大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 6
宋Tống 楊Dương 億Ức 等Đẳng 編Biên 修Tu
大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát
(# ▆# ▆# 趙triệu 。 安an 仁nhân ▆# ▆# 楊dương 。 億ức 等đẳng 奉phụng 。
勑# 編biên 修tu )#
別biệt 明minh 。 聖thánh 代đại 翻phiên 宣tuyên 錄lục 中trung 之chi 十thập 七thất 。
聖thánh 賢hiền 集tập 傳truyền 翻phiên 譯dịch 著trước 撰soạn 三tam 之chi 二nhị
東đông 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 著trước 撰soạn 二nhị 之chi 一nhất
夫phu 出xuất 世thế 之chi 法Pháp 。 無vô 說thuyết 之chi 說thuyết 也dã 闡xiển 教giáo 之chi 文văn 因nhân 言ngôn 遣khiển 言ngôn 也dã 故cố 一nhất 音âm 立lập 海hải 潮triều 之chi 喻dụ 隨tùy 類loại 而nhi 得đắc 聞văn 萬vạn 竅khiếu 有hữu 天thiên 籟# 之chi 名danh 殊thù 聲thanh 而nhi 皆giai 是thị 雖tuy 復phục 華hoa 竺trúc 遼liêu 敻# 聖thánh 賢hiền 差sai 別biệt 至chí 於ư 發phát 揮huy 神thần 妙diệu 覺giác 悟ngộ 昬# 蒙mông 闢tịch 甘cam 露lộ 之chi 通thông 門môn 艤# 愛ái 河hà 之chi 長trường/trưởng 檝tiếp 導đạo 迷mê 拯chửng 物vật 其kỳ 揆quỹ 一nhất 也dã 自tự 金kim 容dung 應ưng 見kiến 寶bảo 偈kệ 翻phiên 傳truyền 像tượng 教giáo 勃bột 興hưng 龍long 宮cung 開khai 奧áo 時thời 更cánh 累lũy/lụy/luy 代đại 數số 餘dư 千thiên 祀tự 御ngự 歷lịch 文văn 思tư 之chi 主chủ 有hữu 位vị 清thanh 信tín 之chi 臣thần 法pháp 苑uyển 五ngũ 教giáo 之chi 師sư 隱ẩn 居cư 四tứ 依y 之chi 士sĩ 識thức 與dữ 理lý 會hội 言ngôn 成thành 法Pháp 施thí 斯tư 皆giai 受thọ 能năng 仁nhân 之chi 付phó 囑chúc 遵tuân 外ngoại 護hộ 之chi 闡xiển 揚dương 我ngã 太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 則tắc 大đại 旻# 天thiên 奄yểm 宅trạch 智trí 地địa 協hiệp 和hòa 萬vạn 國quốc 勤cần 勞lao 二nhị 紀kỷ 殊thù 方phương 慕mộ 化hóa 絕tuyệt 域vực 歸quy 仁nhân 當đương 是thị 時thời 也dã 。 聲thanh 教giáo 所sở 通thông 梵Phạm 僧Tăng 屢lũ 集tập 於ư 是thị 開khai 譯dịch 館quán 崇sùng 度độ 門môn 雲vân 披phi 雨vũ 寶bảo 之chi 文văn 王vương 積tích 貫quán 花hoa 之chi 偈kệ 而nhi
萬vạn 乘thừa 樂nhạo/nhạc/lạc 真chân 風phong 之chi 載tái 郁uất 迂#
寶bảo 思tư 以dĩ 析tích 微vi 遂toại 有hữu 聖thánh 教giáo 序tự 又hựu 著trước 心tâm 輪luân 偈kệ 祕bí 藏tạng 詮thuyên 逍tiêu 遙diêu 詠vịnh 等đẳng 歌ca 詩thi 凡phàm 五ngũ 十thập 七thất 卷quyển 既ký 置trí 於ư 寶bảo 藏tạng 亦diệc 祕bí 在tại 名danh 山sơn 式thức 救cứu 群quần 迷mê 大đại 明minh 正chánh 覺giác 。
今kim 皇hoàng 帝đế 多đa 才tài 善thiện 繼kế 至chí 孝hiếu 丕# 承thừa 對đối 越việt
二nhị 儀nghi 報báo 功công 而nhi 讓nhượng 德đức 照chiếu 臨lâm 萬vạn 宇vũ 邇nhĩ 肅túc 而nhi 遠viễn 安an 當đương 重trọng/trùng 熙hi 累lũy/lụy/luy 盛thịnh 之chi 辰thần 洽hiệp
執chấp 契khế 尚thượng 文văn 之chi 化hóa
踐tiễn 祚tộ 之chi 始thỉ 即tức 以dĩ 緇# 徒đồ 懇khẩn 請thỉnh
著trước 繼kế 作tác 聖thánh 教giáo 序tự 至chí 於ư
青thanh 宮cung 問vấn 安an 之chi 暇hạ
紫tử 宸# 聽thính 政chánh 之chi 餘dư 因nhân
法Pháp 樂lạc 以dĩ 形hình 言ngôn 屬thuộc
善Thiện 誘Dụ 而Nhi 垂Thùy 製Chế 煥Hoán 乎Hồ 緗# 袟# 妙Diệu 貫Quán 典Điển 墳Phần 粵# 大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 五Ngũ 年Niên 西Tây 天Thiên 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝Triêu 奉Phụng 大Đại 夫Phu 試Thí 光Quang 祿Lộc 卿Khanh 。 傳Truyền 法Pháp 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 上Thượng 言Ngôn 請Thỉnh 以Dĩ 新Tân 譯Dịch 經Kinh 續Tục 開Khai 元Nguyên 貞Trinh 元Nguyên 舊Cựu 經Kinh 為Vi 之Chi 藏Tạng 錄Lục 乃Nãi
詔Chiếu 臣Thần 安An 仁Nhân 臣Thần 億Ức 及Cập 僧Tăng 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 以Dĩ 新Tân 經Kinh 部Bộ 帙# 類Loại 為Vi 編Biên 次Thứ 遂Toại 得Đắc 恭Cung 考Khảo 前Tiền 志Chí 列Liệt 表Biểu 上Thượng 聞Văn 以Dĩ
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 聖thánh 製chế 有hữu 恢khôi 闡xiển 教giáo 乘thừa 散tán 在tại 別biệt 集tập 者giả 亦diệc 乞khất 詮thuyên 擇trạch 以dĩ 付phó 有hữu 司ty
上thượng 濬# 發phát 清thanh 衷# 即tức 降giáng/hàng
明minh 詔chiếu 乃nãi 錄lục
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 妙diệu 覺giác 集tập 五ngũ 卷quyển 頒ban 下hạ 焉yên 而nhi 皇hoàng 上thượng 聖thánh 文văn 尚thượng 形hình 謙khiêm 德đức 又hựu 連liên 表biểu 再tái 上thượng 始thỉ 降giáng/hàng 御ngự 製chế 法Pháp 音âm 前tiền 集tập 七thất 卷quyển 俾tỉ 同đồng 編biên 纂toản 自tự 餘dư 名danh 臣thần 開Khai 士Sĩ 所sở 述thuật 起khởi 貞trinh 元nguyên 之chi 後hậu 迄hất 於ư
聖Thánh 朝Triêu 或Hoặc 討Thảo 尋Tầm 經Kinh 論Luận 之Chi 微Vi 言Ngôn 或Hoặc 紀Kỷ 錄Lục 龍Long 象Tượng 之Chi 大Đại 行Hành 或Hoặc 吟Ngâm 詠Vịnh 法Pháp 性Tánh 或Hoặc 演Diễn 暢Sướng 宗Tông 風Phong 今Kim 竝Tịnh 採Thải 當Đương 世Thế 之Chi 高Cao 奇Kỳ 因Nhân 前Tiền 錄Lục 之Chi 次Thứ 序Tự 附Phụ
二nhị 聖thánh 之chi 作tác 以dĩ 為vi 東đông 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 集tập 亦diệc 猶do 軻kha 雄hùng 談đàm 道đạo 俱câu 為vi 闕khuyết 里lý 之chi 徒đồ 公công 穀cốc 授thọ 經kinh 竝tịnh 列liệt 春xuân 秋thu 之chi 學học 期kỳ 永vĩnh 傳truyền 於ư 後hậu 代đại 庶thứ 有hữu 補bổ 於ư 將tương 來lai 云vân 爾nhĩ 。
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 六lục 十thập 二nhị 卷quyển
-# 蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 迴hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển
-# 祕bí 藏tạng 詮thuyên 二nhị 十thập 卷quyển
-# 祕bí 藏tạng 詮thuyên 佛Phật 賦phú 歌ca 行hành 共cộng 一nhất 卷quyển
-# 祕bí 藏tạng 詮thuyên 幽u 隱ẩn 律luật 詩thi 四tứ 卷quyển
-# 祕bí 藏tạng 詮thuyên 懷hoài 感cảm 詩thi 四tứ 卷quyển
-# 祕bí 藏tạng 詮thuyên 懷hoài 感cảm 迴hồi 文văn 詩thi 一nhất 卷quyển
-# 逍tiêu 遙diêu 詠vịnh 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển
-# 緣duyên 識thức 五ngũ 卷quyển
蓮liên 華hoa 心tâm 輪luân 迴hồi 文văn 偈kệ 頌tụng 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển
右hữu 此thử 頌tụng 文văn 因nhân 起khởi 一nhất 章chương 終chung 成thành 千thiên 首thủ 原nguyên 乎hồ 心tâm 字tự 冠quan 在tại 諸chư 篇thiên 起khởi 例lệ 迴hồi 文văn 成thành 二nhị 百bách 首thủ 心tâm 字tự 拘câu 就tựu 觀quán 字tự 交giao 㸦# 羅la 文văn 為vi 八bát 百bách 首thủ 復phục 通thông 心tâm 字tự 計kế 成thành 千thiên 首thủ 以dĩ 太thái 平bình 興hưng 國quốc 八bát 年niên 成thành 是thị 年niên 三tam 月nguyệt
上thượng 遣khiển 中trung 使sử 衛vệ 紹thiệu 欽khâm 諭dụ
旨chỉ 僧Tăng 錄lục 司ty 選tuyển 京kinh 城thành 義nghĩa 學học 文văn 章chương 僧Tăng 行hành 清thanh 惠huệ 溫ôn 繼kế 琳# 可khả 朝triêu 可khả 芝chi 可khả 贍thiệm 可khả 大đại 可khả 昇thăng 道đạo 真chân 德đức 遵tuân 寘trí 顯hiển 智trí 巒# 歸quy 一nhất 法pháp 超siêu 懷hoài 信tín 宣tuyên 正chánh 智trí 遜tốn 知tri 則tắc 全toàn 著trước 從tùng 志chí 等đẳng 二nhị 十thập 人nhân 為vi 之chi 注chú 解giải 內nội 供cung 奉phụng 官quan 臣thần 藍lam 敏mẫn 貞trinh 監giám 視thị 之chi 著trước 作tác 佐tá 郎lang 臣thần 呂lữ 文văn 仲trọng 詳tường 覆phú 書thư 成thành
上thượng 進tiến 召triệu 行hành 清thanh 等đẳng 對đối 於ư
便tiện 殿điện 撫phủ 諭dụ 之chi 三tam 人nhân 賜tứ 紫tử 衣y 七thất 人nhân 加gia 師sư 號hiệu 各các
賜tứ 襲tập 衣y 束thúc 帛bạch
詔chiếu 以dĩ 其kỳ 文văn 編biên 聯liên 入nhập 藏tạng 。
祕bí 藏tạng 詮thuyên 二nhị 十thập 卷quyển
-# 第đệ 一nhất 至chí 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển 共cộng 五ngũ 言ngôn 一nhất 千thiên 首thủ
祕bí 藏tạng 詮thuyên 佛Phật 賦phú 歌ca 行hành 共cộng 一nhất 卷quyển
右hữu 詮thuyên 賦phú 等đẳng 端đoan 拱củng 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt
上thượng 遣khiển 中trung 使sử 衛vệ 紹thiệu 欽khâm 諭dụ
旨chỉ 僧Tăng 錄lục 司ty 選tuyển 京kinh 城thành 義nghĩa 學học 文văn 章chương 僧Tăng 惠huệ 溫ôn 繼kế 琳# 守thủ 巒# 歸quy 一nhất 知tri 則tắc 玄huyền 儁# 道đạo 文văn 智trí 輪luân 行hành 勤cần 若nhược 虛hư 德đức 清thanh 自tự 圓viên 義nghĩa 圓viên 契khế 寧ninh 顥# 丕# 可khả 昕# 澄trừng 淨tịnh 道đạo 崇sùng 全toàn 海hải 智trí 英anh 重trọng/trùng 皓hạo 從tùng 顯hiển 子tử 芳phương 義nghĩa 巒# 智trí 圓viên 慶khánh 環hoàn 文văn 證chứng 懷hoài 古cổ 行hành 清thanh 可khả 朝triêu 可khả 昇thăng 德đức 遵tuân 光quang 仁nhân 繼kế 隆long 永vĩnh 光quang 守thủ 能năng 啟khải 玄huyền 重trọng/trùng 遷thiên 啟khải 明minh 海hải 月nguyệt 澄trừng 裕# 紹thiệu 宣tuyên 玄huyền 寶bảo 智trí 宣tuyên 守thủ 邦bang 崇sùng 智trí 澄trừng 照chiếu 恕thứ 雍ung 懷hoài 哲triết 道đạo 滿mãn 處xứ 圓viên 遇ngộ 恩ân 省tỉnh 才tài 常thường 靜tĩnh 守thủ 晏# 楚sở 南nam 等đẳng 五ngũ 十thập 六lục 人nhân 同đồng 為vi 注chú 解giải 書thư 成thành
上thượng 進tiến 各các
賜tứ 襲tập 衣y 器khí 幣tệ
詔chiếu 以dĩ 其kỳ 文văn 編biên 聯liên 入nhập 藏tạng 。
祕bí 藏tạng 詮thuyên 幽u 隱ẩn 律luật 詩thi 四tứ 卷quyển
-# 五ngũ 言ngôn 四tứ 韻vận 一nhất 百bách 首thủ
祕bí 藏tạng 詮thuyên 懷hoài 感cảm 詩thi 四tứ 卷quyển
-# 五ngũ 七thất 言ngôn 各các 一nhất 百bách 韻vận
祕bí 藏tạng 詮thuyên 懷hoài 感cảm 迴hồi 文văn 詩thi 一nhất 卷quyển
-# 五ngũ 七thất 言ngôn 各các 一nhất 首thủ 並tịnh 二nhị 十thập 韻vận
逍tiêu 遙diêu 詠vịnh 一nhất 十thập 一nhất 卷quyển
-# 五ngũ 七thất 言ngôn 詩thi 各các 一nhất 百bách 首thủ
右hữu 詩thi 什thập 端đoan 拱củng 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt
上thượng 遣khiển 中trung 使sử 衛vệ 紹thiệu 欽khâm 諭dụ
旨chỉ 僧Tăng 錄lục 司ty 選tuyển 京kinh 城thành 義nghĩa 學học 文văn 章chương 僧Tăng 可khả 昇thăng 歸quy 一nhất 守thủ 邦bang 澄trừng 裕# 德đức 清thanh 行hành 勤cần 永vĩnh 光quang 崇sùng 智trí 可khả 芝chi 道đạo 滿mãn 可khả 昕# 懷hoài 古cổ 等đẳng 一nhất 十thập 二nhị 人nhân 同đồng 為vi 注chú 釋thích 書thư 成thành
上thượng 進tiến
賜tứ 束thúc 帛bạch 器khí 幣tệ 緡# 錢tiền
詔chiếu 以dĩ 其kỳ 文văn 編biên 聯liên 入nhập 藏tạng 。
緣duyên 識thức 五ngũ 卷quyển
-# 第đệ 一nhất 卷quyển 五ngũ 言ngôn 頌tụng 四tứ 韻vận 五ngũ 十thập 首thủ
-# 第đệ 二nhị 卷quyển 七thất 言ngôn 頌tụng 四tứ 韻vận 五ngũ 十thập 首thủ
-# 第đệ 三tam 卷quyển 雜tạp 言ngôn 七thất 言ngôn 頌tụng 二nhị 韻vận 相tương/tướng 閒gian/nhàn 五ngũ 十thập 八bát 首thủ
-# 第đệ 四tứ 卷quyển 五ngũ 七thất 言ngôn 頌tụng 二nhị 韻vận 各các 五ngũ 十thập 首thủ
-# 第đệ 五ngũ 卷quyển 五ngũ 七thất 言ngôn 頌tụng 二nhị 韻vận 長trường/trưởng 韻vận 相tương/tướng 閒gian/nhàn 六lục 十thập 二nhị 首thủ
右hữu 頌tụng 至chí 道đạo 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 中trung
詔chiếu 下hạ 印ấn 經kinh 院viện 開khai 板bản 模mô 印ấn 編biên 聯liên 入nhập 藏tạng 。
妙diệu 覺giác 集tập 五ngũ 卷quyển
-# 第đệ 一nhất 卷quyển
-# 歌ca 行hành 一nhất 十thập 一nhất 首thủ
-# 第đệ 二nhị 卷quyển
-# 古cổ 調điều 詩thi
-# 四tứ 言ngôn 一nhất 十thập 首thủ
-# 三tam 言ngôn 一nhất 首thủ
-# 七thất 言ngôn 一nhất 首thủ
-# 一nhất 言ngôn 至chí 十thập 言ngôn 一nhất 首thủ
-# 第đệ 三tam 卷quyển
-# 五ngũ 言ngôn 詩thi 一nhất 十thập 九cửu 首thủ
-# 第đệ 四tứ 卷quyển
-# 七thất 言ngôn 詩thi 一nhất 十thập 六lục 首thủ
-# 第đệ 五ngũ 卷quyển
-# 序tự 二nhị 首thủ
右hữu 集tập 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 尚thượng 書thư 兵binh 部bộ 侍thị 郎lang 脩tu 。 國quốc 史sử 臣thần 趙triệu 安an 仁nhân 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 尚thượng 書thư 戶hộ 部bộ 郎lang 中trung 知tri 制chế 誥# 臣thần 楊dương 億ức 請thỉnh 編biên 入nhập 藏tạng 上thượng 表biểu 曰viết 臣thần 等đẳng 準chuẩn 。
詔chiếu 編biên 修tu
聖thánh 朝triêu 釋thích 教giáo 藏tạng 錄lục 先tiên 上thượng 言ngôn 乞khất 降giáng/hàng
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 別biệt 集tập 釋thích 門môn 文văn 字tự 編biên 修tu 入nhập 藏tạng 奉phụng
勑# 依y 奏tấu 者giả 伏phục 奏tấu
凝ngưng 旒lưu 亟# 承thừa 於ư
俞# 旨chỉ 垂thùy 榮vinh 法Pháp 藏tạng 冀ký 獲hoạch 於ư
真chân 文văn 祈kỳ
乃nãi 聖thánh 之chi 式thức 從tùng 跼#
蓋cái 高cao 而nhi 若nhược 慄lật 臣thần 安an 仁nhân 等đẳng 誠thành 虔kiền 誠thành 懇khẩn 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 惟duy
崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 紹thiệu 隆long
大đại 寶bảo 祗chi 遹#
詒# 謀mưu
累lũy/lụy/luy 仁nhân 茂mậu 著trước 於ư
丕# 功công
肖tiếu 德đức 誕đản 膺ưng 於ư
永vĩnh 命mạng 纘#
禹vũ 舊cựu 服phục 九cửu 疇trù 式thức 敘tự 於ư 彝# 倫luân 與dữ 黃hoàng 比tỉ 崇sùng 萬vạn 葉diệp 允duẫn 鍾chung 於ư 期kỳ 運vận 猗ỷ
文văn 皇hoàng 之chi 濬# 哲triết 洞đỗng
慈Từ 氏Thị 之chi 真chân 詮thuyên 惟duy
帝đế 其kỳ 難nạn 邁mại
伊y 唐đường 之chi 廣quảng 運vận
自tự 天thiên 攸du 縱túng/tung 兼kiêm 魯lỗ 聖thánh 之chi 多đa 能năng 演diễn 成thành 貝bối 葉diệp 之chi 文văn 冥minh 契khế 金kim 人nhân 之chi 夢mộng
發phát 揮huy 住trụ 諦đế 宏hoành 闡xiển 於ư 淨tịnh 因nhân
拯chửng 拔bạt 迷mê 塗đồ 同đồng 生sanh 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 國quốc
宣tuyên 揚dương 載tái 郁uất 之chi 作tác
演diễn 暢sướng 大Đại 乘Thừa 之chi 編biên 揭yết
慧tuệ 日nhật 以dĩ 照chiếu 臨lâm 振chấn
妙diệu 音âm 而nhi 聳tủng 動động 臣thần 等đẳng 學học 踈sơ 聖thánh 域vực 識thức 昧muội 度độ 門môn 猥ổi 諧hài 祗chi
命mạng 於ư
紫tử 庭đình 獲hoạch 錄lục 談đàm 空không 之chi 寶bảo 偈kệ 伏phục 念niệm 先tiên 朝triêu 物vật 覩đổ
堯# 言ngôn 盡tận 在tại 於ư 簡giản 編biên 永vĩnh 代đại 化hóa 成thành 釋thích 典điển 同đồng 符phù 於ư 教giáo 導đạo 遂toại 罄khánh 愚ngu 衷# 而nhi 懇khẩn 請thỉnh 爰viên 承thừa
優ưu 詔chiếu 以dĩ 下hạ 臨lâm 伏phục 望vọng
俯phủ 徇# 悃# 誠thành 特đặc 申thân
大đại 賜tứ 資tư 勝thắng 緣duyên 於ư 佛Phật 國quốc 開khai 妙diệu 閫khổn 於ư 人nhân 天thiên 啟khải 迪# 上thượng 乘thừa 表biểu
法Pháp 王Vương 之chi 外ngoại 護hộ 發phát 明minh 多đa 寶bảo 昭chiêu 淨tịnh 土độ 之chi 肇triệu 開khai 輕khinh 干can
旒lưu 扆# 之chi 尊tôn 但đãn 切thiết 冰băng 淵uyên 之chi 懼cụ 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần
請thỉnh 以dĩ
聞Văn 譯Dịch 經Kinh 僧Tăng 臣Thần 惟Duy 淨Tịnh 等Đẳng 上Thượng 表Biểu 曰Viết 臣Thần 等Đẳng 奉Phụng
勑# 編biên 修tu
聖thánh 朝triêu 釋thích 教giáo 藏tạng 錄lục 伏phục 覩đổ
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 聖thánh 製chế 釋thích 門môn 文văn 字tự 除trừ 已dĩ
頒ban 賜tứ 入nhập 藏tạng 編biên 錄lục 外ngoại 所sở 有hữu 別biệt 集tập 文văn 字tự 未vị 曾tằng
降giáng/hàng 本bổn 入nhập 藏tạng 者giả
神thần 宗tông 著trước 訓huấn
象tượng 法pháp 增tăng 輝huy 雖tuy 已dĩ
冠quan 於ư 真chân 筌thuyên 未vị 盡tận
頒ban 於ư 祕bí 藏tạng 敢cảm 陳trần 眾chúng 懇khẩn 再tái 浼#
宸# 聦# 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 誠thành 虔kiền 誠thành 懇khẩn 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 以dĩ
先tiên 皇hoàng 夙túc 膺ưng
佛Phật 記ký 慈từ 悲bi 在tại 念niệm 四tứ 生sanh 咸hàm 入nhập 於ư 度độ 門môn 饒nhiêu 益ích 為vi 心tâm 六lục 合hợp 盡tận 躋tễ 於ư 壽thọ 域vực 由do 是thị
凝ngưng 神thần 性tánh 海hải
觀quán 妙diệu 禪thiền 源nguyên 將tương
外ngoại 護hộ 於ư 真Chân 如Như 務vụ 宏hoành 宣tuyên 於ư 鴻hồng 教giáo 奮phấn 章chương 天thiên 之chi 麗lệ 藻tảo 五ngũ 竺trúc 增tăng 華hoa 著trước 唯duy 心tâm 之chi 格cách 言ngôn 九cửu 居cư 蒙mông 祐hựu 丕# 美mỹ 流lưu 於ư 塵trần 剎sát
大đại 賚lãi 浹# 于vu 人nhân 天thiên 伏phục 惟duy
崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 惠huệ 迪# 先tiên 謨mô 欽khâm 明minh 正Chánh 法Pháp 降giáng/hàng
軒hiên 臺đài 之chi 祕bí 典điển 冠quan 梵Phạm 剎sát 之chi 妙diệu 門môn 永vĩnh 隆long 圓viên 頓đốn 之chi 宗tông 式thức 廣quảng
孝hiếu 熙hi 之chi 德đức 矧# 惟duy
別biệt 集tập 尚thượng 閟bí
中trung 宸# 猶do 虧khuy
寶bảo 月nguyệt 之chi 輝huy 未vị 滿mãn 金kim 園viên 之chi 望vọng 願nguyện 載tái
頒ban 於ư
宗tông 範phạm 用dụng 備bị 列liệt 於ư
真chân 乘thừa 覺giác 悟ngộ 重trọng/trùng 昬#
與dữ 曇đàm 華hoa 而nhi 並tịnh 耀diệu 布bố 宣tuyên 億ức 劫kiếp 兼kiêm 貝bối 葉diệp 以dĩ 同đồng 芳phương 永vĩnh 濟tế 含hàm 生sanh 共cộng 登đăng 凝ngưng 覺giác 臣thần 等đẳng 幸hạnh 叨# 編biên 錄lục 竊thiết 罄khánh 明minh 誠thành 仰ngưỡng 瀆độc
清thanh 衷# 不bất 勝thắng 至chí 願nguyện 所sở 有hữu
太thái 宗tông 皇hoàng 帝Đế 釋Thích 門môn 別biệt 集tập 文văn 字tự 伏phục 乞khất
降giáng/hàng 賜tứ 編biên 入nhập 藏tạng 錄lục 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 請thỉnh 以dĩ
聞văn 遂toại
詔chiếu 曰viết 恭cung 以dĩ
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 撫phủ 寧ninh 萬vạn 宇vũ 寵sủng 庇tí 群quần 元nguyên 致trí
周chu 道đạo 之chi 和hòa 平bình 發phát
堯# 文văn 之chi 巍nguy 煥hoán 矧# 乃nãi 游du 心tâm 釋thích 部bộ 觀quán 妙diệu 真chân 宗tông
演diễn 暢sướng 一nhất 音âm
鋪phô 棻# 至chí 理lý
得đắc 靈linh 山sơn 之chi 密mật 印ấn
冠quan 汾# 水thủy 之chi 英anh 辭từ 朕trẫm 仰ngưỡng 奉phụng
威uy 神thần 思tư 流lưu 金kim 石thạch 爰viên 稽khể 類loại 次thứ 以dĩ 就tựu 編biên 聯liên 俾tỉ 傳truyền 示thị 於ư 無vô 窮cùng 用dụng 永vĩnh 彰chương 於ư
鴻hồng 美mỹ
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 妙diệu 覺giác 集tập 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển 冝# 令linh 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 翌# 日nhật 臣thần 安an 仁nhân 奉phụng 表biểu 謝tạ 曰viết 伏phục 覩đổ
勑# 命mạng
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 妙diệu 覺giác 集tập 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển 令linh 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 者giả 伏phục 以dĩ 先tiên 朝triêu 述thuật 作tác 普phổ 暢sướng 於ư
真chân 乘thừa
睿# 旨chỉ 欽khâm 崇sùng 言ngôn 歸quy 於ư
祕bí 藏tạng 洪hồng 惟duy
善thiện 利lợi 允duẫn 屬thuộc
貞trinh 期kỳ 臣thần 安an 仁nhân 誠thành 虔kiền 誠thành 抃# 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 以dĩ
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 運vận 啟khải 無vô 疆cương
功công 成thành 不bất 宰tể
聖thánh 謨mô 作tác 訓huấn 既ký
洞đỗng 貫quán 於ư 九cửu 流lưu
文văn 思tư 所sở 覃# 復phục
鉤câu 深thâm 於ư 十Thập 地Địa 固cố 以dĩ
發phát 揮huy 空không 性tánh
拯chửng 拔bạt 塵trần 勞lao
道đạo 濟tế 人nhân 天thiên
慈từ 均quân 雲vân 露lộ 恭cung 惟duy
崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ
紹thiệu 隆long 景cảnh 業nghiệp
康khang 濟tế 含hàm 生sanh
大Đại 道Đạo 之chi 行hành 。 方phương 洽hiệp 登đăng 三tam 之chi 治trị 孝hiếu 思tư 惟duy 則tắc 載tái 恢khôi 不bất 二nhị 之chi 風phong 以dĩ 妙diệu 覺giác 之chi 微vi 言ngôn 寔thật
神thần 宗tông 之chi 聖thánh 作tác 緘giam 諸chư 綠lục 蘊uẩn 飾sức 以dĩ 銀ngân 題đề 臣thần 頃khoảnh 奉phụng
明minh 恩ân 獲hoạch 編biên
法Pháp 寶bảo 願nguyện 頒ban 祕bí 帙# 以dĩ 耀diệu 祗chi 園viên 果quả 自tự
帝đế 俞# 聿# 脩tu
先tiên 志chí 足túc 使sử 增tăng 輝huy 寶bảo 藏tạng 垂thùy 蔭ấm 鶴hạc 林lâm 融dung 慧tuệ 日nhật 於ư 無vô 垠# 共cộng 法Pháp 輪luân 而nhi 常thường 轉chuyển 臣thần 迹tích 叨# 顯hiển 仕sĩ 性tánh 昧muội 空không 宗tông 俾tỉ 聯liên
金kim 口khẩu 之chi 書thư 蓋cái 蒙mông
導đạo 誘dụ 更cánh 捧phủng
龍long 宮cung 之chi 帙# 益ích 慶khánh 遭tao 逢phùng 蹈đạo 詠vịnh 歡hoan 呼hô 倍bội 萬vạn 常thường 品phẩm 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng
謝tạ 以dĩ
聞văn 僧Tăng 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 表biểu 謝tạ 云vân 伏phục 覩đổ
勑# 命mạng
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 妙diệu 覺giác 集tập 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển 令linh 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 者giả 伏phục 以dĩ 發phát 揮huy 大đại 覺giác 惟duy
聖thánh 文văn 垂thùy 世thế 以dĩ 作tác 程# 恢khôi 闡xiển 微vi 言ngôn 惟duy
善thiện 繼kế 自tự 天thiên 而nhi
申thân 錫tích 俾tỉ 永vĩnh 緘giam 於ư 海hải 藏tạng 用dụng
丕# 顯hiển 於ư 空không 宗tông 道đạo 俗tục 銜hàm
恩ân 人nhân 天thiên 稱xưng 慶khánh 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 誠thành 感cảm 誠thành 慶khánh 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 以dĩ
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 親thân 聞văn
記ký 莂biệt 妙diệu 達đạt 真chân 常thường 敦đôn
善thiện 誘dụ 於ư 化hóa 城thành 暢sướng 淳thuần 風phong 於ư 壽thọ 域vực
聖thánh 謨mô 至chí 大đại 恢khôi 淨tịnh 土độ 以dĩ 臨lâm 人nhân
睿# 思tư 惟duy 幾kỷ 闢tịch 度độ 門môn 而nhi 拯chửng 俗tục 聲thanh 流lưu 無vô 外ngoại
化hóa 治trị 有hữu 生sanh 廣quảng 十thập 二nhị 部bộ 之chi 津tân 梁lương 開khai 大Đại 千Thiên 界Giới 之chi 耳nhĩ 目mục 允duẫn 協hiệp
能năng 仁nhân 而nhi 付phó 屬thuộc 當đương 同đồng
法Pháp 寶bảo 以dĩ 嚴nghiêm 持trì 伏phục 惟duy
崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 敦đôn 敏mẫn 本bổn 於ư
仙tiên 源nguyên 慈từ 儉kiệm 出xuất 於ư
天thiên 性tánh 域vực 中trung 大đại 業nghiệp 既ký 極cực 於ư
恢khôi 崇sùng 象tượng 外ngoại 高cao 風phong 更cánh 懷hoài 於ư
欽khâm 述thuật 永vĩnh 言ngôn
先tiên 志chí 彌di 感cảm
孝hiếu 思tư 矧#
諸chư 佛Phật 甘cam 露lộ 之chi 門môn 方phương 崇sùng 演diễn 暢sướng 而nhi 惟duy
帝đế 鈞quân 天thiên 之chi 作tác 冝# 廣quảng
宣tuyên 行hành 既ký 諧hài 八bát 部bộ 之chi
護hộ 持trì 永vĩnh 俾tỉ 萬vạn 靈linh 之chi
瞻chiêm 奉phụng 臣thần 等đẳng 獲hoạch 居cư 象tượng 譯dịch 幸hạnh 被bị
鴻hồng 私tư 惟duy 知tri 物vật 覩đổ 以dĩ 為vi 榮vinh 共cộng 戴đái
天thiên 恩ân 之chi 溥phổ 濟tế 踊dũng 躍dược 讚tán 歎thán 。 倍bội 萬vạn 常thường 情tình 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng
謝tạ 以dĩ
聞văn 翌# 日nhật
賜tứ 安an 仁nhân
荅# 詔chiếu 曰viết 省tỉnh 所sở 上thượng 表biểu 伏phục 覩đổ
勑# 命mạng
太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 御ngự 製chế 妙diệu 覺giác 集tập 一nhất 部bộ 五ngũ 卷quyển 令linh 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 稱xưng 謝tạ 事sự 具cụ 悉tất 朕trẫm 永vĩnh 惟duy
聖thánh 考khảo 嘗thường 述thuật
真chân 詮thuyên 廣quảng 陳trần 微vi 妙diệu 之chi 言ngôn 。 深thâm 顯hiển 色sắc 空không 之chi 理lý 既ký 分phần/phân 編biên 帙# 期kỳ 布bố 人nhân 天thiên 是thị 用dụng 祕bí 以dĩ 寶bảo 函hàm 奉phụng 之chi 花hoa 藏tạng 非phi 獨độc 成thành
先tiên 朝triêu 之chi 雅nhã 意ý 抑ức 亦diệc 慰úy 涼lương 德đức 之chi 孝hiếu 思tư 卿khanh 披phi 貝bối 葉diệp 之chi 文văn 方phương 發phát 揮huy 而nhi 率suất 職chức 覩đổ 芝chi 泥nê 之chi 詔chiếu 爰viên 敘tự 謝tạ 以dĩ 拜bái 章chương 言ngôn 念niệm 恪khác 恭cung 但đãn 增tăng 嘉gia 尚thượng 所sở 謝tạ 知tri 故cố 茲tư 詔chiếu 示thị 想tưởng 冝# 知tri 悉tất 臣thần 安an 仁nhân 奉phụng 表biểu 謝tạ 云vân 伏phục 蒙mông
聖thánh 慈từ 以dĩ 臣thần 上thượng 表biểu 謝tạ 降giáng/hàng
太thái 宗tông 妙diệu 覺giác 集tập 編biên 入nhập 大đại 藏tạng 特đặc 賜tứ
勑# 書thư 獎tưởng 諭dụ 者giả
先tiên 聖thánh 微vi 言ngôn 既ký 藏tạng
金kim 地địa
大đại 君quân 嘉gia 詔chiếu 復phục 降giáng/hàng
慶khánh 霄tiêu 仰ngưỡng 銜hàm
臨lâm 照chiếu 之chi 私tư 倍bội 激kích 兢căng 榮vinh 之chi 懇khẩn 臣thần 安an 仁nhân 誠thành 感cảm 誠thành 懼cụ 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 恭cung 惟duy
崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 儀nghi 天thiên 尊tôn 道đạo 寶bảo 應ưng 章chương 感cảm 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ
仁nhân 天thiên 覆phú 物vật
聖thánh 日nhật 燭chúc 幽u
勵lệ 翼dực 翼dực 之chi 心tâm 超siêu 英anh 於ư 三tam 代đại 茂mậu 蒸chưng 蒸chưng 之chi 德đức 應ưng 感cảm 於ư
二nhị 儀nghi 以dĩ
神thần 宗tông 之chi 乃nãi 文văn 闡xiển
大đại 覺giác 之chi 垂thùy 教giáo 爰viên 頌tụng
鳳phượng 詔chiếu 式thức 秘bí
龍long 宮cung 參tham 九cửu 部bộ 之chi 上thượng 乘thừa 闢tịch 四tứ 生sanh 之chi 正chánh 路lộ 臣thần 以dĩ 叨# 膺ưng 任nhậm 遇ngộ 獲hoạch 預dự 編biên 聯liên 方phương 瞻chiêm 法Pháp 寶bảo 之chi 書thư 載tái 沐mộc
慈từ 雲vân 之chi 潤nhuận 既ký 榮vinh 物vật 覩đổ 合hợp 敘tự
臣thần 誠thành 豈khởi 謂vị
天thiên 造tạo 曲khúc 成thành
帝đế 文văn 寵sủng 被bị 芝chi 函hàm 照chiếu 爛lạn 香hương 隨tùy 玉ngọc 宇vũ 之chi 風phong 鳳phượng 篆# 溫ôn 穠# 瑞thụy 浥# 金kim 莖hành 之chi 露lộ 抃# 戴đái 而nhi 崇sùng 山sơn 不bất 重trọng/trùng 寶bảo 藏tạng 而nhi
華hoa 衮# 相tương/tướng 輝huy 更cánh 堅kiên 勤cần 瘁# 之chi 誠thành 少thiểu 荅#
文văn 明minh 之chi 賜tứ 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng
謝tạ 以dĩ
聞văn 。
大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát