大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục ( 第Đệ 卷Quyển 第Đệ 卷Quyển )
Quyển 9
宋Tống 楊Dương 億Ức 等Đẳng 編Biên 修Tu

大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

(# ▆# ▆# ▆# ▆#

▆# ▆# )#

別biệt 明minh 。 聖thánh 代đại 翻phiên 宣tuyên 錄lục 中trung 之chi 十thập 一nhất 。

藏tạng 乘thừa 區khu 別biệt 年niên 代đại 指chỉ 明minh 二nhị 之chi 十thập

是Thị 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh ▆# ▆#

大Đại 集Tập 會Hội 正Chánh 法Pháp 經Kinh 一Nhất 部Bộ

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 王vương ▆# ▆# ▆# 峯phong 山sơn 普phổ 集tập 眾chúng 會hội 說thuyết 第đệ 一nhất 卷quyển 明minh 普Phổ 勇Dũng 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 說thuyết 於ư 正Chánh 法Pháp 。 欲dục 令linh 聞văn 者giả 銷tiêu 諸chư 重trọng/trùng 鄣# 不bất 復phục 退thoái 轉chuyển 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 有hữu 尼ni 乾kiền 陀đà 眾chúng 。 各các 起khởi 正chánh 信tín 悔hối 過quá 自tự 責trách 。 皆giai 發phát 大đại 心tâm 第đệ 二nhị 卷quyển 明minh 普Phổ 勇Dũng 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 以dĩ 自tự 神thần 通thông 。 過quá 諸chư 佛Phật 剎sát 最tối 後hậu 到đáo 於ư 下hạ 方phương 世thế 界giới 。 華hoa 藏tạng 佛Phật 所sở 大đại 作tác 佛Phật 事sự 。 諮tư 問vấn 法Pháp 要yếu 乃nãi 至chí 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 正Chánh 法Pháp 暫tạm 聽thính 受thọ 者giả 。 於ư 後hậu 世thế 中trung 。 為vi 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 及cập 帝Đế 釋Thích 天thiên 第đệ 三tam 卷quyển 明minh 佛Phật 言ngôn 我ngã 念niệm 過quá 去khứ 無vô 量lượng 。 劫kiếp 前tiền 值trị 遇ngộ 諸chư 佛Phật 。 我ngã 於ư 尒# 時thời 修tu 勇dũng 施thí 行hạnh 。 是thị 時thời 諸chư 佛Phật 。 皆giai 授thọ 我ngã 記ký 。 乃nãi 至chí 得đắc 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 第đệ 四tứ 卷quyển 明minh 藥Dược 王Vương 軍Quân 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 聖Thánh 旨chỉ 。 觀quán 察sát 東đông 方phương 見kiến 一nhất 大đại 樹thụ 。 人nhân 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 入nhập 佛Phật 會hội 中trung 。 住trụ 佛Phật 一nhất 面diện 。 四tứ 方phương 上thượng 下hạ 。 次thứ 第đệ 觀quán 察sát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 藥dược 王vương 軍quân 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 即tức 徃# 東đông 方phương 諮tư 問vấn 月Nguyệt 上Thượng 境Cảnh 界Giới 。 如Như 來Lai 佛Phật 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 此thử 初sơ 生sanh 眾chúng 。 梵Phạm 行hạnh 具cụ 足túc 。 得đắc 大đại 揔# 持trì 第đệ 五ngũ 卷quyển 明minh 月Nguyệt 上Thượng 境Cảnh 界Giới 。 如Như 來Lai 為vi 藥dược 王vương 軍quân 廣quảng 說thuyết 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 法Pháp 要yếu 諸chư 初sơ 生sanh 者giả 。 皆giai 來lai 問vấn 佛Phật 所sở 生sanh 因nhân 緣duyên 佛Phật 即tức 告cáo 言ngôn 。 此thử 大đại 集tập 會hội 皆giai 初sơ 生sanh 者giả 而nhi 為vi 緣duyên 起khởi 諸chư 初sơ 生sanh 者giả 。 即tức 時thời 皆giai 得đắc 。 諸chư 法Pháp 具cụ 足túc 。 安an 住trụ 十Thập 地Địa 。 斯tư 經Kinh 也dã 變biến 現hiện 難nạn/nan 窮cùng 理lý 趣thú 幽u 遠viễn 誠thành 大Đại 乘Thừa 之chi 妙diệu 道đạo 爾nhĩ 。

了Liễu 義Nghĩa 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 此thử 中trung 所sở 明minh 佛Phật 為vì 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 相tương 應ứng 。 行hành 法pháp 菩Bồ 薩Tát 修tu 習tập 應ưng 當đương 了liễu 知tri 。 法pháp 無vô 所sở 住trụ 。 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 方phương 能năng 圓viên 滿mãn 相tương 應ứng 勝thắng 行hành 。 斯tư 乃nãi 真chân 空không 之chi 妙diệu 義nghĩa 也dã 。

聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 讚tán 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển (# 西tây 方phương 聖thánh 賢hiền 集tập 收thu )#

上thượng 三tam 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 集Tập 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 譯Dịch 沙Sa 門Môn 惟Duy 淨Tịnh 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 智Trí 江Giang 致Trí 宗Tông 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 仁Nhân 徹Triệt 道Đạo 滿Mãn 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 守Thủ 貞Trinh 道Đạo 文Văn 雲Vân 勝Thắng 紹Thiệu 琛# 守Thủ 贊Tán 希Hy 晝Trú 道Đạo 一Nhất 修Tu 靜Tĩnh 證Chứng 義Nghĩa 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 駕Giá 部Bộ 郎Lang 中Trung 知Tri 制Chế 誥# 梁Lương 周Chu 翰Hàn 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 鄭Trịnh 守Thủ 鈞Quân 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 一Nhất 日Nhật 。 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 大Đại 集Tập 會Hội 正Chánh 法Pháp 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 了Liễu 義Nghĩa 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 聖Thánh 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 功Công 德Đức 讚Tán 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 斯Tư 文Văn 也Dã 丹Đan 青Thanh 至Chí 理Lý 羽Vũ 翼Dực 真Chân 宗Tông 勵Lệ 其Kỳ 行Hành 乃Nãi 妙Diệu 絕Tuyệt 九Cửu 流Lưu 植Thực 其Kỳ 果Quả 乃Nãi 顯Hiển 超Siêu 十Thập 地Địa 元Nguyên 明Minh 獨Độc 耀Diệu 靈Linh 照Chiếu 孤Cô 標Tiêu 藥Dược 王Vương 神Thần 應Ưng 于Vu 殊Thù 方Phương 普Phổ 勇Dũng 念Niệm 通Thông 于Vu 塵Trần 剎Sát 繇# 是Thị 自Tự 他Tha 同Đồng 濟Tế 幽U 顯Hiển 咸Hàm 滋Tư 法Pháp 海Hải 珠Châu 圓Viên 義Nghĩa 天Thiên 月Nguyệt 皎Hiệu 慶Khánh 此Thử 中Trung 天Thiên 之Chi 妙Diệu 教Giáo 誕Đản 符Phù

至chí 聖thánh 之chi 徽# 猷# 伏phục 惟duy

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 道đạo 配phối 高cao 明minh 功công 侔mâu 博bác 厚hậu 具cụ 二nhị 嚴nghiêm 於ư 浩hạo 劫kiếp 緫# 四Tứ 智Trí 於ư

宸# 襟khâm 注chú 懷hoài 妙diệu 密mật 之chi 源nguyên 覃# 思tư 希hy 夷di 之chi 本bổn 開khai 大đại 圓viên 照chiếu 富phú 聖thánh 法Pháp 財tài 宏hoành 闢tịch 金kim 田điền 旁bàng 宣tuyên 寶bảo 偈kệ 臣thần 等đẳng 叨# 居cư 梵Phạm 館quán 虔kiền 譯dịch 真chân 筌thuyên 里lý 社xã 呈trình 祥tường 幸hạnh 逢phùng 於ư

令linh 節tiết 河hà 沙sa 集tập 福phước 仰ngưỡng 祝chúc 於ư

昌Xương 期Kỳ 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 集Tập 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔Chiếu 以Dĩ 經Kinh 集Tập 入Nhập 藏Tạng 頒Ban 行Hành 是Thị 年Niên

賜tứ 證chứng 義nghĩa 僧Tăng 修tu 靜tĩnh 紫tử 衣y 道đạo 滿mãn 號hiệu 智trí 藏tạng 大đại 師sư 道đạo 一nhất 號hiệu 圓viên 照chiếu 大đại 師sư 希hy 晝trú 號hiệu 慧tuệ 日nhật 大đại 師sư 職chức 掌chưởng 僧Tăng 澄trừng 寶bảo 號hiệu 海hải 慧tuệ 大đại 師sư 并tinh 度độ 本bổn 院viện 童đồng 行hành 九cửu 人nhân 為vi 僧Tăng 是thị 年niên 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 法Pháp 天thiên 順thuận 化hóa 法pháp 天thiên 初sơ 被bị 疾tật

上thượng 遣khiển 中trung 使sử 護hộ 國quốc 醫y 霍hoắc 炳bỉnh 等đẳng 二nhị 人nhân 診chẩn 視thị 及cập 以dĩ 不bất 起khởi

聞văn 深thâm 嗟ta 悼điệu 之chi

遣khiển 中trung 使sử 李# 懷hoài 斌# 監giám 護hộ 襄tương 事sự 所sở 須tu 官quan 給cấp 法pháp 天thiên 以dĩ 道đạo 具cụ 物vật 奉phụng 遺di 表biểu 以dĩ 獻hiến

賜tứ 諡thụy 曰viết 玄huyền 覺giác 令linh 僧Tăng 錄lục 司ty 具cụ 威uy 儀nghi 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 葬táng 于vu 京kinh 師sư 祥tường 符phù 縣huyện 鄭trịnh 當đương 里lý 建kiến 塔tháp 葬táng 畢tất 施thí 護hộ 惟duy 淨tịnh 同đồng 詣nghệ

便tiện 殿điện 稱xưng 謝tạ

上thượng 撫phủ 慰úy 之chi 仍nhưng

詔chiếu 度độ 法pháp 天thiên 童đồng 行hành 二nhị 人nhân 為vi 僧Tăng 。

五Ngũ 年Niên 五Ngũ 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 五Ngũ 卷Quyển

輪Luân 王Vương 七Thất 寶Bảo 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 為vì 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 輪Luân 王Vương 生sanh 時thời 當đương 有hữu 七thất 寶bảo 隨tùy 應ứng 出xuất 現hiện 所sở 謂vị 輪luân 寶bảo 。 珠châu 兵binh 象tượng 馬mã 藏tạng 女nữ 等đẳng 寶bảo 神thần 通thông 攝nhiếp 化hóa 威uy 伏phục 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 出xuất 時thời 說thuyết 七thất 覺giác 支chi 如như 王vương 七thất 寶bảo 超siêu 越việt 世thế 閒gian/nhàn 利lợi 樂lạc 羣quần 品phẩm 一nhất 切thiết 如như 意ý 耳nhĩ 。

上thượng 一nhất 部bộ 西tây 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

勝Thắng 軍Quân 王Vương 所Sở 問Vấn 經Kinh 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

小Tiểu 乘Thừa 經kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 說thuyết 此thử 中trung 所sở 明minh 勝Thắng 軍Quân 大Đại 王Vương 。 將tương 諸chư 宮cung 屬thuộc 羣quần 臣thần 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 以dĩ 七thất 寶bảo 冠quan 奉phụng 上thượng 於ư 佛Phật 。 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 要yếu 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 當đương 用dụng 正Chánh 法Pháp 而nhi 行hành 。 治trị 化hóa 觀quán 一nhất 切thiết 民dân 皆giai 如như 一nhất 子tử 。 常thường 以dĩ 四tứ 法Pháp 。 謂vị 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 布bố 施thí 而nhi 行hành 攝nhiếp 化hóa 如như 是thị 所sở 行hành 。 即tức 為vi 最tối 勝thắng 能năng 離ly 邪tà 心tâm 發phát 生sanh 正chánh 行hạnh 乃nãi 至chí 當đương 得đắc 成thành 菩Bồ 提Đề 果quả 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 未Vị 曾Tằng 有Hữu 經Kinh 善Thiện 巧Xảo 方Phương 便Tiện 。 品Phẩm 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 此thử 中trung 所sở 明minh 大Đại 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 請thỉnh 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 以dĩ 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 不bất 生sanh 著trước 佛Phật 即tức 謂vị 言ngôn 若nhược 人nhân 行hành 施thí 起khởi 最tối 上thượng 心tâm 。 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 迴hồi 向hướng 一nhất 切thiết 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 見kiến 曼mạn 拏noa 羅la 獻hiến 以dĩ 華hoa 香hương 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 當đương 發phát 大đại 願nguyện 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 利lợi 樂lạc 。 起khởi 饒nhiêu 益ích 心tâm 離ly 取thủ 捨xả 相tương/tướng 斯tư 上thượng 乘thừa 之chi 旨chỉ 也dã 。

最tối 勝thắng 妙diệu 吉cát 祥tường 根căn 本bổn 智trí 最tối 上thượng 祕bí 密mật 一nhất 切thiết 名danh 義nghĩa 三tam 摩ma 地địa 分phần/phân 一nhất 部bộ 二nhị 卷quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 析tích 出xuất 別biệt 譯dịch 上thượng 卷quyển 所sở 明minh 金Kim 剛Cang 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 擲trịch 金kim 剛cang 杵xử 現hiện 金kim 剛cang 光quang 及cập 忿phẫn 怒nộ 相tương/tướng 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 哀ai 請thỉnh 如Như 來Lai 同đồng 說thuyết 大đại 明minh 從tùng 阿a 字tự 生sanh 一nhất 切thiết 善thiện 法Pháp 。 下hạ 卷quyển 所sở 明minh 如Như 來Lai 是thị 時thời 。 為vi 金kim 剛cang 手thủ 說thuyết 成thành 就tựu 法pháp 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 作tác 種chủng 種chủng 事sự 。 得đắc 三tam 摩ma 地địa 。 乃nãi 至chí 成thành 於ư 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 祕bí 密mật 名danh 義nghĩa 皆giai 諸chư 如Như 來Lai 吉cát 祥tường 根căn 本bổn 能năng 生sanh 諸chư 佛Phật 。 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 實thật 不bất 思tư 議nghị 脩tu 行hành 之chi 要yếu 道đạo 也dã 。

上thượng 三tam 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 譯Dịch 沙Sa 門Môn 惟Duy 淨Tịnh 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 致Trí 宗Tông 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 仁Nhân 徹Triệt 道Đạo 滿Mãn 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 守Thủ 貞Trinh 道Đạo 文Văn 守Thủ 贊Tán 希Hy 畫Họa 道Đạo 一Nhất 修Tu 靜Tĩnh 證Chứng 義Nghĩa 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 駕Giá 部Bộ 郎Lang 中Trung 知Tri 制Chế 誥# 梁Lương 周Chu 翰Hàn 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 鄭Trịnh 守Thủ 鈞Quân 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 一Nhất 日Nhật 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 輪Luân 王Vương 七Thất 寶Bảo 等Đẳng 經Kinh 四Tứ 部Bộ 五Ngũ 卷Quyển 惟Duy 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 說Thuyết 脩Tu 多Đa 羅La 權Quyền 立Lập 五Ngũ 時Thời 應Ứng 機Cơ 緣Duyên 之Chi 大Đại 小Tiểu 宏Hoành 開Khai 八Bát 藏Tạng 隨Tùy 種Chủng 類Loại 之Chi 淺Thiển 深Thâm 體Thể 幻Huyễn 有Hữu 於Ư 萬Vạn 端Đoan 喻Dụ 覺Giác 支Chi 於Ư 七Thất 寶Bảo 深Thâm 明Minh 檀Đàn 度Độ 方Phương 登Đăng 極Cực 喜Hỷ 之Chi 階Giai 精Tinh 究Cứu 密Mật 因Nhân 頓Đốn 入Nhập 大Đại 明Minh 之Chi 奧Áo 若Nhược 二Nhị 若Nhược 三Tam 。 之Chi 說Thuyết 皆Giai 一Nhất 圓Viên 音Âm 契Khế 根Căn 契Khế 理Lý 之Chi 談Đàm 窮Cùng 諸Chư 至Chí 要Yếu 福Phước 無Vô 有Hữu 量Lượng 德Đức 莫Mạc 能Năng 稱Xưng 伏Phục 惟Duy

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 道đạo 冠quan 勛# 華hoa

功công 格cách 天thiên 地địa 宿túc 承thừa 佛Phật 記ký 啟khải 千thiên 載tái 之chi 禎# 期kỳ 丕# 闡xiển

皇hoàng 猷# 驅khu 兆triệu 民dân 於ư 壽thọ 域vực 方phương 洽hiệp 犧# 農nông 之chi 至chí 化hóa 更cánh 崇sùng 釋Thích 梵Phạm 之chi 真chân 宗tông 拯chửng 羣quần 迷mê 於ư 度độ 門môn 究cứu 一nhất 音âm 於ư 寶bảo 藏tạng 臣thần 等đẳng 才tài 識thức 淺thiển 昧muội 行hành 業nghiệp 庸dong 虛hư 叨# 譯dịch 梵Phạm 文văn 幸hạnh 承thừa 天thiên 眷quyến 式thức ▆# 無vô 為vi 之chi 淨tịnh 福phước 永vĩnh 資tư 不bất 拔bạt 之chi

鴻Hồng 基Cơ 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔chiếu 以dĩ 其kỳ 經kinh 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành 。

是Thị 年Niên 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 譯Dịch 成Thành 經Kinh 論Luận 八Bát 卷Quyển

一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 金Kim 剛Cang 三Tam 業Nghiệp 最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 一Nhất 部Bộ 七Thất 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 揔# 一nhất 十thập 八bát 分phân 第đệ 一nhất 卷quyển 明minh 一nhất 時thời 如Như 來Lai 。 住trụ 於ư 神thần 通thông 加gia 持trì 金kim 剛cang 正chánh 智trí 清thanh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 與dữ 不bất 可khả 計kế 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 及cập 五ngũ 部bộ 教giáo 主chủ 彈đàn 指chỉ 召triệu 集tập 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 於ư 曼mạn 拏noa 羅la 各các 說thuyết 大đại 明minh 又hựu 諸chư 如Như 來Lai 。 樂nhạo 說thuyết 妙diệu 心tâm 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 即tức 作tác 是thị 說thuyết 身thân 心tâm 離ly 相tương/tướng 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 乃nãi 名danh 堅kiên 固cố 住trụ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 復phục 入nhập 變biến 化hóa 大đại 雲vân 莊Trang 嚴Nghiêm 三Tam 摩Ma 地Địa 。 門môn 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 。 說thuyết 於ư 大đại 明minh 又hựu 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 同đồng 心tâm 勸khuyến 請thỉnh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 廣quảng 說thuyết 祕bí 要yếu 又hựu 說thuyết 法Pháp 性tánh 平bình 等đẳng 離ly 於ư 染nhiễm 淨tịnh 若nhược 能năng 了liễu 知tri 。 如Như 來Lai 妙diệu 智trí 。 是thị 即tức 名danh 為vi 。 菩Bồ 提Đề 句cú 行hành 又hựu 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 入nhập 身thân 語ngữ 心tâm 三tam 密mật 定định 門môn 從tùng 定định 出xuất 已dĩ 。 同đồng 四tứ 方phương 佛Phật 各các 說thuyết 大đại 明minh 第đệ 二nhị 卷quyển 明minh 毗tỳ 盧lô 金kim 剛cang 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 。 大đại 三tam 昧muội 邪tà 最tối 上thượng 真chân 實thật 大đại 明minh 勝thắng 行hành 三tam 摩ma 地địa 法pháp 又hựu 寶bảo 生sanh 如Như 來Lai 請thỉnh 金kim 剛cang 手thủ 說thuyết 最tối 上thượng 行hành 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 乃nãi 以dĩ 偈kệ 荅# 又hựu 復phục 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 空không 字tự 相tương/tướng 說thuyết 祕bí 密mật 智trí 住trụ 空không 觀quán 想tưởng 又hựu 諸chư 佛Phật 將tương 說thuyết 本bổn 部bộ 大đại 明minh 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 現hiện 大đại 威uy 勢thế 目mục 爍thước 光quang 明minh 熾sí 然nhiên 可khả 怖bố 說thuyết 吽hồng 唵án 阿a 祕bí 密mật 大đại 明minh 又hựu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 入nhập 諸chư 如Như 來Lai 。 持trì 明minh 大Đại 士Sĩ 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 宣tuyên 說thuyết 三tam 字tự 大đại 金kim 剛cang 智trí 第đệ 三tam 卷quyển 明minh 時thời 諸chư 如Như 來Lai 。 讚tán 金kim 剛cang 手thủ 勝thắng 智trí 成thành 就tựu 三tam 昧muội 。 相tương 應ứng 從tùng 比tỉ 出xuất 生sanh 金kim 剛cang 三tam 業nghiệp 又hựu 金kim 剛cang 手thủ 歸quy 命mạng 一nhất 切thiết 牟Mâu 尼Ni 導đạo 師sư 說thuyết 諸chư 智trí 輪luân 三tam 摩ma 地địa 行hành 又hựu 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 大đại 祕bí 密mật 主chủ 入nhập 息tức 災tai 三tam 昧muội 說thuyết 如Như 來Lai 明minh 妃phi 能năng 令linh 聞văn 者giả 滿mãn 一nhất 切thiết 願nguyện 。 第đệ 四tứ 卷quyển 明minh 時thời 金Kim 剛Cang 手Thủ 。 現hiện 大đại 文văn 字tự 出xuất 生sanh 妙diệu 智trí 及cập 灌quán 頂đảnh 義nghĩa 從tùng 金kim 剛cang 語ngữ 宣tuyên 說thuyết 是thị 法Pháp 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 明minh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 宣tuyên 說thuyết 最tối 上thượng 密mật 中trung 祕bí 密mật 心tâm 曼mạn 拏noa 羅la 令linh 諸chư 行hành 人nhân 安An 住Trụ 三Tam 昧Muội 。 第đệ 六lục 卷quyển 明minh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 法Pháp 界Giới 自tự 性tánh 無vô 行hành 無vô 作tác 非phi 去khứ 非phi 來lai 乃nãi 至chí 金kim 剛cang 文văn 字tự 皆giai 虛hư 妄vọng 攝nhiếp 第đệ 七thất 卷quyển 明minh 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 稱xưng 讚tán 普phổ 賢hiền 法Pháp 界Giới 功công 德đức 息tức 諸chư 輪luân 迴hồi 時thời 諸chư 如Như 來Lai 。 復phục 讚tán 慈Từ 氏Thị 善thiện 說thuyết 如như 是thị 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 斯tư 經Kinh 也dã 爰viên 自tự 法Pháp 身thân 處xứ 于vu 性tánh 土thổ/độ 互hỗ 為vi 教giáo 主chủ 各các 說thuyết 大đại 明minh 實thật 不bất 思tư 議nghị 之chi 妙diệu 教giáo 矣hĩ 。

諸chư 教giáo 決quyết 定định 名danh 義nghĩa 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 卷quyển

聖thánh 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 造tạo 大Đại 乘Thừa 論luận 藏tạng 收thu 此thử 中trung 所sở 明minh 諸chư 教giáo 根căn 本bổn 從tùng 密mật 字tự 生sanh 唵án 字tự 清thanh 淨tịnh 出xuất 生sanh 妙diệu 慧tuệ 吽hồng 字tự 為vi 因nhân 宣tuyên 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 復phục 說thuyết 吽hồng 字tự 法Pháp 身thân 阿a 字tự 報báo 身thân 唵án 字tự 化hóa 身thân 阿a 惡ác 二nhị 字tự 安an 住trụ 空không 性tánh 如như 是thị 。 密mật 字tự 展triển 轉chuyển 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 名danh 義nghĩa 斯tư 皆giai 諸chư 教giáo 之chi 要yếu 義nghĩa 也dã 。

上thượng 二nhị 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 論Luận 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 譯Dịch 沙Sa 門Môn 惟Duy 淨Tịnh 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 致Trí 宗Tông 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 仁Nhân 徹Triệt 道Đạo 滿Mãn 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 守Thủ 貞Trinh 繼Kế 隆Long 啟Khải 沖# 守Thủ 贊Tán 希Hy 晝Trú 道Đạo 一Nhất 修Tu 靜Tĩnh 證Chứng 義Nghĩa 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 駕Giá 部Bộ 郎Lang 中Trung 知Tri 制Chế 誥# 梁Lương 周Chu 翰Hàn 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 鄭Trịnh 守Thủ 鈞Quân 監Giám 譯Dịch 是Thị 月Nguyệt 二Nhị 十Thập 三Tam 日Nhật 。 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 一Nhất 切Thiết 如Như 來Lai 。 金Kim 剛Cang 三Tam 業Nghiệp 最Tối 上Thượng 祕Bí 密Mật 大Đại 教Giáo 王Vương 經Kinh 一Nhất 部Bộ 七Thất 卷Quyển 諸Chư 教Giáo 決Quyết 定Định 名Danh 義Nghĩa 論Luận 一Nhất 部Bộ 一Nhất 卷Quyển 斯Tư 經Kinh 也Dã 能Năng 仁Nhân 所Sở 宣Tuyên 耀Diệu 密Mật 嚴Nghiêm 之Chi 心Tâm 印Ấn 其Kỳ 論Luận 也Dã 慈Từ 氏Thị 所Sở 造Tạo 開Khai 精Tinh 要Yếu 之Chi 義Nghĩa 林Lâm 發Phát 悟Ngộ 羣Quần 機Cơ 決Quyết 擇Trạch 諸Chư 法Pháp 覺Giác 皇Hoàng 之Chi 意Ý 示Thị 超Siêu 證Chứng 之Chi 靈Linh 規Quy 字Tự 母Mẫu 所Sở 生Sanh 顯Hiển 圓Viên 脩Tu 之Chi 景Cảnh 行Hành 非Phi 夫Phu 至Chí 聖Thánh 莫Mạc 究Cứu 真Chân 宗Tông 咸Hàm 稱Xưng 最Tối 上Thượng 之Chi 乘Thừa 悉Tất 演Diễn 無Vô 為Vi 之Chi 理Lý 慶Khánh 茲Tư 奧Áo 典Điển 萃Tụy 于Vu

昌xương 朝triêu 伏phục 惟duy

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 稟bẩm

上thượng 聖thánh 之chi 姿tư 膺ưng

昊hạo 穹# 之chi 命mạng 運vận 當đương 賢Hiền 劫Kiếp 允duẫn 致trí 於ư 承thừa 乎hồ

志chí 在tại 慈từ 門môn 溥phổ 綏tuy 於ư 黎lê 庶thứ 克khắc 隆long 景cảnh 化hóa 宏hoành 闡xiển 法pháp 筵diên 臣thần 等đẳng 才tài 業nghiệp 無vô 聞văn 翻phiên 宣tuyên 有hữu 愧quý 幸hạnh 遇ngộ 流lưu 虹hồng 之chi 節tiết 冀ký 延diên

拂Phất 石Thạch 之Chi 齡Linh 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 論Luận 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔Chiếu 以Dĩ 經Kinh 論Luận 入Nhập 藏Tạng 頒Ban 行Hành 并Tinh 度Độ 本Bổn 院Viện 童Đồng 行Hành 九Cửu 人Nhân 為Vi 僧Tăng 是Thị 歲Tuế 十Thập 二Nhị 月Nguyệt

詔Chiếu 曰Viết 西Tây 天Thiên 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 。 朝Triêu 奉Phụng 大Đại 夫Phu 試Thí 鴻Hồng 臚Lư 卿Khanh 傳Truyền 法Pháp 大Đại 師Sư 賜Tứ 紫Tử 施Thí 護Hộ 國Quốc 家Gia 恢Khôi 崇Sùng 象Tượng 教Giáo 演Diễn 暢Sướng 佛Phật 乘Thừa 矧# 資Tư 常Thường 善Thiện 以Dĩ 救Cứu 人Nhân 貴Quý 在Tại 微Vi 言Ngôn 之Chi 垂Thùy 世Thế 以Dĩ 爾Nhĩ 聿# 來Lai 迦Ca 衛Vệ 早Tảo 悟Ngộ 毗Tỳ 邪Tà 既Ký 博Bác 達Đạt 於Ư 真Chân 詮Thuyên 固Cố 精Tinh 脩Tu 於Ư 梵Phạm 行Hạnh 譯Dịch 文Văn 證Chứng 義Nghĩa 旋Toàn 列Liệt 於Ư 簡Giản 編Biên 比Tỉ 品Phẩm 增Tăng 階Giai 已Dĩ 隆Long 於Ư 爵Tước 位Vị 適Thích 覃# 大Đại 慶Khánh 冝# 被Bị 渥Ác 恩Ân 司Ty 膳Thiện 列Liệt 卿Khanh 視Thị 秩# 尤Vưu 峻Tuấn 俾Tỉ 申Thân 優Ưu 異Dị 勉Miễn 荷Hà 崇Sùng 高Cao 可Khả 特Đặc 授Thọ 試Thí 光Quang 祿Lộc 卿Khanh 。 依Y 前Tiền 傳Truyền 法Pháp 大Đại 師Sư 充Sung 西Tây 天Thiên 譯Dịch 經Kinh 三Tam 藏Tạng 。 散Tán 官Quan 如Như 故Cố 翌# 日Nhật 具Cụ 表Biểu 謝Tạ 云Vân 臣Thần 施Thí 護Hộ 言Ngôn 伏Phục 蒙Mông

聖thánh 恩ân 特đặc 授thọ 臣thần 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 者giả 慶khánh 行hành

華hoa 闕khuyết

寵sủng 被bị 金kim 田điền 載tái 省tỉnh 載tái 偱# 以dĩ 驚kinh 以dĩ 懼cụ 伏phục 念niệm 臣thần 潛tiềm 符phù 曩nẵng 慶khánh 冥minh 會hội 宿túc 因nhân 早tảo 貢cống 梵Phạm 文văn 來lai 下hạ 嘉gia 運vận 法pháp 既ký 投đầu 於ư 鍼châm 介giới 道đạo 幸hạnh 契khế 於ư 雲vân 龍long 當đương

先tiên 朝triêu 恢khôi 闡xiển 度độ 門môn 首thủ 逐trục 宣tuyên 揚dương 之chi 志chí 自tự

陛Bệ 下Hạ 紹Thiệu 隆Long 景Cảnh 化Hóa 荐# 塵Trần 演Diễn 譯Dịch 之Chi 科Khoa 二Nhị 紀Kỷ 于Vu 茲Tư 諸Chư 經Kinh 繼Kế 出Xuất 丹Đan 青Thanh 竺Trúc 誥# 乏Phạp 真Chân 觀Quán 之Chi 八Bát 能Năng 統Thống 領Lãnh 梵Phạm 筵Diên 謝Tạ 洪Hồng 偃Yển 之Chi 四Tứ 絕Tuyệt 遐Hà 思Tư 徃# 哲Triết 尤Vưu 媿Quý 非Phi 才Tài 仰Ngưỡng 荷Hà 恩Ân 榮Vinh 實Thật 踰Du 涯Nhai 分Phần/phân 伏Phục 惟Duy

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 凝ngưng 神thần 淨tịnh 域vực 注chú 思tư 香hương 林lâm 緫# 萬vạn 德đức 以dĩ 化hóa 民dân 體thể 三tam 無vô 而nhi 御ngự 極cực 乃nãi

眷quyến 空không 門môn 之chi 末mạt 跡tích 載tái 頒ban

象tượng 闕khuyết 之chi 明minh 恩ân 荐# 假giả 月nguyệt 卿khanh 特đặc 超siêu 雲vân 侶lữ

天thiên 文văn 煥hoán 若nhược 迥huýnh 增tăng 金kim 地địa 之chi 輝huy

睿# 渥ác 沛# 然nhiên 更cánh 洽hiệp 紺cám 園viên 之chi 潤nhuận 罔võng 知tri 負phụ 荷hà 誠thành 懼cụ 滿mãn 盈doanh 敢cảm 不bất 端đoan 肅túc 威uy 儀nghi 勤cần 拳quyền 演diễn 暢sướng 仰ngưỡng 荅# 絲ti 綸luân 之chi 命mạng 更cánh 專chuyên 香hương 火hỏa 之chi 心tâm 謹cẩn 奉phụng 表biểu 稱xưng

謝tạ 以dĩ

聞văn 。

起khởi 咸hàm 平bình 六lục 年niên 春xuân 終chung 景cảnh 德đức 元nguyên 年niên 冬đông 譯dịch 成thành

經kinh 二nhị 部bộ 二nhị 十thập 八bát 卷quyển

佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 五Ngũ 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 收thu 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 鷲Thứu 峯Phong 山Sơn 中trung 。 說thuyết 第đệ 一nhất 卷quyển 明minh 佛Phật 令linh 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 樂nhạo 欲dục 宣tuyên 說thuyết 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 不bất 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 與dữ 般Bát 若Nhã 是thị 真chân 了liễu 知tri 第đệ 二nhị 卷quyển 明minh 滿mãn 慈từ 子tử 問vấn 般Bát 若Nhã 理lý 趣thú 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 曰viết 於ư 三tam 際tế 中trung 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 明minh 帝Đế 釋Thích 諸chư 天thiên 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 樂nhạo 聽thính 般Bát 若Nhã 。 佛Phật 即tức 謂vị 言ngôn 應ưng 當đương 發phát 心tâm 。 令linh 信tín 堅kiên 固cố 又hựu 明minh 佛Phật 告cáo 四tứ 眾chúng 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 能năng 聽thính 受thọ 者giả 。 不bất 墮đọa 魔ma 界giới 第đệ 三tam 卷quyển 明minh 帝Đế 釋Thích 白bạch 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 不bất 應ưng 取thủ 相tương/tướng 佛Phật 言ngôn 若nhược 於ư 是thị 經Kinh 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 獲hoạch 眾chúng 吉cát 祥tường 第đệ 四tứ 卷quyển 明minh 阿A 難Nan 問vấn 佛Phật 何hà 故cố 不bất 讚tán 布bố 施thí 諸chư 度Độ 獨độc 稱xưng 般Bát 若Nhã 佛Phật 說thuyết 般Bát 若Nhã 能năng 生sanh 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 。 又hựu 明minh 佛Phật 謂vị 帝Đế 釋Thích 若nhược 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 及cập 四tứ 天thiên 下hạ 。 滿mãn 中trung 舍xá 利lợi 不bất 如như 供cúng 養dường 。 般Bát 若Nhã 功công 德đức 又hựu 明minh 帝Đế 釋Thích 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 若nhược 人nhân 發phát 心tâm 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 生sanh 信tín 解giải 心tâm 。 即tức 能năng 速tốc 證chứng 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。 第đệ 五ngũ 卷quyển 明minh 若nhược 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 滿mãn 中trung 眾chúng 生sanh 。 修tu 四tứ 禪thiền 定định 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 信tín 此thử 般Bát 若Nhã 速tốc 證chứng 真Chân 如Như 第đệ 六lục 卷quyển 明minh 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 若nhược 於ư 般Bát 若Nhã 隨tùy 喜hỷ 迴hồi 向hướng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 最tối 上thượng 最tối 勝thắng 。 第đệ 七thất 卷quyển 明minh 較giảo 量lượng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 河hà 沙sa 劫kiếp 中trung 以dĩ 諸chư 樂lạc 具cụ 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 比tỉ 於ư 般Bát 若Nhã 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 明minh 舍Xá 利Lợi 弗Phất 曰viết 出xuất 生sanh 智trí 性tánh 即tức 般Bát 若Nhã 邪tà 佛Phật 言ngôn 如như 是thị 。 若nhược 能năng 尊tôn 崇sùng 般Bát 若Nhã 即tức 是thị 尊tôn 崇sùng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 第đệ 八bát 卷quyển 明minh 須Tu 菩Bồ 提Đề 問vấn 而nhi 般Bát 若Nhã 者giả 可khả 得đắc 可khả 聞văn 有hữu 所sở 說thuyết 邪tà 乃nãi 曰viết 無vô 說thuyết 無vô 示thị 。 離ly 蘊uẩn 處xứ 界giới 若nhược 不bất 信tín 受thọ 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 又hựu 明minh 若nhược 有hữu 惡ác 人nhân 。 於ư 此thử 般Bát 若Nhã 極cực 難nan 信tín 解giải 以dĩ 此thử 般Bát 若Nhã 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 極cực 清thanh 淨tịnh 故cố 第đệ 九cửu 卷quyển 明minh 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 我ngã 當đương 守thủ 護hộ 。 是thị 人nhân 及cập 此thử 法Pháp 門môn 又hựu 明minh 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 此thử 般Bát 若Nhã 性tánh 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 於ư 其kỳ 名danh 中trung 畢tất 竟cánh 非phi 彼bỉ 語ngữ 言ngôn 可khả 得đắc 又hựu 明minh 帝Đế 釋Thích 念niệm 言ngôn 若nhược 得đắc 暫tạm 聞văn 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 是thị 人nhân 於ư 佛Phật 已dĩ 種chúng 善thiện 根căn 。 況huống 復phục 演diễn 說thuyết 如như 理lý 思tư 惟duy 。 第đệ 十thập 卷quyển 明minh 若nhược 聞văn 般Bát 若Nhã 是thị 人nhân 即tức 當đương 近cận 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 如như 人nhân 尋tầm 海hải 前tiền 見kiến 山sơn 樹thụ 知tri 海hải 尚thượng 遙diêu 既ký 不bất 見kiến 山sơn 知tri 海hải 非phi 遠viễn 第đệ 十thập 一nhất 卷quyển 明minh 諸chư 有hữu 菩Bồ 薩Tát 為vì 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 欲dục 說thuyết 不bất 說thuyết 說thuyết 而nhi 不bất 止chỉ 令linh 他tha 退thoái 失thất 或hoặc 求cầu 下hạ 乘thừa 而nhi 取thủ 滅diệt 度độ 。 此thử 等đẳng 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 魔ma 事sự 第đệ 十thập 二nhị 卷quyển 明minh 般Bát 若Nhã 出xuất 生sanh 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 斷đoạn 煩phiền 惱não 惑hoặc 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 明minh 諸chư 佛Phật 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 法Pháp 。 門môn 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 如như 世thế 慈từ 母mẫu 令linh 諸chư 子tử 息tức 皆giai 獲hoạch 安an 隱ẩn 。 第đệ 十thập 三tam 卷quyển 明minh 不bất 見kiến 色sắc 法pháp 不bất 見kiến 世thế 閒gian/nhàn 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 真chân 見kiến 世thế 閒gian/nhàn 良lương 以dĩ 世thế 閒gian/nhàn 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 為vi 大đại 事sự 故cố 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 出xuất 現hiện 世thế 閒gian/nhàn 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 明minh 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 信tín 有hữu 忍nhẫn 若nhược 非phi 般Bát 若Nhã 所sở 護hộ 持trì 者giả 。 決quyết 定định 墮đọa 於ư 下hạ 乘thừa 之chi 中trung 如như 老lão 病bệnh 人nhân 不bất 能năng 自tự 起khởi 。 又hựu 明minh 初sơ 學học 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 是thị 善Thiện 知Tri 識Thức 。 應ưng 當đương 為vi 彼bỉ 如như 理lý 宣tuyên 說thuyết 。 第đệ 十thập 五ngũ 卷quyển 明minh 菩Bồ 薩Tát 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 被bị 精tinh 進tấn 鎧khải 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 。 而nhi 眾chúng 生sanh 相tương/tướng 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 明minh 佛Phật 所sở 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 離ly 諸chư 鄣# 礙ngại 而nhi 一nhất 切thiết 法pháp 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 第đệ 十thập 六lục 卷quyển 明minh 若nhược 人nhân 於ư 他tha 所sở 證chứng 真Chân 如Như 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 亦diệc 不bất 觀quán 他tha 美mỹ 惡ác 長trường 短đoản 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 退thoái 轉chuyển 行hạnh 。 第đệ 十thập 七thất 卷quyển 明minh 此thử 般Bát 若Nhã 相tương/tướng 即tức 是thị 空không 義nghĩa 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 如như 是thị 觀quán 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 又hựu 明minh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 者giả 非phi 前tiền 後hậu 心tâm 可khả 得đắc 而nhi 亦diệc 不bất 離ly 前tiền 後hậu 心tâm 故cố 第đệ 十thập 八bát 卷quyển 明minh 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 行hành 般Bát 若Nhã 而nhi 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 是thị 故cố 不bất 應ưng 。 取thủ 甚thậm 深thâm 相tương/tướng 如như 理lý 思tư 惟duy 。 是thị 行hành 般Bát 若Nhã 又hựu 明minh 欲dục 行hành 般Bát 若Nhã 應ưng 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 。 皆giai 空không 雖tuy 復phục 如như 是thị 。 觀quán 法pháp 相tướng 空không 不bất 應ưng 於ư 中trung 證chứng 空không 實thật 際tế 第đệ 十thập 九cửu 卷quyển 明minh 菩Bồ 薩Tát 夢mộng 中trung 。 亦diệc 不bất 愛ái 樂nhạo 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 亦diệc 不bất 生sanh 彼bỉ 。 住trụ 三tam 界giới 心tâm 是thị 為vi 不bất 退thoái 轉chuyển 。 相tương/tướng 又hựu 明minh 若nhược 人nhân 為vị 彼bỉ 非phi 人nhân 。 執chấp 魅mị 菩Bồ 薩Tát 救cứu 彼bỉ 人nhân 故cố 乃nãi 令linh 非phi 人nhân 捨xả 而nhi 遠viễn 去khứ 時thời 有hữu 惡ác 魔ma 令linh 彼bỉ 捨xả 去khứ 菩Bồ 薩Tát 應ưng 當đương 。 知tri 是thị 魔ma 事sự 。 又hựu 明minh 菩Bồ 薩Tát 欲dục 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng 當đương 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 第đệ 二nhị 十thập 卷quyển 明minh 行hành 般Bát 若Nhã 時thời 不bất 行hành 五ngũ 蘊uẩn 不bất 雜tạp 聲Thanh 聞Văn 及cập 緣Duyên 覺Giác 。 行hành 即tức 能năng 親thân 近cận 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 又hựu 明minh 般Bát 若Nhã 甚thậm 深thâm 難nan 見kiến 難nan 聞văn 。 如như 虛hư 空không 故cố 。 若nhược 受thọ 持trì 者giả 。 是thị 人nhân 具cụ 足túc 。 最tối 上thượng 善thiện 根căn 。 又hựu 明minh 菩Bồ 薩Tát 為vi 魔ma 稱xưng 讚tán 功công 德đức 。 心tâm 生sanh 取thủ 著trước 起khởi 增tăng 上thượng 慢mạn 。 皆giai 不bất 清thanh 淨tịnh 。 增tăng 長trưởng 業nghiệp 報báo 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 卷quyển 明minh 菩Bồ 薩Tát 學học 般Bát 若Nhã 時thời 若nhược 盡tận 學học 若nhược 離ly 學học 若nhược 無vô 生sanh 學học 如như 虛hư 空không 界giới 。 學học 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 又hựu 明minh 巧xảo 幻huyễn 機cơ 關quan 作tác 男nam 女nữ 相tương/tướng 雖tuy 有hữu 作tác 用dụng 而nhi 無vô 分phân 別biệt 。 般Bát 若Nhã 亦diệc 爾nhĩ 無vô 分phân 別biệt 故cố 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 卷quyển 明minh 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 此thử 。 甚thậm 深thâm 般Bát 若Nhã 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 行hành 堅kiên 固cố 義nghĩa 又hựu 明minh 天thiên 散tán 寶bảo 華hoa 供cúng 養dường 般Bát 若Nhã 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 苾Bật 芻Sô 眾chúng 掌chưởng 中trung 各các 各các 自tự 然nhiên 。 有hữu 華hoa 共cộng 散tán 空không 中trung 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 卷quyển 明minh 佛Phật 於ư 會hội 中trung 現hiện 神thần 通thông 相tướng 。 舉cử 眾chúng 皆giai 見kiến 。 阿A 閦Súc 如Như 來Lai 。 又hựu 明minh 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 壞hoại 無vô 分phân 別biệt 無vô 我ngã 。 無vô 作tác 相tương/tướng 非phi 證chứng 非phi 思tư 惟duy 當đương 知tri 般Bát 若Nhã 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 乃nãi 能năng 。 成thành 無vô 上thượng 智trí 又hựu 明minh 常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 徃# 世thế 時thời 於ư 雷lôi 吼hống 音âm 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 久cửu 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 而nhi 求cầu 般Bát 若Nhã 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 卷quyển 明minh 常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 求cầu 般Bát 若Nhã 愁sầu 泣khấp 之chi 時thời 忽hốt 見kiến 如Như 來Lai 。 作tác 是thị 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 丈trượng 夫phu 。 乃nãi 能năng 如như 是thị 。 同đồng 諸chư 佛Phật 行hạnh 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 卷quyển 明minh 常Thường 啼Đề 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 妙diệu 香hương 城thành 為vi 求cầu 般Bát 若Nhã 法Pháp 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 廣quảng 為vì 宣tuyên 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 門môn 又hựu 明minh 法Pháp 上Thượng 菩Bồ 薩Tát 。 謂vị 常thường 啼đề 曰viết 言ngôn 如Như 來Lai 者giả 。 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 真Chân 如Như 無vô 動động 即tức 如Như 來Lai 故cố 又hựu 明minh 佛Phật 語ngứ 阿A 難Nan 。 當đương 知tri 般Bát 若Nhã 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 應ưng 當đương 受thọ 持trì 。 為vì 人nhân 演diễn 說thuyết 。 是thị 人nhân 世thế 世thế 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 大đại 哉tai 般Bát 若Nhã 諸chư 佛Phật 之chi 母mẫu 。 眾chúng 法pháp 之chi 源nguyên 廓khuếch 法Pháp 界Giới 以dĩ 難nạn/nan 名danh 歷lịch 塵trần 沙sa 而nhi 無vô 狀trạng 離ly 性tánh 離ly 相tướng 。 豈khởi 鑽toàn 仰ngưỡng 之chi 能năng 窮cùng 非phi 色sắc 非phi 空không 。 何hà 視thị 聽thính 之chi 可khả 究cứu 獨độc 耀diệu 羣quần 筌thuyên 之chi 表biểu 冥minh 超siêu 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 實thật 藏tạng 乘thừa 之chi 樞xu 要yếu 矣hĩ 。

大Đại 乘Thừa 不Bất 思Tư 議Nghị 神Thần 通Thông 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển

大Đại 乘Thừa 經Kinh 藏tạng 祕bí 密mật 部bộ 收thu 佛Phật 在tại 法Pháp 界Giới 光quang 明minh 。 菩Bồ 薩Tát 宮cung 說thuyết 上thượng 卷quyển 所sở 明minh 世Thế 尊Tôn 既ký 從tùng 普phổ 徧biến 光quang 明minh 三tam 摩ma 地địa 出xuất 時thời 妙diệu 吉cát 祥tường 語ngữ 慈Từ 氏Thị 言ngôn 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 。 今kim 已dĩ 來lai 集tập 我ngã 等đẳng 冝# 共cộng 徃# 覲cận 於ư 佛Phật 慈Từ 氏Thị 乃nãi 曰viết 非phi 我ngã 所sở 徃# 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 非phi 見kiến 聞văn 故cố 妙diệu 吉cát 祥tường 曰viết 汝nhữ 已dĩ 證chứng 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 中trung 卷quyển 所sở 明minh 佛Phật 為vi 普phổ 華hoa 天thiên 子tử 說thuyết 妙diệu 吉cát 祥tường 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 久cửu 遠viễn 劫kiếp 數số 復phục 說thuyết 徃# 昔tích 所sở 集tập 善thiện 根căn 。 初sơ 於ư 無Vô 垢Cấu 光Quang 。 明minh 佛Phật 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 奉phụng 事sự 諸chư 佛Phật 。 下hạ 卷quyển 所sở 明minh 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 是thị 。 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 知tri 佛Phật 神thần 通thông 。 力lực 所sở 持trì 故cố 。 生sanh 忻hãn 仰ngưỡng 心tâm 繇# 是thị 宣tuyên 說thuyết 祕bí 密mật 大đại 明minh 而nhi 為vi 警cảnh 衛vệ 斯tư 之chi 經kinh 也dã 理lý 智trí 幽u 深thâm 性tánh 相tướng 融dung 攝nhiếp 乃nãi 祕bí 密mật 難nan 思tư 之chi 義nghĩa 也dã 。

上thượng 二nhị 部bộ 竝tịnh 中trung 天Thiên 竺Trúc 梵Phạm 本bổn 所sở 出xuất 。

右Hữu 經Kinh 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 譯Dịch 沙Sa 門Môn 惟Duy 淨Tịnh 證Chứng 梵Phạm 文Văn 沙Sa 門Môn 清Thanh 沼Chiểu 致Trí 宗Tông 筆Bút 受Thọ 沙Sa 門Môn 仁Nhân 徹Triệt 道Đạo 滿Mãn 啟Khải 沖# 綴Chuế 文Văn 沙Sa 門Môn 守Thủ 貞Trinh 繼Kế 隆Long 希Hy 晝Trú 道Đạo 一Nhất 紹Thiệu 溥Phổ 修Tu 靜Tĩnh 智Trí 宣Tuyên 重Trọng/trùng 珣# 文Văn 祕Bí 證Chứng 義Nghĩa 翰Hàn 林Lâm 學Học 士Sĩ 駕Giá 部Bộ 郎Lang 中Trung 知Tri 制Chế 誥# 梁Lương 周Chu 翰Hàn 潤Nhuận 文Văn 殿Điện 頭Đầu 高Cao 品Phẩm 鄭Trịnh 守Thủ 鈞Quân 監Giám 譯Dịch 十Thập 一Nhất 月Nguyệt 十Thập 八Bát 日Nhật 監Giám 使Sử 引Dẫn 三Tam 藏Tạng 等Đẳng 詣Nghệ

崇Sùng 政Chánh 殿Điện 捧Phủng 所Sở 譯Dịch 經Kinh 具Cụ 表Biểu

上Thượng 進Tiến 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 今Kim 譯Dịch 就Tựu 佛Phật 母Mẫu 出Xuất 生Sanh 三Tam 法Pháp 藏Tạng 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 二Nhị 十Thập 五Ngũ 卷Quyển 不Bất 思Tư 議Nghị 神Thần 通Thông 境Cảnh 界Giới 。 經Kinh 一Nhất 部Bộ 三Tam 卷Quyển 伏Phục 以Dĩ 靈Linh 源Nguyên 湛Trạm 寂Tịch 獨Độc 居Cư 混Hỗn 沌# 之Chi 先Tiên 妙Diệu 性Tánh 沖# 虛Hư 迥Huýnh 出Xuất 名Danh 言Ngôn 之Chi 表Biểu 然Nhiên 以Dĩ 相Tương 從Tùng 幻Huyễn 立Lập 妄Vọng 逐Trục 情Tình 生Sanh 體Thể 相Tướng 於Ư 空Không 空Không 非Phi 斷Đoạn 滅Diệt 攝Nhiếp 妄Vọng 歸Quy 性Tánh 性Tánh 本Bổn 真Chân 常Thường 洪Hồng 惟Duy 般Bát 若Nhã 之Chi 奧Áo 樞Xu 誠Thành 謂Vị 菩Bồ 提Đề 之Chi 覺Giác 岸Ngạn 斯Tư 文Văn 不Bất 墜Trụy

昌xương 運vận 冥minh 符phù 伏phục 惟duy

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 體thể 道đạo 御ngự 人nhân 垂thùy 慈từ 利lợi 物vật 惠huệ 綏tuy 九cửu 有hữu

理lý 契khế 三Tam 明Minh 矧# 復phục

受thọ 記ký 能năng 仁nhân

洞đỗng 微vi 寶bảo 藏tạng 迥huýnh 通thông 真Chân 諦Đế 載tái 暢sướng 微vi 言ngôn 爰viên 開khai

積tích 翠thúy 之chi 宮cung 廣quảng 譯dịch 雙song 林lâm 之chi 旨chỉ 臣thần 等đẳng 共cộng 詳tường 梵Phạm 義nghĩa 有hữu 謝tạ 於ư 世thế 高cao 同đồng 究cứu 竺trúc 墳phần 更cánh 慙tàm 於ư 流lưu 志chí 幸hạnh 逢phùng

慶khánh 節tiết 式thức 貢cống 真chân 筌thuyên 庶thứ 憑bằng 微vi 妙diệu 之chi 正chánh 因nhân 仰ngưỡng 祝chúc

延Diên 鴻Hồng 之Chi 睿# 筭# 前Tiền 件# 新Tân 譯Dịch 經Kinh 謹Cẩn 繕Thiện 寫Tả

上thượng 進tiến 以dĩ

聞văn 是thị 日nhật

命mạng 坐tọa 賜tứ 茶trà

親thân 加gia 撫phủ 慰úy 錫tích 賜tứ 如như 例lệ

詔Chiếu 以Dĩ 其Kỳ 經Kinh 入Nhập 藏Tạng 頒Ban 行Hành 并Tinh 度Độ 本Bổn 院Viện 童Đồng 行Hành 九Cửu 人Nhân 為Vi 僧Tăng 咸Hàm 平Bình 六Lục 年Niên 二Nhị 月Nguyệt 中Trung 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 施Thí 護Hộ 等Đẳng 奉Phụng 表Biểu 陳Trần 請Thỉnh

今Kim 上Thượng 繼Kế 作Tác 聖Thánh 教Giáo 序Tự 石Thạch 版# 於Ư 譯Dịch 經Kinh 堂Đường 安An 置Trí 其Kỳ 詞Từ 曰Viết 臣Thần 施Thí 護Hộ 等Đẳng 言Ngôn 臣Thần 等Đẳng 於Ư 咸Hàm 平Bình 二Nhị 年Niên 七Thất 月Nguyệt 中Trung 伏Phục 蒙Mông

聖thánh 恩ân 降giáng/hàng 賜tứ

御Ngự 製Chế 繼Kế 作Tác 聖Thánh 教Giáo 序Tự 尋Tầm 於Ư 新Tân 譯Dịch 諸Chư 經Kinh 各Các 冠Quan 逐Trục 部Bộ 之Chi 首Thủ 臣Thần 等Đẳng 竊Thiết 聞Văn

睿# 作tác 已dĩ 刻khắc 貞trinh 珉# 慶khánh 竺trúc 誥# 之chi 重trọng/trùng 光quang 乃nãi 空không 門môn 之chi 大đại 幸hạnh 輒triếp 披phi 眾chúng 懇khẩn 仰ngưỡng 叩khấu

至chí 慈từ 臣thần 施thí 護hộ 等đẳng 誠thành 惶hoàng 誠thành 懼cụ 頓đốn 首thủ 頓đốn 首thủ 伏phục 以dĩ

王vương 者giả 以dĩ 贊tán 法pháp 立lập 言ngôn 垂thùy 千thiên 古cổ 而nhi 取thủ 信tín 如Như 來Lai 以dĩ 應ứng 機cơ 設thiết 教giáo 俾tỉ 羣quần 動động 以dĩ 知tri 歸quy 由do 聖thánh 道Đạo 之chi 冥minh 符phù 乃nãi 法pháp 緣duyên 之chi 夙túc 契khế 崇sùng 尚thượng 雖tuy 聞văn 於ư 歷lịch 代đại 昌xương 隆long 豈khởi 若nhược 於ư 我ngã 朝triêu 伏phục 惟duy

崇sùng 文văn 廣quảng 武võ 聖thánh 明minh 仁nhân 孝hiếu 皇hoàng 帝đế 陛bệ 下hạ 濬# 哲triết 御ngự 輪luân

欽khâm 明minh 闡xiển 化hóa

澤trạch 覃# 無vô 外ngoại

德đức 被bị 有hữu 生sanh

睿# 思tư 淵uyên 深thâm 得đắc 意ý 珠châu 於ư 法pháp 海hải 雲vân 章chương 炳bỉnh 煥hoán 燦# 乾can/kiền/càn 象tượng 於ư 義nghĩa 天thiên 福phước 祐hựu 含hàm 靈linh

宣tuyên 明minh 真Chân 諦Đế 為vi 五ngũ 乘thừa 之chi

輗# 軓# 作tác 三tam 界giới 之chi

津tân 梁lương 繼kế 美mỹ

神thần 宗tông 增tăng 輝huy 佛Phật 日nhật 刊# 于vu 翠thúy 琰diêm 既ký 齊tề 劫kiếp 石thạch 之chi 堅kiên 鎮trấn 彼bỉ 紺cám 園viên 願nguyện 允duẫn 緇# 流lưu 之chi 望vọng 欲dục 乞khất

降Giáng/hàng 賜Tứ 本Bổn 院Viện 於Ư 譯Dịch 經Kinh 堂Đường 對Đối

太thái 宗tông 皇hoàng 帝đế 聖thánh 教giáo 序tự 安an 置trí 臣thần 等đẳng 無vô 任nhậm 激kích 切thiết 之chi 至chí 謹cẩn 奉phụng 表biểu 陳trần 請thỉnh 以dĩ

聞văn

上thượng 深thâm 形hình 謙khiêm 抑ức 賜tứ

詔chiếu 不bất 允duẫn 是thị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt

詔chiếu 賜tứ 證chứng 義nghĩa 僧Tăng 修tu 靜tĩnh 號hiệu 普phổ 智trí 大đại 師sư 職chức 掌chưởng 僧Tăng 文văn 雍ung 紫tử 衣y 并tinh 度độ 本bổn 院viện 童đồng 行hành 九cửu 人nhân 為vi 僧Tăng 。

大Đại 中Trung 祥Tường 符Phù 法Pháp 寶Bảo 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị