 畜súc 生sanh 中trung 。 若nhược 於ư 閻Diêm 羅La 世thế 中trung 。 於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ 生sanh 。 從tùng 畜súc 生sanh 捨xả 身thân 已dĩ 。 所sở 有hữu 取thủ 生sanh 。 若nhược 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 若nhược 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 於ư 畜súc 生sanh 中trung 。 若nhược 於ư 閻Diêm 羅La 世thế 中trung 。 於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ 生sanh 。 閻diêm 羅la 世thế 捨xả 身thân 已dĩ 。 所sở 有hữu 取thủ 生sanh 。 若nhược 於ư 天thiên 中trung 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 若nhược 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 於ư 畜súc 生sanh 中trung 。 若nhược 於ư 閻Diêm 羅La 世thế 中trung 。 於ư 彼bỉ 處xứ 取thủ 生sanh 。 此thử 等đẳng 五ngũ 最tối 後hậu 心tâm 取thủ 生sanh 處xứ 。 於ư 彼bỉ 中trung 何hà 者giả 是thị 五ngũ 無vô 有hữu 勝thắng 。 取thủ 生sanh 處xứ 無vô 勝thắng 。 意ý 智trí 無vô 勝thắng 。 各các 各các 智trí 和hòa 合hợp 及cập 解giải 脫thoát 無vô 勝thắng 。 一nhất 味vị 因nhân 不bất 善thiện 諸chư 法pháp 無vô 勝thắng 。 取thủ 生sanh 中trung 意ý 無vô 有hữu 勝thắng 。 無vô 作tác 譬thí 喻dụ 故cố 。 是thị 為vi 五ngũ 無vô 有hữu 勝thắng 。 於ư 中trung 何hà 者giả 是thị 五ngũ 儉kiệm 。 謂vị 不bất 閑nhàn 處xứ 儉kiệm 。 煩phiền 惱não 儉kiệm 。 飢cơ 餓ngạ 儉kiệm 。 作tác 無vô 間gián 業nghiệp 。 成thành 就tựu 具cụ 足túc 為vi 大đại 儉kiệm 。 於ư 地địa 獄ngục 中trung 。 難nan 得đắc 脫thoát 行hành 路lộ 儉kiệm 。 是thị 為vi 五ngũ 儉kiệm 。 於ư 中trung 何hà 者giả 。 是thị 五ngũ 災tai 禍họa 。 若nhược 有hữu 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 偷thâu 盜đạo 物vật 故cố 。 彼bỉ 等đẳng 羸luy 瘦sấu 爛lạn 已dĩ 極cực 爛lạn 當đương 取thủ 命mạng 終chung 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 災tai 禍họa 。 於ư 持trì 戒giới 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 以dĩ 三tam 種chủng 瞋sân 謗báng 。 若nhược 破phá 戒giới 中trung 若nhược 邪tà 見kiến 中trung 若nhược 威uy 儀nghi 不bất 正chánh 中trung 。 智trí 者giả 知tri 見kiến 。 應ưng 當đương 遠viễn 離ly 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 方phương 墮đọa 於ư 惡ác 處xứ 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 災tai 禍họa 。

復phục 次thứ 有hữu 一nhất 人nhân 。 誹phỉ 謗báng 佛Phật 法Pháp 。 以dĩ 魔ma 所sở 將tương 文văn 句cú 味vị 中trung 不bất 正chánh 之chi 道đạo 。 所sở 說thuyết 之chi 法Pháp 。 教giáo 他tha 令linh 住trụ 勸khuyến 使sử 令linh 學học 。 因nhân 是thị 業nghiệp 故cố 生sanh 於ư 人nhân 間gian 。 當đương 為vi 狂cuồng 顛điên 。 此thử 是thị 第đệ 三tam 災tai 禍họa 。

復phục 有hữu 一nhất 種chủng 。 人nhân 作tác 剎sát 利lợi 灌quán 頂đảnh 王vương 。 以dĩ 四tứ 種chủng 兵binh 共cộng 伐phạt 隣lân 國quốc 王vương 欲dục 相tương 逼bức 切thiết 。 彼bỉ 多đa 諸chư 人nhân 身thân 被bị 傷thương 害hại 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 以dĩ 彼bỉ 業nghiệp 成thành 就tựu 故cố 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 彼bỉ 命mạng 終chung 已dĩ 。 還hoàn 生sanh 人nhân 間gian 。 共cộng 彼bỉ 一nhất 時thời 以dĩ 刀đao 杖trượng 等đẳng 遞đệ 相tương 加gia 害hại 。 或hoặc 被bị 火hỏa 燒thiêu 。 或hoặc 被bị 夜dạ 叉xoa 所sở 害hại 。 或hoặc 得đắc 極cực 惡ác 重trọng 病bệnh 觸xúc 彼bỉ 身thân 心tâm 世thế 間gian 希hy 有hữu 。 當đương 取thủ 命mạng 終chung 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 災tai 禍họa 。

復phục 次thứ 於ư 彼bỉ 。 劫kiếp 燒thiêu 之chi 時thời 。 此thử 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 熾sí 然nhiên 焰diễm 火hỏa 一nhất 向hướng 洞đỗng 燃nhiên 。 壞hoại 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 災tai 禍họa 。 此thử 為vi 五ngũ 災tai 禍họa 。

何hà 者giả 是thị 五ngũ 種chủng 多đa 貪tham 性tánh 。 諸chư 苟cẩu 多đa 貪tham 性tánh 為vi 團đoàn 食thực 故cố 。 婆Bà 羅La 門Môn 多đa 貪tham 性tánh 為vi 受thọ 請thỉnh 故cố 。 王vương 多đa 貪tham 性tánh 為vi 得đắc 王vương 位vị 故cố 。 丈trượng 夫phu 多đa 貪tham 性tánh 。 為vì 求cầu 利lợi 故cố 。 婦phụ 人nhân 多đa 貪tham 性tánh 為vi 求cầu 丈trượng 夫phu 故cố 。 彼bỉ 多đa 貪tham 性tánh 難nạn/nan 滿mãn 之chi 中trung 。 我ngã 說thuyết 婦phụ 人nhân 因nhân 欲dục 貪tham 性tánh 最tối 為vi 難nạn/nan 滿mãn 。 是thị 為vi 五ngũ 多đa 貪tham 性tánh 。

何hà 者giả 為vi 五ngũ 神thần 通thông 。 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 勝thắng 證chứng 知tri 中trung 。 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 知tri 種chủng 種chủng 往vãng 昔tích 念niệm 證chứng 中trung 。 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 生sanh 死tử 。 證chứng 知tri 中trung 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 天thiên 眼nhãn 中trung 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 天thiên 耳nhĩ 中trung 智trí 慧tuệ 神thần 通thông 。 是thị 等đẳng 名danh 五ngũ 神thần 通thông 。

何hà 者giả 五ngũ 可khả 信tín 。 義nghĩa 可khả 信tín 非phi 是thị 文văn 字tự 。 如Như 來Lai 可khả 信tín 。 信tín 可khả 信tín 。 精tinh 進tấn 可khả 信tín 。 證chứng 誰thùy 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 亦diệc 可khả 信tín 。 此thử 如Như 來Lai 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 修tu 多đa 羅la 法pháp 本bổn 彼bỉ 亦diệc 可khả 信tín 。 轉chuyển 已dĩ 復phục 轉chuyển 。 是thị 為vi 五ngũ 可khả 信tín 。

何hà 者giả 五ngũ 不bất 可khả 信tín 。 於ư 一nhất 切thiết 事sự 。 中trung 諸chư 婦phụ 人nhân 不bất 可khả 信tín 。 比Bỉ 丘Khâu 不bất 可khả 信tín 。 謂vị 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 有hữu 破phá 禁cấm 戒giới 者giả 。 於ư 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 中trung 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 不phủ 可khả 信tín 。 於ư 聖thánh 教giáo 中trung 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 不bất 可khả 信tín 。 謂vị 未vị 證chứng 實thật 諦đế 者giả 。 閹# 人nhân 不bất 可khả 信tín 。 是thị 為vi 五ngũ 不bất 可khả 信tín 。

何hà 者giả 是thị 五ngũ 種chủng 恐khủng 怖bố 。 沙Sa 門Môn 釋Thích 種chủng 子tử 。 於ư 彼bỉ 他tha 家gia 愛ái 樂nhạo 執chấp 著trước 嫉tật 妬đố 恐khủng 怖bố 。 諸chư 婦phụ 人nhân 等đẳng 婦phụ 人nhân 恐khủng 怖bố 。 諸chư 王vương 等đẳng 他tha 輪luân 恐khủng 怖bố 。 外ngoại 道đạo 婆Bà 羅La 門Môn 輩bối 沙Sa 門Môn 出xuất 生sanh 恐khủng 怖bố 。 諸chư 龍long 等đẳng 熱nhiệt 沙sa 恐khủng 怖bố 是thị 。 為vi 五ngũ 恐khủng 怖bố 。

於ư 中trung 何hà 者giả 是thị 五ngũ 怨oán 。 婦phụ 女nữ 怨oán 。 舍xá 宅trạch 怨oán 。 欲dục 貪tham 性tánh 怨oán 。 諸chư 王vương 等đẳng 各các 各các 相tương 伐phạt 怨oán 。 諸chư 沙Sa 門Môn 輩bối 各các 相tương/tướng 鬪đấu 怨oán 。 此thử 為vi 五ngũ 怨oán 。 此thử 五ngũ 種chủng 怨oán 中trung 沙Sa 門Môn 怨oán 最tối 為vi 可khả 惡ác 。

何hà 以dĩ 故cố 。 云vân 何hà 已dĩ 捨xả 五ngũ 欲dục 功công 德đức 。 捨xả 家gia 出xuất 家gia 。 而nhi 愛ái 著trước 他tha 家gia 而nhi 生sanh 怨oán 嫉tật 。 此thử 無vô 義nghĩa 利lợi 此thử 可khả 棄khí 捨xả 。 是thị 為vi 五ngũ 怨oán 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 共cộng 分phần/phân 。 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 為vi 五ngũ 共cộng 分phần/phân 。 何hà 者giả 為vi 五ngũ 順thuận 攝nhiếp 。 謂vị 正chánh 見kiến 心tâm 解giải 脫thoát 當đương 得đắc 果quả 。 慧tuệ 解giải 脫thoát 當đương 得đắc 果quả 。 心tâm 解giải 脫thoát 當đương 得đắc 果quả 。 功công 能năng 慧tuệ 解giải 脫thoát 當đương 得đắc 果quả 。 功công 能năng 言ngôn 正chánh 見kiến 者giả 。 以dĩ 持trì 戒giới 攝nhiếp 受thọ 多đa 聞văn 故cố 。 當đương 有hữu 攝nhiếp 受thọ 正chánh 念niệm 故cố 。 當đương 有hữu 攝nhiếp 受thọ 。 奢Xa 摩Ma 他Tha 故cố 。 當đương 有hữu 攝nhiếp 受thọ 。 毘Tỳ 婆Bà 舍Xá 那Na 故cố 。 當đương 有hữu 攝nhiếp 受thọ 此thử 等đẳng 。 為vi 五ngũ 順thuận 攝nhiếp 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 尊tôn 重trọng 。 於ư 佛Phật 尊tôn 重trọng 。 於ư 法Pháp 尊tôn 重trọng 。 於ư 僧Tăng 尊tôn 重trọng 。 於ư 戒giới 尊tôn 重trọng 。 於ư 三tam 昧muội 尊tôn 重trọng 。 是thị 為vi 五ngũ 種chủng 尊tôn 重trọng 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 重trọng 擔đảm 。 謂vị 五ngũ 陰ấm 聚tụ 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 陰ấm 聚tụ 。

謂vị 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。

復phục 有hữu 五ngũ 重trọng 擔đảm 。 先tiên 所sở 許hứa 可khả 。 是thị 為vi 彼bỉ 大đại 負phụ 重trọng 擔đảm 。 隨tùy 他tha 持trì 是thị 為vi 彼bỉ 負phụ 重trọng 擔đảm 。 煩phiền 惱não 重trọng 擔đảm 。 數sác 數sác 死tử 為vi 重trọng 擔đảm 。 負phụ 重trọng 物vật 為vi 重trọng 擔đảm 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 。 是thị 為vi 五ngũ 種chủng 重trọng 擔đảm 。 復phục 別biệt 有hữu 五ngũ 負phụ 重trọng 。 過quá 多đa 食thực 為vi 重trọng/trùng 。 過quá 飢cơ 為vi 重trọng/trùng 。 懷hoài 娠thần 婦phụ 人nhân 為vi 重trọng/trùng 。 失thất 利lợi 重trọng/trùng 。 多đa 貪tham 欲dục 重trọng/trùng 。 是thị 為vi 五ngũ 種chủng 負phụ 重trọng 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 諍tranh 事sự 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 作tác 兩lưỡng 舌thiệt 語ngữ 以dĩ 破phá 壞hoại 事sự 。 假giả 被bị 於ư 他tha 無vô 語ngữ 妄vọng 傳truyền 彼bỉ 諍tranh 事sự 生sanh 。 是thị 名danh 第đệ 一nhất 。 諍tranh 事sự 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 或hoặc 不bất 隨tùy 順thuận 教giáo 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 。 於ư 諍tranh 生sanh 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。

復phục 次thứ 一nhất 人nhân 多đa 作tác 賊tặc 盜đạo 。 於ư 彼bỉ 他tha 物vật 不bất 與dữ 自tự 取thủ 。 於ư 彼bỉ 求cầu 故cố 而nhi 生sanh 諍tranh 事sự 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 從tùng 家gia 捨xả 家gia 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 求cầu 活hoạt 命mạng 具cụ 。 為vì 財tài 利lợi 故cố 。 隨tùy 順thuận 他tha 人nhân 。 為vi 他tha 事sự 業nghiệp 。 不bất 滿mãn 所sở 願nguyện 。 以dĩ 彼bỉ 因nhân 緣duyên 。 故cố 於ư 諍tranh 事sự 生sanh 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。

復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 常thường 作tác 妄vọng 語ngữ 。 然nhiên 彼bỉ 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 與dữ 此thử 物vật 彼bỉ 後hậu 不bất 與dữ 彼bỉ 。 諍tranh 事sự 生sanh 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 。 諍tranh 事sự 生sanh 求cầu 決quyết 斷đoán 也dã 。

何hà 者giả 是thị 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 身thân 相tướng 續tục 繫hệ 。 縛phược 最tối 勝thắng 義nghĩa 中trung 身thân 可khả 厭yếm 惡ác 。 最tối 勝thắng 義nghĩa 中trung 此thử 身thân 被bị 他tha 所sở 食thực 。 最tối 勝thắng 義nghĩa 中trung 此thử 身thân 非phi 為vi 我ngã 所sở 。 最tối 勝thắng 義nghĩa 中trung 此thử 身thân 無vô 量lượng 種chủng 虫trùng 。 之chi 所sở 居cư 住trú 。 最tối 勝thắng 義nghĩa 中trung 此thử 身thân 能năng 作tác 欺khi 誑cuống 。 是thị 為vi 五ngũ 涅Niết 槃Bàn 相tương 續tục 繫hệ 縛phược 身thân 。

復phục 有hữu 五ngũ 滅diệt 身thân 相tướng 續tục 縛phược 。 謂vị 丈trượng 夫phu 見kiến 婦phụ 人nhân 產sản 時thời 而nhi 於ư 彼bỉ 中trung 。 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng 。 是thị 第đệ 一nhất 滅diệt 身thân 相tướng 續tục 縛phược 。

復phục 次thứ 有hữu 一nhất 丈trượng 夫phu 。 見kiến 婦phụ 人nhân 被bị 身thân 分phần/phân 患hoạn 。 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng 。 是thị 為vi 第đệ 二nhị 。 滅diệt 身thân 而nhi 住trụ 相tương 續tục 縛phược 。

復phục 次thứ 有hữu 一nhất 丈trượng 夫phu 。 於ư 女nữ 人nhân 邊biên 見kiến 臭xú 穢uế 已dĩ 臭xú 於ư 丈trượng 夫phu 。 即tức 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng 。 是thị 為vi 第đệ 三tam 。 滅diệt 身thân 相tướng 續tục 縛phược 。

復phục 次thứ 有hữu 一nhất 人nhân 。 若nhược 於ư 婦phụ 人nhân 邊biên 若nhược 丈trượng 夫phu 邊biên 。 或hoặc 掖dịch 下hạ 或hoặc 大đại 小tiểu 便tiện 。 中trung 聞văn 臭xú 氣khí 已dĩ 。 即tức 彼bỉ 中trung 生sanh 厭yếm 離ly 想tưởng 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 。 滅diệt 身thân 相tướng 續tục 縛phược 。

復phục 次thứ 有hữu 智trí 丈trượng 夫phu 於ư 婦phụ 人nhân 邊biên 生sanh 不bất 歸quy 依y 想tưởng 。 是thị 為vi 第đệ 五ngũ 。 滅diệt 身thân 相tướng 續tục 縛phược 。 此thử 五ngũ 法pháp 處xứ 常thường 有hữu 心tâm 生sanh 。 即tức 於ư 一nhất 切thiết 。 處xử 當đương 作tác 思tư 惟duy 念niệm 。 是thị 滅diệt 身thân 相tướng 續tục 縛phược 。 於ư 是thị 法pháp 作tác 思tư 念niệm 時thời 。 此thử 五ngũ 種chủng 滅diệt 身thân 法pháp 乃nãi 至chí 意ý 相tương 依y 縛phược 事sự 。 當đương 有hữu 利lợi 益ích 相tương 續tục 縛phược 法pháp 。 何hà 者giả 是thị 五ngũ 取thủ 著trước 想tưởng 。 取thủ 著trước 者giả 貪tham 欲dục 想tưởng 瞋sân 恚khuể 想tưởng 。 欺khi 誑cuống 想tưởng 不bất 去khứ 離ly 想tưởng 。 邪tà 見kiến 取thủ 諸chư 物vật 想tưởng 。 是thị 為vi 五ngũ 著trước 想tưởng 。 若nhược 有hữu 此thử 欲dục 想tưởng 者giả 。 以dĩ 何hà 事sự 故cố 。 而nhi 取thủ 著trước 也dã 。 以dĩ 不bất 實thật 生sanh 故cố 。 以dĩ 顛điên 倒đảo 想tưởng 故cố 。 諸chư 欲dục 不bất 順thuận 而nhi 生sanh 順thuận 想tưởng 。 諸chư 欲dục 可khả 棄khí 生sanh 美mỹ 味vị 想tưởng 。 諸chư 欲dục 苦khổ 報báo 生sanh 樂lạc 報báo 想tưởng 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 顛điên 倒đảo 取thủ 故cố 而nhi 生sanh 妄vọng 語ngữ 。 以dĩ 不bất 實thật 取thủ 故cố 以dĩ 凡phàm 夫phu 取thủ 。 取thủ 非phi 聖thánh 處xứ 故cố 當đương 生sanh 是thị 想tưởng 。 是thị 想tưởng 生sanh 已dĩ 。 作tác 無vô 間gián 業nghiệp 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 墮đọa 地địa 獄ngục 已dĩ 。 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 。 既ký 受thọ 苦khổ 惱não 無vô 有hữu 喜hỷ 樂lạc 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 故cố 更cánh 增tăng 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 取thủ 執chấp 著trước 也dã 。 言ngôn 瞋sân 恚khuể 想tưởng 者giả 。 彼bỉ 住trụ 妄vọng 語ngữ 。 彼bỉ 住trụ 顛điên 倒đảo 。 住trụ 不bất 實thật 中trung 。 自tự 住trụ 無vô 利lợi 益ích 處xứ 。 令linh 他tha 住trụ 無vô 利lợi 益ích 處xứ 。 亦diệc 住trụ 無vô 利lợi 處xứ 已dĩ 。 而nhi 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 以dĩ 無vô 慈từ 心tâm 故cố 。 生sanh 諸chư 患hoạn 縛phược 。 不bất 自tự 利lợi 益ích 亦diệc 不bất 利lợi 益ích 於ư 他tha 。 彼bỉ 最tối 惡ác 患hoạn 具cụ 足túc 。 如như 是thị 如như 是thị 。 復phục 當đương 作tác 無vô 間gián 業nghiệp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 墮đọa 彼bỉ 中trung 已dĩ 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 。 不bất 喜hỷ 不bất 樂lạc 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 故cố 。 此thử 是thị 第đệ 二nhị 。 瞋sân 恚khuể 之chi 想tưởng 。 不bất 喜hỷ 樂lạc 處xứ 。 有hữu 欺khi 誑cuống 想tưởng 者giả 。 彼bỉ 因nhân 貪tham 欲dục 想tưởng 故cố 生sanh 貪tham 。 而nhi 生sanh 無vô 明minh 為vi 首thủ 。 年niên 在tại 盛thịnh 壯tráng 而nhi 生sanh 歡hoan 樂lạc 。 生sanh 樂lạc 想tưởng 而nhi 恣tứ 情tình 欲dục 盜đạo 取thủ 他tha 物vật 。 取thủ 他tha 物vật 已dĩ 為vi 他tha 所sở 執chấp 。 當đương 斷đoạn 其kỳ 命mạng 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 。 如như 是thị 於ư 最tối 後hậu 心tâm 。 而nhi 取thủ 命mạng 終chung 。 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 墮đọa 地địa 獄ngục 已dĩ 。 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 。 不bất 喜hỷ 不bất 樂lạc 。 不bất 喜hỷ 樂lạc 故cố 一nhất 向hướng 無vô 喜hỷ 。 是thị 第đệ 三tam 欺khi 誑cuống 他tha 想tưởng 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 處xứ 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 。 不bất 出xuất 家gia 想tưởng 者giả 。 彼bỉ 因nhân 欲dục 生sanh 。 彼bỉ 因nhân 欲dục 出xuất 。 因nhân 多đa 欲dục 想tưởng 。 多đa 欲dục 想tưởng 故cố 。 為vi 欲dục 所sở 縛phược 。 為vị 欲dục 所sở 覆phú 。 親thân 近cận 不bất 淨tịnh 信tín 樂nhạo 不bất 淨tịnh 。 喜hỷ 樂lạc 妄vọng 語ngữ 。 如như 狗cẩu 齩giảo 枯khô 骨cốt 。 臥ngọa 不bất 淨tịnh 處xứ 常thường 住trụ 欲dục 中trung 是thị 名danh 不bất 出xuất 家gia 想tưởng 。 彼bỉ 在tại 家gia 已dĩ 受thọ 諸chư 欲dục 時thời 。 以dĩ 欲dục 因nhân 緣duyên 。 多đa 貪tham 欲dục 故cố 。 為vi 諸chư 欲dục 故cố 。 當đương 作tác 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 惡ác 趣thú 中trung 。 或hoặc 地địa 獄ngục 中trung 。 是thị 於ư 彼bỉ 中trung 。 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 。 受thọ 苦khổ 惱não 故cố 不bất 喜hỷ 不bất 樂lạc 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 故cố 一nhất 向hướng 不bất 樂nhạo 不bất 喜hỷ 。 是thị 為vi 第đệ 四tứ 。 不bất 出xuất 家gia 想tưởng 不bất 喜hỷ 樂lạc 處xứ 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 。 從tùng 分phân 別biệt 起khởi 。 邪tà 見kiến 想tưởng 者giả 。 此thử 想tưởng 大đại 惡ác 。 非phi 為vi 不bất 惡ác 。 若nhược 非phi 不bất 惡ác 是thị 最tối 極cực 惡ác 。 若nhược 極cực 惡ác 者giả 彼bỉ 取thủ 邊biên 見kiến 。 若nhược 取thủ 邊biên 見kiến 彼bỉ 即tức 邊biên 見kiến 。 若nhược 有hữu 邊biên 見kiến 彼bỉ 即tức 破phá 戒giới 。 若nhược 破phá 戒giới 者giả 彼bỉ 壞hoại 善thiện 根căn 。 於ư 不bất 善thiện 根căn 而nhi 順thuận 眠miên 也dã 。 若nhược 順thuận 眠miên 者giả 彼bỉ 即tức 為vi 取thủ 。 若nhược 為vi 取thủ 者giả 彼bỉ 即tức 造tạo 取thủ 。 若nhược 造tạo 取thủ 者giả 彼bỉ 即tức 恐khủng 怖bố 。 若nhược 恐khủng 怖bố 者giả 。 墮đọa 地địa 獄ngục 中trung 。 墮đọa 地địa 獄ngục 已dĩ 。 受thọ 極cực 苦khổ 惱não 。 既ký 受thọ 極cực 苦khổ 不bất 喜hỷ 不bất 樂lạc 。 無vô 喜hỷ 樂lạc 故cố 則tắc 著trước 邪tà 見kiến 。 是thị 則tắc 為vi 分phân 別biệt 起khởi 也dã 。 邪tà 見kiến 想tưởng 是thị 為vi 五ngũ 不bất 喜hỷ 想tưởng 。 於ư 中trung 此thử 等đẳng 諸chư 想tưởng 中trung 能năng 生sanh 不bất 喜hỷ 樂lạc 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 想tưởng 。 何hà 者giả 一nhất 想tưởng 能năng 生sanh 。 所sở 謂vị 於ư 諸chư 。 法pháp 中trung 不bất 生sanh 敬kính 重trọng 。 以dĩ 不bất 敬kính 重trọng 故cố 當đương 不bất 修tu 學học 。 以dĩ 不bất 學học 故cố 於ư 般Bát 若Nhã 中trung 。 而nhi 不bất 增tăng 長trưởng 。 彼bỉ 無vô 智trí 已dĩ 當đương 成thành 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。 此thử 是thị 凡phàm 夫phu 。 所sở 謂vị 五ngũ 種chủng 不bất 喜hỷ 想tưởng 。 此thử 五ngũ 想tưởng 行hành 名danh 為vi 不bất 喜hỷ 。

阿A 難Nan 當đương 知tri 。 彼bỉ 時thời 於ư 五ngũ 百bách 年niên 中trung 。 正Chánh 法Pháp 滅diệt 時thời 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 。 無vô 有hữu 恭cung 敬kính 。 彼bỉ 於ư 法pháp 處xứ 無vô 有hữu 心tâm 想tưởng 。 當đương 非phi 沙Sa 門Môn 。 非phi 沙Sa 門Môn 已dĩ 為vi 團đoàn 食thực 故cố 。 自tự 言ngôn 如như 是thị 我ngã 有hữu 。 信tín 也dã 我ngã 有hữu 信tín 也dã 。 彼bỉ 等đẳng 如như 是thị 。 佛Phật 正Chánh 法Pháp 中trung 說thuyết 生sanh 樂nhạo/nhạc/lạc 心tâm 。

時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 為vi 滅diệt 其kỳ 善thiện 心tâm 故cố 。 當đương 作tác 勤cần 劬cù 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 般Bát 若Nhã 中trung 。 當đương 不bất 增tăng 長trưởng 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 中trung 不bất 增tăng 長trưởng 故cố 。 彼bỉ 即tức 當đương 得đắc 如như 是thị 之chi 法pháp 。 謂vị 無vô 有hữu 智trí 。 無vô 智trí 故cố 如như 是thị 法pháp 中trung 而nhi 不bất 知tri 因nhân 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 。 功công 德đức 之chi 處xứ 。 既ký 不bất 知tri 已dĩ 當đương 成thành 無vô 智trí 。 如như 是thị 於ư 諸chư 。 勝thắng 法Pháp 中trung 當đương 得đắc 遠viễn 離ly 。 當đương 得đắc 疑nghi 惑hoặc 而nhi 不bất 誦tụng 習tập 。 若nhược 於ư 如như 是thị 。 諸chư 正Chánh 法Pháp 中trung 有hữu 遠viễn 離ly 者giả 。 彼bỉ 不bất 受thọ 持trì 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 彼bỉ 不bất 受thọ 持trì 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 彼bỉ 等đẳng 不bất 名danh 受thọ 佛Phật 法Pháp 者giả 。 若nhược 當đương 不bất 受thọ 。 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 。 當đương 得đắc 墮đọa 落lạc 。 若nhược 於ư 佛Phật 教giáo 。 當đương 墮đọa 落lạc 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 當đương 沒một 。 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。

阿A 難Nan 。 是thị 故cố 我ngã 告cáo 汝nhữ 我ngã 語ngứ 汝nhữ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 法pháp 之chi 中trung 。 但đãn 生sanh 信tín 心tâm 。 而nhi 彼bỉ 如như 是thị 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 中trung 若nhược 不bất 修tu 習tập 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 應ưng 當đương 盡tận 心tâm 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 八bát 千thiên 佛Phật 所sở 。 曾tằng 已dĩ 毀hủy 損tổn 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 作tác 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 之chi 業nghiệp 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 於ư 無vô 上thượng 佛Phật 智trí 之chi 中trung 。 還hoàn 復phục 墮đọa 落lạc 。 及cập 違vi 背bội 也dã 。

阿A 難Nan 。 非phi 不bất 作tác 福phước 。 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 次thứ 第đệ 等đẳng 行hành 。 當đương 至chí 彼bỉ 手thủ 或hoặc 至chí 於ư 身thân 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 如Như 來Lai 教giáo 中trung 。 當đương 顛điên 倒đảo 墮đọa 落lạc 。 於ư 如Như 來Lai 教giáo 中trung 。 而nhi 得đắc 違vi 背bội 。

阿A 難Nan 。 譬thí 如như 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 劫kiếp 波ba 樹thụ 上thượng 有hữu 種chủng 種chủng 衣y 。 皆giai 悉tất 具cụ 足túc 。

時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 身thân 著trước 毛mao # 。 為vi 取thủ 衣y 故cố 詣nghệ 劫kiếp 初sơ 衣y 所sở 。 彼bỉ 人nhân 是thị 時thời 見kiến 劫kiếp 初sơ 衣y 便tiện 以dĩ 手thủ 觸xúc 。 觸xúc 已dĩ 驚kinh 怖bố 即tức 時thời 悔hối 沒một 。 彼bỉ 驚kinh 怖bố 已dĩ 虛hư 言ngôn 妄vọng 說thuyết 。 此thử 是thị 何hà 也dã 。 如như 是thị 微vi 細tế 如như 是thị 柔nhu 軟nhuyễn 。 而nhi 彼bỉ 恐khủng 怖bố 速tốc 疾tật 馳trì 走tẩu 。

復phục 有hữu 一nhất 人nhân 。 見kiến 彼bỉ 馳trì 走tẩu 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 謂vị 汝nhữ 丈trượng 夫phu 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 驚kinh 怖bố 馳trì 走tẩu 。 彼bỉ 即tức 答đáp 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 若nhược 欲dục 知tri 。 我ngã 為vi 何hà 事sự 故cố 。 如như 是thị 馳trì 走tẩu 。 報báo 汝nhữ 此thử 事sự 。 汝nhữ 不bất 能năng 辨biện 。 亦diệc 不bất 能năng 見kiến 。 彼bỉ 人nhân 復phục 告cáo 之chi 言ngôn 。 善thiện 哉tai 丈trượng 夫phu 。 如như 是thị 之chi 處xứ 。 但đãn 為vi 我ngã 說thuyết 。 汝nhữ 為vi 何hà 事sự 。 如như 是thị 馳trì 走tẩu 。

時thời 彼bỉ 答đáp 言ngôn 。 我ngã 不bất 能năng 住trụ 為vì 汝nhữ 解giải 說thuyết 。 我ngã 為vi 何hà 事sự 而nhi 馳trì 走tẩu 也dã 。 然nhiên 汝nhữ 今kim 者giả 我ngã 馳trì 走tẩu 時thời 。 汝nhữ 隨tùy 我ngã 後hậu 隨tùy 從tùng 我ngã 行hành 。 然nhiên 我ngã 於ư 後hậu 能năng 為vì 汝nhữ 說thuyết 。

時thời 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 為vi 巧xảo 方phương 便tiện 。 順thuận 其kỳ 馳trì 走tẩu 。 隨tùy 逐trục 而nhi 行hành 。

時thời 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 如như 是thị 走tẩu 時thời 。 不bất 休hưu 不bất 息tức 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 謂vị 善thiện 丈trượng 夫phu 。 在tại 彼bỉ 樹thụ 上thượng 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 色sắc 懸huyền 住trụ 彼bỉ 樹thụ 。 我ngã 手thủ 摩ma 觸xúc 欲dục 取thủ 彼bỉ 衣y 。 而nhi 我ngã 爾nhĩ 時thời 。 即tức 生sanh 恐khủng 怖bố 。 若nhược 不bất 馳trì 走tẩu 即tức 於ư 彼bỉ 方phương 當đương 取thủ 命mạng 終chung 。

時thời 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 而nhi 語ngứ 之chi 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 大đại 愚ngu 癡si 。 汝nhữ 不bất 知tri 是thị 劫kiếp 初sơ 衣y 也dã 。 謂vị 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 應ưng 可khả 來lai 。 今kim 共cộng 汝nhữ 去khứ 與dữ 汝nhữ 是thị 衣y 。

時thời 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 先tiên 以dĩ 手thủ 所sở 摩ma 觸xúc 者giả 。 應ưng 當đương 是thị 彼bỉ 劫kiếp 初sơ 衣y 也dã 。 還hoàn 復phục 如như 是thị 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 不bất 肯khẳng 隨tùy 從tùng 。 莫mạc 令linh 我ngã 等đẳng 。 在tại 於ư 彼bỉ 處xứ 。 當đương 擘phách 裂liệt 我ngã 心tâm 。 而nhi 取thủ 命mạng 終chung 。

阿A 難Nan 。 如như 是thị 如như 是thị 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 等đẳng 。 聞văn 如như 是thị 修tu 多đa 羅la 名danh 。 有hữu 如như 是thị 修tu 多đa 羅la 名danh 陀đà 羅la 尼ni 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 當đương 復phục 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 求cầu 此thử 修Tu 多Đa 羅La 故cố 。 發phát 勤cần 堅kiên 固cố 。 彼bỉ 勤cần 求cầu 時thời 便tiện 當đương 求cầu 初sơ 生sanh 得đắc 瞋sân 恚khuể 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 故cố 。 心tâm 不bất 憙hí 見kiến 。

阿A 難Nan 。 如như 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 欲dục 求cầu 衣y 者giả 。 瞋sân 恚khuể 惡ác 心tâm 觸xúc 劫kiếp 初sơ 衣y 已dĩ 。 即tức 生sanh 疑nghi 惑hoặc 之chi 想tưởng 。 起khởi 大đại 恐khủng 怖bố 捨xả 已dĩ 背bối/bội 走tẩu 。 如như 是thị 如như 是thị 。

阿A 難Nan 。 彼bỉ 等đẳng 如như 是thị 。 修tu 多đa 羅la 初sơ 發phát 欲dục 心tâm 讀đọc 誦tụng 修tu 習tập 。 當đương 作tác 疑nghi 惑hoặc 。 而nhi 有hữu 恐khủng 怖bố 。 生sanh 恐khủng 怖bố 已dĩ 。 當đương 背bối/bội 馳trì 走tẩu 。 於ư 是thị 法Pháp 中trung 。 而nhi 作tác 妄vọng 語ngữ 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 。 諸chư 餘dư 比Bỉ 丘Khâu 。 生sanh 陀đà 羅la 尼ni 者giả 。 彼bỉ 等đẳng 當đương 作tác 如như 是thị 語ngữ 。 汝nhữ 長trưởng 老lão 等đẳng 。 何hà 故cố 如như 是thị 。 等đẳng 修tu 多đa 羅la 而nhi 不bất 讀đọc 誦tụng 攝nhiếp 取thủ 受thọ 持trì 而nhi 背bối/bội 馳trì 走tẩu 。 彼bỉ 報báo 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 長trưởng 老lão 。 若nhược 欲dục 知tri 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 無vô 有hữu 如như 此thử 能năng 辯biện 。 如như 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 被bị 彼bỉ 第đệ 二nhị 丈trượng 夫phu 所sở 問vấn 。 謂vị 言ngôn 。 丈trượng 夫phu 。 汝nhữ 以dĩ 何hà 故cố 如như 是thị 馳trì 走tẩu 。 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 彼bỉ 報báo 之chi 言ngôn 。 謂vị 言ngôn 丈trượng 夫phu 。 若nhược 汝nhữ 丈trượng 夫phu 若nhược 欲dục 知tri 者giả 。 如như 是thị 汝nhữ 今kim 亦diệc 不bất 能năng 辯biện 。 彼bỉ 等đẳng 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 當đương 欲dục 求cầu 彼bỉ 善thiện 根căn 。 長trưởng 老lão 輩bối 汝nhữ 等đẳng 應ưng 向hướng 我ngã 說thuyết 。 彼bỉ 等đẳng 復phục 言ngôn 。 此thử 非phi 佛Phật 說thuyết 。

時thời 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 復phục 告cáo 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 長trưởng 老lão 輩bối 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 等đẳng 於ư 此thử 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 先tiên 已dĩ 修tu 學học 。 汝nhữ 長trưởng 老lão 輩bối 但đãn 修tu 學học 。 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 中trung 。

爾nhĩ 時thời 彼bỉ 等đẳng 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 等đẳng 亦diệc 復phục 如như 是thị 邪tà 見kiến 。 若nhược 如như 是thị 修tu 。 多đa 羅la 受thọ 持trì 因nhân 此thử 次thứ 第đệ 當đương 作tác 。 誹phỉ 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 復phục 當đương 訶ha 責trách 持trì 戒giới 。 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 輩bối 。

何hà 以dĩ 故cố 。 如như 是thị 等đẳng 癡si 丈trượng 夫phu 輩bối 。 著trước 於ư 世thế 間gian 。 麁thô 弊tệ 利lợi 養dưỡng 。 當đương 作tác 信tín 心tâm 而nhi 作tác 勤cần 求cầu 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 是thị 甚thậm 深thâm 諸chư 佛Phật 聖thánh 教giáo 中trung 。 而nhi 作tác ư 恐khủng 怖bố 。 如như 彼bỉ 丈trượng 夫phu 。 於ư 黑hắc 褐hạt 衣y 中trung 當đương 作tác 信tín 著trước 。 而nhi 彼bỉ 微vi 細tế 劫kiếp 初sơ 衣y 中trung 反phản 生sanh 恐khủng 怖bố 。 如như 是thị 如như 是thị 。

阿A 難Nan 。 彼bỉ 等đẳng 癡si 丈trượng 夫phu 輩bối 。 於ư 世thế 間gian 利lợi 養dưỡng 中trung 反phản 生sanh 信tín 著trước 。 而nhi 作tác 勤cần 求cầu 已dĩ 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 諸chư 佛Phật 語ngữ 中trung 諸chư 佛Phật 教giáo 中trung 當đương 作tác 恐khủng 怖bố 。

阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 來lai 世thế 曾tằng 種chúng 善thiện 根căn 。 諸chư 眾chúng 生sanh 輩bối 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 是thị 甚thậm 深thâm 佛Phật 菩Bồ 提Đề 中trung 不bất 作tác 恐khủng 怖bố 。 彼bỉ 等đẳng 能năng 生sanh 實thật 想tưởng 。 於ư 是thị 法Pháp 中trung 。 當đương 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 彼bỉ 等đẳng 於ư 是thị 作tác 中trung 當đương 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。 於ư 一nhất 切thiết 中trung 。 當đương 度độ 彼bỉ 岸ngạn 。

阿A 難Nan 。 如như 是thị 諸chư 法pháp 。 如Như 來Lai 已dĩ 如như 是thị 知tri 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 如như 是thị 生sanh 信tín 。 如như 劫kiếp 初sơ 衣y 莫mạc 復phục 當đương 作tác 。 唯duy 有hữu 黑hắc 毛mao # 衣y 也dã 。

於ư 中trung 何hà 者giả 是thị 五ngũ 痛thống 。 謂vị 身thân 痛thống 心tâm 痛thống 業nghiệp 痛thống 熟thục 果quả 痛thống 世thế 間gian 思tư 痛thống 。 是thị 為vi 五ngũ 痛thống 。 於ư 中trung 身thân 痛thống 者giả 。 若nhược 作tác 身thân 想tưởng 。 若nhược 有hữu 此thử 身thân 彼bỉ 即tức 愚ngu 癡si 。 無vô 所sở 識thức 別biệt 。 亦diệc 無vô 所sở 知tri 。 於ư 身thân 本bổn 性tánh 若nhược 有hữu 身thân 痛thống 不bất 實thật 取thủ 者giả 。 此thử 為vi 最tối 痛thống 。 於ư 中trung 何hà 者giả 。 是thị 心tâm 痛thống 。 意ý 為vi 首thủ 行hành 故cố 心tâm 痛thống 。

復phục 有hữu 心tâm 痛thống 。 若nhược 以dĩ 心tâm 思tư 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 聞văn 他tha 所sở 說thuyết 住trú 處xứ 。 憶ức 念niệm 思tư 惟duy 。 譬thí 如như 根căn 本bổn 廣quảng 大đại 鎮trấn 石thạch 。 何hà 者giả 是thị 根căn 本bổn 廣quảng 大đại 鎮trấn 石thạch 。 言ngôn 根căn 本bổn 廣quảng 大đại 鎮trấn 石thạch 者giả 。 是thị 即tức 愛ái 也dã 。

阿A 難Nan 。 愛ái 所sở 有hữu 名danh 字tự 如như 諸chư 國quốc 聚tụ 落lạc 中trung 。 言ngôn 愛ái 者giả 。 彼bỉ 有hữu 如như 是thị 名danh 字tự 言ngôn 。

怛đát 差sai 那na 。 斯tư 婆bà 耶da 。 娑sa 那na 娜na 。 帝đế 栗lật 瑟sắt 那na 。 闍xà 梨lê 尼ni 。 阿a 羅la 夜dạ 。 尼ni 岐kỳ 蹬đẳng 。 阿a 地địa 耶da 婆bà 娑sa 喃nẩm 。 阿a 羅la 伽già 。 尼ni 槃bàn 陀đà 。 婢tỳ 梨lê [莫/二/?]# 。 波ba 伽già 磨ma 。 [莫/二/?]# 羅la 跋bạt 帝đế 。 娑sa 羅la 帝đế 。 娑sa 羅la 跋bạt 帝đế 。 優ưu 鉢bát 剃thế (# 他tha 地địa 反phản )# 。 伽già 羅la 四tứ 尼ni 雞kê 多đa 跋bạt 帝đế 。 娑sa 陀đà 目mục 大đại 邏la 。 波ba 耶da 跋bạt 悉tất 鬄# 。 比tỉ 牟mâu 達đạt 邏la 陀đà 伽già 拏noa 。 鞞bệ 大đại 鞞bệ 大đại 跋bạt 帝đế 。 娑sa 迷mê 帝đế 。 比tỉ 暮mộ 呵ha 那na 。 闡xiển 陀đà 。 三tam [莫/二/?]# 伽già 。

阿A 難Nan 。 此thử 等đẳng 為vi 愛ái 名danh 字tự 。 以dĩ 此thử 等đẳng 故cố 當đương 有hữu 心tâm 痛thống 。 愛ái 別biệt 離ly 時thời 取thủ 事sự 不bất 實thật 故cố 。 思tư 惟duy 分phân 別biệt 故cố 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 業nghiệp 痛thống 者giả 。 此thử 漏lậu 業nghiệp 。 於ư 中trung 何hà 者giả 是thị 漏lậu 。 謂vị 身thân 業nghiệp 口khẩu 業nghiệp 意ý 業nghiệp 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 意ý 多đa 故cố 。 意ý 為vi 首thủ 故cố 。 次thứ 有hữu 語ngữ 言ngôn 名danh 字tự 。 於ư 彼bỉ 中trung 所sở 有hữu 善thiện 身thân 業nghiệp 口khẩu 業nghiệp 意ý 業nghiệp 。 然nhiên 彼bỉ 意ý 業nghiệp 如Như 來Lai 猶do 尚thượng 說thuyết 為vi 有hữu 漏lậu 。

何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 即tức 是thị 業nghiệp 。 若nhược 有hữu 彼bỉ 業nghiệp 不bất 受thọ 果quả 報báo 。 盡tận 煩phiền 惱não 者giả 。 如Như 來Lai 說thuyết 業nghiệp 盡tận 煩phiền 惱não 盡tận 。 於ư 中trung 所sở 有hữu 熟thục 果quả 畢tất 。 應ưng 當đương 受thọ 若nhược 黑hắc 若nhược 白bạch 者giả 。 若nhược 有hữu 所sở 受thọ 。 彼bỉ 即tức 是thị 苦khổ 。 若nhược 即tức 是thị 苦khổ 彼bỉ 即tức 是thị 痛thống 。 以dĩ 因nhân 痛thống 故cố 即tức 有hữu 痛thống 處xứ 依y 處xứ 而nhi 住trụ 。

復phục 有hữu 略lược 說thuyết 有hữu 五ngũ 種chủng 痛thống 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 煩phiền 惱não 中trung 。 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 閻diêm 羅la 世thế 天thiên 人nhân 。 此thử 為vi 五ngũ 痛thống 。

大Đại 威Uy 德Đức 陀Đà 羅La 尼Ni 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Pháp Hoa Truyền Ký - Quyển 0002

法Pháp 華Hoa 傳Truyền 記Ký Quyển 0002 唐Đường 僧Tăng 詳Tường 撰Soạn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 傳Truyền 記Ký 卷quyển 第đệ 二nhị 諸chư 師sư 序tự 集tập 第đệ 六lục 。 講giảng 解giải 感cảm 應ứng 第đệ 七thất 之chi 一nhất 。 -# 觀quán 師sư 序tự 一nhất -# 叡duệ 師sư 後hậu 序tự 二nhị...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Đại Bát Niết Bàn Kinh Sớ - Quyển 6

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏Sớ Quyển 6 隋Tùy 灌Quán 頂Đảnh 撰Soạn 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 六lục 隋tùy 章chương 安an 頂Đảnh 法Pháp 師sư 撰soạn 唐đường 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 湛trạm 然nhiên 再tái 治trị 哀ai 歎thán 品phẩm 下hạ 復phục 次thứ 躡niếp...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Trí Độ Luận - Quyển 67

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận Quyển 67 龍Long 樹Thụ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 後Hậu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 釋Thích 歎Thán 信Tín 行Hành 品Phẩm 第đệ 四tứ 十thập 五ngũ 之chi 餘dư (# 卷quyển 六lục 十thập 七thất )# 聖thánh 者giả 龍long 樹thụ 造tạo 後hậu...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Nhân Vương Kinh Sớ - Quyển 2

仁Nhân 王Vương 經Kinh 疏Sớ Quyển 2 唐Đường 圓Viên 測Trắc 撰Soạn 仁Nhân 王Vương 經Kinh 疏Sớ/sơ 卷quyển 中trung (# 本bổn )# 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 圓viên 測trắc 撰soạn 教Giáo 化Hóa 品Phẩm 第đệ 三tam 將tương 釋thích 此thử 品phẩm 。 略lược 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 初sơ 解giải 品phẩm...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh - Quyển 384

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh Quyển 384 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch 大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 。 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 四tứ 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 初sơ 分phần/phân 諸chư 法pháp 平bình...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Trí Độ Luận - Quyển 97

大Đại 智Trí 度Độ 論Luận Quyển 97 龍Long 樹Thụ 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 後Hậu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 譯Dịch 大Đại 智Trí 度Độ 論Luận 釋Thích 薩Tát 陀Đà 波Ba 崙Lôn 品Phẩm 第Đệ 八Bát 十Thập 八Bát 之Chi 餘Dư (# 卷quyển 第đệ 九cửu 十thập 七thất )# 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát...